GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC

MỤC TIÊU - Kể tên được các cơ quan cấu tạo nên hệ sinh dục nam, nữ - Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong và các liên quan của các cơ quan cấu tạo nên hệ sinh dục nam, nữ - Trình bày được chức năng của tinh hoàn và hiện tượng phóng tinh - Trình bày được chức năng ngoại tiết và nội tiết của buồng trứng

GIẢI PHẪU SINH DỤC NAM

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

NGOÀI: •Dương vật •Bìu •Niệu đạo nam (niệu đạo xốp)

TRONG: •Tinh hoàn •Mào tinh hoàn •Ống dẫn tinh, Túi tinh •Ống phóng tinh •Tiền liệt tuyến •Tuyến hành niệu đạo •Niệu đạo (tiền liệt, màng).

*

HỆ SINH DỤC

6

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

HỆ THỐN G ỐNG DẪN TINHTUYẾ N TIỀN LIỆT

DƯƠN G VẬT

TUYẾ N HÀNH NIỆU ĐẠO

ỐNG MÀO TINH

TINH HOÀN

TINH HOÀN

● HÌNH THỂ NGOÀI ❖ Tinh hoàn nằm trong bìu. ❖ Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cơ thể 1 – 20C. ❖ Bên trái thường thấp hơn bên phải. ❖ Mỗi tinh hoàn nặng khoảng 20 gam.

* HỆ SINH DỤC 8

* HỆ SINH DỤC 9

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TINH HOÀN

- HÌNH TRỨNG, NẶNG 20g BAO PHỦ BẰNG LỚP TRẮNG

- KÍCH THƯỚC 1,5cmX2,5cmX4,5cm

- 2 MẶT: MẶT NGOÀI LỒI, MẶT TRONG PHẲNG

- 2 BỜ: BỜ TRƯỚC, BỜ SAU

- 2 CỰC: CỰC TRÊN, CỰC DƯỚI CÓ DÂY CHẰNG BÌU

TINH HOÀN

● HÌNH THỂ TRONG Tinh hoàn cấu tạo bởi ❖ 80% là ống sinh tinh ❖ 20% là mô liên kết

* HỆ SINH DỤC 11

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TINH HOÀN

➢ 200-300 tiểu thùy (2-4 ống sinh tinh xoắn) ➢ Ống xoắn → ống thẳng → lưới tinh hoàn → ống

xuất → ống mào tinh ➢ TB kẽ → testosteron

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

MÀO TINH

- HÌNH CHỮ C, GỒM CÓ ĐẦU, THÂN, ĐUÔI

- ĐẦU ÚP VÀO TINH HOÀN THÂN KHÔNG DÍNH VÀO TINH HOÀN

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

ỐNG MÀO TINH DÀI 6-7 m, ĐƯỜN G KÍNH 0,4 mm

ỐNG ỐNG MÀO TINH DẪN TINH DÀI 30cm ĐƯỜN G KÍNH 2-3 mm

ỐNG XUẤT NHỎ

ỐNG DẪN TINH (TRON G MÀO TINH)

Các đường dẫn tinh

● Ống dẫn tinh: dài 30cm, đường kính 2-3mm Nhiều đoạn: bìu → thừng tinh → bẹn → chậu →

sau bàng quang → bóng ống dẫn tinh

● Túi tinh: chứa tinh trùng + sản xuất tinh dịch

(60%)

● Ống phóng tinh → lồi tinh (niệu đạo TLT)

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

ỐNG DẪN TINH

6- TIỀN LIỆT TUYẾN

5- SAU BÀNG QUANG

4- CHẬU HÔNG

3- ỐNG BẸN

2- ĐOẠN THỪNG TINH

1- ĐOẠN MÀO TINH

SINH DỤC NAM

ĐOẠ N THỪ NG TINH

ỐNG DẪN TINH, ĐỘNG MẠCH ỐNG DẪN TINH

ĐỘNG MẠCH TINH HOÀN TĨNH MẠCH HÌNH DÂY LEO

DÂY CHẰNG PHÚC TINH MẠC

SINH DỤC NAM

ĐÁM RỐI TĨNH MẠCH HÌNH DÂY LEO

ỐNG DẪN TINH ĐỘNG MẠCH ỐNG DẪN TINH

ĐỘNG MẠCH TINH HOÀN

ĐOẠ N THỪ NG TINH

SINH DỤC NAM

ĐOẠ N SAU BÀNG QUA NG

NIỆU QUẢN

MẶT SAU BÀNG QUAN G

BÓNG TINH

ỐNG DẪN TINH BẮT CHÉO PHÍA TRƯỚ C NIỆU QUẢN

TÚI TINH

NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT TUYẾ N

SINH DỤC NAM

ĐOẠN TIỀN LIỆT TUYẾN

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TUYẾN TIỀN LIỆT

● Khối hình nón: 4 x 3 x 2,5 cm, khoảng 15 – 20g ● Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo TLT ● Sản xuất 25% tinh dịch → niệu đạo TLT ● Tuyến hành niệu đạo: ở 2 bên niệu đạo màng → tiết dịch: kiềm hóa nước tiểu, làm trơn niêm mạc niệu đạo

SINH DỤC NAM

TUYẾN TIỀN LIỆT (PROSTAGLANDIN

TUYẾN TIỀN LIỆT (PROSTATE)

TUYẾN HÀNH NIỆU ĐẠO COOPER

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

DƯƠNG VẬT

Hình thể ngoài: ●Rễ dương vật → xương mu (dây chằng treo dương vật) ●Thân dương vật: hình trụ ●Qui đầu: miệng niệu đạo, hãm , cổ Cấu tạo: ●2 vật hang và 1 vật xốp ●Lớp bao trắng dày và đàn hồi

SINH DỤC NAM

QUI ĐẦU

RÃNH QUI ĐẦU CÓ NẾP HÃM QUI ĐẦU

VẬT XỐP

THÂN

VẬT HANG

SINH DỤC NAM

ĐỘNG MẠCH TINH HOÀN

ĐỘNG MẠCH BÀNG QUAN G ĐỘNG TRÊN MẠCH BÀNG QUAN G DƯỚI ĐỘNG MẠCH THẸN TRON G

SINH DỤC NAM

ĐỘNG MẠCH MU SÂU DƯƠN G VẬT

ĐỘNG MẠCH BÀNG QUAN G DƯỚI

ĐỘNG MẠCH HÀNH DƯƠN G VẬT

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

BÌU

7 lớp: 1.Da 2.Cơ bám da 3.Mô dưới da 4.Mạc nông 5.Cơ bìu 6.Mạc sâu 7.Bao tinh hoàn

SINH LÝ SINH DỤC NAM

* HỆ SINH DỤC 31

DẬY THÌ

✓ 14 – 15 tuổi.

✓ Cơ quan sinh dục phát triển.

✓ Hình thể ngoài thay đổi.

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TINH HOÀN

CHỨC NĂNG NỘI TIẾT

CHỨC NĂNG NGOẠI TIẾT

TINH TRÙNG

TESTOSTERON

(ANDROGEN)

TINH HOÀN

❖ Trên thiết đồ bổ dọc, tinh hoàn được chia thành

nhiều tiểu thùy.

❖ Mỗi tiểu thùy có từ 2 – 4 ống sinh tinh xoắn,

mỗi ống có chiều dài khoảng 0.7 m.

❖ Ống sinh tinh xoắn sản xuất tinh trùng, đổ vào ống sinh tinh thẳng, chạy đến lưới tinh hoàn.

❖ Từ lưới tinh, xuất phát 12 – 15 ống xuất

* HỆ SINH DỤC 34

TINH HOÀN

● CHỨC NĂNG ● Ngoại tiết: tạo tinh trùng ❖ Do tế bào Sertoli trên thành của ống sinh tinh. ❖ Sản xuất tinh trùng bắt đầu từ lúc dậy thì và

kéo dài suốt đời.

❖ Mỗi ngày có khoảng 100 – 200 triệu tinh trùng

được tạo ra.

* HỆ SINH DỤC 35

Chức năng sinh tinh trùng

● Quá trình sinh sản mất khoảng 64 ngày ● Hormon điều hòa: GnRH → LH, FSH

LH → tiết testosteron FSH → ống sinh tinh GH → chuyển hóa tinh hoàn

● Các yếu tố ảnh hưởng: nhiệt độ, pH, kháng thể, chất kích thích, tia X, phóng xạ, quai bị, tâm lý căng thẳng.

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TINH HOÀN

ỐNG XUẤT NHỎ( 12- 15 Ống)

ỐNG SINH TINH XOẮN (2- 4 Ống, dài 0,7 ỐNG m) SINH TINH THẲN G

LƯỚI TINH TRUN G THẤT (HIGH MORE )

TINH HOÀN

● Tinh trùng gồm 3 phần: ❖ Phần đầu: chứa nhân và thể cực đầu. ❖ Phần giữa: chứa ty thể, cung cấp năng lượng

cho sự di chuyển của tinh trùng.

❖ Phần cuối: đuôi, tạo chuyển động của tinh

trùng.

* HỆ SINH DỤC 39

* HỆ SINH DỤC 40

TINH HOÀN

● Nội tiết: tế bào Leydig sản xuất hormone sinh

dục nam

● Hormon androgen, gồm: ❖ Testosterone. ❖ Dihydrotestosterone. ❖ Androstenedione.

* HỆ SINH DỤC 41

Chức năng nội tiết

● TB Leydig → testosteron ● Tác dụng: ➢ Bào thai (tuần 7): hình thành CQSD ngoài ➢ Dậy thì: đặc tính sinh dục nam ➢ Kích thích sinh tinh trùng ➢ Tăng chuyển hóa: cơ, xương, mô khác ● Điều hòa bài tiết: HCG, LH ● TB Sertoli → inhibin → ức chế bài tiết FSH

TINH HOÀN

❖ Testosterone là hormone được sản xuất nhiều

nhất, và hoạt động mạnh nhất.

❖ Androgen còn được sản xuất ở tuyến thượng thận và buồng trứng ở người phụ nữ với số lượng nhỏ.

* HỆ SINH DỤC 44

Tác dụng của Testosteron

● TRÊN PHÁI TÍNH THỨ PHÁT. ❖ Cơ quan sinh sản ngoài: dương vật, bìu tăng

kích thước, bìu sậm màu.

❖ Cơ quan sinh sản trong: tinh hoàn, túi tinh,

tuyến tiền liệt tăng kích thước và thực hiện các chức năng nội, ngoại tiết.

❖ Giọng nói: thanh quản phát triển, giọng nói

trầm.

* HỆ SINH DỤC 45

Tác dụng của Testosteron

❖ Lông tóc: phát triển lông ở một số vùng trên cơ thể, làm giảm sức mọc tóc ở đầu gây hói đầu.

❖ Tâm thần: năng động, thích gây sự. ❖ Dáng người: vai rộng, bắp cơ nở. ❖ Da: tăng tiết chất nhầy ở da, dễ bị mụn.

* HỆ SINH DỤC 46

Tác dụng của Testosteron

❖ Tăng tổng hợp và giảm thoái biến protein.

Chính điều này làm hệ cơ phát triển.

❖ Tăng chuyển hóa cơ sở. ❖ Làm gia tăng số lượng hồng cầu. Số lượng

hồng cầu người nam trung bình nhiều hơn nữ 500.000 trong 1 mm3 máu.

* HỆ SINH DỤC 47

Tác dụng của Testosteron

● Ảnh hưởng lên sự tăng trưởng của xương và

giữ calcium:

❖ Làm chiều dài xương phát triển hơn nhiều. ❖ Xương tích trữ lượng lớn calcium.

* HỆ SINH DỤC 48

Tác dụng của Testosteron

❖ Ảnh hưởng đến cân bằng nước – điện giải: có

khả năng giữ Natri, nhưng yếu hơn các hormone vỏ thượng thận. ❖ Làm tăng kích thước thận.

* HỆ SINH DỤC 49

TÚI TINH

❖ Túi tinh tiếp nối với ống dẫn tinh ❖ Dự trữ tinh dịch. ❖ Góp phần tạo nên tinh tương.

* HỆ SINH DỤC 50

* HỆ SINH DỤC 51

TÚI TINH

● Tính chất của tinh dịch (gồm tinh trùng và

tinh tương)

❖ Thể tích 1 lần phóng tinh là 2.5 – 3.5 ml. ❖ Bình thường có khoảng 100 triệu tinh trùng

trong 1 ml tinh dịch.

❖ Khi có < 20 triệu tinh trùng trong 1 ml tinh

dịch, khả năng vô sinh cao vô sinh.

* HỆ SINH DỤC 52

TUYẾN TIỀN LIỆT

❖ Nằm dưới bàng quang. ❖ Bọc chung quanh niệu đạo sau. ❖ Chức năng vừa ngoại tiết vừa nội tiết.

* HỆ SINH DỤC 54

* HỆ SINH DỤC 55

TUYẾN TIỀN LIỆT

❖ Ở người trưởng thành, tuyến tiền liệt nặng 15 –

25 gam.

❖ Người già, tuyến tiền liệt có xu hướng to ra, có

thể chèn ép niệu đạo, gây bí tiểu.

* HỆ SINH DỤC 56

BÌU

❖ Là một túi, cấu trúc lỏng lẻo. ❖ Chứa tinh hoàn, mào tinh và một phần thừng

tinh bên trong.

❖ Được treo vào gốc dương vật.

* HỆ SINH DỤC 57

BÌU

❖ Cơ bìu là một dải cơ vân nằm ở thừng tinh. ❖ Có chức năng nâng bìu lên khi trời lạnh, áp sát

vào cơ thể để hấp thu nhiệt. ❖ Cơ chế ngược lại khi trời nóng.

* HỆ SINH DỤC 58

BÌU

❖ Nhiệt độ tại bìu luôn thấp hơn nhiệt độ cơ thể

1–20C,

❖ Do da bìu có cấu tạo nhiều nếp, làm tăng diện tích tiếp xúc với không khí giúp tăng thải nhiệt.

❖ Da bìu có nhiều tuyến mồ hôi, cũng góp phần

giữ nhiệt độ bìu thấp.

❖ Khi nhiệt độ tăng, sự sản xuất tinh trùng của

tinh hoàn bị ức chế.

* HỆ SINH DỤC 59

DƯƠNG VẬT

❖ Thuộc phần sinh dục ngoài, đảm nhiệm cả 2

chức năng là niệu và sinh dục.

❖ Dương vật gồm: rễ, thân và quy đầu. ❖ Dương vật được cấu tạo bởi các tạng cương và được bao bên ngoài bởi một bao xơ gọi là vỏ trắng..

* HỆ SINH DỤC 60

* HỆ SINH DỤC 61

DƯƠNG VẬT

❖ Các tạng cương gồm có 2 thể hang và 1 thể

xốp.

❖ Cấu tạo các thể này chứa nhiều hốc nhỏ. ❖ Khi có kích thích, máu dồn vào đó sẽ làm

dương vật cương lên

* HỆ SINH DỤC 62

* HỆ SINH DỤC 63

HIỆN TƯỢNG CƯƠNG

❖ Gây ra khi có kích thích thần kinh phó giao cảm. ❖ Giãn nở tiểu động mạch, máu đổ vào các thể cương. ❖ Thể cương chứa đầy máu: cản máu khó thoát ra làm

dương vật căng.

❖ Khi có luồng xung động giao cảm làm co tiểu động

mạch, ức chế hiện tượng cương.

❖ Máu đổ vào các mô xốp, chèn ép tĩnh mạch, dương vật

trở nên căng cứng.

* HỆ SINH DỤC 64

HIỆN TƯỢNG PHÓNG TINH

❑ Giai đoạn tiết tinh: ✓ Tinh dịch được tiết ra và di chuyển vào niệu

đạo.

❑ Giai đoạn phóng tinh: phản xạ giao cảm ✓ Nhờ co thắt cơ bầu hang, ✓ 2.5 – 3.5 ml tinh dịch ( 1 ml tinh dịch chứa 100 tr tinh trùng - Sống không quá 48 giờ)

* HỆ SINH DỤC 66

* HỆ SINH DỤC 67

GIẢI PHẪU SINH DỤC NỮ

CƠ QUAN SINH DỤC NỮ

NGOÀI: ●Âm hộ ●Âm vật ●Tuyến vú

TRONG: ●Buồng trứng ●Vòi trứng ●Tử cung ●Âm đạo

SINH DỤC NỮ

1- ĐẠI CƯƠNG:

VÒI TRỨNG

BUỒNG TRỨNG

TỬ CUNG

ÂM ĐẠO

CƠ QUAN SINH DUC NGOÀI

SINH DỤC NỮ

2- BUỒNG TRỨNG: 2.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:

BUỒNG TRỨNG

- HÌNH HẠT ĐẬU

- KÍCH THƯỚC 1cmX2cmX3cm

- 2 MẶT: MẶT NGOÀI, MẶT TRONG

- 2 BỜ: BỜ TỰ DO, BỜ MẠC TREO

- 2 ĐẦU: ĐẦU VÒI, ĐẦU TỬ CUNG

SINH DỤC NỮ

MẠC TREO BUỒNG TRỨNG

2- BUỒNG TRỨNG: 2.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:

LOA VÒI

BỜ MẠC TREO

TỬ CUNG

DÂY CHẰNG RỘNG

ĐỘNG MẠCH BUỒNG TRỨNG

ĐẦU VÒI

ĐẦU TỬ CUNG

DÂY CHẰNG RIÊNG BUỒNG TRỨNG

DÂY CHẰNG TREO BUỒNG TRỨNG

SINH DỤC NỮ

3- VÒI TRỨNG:

+ Daøi 10-12 cm + 4 ñoaïn: - Keû: daøi 1cm - Eo:daøi 3-4cm, ñk: 2 – 3 mm - Boùng: daøi 7cm, ñk 5 – 8

mm

- Pheãu: 10 – 12 tua

SINH DỤC NỮ

3- VÒI TRỨNG:

BÓNG

EO

THÀNH

PHỄU

SINH DỤC NỮ

3- VÒI TRỨNG:

CAÙC LÔÙP: - LÔÙP THANH MAÏC

- LÔP DÖÔÙI THANH MAÏC

- LÔÙP CÔ

THAI NGOAØI TC

- LÔÙP NIEÂM MAÏC

SINH DỤC NỮ

4- TỬ CUNG: 4.1- VỊ TRÍ:

TÚI CÙNG TRƯỚC BÀNG QUANG- TỬ CUNG

TỬ CUNG

TÚI CÙNG SAU TỬ CUNG- TRỰC TRÀNG DOUGLAS

ÂM ĐẠO

SINH DỤC NỮ

4- TỬ CUNG: 4.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:

ĐÁY

4,5 cm

THÂN TỬ CUNG 4 cm

EO TỬ CUNG 0,5 cm

2,5 cm

CỔ TỬ CUNG 4,5cm

Tử cung

Tư thế của tử cung

SINH DỤC NỮ

4- TỬ CUNG: 4.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:

T

R

G

C

N

U

Â

Ử C

M

C T

Đ

R

T

O

90

120

G N U Ử C Ổ T C C Ụ R T

SINH DỤC NỮ

4- TỬ CUNG: 4.2- HÌNH THỂ TRONG:

LỚP NIÊM MẠC

LỚP THANH MẠC

LỚP CƠ ( DỌC –CHÉO-VÒNG)

Lôùp döôùi thanh maïc

Tử cung

Các dây chằng cố định tử cung (Nhìn từ phía trên)

SINH DỤC NỮ

4- TỬ CUNG: 4.3- CÁC PHƯƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH:

2- DÂY CHẰNG TRÒN

1- DÂY CHẰNG RỘNG

4- DÂY CHẰNG NGANG CỔ TC

3- DÂY CHẰNG TỬ CUNG- CÙNG

CAÙC DAÂY CHAÈNG

DC TROØN

DC ROÄNG

(DAÁU FROMMEL)

TUÙI CUØNG DOUGLAS

CD TÖÛ CUNG – BUOÀNG TRÖÙNG

DC TÖÛ CUNG CUØNG

Tử cung

Liên quan của Tử cung – ĐM. Buồng trứng – ĐM. tử cung – Niệu quản

SINH DỤC NỮ

4- TỬ CUNG: 4.3- ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG:

ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG

NIỆU QUẢN

SINH DỤC NỮ

4- TỬ CUNG: 4.3- ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG:

ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG

NIỆU QUẢN

ĐỘNG MẠCH CHẬU TRON G

MẶT TRƯỚ C TỬ CUNG

NIỆU QUẢNĐỘNG MẠCH TỬ CUNG

BÀNG QUAN G

ÂM ĐẠO

ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG BẮT CHÉO PHÍA TRƯỚ C NIỆU QUẢN CÁCH CỔ TC 0,5 cm

SINH DỤC NỮ

5- ÂM ĐẠO:

ĐẦU TRÊN

TRỤC ÂM ĐẠO CHẾCH RA TRƯỚC VÀ XUỐNG DƯỚI

ĐẦU DƯỚI

SINH DỤC NỮ

5- ÂM ĐẠO:

8 cm

Âm đạo

● Liên quan: ➢ Thành trước: bàng quang, niệu quản, niệu đạo ➢ Thành sau: trực tràng ➢ Bờ bên: niệu quản ➢ Đầu trên: vòm âm đạo ➢ Đầu dưới: màng trinh

Âm đạo

Các túi cùng âm đạo

SINH DỤC NỮ

5- ÂM ĐẠO:

CAÁU TAÏO:

- LÔÙP CÔ

- LÔÙP DÖÔÙI NM

- LÔÙP NM

-GÔØ A Ñ

-COÄT A Ñ

AÂm ñaïo khoâng coù ñaàu nhaùnh daây thaàn kinh

Cơ quan sinh dục ngoài

● Âm hộ: gò mu môi lớn môi bé tiền đình: lỗ niệu đạo, lỗ âm đạo các ống tiết tuyến tiền đình ● Âm vật: cấu trúc tương tự dương vật → 2 vật hang, thân và qui đầu, hãm

SINH DỤC NỮ

6- CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI:

ÂM VẬT

GÒ MU

MÔI LỚN

MÔI BÉ

TIỀN ĐÌNH

ÂM HỘ

HÃM MÔI ÂM HỘ

LỖ NIỆU ĐẠO

ÂM HỘ

❖ Đồi vệ nữ (gò mu): nằm trên xương vệ (xương

mu), có lông bao phủ.

❖ 2 môi lớn: nằm ở 2 bên âm hộ, nối tiếp với gò

mu. Sau tuổi dậy thì có lông bao phủ.

❖ 2 môi bé: phía trong 2 môi lớn, không có lông, có nhiều tuyến tiết nhầy và dây thần kinh cảm giác.

* HỆ SINH DỤC 98

ÂM HỘ

❖ Lỗ niệu đạo: phía dưới âm vật. Hai bên lỗ niệu

đạo có 2 tuyến Skene.

❖ Màng trinh: có nhiều thần kinh cảm giác, có lỗ

nhỏ để máu kinh chảy ra ngoài.

❖ Lỗ âm đạo: 2 bên có tuyến Bartholin.

* HỆ SINH DỤC 99

SINH DỤC NỮ

Các dạng màng trinh

SINH DỤC NỮ

6- CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI:

VU Ù:

Tuyến vú

● Là tuyến mồ hôi được biệt hóa ● Hình thể ngoài: bầu vú

núm vú: lỗ ống tiết sữa quầng vú: nốt tuyến bã ● Cấu tạo: da, mỡ, các tuyến sữa Chính khối

lượng mỡ quyết định kích thước vú

* HỆ SINH DỤC 104

SINH LÝ SINH DỤC NỮ

* HỆ SINH DỤC 105

* HỆ SINH DỤC 106

CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

❖ 2 buồng trứng: sản sinh ra trứng. ❖ 2 vòi trứng: dẫn trứng về buồng tử cung. ❖ Tử cung là nơi trứng làm tổ. ❖ Âm đạo (cùng bộ phận sinh dục ngoài) để giao

hợp và tống thai ra ngoài..

* HỆ SINH DỤC 107

BUỒNG TRỨNG

❖ Có 2 buồng trứng nằm 2 bên. ❖ Trước tuổi dậy thì, bề mặt buồng trứng nhẵn. ❖ Sau tuổi dậy thì, hằng tháng có 1 trứng từ 1

nang trứng vỡ ra đi vào vòi trứng, làm buồng trứng trở nên sần sùi.

* HỆ SINH DỤC 108

SINH DỤC NỮ

2- BUỒNG TRỨNG:

CHỨC NĂNG NGOẠI TIẾT

TRỨNG

SƠ CẤP

TRƯỞNG THÀNH

ESTROGEN

PROGESTERON

NANG DEGRAFF

NOÃN

CHỨC NĂNG NỘI TIẾT

BUỒNG TRỨNG

● Chức năng vừa ngoại tiết (sinh trứng), vừa nội

tiết (tiết các hormone sinh dục nữ).

● Các hormon buồng trứng gồm: ❖ Estrogen. ❖ Progesteron. ❖ Relaxin.

* HỆ SINH DỤC 110

BUỒNG TRỨNG

Có 3 loại estrogen: 17 ß estradiol, estron và estriol.

Chức năng:

❖Điều hòa chu kỳ tử cung.

❖Làm tăng ham muốn tình dục.

❖Phát triển các ống dẫn của tuyến vú.

❖Thay đổi cơ thể phụ nữ tuổi dậy thì.

* HỆ SINH DỤC 111

BUỒNG TRỨNG

Progesteron:

❖ Ảnh hưởng lên sự thay đổi có chu kỳ của nội

mạc tử cung.

❖ Kháng estrogen trên cơ tử cung, làm giảm co

bóp cơ tử cung.

❖ Sinh nhiệt, làm tăng thân nhiệt.

* HỆ SINH DỤC 112

BUỒNG TRỨNG

Relaxin:

❖ Giãn khớp xương chậu. ❖ Làm mềm và nở cổ tử cung. ❖ Ức chế co thắt tử cung và phát triển tuyến vú.

* HỆ SINH DỤC 113

DẬY THÌ

✓ 13 -14 tuổi.Sớm hơn nam.

✓ Cơ quan sinh dục phát triển và bắt đầu hoạt

động.

✓ Buồng trứng bắt đầu hoạt động.

Chu kyø kinh nguyeät bình thöôøng

● Xuaát huyeát töû cung coù chu kyø do söï bong troùc

cuûa lôùp noäi maïc töû cung sau khi chòu taùc duïng

(estrogen - progesteron)

● Coù ñaëc ñieåm veà thôøi gian, khoaûng caùch, löôïng

maùu vaø trieäu chöùng ñi keøm haàu nhö coá ñònh

Chu kỳ kinh nguyệt

❖ Máu chảy ra âm đạo do bong tróc niêm mạc tử cung.

❖ Là máu động mạch, không đông.

❖ Trung bình một chu kỳ khoảng 28 ngày.

❖ Thời gian hành kinh từ 3 – 5 ngày.

❖ Ngày của chu kỳ được gọi bằng số.

❖ Ngày 1 là ngày bắt đầu có kinh.

* HỆ SINH DỤC 116

Chu kỳ kinh nguyệt

❖ Hành kinh trung bình 80 ml ❖ Lượng máu mất trong mỗi lần hành kinh tùy

thuộc:

❑ Độ dày của nội mạc. ❑ Uống thuốc kháng đông. ❑ Rối loạn đông máu.

* HỆ SINH DỤC 117

Chu kỳ kinh nguyệt

CHU KỲ KINH NGUYỆT

Có 3 giai đoạn: Giai đoạn tăng sinh Giai đoạn xuất tiết Giai đoạn chảy máu. 28 -30 ngày

Giai đoạn tăng sinh

Tuyến yên bài tiết FSH và LH. Buồng trứng: Nang trứng phát triển. Tiết estrogen. Tử cung: Niêm mạc phát triển, tuyến dài ra.

Giai đoạn xuất tiết

Tử cung phát triển nhiều mạch máu, tuyến cong queo và bắt đầu bài tiết. Cuối giai đoạn: Hoàng thể teo. Progesterol và estrogen giảm.

Giai đoạn chảy máu

Động mạch xoắn co sau đó dãn ra làm vỡ thành mạch chỗ bị hoại tử. Máu chảy ra đọng dưới lớp niêm mạc. Máu đông lại sau đó tan ra. Thời gian chảy máu: 3 – 5 ngày

Chu kỳ buồng trứng

Bào thai

Mới sinh

Dậy thì

Sau dậy thì

T

7

B

B

r

D

T

T

3

1

c

t

n

r

b

0

h

N

m

t

g

à

i

0

t

r

a

o

r

s

i

.

i

o

ơ

n

t

u

0

s

n

h

i

c

g

0

u

n

g

a

n

i

h

0

p

t

n

t

a

a

ă

r

t

n

n

n

r

g

g

g

n

t

n

g

r

K

g

T

n

g

* HỆ SINH DỤC 125

* HỆ SINH DỤC 126

Chu kỳ buồng trứng

● Vào ngày thứ sáu của chu kỳ kinh nguyệt: ❖ 1 trong 2 buồng trứng có 1 nang phát triển

nhanh, trở thành nang trội.

❖ Còn những nang khác thì thoái triển, tạo thành

nang thoái hóa.

* HỆ SINH DỤC 127

Chu kỳ buồng trứng

● Vào ngày thứ 14 của chu kỳ: ❖ Nang trội căng phồng quá mức, sẽ vỡ ra, giải

phóng trứng vào ổ bụng.

❖ Quá trình này gọi là sự rụng trứng. ❖ Trứng sẽ được các tua vòi của vòi trứng bắt

giữ và vận chuyển đến tử cung.

❖ Trứng tồn tại 24-48h ❖ Sau khi trứng rụng → hoàng thể tồn tại 12-14

ngày nếu không có thụ tinh

* HỆ SINH DỤC 128

Chu kỳ buồng trứng

❖ Trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt, chỉ có 1 trứng

trưởng thành, rụng.

❖ 500 trứng trưởng thành trong giai đoạn sinh

sản.

* HỆ SINH DỤC 129

SỰ THỤ TINH

✓ Tinh trùng lên ống dẫn trứng (1/3 ngoài vòi trứng)

gặp trứng.

✓ Khả năng thụ thai cao nhất: 12 – 24 giờ sau khi xuất

tinh.

✓ Khả năng phóng noãn: < 48 giờ sau khi phóng noãn.

SỰ THỤ TINH

✓ Sau thụ tinh 30 giờ: hợp tử phân chia.

o 10 giờ/ lần phân chia.

✓ Sau thụ tinh 7 ngày: hợp tử xuống tử cung.

✓ Sau thụ tinh 14 ngày: hợp tử xâm nhập vào nội mạc

tử cung.

CHUYỂN DẠ

✓ Có những cơn co tử cung làm cho cổ tử cung xóa mở

dần.

✓ Thai và nhau ra ngoài

HẬU SẢN

✓ Là khoảng thời gian 6 tuần sau sinh.

✓ Cơ quan sinh dục dần dần trở về trạng thái bình

thường ( trừ tuyến vú)

MÃN KINH

✓ 45 – 55 tuổi.

✓ Buồng trứng ngừng hoạt động.

✓ Chu kỳ kinh nguyệt thưa và hết.

✓ Hormon sinh dục giảm.