GIẢI PHẪU HỆ XƢƠNG
Ths. Bs. Lê Thị Thu Hương
1
MỤC TIÊU
1. Nêu các thành phần và chức năng chính của
bộ xƣơng ngƣời.
2. Kể tên và vị trí các xƣơng trên cơ thể ngƣời.
3.
Phân biệt đƣợc các loại khớp.
2
XƢƠNG ĐẦU MẶT
X. TRÁN X. ĐỈNH XƢƠNG SÀNG
XƢƠNG LỆ
X. THÁI DƢƠNG
XƢƠNG MŨI
X. GÕ MÁ
X. HÀM TRÊN
XƢƠNG CỘT SỐNG
ĐỐT SỐNG CỔ (C1- C7)
ĐỐT SỐNG NGỰC (D1- D12)
ĐỐT SỐNGTHẮT LƢNG (L1- L5)
ĐỐT SỐNG CÙNG (S1- S5)
ĐỐT SỐNG CỤT (Cox 4-6)
XƢƠNG THÂN
CHỨC NĂNG
Bộ xƣơng có bốn chức năng chính NÂNG ĐỠ: Một khung cứng để nâng đỡ và tạo chỗ
bám cho các cơ.
Xƣơng tứ chi. Cột sống.
9
10
CHỨC NĂNG
BẢO VỆ Các xƣơng đầu mặt cổ tạo thành hộp sọ che chở
cho não bộ
Lồng ngực bảo vệ tim, phổi. Khung chậu bảo vệ bàng quang, tử cung
11
12
CHỨC NĂNG
VẬN ĐỘNG: Các cơ bám vào xƣơng nên khi cơ co sẽ tạo cử động quanh khớp.
13
CHỨC NĂNG
TẠO MÁU VÀ TRAO ĐỔI CÁC CHẤT : Tủy xƣơng tạo ra hồng
cầu, bạch cầu và tiểu cầu. Đồng thời xƣơng cũng là nơi dự trữ và trao đổi mỡ, canxi, phospho.
14
ĐẠI CƢƠNG VỀ KHỚP
PHÂN LOẠI Dựa vào mức độ vận động chia khớp làm 3 loại: - Khớp bất động - Khớp bán động - Khớp động hay còn gọi là khớp hoạt dịch CẤU TẠO KHỚP ĐỘNG - Mặt khớp: đƣợc phủ bởi sụn khớp. - Phƣơng tiện nối khớp: bao khớp và dây chằng. - Ổ khớp: giới hạn bởi các mặt khớp và bao khớp
15
Hình. Khớp hoạt dịch 1. Sụn khớp 2. Ổ khớp 3. Bao hoạt dịch 4. Bao khớp 16
XƢƠNG ĐẦU MẶT CỔ
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG ĐẦU MẶT
-Gồm 22 xƣơng: ngoại trừ xƣơng hàm dƣới, 21 xƣơng khác nối bởi khớp bất động -Chia thành: xƣơng sọ và xƣơng mặt
XƢƠNG CỘT SỐNG
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG SỌ (15)
XƢƠNG TRÁN (1)
XƢƠNG THÁI DƢƠNG (2)
XƢƠNG SÀNG (1)
XƢƠNG ĐỈNH (2)
XƢƠNG BƢỚM (1)
XƢƠNG XOĂN MŨI DƢỚI (2)
XƢƠNGLÁ MÍA (1)
XƢƠNG LỆ (2)
XƢƠNG CHẨM (1)
XƢƠNG MŨI (2)
XƢƠNG ĐẦU MẶT
X. TRÁN X. ĐỈNH XƢƠNG SÀNG
XƢƠNG LỆ
X. THÁI DƢƠNG
XƢƠNG MŨI
X. GÕ MÁ
X. HÀM TRÊN
XƢƠNG TRÁN
PHẦN TRAI: Tạo nên phần trƣớc vòm sọ
GỐC MŨI (GLABELLA)
Ụ TRÁN
BỜ TRÊN Ổ MẮT CÓ KHUYẾT (LỖ) TRÊN Ổ MẮT
CUNG MÀY
ĐỘNG MẠCH THẦN KINH TRÊN Ổ MẮT
XƢƠNG TRÁN
MÀO TRÁN
RÃNH XOAMG TĨNH MẠCH DỌC TRÊN
ẤN ĐỘNG MẠCH MÀNG NÃO GIỮA
XƢƠNG TRÁN
LỖ SÀNG SAU
PHẦN Ổ MẮT: Trần ổ mắt, nền sọ
LỖ SÀNG TRƢỚC
GAI MŨI
X
.
PHẦN Ổ MẮT
B Ƣ Ớ M
X.MŨI
HỐ LỆ
X. SÀNG
X. GÕ MÁ
XƢƠNG HÀM TRÊN
Bên trong xƣơng có hai xoang trán đổ vào ổ mũi ở ngách mũi giữa.
XƢƠNG TRÁN
PHẦN MŨI: trần ổ mũi, nền sọ
XOANG TRÁN
Có hai xoang trán đổ vào ổ mũi ở ngách mũi giữa.
GAI MŨI
XƢƠNG SÀNG
MẢNH NGANG:
XƢƠNG XOĂN MŨI DƢỚI
MÕM SÀNG
MẢNH NGANG XƢƠNG SÀNG
XƢƠNG SÀNG
MẢNH NGANG:
THẦN KINH KHỨU GIÁC
XƢƠNG SÀNG
MẢNH ĐỨNG:
MÀO GÀ
MẢNH ĐỨNG
MẢNH NGANG
VÁCH NGĂN
XƢƠNG SÀNG
MẢNH ĐỨNG:
XOANG SÀNG
MẢNH ĐỨNG
XOANG BƢỚM
XƢƠNG SÀNG
MÊ ĐẠO SÀNG:
MẢNH NGANG
XOANG SÀNG
XƢƠNG SÀNG
MÊ ĐẠO SÀNG:
XOANG SÀNG
XƢƠNG SÀNG
MÊ ĐẠO SÀNG:
XƢƠNG XOĂN MŨI TRÊN
XƢƠNG XOĂN MŨI GIỮA
XƢƠNG XOĂN MŨI DƢỚI
MÕM SÀNG
MÕM LỆ
XOĂN MŨI DƢỚI
MÕM TRÁN XƢƠNG HÀM TRÊN
XƢƠNG XOĂN MŨI DƢỚI
CUỐNG MŨI GIỮA
CUỐNG MŨI DƢỚI
NGÁCH MŨI GIỮA
XƢƠNG MŨI
BỜ TRÊN
BỜ NGOÀI
BỜ TRONG
BỜ DƢỚI
MẶT TRƢỚC
XƢƠNG LÁ MÍA
BỜ DƢỚI
XƢƠNG LÁ MÍA
CÁNH XƢƠNG LÁ MÍA
LỖ MŨI SAU
37
XƢƠNG THÁI DƢƠNG
Có 3 phần
KHUYẾT ĐỈNH
LỖ TAI NGOÀI
MÕM GÕ MÁ PHẦN TRAI rãnh đm thái dƣơng giữa
CỦ KHỚP MÕM CHỦM
PHẦN TRAI
MÕM TRÂM
XƢƠNG THÁI DƢƠNG
MÕM TRÂM
MẶT DƢỚI PHẦN ĐÁ
LỖ ỐNG ĐM CẢNH KHE ĐÁ NHĨ
LỖ TAI NGOÀI
RÃNH ĐM CHẨM
LỖ TRÂM CHỦM (TK VII)
RÃNH CHỦM CƠ NHỊ THÂN LỖ CHỦM
XƢƠNG BƢỚM
XƢƠNG BƢỚM: có 4 phần, nền sọ
CÁNH NHỎ
CÁNH LỚN
XƢƠNG BƢỚM
THÂN
XƢƠNG BƢỚM
THÂN XƢƠNG BƢỚM
MÕM CHÂN BƢỚM
XƢƠNG BƢỚM THÂN: hình hộp 6 mặt, có xoang bƣớm thông ngách mũi trên KHE Ổ MẮT TRÊN
CÁNH NHỎ
LỖTRÕN: V2
LỖ TK THỊ GIÁC
MÕM YÊN TRƢỚC
CÁNH LỚN
LỖ BẦU DỤC: V3
HỐ YÊN
LỖ GAI ĐMMN giữa
LỖ RÁCH LỖ LỚN X. CHẨM
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG BƢỚM: CÁNH LỚN: XƢƠNG BƢỚM
LỖ BƢỚM- KHẨU CÁI
CÁNH LỚN XƢƠNG BƢỚM
HỐ CHÂN BƢỚM HÀM MẢNH NGOÀI MÕM CHÂN BƢỚM
MÓC MẢNH TRONG MÕM CHÂN BƢỚM
XƢƠNG ĐẦU MẶT
LỖ TK THỊ GIÁC
XƢƠNG BƢỚM: CÁNH NHỎ:
TK II- ĐM MẮT
CÁNH NHỎ
TK III, IV, V1
X Ƣ Ơ N G B Ƣ Ớ M
CÁNH LỚN KHE Ổ MẮT TRÊN
KHE Ổ MẮT DƢỚI
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG BƢỚM: MÕM CHÂN BƢỚM: thành ngoài lỗ mũi sau
MẢNH TRONG MÕM CHÂN BƢỚM
HỐ CHÂN BƢỚM
MẢNH NGOÀI MÕM CHÂN BƢỚM
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG MẶT (8)
XƢƠNG KHẨU CÁI (2)
XƢƠNG HÀM DƢỚI (1)
XƢƠNG GÕ MÁ (2)
XƢƠNG MÓNG (1)
XƢƠNG HÀM TRÊN (2)
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG HÀM TRÊN:
4 MẶT:
MẶT MŨI
MẶT Ổ MẮT
MẶT THÁI DƢƠNG LỖ DƢỚI Ổ MẮT
MẶT TRƢỚC
GAI MŨI TRƢỚC
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG HÀM TRÊN:
4 MÕM:
MÕM TRÁN
MÕM GÕ MÁ
MÕM HUYỆT RĂNG
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG HÀM TRÊN:
MÕM TRÁN
MÕM KHẨU CÁI
MÕM HUYỆT RĂNG
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG KHẨU CÁI:
MÕM Ổ MẮT
MÕM BƢỚM
LỖ BƢỚM KHẨU CÁI
MÀO XOĂN
MẢNH NGANG
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG GÕ MÁ:
3 MẶT:
XƢƠNG ĐẦU MẶT
LỒI CẦU
XƢƠNG HÀM DƢỚI: MÕM VẸT
KHUYẾT
HỐ DƢỚI HÀM
ĐƢỜNG CHẾCH
CÀNH
LỖ CẰM
LỒI CẰM
GÓC: ý nghĩa GP và nhân chủng THÂN
XƢƠNG ĐẦU MẶT
XƢƠNG HÀM DƢỚI:
THẦN KINH LƢỠI
GAI CẰM TRÊN NGUYÊN ỦY CƠ CẰM LƢỠI
LỖ HÀM DƢỚI Gây tê nhổ răng
NGUYÊN ỦY CƠ HÀM MÓNG
ĐỘNG MẠCH THẦN KINH HUYỆT RĂNG DƢỚI
ĐƢỜNG HÀM MÓNG
XƢƠNG ĐẦU MẶT
Ngang mức C4, có rất nhiều cơ bám nhƣng không
tiếp khớp với bất cứ xƣơng nào khác.
Xƣơng móng gồm một thân và hai đôi sừng: sừng
lớn hƣớng ra sau, sừng nhỏ hƣớng lên trên.
XƢƠNG MÓNG:
XƢƠNG ĐẦU MẶT
X. TRÁN
X. ĐỈNH
CUNG MÀY
X. BƢỚM
X. THÁI DƢƠNG(PHẦN TRAI)
X. CHẨM Ổ MẮT X. MŨI HỐ MŨI
X. HÀM TRÊN
X. THÁI DƢƠNG (MÕM CHỦM)
X. HÀM DƢỚI X. GÕ MÁ
NHÌN NGHIÊNG
XƢƠNG THÂN MÌNH
XƢƠNG THÂN
XƢƠNG SƢỜN
CẤU TẠO: XƢƠNG ỨC
XƢƠNG CỘT SỐNG
XƢƠNG THÂN
Nhiệm vụ: nâng đỡ, vận động và bảo vệ tủy sống Có từ 33 đến 35 đốt sống gồm: 7 đốt sống cổ. 12 đốt ngực 5 đốt thắt lƣng. 5 đốt x.cùng dính vào nhau 4 - 6 đốt sống cuối cùng dính nhau tạo thành x. cụt
58
4- XƢƠNG CỘT SỐNG:
XƢƠNG THÂN
4- XƢƠNG CỘT SỐNG:
ĐỐT SỐNG CỔ (C1- C7)
ĐỐT SỐNG NGỰC (D1- D12)
ĐỐT SỐNGTHẮT LƢNG (L1- L5)
ĐỐT SỐNG CÙNG (S1- S5)
ĐỐT SỐNG CỤT (Cox 4-6)
XƢƠNG THÂN
4- XƢƠNG CỘT SỐNG:
Các đoạn cong của cột sống: Nhìn trƣớc sau cột sống trông thẳng đứng. Nhìn nghiêng, cột sống có 4 đoạn cong lồi lõm
xen kẽ nhau:
Đoạn cổ và đoạn thắt lƣng cong lồi ra trƣớc. Đoạn ngực và đoạn cùng cụt cong lồi ra sau.
60
61
XƢƠNG THÂN
Cấu tạo đốt sống: Thân đốt hai mặt lõm để tiếp giáp với các đốt sống
trên và dƣới qua các đĩa đệm.
Cấu tạo một đốt sống gồm: Thân sống Cung sống Các mỏm: mỏm ngang, mỏm gai, mỏm khớp Lỗ đốt sống.
62
4- XƢƠNG CỘT SỐNG:
XƢƠNG THÂN
4- XƢƠNG CỘT SỐNG: 4.1- ĐẶC ĐIỄM CHUNG:
MÕM GAI
MẢNH CUNG
MÕM KHỚP TRÊN
MÕM KHỚP TRÊN
MÕM NGANG MÕM NGANG
CUỐNG CUNG
LỔ ĐỐT SỐNG THÂN
XƢƠNG THÂN
4- XƢƠNG CỘT SỐNG: 4.1- ĐẶC ĐIỄM CHUNG:
- Phía trƣớc, chịu đựng sức nặng - Hình trụ, hai mặt trên và dƣới tiếp xúc với đĩa gian đốt sống.
THÂN
XƢƠNG THÂN
CUNG SỐNG: phía sau gồm mảnh cung và cuống cung
MẢNH CUNG
CUỐNG CUNG
LỔ ĐỐT SỐNG THÂN
KHUYẾT SỐNG TRÊN
KHUYẾT SỐNG DƢỚI
XƢƠNG THÂN
4- XƢƠNG CỘT SỐNG: 4.1- ĐẶC ĐIỄM CHUNG:
KHUYẾT SỐNG DƢỚI
KHUYẾT SỐNG TRÊN
LỖ GIAN ĐỐT SỐNG Thần kinh gai sống đi qua
XƢƠNG THÂN
MỎM SỐNG: Có 3 loại, xuất phát từ cung sống
MÕM GAI
MẢNH CUNG
MÕM KHỚP TRÊN
MÕM KHỚP TRÊN
MÕM NGANG MÕM NGANG
CUỐNG CUNG
LỔ ĐỐT SỐNG: Do thân và cung đốt sống tạo nên
69
XƢƠNG THÂN
XƢƠNG CÙNG 4- XƢƠNG CỘT SỐNG: 4.2- PHÂN LOẠI: 4.2.4- ĐỐT SỐNG CÙNG:
ĐỐT SỐNG L-5
GÓC NHÔ
XƢƠNG MU
XƢƠNG THÂN
4- XƢƠNG CỘT SỐNG: 4.2- PHÂN LOẠI: 4.2.4- ĐỐT SỐNG CÙNG:
DIỆN KHỚP THẮT LƢNG- CÙNG
MÕM KHỚP TRÊN
4 ĐÔI LỖ CÙNG CHẬU
MẶT CHẬU
XƢƠNG THÂN
4- XƢƠNG CỘT SỐNG: 4.2- PHÂN LOẠI: 4.2.4- ĐỐT SỐNG CÙNG:
DIỆN KHỚP TRÊN
DIỆN NHĨ
MÀO CÙNG BÊN
4 ĐÔI LỖ CÙNG LƢNG
MÀO CÙNG GIỮA
LỖ CÙNG
MẶT LƢNG
XƢƠNG THÂN
Lồng ngực tạo
thành từ:
12 đôi xƣơng sƣờn. Xƣơng ức Các đốt sống ngực.
73
3- XƢƠNG SƢỜN:
XƢƠNG THÂN
Mỗi xƣơng sƣờn gồm có ba phần: đầu, cổ và thân;
chạy chếch xuống dƣới và ra trƣớc.
Đầu trƣớc của thân xƣơng sƣờn nối với các sụn
sƣờn
Ngoại trừ xƣơng sƣờn 11 và 12 tự do nên hai xƣơng
sƣờn này đƣợc gọi là xƣơng sƣờn cụt.
74
3- XƢƠNG SƢỜN:
XƢƠNG THÂN
XƢƠNG ĐÕN 3- XƢƠNG SƢỜN:
1
1-7: XƢƠNG SƢỜN THẬT
2
3
4
SỤN SƢỜN XƢƠNG SƢỜN
5
6
7
8-I2: XƢƠNG SƢỜN GIẢ
11
8 9 10 12
XƢƠNG THÂN
3- XƢƠNG SƢỜN:
DIỆN KHỚP MÕM NGANG DIỆN KHỚP TRÊN
CỔ ĐẦU DIỆN KHỚP DƢỚI CỦ
RÃNH SƢỜN
XƢƠNG THÂN
Xƣơng dẹt nằm phía trƣớc, giữa lồng ngực.
Gồm ba phần: cán ức, thân ức và mỏm mũi kiếm. Cán và
thân ức tạo một góc nhô ra trƣớc gọi là góc ức.
Bờ bên có 7 khuyết sƣờn để khớp với 7 sụn sƣờn đầu tiên.
Ở trên: hai khuyết đòn ở hai bên để khớp với đầu ức của
xƣơng đòn.
77
2- XƢƠNG ỨC:
XƢƠNG THÂN
2- XƢƠNG ỨC:
CÁN
THÂN
MÕM KIẾM
XƢƠNG THÂN
2- XƢƠNG ỨC: KHUYẾT ĐÕN
KHUYẾT TĨNH MẠCH CẢNH
KHUYẾT SƢỜN
GIẢI PHẪU VÙNG CHI TRÊN
XƢƠNG CHI TRÊN
Ở ngƣời có bốn chi , hai chi trên và 2 chi dƣới. Chi trên có 32 xƣơng: Xƣơng vai, xƣơng đòn, xƣơng cánh tay, xƣơng cẳng tay ( 2 xƣơng), xƣơng cổ tay ( 8 xƣơng), 5 xƣơng bàn tay, 14 đốt xƣơng ngón tay. Các xƣơng chi trên nối với nhau bởi các khớp động
81
83
20/08/2016
XƢƠNG CHI TRÊN
ĐAI VAI:
XƢƠNG ĐÕN
XƢƠNG VAI
XƢƠNG CÁNH TAY
MẶT TRƢỚC MẶT SAU
XƢƠNG CHI TRÊN
1- XƢƠNG ĐÕN:
Xƣơng dài, tạo nên phần trƣớc của đai vai Nằm ngang phía trƣớc và trên của lồng ngực Xƣơng gồm có 1 thân và 2 đầu. Ðầu ức: hƣớng vào trong, có diện khớp ức
khớp với cán ức.
Ðầu cùng vai: hƣớng ra ngoài, dẹt và rộng, có
diện khớp cùng vai khớp với mỏm cùng
85
XƢƠNG CHI TRÊN
1- XƢƠNG ĐÕN:
MẶT TRÊN
THÂN: hình chữ S, điểm yếu 1/3 ngoài và 2/3 trong
BỜ SAU
ĐẦU NGOÀI
ĐẦU TRONG
ĐẦU CÙNG VAI
ĐẦU ỨC
BỜ TRƢỚC
DIỆN KHỚP CÙNG VAI
DIỆN KHỚP ỨC
ĐƢỜNG THANG
MẶT DƢỚI
RÃNH DƢỚI ĐÕN
CỦ NÓN
ẤN DÂY CHẰNG SƢỜN ĐÕN
XƢƠNG CHI TRÊN
2- XƢƠNG VAI:
Xƣơng dẹt hình tam giác, gồm hai mặt, Nằm phía sau bên của phần trên lồng ngực. Xƣơng có hai mặt, ba bờ và ba góc. Có ba bờ là bờ trong, bờ ngoài và bờ trên. Có diện khớp với xƣơng đòn, xƣơng cánh tay.
88
XƢƠNG CHI TRÊN
2- XƢƠNG VAI:
2.2- MÔ TẢ:
GÓC TRÊN
MÕM CÙNG VAI HỐ TRÊN GAI KHUYẾT VAI
MÕM QUẠ GÓC NGOÀI Ổ CHẢO
GAI VAI
HỐ DƢỚI VAI
MẶT SAU MẶT TRƢỚC HỐ DƢỚI GAI GÓC DƢỚI (N7)
XƢƠNG CHI TRÊN
3- XƢƠNG CÁNH TAY:
- Xƣơng cánh tay là một xƣơng dài. - Có một thân và hai đầu. Có ba bờ là bờ trƣớc, bờ trong và bờ ngoài. Ðầu trên xƣơng cánh tay dính vào thân xƣơng bởi một chỗ thắt gọi là cổ phẫu thuật, vị trí hay xảy ra gãy xƣơng. Ðầu dƣới: Tiếp giáp với xƣơng cẳng tay(xƣơng trụ và xƣơng quay)
91
XƢƠNG CHI TRÊN
3- XƢƠNG CÁNH TAY:
3.2- MÔ TẢ:
ĐẦU TRÊN
ĐẦU DƢỚI
XƢƠNG CHI TRÊN
3- XƢƠNG CÁNH TAY:
3.2- MÔ TẢ:
3.2.3- THÂN XƢƠNG:
BỜ TRƢỚC
BỜ NGOÀI
BỜ TRONG
MẶT SAU
XƢƠNG CHI TRÊN
LỒI CỦ DELTA
RÃNH TK QUAY TK quay và ĐM cánh tay sâu
BỜ TRƢỚC
MẶT TRƢỚC TRONG- NGOÀI MẶT SAU
XƢƠNG CHI TRÊN
XƢƠNG CHI TRÊN
3- XƢƠNG CÁNH TAY:
3.2- MÔ TẢ:
CHỎM ĐẦU TRÊN
3.2.1- ĐẦU TRÊN:
CỦ BÉ
CỦ LỚN
RÃNH GIAN CỦ
CỔ GIẢI PHẪU
CỔ PHẪU THUẬT Vị trí hay bị gãy xƣơng
XƢƠNG CHI TRÊN
3- XƢƠNG CÁNH TAY:
3.2- MÔ TẢ:
3.2.2- ĐẦU DƢỚI:
HỐ MÕM KHUỶU
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI HỐ VẸT
MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
HỐ QUAY
CHỎM CON
XƢƠNG QUAY
RÕNG RỌC
XƢƠNG TRỤ
MẶT SAU MẶT TRƢỚC
XƢƠNG CHI TRÊN
4- XƢƠNG CẲNG TAY: Gồm 2 xƣơng Xƣơng quay Xƣơng trụ
98
XƢƠNG CHI TRÊN
4- XƢƠNG CẲNG TAY:
BỜ TRƢỚC ĐẦU TRÊN
ĐẦU TRÊN
QUAY TRỤ
T H Â N
BỜ SAU XƢƠNG QUAY
XƢƠNG TRỤ BỜ GIAN CỐT
MÀNG GIAN CỐT
ĐẦU DƢỚI
ĐẦU DƢỚI
XƢƠNG CHI TRÊN
4- XƢƠNG CẲNG TAY: 4.1- XƢƠNG QUAY: 4.1.1- ĐẦU TRÊN:
CHỎM
CỔ CỦ QUAY
LỒI CỦ QUAY
RÃNH CƠ DUỖI NGÓN TRỎ CƠ DUỖI CÁC NGÓN
RÃNH CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
MÕM TRÂM QUAY
RÃNH CƠ DUỖI CỔ TAY QUAY DÀI, NGẮN
XƢƠNG CHI TRÊN
4- XƢƠNG CẲNG TAY:
4.1- XƢƠNG QUAY:
4.1.2- ĐẦU DƢỚI:
CHỎM XƢƠNG TRỤ
MÕM TRÂM QUAY
DIỆN KHỚP XƢƠNG THUYỀN KHUYẾT TRỤ
MÕM TRÂM TRỤ
XƢƠNG CHI TRÊN
4- XƢƠNG CẲNG TAY:
4.2- XƢƠNG TRỤ:
MÕM KHUỶU
4.2.1- ĐẦU TRÊN:
KHUYẾT RÕNG RỌC
KHUYẾT QUAY
MÕM VẸT
LỒI CỦ TRỤ
CHỎM TRỤ
MÕM TRÂM TRỤ
XƢƠNG CHI TRÊN
5- XƢƠNG CỔ TAY:
Xƣơng cổ tay: gồm 8 xƣơng
Ở hàng trên từ ngoài vào trong có 4 xƣơng là: xƣơng thuyền,
xƣơng nguyệt, xƣơng tháp và xƣơng đậu.
Ở hàng đƣới từ ngoài vào trong có 4 xƣơng là: xƣơng thang,
xƣơng thê, xƣơng cả và xƣơng móc .
103
XƢƠNG CHI TRÊN
5- XƢƠNG CỔ TAY:
THÁP NGUYỆT
ĐẬU THUYỀN
MÓC THANG
THÊ
CẢ
XƢƠNG CHI TRÊN
5- XƢƠNG CỔ TAY:
Các xƣơng cổ tay sắp xếp lại thành một rãnh ở
trƣớc là rãnh cổ tay.
Rãnh cổ tay hợp với mạc giữ gân gấp thành ống cổ tay để các gân gấp, mạch máu và thần kinh đi qua. Khi bị hẹp ống cổ tay se làm tê các ngón tay.
105
XƢƠNG CHI TRÊN
6- XƢƠNG BÀN TAY:
Các xương đốt bàn tay:
Khớp với các xƣơng cổ tay ở phía trên và các xƣơng
ngón tay ở phía dƣới.
Có 5 xƣơng đƣợc gọi theo số thứ tự từ ngoài vào
trong là từ I đến V.
106
XƢƠNG CHI TRÊN
6- XƢƠNG BÀN TAY:
Các xương ngón tay :
Mỗi ngón tay có 3 xƣơng: xƣơng đốt ngón gần, xƣơng đốt ngón giữa và xƣơng đốt ngón xa.
Trừ ngón cái chỉ có 2 xƣơng
107
XƢƠNG CHI TRÊN
6- XƢƠNG BÀN TAY:
XƢƠNG CỔ TAY NỀN
1 CHỎM
XƢƠNG ĐỐT BÀN
5
2
4 3
ĐỐT GẦN
XƢƠNG ĐỐT NGÓN
ĐỐT GIỮA
ĐỐT XA
XƢƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY
X. Nguyệt X.Thuyền
X. Tháp X. Thang
X. Đậu
X. Thê
X. Móc
X. Cả
X. Đốt bàn tay
Đốt giữa
Đốt gần X. Đốt ngón tay
Đốt xa
KHỚP VAI Khớp vai là 1 khớp động, nối giữa ổ chảo với chỏm xƣơng cánh tay.
Hình. Khớp vai 1. Củ lớn 2. Ổ chảo 3. Bao khớp 4. Dây chằng
XƢƠNG CHI DƢỚI
XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
Xƣơng đôi, hình cánh quạt, là xƣơng dẹt
Xƣơng chậu bên này nối tiếp với xƣơng chậu bên đối diện và
xƣơng cùng phía sau thành khung chậu.
Gồm 3 xƣơng: xƣơng cánh chậu, xƣơng mu, xƣơng ngồi
113
1- XƢƠNG CHẦU: 1.1- ĐỊNH HƢỚNG:
114
XƢƠNG CHI DƢỚI
1- XƢƠNG CHẦU: 1.1- ĐỊNH HƢỚNG:
1- ĐẶT XƢƠNG ĐỨNG THẲNG, ĐẦU CÓ LỖ QUAY XUỐNG DƯỚI
2- MẶT CÓ HỐ LÕM HƢỚNG RA NGOÀI
3- BỜ CÓ KHUYẾT LỚN HƢỚNG RA SAU
XƢƠNG CHI DƢỚI
1- XƢƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ:
BỜ TRÊN
X. CÁNH CHẬU
B Ờ T R Ƣ Ớ C
MẶT TRONG MẶT NGOÀI
BỜ DƢỚI
XƢƠNG CHI DƢỚI
MÀO CHẬU (ngang mức đốt sống L4)
1- XƢƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ:
BỜ TRÊN
XƢƠNG CHI DƢỚI
1- XƢƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ:
Ngành xƣơng ngồi hợp với ngành dƣới xƣơng mu
BỜ DƢỚI
XƢƠNG CHI DƢỚI
1- XƢƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ:
GAI CHẬU TRƢỚC TRÊN
GAI CHẬU TRƢỚC DƢỚI
GÕ CHẬU MU
CỦ MU
BỜ TRƢỚC
XƢƠNG CHI DƢỚI
BỜ SAU
1- XƢƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ:
GAI CHẬU SAU TRÊN
GAI CHẬU SAU DƢỚI
KHUYẾT NGỒI LỚN GAI NGỒI
KHUYẾT NGỒI BÉ Ụ NGỒI: nơi chịu trọng lực cơ thể khi ngồi
XƢƠNG CHI DƢỚI
1- XƢƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: 1.2.2- MẶT NGOÀI:
DIỆN NGUYỆT
ĐƢỚNG MÔNG SAU HỐ Ổ CỐI
ĐƢỜNG MÔNG TRÊN KHUYẾT Ổ CỐI
ĐƢỜNG MÔNG DƢỚI CỦ MU
MÀO BỊT
LỔ BỊT
XƢƠNG CHI DƢỚI
1- XƢƠNG CHẦU: 1.2- MÔ TẢ: 1.2.2- MẶT TRONG:
HỐ CHẬU DIỆN TAI
ĐƢỜNG CUNG
RÃNH BỊT
XƢƠNG CHI DƢỚI
EO TRÊN
ĐƢỜNG KÍNH CHÉO
EO DƢỚI
ĐƢỜNG KÍNH LƢỠNG GAI
KHUNG CHẬU
KHUNG CHẬU
ĐƢỜNG KÍNH TRƢỚC SAU
ĐƢỜNG KÍNH NGANG
XƢƠNG CHI DƢỚI
2- XƢƠNG ĐÙI: 2.1- ĐỊNH HƢỚNG:
1- ĐẶT XƢƠNG ĐÖNG THẲNG, ĐẦU TRÕN TO HƢỚNG LÊN TRÊN VÀ VÀO TRONG
2- BỜ CÓ CẠNH SẮC HƢỚNG RA SAU
XƢƠNG CHI DƢỚI
2- XƢƠNG ĐÙI: 2.2- MÔ TẢ: 2.2.1- THÂN XƢƠNG:
ĐẦU TRÊN
BỜ NGOÀI
BỜ TRONG
MÉP TRONG
MẶT TRƢỚC
MÉP NGOÀI
ĐƢỜNG RÁP: nơi bám cơ
BỜ SAU ĐƢỜNG RÁP
ĐẦU DƢỚI
XƢƠNG CHI DƢỚI
2- XƢƠNG ĐÙI: 2.2- MÔ TẢ: 2.2.2- ĐẦU TRÊN:
CỔ MẤU CHUYỂN LỚN: nơi bám cơ xoay đùi HỐ CHỎM ĐÙI CHỎM
HỐ GIAN MẤU
MÀO GIAN MẤU
MẤU CHUYỂN BÉ
ĐƢỜNG LƢỢC ĐƢỜNG GIAN MẤU LỒI CỦ CƠ MÔNG
MẶT TRƢỚC MẶT SAU
XƢƠNG CHI DƢỚI
2- XƢƠNG ĐÙI: 2.2- MÔ TẢ: 2.2.3- ĐẦU DƢỚI:
MẶT SAU MẶT TRƢỚC ĐƢỜNG RÁP
DIỆN KHOEO
CỦ TRÊN LỒI CẦU TRONG
CỦ TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
CỦ CƠ KHÉP
LỒI CẦU NGOÀI DIỆN BÁNH CHÈ LỒI CẦU TRONG
HỐ GIAN LỒI CẦU
XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
Xƣơng bánh chè
Còn gọi là xƣơng vừng
Dẹt hình tam giác
Động tác duỗi cẳng chân.
130
XƢƠNG CHI DƢỚI
3- XƢƠNG CẲNG CHÂN: BỜ TRƢỚC
ĐẦU TRÊN
BỜ TRƢỚC
X. CHÀY
X. MÁC
BỜ TRONG
MẶT SAU
XƢƠNG CHÀY XƢƠNG MÁC BỜ GIAN CỐT
BỜ NGOAÌ
ĐẦU DƢỚI
XƢƠNG CHI DƢỚI
1- ĐẶT XƢƠNG ĐỨNG THẲNG, ĐẦU TO HƢỚNG LÊN TRÊN
3.1- XƢƠNG CHÀY: 3.1.1- ĐỊNH HƢỚNG:
2- BỜ SẮC CẠNH HƢỚNG RA TRƯỚC
3- MẤU NHỌN ĐẦU DƢỚI HƢỚNG VÀO TRONG
XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
Xƣơng chày
Là xƣơng chính của cẳng chân, chịu gần toàn bộ sức nặng cơ
thể từ trên dồn xuống.
Là một xƣơng dài có một thân và hai đầu.
Ðầu trên:
Loe rộng để đỡ lấy xƣơng đùi.
133
XƢƠNG CHI DƢỚI
CỦ GIAN LỒI CẦU NGOÀI 3.1- XƢƠNG CHÀY: 3.1.2- MÔ TẢ: 3.1.2.1- ĐẦU TRÊN:
CỦ GIAN LỒI CẦU TRONG
LỒI CẦU NGOÀI
DIỆN KHỚP TRÊN NGOÀI
LỒI CẦU TRONG
DIỆN KHỚP TRÊN TRONG
DIỆN KHỚP MÁC LỒI CỦ GERDY LỒI CỦ CHÀY
MẶT TRƢỚC MẶT SAU
XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
Xƣơng chày
Ðầu dưới gồm có:
Mắt cá trong.
Diện khớp dƣới tiếp khớp diện trên của ròng rọc xƣơng sên.
Khuyết mác: ở mặt ngoài tiếp khớp đầu dƣới xƣơng mác.
135
XƢƠNG CHI DƢỚI
3.1- XƢƠNG CHÀY: 3.1.2- MÔ TẢ: 3.1.2.2- ĐẦU DƢỚI:
RÃNH NƠI BÁM CƠ CHÀY SAU- CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI
KHUYẾT MÁC
DIỆN KHỐP MẮT CÁ
MẮT CÁ TRONG DIỆN KHỚP DƢỚI
MẶT TRƢỚC MẶT SAU
XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
Xƣơng mác
Xƣơng mác là xƣơng dài, mảnh nằm ngoài xƣơng chày.
Ðầu trên :Còn gọi chỏm mác, tiếp khớp diện khớp mác
xƣơng chày, sờ đƣợc dƣới da.
Ðầu dưới tạo thành mắt cá ngoài.
137
XƢƠNG CHI DƢỚI
3.2- XƢƠNG MÁC: 3.2.1- ĐỊNH HƢỚNG:
1- ĐẶT XƢƠNG ĐỨNG THẲNG ĐẦU DẸP QUAY XUỐNG DƯỚI
2- HỐ CỦA ĐẦU NÀY RA SAU
3- MÕM NHỌN ĐẦU NÀY RA NGOÀI
XƢƠNG CHI DƢỚI
3.2- XƢƠNG MÁC: 3.2.2- MÔ TẢ: ĐỈNH
ĐẦU TRÊN CHỎM
CỔ
T H Â N
BỜ TRƢỚC
BỜ GIAN CỐT
BỜ SAU
MẮT CÁ NGOÀI
ĐẦU DƢỚI HỐ MẮT CÁ NGOÀI
XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
Xƣơng bàn chân
Gồm có:
Các xƣơng cổ chân.
Các xƣơng đốt bàn chân.
Các xƣơng đốt ngón chân.
140
XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
Xƣơng bàn chân
Các xương cổ chân :
Gồm 7 xƣơng sắp xếp thành hai hàng
Hàng sau: có hai xƣơng là xƣơng sên và xƣơng gót.
Hàng trƣớc: có 5 xƣơng là xƣơng ghe, xƣơng hộp và ba
xƣơng chêm.
141
XƢƠNG CHI DƢỚI
4- XƢƠNG CỔ CHÂN:
XƢƠNG GÓT
HÀNG SAU
XƢƠNG SÊN
XƢƠNG GHE
XƢƠNG HỘP HÀNG TRƢỚC
XƢƠNG CHÊM NGOÀI
XƢƠNG CHÊM TRONG
XƢƠNG ĐỐT BÀN XƢƠNG CHÊM GIŨA
XƢƠNG ĐỐT NGÓN
XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
Xƣơng bàn chân
Xương đốt bàn chân: Có 5 xƣơng đốt bàn kể từ trong ra ngoài
là Xƣơng đốt bàn I,... Ðốt bàn V.
Các xương đốt ngón chân: xƣơng đốt ngón gần, giữa và đốt
ngón xa. Ngoại trừ ngón I chỉ có hai xƣơng là xƣơng đốt ngón gần và đốt ngón xa.
143
XƢƠNG CHI DƢỚI
5- XƢƠNG BÀN CHÂN:
NỀN
THÂN XƢƠNG ĐỐT BÀN
5
GẦN
4 1 3 2 CHỎM
XƢƠNG ĐỐT NGÓN
GIỮA
XA
KHỚP HÔNG
DÂY CHẰNG NGOÀI BAO KHỚP:
1- DÂY CHẰNG CHẬU ĐÙI ( D/C Bigelow chữ Y)
3- DÂY CHẰNG NGỒI ĐÙI
TÖI HOẠT DỊCH
4- DÂY CHẰNG VÕNG
2- DÂY CHẰNG MU ĐÙI
MẶT TRƢỚC MẶT SAU
KHỚP HÔNG
DÂY CHẰNG TRONG BAO KHỚP:
D/C CHỎM ĐÙI
SỤN VIỀN
D/C NGANG Ổ CỐI
MÀNG BỊT
KHỚP GỐI
NHÓM DÂY CHẰNG BÊN- DÂY CHẰNG CHÉO:
DÂY CHẰNG BÊN CHÀY
DÂY CHẰNG NGANG GỐI
DÂY CHẰNG CHÉO SAU
DÂY CHẰNG CHÉO TRƢỚC
DÂY CHẰNG BÊN MÁC
SỤN CHÊM TRONG SỤN CHÊM NGOÀI
DÂY CHẰNG SỤN CHÊM- ĐÙI SAU
GỐI (P) DUỖI- NHÌN SAU GỐI (P) GẤP- NHÌN TRƢỚC
KHỚP GỐI
GÂN CƠ TỨ ĐẦU NHÓM DÂY CHẰNG SAU- NHÓM DÂY CHẰNG TRƢỚC:
MẠC GIỮ BÁNH CHÈ TRONG MẠC GIỮ BÁNH CHÈ NGOÀI
CƠ GAN CHÂN
ĐẦU TRONG CƠ BỤNG CHÂN
ĐẦU NGOÀI CƠ BỤNG CHÂN
DÂY CHẰNG KHOEO CHÉO
DÂY CHẰNG CUNG
GÂN CƠ BÁN MÀNG
CƠ KHOEO
D/C BÁNH CHÈ
GỐI (P) DUỖI- NHÌN SAU GỐI (P) DUỖI- NHÌN TRƢỚC
KHỚP GỐI
BAO HOẠT DỊCH:
BAO HOẠT DỊCH
GÂN CƠ TỨ ĐẦU
X. BÁNH CHÈ
Ổ KHỚP
MÀNG BAO HOẠT DỊCH
THIẾT ĐỒ ĐỨNG CẬN DỌC GIỮA