9/6/2019

q

g

Giảm liều thuốc cản quang trong g chụp cắt lớp vi tính 128 dãy động mạch vành

Lê Văn Chuyên, Nguyễn Công Tiến, Nguyễn Tuấn Dũng

Trung tâm Điện Quang Bệnh viện Bạch Mai Trung tâm Điện Quang – Bệnh viện Bạch Mai

Nội dung

Đặt vấn đề •Đặt vấn đề •Cách thức thực hiện •Kết quả sơ bộ •Kết luận

1

Lvc1

9/6/2019

Đặt vấn đề

• Mỗi năm bệnh viện Bạch Mai có khoảng 5000 bệnh

295 HU

nhân chụp CLVT động mạch vành. • giảm liều thuốc cản quang giảm liều thuốc cản quang là một vấn đề luôn được quan tâm. • Để có giá trị chẩn đoán cao, độ cản quang trong lòng mạch phải > 350 HU

420 HU

Cademartiri F et al. Radiology 2004

Đặt vấn đề

Tốc độ tiêm thuốc thuốc

Chức năng tâm thu thất trái thất trái

Cân nặng bệnh ệ nhân

Số lượng thuốc cản cản quang

Mức độ cản cản quang

Utsunomiya D, et al. Jpn J Radiol 2016 Husmann L, et al. Eur Radiol 2006

Chất lượng chẩn đoán

2

Slide 3

Le van chuyen, 06/05/2019

Lvc1

9/6/2019

Đặt vấn đề - Thực trạng và cải tiến

• Thực trạng:

 60 - 70 ml thuốc cản quang  Tốc độ tiêm cố định 5ml/giây  Tố độ tiê iâ

ố đị h 5 l/

• Cải tiến:

 0.96 ml x cân nặng (kg) = lượng

thuốc.

Lượng thuốc/12 giây = Tốc độ

tiêmtiêm

• Mục tiêu cải tiến: Giảm liều thuốc Mức độ cản quang ổn định Mức cản quang đạt > 350 HU

Cách thức thực hiện

Chia 2 nhóm:

Nhóm 1 chụp theo kỹ thuật cũ Nhóm 2 chụp theo kỹ thuật cải Nhóm 2 chụp theo kỹ thuật cải tiến

So sánh giữa 2 nhóm:

1. Số lượng thuốc cản quang 2. Tốc độ tiêm thuốc 2. Tốc độ tiêm thuốc 3. Mức độ cản quang trong lòng

mạch

(R, version 3.4; t-test, F-test)

3

9/6/2019

Bảng thông số kỹ thuật của máy cắt lớp vi tính 128 dãy dùng cho cả hai nhóm

Scan Type KV mAs FOV Delay

Chương trình chụp trình chụp Scan Interval Interval

Thickness Collimation Collimation (mm)

Retrospective 120 122 350 7 s

Calcium Scoring 2.5 (mm) 2.5 (0,63 x 64)

Caring Caring Predict Predict 120 120 17 17 350 350 1.0 s 1.0 s 10s 10s

5.0 5.0 (0,63 x 8)

Cardiac Retrospective 120 157 350 6 s

5.0 (mm) 0,63 (0,63x64)

Kết quả sơ bộ Nhóm cũ

p-value

Tổng số BN: n = 84

(n= 42) 60

0.2

59 65 65 5 62

Nhóm cải tiến (n=42) 57 42/42 58 65 65 4.6 56

ổTuổi (năm) Nam/Nữ Cân nặng (kg) Nhịp tim (nhịp/phút) Nhịp tim (nhịp/phút) Tốc độ tiêm thuốc (mL/giây) Số lượng thuốc (mL) Mức độ cản quang (HU)

0.6 0 7 0.7 0.004 <0.001 0.7

394 ± 46 397 ± 34

4

9/6/2019

Mức độ cản quang giữa 2 nhóm

)

p < 0.05

U H

( ( g n a u q n ả c ộ đ c ứ M

Nhóm cũ Nhóm cải tiến

Số lượng, tốc độ tiêm giữa 2 nhóm

i

p < 0.001 p < 0 001

p < 0.01 p < 0 01

) L m m

/

) y â g L m

(

( c ố u h t g n ợ ợ ư

l

ố S

m ê i t ộ đ c ố T

Nhóm cũ Nhóm cải tiến

Nhóm cũ Nhóm cải tiến

5

9/6/2019

Kết luận

1. Giảm số lượng thuốc cản quang phù hợp

cho từng BN khác nhau cho từng BN khác nhau 2. Tốc độ tiêm thuốc thay đổi 3. Mức độ cản quang trong lòng mạch có sự ổn

định hơn giữa các bệnh nhân

Xin cảm ơn !

6