Ả
Ậ
Ộ GI I THÍCH N I DUNG LU T
Ợ
2012
H P TÁC XÃ
ụ ợ
ầ ư
ễ Ts.Nguy n Minh Tú V tr ụ ưở ng V h p tác xã ộ ế ạ B k ho ch và đ u t
ậ
ố ● Lu t HTX s 23/2012/QH13 đ
ượ ệ ự ừ qua ngày 20/11/2012, có hi u l c t
c QH thông 1/7/2013
ươ
ề
● 9 ch
ng, 64 đi u
ượ
ị ừ
ẩ
● Đ c chu n b t
năm 2005
ậ
ứ
● Căn c : Lý lu n HTX; Lu t HTX c a các
ệ
ậ ố ế c; Kinh nghi m qu c t ề
ủ
ủ ể phát tri n HTX; ề ả
ự
ạ
ướ n ủ ươ ng c a Đ ng v KTTT; Đi u tra toàn ch tr ệ di n HTX toàn qu c năm 2008; Kh o sát tr c ế ti p HTX t
ả ố ỉ i 58 t nh,Tp.
Ữ
Ị
NG I: NH NG QUY Đ NH CHUNG (12
ƯƠ CH ĐI U)Ề ề
ạ
ỉ ề ổ ứ
ủ ợ
ch c và ho t đ ng
ự ủ
ề
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh: ậ Vi c ệ thành l p, t ạ ộ c a h p tác ệ ợ xã, liên hi p h p tác xã trong các ngành, lĩnh v c c a ế . n n kinh t
ố ượ
ề ợ
ụ ng áp d ng: ệ ợ
ợ
ọ ợ
ủ
ệ
ợ ọ
ợ
Đi u 2. Đ i t H p tác xã, liên hi p h p tác xã, Thành viên h p tác xã (sau đây g i là thành viên), h p tác xã thành viên c a liên hi p h p tác xã (sau đây g i là h p tác xã thành viên)
ổ
ứ
ế
ủ ợ
ậ
T ch c, h gia đình, cá nhân có liên quan đ n ệ ạ ộ ch c, ho t đ ng c a h p tác xã, liên ệ ợ
ộ ổ ứ vi c thành l p, t hi p h p tác xã.
ƯƠ
Ữ
CH
Ị NG I: NH NG QUY Đ NH CHUNG (Đ.1DD12)
́
̃
́
̃
ợ
ợ
ề Đi u 3.
H p ta c xa , liên hiêp h p ta c xa
̣
ợ
ch c kinh t
t p th , đ ng s h u, có t
ư ợ
ổ ứ 1. H p tác xã là t ấ
ợ ẫ
ạ ộ
ứ
ủ
ể ồ ệ ấ c a thành viên, trên c s t
ị
ệ
ầ ẳ
ủ
ả
ế ậ ự pháp nhân, do ít nh t 07 thành viên t ươ t làm nh m ằ đáp ng nhu c u chung ch u trách nhi m, bình đ ng và dân ch trong qu n lý h p tác xã. ổ ứ
ợ
ệ
ở ữ cách ậ nguy n thành l p và h p tác ệ ạ ả ng tr l n nhau trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, t o vi c ơ ở ự ủ ự ch , t ợ ể ồ ệ
ch c kinh t ợ
ở ữ ậ
ấ
ươ ứ
ợ ẫ ầ ệ
ủ ợ ẳ
ủ
ả
t p th , đ ng s h u, có nguy n thành l p và ả ạ ộ ng tr l n nhau trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ơ ở ự c a h p tác xã thành viên, trên c s t ệ ch u trách nhi m, bình đ ng và dân ch trong qu n lý liên hi p
ế ậ 2. Liên hi p h p tác xã là t ự ấ ư t cách pháp nhân, do ít nh t 04 h p tác xã t ợ h p tác t nh m ằ đáp ng nhu c u chung ủ ự ị ch , t ợ h p tác xã.
ợ
ể
ế
ệ ủ ợ
ệ ủ ợ
ệ ợ
ẽ doanh nghi p c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ệ ho t ạ
ệ Được đại hội thành viên quyếtđịnh, thông qua; b) Việc đầu tư góp
ợ ộ
ậ
ộ ệ ợ 3. Khi h p tác xã, liên hi p h p tác xã phát tri n đ n trình đ ơ cao h n thì s hình thành các doanh nghi p c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã; đ ng theo Lu t doanh nghi p.( vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp chỉ thực hiện đối với những ngành, nghề có liên quan đến ngành, nghề của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
Không được sử dụng các nguồn vốn thuộc tài sản không chia của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp; Tổng mức đầu tư của việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp
không được vượt quá 50% vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất;
Hoạt động kinh doanh có lãi từ ít nhất 02 năm liên tiếp gần nhất.)
ƯƠ
Ữ
Ề
CH
Ị NG I: NH NG QUY Đ NH CHUNG (12 ĐI U)
ả
ữ
ừ
ng
ề Đi u 4.
ị
ụ ố
ả ả
ừ
ị
Gi ầ 1. Nhu c u chung ẩ ấ
ổ ng xuyên, n đ nh t ợ
ờ ố
ủ
ủ
ệ
ệ
ạ
ầ
ủ ạ
ầ ợ
ợ
i thích t ầ ử ụ ủ ợ c a thành viên, h p tác xã thành viên là nhu c u s d ng s n ạ ộ ườ ph m, d ch v gi ng nhau phát sinh th ho t đ ng s n ố ớ ợ xu t, kinh doanh, đ i s ng c a thành viên, h p tác xã thành viên. Đ i v i h p tác xã t o vi c làm thì nhu c u chung c a thành viên là nhu c u vi c làm c a thành viên trong h p tác xã do h p tác xã t o ra. ể
ộ
ả
ố
i thi u là s v n mà cá nhân, h gia đình, pháp nhân ph i góp vào
2. V n góp t
ố ề ệ ủ ợ
ệ ợ
ố v n đi u l
ố ố c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã ố ố
ề ệ
ổ
ố
ợ
ặ
3. V n đi u l
là t ng s v n do thành viên, h p tác xã thành viên góp ho c
ả ủ ợ
ộ ộ
4. Tài s n không chia
ậ ợ
ấ
ợ
ệ
ứ
ấ
ế cam k t góp. ả ệ ợ là m t b ph n tài s n c a h p tác xã, liên hi p h p tác ượ ứ ư xã không đ cách c chia cho thành viên, h p tác xã thành viên khi ch m d t t ợ ặ ợ ư cách h p tác xã thành viên ho c khi h p tác xã, liên hi p h p tác xã thành viên, t ạ ộ ch m d t ho t đ ng.
ị
ợ
ỏ
ậ
ồ 5. H p đ ng d ch v ợ
ệ ị
ợ ụ ủ ợ ợ
ẩ ủ
ợ
ằ
ụ là th a thu n gi a h p tác xã, liên hi p h p tác xã v i ớ ữ ợ ề ệ ử ụ ả thành viên, h p tác xã thành viên v vi c s d ng s n ph m, d ch v c a h p tác ầ ứ ệ xã, liên hi p h p tác xã nh m đáp ng nhu c u chung c a thành viên, h p tác xã thành viên.
ƯƠ
Ữ
Ề
CH
Ị NG I: NH NG QUY Đ NH CHUNG (12 ĐI U)
ụ ủ ợ
ợ
ệ
ả ị
ẩ ụ
ả ợ
ợ
ợ
ẩ
ụ
ồ
ộ
ặ
ị
ị ợ 6. S n ph m, d ch v c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã cho thành viên, h p tác xã thành viên là s n ứ ợ ph m, d ch v do h p tác xã, liên hi p h p tác xã cung ng cho thành viên, h p tác xã thành viên theo h p ạ ộ sau đây: đ ng d ch v thông qua m t ho c m t s
ệ ộ ố ho t đ ng
ể ụ ụ
ợ
ả
ẩ
ị
a) Mua chung s n ph m, d ch v t
ụ ừ ị ườ th tr
ng đ ph c v cho thành viên, h p tác xã thành viên;
ả
ẩ
ụ ủ
ị ườ
ợ
ị
b) Bán chung s n ph m, d ch v c a thành viên, h p tác xã thành viên ra th tr
ng;
ẩ
ị
ụ ủ
ị ườ
ợ
ả
ể
c) Mua s n ph m, d ch v c a thành viên, h p tác xã thành viên đ bán ra th tr
ng;
ả
ẩ
ị
ể
ợ
d) Mua s n ph m, d ch v t
ụ ừ ị ườ th tr
ng đ bán cho thành viên, h p tác xã thành viên;
ế ế ả
ủ
ợ
ẩ
đ) Ch bi n s n ph m c a thành viên, h p tác xã thành viên;
ứ
ươ
ụ ụ
ế ấ
ạ ầ
ợ
ệ
ậ
ỹ
e) Cung ng ph
ng ti n, k t c u h t ng k thu t ph c v thành viên, h p tác xã thành viên;
ụ
ợ
g) Tín d ng cho thành viên, h p tác xã thành viên;
ố ớ ợ
ệ
ệ
ạ
ạ
h) T o vi c làm cho thành viên đ i v i h p tác xã t o vi c làm;
ạ ộ
ề ệ ợ
ệ ợ
ủ
ị
i) Các ho t đ ng khác theo quy đ nh c a đi u l
h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ủ
ợ
ả
ẩ
7. M c đ s d ng s n ph m, d ch v
ỷ ệ ụ c a tha nh viên, h p tác xã thành viên là t l ẩ
ị ả ụ
ử ụ
ị ả
ụ
ổ
ẩ
ị
ị
ứ ộ ử ụ ừ ệ ợ
ị ợ ứ
ấ ả
ợ
̀ giá tr s n ph m, d ch v mà t ng thành viên, h p tác xã thành viên s d ng trên t ng giá tr s n ph m, d ch v do h p tác xã, liên hi p h p tác xã cung ng cho t
ợ t c thành viên, h p tác xã thành viên.
ố ớ ợ
ứ
ộ
ả
ệ
ụ ủ ừ
ượ
ổ
ề
ằ
ị Đ i v i h p tác xã t o vi c làm thì m c đ s d ng s n ph m, d ch v là công s c lao đ ng đóng góp ng c a t ng thành viên trên t ng ti n
ứ ộ ử ụ ể ệ c th hi n b ng t l
ẩ ỷ ệ ề ươ ti n l
ủ ấ ả
ủ c a thành viên đ i v i h p tác xã đ ươ l
ạ ố ớ ợ t c thành viên
ng c a t
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG (12 ĐIỀU)
ướ ố ớ
ả
ề
ủ
c đ i v i HTX
ả Đi u 5. B o đ m c a Nhà n ậ
ả
ề
ố
ậ
ợ
ợ
1. Công nh n và b o h ề quy n và l
i ích h p pháp khác ư
ướ
ợ
ả ộ quy n s h u tài s n, v n, thu nh p, các ở ữ ủ c a HTX, LH HTX. ư
ụ
ng h p Nhà n
Tr
ườ ệ
ặ ợ
ố
ườ
ủ
ồ
ị
ả ủ ợ c tr ng mua, tr ng d ng tài s n c a h p tác xã, ố i ích qu c gia thì ậ ề ư ng theo quy đ nh c a pháp lu t v tr ng mua,
ợ c ượ thanh toán, b i th ư
ụ
ả
liên hi p h p tác xã vì lý do qu c phòng, an ninh ho c l đ tr ng d ng tài s n.
ả
ườ
ấ
ả 2. B o đ m môi tr
bình đ ng ẳ
ng s n xu t, kinh doanh ớ
ợ
ệ
ệ
ạ
ữ ổ ứ
ợ gi a h p tác ế ch c kinh t
ả xã, liên hi p h p tác xã v i các lo i hình doanh nghi p và t khác.
ả
ệ
ch u trách nhi m và không can thi p vào
ả quy n t ợ
ệ ệ ợ
ủ ợ
3. B o đ m ạ ộ h p pháp
ề ự ủ ự ị ch , t c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ho t đ ng
ủ
Chính sách h tr , u đ
ề Đi u 6.
cướ
ỗ ợ ư ãi c a Nhà n
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG (12 ĐIỀU)
ướ
ố ớ ợ
ệ ợ
ỗ ợ
1. Nhà n
c có chính sách h tr sau đây đ i v i h p tác xã, liên hi p h p tác xã:
ồ ưỡ
ự
ồ
ạ a) Đào t o, b i d
ng ngu n nhân l c;
ế
ươ
ị ườ
ạ
b) Xúc ti n th
ở ộ ng m i, m r ng th tr
ng;
ệ ớ
Ứ
ụ
ọ
ậ
ỹ c) ng d ng khoa h c, k thu t và công ngh m i;
ế ậ ố
ể ợ
ỹ ỗ ợ d) Ti p c n v n và qu h tr phát tri n h p tác xã;
ệ
ề
ạ
ươ
ươ
ể
ế
ộ
đ) T o đi u ki n tham gia các ch
ụ ng trình m c tiêu, ch
ng trình phát tri n kinh t
xã h i;
ệ ợ
ớ ợ
ậ
e) Thành l p m i h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ướ
ệ ợ
ư
2. Nhà n
ố ớ ợ c có chính sách u đãi sau đây đ i v i h p tác xã, liên hi p h p tác xã:
̀
́
́
Ư
ế
ạ
́ a) u đãi thuê thu nhâp doanh nghiêp và các lo i thu khác theo quy đinh cua pha p luât vê thuê ;
̣ ̣ ̣ ̉ ̣
Ư
ệ
ệ ợ
ậ ề
ủ
ợ
ị
ệ
b) u đãi l
phí đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã theo quy đ nh c a pháp lu t v phí và l
phí.
ố ớ ợ
ạ ộ
ư
ợ
ệ
ệ
ệ
ệ ượ ưở
ề
ạ
ả
ị
3. Đ i v i h p tác xã, liên hi p h p tác xã ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm ệ ng
ự ả i kho n 1 và kho n 2 Đi u này còn đ
ỗ ợ ư ng chính sách h tr , u đãi quy đ nh t
ệ ượ ưở c h
c h ̃
nghi p, ngoài vi c đ ỗ ợ ư chính sách h tr , u đa i sau đây:
ầ ư
ạ ầ
ể
a) Đ u t
ế ấ phát tri n k t c u h t ng;
́
ấ ể ụ ụ ạ ộ
ủ ợ
ủ
ợ
ệ
ấ
ị
̀
b) Giao đ t, cho thuê đ t đ ph c v ho t đ ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã theo quy đ nh c a pha p luât ́ vê đâ t đai;
̣
Ư
ụ
ề c) u đãi v tín d ng;
ị
ệ
ố
ố
ặ
d) V n, gi ng khi g p khó khăn do thiên tai, d ch b nh;
ế ế ả
ẩ
đ) Ch bi n s n ph m.
ế
ự
ệ
ề
ề
ể
ế
4. Chính ph quy đ nh chi ti
ị t Đi u này căn c vào lĩnh v c, đ a bàn, đi u ki n phát tri n kinh t
ộ xã h i trong
ị ủ ờ ỳ ủ ấ ướ
ệ ợ
ộ
ứ ể ủ ợ
ừ t ng th i k c a đ t n
c và trình đ phát tri n c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ắ ổ ứ
ạ ộ
ề
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG (12 ĐIỀU) Đi u 7. Nguyên t c t
ch c, ho t đ ng
ậ
ệ
ỏ
ể
ộ ố
ự ế ạ ộ ẳ
ệ
ợ
ủ
ề ạ ộ
ụ ự ủ ự ị
ch , t
ch u trách nhi m v ho t đ ng c a
ướ
ế ệ ợ ậ
ợ
ế
ệ
ự
ợ ồ
ủ
ệ ợ
ố
ệ ậ ủ ợ ẩ ả
ụ ủ
ụ
́
ợ
̣ ̣
ồ ưỡ
ộ ợ
ạ
ng cho ợ
ộ ả
ườ
ợ
ộ
ệ ợ
ệ ợ
ủ ợ
ấ ợ
ề ả
i lao đ ng trong h p tác xã, i ích c a h p tác xã, liên hi p h p
ệ ợ
ề ữ
ộ
ồ
ợ
ợ
ợ
ể
ể ằ ố ế
ươ
ố
ị
ậ 1.T nguy n thành l p, gia nh p, ra kh i 2. K t n p r ng rãi thành viên 3. Bình đ ng, bi u quy t ngang nhau không ph thu c v n góp 4. H p tác xã, liên hi p h p tác xã t c pháp lu t. mình tr ệ ợ ợ 5. Thành viên, h p tác xã thành viên và h p tác xã, liên hi p h p tác xã có trách ị ụ ề ệ ị . Thu nhi m th c hi n cam k t theo h p đ ng d ch v và theo quy đ nh c a đi u l ứ ộ ử ủ ế ượ c phân ph i ch y u theo m c đ s nh p c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã đ ứ ặ ợ ị d ng s n ph m, d ch v c a thành viên, h p tác xã thành viên ho c theo công s c ́ ̀ ̃ ́ ủ ơ lao đ ng đóng góp c a thành viên đô i v i h p ta c xa tao viêc la m. ụ ệ ợ 6. H p tác xã, liên hi p h p tác xã quan tâm giáo d c, đào t o, b i d thành viên, h p tác xã thành viên, cán b qu n lý, ng liên hi p h p tác xã và thông tin v b n ch t, l tác xã. ợ 7. H p tác xã, liên hi p h p tác xã chăm lo phát tri n b n v ng c ng đ ng thành ớ viên, h p tác xã thành viên và h p tác v i nhau nh m phát tri n phong trào h p tác xã trên quy mô đ a ph
ng, vùng, qu c gia và qu c t
Quyền của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
ã; tự chủ, tự chịu trách
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG (12 ĐIỀU) ề Đi u 8. ự
ủ ợ ạ ộ ụ ệ 1. Th c hi n m c tiêu ho t đ ng c a h p tác x
ế ị ả ổ ứ 2. Quy t đ nh t ạ ộ à ho t đ ng
ch c qu n lý v ả ạ ộ ạ ệ ế ấ ằ ầ 3. Ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, t o vi c làm ứ nh m đáp ng nhu c u
ành viên chung c a thủ
ườ ng
ã thành viên. 4. Cung ứng, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ, việc làm cho thành viên và ra thị tr ụ ố ớ ả ả ả ư ợ nh ng ph i b o đ m hoàn thành nghĩa v đ i v i thành viên, h p tác x
ế ạ ứ ư ấ ớ 5. K t n p m i, ch m d t t
ố ả cách thành viên ộ ộ ạ ộ ộ ộ ụ ố ề ệ đ ng; huy đ ng v n và ho t đ ng tín d ng n i b theo quy
6. Tăng, gi m v n đi u l ậ ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ợ ế ớ ổ ứ ướ ướ ể ự ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài đ th c
7. Liên doanh, liên k t, h p tác v i t ủ ợ tác xã ạ ộ ụ ệ hi n m c tiêu ho t đ ng c a h p
ỗ ợ ạ ộ ụ ủ ố ổ ệ ầ ậ ằ 8. Góp v n, mua c ph n, thành l p doanh nghi p nh m m c tiêu h tr ho t đ ng c a
ã ợ h p tác x
9. Quản lý, sử dụng, xử lý vốn, tài sản và các quỹ
10. Thực hiện việc phân phối thu nhập, xử lý các khoản lỗ, khoản nợ
ổ ứ ạ ệ
̀ ́ ̀ ́ ch c đ i di n ́ử ̣ ̣ ̉ ̣ 11. Tham gia các t ạ ố ế 12. Khi u n i, t cáo ; x ly thành viên vi pham điê u lê va giai quyê t tranh châ p nôi
bộ
ƯƠ
Ề
Ị NG I: NH NG QUY Đ NH CHUNG (12 ĐI U) ợ
ụ ủ ợ
ệ
Ữ CH ề Đi u 9. Nghĩa v c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ề ệ
ự
ủ
ệ
ị
1. Th c hi n các quy đ nh c a đi u l
ả ả
ề
ợ
ủ
ợ
2. B o đ m quy n và l
i ích h p pháp c a thành viên
ạ ộ
ề
3. Ho t đ ng đúng ngành, ngh đã đăng ký.
ệ ợ ồ
ụ ữ ợ
ự
ớ
ị
4. Th c hi n h p đ ng d ch v gi a h p tác xã v i thành viên
ế ế
ự
ủ
ệ
ể
ị
ậ ề 5. Th c hi n quy đ nh c a pháp lu t v tài chính, thu , k toán, ki m toán,
ố
th ng kê.
ỹ ủ ợ
ử ụ
ố
ả
ả 6. Qu n lý, s d ng v n, tài s n và các qu c a h p tác xã
ử ụ
ả
ượ
ướ
ấ 7. Qu n lý, s d ng đ t và tài nguyên khác đ
c Nhà n
ặ c giao ho c cho thuê
ự
ộ
ợ
ệ
ể
ế
ể
ả
ả
ồ ườ
ộ
ế
ộ 8. Ký k t và th c hi n h p đ ng lao đ ng, đóng b o hi m xã h i, b o hi m y i lao đ ng
và các chính sách khác cho ng
t
ồ ưỡ
ụ
ạ
ấ
9. Giáo d c, đào t o, b i d
ng, cung c p thông tin cho thành viên
ủ ợ
ạ ộ
ế ộ
ự
ệ
ề
10. Th c hi n ch đ báo cáo v tình hình ho t đ ng c a h p tác xã
ồ ườ
ệ ạ
11. B i th
ng thi
t h i do mình gây ra cho thành viên
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG (12 ĐIỀU)
ữ
ệ
ợ
ề Đi u 10.
ế ộ ư Ch đ l u gi
ệ ủ ợ tài li u c a h p tác x
ã, liên hi p h p tác xã
ả ư
ợ
ữ
ệ ợ 1. H p tác xã, liên hi p h p tác xã ph i l u gi
ệ các tài li u sau đây:
ề ệ
ề ệ ử ổ ổ
ế ủ ợ
ợ
ệ
a) Đi u l
, đi u l
s a đ i, b sung và quy ch c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã; s
ổ đăng ký thành
viên
ấ
ứ
ộ
ậ
ả
ằ
ứ
ậ
ấ
ấ
; văn b ng b o h quy n s h u trí tu ; gi y ch ng nh n đăng ký ch t
ề ở ữ ề
ề
ệ
ấ
ẩ
ả
ượ
ệ b) Gi y ch ng nh n đăng ký ng s n ph m hàng hóa; gi y phép kinh doanh ngành, ngh có đi u ki n;
l
ề ử ụ
ề ở ữ
ệ
ậ
ấ
ả
c) Tài li u, gi y xác nh n quy n s h u, quy n s d ng tài s n
ố ủ
ế ủ
ộ
ơ
ấ
ậ
ị
ị d) Đ n xin gia nh p, gi y ch ng nh n góp v n c a thành viên; biên b n, ngh quy t c a h i ngh
ứ ộ ồ
ủ ợ
ế ị
ậ ả
ậ
ị
̣ ̣
ả thành l p, đai hôi thành viên, h i đ ng qu n tr ; các quy t đ nh c a h p tác xã
ủ ộ ồ
ệ
ế
ả
ấ
đ) Báo cáo k t qu s n xu t, kinh doanh, báo cáo và các tài li u khác c a h i đ ng qu n tr , giám đ c
ậ ủ ơ
ả ả ể
ị ể
ổ
ố
ế
ể
ể
ặ
ố (t ng giám đ c), ban ki m soát ho c ki m soát viên; k t lu n c a c quan thanh tra, ki m tra, ki m toán;
ổ ế
ứ
ừ ế
e) S k toán, ch ng t
k toán, báo cáo tài chính.
ị
ạ
ả ượ ư
ề
ề ệ
ủ
ữ
ậ
ị
ệ 2. Các tài li u quy đ nh t
i Đi u này ph i đ
c l u tr theo quy đ nh c a pháp lu t và đi u l
.
ị ổ
ộ ổ
ứ
ị
ứ
ệ
ề
ợ
ộ
ổ
T ch c chính tr , t
ch c chính tr xã h i, t
ch c xã h i ngh nghi p trong h p tác xã,
ề Đi u 11. ợ ệ
ứ liên hi p h p tác xã
ổ ứ
ị ổ ứ
ộ ổ ứ
ộ
ợ
ệ
ề
ệ
ch c xã h i ngh nghi p trong h p tác xã, liên hi p
1. T ch c chính tr , t ạ ộ
ị ch c chính tr xã h i, t ổ ế
ợ
ậ
h p tác xã ho t đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t.
ệ ợ
ề
ợ
ợ
2. H p tác xã, liên hi p h p tác xã có trách nhi m t o đi u ki n thu n l
ộ
ệ ị
ề
ườ
ạ
ệ ậ i lao đ ng thành l p và tham gia các t
ạ ổ ứ ch c quy đ nh t
ậ ợ ể i đ thành viên, h p tác ả i kho n 1 Đi u này.
xã thành viên, ng
ấ
ị Các hành vi b nghiêm c m
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG (12 ĐIỀU) ề Đi u 12. ấ
ợ
ệ ậ
ợ
ợ ch i c p
ậ 1. C p gi y ch ng nh n đăng ký h p tác x ệ ; t ườ
ậ
ị
ệ theo quy đ nh c a Lu t này;
ườ ng ã, liên c n ả
ệ ở
ệ
ạ đ ng c a h p tác x
ã, liên hi p h p tác xã trong tr ấ ừ ố ấ gi y ch ng n ứ h n đăng ký h p tác x ủ ủ ề ợ đ đi u ki n ng h p ệ ợ ủ ợ ộ ã, liên hi p h p tác xã. ợ
ự
ệ
ề
ứ ấ h p ợ không đ đi u ki n ủ ề ợ hi p h p tác xã trong tr tr , sách nhi u ả 2. C n tr
ễ vi c đăng ký và ho t ở vi c th c hi n các quy n, nghĩa v c a h p tác xã, liên hi p h p tác
ụ ủ ợ ậ
ủ
ị
ệ ợ
.
3. Ho t đ ng mang danh nghĩa h p tác x
xã, thành viên, h p tác xã thành viên theo quy đ nh c a Lu t này và đi u l ợ ạ ộ
ã, liên hi p h p tác xã mà ứ
ệ ợ ồ
ị
ạ ộ ụ ậ đăng ký; ti p ế t c ho t đ ng khi đ
ấ ã b thu h i gi y ch ng nh n
ệ ề ệ không có gi y ấ ậ đăng
ứ ch ng nh n ký.
ự
ộ
ợ
4. Kê khai không trung th c, không chính xác
n i dung đăng ký h p tác x
ã, liên
ệ ợ
hi p h p tác xã.
ệ ị
ả ố
ứ
ậ
ề
ệ
ủ ề
ị
ượ ch a đư
ấ c ghi trong gi y ch ng nh n đăng ký; kinh ệ kinh doanh theo quy đ nh
đi u ki n
ậ
5. Gian l n ậ trong vi c đ nh giá tài s n v n góp. 6. Kinh doanh ngành, ngh ề không đ ề doanh ngành, ngh có đi u ki n khi ủ c a pháp lu t.
ắ ổ ứ
ạ ộ
ị
ạ
ch c, ho t đ ng
theo quy đ nh t
i
ệ không đúng các nguyên t c t ậ
ề
ự 7. Th c hi n ủ Đi u 7 c a Lu t này.
ƯƠ
CH
NG II THÀNH VIÊN, HTX THÀNH VIÊN Đi u 13.
ệ ề ề ợ ở Đi u ki n tr thành thành viên, h p tác xã thành viên
̀ ứ ủ ở ợ ̣ 1. Cá nhân, hô gia đi nh, pháp nhân tr thành thành viên h p tác xã ph i ả đáp ng đ các
ề ệ đi u ki n sau đây:
́ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ a) Cá nhân là công dân Viêt Nam hoăc ng
ổ ở ườ ạ ợ ươ đ 18 tu i tr lên, có năng l c hành vi dân s đ y ̀ c ngoa i c tru h p pháp tai Viêt Nam, ệ ủ ộ i đ i di n h p
ự ậ ơ ổ ứ ị ừ ủ t ủ pháp theo quy đ nh c a pháp lu t; c quan, t ̀ ươ ư i n ự ầ đ ; h gia đ ch c là pháp nhân Vi ình có ng ệ t Nam.
ố ớ ợ ạ ệ ỉ Đ i v i h p tác x
̀ ã t o vi c làm thì thành viên ch là cá nhân; ợ ầ ử ụ ớ ị ụ ủ ả ẩ b) Co nhu câ u h p tác v i các thành viên và nhu c u s d ng s n ph m, d ch v c a
ợ ́ h p tác xã;
ơ ự ậ ệ ề ệ ủ ợ c a h p tác xã;
c) Có đ n t ố ề ả ậ ạ ị ề ệ ợ d) Góp v n theo quy đ nh t h p tác xã;
nguy n gia nh p và tán thành đi u l ủ i kho n 1 Đi u 17 c a Lu t này và đi u l ị ề ệ ợ ủ ệ ề h p tác x ã. đ) Đi u ki n khác theo quy đ nh c a đi u l
ệ ợ ứ ủ ề ệ ợ ở 2. H p tác xã tr thành thành viên liên hi p h p tác xã ph i ả đáp ng đ các đi u ki n sau
đây:
̀ ầ ử ụ ớ ợ ả ẩ a) Co nhu câ u h p tác v i các h p tác xã thành viên và có nhu c u s d ng s n ph m,
́ ụ ủ ợ ệ ợ ị
d ch v c a liên hi p h p tác xã; ậ ơ ự ệ ề ệ ủ ệ ợ b) Có đ n t c a liên hi p h p tác xã;
ề ệ ố ề ạ ậ ị ợ ệ nguy n gia nh p và tán thành đi u l ủ ả c) Góp v n theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 17 c a Lu t này và đi u l liên hi p h p tác
xã;
ề ệ ủ ệ ề ị d) Đi u ki n khác theo quy đ nh c a đi u l ệ ợ liên hi p h p tác xã.
CH
NG II THÀNH VIÊN, HTX THÀNH VIÊN
ề ủ
ợ
ƯƠ ề
Đi u 14.
Quy n c a thành viên, h p tác xã thành viên
́
̃
ượ ợ
ợ ồ
̣ ợ
ụ
ứ
ả
ẩ
ị
ị
ụ
1. Đ c h p tác xã, liên hiêp h p ta c xa cung ng s n ph m, d ch v theo h p đ ng d ch v
ượ
ố
ậ
2. Đ c phân ph i thu nh p
ượ ưở
ợ
3. Đ c h
ng các phúc l
i
ự ặ ầ
ự ạ ộ
ượ
ể
ạ
4. Đ c tham d ho c b u đ i bi u tham d đ i h i thành viên
ề ủ ạ ộ
ượ
ộ
ộ
ể
ế
ị
ạ
ủ
ề
5. Đ c bi u quy t các n i dung thu c quy n c a đ i h i thành viên theo quy đ nh t
i Đi u 32 c a
ậ
Lu t này.
ử ề ử
ộ ồ
ứ
ể
ể
ả
ặ
ị
6. ng c , đ c thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát ho c ki m soát viên và các ch c danh
Ứ ượ ầ
c b u
khác đ
ế
ổ
ể
ầ
ị
ộ ồ ủ ợ
ố ầ
ặ ị
ộ
ệ
ả
ề ả i trình v ho t ặ
ệ ậ
ề ệ
ạ ộ
ườ
ể
ậ
ấ
ị
ố ả ị 7. Ki n ngh , yêu c u h i đ ng qu n tr , giám đ c (t ng giám đ c), ban ki m soát ho c ki m soát viên ợ ạ đ ng c a h p tác x gi ã, liên hi p h p tác xã; yêu c u h i đ ng qu n tr , ban ki m soát ho c ki m soát viên tri u t p đ i h i thành viên b t th
ể ộ ồ ủ ng theo quy đ nh c a Lu t này và đi u l
ể .
ượ
ợ
ầ
ấ
ạ ộ ệ ụ
ệ ủ ợ
ồ ưỡ
ạ
8. Đ c cung c p thông tin c n thi c h tr đào t o, b i d
ế ng và nâng cao trình
ủ ợ ến ho t đ ng c a h p tác x t liên quan đ ụ ụ ạ ộ ộ đ nghi p v ph c v ho t đ ng c a h p tác x
ã, liên hi p h p tác xã; ã, liên
ượ ỗ ợ đ ệ ợ hi p h p tác xã.
ỏ ợ 9. Ra kh i h p tác xã,
ả ạ ố
ỏ ợ
ượ 10. Đ c tr l
i v n góp khi ra kh i h p tác xã
ả ượ
ượ
ị
ạ ủ ợ
11. Đ c chia giá tr tài s n đ
c chia còn l
i c a h p tác xã
ạ ố
ở ệ
ế 12. Khi u n i, t
cáo, kh i ki n
ề ệ
ủ
ề
ị
13. Quy n khác theo quy đ nh c a đi u l
ƯƠ
CH
NG II THÀNH VIÊN, HTX THÀNH VIÊN
ề
ệ ợ
ử ụ
ả
ị ị
ụ ủ ợ Đi u 15. Nghĩa v c a thành viên, h p tác xã thành viên ẩ ụ ủ ợ 1. S d ng s n ph m, d ch v c a h p tác xã, liên hi p h p ụ ợ ồ tác xã theo h p đ ng d ch v .
ủ
ị
ả ợ
ụ
ủ
ệ
ố
ạ
ế ờ ạ ố 2. Góp đ , đúng th i h n v n góp đã cam k t ề 3. Ch u trách nhi m v các kho n n , nghĩa v tài chính c a ệ ợ h p tác xã, liên hi p h p tác xã trong ph m vi v n góp vào ệ ợ h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ệ ạ
ợ
t h i do mình gây ra cho h p tác xã, liên
ợ ợ ồ 4. B i th ệ ợ
ủ ề ệ
ế ủ ợ
ế ạ
ị
ườ ng thi hi p h p tác xã 5. Tuân th đi u l
, quy ch c a h p tác xã, ngh quy t đ i
ộ
ủ ộ ồ
ế ị
ả
ị h i thành viên, quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr ị
ề ệ
ủ
ụ
6. Nghĩa v khác theo quy đ nh c a đi u l
.
ƯƠ
CH
ề
ấ
NG II THÀNH VIÊN, HTX THÀNH VIÊN ứ ư
Đi u 16. Ch m d t t
ợ cách thành viên, h p tác xã thành viên
ị ấ
ứ
ư
ộ
ợ
ườ
ợ
ả
1. T cách thành viên, h p tác xã thành viên b ch m d t khi x y ra m t trong các tr
ng h p sau đây:
ế ặ
ấ
ị ạ
ự
ố
ế
ấ
ế
a) Thành viên là cá nhân ch t, b Tòa án tuyên b là đã ch t, m t tích, b h n ch ho c m t năng l c hành vi
ự ặ ị ế
ạ
̀
ị dân s ho c b k t án ph t tù ̀
̀
ươ
̣ ợ
ủ
b) Tha nh viên la hô gia đi nh không co ng
i đai diên h p pháp theo quy đinh c a pháp lu t; thành viên
̣ ̣ ̣
ị ả
ệ ợ
ị ả
ả
ủ
ả
ậ ể
̀ ể
́ ợ
i th , phá s n; h p tác xã thành viên c a liên hi p h p tác xã b gi
i th , phá s n;
là pháp nhân b gi ợ
ệ ợ
ị ả
ể
ả
i th , phá s n;
c) H p tác xã, liên hi p h p tác xã b gi ự
ợ
ệ ợ
ỏ ợ
ệ
d) Thành viên, h p tác xã thành viên t
nguy n ra kh i h p tác xã, liên hi p h p tác xã;
ợ
ị
ừ
đ) Thành viên, h p tác xã thành viên b khai tr
ụ
ụ
ờ
ẩ
ị
ị
ả e) Thành viên, h p tác xã thành viên không s d ng s n ph m, d ch v trong th i gian liên t c theo quy đ nh
ử ụ ố ớ ợ
ệ
ệ
ạ
ợ nh ng không quá 03 năm. Đ i v i h p tác xã t o vi c làm, thành viên không làm vi c trong
ề ệ ư
ề ệ ư ụ
ủ
ị
nh ng không quá 02 năm;
ố
ặ
ố
ấ
ợ
ờ ể
g) T i th i đi m cam k t góp đ v n, thành viên, h p tác xã thành viên không góp v n ho c góp v n th p
ố
ề ệ
ủ c a đi u l ờ th i gian liên t c theo quy đ nh c a đi u l ế ạ ể ơ ố h n v n góp t
ủ ố ị i thi u quy đ nh trong đi u l
;
ườ
ề ệ
ợ
ị
h) Tr
ng h p khác do đi u l
quy đ nh. ứ ư
ẩ
ế ị
ề
ấ
ự
ư
ượ
2. Th m quy n quy t đ nh ch m d t t ể
ợ cách thành viên, h p tác xã thành viên đ ả
ị
ộ ồ
ề
ả
ệ c th c hi n nh sau: ế ị ị
a) Đ i v i tr
ấ
ạ i đi m a, b, c, d và e kho n 1 Đi u này thì h i đ ng qu n tr quy t đ nh ầ ạ
ộ ồ
ạ ộ
ả
ả
ị
ị
b) Đ i v i tr
ng h p quy đ nh t
i đi m đ, g và h kho n 1 Đi u này thì h i đ ng qu n tr trình đ i h i ́
ể ́
ề ́
ợ ng h p quy đ nh t ạ ộ ợ ế ị
ể
ặ
̉ ̉
ề ợ
ườ
ợ
ế
ấ
i và nghĩa v đ i v i thành viên, h p tác xã thành viên trong tr ợ
ng h p ch m ề ệ
ủ
ự
ệ
ậ
ị
ố ớ ườ và báo cáo đ i h i thành viên g n nh t; ố ớ ườ ́ thành viên quy t đ nh sau khi co y kiê n cua ban kiêm soa t ho c ki m soát viên. ụ ố ớ ả ệ i quy t quy n l 3. Vi c gi ứ ư cách thành viên, h p tác xã thành viên th c hi n theo quy đ nh c a Lu t này và đi u l d t t
ợ .
ƯƠ
CH
NG II THÀNH VIÊN, HTX THÀNH VIÊN
ề ệ
ề
ố
ứ
ấ
ậ
ố
Đi u 17. Góp v n đi u l
và gi y ch ng nh n v n góp
ủ
ố
1. Đ i v i h p tác xã, v n góp c a thành viên th c
ự không quá
ố ớ ợ ố 20% v n đi u l ố ớ
ủ ợ
ề ệ ủ ợ ệ ợ
2. Đ i v i liên hi p h p tác xã, v n góp c a h p tác xã thành
ố
ệ ợ
c a liên hi p h p tác xã. ị
ề ệ
ứ
3. Th i h n, hình th c và m c góp v n đi u l
ề ệ
c a h p tác xã. ố ề ệ ủ viên không quá 30% v n đi u l ố ứ ủ ố ờ ạ ợ
ệ ợ
ặ ể ừ
theo quy đ nh ượ quá ư t ượ c ngày h p tác xã, liên hi p h p tác xã đ ượ ế c k t
ngày đ
ờ ạ ủ , nh ng th i h n góp đ v n không v c a đi u l ể ừ 06 tháng, k t ậ ứ ấ ấ c p gi y ch ng nh n đăng ký ho c k t n p.ạ
ấ
ấ
ứ
ợ
4. Khi góp đ v n, thành viên h p tác xã c p gi y ch ng
ậ ố
ủ ố nh n v n góp.
ự ủ ụ ấ
ồ ấ
ứ
ổ
5. Trình t
, th t c c p, c p l
i, thay đ i, thu h i gi y ch ng
ậ ố
ề ệ
ị
nh n v n góp do đi u l
ấ ạ quy đ nh.
ề
ƯƠ CH ả ạ Đi u 18. Tr l
NG II THÀNH VIÊN, HTX THÀNH VIÊN ừ ế ố i, th a k v n góp
ả ạ ố ợ ấ 1. HTX, LH HTX tr l
ợ ả ạ ặ
ủ ợ ầ ố ượ ượ ứ ố ố cách i đa khi ạ ị ứ ư i v n góp cho thành viên, h p tác xã thành viên khi ch m d t t ố ứ ố t quá m c v n góp t i ph n v n v i đa quy đ nh t t quá m c v n t i
ủ ả ậ ả thành viên, h p tác xã thành viên ho c tr l ố v n góp c a thành viên, h p tác xã thành viên v ề kho n 1, kho n 2 Đi u 17 c a Lu t này.
ế ườ ừ ế ế ủ ề ứ 2. Tr i th a k n u đáp ng đ đi u ki n c a
ng h p thành viên là cá nhân ch t thì ng ợ ở , t
ệ ợ ế ệ ủ ế ụ nguy n tham gia h p tác xã thì tr thành thành viên và ti p t c ượ c
ườ ậ ự ưở ệ ụ ủ ủ ừ ế ị ậ ng th a k theo quy đ nh c a pháp lu t
ố ấ ả ng h p thành viên là cá nhân b Tòa án tuyên b m t tích, vi c tr l Tr
ườ ấ ị ượ ệ ủ ị ệ ự ợ ề ệ ự Lu t này và đi u l ề th c hi n các quy n, nghĩa v c a thành viên; n u không tham gia h p tác xã thì đ h ợ ườ ả ủ lý tài s n c a ng i m t tích đ
ườ ợ ế ặ ự 3. Tr ng h p thành viên là cá nhân b Tòa án tuyên b b h n ch ho c m t năng l c hành
ườ ự ố ượ ả ạ vi dân s thì v n góp đ c tr l
ấ 4. Tr ng h p thành viên là pháp nhân, h p tác xã thành viên b chia, tách, h p nh t, sáp
ả ạ ố i v n góp và qu n ậ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t ấ ố ị ạ ị ộ i giám h . i thông qua ng ị ượ ả ạ ế ừ ố ự ệ ị ệ ả ợ c th c hi n theo quy đ nh ợ i, k th a v n góp đ ợ ả i th , phá s n thì vi c tr l
ườ ể ậ nh p, gi ậ ủ c a pháp lu t. ợ ố ủ 5. Tr
ườ ừ ế ừ i th a k t ế ườ ố ậ ừ ế ặ ị ừ ế ố ề ườ ừ ế i th a k , ng ả ượ c gi i quy t theo quy
ị ủ ậ
ệ ể ạ ừ ế ả ố ợ i tài s n th a k cho h p tác xã thì v n góp đó
ườ ừ ế ự i th a k t ả nguy n đ l ủ ợ ườ ượ ư ng h p v n góp c a thành viên là cá nhân không có ng ấ ch i nh n th a k ho c b tru t quy n th a k thì v n góp đ đ nh c a pháp lu t. ợ ng h p ng c đ a vào tài s n không chia c a h p tác xã. 6. Tr đ
Ợ
ƯƠ
NG III THÀNH L P VÀ ĐĂNG KÝ H P TÁC XÃ,
ề
ậ
Ậ CH Ệ Ợ LIÊN HI P H P TÁC XÃ Đi u 19. Sáng l p viên
̣
̀ ậ ộ
1. Cá nhân, hô gia đi nh, pháp nhân 2. Sáng l p viên v n đ ng, tuyên truy n thành l p h p tác xã,
ả
ậ ợ ấ
ậ ệ ợ
ề ươ
ng án s n xu t, kinh
ề ệ
ệ ể ổ ứ
ự ự
; th c hi n các công vi c đ t
ch c
ệ ợ
ộ
liên hi p h p tác xã; xây d ng ph ệ ự ả doanh, d th o đi u l ậ ợ ị h i ngh thành l p h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
Ợ
ƯƠ
NG III THÀNH L P VÀ ĐĂNG KÝ H P TÁC XÃ,
Ậ CH Ệ Ợ LIÊN HI P H P TÁC XÃ
ị ợ ề ợ Đi u 20. H i ngh thành l p h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ậ ộ ệ ệ ợ ổ ứ ch c
ị ườ i ́ ́ ̀ ồ ̣ ợ ộ ị ầ ̣ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
ị ầ ộ ồ ậ ậ ợ ậ ợ ộ ậ đai diên h p pha p cua sáng l p viên; ng ệ ọ nhân và cá nhân khác có nguy n v ng gia nh p h p tác xã. ậ 1. H i ngh thành l p h p tác xã, liên hi p h p tác xã do sáng l p viên t ậ Thành ph n tham gia h i ngh thành l p h p tác xã bao g m sáng l p viên là cá nhân, ng ườ i đai diên h p pha p cua hô gia đi nh, pháp ậ ợ ệ ợ ̣ ợ ườ ̣
́ ậ ợ ủ Thành ph n tham gia h i ngh thành l p liên hi p h p tác xã bao g m ng ậ i đai diên h p ệ ợ ệ ọ ̉
ủ ợ ề ệ ươ ấ ả 2. H i ngh th o lu n v d th o đi u l ng án s n xu t, kinh doanh c a h p tác xã, , ph
ậ ề ự ả ự ế ị ả ệ ợ
ợ ề ệ ủ ề ề ệ ườ ị ị 3. H i ngh thông qua đi u l i tán thành đi u l
ữ . Nh ng ng ở ủ ợ ề ậ
ế ụ ế ị ộ ả
ả
ấ ng án s n xu t, kinh doanh; ủ ị ả ộ ồ ệ ự ọ ị ị
ế ị ủ ợ ố ặ
ố
pha p cua sáng l p viên và c a các h p tác xã có nguy n v ng gia nh p liên hi p h p tác xã. ộ liên hi p h p tác xã và d ki n danh sách thành viên, h p tác xã thành viên. ộ ệ và đ đi u ki n theo quy đ nh ạ t i Đi u 13 c a Lu t này thì tr thành thành viên, h p tác xã thành viên. Các thành viên, ậ ợ h p tác xã thành viên ti p t c th o lu n và quy t đ nh các n i dung sau đây: ươ a) Ph ố ả ầ ộ ồ b) B u h i đ ng qu n tr và ch t ch h i đ ng qu n tr ; quy t đ nh vi c l a ch n giám đ c ố ạ ệ ợ ổ (t ng giám đ c) trong s thành viên, đ i di n h p pháp c a h p tác xã thành viên ho c ố ổ thuê giám đ c (t ng giám đ c); ầ ưở ể ể ể ặ ng ban ki m soát ho c ki m soát viên;
ủ ợ ổ ứ ạ ộ ệ ế ậ c) B u ban ki m soát, tr d) Các n i dung khác có liên quan đ n vi c thành l p và t ch c, ho t đ ng c a h p tác xã,
ộ ệ ợ liên hi p h p tác xã.
ậ ề ữ ị ị ạ ề ả 4. Ngh quy t c a h i ngh thành l p v nh ng n i dung quy đ nh t i kho n 3 Đi u này
ế ủ ộ ể ế ộ ắ ị ả ượ ph i đ ố c bi u quy t thông qua theo nguyên t c đa s .
Ợ
Ậ
NG III THÀNH L P VÀ ĐĂNG KÝ H P TÁC XÃ, LIÊN
ƯƠ Ệ Ợ
CH HI P H P TÁC XÃ
̃
́
̀
́
̃
̣ ợ
ề
ợ
Đi u 21. Nôi dung điê u lê h p ta c xa , liên hiêp h p ta c xa
́
́
̣ ̣
̣ ở
̉ ượ
ọ
1. Tên g i, đia chi tru s chi nh; biêu t
́ ng (nê u co ).
̣ ̉
ạ ộ
ụ
2. M c tiêu ho t đ ng.
̀
́
̀
3. Nga nh, nghê san xuâ t, kinh doanh.
̀
̉
ượ
ủ ụ
ấ
̣ ̉
̣ ế ạ ng, điê u kiên, thu tuc k t n p, th t c ch m d t t
ử
́ 4. Đô i t ệ
ố ớ
ợ
ợ ứ ư cách thành viên, h p tác xã thành viên; ợ
ạ
ử ụ
ụ
ẩ
ả
ị
5. M c đ th
i thi u c a s n ph m, d ch v mà thành
ị ố ng xuyên s d ng s n ph m, d ch v ; giá tr t ụ
ể ủ ả ử ụ
ụ ủ
ị ờ
ẩ
ả
ị
ệ ợ
ụ
ợ
ờ
ệ
ư không quá 03 năm; th i gian liên t c không làm vi c cho h p
ố ớ ợ
ệ
bi n pháp x lý đ i v i thành viên, h p tác xã thành viên n quá h n. ẩ ụ ứ ộ ườ ả ử ụ ợ viên, h p tác xã thành viên ph i s d ng; th i gian liên t c không s d ng s n ph m, d ch v c a ợ h p tác xã, liên hi p h p tác xã nh ng tác xã đ i v i h p tác xã t o vi c làm nh ng
ư không quá 02 năm.
̀
̃
ợ
̣ ̉
ạ ̀ 6. Quyê n và nghi a vu cua tha nh viên, h p tác xã thành viên. ́ ̃
́
́
́
̀
ợ
̣ ợ
ư
ạ
ng
̀
̣ ̣
ươ c năng, nhiêm vu, quyê n h n và ph ́ ́
́
́
ứ
̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̉ ư 7. C câ u tô ch ạ ộ ́
c h p ta c xa , liên hiêp h p ta c xa ; ch ̀ ệ
ể ứ ầ
ễ
ệ
ể
̉ ̣ ̉ ̣
ặ ̀
́
́
́
̃
̀ ợ
ặ
́
̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̣ ợ
ỳ ủ ộ ồ
ườ
ợ
ệ
ể
ả
ng h p thành
8. S l
ng thành viên, c c u và nhi m k c a h i đ ng qu n tr , ban ki m soát; tr ộ ồ
ố
ả
̃ ơ th c ho t đ ng cua hôi đô ng quan tri, chu tich hôi đô ng quan tri, gia m đô c (tông gia m đô c), ban kiêm soa t ho c ki m soát viên; th th c b u, bãi nhi m, mi n nhi m thành viên hôi đô ng quan tri, ể chu tich hôi đô ng quan tri, ban kiêm soa t ho c ki m soát viên; bô phân giu p viêc cho h p ta c xa , ̃ liên hiêp h p ta c xa . ố ượ ị ờ viên h i đ ng qu n tr đ ng th i làm giám đ c (t ng giám đ c).
̀
́
̀
ơ ấ ị ồ ̀
ố ổ ̀
ự ủ ụ
, th t c tiê n ha nh đai hôi tha nh viên va thông qua quyê t đinh tai đai hôi tha nh viên; tiêu
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
9. Trình t ẩ
́ ự ủ ụ ầ
ự ạ ộ ạ
ể
ể
ạ
chu n, trình t
́
́
, th t c b u đ i bi u tham d đ i h i đ i bi u thành viên. ố ứ
ờ ạ
ố
ố
ể
10. Vô n điê u lê, m c v n góp t
i thi u, hình th c góp v n và th i h n góp v n; tra lai vô n go p; tăng,
̉ ̣
́ ả
̀ ố gi m v n đi u l
̣ ứ ố ề ệ .
Ợ
Ậ
NG III THÀNH L P VÀ ĐĂNG KÝ H P TÁC XÃ, LIÊN
ƯƠ Ệ Ợ
CH HI P H P TÁC XÃ
ấ ạ
ồ ấ
ậ ố
ứ
ổ
ệ ấ 11. Vi c c p, c p l
i, thay đ i, thu h i gi y ch ng nh n v n góp.
ệ ợ
ữ
ộ
ị
12. N i dung h p đ ng d ch v gi a h p tác xã v i thành viên, gi a liên hi p h p tác xã v i h p tác xã
ợ ồ ồ
ụ ữ ợ ứ ụ
ả
ẩ
ươ
ng th c thanh toán
ụ ị ợ ồ
ộ
ẩ
ị
ị
ớ ợ ứ ụ ữ ợ
ụ ố ớ ợ ợ ồ
ộ
ộ
ớ ử ụ ệ ữ ợ
thành viên bao g m nghĩa v cung ng và s d ng s n ph m, d ch v ; giá và ph ạ ả s n ph m, d ch v . Đ i v i h p tác xã t o vi c làm, n i dung h p đ ng d ch v gi a h p tác xã và thành viên là n i dung h p đ ng lao đ ng gi a h p tác xã và thành viên.
ụ ệ
ụ ả
ị
ệ ợ
ế
13. Vi c cung ng, tiêu th s n ph m, d ch v , vi c làm mà h p tác xã, liên hi p h p tác xã cam k t cung
ứ ụ
ứ
ẩ ệ ợ ị ườ ợ ng, tiêu th cho thành viên, h p tác xã thành viên ra th tr
ng.
ứ
ệ ợ
ụ ệ
ụ ả
ế
ị
ợ ị ườ
ừ
ụ
ự
ạ
ng cho t ng lĩnh v c, lo i hình theo quy
ủ
ỷ ệ ẩ T l cung ng, tiêu th s n ph m, d ch v , vi c làm mà h p tác xã, liên hi p h p tác xã cam k t cung ứ ợ ng, tiêu th cho thành viên, h p tác xã thành viên ra th tr ủ ị đ nh c a Chính ph .
ệ ủ ợ
ổ ầ
ố
ế
ệ
ậ
, góp v n, mua c ph n, liên doanh, liên k t; thành l p doanh nghi p c a h p tác xã, liên hi p
ầ ư 14. Đ u t ợ h p tác xã.
ỹ ỷ ệ
ậ
ỹ ỷ ệ
ậ
ươ
ứ
ố
ậ
15. L p qu ; t l
trích l p qu ; t l
ng th c phân ph i thu nh p.
̀
̃
́
́
̀
, ph ́
ử
ử
ả
ạ
ỹ
́ 16. Quan ly tài chính, s dung va x ly ta i san, vô n, qu và ca c khoan lô ; các lo i tài s n không chia.
̉ ̣ ̉ ̉
ặ
ể
ả
17. Nguyên tă c tr thù lao cho thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát ho c ki m soát viên; nguyên
́ ả ̉ ề ươ
ề
ườ
ị ườ
ể ộ
ộ ồ ề i đi u hành, ng
i lao đ ng.
ắ t c tra ti n l ́
ng, ti n công cho ng ̀
̀
́
́
́
ử
18. X ly vi pham điê u lê va nguyên tă c giai quyê t tranh châ p nôi bô.
̀
̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̉ ổ
ử
19. S a đôi, b sung điê u lê.
́
́
́
́
̣
ư
ộ
́ ơ
ậ
̀ 20. Ca c n i dung kha c do đai hôi tha nh viên quyê t đinh nh ng không tra i v
i quy đinh cua Lu t này và
́
̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ủ
ị
an.
các quy đ nh khác c a pha p luât có liên qu
̣
Ợ
ƯƠ
NG III THÀNH L P VÀ ĐĂNG KÝ H P TÁC XÃ,
ể ượ
ề
ủ ợ
ệ
ợ
Ậ CH Ệ Ợ LIÊN HI P H P TÁC XÃ Đi u 22. Tên, bi u t
ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ệ ợ
ư
ệ ợ
ữ ố
ệ ợ
ợ
ặ
ủ ợ
ệ ợ ẩ
ướ
ề
ể ượ ế ị ợ 1. H p tác xã, liên hi p h p tác xã quy t đ nh tên, bi u t ng ị ậ ớ ủ ủ c a mình nh ng không trái v i quy đ nh c a pháp lu t. Tên ế ế ằ ả ượ ợ c vi t b ng ti ng h p tác xã, liên hi p h p tác xã ph i đ ượ ắ ầ ệ ể ệ c b t đ u t, có th kèm theo ch s , ký hi u và đ Vi ằ “H p tác xã” ho c “Liên hi p h p tác xã”. b ng c m t ả ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã ph i 2. Tên, bi u t ượ ạ ơ c có th m quy n và đ
ụ ừ ể ượ c đăng ký t
i c quan nhà n
c
ượ đ b o hả ộ
ủ
ị
ế
3. Chính ph quy đ nh chi ti
ề t Đi u này
Ợ
Ậ
NG III THÀNH L P VÀ ĐĂNG KÝ H P TÁC XÃ, LIÊN
ƯƠ Ệ Ợ
CH HI P H P TÁC XÃ
ề ệ ợ ợ Đi u 23. Đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã
́ ̣ ợ ợ ạ ơ ướ 1. Tr c khi ho t đ ng, h p tác xã, liên hiêp h p ta c xa đăng ký t i c quan nhà n c có
ướ ẩ ạ ộ ề ơ ợ ặ ụ ở ̃ ự ị
ệ ợ th m quy n n i h p tác xã, liên hi p h p tác xã d đ nh đ t tr s chính. ồ ơ ệ ợ ồ ợ 2. H s đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã bao g m:
ệ ợ ấ ề ợ ị a) Gi y đ ngh đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã;
ề ệ ;
b) Đi u l ươ ̉ c) Ph ́ ng án san xuâ t, kinh doanh;
ố ổ ả ị ộ ồ d) Danh sách thành viên, h p tác xã thành viên; danh sách h i đ ng qu n tr , giám đ c (t ng
ố ể ể ặ ợ giám đ c), ban ki m soát ho c ki m soát viên;
ế ộ ậ ị ị đ) Ngh quy t h i ngh thành l p.
̉ ợ ả 3. Ng
ộ ườ ạ ệ ợ ự ệ ợ ả ầ ủ ệ ề ị i đ i di n h p pháp cua h p tác xã, liên hi p h p tác xã ph i kê khai đ y đ , trung ướ c
ậ ề
ướ ấ
ờ ạ ườ ợ ừ ố ứ ị ề ả ạ ậ c có th m quy n c p gi y ch ng nh n đăng ký trong th i h n 05 ngày làm ch i c h s theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u này, tr ng h p t
ẩ ậ ượ ồ ơ ngày nh n đ ả i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ạ ị th c và chính xác các n i dung quy đ nh t i kho n 2 Đi u này và ch u trách nhi m tr ộ pháp lu t v các n i dung đã kê khai. ơ ề ấ 4. C quan nhà n ể ừ ệ vi c, k t ả ả ờ ằ ph i tr l ủ ề ấ ứ ậ ấ ẩ ̣ c có th m quy n c p gi y ch ng nh n đăng ký; trình 5. Chính ph quy đinh c quan nhà n
ứ ậ ơ ộ ướ ấ ự ủ ụ ấ t ủ , th t c c p và n i dung c a gi y ch ng nh n đăng ký.
Ợ
Ậ
NG III THÀNH L P VÀ ĐĂNG KÝ H P TÁC XÃ, LIÊN
ƯƠ Ệ Ợ
CH HI P H P TÁC XÃ
ệ ấ
ấ
ậ
ợ
ề
ứ Đi u 24. Đi u ki n c p gi y ch ng nh n đăng ký h p tác xã, liên
ệ
ề ợ hi p h p tác xã
ượ ấ
ứ
ậ
ấ
c c p gi y ch ng nh n
H p tác xã, liên hi p h p tác xã đ ệ
ệ ợ ủ
ề
ợ đăng ký khi có đ các đi u ki n sau đây: ấ
ề ả
ậ
ồ ơ
ủ
ề
ạ
ả
ị
ấ ậ
1. Ngành, ngh s n xu t, kinh doanh mà pháp lu t không c m; i kho n 2 Đi u 23 c a Lu t 2. H s đăng ký theo quy đ nh t
này;
ệ ợ
ượ ặ
c đ t theo quy
ậ
ị
đ nh t
ủ ợ ề ạ ụ ở
ề
ạ
ị
ậ
3. Tên c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã đ ủ i Đi u 22 c a Lu t này; 4. Có tr s chính theo quy đ nh t
ủ i Đi u 26 c a Lu t này.
Ợ
Ậ
NG III THÀNH L P VÀ ĐĂNG KÝ H P TÁC XÃ, LIÊN
ƯƠ Ệ Ợ
CH HI P H P TÁC XÃ
ợ ổ Đi u 25. S đăng ký thành viên, h p tác xã thành viên
ề ợ ả ậ ổ ợ
ứ ổ ộ ả H p tác xã, liên hi p h p tác xã ph i l p s đăng ký thành viên, h p tác xã thành viên ngay sau c c p gi y ch ng nh n đăng ký. S đăng ký ph i có các n i dung sau đây: khi đ
ệ ợ ấ ỉ ụ ở ượ ấ ị ậ ủ ợ ệ ợ ứ ố ấ ấ 1. Tên, đ a ch tr s chính c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã; s và ngày c p gi y ch ng
ậ nh n đăng ký;
ồ ề
ỉ ườ ố ấ ố ị ọ ị ế ố ớ ặ ộ ứ ợ 2. Thông tin v thành viên, h p tác xã thành viên bao g m: a) H , tên, đ a ch th ng trú, qu c t ch, s gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u đ i v i
ườ ̣ ̣ ̣ ̣
thành viên là cá nhân hoăc ng ỉ ụ ở ị ủ
̀ i đai diên cho hô gia đi nh; ặ ố ế ị ứ ậ ố ấ ặ ộ ế ị ố b) Tên, đ a ch tr s chính, s quy t đ nh thành l p ho c s đăng ký c a thành viên là pháp ỉ ườ ng trú, qu c t ch, s gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u
ố ị ậ ố ớ
ố c) Tên, đ a ch tr s chính, s đăng ký c a h p tác xã thành viên; h , tên, đ a ch th
ế ố ớ ặ ộ ứ ị ườ ạ ệ ỉ ườ ng trú, i đ i di n theo pháp
ọ qu c t ch, s gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u đ i v i ng lu t c a h p tác xã thành viên đó;
ọ nhân; h , tên, đ a ch th ườ ạ ệ ủ i đ i di n theo pháp lu t đ i v i thành viên là pháp nhân đó; c a ng ủ ợ ỉ ụ ở ị ố ị ố ấ ậ ủ ợ ị ố ố
ờ ể ợ ủ ừ ấ ậ ố ủ ừ ứ ố ấ
̀ ́ ̣ ợ ủ ườ ạ ̣ ̣ ợ 3. Giá tr v n góp c a t ng thành viên, h p tác xã thành viên; th i đi m góp v n; 4. S và ngày c p gi y ch ng nh n v n góp c a t ng thành viên, h p tác xã thành viên; 5. Ch ký c a thành viên la ca nhân, ng i đai diên h p pháp c a hô gia đi nh, ng i đ i
ủ ườ ạ ệ ậ ủ ợ ữ ệ ườ ữ ậ ủ ủ i đ i di n theo pháp lu t c a h p tác
ườ ạ ệ ậ ủ ợ ủ ữ ệ ợ ̀ di n theo pháp lu t c a pháp nhân; ch ký c a ng xã thành viên; 6. Ch ký c a ng i đ i di n theo pháp lu t c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
Ợ
Ậ
NG III THÀNH L P VÀ ĐĂNG KÝ H P TÁC XÃ, LIÊN
ƯƠ Ệ Ợ
CH HI P H P TÁC XÃ
ủ ợ ụ ở ề ệ ợ Đi u 26. Tr s chính c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ủ ợ ệ ợ ủ ợ ể ệ Tr s chính c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã là đ a đi m giao d ch c a h p tác xã, liên hi p
ỉ ượ ồ ố ố ị ị ị c xác đ nh g m s nhà, tên đ
t Nam, có đ a ch đ ị ng, ph , ộ ườ ố ự ị ộ ỉ ậ ỉ
ố ư ệ ử ế ị ấ ố ệ ườ ươ ụ ở ổ ệ ợ h p tác xã trên lãnh th Vi ệ ng, th tr n, huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, t nh, thành ph tr c thu c xã, ph ạ ố ng; s đi n tho i, s fax và th đi n t trung (n u có).
ề ệ ể ạ ị Đi u 27. Văn phòng đ i di n, chi nhánh và đ a đi m kinh doanh
ệ ợ ị ể 1. H p tác xã, liên hi p h p tác xã đ c l p chi nhánh, văn phòng đ i di n và đ a đi m kinh
ướ ướ ự ủ ụ ủ ệ ậ ị ạ ệ ự ở trong n c và n , th t c thành l p th c hi n theo quy đ nh c a ượ ậ c ngoài. Trình t
ợ doanh Chính ph .ủ
ụ ạ ệ ụ ụ ạ ộ ủ ủ ề ằ ệ 2. Văn phòng đ i di n có nhi m v đ i di n theo y quy n nh m ph c v cho ho t đ ng c a
ệ ợ ợ ạ ệ h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ệ ợ ụ ự ệ
ơ ị ự ầ ộ ủ ợ ứ ệ ệ ợ ụ ủ ợ ộ ặ ộ ệ
ủ ợ ề ề ả
3. Chi nhánh là đ n v tr c thu c c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã có nhi m v th c hi n toàn b ho c m t ph n ch c năng, nhi m v c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã. Ngành, ợ ớ ủ ngh kinh doanh c a chi nhánh ph i phù h p v i ngành, ngh kinh doanh c a h p tác xã, ệ ợ liên hi p h p tác xã.
ạ ệ ủ ợ
4. Chi nhánh, văn phòng đ i di n và đ a đi m kinh doanh ph i mang tên c a h p tác xã, liên ạ ệ ị ầ ổ ươ ứ ả ị ng ng xác đ nh chi nhánh, văn phòng đ i di n
ệ ợ ị ể ể hi p h p tác xã, kèm theo ph n b sung t và đ a đi m kinh doanh.
Ợ
Ậ
NG III THÀNH L P VÀ ĐĂNG KÝ H P TÁC XÃ, LIÊN
ƯƠ Ệ Ợ
CH HI P H P TÁC XÃ
ủ ợ
ổ ộ
ề
ệ
ợ
Đi u 28. Thay đ i n i dung đăng ký c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ệ ợ
1. Tr
ấ ị
ỉ ụ ở ườ ạ
ổ ộ ề ả ậ
, ng
ườ ng h p h p tác xã, liên hi p h p tác xã thay đ i m t trong ề tên, đ a ch tr s chính, ngành, ngh s n xu t, ộ ệ ố i đ i di n theo pháp lu t; tên, đ a
ườ ạ
i đ i di n chi nhánh, văn phòng đ i di n
ứ
ậ
ề ự
ơ
ạ ệ thì ph i đăng ký ả ấ ấ ướ c có th m quy n đã c p gi y ch ng nh n ổ c th c hi n sau khi c quan nhà ề ấ
ệ ậ
ệ ẩ
ướ
ứ
ợ ợ ị các n i dung v ề ệ kinh doanh, v n đi u l ệ ỉ ch , ng ẩ ớ ơ v i c quan nhà n ỉ ượ đăng ký. Vi c thay đ i ch đ ấ c có th m quy n c p gi y ch ng nh n đăng ký. n ợ
ệ ợ
ộ
ổ n i dung đi u l
2. Khi h p tác xã, liên hi p h p tác xã thay đ i
ộ ồ
ợ
ề ệ ố , s ả ng thành viên, h p tác xã thành viên, thành viên h i đ ng qu n
ể
ể
ể ặ ế ơ
thì ấ
ị ướ
ẩ
ờ ạ
ậ
ề c có th m quy n đã c p ể ừ ngày thay
ượ l ị tr , ban ki m soát ho c ki m soát viên, đ a đi m kinh doanh ả ử ph i g i thông báo đ n c quan nhà n ứ ấ gi y ch ng nh n đăng ký trong th i h n 15 ngày, k t đ i.ổ
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ề
Đi u 29. C c u t
ơ ấ ổ ứ ch c
ộ ồ
ố
ể
ể
ặ
ả
ị
ố ổ Đ i h i thành viên, h i đ ng qu n tr , giám đ c (t ng giám đ c) và ban ki m soát ho c ki m soát
ạ ộ viên.
ề
ạ ộ Đi u 30. Đ i h i thành viên
ạ ộ
ồ
ấ
ề
ạ ộ
ạ ộ
1. Đ i h i thành viên có quy n quy t đ nh cao nh t. Đ i h i thành viên g m đ i h i thành viên i hình
ạ ộ ượ ổ ứ ướ ch c d
ng. Đ i h i thành viên đ
c t
ế ị ấ ể ặ ạ ộ ạ
ể ổ ứ
ợ
ở
ệ ợ
2. H p tác xã, liên hi p h p tác xã có 100 thành viên, h p tác xã thành viên tr lên có th t
ch c
ự ủ ụ ầ
ự ạ ộ ạ
ể
ể
ạ
, th t c b u đ i bi u tham d đ i h i đ i bi u thành viên do
ề ệ
ạ ộ ườ ườ th ng niên và đ i h i thành viên b t th ể ứ ạ ộ th c đ i h i toàn th ho c đ i h i đ i bi u ợ ể ạ ộ ạ đ i h i đ i bi u thành viên. ể ạ ẩ 3. Tiêu chu n đ i bi u và trình t ị quy đ nh. ể
ự ạ ộ ạ
ể
ạ
ề ệ
ả ả
ị
4. S l
ng đ i bi u tham d đ i h i đ i bi u thành viên do đi u l
ư quy đ nh nh ng ph i b o
đi u l ố ượ đ m:ả
ượ
ố ớ ợ
ệ
ổ
ố
ợ
c ít h n 30% t ng s thành viên, h p tác xã thành viên đ i v i h p tác xã, liên hi p
a) Không đ ợ
ế
ợ
h p tác xã có t
ượ
ố ớ ợ
ệ
ợ
ổ
ố
c ít h n 20% t ng s thành viên, h p tác xã thành viên đ i v i h p tác xã, liên hi p
b) Không đ ợ
ừ
ợ
ế
h p tác xã có t
ượ
ơ ừ trên 100 đ n 300 thành viên, h p tác xã thành viên; ơ trên 300 đ n 1000 thành viên, h p tác xã thành viên; ơ
ể ố ớ ợ
ệ ợ
ạ
c ít h n 200 đ i bi u đ i v i h p tác xã, liên hi p h p tác xã có trên 1000 thành viên,
c) Không đ ợ
ể
ể ệ ượ
ệ ọ
ế
5. Đ i bi u tham d đ i h i đ i bi u thành viên ph i th hi n đ
ự ạ ộ ạ ề ế
ể ả ạ ộ
ệ
c ý ki n, nguy n v ng và có ợ
ả ấ ả t c thành viên, h p tác xã thành viên mà mình
ệ
ạ
h p tác xã thành viên. ạ trách nhi m thông tin v k t qu đ i h i cho t đ i di n.
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ệ ậ ạ ộ ề Đi u 31. Tri u t p đ i h i thành viên
ể ừ ế ngày k t thúc 1. Đ i h i thành viên th ờ ạ c h p trong th i h n 03 tháng, k t
ng niên ph i đ ả
ị ặ ể ạ ộ ộ ồ ặ ể ng do h i đ ng qu n tr , ban ki m soát ho c ki m soát viên ho c
̀ ấ ố ổ ợ ̣
ị ả ệ ậ
ạ ị ệ ậ i các kho n 2, 3 và 4 Đi u này. ườ ạ ộ ề ấ ườ ữ 2. H i đ ng qu n tr tri u t p đ i h i thành viên b t th ng trong nh ng tr ợ ng h p sau
ề ủ ộ ồ ấ ề ượ ế ẩ ị t quá th m quy n c a h i đ ng qu n tr ;
ộ ọ ị ả ầ ệ ậ ỳ ị c cu c h p đ nh k sau hai l n tri u t p;
ổ ứ ượ ch c đ ặ
̀ ả ị ủ ị ủ ể ổ ố ợ ̣
ả ượ ọ ườ ạ ộ ị ệ ậ ộ ồ năm tài chính do h i đ ng qu n tr tri u t p. ả ườ ấ Đ i h i thành viên b t th ạ ệ ủ thành viên đ i di n c a ít nh t môt phâ n ba t ng s thành viên, h p tác xã thành viên tri u t p theo quy đ nh t ộ ồ ả đây: ả ộ ồ ề ề ờ ạ ị ủ ể ữ a) Gi i quy t nh ng v n đ v b) H i đ ng qu n tr không t ể c) Theo đ ngh c a ban ki m soát ho c ki m soát viên; d) Theo đ ngh c a ít nh t môt phâ n ba t ng s thành viên, h p tác xã thành viên. Trong th i h n 15 ngày, k t
ể c đ ngh c a ban ki m soát, ki m soát viên ộ ồ ợ
ngày nh n đ ộ ổ ầ ạ ộ ị ủ ả ệ ậ ấ ể ừ ậ ượ ề ố ấ ho c đ ngh c a ít nh t m t ph n ba t ng s thành viên, h p tác xã thành viên, h i đ ng ấ qu n tr ph i tri u t p đ i h i thành viên b t th ng.
ợ ị ủ ể ặ ề ị ả ườ 3. Tr c đ ngh c a ban ki m soát, ki m ngày nh n đ
ợ ườ ậ ượ ề ố ổ
ặ ề ả ầ ạ ộ ị ủ ị ấ ể ng ho c quá 03 tháng, k
ặ ạ ộ ườ ườ ệ ậ ả ngày k t thúc năm tài chính mà h i đ ng qu n tr không tri u t p đ i h i th ng niên
ộ ồ ế ể ị ệ ậ ạ ộ ể ề ặ ể ừ ờ ạ ể ng h p quá th i h n 15 ngày, k t ấ ộ soát viên ho c đ ngh c a ít nh t m t ph n ba t ng s thành viên, h p tác xã thành viên ệ ậ mà h i đ ng qu n tr không tri u t p đ i h i thành viên b t th ộ ồ ừ t thì ban ki m soát ho c ki m soát viên có quy n tri u t p đ i h i thành viên.
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ờ ạ
ể
ngày ban ki m soát ho c ki m soát viên có quy n
4. Trong th i h n 15 ngày, k t ệ ậ
ạ
ị
ể ng theo quy đ nh t
ề i
ệ ậ ả
ườ ộ
ố
ổ
ề
ầ
ấ ấ ạ ộ
ạ ộ ạ ề
ệ ệ ậ
ợ
ặ ể ừ tri u t p mà không tri u t p đ i h i thành viên b t th kho n 3 Đi u này thì thành viên đ i di n cho ít nh t m t ph n ba t ng s thành viên, h p tác xã thành viên có quy n tri u t p đ i h i. ừ ườ
ợ ạ ộ
ạ ộ
ườ
ủ
5. Đ i h i thành viên do ng
i tri u t p ch trì, tr tr
ng h p đ i h i thành viên
ế ị
ầ
ệ ậ ủ
quy t đ nh b u thành viên khác ch trì.
ố
ạ ộ
6. Đ i h i thành viên đ
ợ
ủ ố ượ
ấ ự ườ
ổ ợ ng h p không đ s l
c ti n hành khi có ít nh t 75% t ng s thành viên, h p tác ng
ặ ạ ả
ợ
ứ ấ
ộ ọ ầ
ệ
Tr
ọ ầ
ế ự ị
ờ ạ
ứ
ầ
ọ ầ c ti n hành khi có ít nh t 50%
ệ ậ ng h p cu c h p l n th nh t không đ đi u ki n ti n hành thì tri u t p ứ ấ ngày d đ nh h p l n th nh t. ượ ế ấ ể
ứ ộ ọ ủ ạ ộ ợ
ặ ạ
ố
ộ ọ ầ
ứ
ợ
ế
Tr
ể ừ
ượ ế
ợ
ủ ề ệ ậ ọ ng h p cu c h p l n th hai không đ đi u ki n ti n hành thì tri u t p h p ứ ọ ầ ngày d đ nh h p l n th hai. Trong ụ c ti n hành không ph
ố
ượ ế ể xã thành viên ho c đ i bi u thành viên tham d ; tr ạ ộ thành viên thì ph i hoãn đ i h i thành viên. ủ ề ườ ể ừ h p l n th hai trong th i h n 30 ngày, k t Cu c h p c a đ i h i thành viên l n th hai đ ự ổ t ng s thành viên, h p tác xã thành viên ho c đ i bi u thành viên tham d . ệ ườ ự ị ứ ờ ạ ầ l n th ba trong th i h n 20 ngày, k t ườ ộ ọ ủ ạ ộ tr ng h p này, cu c h p c a đ i h i thành viên đ ự ộ thu c vào s thành viên tham d .
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ụ ủ ạ ộ ề ề ạ ệ Đi u 32. Quy n h n và nhi m v c a đ i h i thành viên
ạ ộ ộ ế ị Đ i h i thành viên quy t đ nh các n i dung sau đây:
ủ ộ ồ ạ ộ ả ị 1. Thông qua báo cáo k t qu ho t đ ng trong năm; báo cáo ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr
ể ế ặ ả ạ ộ ể và ban ki m soát ho c ki m soát viên;
́ ́ ệ ̉ ̉ ̣ ̣ 2. Phê duy t báo cáo tài chính, kê t qua kiêm toa n nôi bô;
ậ ỹ trích các qu ;
ố ề ươ ả ỗ ậ ả ợ ậ , kho n n ; l p, t l ộ ườ ả ạ ng án phân ph i thu nh p và x lý kho n l ng án ti n l ử ng và các kho n thu nh p cho ng ỷ ệ ố ớ ợ i lao đ ng đ i v i h p tác xã t o
ươ 3. Ph ươ ph ệ vi c làm;
ươ ả 4. Ph ấ ng án s n xu t, kinh doanh;
ặ ớ ơ ả ượ ị ằ ổ ả ị 5. Đ u t ho c bán tài s n có giá tr b ng ho c l n h n 50% t ng giá tr tài s n đ c ghi
ấ ầ
ệ ế ậ ầ ư ặ trong báo cáo tài chính g n nh t; ậ ổ ầ ố 6. Góp v n, mua c ph n, thành l p doanh nghi p, liên doanh, liên k t; thành l p chi nhánh,
ổ ứ ạ ệ ủ ợ ạ ệ ệ ợ ch c đ i di n c a h p tác xã, liên
ệ ợ
ề ệ ố ố ố ể ế ị ẩ ươ , v n góp t 7. Tăng, gi m v n đi u l ề i thi u; th m quy n quy t đ nh và ph ứ ng th c huy
văn phòng đ i di n; tham gia liên hi p h p tác xã, t hi p h p tác xã; ả ố ộ
ả ị đ ng v n; ị
ả 8. Xác đ nh giá tr tài s n và tài s n không chia; ệ ợ ơ ấ ổ ứ ủ ợ
ch c c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã; ả ị ồ ố ổ ố ặ ờ 10. Vi c thành viên h i đ ng qu n tr đ ng th i là giám đ c (t ng giám đ c) ho c thuê giám
9. C c u t ệ ố ổ ộ ồ ố đ c (t ng giám đ c);
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ệ
ộ ồ
ả
ị
ệ ả
ầ ộ ồ ặ
ng ban ki m soát, thành viên ban ki m soát ả
ể ộ ồ
ả
ị
ng thành viên h i đ ng qu n tr ,
ủ ị ễ 11. B u, bãi nhi m, mi n nhi m ch t ch h i đ ng qu n tr , thành viên ể ị ưở h i đ ng qu n tr , tr ố ượ ể ho c ki m soát viên; tăng, gi m s l ể ban ki m soát; ượ ể
ả ố ị
ng, thanh lý, x lý tài s n c đ nh;
ợ
ậ
ử ấ
ả
ả ợ
ể
ệ
12. Chuy n nh 13. Chia, tách, sáp nh p, h p nh t, gi
i th , phá s n h p tác xã, liên hi p
h p tác xã;
;
ợ ử ổ ổ ứ
ề
ể
ề
ề ệ 14. S a đ i, b sung đi u l ưở 15. M c thù lao, ti n th ặ ố ổ
ủ
ố
ố ủ
ả
ị
ộ ồ ị ả ủ ng c a thành viên h i đ ng qu n tr , thành ề ề ươ ể ng và ti n viên ban ki m soát ho c ki m soát viên; ti n công, ti n l ổ ưở th ng c a giám đ c (t ng giám đ c), phó giám đ c (phó t ng giám ề ệ ố đ c) và các ch c danh qu n lý khác theo quy đ nh c a đi u l
;
ạ
ị
ứ cách thành viên, h p tác xã thành viên theo quy đ nh t
i
ể
ủ
ứ ư ấ 16. Ch m d t t ả
ề đi m b kho n 2 Đi u 16 c a Lu t này; ả
ữ
ộ
ặ
ể
ể
ị
17. Nh ng n i dung khác do h i đ ng qu n tr , ban ki m soát ho c ki m
ố
ộ
ợ
ổ
ấ
ợ ậ ộ ồ ầ
ặ ề
soát viên ho c ít nh t m t ph n ba t ng s thành viên, h p tác xã ị thành viên đ ngh .
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ị ạ ộ
ề
ẩ
Đi u 33. Chu n b đ i h i thành viên
ườ
ệ ậ
ạ
1. Ng
i tri u t p đ i h i thành viên ph i l p danh sách thành viên, h p tác xã thành viên, đ i bi u
ộ
ự ả
ế
ị
ờ ế
ợ
ấ
ờ ọ
ờ ự ọ
ị ặ ạ ộ
ươ
ệ
ế
ợ ể ệ ng trình, n i dung, tài li u và d th o ngh quy t; ể ng trình, tài li u liên quan đ n n i dung
ạ ộ
ẩ ử ấ ả ướ
ạ ộ
ấ
ạ
c ngày đ i h i thành viên khai m c.
ươ
ổ
ổ
ố
2. N i dung ch
̣
ạ ộ ặ ạ
ộ ộ ấ
ậ
ề ệ ậ ọ ợ
ể ế ạ
ả ướ
̀ ấ môt phâ n ba ị ề ỉ ế ở ườ ả ượ ử ế i tri u t p h p ch m nh t 03 c g i đ n ng ả c ngày khai m c. Ki n ngh ph i ghi rõ tên thành viên, h p tác xã thành viên ị ư
ị ế ế
ặ ạ
ệ ể
ươ
ả ậ ạ ộ ị ươ ề ự ọ thành viên có quy n d h p; chu n b ch ể ị xác đ nh th i gian, đ a đi m và g i gi y m i đ n thành viên, h p tác xã thành viên ho c đ i bi u thành viên d h p. Gi y m i h p ph i kèm theo ch đ i h i thành viên ít nh t 07 ngày tr ộ ể t ng s thành viên, ng trình đ i h i có th thay đ i khi có ít nh t ợ h p tác xã thành viên ho c đ i bi u thành viên tr lên ki n ngh đi u ch nh v cùng m t n i ộ ằ dung b ng văn b n. N i dung ki n ngh ph i đ ị ngày làm vi c tr ộ ho c đ i bi u thành viên và n i dung ki n ngh đ a vào ch ề ừ ố ế
ng trình. ị
ề
ạ
ả
ị
ạ ộ
i tri u t p đ i h i thành viên ch có quy n t
ch i ki n ngh quy đ nh t
i kho n 2 Đi u này
ườ 3. Ng ế
ườ
ợ
ệ ậ ộ ộ n u thu c m t trong các tr
ỉ ng h p sau đây:
ị ượ ử ế
ợ ớ ộ
ờ ạ
ạ ộ
ặ
a) Ki n ngh đ
c g i đ n không đúng th i h n ho c không phù h p v i n i dung đ i h i thành
ủ ạ ộ
ế ị
ộ
ề
ế
ẩ
ị
ế viên; ộ
b) N i dung ki n ngh không thu c th m quy n quy t đ nh c a đ i h i thành viên;
ườ
ị
ợ
ủ
ề ệ
c) Tr
.
ườ
ế
ấ
ị
ả
ườ
ệ ậ
ả
4. Tr
i tri u t p ph i
ợ ạ ộ
ạ ươ
ề ạ ộ
ị ượ
ươ
i kho n 2 Đi u này, ng ng trình đ i h i thành viên. ự ế
ươ
ạ ộ
ế Các ki n ngh đ
ng trình d ki n. Ch
ng trình đ i h i
c đ a vào ch ế
ng h p khác theo quy đ nh c a đi u l ị ậ ng h p không ch p thu n ki n ngh quy đ nh t ế ị ướ c khi quy t đ nh ch báo cáo đ i h i thành viên tr ả ượ ư ấ ậ c ch p thu n ph i đ ể ả ượ ạ ộ c đ i h i thành viên bi u quy t thông qua.
thành viên ph i đ
Ợ
Ổ
Ứ
Ả
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN
ạ ộ
ế
ề
ƯƠ CH Ệ Ợ HI P H P TÁC XÃ ể Đi u 34. Bi u quy t trong đ i h i thành viên
ấ
1. Các n i dung sau đây đ
ố ạ
ể
ượ ạ ộ c đ i h i thành viên thông qua khi có ít nh t ể ặ
ế
ộ ổ
75% t ng s đ i bi u có m t bi u quy t tán thành:
ử ổ ổ
ề ệ ;
a) S a đ i, b sung đi u l ợ
ấ
ậ
ả
ể
ả
b) Chia, tách, sáp nh p, h p nh t, gi
i th , phá s n;
ị ằ
ổ
ả
c) Đ u t
ị ho c bán tài s n có giá tr b ng ho c l n h n 50% t ng giá tr
ầ ư ặ ả ượ
ặ ớ ơ ấ
ầ
tài s n đ
c ghi trong báo cáo tài chính g n nh t.
ộ
ị
ạ
ộ
ề
ả
ượ
c thông
2. Các n i dung không thu c quy đ nh t ể
ổ
ể
ế
i kho n 1 Đi u này đ ố ạ qua khi có trên 50% t ng s đ i bi u bi u quy t tán thành.
ợ
ỗ ạ ộ
ặ ạ ế
ể ế
ộ
ế
ể
ế ứ ụ ủ
ụ
ộ
ợ
ự 3. M i thành viên, h p tác xã thành viên ho c đ i bi u thành viên tham d ị ể đ i h i thành viên có m t phi u bi u quy t. Phi u bi u quy t có giá tr ố ố ngang nhau, không ph thu c vào s v n góp hay ch c v c a thành ặ ạ ể viên, h p tác xã thành viên ho c đ i bi u thành viên.
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ề
Đi u 35. HĐQT
ả
ơ
ộ
ầ
ệ
ệ
ặ ạ ộ ồ ế ề ệ
ủ ị quy
ố
ị
ậ ị ể ứ ỏ ả ộ ồ ng thành viên h i đ ng qu n tr do đi u l ườ i đa là 15 ng
ố ượ ể i thi u là 03 ng
ườ ố i, t
1. HĐQT là c quan qu n lý do h i ngh thành l p ho c đ i h i thành viên ễ b u, mi n nhi m, bãi nhi m theo th th c b phi u kín; g m ch t ch và thành viên. S l ư đ nh nh ng t ỳ ủ
ị i. ố
ề ệ
ư
ể
ị
2. Nhi m k c a HĐQT do đi u l
i thi u là 02 năm,
quy đ nh nh ng t
ố
t
ấ ủ ợ
3. HĐQTs d ng con d u c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã đ th c
ệ i đa là 05 năm. ử ụ ề
ạ
ệ
ụ
ệ
ị
ể ự ậ
hi n quy n h n và nhi m v theo quy đ nh t
ọ ị
ủ
ấ
ỳ 4. HĐQT HTX h p đ nh k theo quy đ nh c a đi u l
ị ọ ị
ỳ
ệ ợ ủ ề ạ i Đi u 36 c a Lu t này. ề ệ ư ị
ề ệ
ộ ầ
ư
nh ng ít nh t 03 ủ tháng m t l n; HĐQT LH HTX h p đ nh k theo quy đ nh c a đi u l nh ng ít nh t 06 tháng m t l n
ộ ầ ấ ọ ấ
ầ ủ
HĐQT h p b t th
ấ m t ph n ba ộ ộ ồ
ầ ả
ủ ị
ả
́
́
ườ ộ ồ ặ
ố
ể
ể
̉
ố ổ t ng s ng khi có yêu c u c a ít nh t ị ưở ị ặ ng thành viên h i đ ng qu n tr ho c ch t ch h i đ ng qu n tr , tr ban ki m soát ho c ki m soát viên, giám đ c (tông gia m đô c)
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ư
ượ
ộ ọ
ầ
ả
ệ c th c hi n nh sau: ố
ắ
ủ
ế ị
ị ố ỗ
ị
ế
ể
ộ
ợ
ườ
ệ ậ ọ
ị
b) Tr
ng h p tri u t p h p HĐQT theo đ nh k nh ng không đ s thành
ủ ố ộ ọ
ệ ậ
ủ ị
ự
ự 5. Cu c h p HĐQT đ ự ộ ồ ổ a) Khi có ít nh t ấ hai ph n ba t ng s thành viên h i đ ng qu n tr tham d . ượ c thông qua theo nguyên t c đa s , m i thành Quy t đ nh c a HĐQT đ ế viên có m t phi u bi u quy t có giá tr ngang nhau; ỳ ư ả ể ừ
ọ ầ
ự ị
ờ
ệ ậ ọ
ủ ố
ườ
ấ
ờ ạ ủ
ọ ầ
ầ ạ ộ ự ị ự ọ
ư ủ ị
ạ ộ
ử
ệ
ư
ủ
cách c a thành viên HĐQT không tham d h p
ầ ệ
ị viên tham d theo quy đ nh, ch t ch HĐQT ph i tri u t p cu c h p HĐQT ầ ầ ngày d đ nh h p l n đ u. l n hai trong th i gian không quá 15 ngày, k t ệ ự Sau hai l n tri u t p h p mà không đ s thành viên tham d , HĐQT tri u ể ừ ậ t p đ i h i thành viên b t th ng trong th i h n không quá 30 ngày, k t ể cách c a thành viên HĐQT không ngày d đ nh h p l n hai đ xem xét t tham d h p và có bi n pháp x lý; ch t ch HĐQT báo cáo đ i h i thành ự ọ ấ ể viên g n nh t đ xem xét t ử và bi n pháp x lý;
ế
ả ượ
c) N i dung và k t lu n c a cu c h p HĐQT ph i đ
ả c ghi biên b n; biên b n
ộ ọ ủ ữ
ủ ọ
ủ ọ
ư
ọ
ậ ủ ả ị
ộ ộ ọ ư
ự ủ
ệ
ớ ố ớ ộ
ả
ạ ộ c thì trình đ i h i ượ ế
ế ị ề
ượ ả ư
c
ộ ọ
ả cu c h p HĐQT ph i có ch ký c a ch t a và th ký phiên h p. Ch t a ề và th ký liên đ i ch u trách nhi m v tính chính xác và trung th c c a biên b n. Đ i v i n i dung mà HĐQT không quy t đ nh đ ế ị thành viên quy t đ nh. Thành viên HĐQT có quy n b o l u ý ki n và đ ả ghi vào biên b n cu c h p.
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ụ ủ ộ ồ ề ề ạ ả ị ệ Đi u 36. Quy n h n và nhi m v c a h i đ ng qu n tr
̣ ủ ợ ệ ợ ơ ệ ế ị ̣ ự ch c các b ph n giúp vi c, đ n vi tr c thuôc c a h p tác xã, liên hi p h p 1. Quy t đ nh t
ủ ề ệ .
ế ủ ạ ộ ả ạ ộ ự ủ ế 2. T ch c th c hi n ngh quy t c a đ i h i thành viên và đánh giá k t qu ho t đ ng c a
ị ệ ợ ổ ứ ộ ậ ị tác xã theo quy đ nh c a đi u l ổ ứ ệ ợ h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ị ử ổ ổ ế 3. Chu n b và trình đ i h i thành viên s a đ i, b sung đi u l , báo cáo k t qu ho t đ ng,
ả ề ệ ố ậ ủ ợ ươ ạ ộ ấ ng án s n xu t, kinh doanh và ph ả ạ ộ ng án phân ph i thu nh p c a h p tác xã, liên
ủ ộ ồ ả ẩ ươ ệ ợ ph ị ạ ộ hi p h p tác xã; báo cáo ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr .
ệ ả ử ụ 4. Trình đ i h i thành viên xem xét, thông qua báo cáo tài chính; vi c qu n lý, s d ng các
ạ ộ ỹ ủ ợ ệ ợ qu c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ộ ồ ủ ề 5. Trình đ i h i thành viên ph ng án v m c thù lao, ti n th
ạ ộ ị ươ ể ể
ng c a thành viên h i đ ng ề ề ươ ng và ti n ́ ưở ứ ề ́ ́ ́ ́ ả ưở ủ ố ố ̉ ̉
ề ứ ặ qu n tr , thành viên ban ki m soát ho c ki m soát viên; m c ti n công, ti n l ng c a giám đ c (tông gia m đô c), phó giám đ c (pho tông gia m đô c). th ệ ợ ả ư ộ ể ủ ợ ử ng, thanh lý, x lý tài s n l u đ ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã theo
ượ 6. Chuy n nh ề ẩ
ứ ư ớ ấ ượ ị ạ i quy t vi c ch m d t t cách thành viên đ c quy đ nh t i
7. K t n p thành viên m i, gi ả ạ ộ ả ủ ề ạ ộ th m quy n do đ i h i thành viên giao. ế ế ạ ệ ậ ể đi m a kho n 2 Đi u 16 c a Lu t này và báo cáo đ i h i thành viên.
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ả ạ ộ
ố ổ
ủ
ố
ố
8. Đánh giá hi u qu ho t đ ng c a giám đ c (t ng giám đ c), phó giám đ c (phó
ệ ố
ứ ợ ồ
ố
ệ
ấ
9. B nhi m, mi n nhi m, cách ch c, thuê ho c ch m d t h p đ ng thuê giám đ c
́
ứ ặ ế ủ ạ ộ
ị
̉
ổ t ng giám đ c). ễ ệ ổ ́ (tông gia m đô c) theo ngh quy t c a đ i h i thành viên.
ặ
ấ
ệ
ổ
ứ
ứ ợ ồ
ễ ́
ị ủ
ứ
ề
̉
ố
́ ế
ệ ố ố ổ
́ ề ệ
10. B nhi m, mi n nhi m, cách ch c, thuê ho c ch m d t h p đ ng thuê phó giám đ c (pho tông gia m đô c) và các ch c danh khác theo đ ngh c a giám đ c (t ng giám đ c) n u đi u l
không quy đ nh khác.
̀
́
́
̀
ưở
ưở
11. Khen th ́
̉ ̣
ợ ̀
̃
́
̀
ng, ky luât tha nh viên, h p ta c xa tha nh viên; khen th ́ ̉ ư
ng ca c ư
́
́
̃
́
̉
ị ̃ ́ ợ c không phai la tha nh viên, h p ta c xa thành viên nh ng co ̣ ợ
̉ ợ
ự
ca nhân, tô ch ̃ công xây d ng, pha t triên h p ta c xa , liên hiêp h p ta c xa . ế
ế ị
ủ
ớ
ị
i các thành viên, h p tác xã thành viên ngh quy t, quy t đ nh c a
12. Thông báo t ạ ộ
ộ ồ
ợ ả
ị đ i h i thành viên, h i đ ng qu n tr .
ế ạ ộ
ị ể ự
ề
ệ
ả
ủ ộ ồ 13. Ban hành quy ch ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr đ th c hi n quy n và
ụ ượ
ệ
nhi m v đ
c giao. ề
ệ
ự
ệ
ụ 14. Th c hi n quy n, nhi m v khác theo quy đ nh c a đi u l
ị ế ị
ủ ủ
ộ
ề
ệ
ị
ế ủ ạ ị , ngh quy t c a đ i ướ ạ ộ c đ i h i thành
ướ
ậ
ề ệ h i thành viên và ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình tr viên và tr
c pháp lu t.
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ộ ồ
ụ ủ
ủ ị
ề
ề
ệ
ả
ạ
ị Đi u 37. Quy n h n và nhi m v c a ch t ch h i đ ng qu n tr
ườ ạ
ệ ợ
ệ
ậ ủ ợ i đ i di n theo pháp lu t c a h p tác xã, liên hi p h p
ươ
ạ ộ
ế ạ
ị
1. Là ng tác xã. ậ 2. L p ch
ng trình, k ho ch ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr và
ệ
ụ
ủ ộ ồ ộ ồ
ả
ệ ậ
ị ộ 3. Chu n b n i dung, ch
ả ị phân công nhi m v cho các thành viên h i đ ng qu n tr . ộ ọ ậ
ủ ừ ườ
ợ
ng trình, tri u t p và ch trì cu c h p ng h p Lu t
ộ ồ
ả
ị
ị c đ i h i thành viên và h i đ ng qu n tr
4. Ch u trách nhi m tr
ươ ẩ ị ạ ộ ả ủ ộ ồ c a h i đ ng qu n tr , đ i h i thành viên tr tr ị ề ệ ặ này ho c đi u l có quy đ nh khác. ệ ướ ạ ộ ụ ượ ệ ề v nhi m v đ
ị
ủ
ậ
c giao. ả ủ ộ ồ
ả
ị
5. Ký văn b n c a h i đ ng qu n tr theo quy đ nh c a pháp lu t và
ệ
ụ
ị
ủ
ạ
ậ
6. Th c hi n quy n h n và nhi m v khác theo quy đ nh c a Lu t
ề ệ đi u l . ệ ề ự ề ệ .
này và đi u l
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
́
ề
ệ
ố
ợ
ợ
́ Đi u 38. Giám đ c (tông gia m đô c) h p tác xã, liên hi p h p tác xã
̉
ườ ề
ủ ợ
ạ ộ
ợ
ệ
1. Là ng
i đi u hành ho t đ ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ề
ụ
ệ
ạ
2. Có quy n h n và nhi m v sau đây: ệ
ươ
ự
ả
ủ ợ
ợ
ệ
ấ
a) T ch c th c hi n ph
ng án s n xu t, kinh doanh c a h p tác xã, liên hi p h p tác
ổ ứ xã; ự
ế ủ ạ ộ
ủ ộ ồ
ế ị
ệ
ả
ị
ị b) Th c hi n ngh quy t c a đ i h i thành viên, quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr ;
ề ủ
ế ợ
ủ
ồ
ợ
ợ
ệ
ủ c) Ký k t h p đ ng nhân danh h p tác xã, liên hi p h p tác xã theo y quy n c a ch
ộ ồ
ả
ị ị t ch h i đ ng qu n tr ;
ả
ộ ồ
ằ
ươ
̣ ự
ệ
̣ ủ ợ
ng án t
ch c b ph n giúp vi c, đ n vi tr c thuôc c a h p tác xã,
ị d) Trình h i đ ng qu n tr báo cáo tài chính h ng năm; ơ ế ị
ự đ) Xây d ng ph ệ ợ
ổ ứ ộ ậ ộ ồ
ả
ị
liên hi p h p tác xã trình h i đ ng qu n tr quy t đ nh; ả
ủ ộ ồ
ể ụ
ế ị
ộ
ị e) Tuy n d ng lao đ ng theo quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr ; ệ
ượ
ự
ụ
ề
ệ
ạ
ị
ề ệ
ế ủ ợ
ạ g) Th c hi n quy n h n và nhi m v khác đ
c quy đ nh t
i đi u l
, quy ch c a h p
ợ
ệ tác xã, liên hi p h p tác xã.
ợ
ườ
ố
ượ
ự
ề
ệ
3. Tr
ả
ả ự
ề
ạ ệ
ệ ệ
ạ ộ ọ ạ ộ
ờ
c thuê thì ngoài vi c th c hi n quy n h n i kho n 2 Đi u này còn ph i th c hi n quy n h n và nhi m c m i tham gia cu c h p đ i h i thành viên,
ố ổ ng h p giám đ c (t ng giám đ c) đ ề ạ ị ệ ụ và nhi m v quy đ nh t ợ ồ ụ ể ượ ộ v theo h p đ ng lao đ ng và có th đ ị ả ộ ồ h i đ ng qu n tr .
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
Ổ
Ứ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
ể
ể
CH Ợ H P TÁC XÃ ề Đi u 39. Ban ki m soát, ki m soát viên
ộ ậ
ạ ộ
ệ ợ
ủ ợ ạ
ạ ộ ố
ệ ợ
ạ ộ ứ ỏ
ế ị
ư
1. Ho t đ ng đ c l p, ki m tra và giám sát ho t đ ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã ể ự ế 2. Do đ i h i thành viên b u tr c ti p trong s thành viên, đ i di n h p tác xã thành viên theo th ạ ộ ể ng thành viên ban ki m soát do đ i h i thành viên quy t đ nh nh ng
ể ầ ố ượ ế th c b phi u kín. S l không quá 07 ng
i.ườ
ợ
ừ
30 thành viên tr lên, liên hi p h p tác xã có t
ừ H p tác xã có t ể
ệ ợ ướ
ệ ợ
ợ
ầ
ả 10 h p tác xã thành viên tr lên ph i i 10 h p
ợ i 30 thành viên, liên hi p h p tác xã có d ị
ề ệ
ể
ệ
b u ban ki m soát. Đ i v i h p tác xã có d tác xã thành viên, vi c thành l p ban ki m soát ho c ki m soát viên do đi u l
ở ướ quy đ nh.
ố
ể
ể
ầ
ặ ể ự ế
ở ố ớ ợ ậ ạ ộ
3. Tr
ng ban ki m soát do đ i h i thành viên b u tr c ti p trong s các thành viên ban ki m soát;
ưở ệ
ỳ ủ
ể
ể
ặ
ả
ị nhi m k c a ban ki m soát ho c ki m soát viên theo nhi m k c a h i đ ng qu n tr .
ệ
ướ ạ ộ
ỳ ủ ộ ồ ụ ệ
c đ i h i thành viên và có quy n h n, nhi m v sau đây:
ủ ợ
ạ ộ
ệ ề ạ ệ ợ
ế ị
ế
ệ
ủ ạ ộ
ộ ồ
ả
4. Ch u trách nhi m tr a) Ki m tra, giám sát ho t đ ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã ề ệ b) Ki m tra vi c ch p hành đi u l
, ngh quy t, quy t đ nh c a đ i h i thành viên, h i đ ng qu n
ị ể ể ị
ấ ế ủ ợ
́
́
tr và quy ch c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã; ố ủ ộ ồ
ạ ộ
ợ
ị ệ ợ ị ả
c) Giám sát ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr , giám đ c (tông gia m đô c), thành viên, h p tác xã
thành viên;
̉
ế ộ ế
ử
ậ
ể
d) Ki m tra ho t đ ng tài chính, vi c ch p hành ch đ k toán, phân ph i thu nh p, x lý các
ủ ợ
ỹ
ệ ả
ấ ố
ố ệ ợ
ả ỗ , s d ng các qu , tài s n, v n vay c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã và các kho n h
ạ ộ ả ỗ ử ụ ướ
kho n l ợ ủ tr c a Nhà n
c;
.
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ủ ộ ồ ằ ế ấ đ) Th m đ nh báo cáo k t qu s n xu t, kinh doanh, báo cáo tài chính h ng năm c a h i đ ng
ị ị ướ ẩ ả ả ả ạ ộ c khi trình đ i h i thành viên; qu n tr tr
ệ ợ ế ế ậ ị e) Ti p nh n ki n ngh liên quan đ n h p tác xã, liên hi p h p tác xã; gi
ế ợ ả ặ ề ế ị ộ ồ ị ạ ộ ả ả ế ẩ ề
ượ ự ể ế i quy t theo th m ẩ i quy t theo th m quy n; ả ộ ọ ủ ộ ồ g) Tr ặ ng ban ki m soát ho c ki m soát viên đ c tham d các cu c h p c a h i đ ng qu n
ưở ị ư ượ ế ề tr nh ng không đ
quy n ho c ki n ngh h i đ ng qu n tr , đ i h i thành viên gi ể ể c quy n bi u quy t; ị ướ ạ ộ ộ ồ ả ể h) Thông báo cho h i đ ng qu n tr và báo cáo tr
́ ị ộ ồ ố ả ề ế c đ i h i thành viên v k t qu ki m soát; ữ ụ ế ắ ̉
ạ ộ ́ ệ ợ ế ạ ả ị ủ ợ ki n ngh h i đ ng qu n tr , giám đ c (tông gia m đô c) kh c ph c nh ng y u kém, vi ph m trong ho t đ ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã;
ế ể ụ ụ ữ ấ ệ ổ và nh ng thông tin c n thi
t đ ph c v công ụ ệ ầ ể ư ầ c s d ng các tài li u, thông tin đó vào m c đích
ệ ậ ạ ộ ấ ườ ị ạ ả ng trình và tri u t p đ i h i thành viên b t th ng theo quy đ nh t i kho n
ậ ứ ừ i) Yêu c u cung c p tài li u, s sách, ch ng t ượ ử ụ tác ki m tra, giám sát nh ng không đ khác; ị ươ ẩ k) Chu n b ch ủ ề 3 Đi u 31 c a Lu t này;
ề ạ ề ệ ự ủ ụ ệ ệ ậ ị l) Th c hi n quy n h n và nhi m v khác theo quy đ nh c a Lu t này và đi u l .
ể ượ ầ ̉ ng thù lao và đ c tra các chi phí c n
ế 5. Thành viên ban ki m soát, ki m soát viên đ ệ ể ự ệ thi
ượ ưở c h ụ t khác trong quá trình th c hi n nhi m v . ượ ử ụ ể ấ ủ ợ ệ ợ c s d ng con d u c a h p tác xã, liên hi p h p tác
ể ể ự ụ ủ ệ ệ ặ 6. Ban ki m soát ho c ki m soát viên đ xã đ th c hi n nhi m v c a mình
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ể
ể
ề
ặ
ố
ị
ả Đi u 40. Đi u ki n tr thành thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát ho c ki m soát viên, giám đ c
ộ ồ ợ
ệ ố
ở ợ
ệ
ổ
ề (t ng giám đ c) h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ả
ả
ệ
ề
ủ
ứ
ị ợ
ồ
ưở
ộ ồ ợ ờ
ng, th qu c a
1. Thành viên h i đ ng qu n tr h p tác xã ph i đáp ng đ các đi u ki n sau đây: a) Là thành viên h p tác xã; ể b) Không đ ng th i là thành viên ban ki m soát ho c ki m soát viên, k toán tr
ả
ợ
ể ẹ
ẹ ẻ
ế ồ
ủ ỹ ủ ị
ị
ả
ể
ể
ị
ợ ộ ủ ệ ề
ặ cùng h p tác xã và không ph i là cha, m đ ; cha, m nuôi; v , ch ng; con, con nuôi; anh, ch , em ru t c a thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát, ki m soát viên; h p tác xã quy đ nh.
ệ ợ
ủ
ứ
ệ
ề
ả
ợ
ủ ợ
ườ ạ i đ i di n h p pháp c a h p tác xã thành viên; ồ
ế
ộ ồ ề ệ ợ c) Đi u ki n khác do đi u l ị ả 2. Thành viên h i đ ng qu n tr liên hi p h p tác xã ph i đáp ng đ các đi u ki n sau đây: a) Là ng ể b) Không đ ng th i là thành viên ban ki m soát ho c ki m soát viên, k toán tr
ộ ồ ệ ờ ệ ợ
ưở ồ
ợ
ẹ
ể ẹ ẻ ị
ả ộ ồ
ộ ủ
ể
ể
ả
ề ệ
ị ệ
ị
ủ ỹ ủ ặ ng, th qu c a cùng liên hi p h p tác xã và không ph i là cha, m đ ; cha, m nuôi; v , ch ng; con, con nuôi; anh, ch , em ru t c a thành viên h i đ ng qu n tr , ban ki m soát, ki m soát viên; liên hi p h p tác xã quy đ nh. ả
ệ ợ ể
ề ể
ủ
ứ
ợ
ệ
ề
ộ ồ
ưở
ồ
ố
ế
ả
c) Đi u ki n khác do đi u l 3. Ki m soát viên, thành viên ban ki m soát h p tác xã ph i đáp ng đ các đi u ki n sau đây: a) Là thành viên h p tác xã; b) Không đ ng th i là thành viên h i đ ng qu n tr , giám đ c (t ng giám đ c), k toán tr
ủ ng, th
ố ổ ẹ
ồ
ợ ờ ợ ộ ủ
ả ộ ồ
ẹ ẻ ị
ợ ủ
ể
ả
ị qu c a cùng h p tác xã và không ph i là cha, m đ ; cha, m nuôi; v , ch ng; con, con nuôi; anh, ch , em ru t c a thành viên h i đ ng qu n tr , thành viên khác c a ban ki m soát; ị
ỹ ủ ị ệ
ề ệ ợ
ề
c) Đi u ki n khác do đi u l
h p tác xã quy đ nh.
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ệ ợ
ứ
ể
ể
ả
ủ 4. Ki m soát viên, thành viên ban ki m soát liên hi p h p tác xã ph i đáp ng đ
ủ ợ
ị
ạ
ả
i đ i di n h p pháp c a h p tác xã thành viên theo quy đ nh t
i kho n
a) Là ng ề
ệ ề các đi u ki n sau đây: ệ ợ ườ ạ ậ ủ 2 Đi u 13 c a Lu t này;
ố ổ
ộ ồ
ố
ị
ế b) Không đ ng th i là thành viên h i đ ng qu n tr , giám đ c (t ng giám đ c), k
ồ ưở
ả
ờ ủ ỹ ủ ợ
ộ ủ
ộ
ị
ể
ị
ả ẹ ệ ợ ng, th qu c a cùng liên hi p h p tác xã và không ph i là cha, m toán tr ồ ẹ đ ; cha, m nuôi; v , ch ng; con, con nuôi; anh, ch , em ru t c a thành viên h i đ ng qu n tr , thành viên khác c a ban ki m soát;
ị
ẻ ồ ề
́
́
́
liên hi p h p tác xã quy đ nh. ệ
ề
ủ
ủ ệ ợ ́ ư
ng ca c đi u ki n theo quy đinh c a
̉ ̉ ̣
ề ệ c) Đi u ki n khác do đi u l ́ 5. Giám đ c (tông gia m đô c) phai đa p ̀
ả ệ ố ậ
̣
ộ ồ
ượ
ả
ị
pháp lu t và điê u lê. ườ
ữ 6. Nh ng ng
i sau đây không đ
ố ổ
ợ
ố
ể
ể ệ ợ
c là thành viên h i đ ng qu n tr , thành viên ặ ban ki m soát, ki m soát viên ho c giám đ c (t ng giám đ c) h p tác xã, liên hi p h p tác xã: ́
̀
́
̀
́
̀
̀
̀
̀
a) Đang châ p ha nh hi nh phat tu hoăc đang bi To a a n câ m ha nh nghê kinh
doanh;
̣ ̣ ̣
ề
ộ
ở ữ
ạ
ộ
i xâm ph m an ninh qu c gia, xâm ph m s h u, các t
i
ị ế b) Đã b k t án v các t ề
ế
ả
ố c xóa án tích;
ph m v qu n lý kinh t
ạ ườ
ủ
ợ
ậ
ị
ề ệ
ạ ư ượ mà ch a đ ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t và đi u l
c) Tr
.
Ổ
Ứ
Ợ
Ả
Ệ
ƯƠ
NG IV T CH C QU N LÝ H P TÁC XÃ, LIÊN HI P
CH Ợ H P TÁC XÃ
ứ ợ
ứ
ứ
ấ
ả
ồ
ễ
ệ
Đi u 41. Mi n nhi m, bãi nhi m, cách ch c, ch m d t h p đ ng các ch c danh qu n lý
ệ
ợ
ề ệ ợ h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ộ ồ
ể
ể
ặ
ị
1. Thành viên h i đ ng qu n tr , thành viên ban ki m soát ho c ki m soát viên,
ứ
ứ
ễ
ệ
ặ
ấ
ị
ố ổ ế
ợ ồ
ườ
ữ
ộ
ả ố ộ
giám đ c (t ng giám đ c) b mi n nhi m, bãi nhi m, cách ch c ho c ch m d t h p đ ng n u thu c m t trong nh ng tr ấ
ế ặ
ị ạ
ự
ệ ợ ng h p sau: ự a) B h n ch ho c m t năng l c hành vi dân s ;
ự
ệ
ừ ứ
b) T nguy n xin t
ch c;
́
ặ ị ấ
ị
ư
ề
̉ ̣ ̣
ạ c) B Tòa án tuyên án hình ph t tù ho c b c m đam nhiêm ch
c vu, hành ngh liên
́
́
ệ ợ
ợ
̃ quan đê n h p ta c xa , liên hi p h p tác xã;
ợ
ủ
ị
ị
d) Tr
ho c theo quy đ nh trong h p đ ng
ề ệ ặ ệ ợ
ế ữ ợ
ố ổ
ớ
ợ ồ ườ ng h p khác theo quy đ nh c a đi u l ộ lao đ ng ký k t gi a h p tác xã, liên hi p h p tác xã v i giám đ c (t ng giám đ c).ố
ộ ồ
ể
ể
ặ
ị
ệ
ặ
ị
ả ố
ố ổ ứ ợ ồ
ệ ố ớ
ứ ế ị
ủ
ộ
ệ
ấ
ả
ờ
ệ
2. Thành viên h i đ ng qu n tr , thành viên ban ki m soát ho c ki m soát viên, ễ giám đ c (t ng giám đ c) sau khi b mi n nhi m, bãi nhi m, cách ch c ho c ị ch m d t h p đ ng lao đ ng ph i ch u trách nhi m đ i v i các quy t đ nh c a ứ ụ ả mình trong th i gian đ m nhi m ch c v đó.
Ủ
Ả
NG V TÀI S N, TÀI CHÍNH C A HTX, LH HTX
ƯƠ CH ề (Đi u 4251)
ị ố
ề
ị
Đi u 42. Xác đ nh giá tr v n góp
ố
ằ
ằ
ố ề ồ
ượ
ả
ề ồ 1. V n góp b ng ti n đ ng; v n góp b ng c quy ra ti n đ ng
tài s n khác đ
ị ố
ả
ằ
c
2. Giá tr v n góp b ng tài s n khác đ ỏ
ữ
ậ
ượ ị xác đ nh theo th a thu n gi a HTX và thành viên
ề ệ
ề
ả
ố
Đi u 43. Tăng, gi m v n đi u l
ứ ố
ộ
ể
ố ế ạ
ố
i thi u; Huy đ ng 1. Tăng: Tăng m c v n góp t ớ thêm v n góp thành viên; k t n p thành viên m i
ả ạ ố
ả
2. Gi m: HTX tr l
i v n góp thành viên
ả
ố
ỉ
ố
ộ
ượ ứ ố ề ệ t m c t i có thành viên v 3. Khi gi m v n đi u l ả ạ ố ượ ề ả đa 20%/ 30% thì ph i đi u ch nh: tr l t i v n v ế ủ c a thành viên;huy đ ng thêm v n thành viên; k t ạ n p thành viên
ạ ộ
ỏ
ề
ả
ị
4. HTX ho t đ ng trong ngành ngh đòi h i ph i có ố v n pháp đ nh
ợ ấ
ỗ ợ
ề
ả
ố
ộ
Đi u 44. Huy đ ng v n và các kho n tr c p, h tr
ố ừ
ộ
ơ ở thành viên trên c s
Ư ỏ
ậ
1. u tiên huy đ ng v n t th a thu n
ỗ ợ ủ
ợ ấ
ướ ổ ứ
2. Tr c p, h tr c a Nhà n
ch c, cá nhân
c, t
ố ớ ợ ấ
ỗ ợ ủ
ướ
3. Đ i v i tr c p, h tr c a Nhà n
c:
ả
ạ
a)Kho n không hoàn l
ả i tính vào tài s n không chia
ạ
ợ ủ
ố
i là n c a HTX đ i
ả ỗ ợ ả b) Kho n h tr ph i hoàn l v i NNớ
ố ướ
ậ
ị
c ngoài theo quy đ nh pháp lu t VN và
4.V n n q.tế
ạ ộ
ề
ố Đi u 45. V n ho t đ ng
ồ
ố
ố ỹ ợ ấ
ộ ặ
ồ
ợ
ố 1. Bao g m: v n góp, v n huy đ ng, v n tích lũy, ỗ ợ các qu ; tr c p, h tr ; quá t ng, cho; ngu n thu h p pháp khác
ụ ể ệ
ả
ị
ử HTX quy đ nh c th vi c qu n lý, s
ạ ộ
ụ
ề ệ 2. Đi u l ố d ng v n ho t đ ng
ử ụ
ố ể
ổ ầ ế ị
ố
c s d ng v n đi u l
; m c v n đ u t ề ệ ố
; có lãi 2
ố 3. S d ng v n đ góp v n, mua c ph n, thành ạ ộ ậ l p DN do CP quy đinh: đ i h i quy t đ nh; ề ệ ứ ố ầ ư ượ ử ụ đ ổ ượ t quá 50% t ng v n đi u l không v ấ ầ năm g n nh t
ề
ố
ậ Đi u 46. Phân ph i thu nh p
ậ
ướ
ế
1. Thu nh p tr
c thu
ế ậ 2. Thu nh p sau thu :
ỹ ầ ư
ậ
a) Trích l p qu đ u t
ể phát tri n: >20%
ỹ ự
ậ
b) Trích l p qu d phòng tài chính: >5%
ạ ộ
ế ị
ỹ
c) Qu khác do đ i h i quy t đ nh
ậ
ạ
ố
ắ
3. Thu nh p còn l
i: phân ph i theo nguyên t c:
ủ ế
ụ ủ
ẩ
ặ
ị
ứ ộ ử ụ ộ
ố ớ
ứ
ả a) Ch y u theo m c đ s d ng s n ph m, d ch v c a HTX; ho c ả theo công s c lao đ ng đóng góp c u thành viên đ i v i HTX
ạ
ầ b) Ph n còn l
ố i theo v n góp
ỷ ệ
ươ
ứ ụ ể
ề ệ
ị
c) T l
, ph
ng th c c th do đi u l
quy đ nh
ề
ể ạ
ố
ể
ậ
ạ
i thu nh p trong HTX đ làm v n ho t
ộ
4. Thành viên có quy n đ l đ ng cho HTX
ử ụ
ề
ả
ỹ
Đi u 47. Qu n lý, s d ng các qu
ề ệ
ế
ả
, quy ch qu n lý tài chính và
1. Theo đi u l pháp lu tậ
ạ ộ
ế ạ
ạ
ớ
2. HĐQT báo cáo đ i h i thành viên hàng năm ề ệ v hi n tr ng, s d ng trong năm, k ho ch ử ụ s d ng năm t
ử ụ i
ề
ả
Đi u 48. Tài s n
ả
ồ
ố
ố
ả
ộ ợ ấ
ạ ộ
ỗ ợ
ặ
ố 1. Ngu n tài s n: V n góp; V n huy đ ngthành viên; V n, tài s n hình ướ c; quà t ng, thành trong quá trình ho t đ ng; Tr c p, h tr nhà n ố cho; v n khác
ả
2.Tài s n không chia (TSKC):
ề ử ụ
ấ
ướ
.Quy n s d ng đ t do Nhà n
c giao, cho thuê
ợ ấ
ạ ủ
ướ
ỗ ợ .Tr c p, h tr không hoàn l
i c a Nhà n
c
ả ượ
ậ
ặ
.Kho n đ
ỏ c cho, t ng theo th a thu n là TSKC
ể
ượ ạ ộ ư
ừ ỹ ầ ư qu đ u t
phát tri n hàng năm đ
c đ i h i đ a vào
ầ . Ph n trích t TSKC
ố
ượ
ề ệ
ị
ả .V n, tài s n khác đ
c đi u l
quy đ nh là TSKC
ả
ề ệ
ả
ạ ộ
ế
, quy ch tài chính, đ i h i thành
ử ụ ậ
ị
3. Qu n lý, s d ng tài s n do đi u l viên, pháp lu t quy đ nh
ử
ề
ả
ố
ả
ể
Đi u 49. X lý tài s n và v n khi gi
i th
1.Trình t
:ự
ả ủ
ồ
.Thu h i tài s n c a HTX
ừ
ả .Thanh lý tài s n, tr TSKC
ả ợ ả ả ự
ụ
ệ
.Thanh toán các kho n n ph i tr , th c hi n nghĩa v tài chính
ử
ả
ạ ừ
2. X lý tài s n còn l
i(tr TSKC):
ả
ể ả
ồ
a) Thanh toán chi phí gi
i th (c chi thu h i, thanh lý)
ợ ươ
ợ ấ
ườ
b) Thanh toán n l
ng, tr c p, BHXH ng
i LĐ
ả ả
ợ
c) Thanh toán n có b o đ m
ả ả
ợ d) Thanh toán n không b o đ m
ả
ị
ỷ ệ ố
ả
e) Giá tr tài s n còn l
ạ ượ i đ
c hoàn tr cho thành viên theo t l
v n góp
ư
ườ
ủ
ư
ợ
ả ng h p không đ cho hàng u tiên thi chi tr
ả ư ộ
ầ
ử 3. X lý tài s n u tiên nh trên, tr ươ ứ ng ng m t ph n t
ả ỗ
ử
ề
ợ
Đi u 50. X lý các kho n l
ả , kho n n
ế
K t thúc năm tài chính:
ả ỗ ế
ợ ử ng h p x lý
ả ỗ ượ
ặ ừ
ậ
ị
ử , n u có. Tr 1. X lý gi m l ỹ ự ủ ả ỗ ẫ v n không đ thì s d ng qu d gi m l phòng tài chính, ho c chuy n sang năm sau; ế kho n l
ườ ử ụ ể c tr vào thu nh p ch u thu
đ
ề ệ
ử
ợ
ậ
2. X lý n theo pháp lu t và đi u l
.
ề
ự ả ạ ố
Đi u 51. Trình t
tr l
i v n góp
ỉ ả ạ ố
ế
1. Ch tr l
ế i v n góp khi đã quy t toán thu
ả ợ
ụ
và thanh toán các kho n n , nghĩa v tài chính
ả ạ ố
2. Thành viên ch đ
c tr l
ỉ ượ ụ
i v n góp khi ố ớ
hoàn thành nghĩa v tài chính đ i v i HTX
ề ệ
ệ 3. Vi c tr l
i v n góp do đi u l
ị quy đ nh và
ả ạ ố ậ
pháp lu t liên quan
Ợ
Ả
Ấ
Ậ
Ể
NG VI CHIA, TÁCH, H P NH T, SÁP NH P, GI I TH ,
ƯƠ CH PHÁ S NẢ
ề ệ ợ ợ Đi u 52. Chia, tách h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ự ươ ế ị 1. HĐQT xây d ng ph ạ ộ ng án chia, tách trình đ i h i thành viên quy t đ nh.
ế ị ằ ả ủ 2. Sau khi đ i h i thành viên quy t đ nh chia, tách, HĐQT hông báo b ng văn b n cho các ch
ạ ộ ổ ứ ợ ệ ế ớ ợ
ch c và cá nhân có quan h kinh t ả ế ề v i h p tác xã, liên hi p h p tác xã v ủ ụ ệ ợ ế ướ ấ ề i quy t các v n đ có liên quan tr c khi ti n hành th t c
n , các t ế ị quy t đ nh chia, tách và gi thành HTX, LH HTX m i.ớ
ượ ế ị 3. HTX, LH HTX đ c chia, tách th c hi n ph
ủ ụ ng án chia, tách đã đ ậ ậ
ượ ồ ơ ề ệ ự ị ị
ệ ế ươ c quy t đ nh và ti n ủ ề ạ i Đi u 23 c a Lu t này. H s đăng ký HTX, LH hành th t c thành l p theo quy đ nh t ế ủ ạ ộ ả HTX chia, tách ph i kèm theo ngh quy t c a đ i h i thành viên v vi c chia, tách HTX, LH HTX.
ớ ượ ấ ấ
ứ ồ ạ ị 4. HTX, LH HTX b chia ch m d t t n t ớ i sau khi HTX, LH HTX m i đ ệ ấ c c p gi y ch ng ề ớ ả
ợ ồ ị ủ ậ ư ụ ộ ị ứ ả ợ nh n đăng ký. Các HTX, LH HTX m i ph i liên đ i ch u trách nhi m v các kho n n ch a thanh toán, h p đ ng lao đ ng và nghĩa v khác c a HTX, LH HTX b chia.
ả ợ ư ớ ệ ề ả ị ượ HTX, LH HTX b tách và đ
c tách ph i liên đ i ch u trách nhi m v các kho n n ch a ộ ủ ụ ị ị ợ ồ
thanh toán, h p đ ng lao đ ng và nghĩa v khác c a HTX, LH HTX b tách. ị ượ ủ ả ả ủ Tài s n không chia c a HTX, LH HTX b chia, tách đ c chuy n thành tài s n không chia c a
ươ ế ị ể ạ ộ các HTX, LH HTX sau khi chia, tách theo ph ng án do đ i h i thành viên quy t đ nh.
Ấ
Ậ
Ả
Ợ
NG VI CHIA, TÁCH, H P NH T, SÁP NH P, GI I
ƯƠ Ể
Ả
CH TH , PHÁ S N ợ Đi u 53. H p nh t, sáp nh p h p tác xã, liên hi p h p tác xã
ề ệ ấ ậ ợ ợ
ệ ợ ấ ợ ợ 1. H p nh t h p tác xã, liên hi p h p tác xã:
ấ nguyên h p nh t thành m t h p tác xã m i; hai hay
ề ợ a) Hai hay nhi u h p tác xã có th t ệ ợ ề ể ự ̣ ợ ệ ợ ớ ệ ợ ớ ấ ể ự nhi u liên hi p h p tác xã có th t ộ ợ ộ nguy n h p nh t thành m t liên hi p h p tác xã m i;
ấ ợ
ả ợ ị ủ ấ ự ị ế ị ộ ồ ươ ợ ạ ộ
ằ ủ ợ
ợ ủ ươ
ươ ế ị ử ợ ả ự ệ ợ b) H i đ ng qu n tr c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã d đ nh h p nh t xây d ng ệ ủ ng án h p nh t trình đ i h i thành viên c a mình quy t đ nh và có trách nhi m ệ ế ớ ổ ứ v i ch c và cá nhân có quan h kinh t ấ ợ ấ ng án h p nh t ươ ả ợ ng
ữ ộ ộ ồ ử ấ ề
ị ủ c) H i đ ng qu n tr c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã d đ nh h p nh t hi p th
ộ ồ ợ ấ ợ ệ
ệ ươ ng ươ ợ ng án h p ế ị ợ ự ấ ợ
ả ậ ộ ồ ạ ộ ợ ệ ợ ấ ệ ợ ủ ế ự ị ụ ợ ụ ở ấ ươ ấ
ồ ả ợ ươ ộ ố
ươ ấ ề ồ ọ ệ ợ ợ ợ
ệ ợ ấ ề ệ ự ế ả ng án s n xu t, kinh doanh, d th o đi u l
ợ ph ả thông báo b ng văn b n cho các ch n , các t ề ệ ợ h p tác xã, liên hi p h p tác xã c a mình v quy t đ nh h p nh t. Ph ố ủ ế bao g m các n i dung ch y u sau: ph ng án x lý tài s n, v n, các kho n n ; ph án x lý lao đ ng và nh ng v n đ khác có liên quan; ộ ồ ấ ợ thành l p h i đ ng h p nh t. H i đ ng h p nh t có nhi m v xây d ng ph nh t trình đ i h i thành viên h p tác xã, liên hi p h p tác xã h p nh t quy t đ nh. ử ộ ng án x ng án h p nh t bao g m các n i dung ch y u sau: tên, tr s chính; ph Ph ủ ữ ử ả ng án x lý lao đ ng và nh ng v n đ t n đ ng c a lý tài s n, v n, các kho n n ; ph ợ ấ ị ợ các h p tác xã, liên hi p h p tác xã b h p nh t sang h p tác xã, liên hi p h p tác xã h p ự ả ươ ấ nh t; ph , d ki n danh sách thành viên, h p tác xã thành viên;
ệ ợ ợ ợ ấ ị ạ ủ ề d) Th t c đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã h p nh t theo quy đ nh t i Đi u 23 c a
ủ ụ ậ Lu t này.
Ậ
Ả
Ấ
Ợ
NG VI CHIA, TÁCH, H P NH T, SÁP NH P, GI I
Ả
ƯƠ Ể
ệ ợ
ể ự
ộ
ộ ợ
nguyên sáp nh p vào m t h p tác xã
̣
ộ ố
ộ
ệ
ậ
ậ ể ự nguy n sáp nh p vào m t
CH TH , PHÁ S N ậ ợ 2. Sáp nh p h p tác xã, liên hi p h p tác xã: ộ ố ợ ặ a) M t ho c m t s h p tác xã có th t ộ ệ ợ ặ khác; m t ho c m t s liên hi p h p tác xã có th t ệ ợ liên hi p h p tác xã khác; ả
ậ
b) H i đ ng qu n tr c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã b sáp nh p xây d ng
ị ế ị
ệ ợ ủ
ủ ợ
ị ủ ậ ằ
ợ ạ ộ ả
ổ ứ
ệ
ủ
ề
ậ
v i h p tác xã, liên hi p h p tác xã c a mình v quy t đ nh sáp ộ
ủ ế
ử
ự ng án sáp nh p trình đ i h i thành viên c a mình quy t đ nh và có trách ch c và cá nhân có quan ế ị ươ ng án sáp nh p bao g m các n i dung ch y u sau: ph ấ
ậ ả ợ
ươ
ử
ữ
ộ
ệ ợ ồ ng án x lý ề ng án x lý lao đ ng và nh ng v n đ khác có
ự ị
ợ
ả
ậ
ng v ph
ươ
ậ ộ ng án x lý
ệ ợ c) H i đ ng qu n tr c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã d đ nh sáp nh p ồ ậ ươ ng án sáp nh p bao g m các n i ng án sáp nh p. Ph ả ợ ố ả ử ươ ng án x lý tài s n, v n, các kho n n ; ph ợ ề ồ ọ
ệ ợ
ữ
ộ ồ ươ ph ệ nhi m thông báo b ng văn b n cho các ch n , các t ế ớ ợ h kinh t ươ nh p. Ph ố ả tài s n, v n, các kho n n ; ph liên quan; ị ủ ộ ồ ươ ề ươ ệ hi p th ử ủ ế dung ch y u sau: ph ị ủ ấ ộ lao đ ng và nh ng v n đ t n đ ng c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã b sáp nh p;ậ
ậ
ả
ổ
d) H p tác xã, liên hi p h p tác xã sau khi sáp nh p ph i đăng ký thay đ i theo quy
ạ
ề
ậ
ợ ị đ nh t
ệ ợ ủ i Đi u 28 c a Lu t này.
ị ợ
ợ
ấ
ứ ồ ấ
ệ ợ
ổ ợ
ấ ị
ậ
ệ ợ 3. Sau khi đăng ký, các h p tác xã, liên hi p h p tác xã b h p nh t ch m d t t n ạ i. Sau khi đăng ký thay đ i, h p tác xã, liên hi p h p tác xã b sáp nh p ch m t ứ ồ ạ d t t n t
i.
Ợ
Ấ
Ả
Ậ
NG VI CHIA, TÁCH, H P NH T, SÁP NH P, GI I
Ả
ể ề
ƯƠ CH Ể TH , PHÁ S N ả Đi u 54. Gi
i th HTX, LH HTX
ả ể ự ệ 1. Gi i th t nguy n:
ạ ộ ậ ộ ồ ả ả ị
ế ị Đ i h i thành viên quy t đ nh; thành l p h i đ ng gi ể ề ể ặ ạ ệ ộ ồ ể ồ i th (g m đ i di n h i đ ng qu n tr , ạ ệ ủ
ể ự ộ ế ả ị ngày đ i h i thành viên ra ngh quy t gi ệ nguy n, h i i th t
ồ ể ự ể ừ ệ ờ ạ ả ban ki m soát ho c ki m soát viên, ban đi u hành, đ i di n c a thành viên) ạ ộ ệ ự ệ ệ đ ng gi
nguy n có trách nhi m th c hi n các công vi c sau đây: ậ Trong th i h n 60 ngày, k t i th t ́ ề ệ ể ớ ơ ứ ấ ấ c đã c p gi y ch ng nh n đăng ký; đăng i c quan nhà n i th t
ả a) Thông ba o v vi c gi ố ế ề ệ ươ ả ng 03 s liên ti p v vi c gi ị báo đ a ph
ề ờ ạ ổ ứ v i HTX, LH HTX v th i h n ch c, cá nhân có quan h kinh t b) Thông báo t
ớ i các t ợ ế ớ ệ ử ợ ồ ố ủ ự ệ ả
ướ ể i th ; ệ thanh toán n , thanh lý các h p đ ng; th c hi n vi c x lý tài s n và v n c a HTX, LH HTX.
ả ể ắ ộ i th b t bu c:
2. Gi Ủ ế ị ấ
ể ắ ướ ấ ợ ườ ộ ộ ả ấ ớ ơ y ban nhân dân cùng c p v i c quan nhà n ộ i th b t bu c thu c m t trong các tr ậ ứ c c p gi y ch ng nh n đăng ký quy t đ nh ng h p sau đây: gi
ể
ạ ộ ố ườ ụ ụ ủ ả ả HTX, LH HTX không ho t đ ng trong 12 tháng liên t c; HTX, LH HTX không b o đ m đ ổ ứ ượ ụ c i thi u trong 12 tháng liên t c; HTX, LH HTX không t ch c đ ồ ấ ị ng niên trong 18 tháng liên t c mà không có lý do; B thu h i gi y
ế ị ủ ố ượ ng thành viên t s l ạ ộ đ i h i thành viên th ậ ứ ch ng nh n đăng ký; Theo quy t đ nh c a Tòa án.
Ợ
Ấ
Ậ
Ả
NG VI CHIA, TÁCH, H P NH T, SÁP NH P, GI I
ể ắ
ƯƠ CH Ể TH , PHÁ S N ộ ả ủ ụ 3. Th t c gi
Ả i th b t bu c :
ấ ớ ơ
ứ
ả
ể
c c p gi y ch ng nh n đăng ký ể
ậ ộ ồ
ấ ủ ị
ả
ậ ộ ồ ạ
a) y ban nhân dân cùng c p v i c quan nhà n i th và thành l p h i đ ng gi ủ
ự
ng tr c là đ i di n c a c quan nhà n
ủ
c chuyên ngành cùng c p, t
HTX, LH HTX ra ệ ủ Ủ ạ i th là đ i di n c a y ậ ấ ứ c c p gi y ch ng nh n đăng ệ ổ ứ ạ ch c đ i di n, liên ủ
ộ
ỉ
ướ ấ ả ể ệ ủ ơ ướ ng (n u
i th . Ch t ch h i đ ng gi ướ ấ ấ ế HTX, LH HTX là thành viên c a liên
ụ ở ộ ồ
ườ
ả
ị ị ấ ơ HTX, LH HTX đóng tr s , h i đ ng qu n tr ,
ng, th tr n n i ợ
Ủ ể
ể
ặ
Ủ ế ị quy t đ nh gi ườ ban nhân dân; y viên th ệ ủ ơ ạ ký; y viên khác là đ i di n c a c quan nhà n ươ ố ự minh HTX t nh, thành ph tr c thu c trung minh), y ban nhân dân xã, ph ban ki m soát ho c ki m soát viên, thành viên, h p tác xã thành viên; ồ ơ ả
ộ ồ
ể ắ
ế ị
ể ắ
ứ
ộ
ả
ấ
ậ
i th b t bu c và gi y ch ng nh n đăng ký ;
b) H s gi
ộ ồ
ả
c) Trong th i h n 60 ngày, k t
ộ i th b t bu c, h i đ ng gi
i th có trách
ể ́
i th b t bu c g m quy t đ nh gi ể ừ ệ
ệ
ệ
ế ị ị
ngày ra quy t đ nh gi ươ
ờ ạ ự ế ề
ế ị
ả ng n i ớ
ệ
ộ i th b t bu c; thông báo t
ể ắ ả
ch c, cá nhân có quan h kinh t ợ
ờ ạ
ử
ồ
ể
ể ắ ố ơ HTX, LH HTX đã đăng ky trong 03 s ổ ứ ế i các t ợ i th và th i h n thanh toán n , thanh lý các h p đ ng; x lý tài
nhi m th c hi n các công vi c: đăng báo đ a ph liên ti p v quy t đ nh gi v i ớ HTX, LH HTX v vi c gi ả s n và v n
ả
ộ ồ
ả
ả
ị
i th theo quy đ nh t
́
́
ả
ể
ể ơ ề ệ
̣ ̉ ̉ ̉ ̣
ề ng nhân đăng t
4. Ngay sau khi hoàn thành vi c gi ả ộ ấ
ủ ạ i kho n 1, kho n 2 c a Đi u này, h i đ ng ớ ơ ư ấ i c i th ph i n p 01 bô hô s v vi c giai thê, con d u và ban gô c giâ y ch ́ ủ ệ
ệ ử
́ ự
ứ
ệ
ị
ả ề ệ ố HTX, LH HTX. ệ ̀ ậ
ệ ợ
ứ
ợ
ấ
ấ
ậ
ả
c đã c p gi y ch ng nh n đăng ký ph i xoá tên h p tác xã, liên hi p h p tác xã
5. C quan nhà n
gi ấ quan đã c p gi y ch ng nh n đăng ky . Vi c x lý các tài li u khác th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ơ ướ ổ trong s đăng ký.
ợ
ớ
ề
ả
6. Trong tr
ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh gi
ộ HTX, LH HTX có quy n khi u
ườ ạ ế ơ
i th b t bu c, ở
ế ị ề
ể ắ ệ
ướ
ủ
ẩ
ặ
ị
ế ồ ậ c có th m quy n ho c kh i ki n ra Tòa án theo quy đ nh c a pháp lu t.
n i đ n c quan nhà n
Ả
Ậ
Ấ
Ợ
NG VI CHIA, TÁCH, H P NH T, SÁP NH P, GI I
ả
ầ
ố
i quy t yêu c u tuyên b phá s n
Ả ế ủ
ừ ệ
ả
ả
ế
ả i quy t tài s n không chia
ậ ề ề
ủ
ả
ạ
ậ
ƯƠ CH Ể TH , PHÁ S N ả ề Đi u 55. Gi ị Theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n, tr vi c gi ị quy đ nh t
i kho n 2 Đi u 48 c a Lu t này.
ề
ệ
ậ
ấ
ợ
ồ
ợ
ứ ồ ấ
ứ
ộ
ộ
ậ
ị
ườ
Đi u 56. Thu h i gi y ch ng nh n đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã HTX, LH HTX b thu h i gi y ch ng nh n đăng ký thu c m t trong các tr
ng
h p sau đây: ể
ị
ả
ị ợ
ậ i th , phá s n, b h p nh t, b sáp nh p; ủ ợ
ệ ợ
ợ ả 1. Gi ộ 2. N i dung kê khai trong h s đăng ký c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã không
ự
ợ
ể ạ ộ
ệ ợ
3. L i d ng danh nghĩa h p tác xã, liên hi p h p tác xã đ ho t đ ng trái pháp
ấ ồ ơ trung th c, không chính xác; ợ ụ lu t;ậ
ậ ấ
ạ ộ ạ ộ
ủ ề
ệ
ề
ệ
4. Ho t đ ng trong ngành, ngh mà pháp lu t c m; 5. Ho t đ ng trong ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n mà không đ đi u ki n
ủ
ị
ề ề theo quy đ nh c a pháp lu t;
ượ ấ
ờ ạ
ể ừ
ấ
ậ ế 6. Không đăng ký mã s thu trong th i h n 01 năm, k t
c c p gi y
khi đ
ứ
ươ
ờ ạ
ố ậ ch ng nh n đăng ký; ụ ở
ể
7. Chuy n tr s chính sang đ a ph
ng khác v i n i đăng ký trong th i h n 01
ị ớ ơ
ề
ẩ
ướ
ớ ơ c có th m quy n.
năm mà không đăng ký v i c quan nhà n
ƯƠ
Ổ
Ứ
Ủ
Ạ
Ệ
CH
NG VII T CH C Đ I DI N C A HTX, LH HTX
ổ ứ ạ ệ ủ ề Đi u 57. T ch c đ i di n c a HTX, LH HTX
ự ệ ủ ằ ậ Do các HTX, LH HTX t
ợ ạ ộ ị ả ệ nguy n thành l p nh m b o v quy n, l ổ ượ ổ ứ c t ề ợ i ích h p pháp c a mình; ch c, ho t đ ng theo quy đ nh c t ch c theo ngành, lĩnh v c, vùng lãnh th ; đ
ậ ề ộ ự ậ ượ ổ ứ đ ủ c a pháp lu t v h i và pháp lu t có liên quan.
ổ ứ ệ ổ ứ ố ự ợ ộ Đi u 58. T ch c liên minh HTX Vi t Nam, t ỉ ch c liên minh h p tác xã t nh, thành ph tr c thu c
ề trung ngươ
ượ ấ ỉ t Nam đ
ươ ươ ượ ệ
ề ệ ủ ướ ệ 1. Liên minh HTX Vi ỉ c đ i h i liên minh HTXVi c ng; liên minh HTX c p t nh đ t Nam liên minh HTX Vi ng. Đi u l ệ ủ ng Chính ph phê duy t;
ấ ỉ ủ ấ ỉ c đ i h i liên minh HTX c p t nh thông qua và do Ch
t Nam thông qua và do Th t ượ ạ ộ ệ ấ ỉ
ụ ệ ậ ở c thành l p trung ộ ố ự ậ ở các t nh, thành ph tr c thu c trung thành l p ệ ượ ạ ộ đ ề ệ đi u l liên minh HTX c p t nh đ ị Ủ t ch y ban nhân dân c p t nh phê duy t. ứ 2. Liên minh HTX có ch c năng, nhi m v sau:
ạ ệ ả ệ ề ợ ợ a) Đ i di n và b o v quy n, l ủ i ích h p pháp c a các thành viên;
ậ ộ ể ề b) Tuyên truy n, v n đ ng phát tri n HTX, LH HTX;
ỗ ợ ụ ạ ị ồ ưỡ ụ ụ ự ồ ệ ng ngu n nhân l c ph c v cho vi c
ấ c) T v n, h tr và cung c p d ch v , đào t o, b i d ể ủ ư ấ hình thành và phát tri n c a HTX, LH HTX;
ươ ỗ ợ ụ ự ể ị ượ ệ ự ng trình, d án, d ch v công h tr phát tri n HTX đ c giao;
d) Th c hi n các ch ự ậ ề đ) Tham gia xây d ng chính sách, pháp lu t v HTX, LH HTX;
ố ợ ớ ổ ứ ướ e) Đ i di n cho các thành viên trong quan h ho t đ ng ph i h p v i các t ch c trong n c
ủ ệ ạ ộ ậ ạ ệ ướ và n
ị c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ướ ỗ ợ ạ ệ ể ạ ộ ự ệ ượ 3. Nhà n c h tr , t o đi u ki n đ liên minh HTX th c hi n các ho t đ ng đ c giao.
ƯƠ
ƯỚ Ố Ớ
CH
Ả NG VIII QU N LÝ NHÀ N
C Đ I V I HTX, LH HTX
ề ộ Đi u 59. N i dung qu n lý nhà n
ướ ổ ứ ậ ề ự ệ 1. Ban hành, ph bi n, h ả ch c th c hi n các văn b n pháp lu t v HTX, LH
ả ổ ế ả HTX và văn b n pháp lu t có liên quan.
ướ c ẫ ng d n và t ậ ổ ứ ự ộ ự ệ ế ạ ỗ ợ ư ươ ố ch c th c hi n k ho ch, ch ng trình, chính sách h tr , u đãi đ i
ẫ
ng d n đăng ký HTX, LH HTX. ệ ậ ố ớ ướ ể ự ệ 2. Xây d ng b máy và t ớ v i HTX, LH HTX. ổ ứ 3. T ch c và h 4. Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t đ i v i HTX, LH HTX; x lý các hành vi vi
ổ ứ ủ ị ậ ủ ử ch c có liên quan theo quy đ nh c a pháp
ạ ph m pháp lu t HTX, LH HTX, c a cá nhân và t lu t.ậ ợ ố ế ề ể v phát tri n HTX, LH HTX. 5. H p tác qu c t
ơ ề ệ ướ c
ả ủ ố
giúp Chính ph qu n lý nhà n c v HTX, LH HTX.
ả Đi u 60. Trách nhi m c a các c quan qu n lý nhà n ướ ố ớ c đ i v i HTX, LH HTX. ủ ả ệ ướ ề ạ ủ ụ ự ề ệ ạ
ủ ấ 1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n ầ ư 2. B K ho ch và Đ u t ộ 3. B , c quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m th c ướ ố ớ ậ ị
ự ề ệ ệ ạ 4. y ban nhân dân các c p trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m th c
ủ ạ ủ ủ ị
ậ ặ ậ ổ ố ệ ệ ả qu c Vi
ệ ổ ứ ộ c đ i v i HTX, LH HTX theo quy đ nh c a pháp lu t. ụ ấ ướ ố ớ c đ i v i HTX, LH HTXtheo quy đ nh c a pháp lu t. ướ ch c thành viên; các t
ậ ề ề ể t Nam và các ậ ề ch c thi hành pháp lu t v HTX, ươ ng trình,
ự ể ộ ế ạ ộ ơ ả ệ hi n qu n lý nhà n Ủ ả ệ hi n qu n lý nhà n ố ợ ớ ơ c có trách nhi m ph i h p v i M t tr n t 5. C quan qu n lý nhà n ổ ứ ổ ứ ch c xã h i khác trong vi c t t ổ ế LH HTX; tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v HTX, LH HTX; tri n khai các ch d án phát tri n HTX, LH HTX.
ƯƠ
ƯỚ Ố Ớ
Ả NG VIII QU N LÝ NHÀ N
C Đ I V I HTX, LH
ể
ể
CH HTX ề Đi u 61. Thanh tra, ki m tra, ki m toán
1. B K ho ch và Đ u t
ầ ư ủ ộ ̉
ch trì, ph i h p v i các ự
ộ ế ạ ộ ơ ệ
ố ợ ớ ấ ị
ự
ệ
b , c quan ngang b , Uy ban nhân dân các c p th c ệ ể hi n thanh tra, ki m tra vi c th c hi n quy đ nh ậ ề pháp lu t v HTX.
ộ ơ
ấ
ộ ̉ 2. B , c quan ngang b , Uy ban nhân dân các c p
ạ
ụ ự
ệ
ứ ạ ộ
ể
ệ trong ph m vi ch c năng, nhi m v th c hi n thanh ủ tra, ki m tra ho t đ ng c a HTX, LH HTX.
ủ
ể
3. Vi c ki m toán HTX, LH HTX do Chính ph quy
ệ ị đ nh.
ƯƠ
Ả
Ề
CH
NG IX ĐI U KHO N THI HÀNH
ề
ề
ể ệ ợ
ượ
ướ
ậ
ế ả Đi u 62. Đi u kho n chuy n ti p 1. H p tác xã, liên hi p h p tác xã đ
c thành l p tr
ổ ứ
ạ ộ
ủ
ế ụ
ậ c ngày Lu t này có ị ch c và ho t đ ng không trái v i quy đ nh c a ạ ộ
ớ hi u l c thi hành mà t ạ i. Lu t này thì ti p t c ho t đ ng và không ph i đăng ký l ậ
ậ
ệ ủ
ể
ậ
ả ướ ệ ợ 2. H p tác xã, liên hi p h p tác xã thành l p tr c ngày Lu t này có hi u ổ ứ ch c và ho t đ ng không phù h p v i quy đ nh c a ch c khác
ạ ộ ặ i ho c chuy n sang lo i hình t
ợ ớ ạ ệ ự
ờ ạ
ậ
ợ ệ ự ậ ợ ự l c thi hành mà t ạ ả Lu t này thì ph i đăng ký l ể ừ trong th i h n 36 tháng, k t
ị ổ ứ khi Lu t này có hi u l c thi hành.
ề
ừ
ngày 01 tháng 7 năm 2013. ệ ự ể ừ
ệ ự ố
ế
ệ ự Đi u 63. Hi u l c thi hành 1. Lu t này có hi u l c thi hành t 2. Lu t h p tác xã s 18/2003/QH11 h t hi u l c k t
ậ ngày Lu t này có
ậ ậ ợ ệ ự hi u l c.
ị
ề
ế
ẫ
t và h
ng d n thi hành ẫ
ả ượ
ề
Đi u 64. Quy đ nh chi ti Chính ph quy đ nh chi ti
ướ ế ướ t, h
ng d n thi hành các đi u, kho n đ
c