Giá trị nền tảng của chẹn beta
trong giảm tử vong và tai biến tim mạch
Nha Trang, ngày 18 tháng 10 năm 2010
PGS. TS. Nguyễn Đức Công Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế Bộ môn Lão khoa, Đại học Y Dược Tp Hồ Chí Minh
Chuỗi bệnh lý tim mạch
Giãn thất
Tái cấu trúc
Suy tim
Nhồi máu cơ tim
Xơ vữa động mạch và phì đại thất trái
Bệnh tim giai đoạn cuối
Yếu tố nguy cơ Tiểu đường, tăng huyết áp
Tử vong
Adapted from Dzau V, Braunwald E. Am Heart J. 1991;121:1244-1263.
Tác dụng đã xác lập
của một số thuốc chẹn beta trong
Tăng huyết áp
Đau thắt ngực
Loạn nhịp
Sau nhồi máu cơ tim
Nghi nhồi máu cơ tim cấp
Bệnh cơ tim giãn nở
Suy tim ứ huyết
Các thuốc ức chế beta tan trong nước và tan trong dầu
Through liver
Through renal
TL : Opie LH. Drugs for the Heart. WB Saunders 2005, 6th ed, p.21
Phòng ngừa tiên phát
Hydrophilic beta-blockers
Phòng ngừa tiên phát trong tăng huyết áp Các nghiên cứu ngẫu nhiên với Atenolol (22.150 bệnh nhân.năm)
HAPPHY
MRC Older adults
Phân tích gộp cả 2 nghiên cứu 200
Số tử vong
160 160
134
33 26
Atenolol (n=1599)
Atenolol (n=2701)
Atenolol (n=1102)
Nhóm lợi tiểu (n=1604)
Nhóm lợi tiểu (n=2685)
Nhóm lợi tiểu (n=1081)
Wikstrand J et al, In Clinical trials in Hypertension, 2001, pp 141-58; The Steering Com. of the HAPPHY Trial, JAMA 1989;262:3273-74; MRC Working Party, Br Med J 1992;304:405-12.
Phòng ngừa tiên phát – MRC Older Adults Biến cố mạch vành
Atenolol
s t
Placebo
n e v e
f
p=0.0009
Diuretics
o % e v i t
l
a u m u C
Follow-up, years
MRC Working Party, Br Med J 1992;304:405-12
Phòng ngừa tiên phát
Lipophilic beta-blockers
Phòng ngừa tiên phát - MAPHY
Tỉ lệ tử vong chung
50
90
Diuretics
Diuretics
s h
s h
t
t
40
p=0.017
70
p=0.028 Metoprolol
a e d
a e d
f
f
Metoprolol
o
o
30
.
.
50
20
o N e v i t
o N e v i t
l
l
Risk reduction 22%
20
Risk reduction 30%
10
a u m u C
a u m u C
0
0
0
0
5
10
5
10
Theo dõi, năm
Theo dõi, năm
Wikstrand J et al JAMA 1988
Olsson G et al Am J Hypertens 1991
Tử vong đột ngột do nguyên nhân tim mạch
Phân tích gộp MRC, IPPPSH và MAPHY
Experiences in Men with Hypertension
10.951 bệnh nhân được chọn ngẫu nhiên, 51.100 bệnh nhân năm được theo dõi
Randomized to
Endpoint
Risk
Non- * (n=5452)
(n=5499)
reduction p-value
Number of events
(%)
202 64 263
20% 38% 21%
0.023 0.003 0.006
Total mortality Sudden death CHD (fatal
247 101 325
+nonfatal)
* Điều trị chủ yếu với lợi tiểu
Wikstrand et al, In Clinical trials in Hypertension, ed Henry Black, New York, 2001, pp 141-158
Phòng ngừa tiên phát VXĐM
2 nghiên cứu siêu âm mù đôi, có đối chứng với
giả dược được theo dõi trong 3 năm để đánh giá
hiệu quả chống xơ vữa động mạch của
Metoprolol CR/XL: BCAPS and ELVA
Hedblad B et al, Circulation 2001;103:1721-6 Wiklund O et al, Stroke 2002;33:572-7
BCAPS – Thay đổi độ dày mảng xơ vữa
trong quá trình theo dõi (IMTmax carotid artery bulb)
(n=793)
Carotid artery bulb
Placebo Metoprolol CR/XL
(mm) 0.35 0.30 0.25 0.20 0.15 0.10 0.05 0
Theo dõi:
p<0.001 18 tháng
p=0.018 36 tháng
Hedblad B et al, Circulation 2001;103:1721-6
BCAPS
Tỉ lệ tử vong chung hoặc bất kỳ biến cố tim mạch nào
(Nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ)
% 5
Placebo
4
p=0.031
3
2
Metoprolol CR/XL 25 mg od
1
0
0 6 12 18 24 30 36 Tháng
Hedblad B et al, Circulation 2001;103:1721-6
ELVA – Thay đổi tổng hợp các thông số IMT
Placebo Metoprolol CR/XL
0.10
0.05
0
-0.05
-0.10
-0.15
1 năm p=0.004
3 năm p=0.011
-0.20
Wiklund O et al, Stroke 2002;33:572-7
Các nghiên cứu của Metoprolol trên các trường hợp nghi
ngờ nhồi máu cơ tim cấp vào đầu những năm 1970
Hiệu quả tích cực trên các biến cố thiếu máu:
Đau
ST chênh lên
Loạn nhịp
Tổn thương cơ tim
Rối loạn chức năng tâm thất
Dung nạp tốt
Placebo
Kết quả tốt
p=0.024 Metoprolol
f o r e b m u n e v
s h t a e d
l
70 60 50 40 30 20 10
i t a u m u C
- Metoprolol study, Sweden Hjalmarson et al, Lancet 1981
10 20 30 40
60 70 80 90
50 Day after entry
0.25
e t a r
0.20
y t i l
Placebo
0.15
p=0.0001
- Timolol study, Norway
0.10
Timolol
a t r o m e v
Norwegian Study Group, N Engl J Med 1981
l
0.05
i t a u m u C
12
18
30
24
36
6 Months of follow-up
14
)
%
Placebo
(
12
- Propranolol study, USA
p=0.005
10
e t a r
Propranolol
y t i l
8
BHAT Research Group, JAMA 1982
6
4
a t r o m e v
l
2
i t a u m u C
6
12
30
24
18
36 Months of follow-up
Tỉ lệ tử vong và đột tử trong các thử nghiệm
beta blocker theo dõi dài hạn sau nhồi máu cơ tim
Trials
Placebo deaths/pts
Beta-blocker deaths/pts
Risk red. %
1199/12431
1027/13274
20
Total mortality (24 studies)
480/9441
333/9887
34
Sudden deaths (16 studies)
Kendall et al, Ann Intern Med 1995;123:358-67
Rung thất trong nghiên cứu Göteborg AMI/PMI
Placebo
Number of episodes 44 40 36 32 28 24
p<0.01
Metoprolol
20 16 12 8 4
1 3 5 7 9 11 13 15 >15 Days
Rydén L et al, N Engl J Med 1983;308:614-8
COMMIT: Hiệu quả của metoprolol
trên chức năng tâm thất phân độ theo Killip
Baseline Killip class Metoprolol (22.649) Placebo (22.641)
Odds ratio & 95% CI Placebo better Metoprolol better
I 342 (2.0%) 405 (2.4%)
II 161 (3.6%) 208 (4.7%)
III
66 (7.0%)
76 (8.1%)
All patients 576 (2.5%) 695 (3.1%)
17% reduction (2P=0.0008)
0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 1.6
Đột tử
Phân tích gộp từ the Amsterdam, Belfast, G, Stockholm, Göteborg và
LIT post-MI Studies (n=5474)
90
Cumulative No. of deaths 120
100 Placebo (n=2721)
Men (n=4353)
p=0.002 80
80 70 60 50 40 30 20 10 0
Metoprolol
0
1
2
3
60
20
(n=2753)
15
40
10
20
5
Women (n=1121)
0
0
0
1
2
3
0 1 2 3
Olsson G et al, Eur Heart J 1992;13:28-32
Follow-up years
Göteborg Metoprolol Study Patients with Symptoms of Congestive Heart Failure at Randomization
Cumulative mortality, %
Total Mortality
30
Placebo (n=131)
20
p=0.0099
p=0.0036
Metoprolol (n=131)
10
(The vertical datched line indicates the end of double-blind treatment)
0
3
12
Follow-up months
Herlitz J et al. Am J Cardiol 1997
British Heart Journal, 1975; 37: 1022-1036.
Effect of chronic beta-adrenergic receptor
blockade in congestive cardiomyopathy
F. Waagstein, Å. Hjalmarson, E. Varnauskas, and I. Wallentin
From the Department of Medicine I, Division of Cardiology and Department of
Clinical Physiology, Sahlgren’s Hospital, University of Göteborg, Sweden
Tỷ lệ tử vong hoặc cần ghép tim
% không có tử vong hoặc cần ghép tim 100
90
Metoprolol 85%
80
Giả dược 77%
70
p=0,058
194 189
189 182
186 173
180 170
176 166
175 164
174 158
95 86
93 84
92 82
0 2 4 8 6 14 12 16 18
10 Tháng theo dõi tái khám
Waagstein et al, Lancet 1993
Ngăn ngừa ghép tim trong nghiên cứu MDC
Giả dược Metoprolol
p
(n=189)
(n=194)
Chấp nhận cho ghép (n)
19
2
0,0001
Được ghép (n)
- Trong vòng 18 tháng
11
0
0,0007
- Trong vòng 36 tháng
16
7
0,035
Lancet 1993;342:1441 và 1998;351:1180
MERIT-HF Tỉ lệ tử vong chung Per cent 2 0
Placebo
15
p = 0.0062 (adjusted) p = 0.00009 (nominal)
Metoprolol XL®
10
Risk reduction = 34%
5
0
0
3
6
9 12 15 18 21
Lancet 1999;353:2001-7
Months of follow-up
Giảm tỉ lệ tử vong trong các nghiên cứu
ngẫu nhiên trên suy tim mạn với beta-blockers
Trials
n
Mortality reduction (%)
MDC* CIBIS-I US Carvedilol ANZ Carvedilol CIBIS-II MERIT-HF BEST COPERNICUS CAPRICORN SENIORS
383 641 1094 415 2647 3991 2708 2289 1959 2128
34 20 65 23 34 34 10 35 23 12
* Combined endpoint: death + transplantation
Giảm tỉ lệ đột tử trong các nghiên cứu
ngẫu nhiên trên suy tim mạn với beta-blockers
Trial
Total mortality Sudden deaths % reduction (p) % reduction (p)
CIBIS-II (bisoprolol) 34 (<0.0001) 44 (=0.001)
MERIT-HF (metoprolol CR/XL) 34 (<0.0001) 41 (=0.002)
BEST (bucindolol) 10 (ns) 12 (ns)
COPERNICUS (carvedilol) 35 (=0.0001) ?
CAPRICORN (carvedilol) 23 (=0.03) 26 (ns)
SENIORS (nebivolol) 12 (=0.21) ?
Tỉ lệ đột tử trong MERIT-HF
Per cent 1 2
Placebo
9
p = 0.0002
Metoprolol CR/XL®
6
Risk reduction = 41%
3
0
0
3
6
9 12 15 18 21
Months of follow-up
Lancet 1999;353:2001-7
MERIT-HF tử vong do suy tim tiến triển
Per cent 5
4
Placebo
p = 0.0023
3
Metoprolol CR/XL®
2
Risk reduction = 49%
1
0
0
3
6
9 12 15 18 21
Lancet 1999;353:2001-7
Months of follow-up
MERIT-HF tỉ lệ nhập viện
Number of patients 700
Placebo Metoprolol CR/XL®
600
500
400
300
200
100
0
Worsening HF -35% p<0.00001
CV cause -25% p=0.0002
All-cause -18% p=0.0043
JAMA 2000;283:1295-302
MERIT-HF tỉ lệ ngưng điều trị
Per cent 20
Placebo Metoprolol CR/XL®
15
10
5
0
All-cause -10% 310/279
Adverse events -17% 234/196
Worsening HF -25% 85/64
No. of withdrawals
JAMA 2000;283:1295-302
MERIT-HF: Ngưng điều trị theo nghiên cứu All randomized
Diabetes
Non-diabetes
Per cent
-32% p=0.033 74/53
-10% p>0.2 160/143
Deedwania P et al, Am Heart J 2005;149:159-67
No. of patients
Phân tích gộp suy tim nặng theo
NYHA III/IV và EF <0.25 (n=3836)
Total Mortality
Placebo/Beta-blocker
Yearly Placebo Risk Deaths/Pat. Yrs
Rando- mized No.
NYHA Class
EF Mean
CIBIS II 752 84/65 III/IV 0.20 16.7
MERIT-HF 0.19 19.1 III/IV
795
72/45
(III/IV)1
COPERNICUS
2289 190/130 19.7 0.20
3836
346/240 All pooled
1 Placebo mortality indicates III/IV
0.0
1.0
Relative risk and 95% CI
Goldstein S et al, J Am Coll Cardiol 2001;38:932-8
Outcome in PMI patients with heart failure
CAPRICORN (n=1959) and MERIT-HF (n=1926)1
Events Placebo/Beta-blockers
Risk reduction
p- value
All-cause mortality
151/116
23%
p=0.03
122/74
40%
p=0.0004
CAPRICORN Carvedilol 1 2 ( 1) MERIT-HF Metoprolol CR/XL 1
All-cause mortality/CV hosp.2
367/340
8%
ns
326/258
22%
p=0.002
CAPRICORN Carvedilol 1 2 ( 1) MERIT-HF Metoprolol CR/XL 1
0.0 1.0
Relative risk and 95% CI 1Subgroup analysis history of AMI 2Time to first event
The CAPRICORN Investigators, Lancet 2001;357:1385-90, Janosi A et al, In preparation
Đột tử
Tử vong thường gặp nhất trong :
Tăng huyết áp
Sau nhồi máu cơ tim
Suy tim
Đột tử - Giảm nguy cơ với Metoprolol
(p=0.0002, n=3.991)
(p=0.017, n=3.234)
(p=0.002, n=5.474)
50
120
12
Diu
Plac
Plac
Meto
Meto
Meto CR/XL
1
2
3
6
12
10 5 Follow-up Years
Follow-up Years
18 Follow-up Months
The MAPHY Study Risk Reduction 30%
The MERIT-HF Study Risk Reduction 41%
Five Pooled Studies Risk Reduction 42% Olsson G et al Eur Heart J 1992
Olsson G et al Am J Hypertens 1991
MERIT-HF Study Group, Lancet 1999
Phòng ngừa tiên phát Phòng ngừa thứ phát Suy tim
Hướng dẫn của ESH-ESC 2007
16. Các tình trạng hậu thuẫn việc sử dụng một số loại thuốc hạ áp này so với những thuốc hạ áp khác Tổn hại phủ tạng chưa biểu hiện lâm sàng
Bệnh trạng
Phì đại thất trái Xơ vữa động mạch không triệu chứng Albumin niệu vi lượng Rối loạn chức năng thận
Biến cố lâm sàng
ISH (cao tuổi) Hội chứng chuyển hóa Tiểu đường Thai kỳ Da đen Glôcôm Ho do thuốc ức chế men chuyển
Đột quị trước đây Nhồi máu cơ tim trước đây Đau thắt ngực Suy tim
LVH = phì đại thất trái; ISH = tăng huyết áp tâm thu đơn độc; ESRD = suy thận; ACEI = ức chế men chuyển ACE; ARB = kháng thụ thể angiotensin; CA = chẹn kênh canxi; BB = chẹn beta
Rung nhĩ
Tái phát Thường trực Loạn nhịp nhanh ESRD / đạm niệu Bệnh động mạch ngoại vi Rối loạn chức năng thất trái
Vai trò của nhịp tim tăng trong sinh lý bệnh
của bệnh động mạch vành
Nhịp tim tăng
Tổn hại mạch máu
Xơ vữa động mạch
Tăng nhu cầu oxy Giảm cung oxy
Tiến triển của xơ vữa động mạch
Bong mảng bám xơ vữa
Thiếu máu cục bộ
Biến cố tim mạch lớn
Ngắn hạn
Dài hạn
Nhịp tim lúc nghỉ là một yếu tố tiên lượng trên những bệnh nhân bệnh mạch vành ổn định
Post hoc analysis in 9580 patients from the TNT study, median follow-up was 4.9 years
JE. Ho et al. Presented at ACC 2009 JE. Ho et al. Presented at ACC 2009
Metoprolol giảm tỉ lệ tử vong liên quan đến nhịp tim lúc nhập viện Göteborg Trial in AMI (n=1395)
Cumulative mortality %
24.6
25 Plac. >69 b/min
20
15.3
Meto. >69 b/min 15
12.9
11.1
10
9.8
6.1
Meto. <70 b/min Plac. <70 b/min
5.4
5
4.9
0
3 months 12 months 24 months
Mối liên hệ giữa giảm nhịp tim lúc nghỉ và
giảm tỉ lệ tử vong trong các nghiên cứu của Beta-blocker
Reduction in mortality %
50
alprenolol
timolol
40
metoprolol
propranolol
30
propranolol
20
practolol
sotalol
oxprenolol
10
pindolol
oxprenolol
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Reduction in resting heart rate (beats/min)
Kjekshus and Gullestad. Eur Heart J Supplements 1999, Vol. 1 (Suppl H):H64-H69
Metoprolol ZOK vs Immediate Release Plasma Profiles
200
Metoprolol immediate release 50 mg
100
Metoprolol ZOK 50 mg
l
) l o m n ( n o i t a r t n e c n o c a m s a P
24
6
18
24
12 Time (h)
Wieselgren I et al, J Clin Pharmacol 1990;30:S28–S32
Một số betablockers có những hiệu quả được
công nhận trên toàn thể tiến trình bệnh lý tim mạch
Ức chế thụ thể beta là cơ chế then chốt
Beta blocker dạng lipophilic hiệu quả trong ngăn ngừa đột tử
Hiệu quả kéo dài trong suốt 24 giờ
Hiệu quả ức chế thụ thể alpha kép dài 4-5 tuần do dung nạp
Dùng những betablocker có hiệu quả đã được chứng minh qua các bằng chứng y học thực nghiệm
Xin trân trọng cám ơn
quý đồng nghiệp!
Các nghiên cứu về tỉ lệ sống còn sử dụng beta-blockers trong suy tim (n=8093)
Total Mortality Placebo/Beta-blockers
Yearly Placebo Risk Deaths/Pat. Yrs
Rand. No.
NYHA Class
EF Mean
2647 III/IV 0.28 228/156 13.3 CIBIS II Bisoprolol 1
0.28 II-IV 11.0 3991
217/145
MERIT-HF Metoprolol CR/XL 1
19.7 (III/IV)1 0.20 2289 190/130 COPERNICUS Carvedilol 1 2 ( )
8927 635/431 All pooled
1 NYHA Class not recorded in COPERNICUS,
0.0
1.0
but placebo mortality indicates III/IV
Relative risk and 95% CI
CIBIS-II Investigators and Committees, Lancet 1999;353:9-13; MERIT-HF Study Group, Lancet 1999;353:2001-7 COPERNICUS, N Engl J Med 2001;344:1651-8
MERIT- HF
Mode of Death by NYHA Class
NYHA II
NYHA III
NYHA IV
Other 11%
Other 15%
Other 24%
SD 64%
SD 59%
SD 33%
CHF 12%
CHF 26%
CHF 56%
No. of deaths n=103
No. of deaths n=232
No. of deaths n=27
The MERIT-HF Study Group, Lancet 1999;353:2001-07
Sang chấn tâm lý thúc đẩy đột tử
The Northridge Earthquake January 17, 1994, at 4.31 am
Number of Sudden Deaths 30
Relative Risk 5.2 (p<0.001)
20
10
0
11
14
20
17 January 1994
23 Leor et al, NEJM 1996
Hướng dẫn của ESH-ESC 2007
Các lợi ích chủ yếu của điều trị chống tăng huyết áp là do chính tự thân việc hạ giảm huyết áp, và độc lập / không phụ thuộc loại thuốc sử dụng
Lợi tiểu Thiazide, chẹn beta, chẹn kênh canxi, ức chế men chuyển ACE và kháng thụ thể hạ huyết áp đầy đủ và giảm các kết cục tim mạch một cách quan trọng và có ý nghĩa
Do đó những thuốc này đều thích hợp cho bắt đầu và duy trì điều trị tăng huyết áp hoặc dưới hình thức đơn trị hoặc kết hợp với nhau
BD 2007
Nhịp tim kích hoạt / châm ngòi thiếu máu cục bộ ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định
n=19 nam có bệnh động mạch vành ổn định; 48-AECG
100 100 100
95 95 95
** ** **
** ** **
* P <0.05 ** P <0.01
90 90 90
t ú h p
/
85 85 85
* * *
** ** **
m
* * *
** ** **
80 80 80
ị
i t p h N
75 75 75
* * *
70 70 70
Đau thắt ngực ST chênh
65
Event Event Event
60 20 10 4 2 60 20 10 4 2 60 20 10 4 2
2 10 20 60 2 10 20 60 2 10 20 60
Thời gian (phút)
Kop W et al. J Am Coll Cardiol. 2001;38:742.
Nhịp tim là một yếu tố tiên lượng tử vong do nguyên nhân tim mạch
Prospective data from the BEAUTIFUL placebo arm; 5438 patients with stable CAD and LVSD
% with cardiovascular death
15
Hazard ratio = 1.34 (1.10 – 1.63) P = 0.0041
10
5
Heart rate ≥ 70 bpm
Heart rate < 70 bpm
0
0
0.5
1.5
2
1 Years
Fox K, et al. Lancet. 2008;372:817-821
Tiến trình bệnh lý tim mạch
Remodeling
Ventricular dilation
Sudden death Heart failure
Myocardial infarction
Atherosclerosis and LVH
End-stage heart disease
Risk factors Diabetes, hypertension
Death
Modified from Dzau V, Braunwald E. Am Heart J. 1991;121:1244-1263.