Bài giảng Glucocorticoids trong điều trị sốc phản vệ Lợi ích và Nguy cơ - BS. Bùi Văn Khánh
lượt xem 18
download
Bài giảng "Glucocorticoids trong điều trị sốc phản vệ Lợi ích và Nguy cơ" trình bày sơ lược về Glucocorticoids; cơ chế sốc phản vệ; lợi ích của Glucocorticoid trong sốc phản vệ; nguy cơ của Glucocorticoid trong sốc phản vệ; ca lâm sàng chẩn đoán nguyên nhân sốc phản vệ do thuốc. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Glucocorticoids trong điều trị sốc phản vệ Lợi ích và Nguy cơ - BS. Bùi Văn Khánh
- và BS. BÙI VĂN KHÁNH
- • Sơ lược về Glucocorticoids • Cơ chế sốc phản vệ • Lợi ích của Glucocorticoid trong SPV • Nguy cơ của Glucocorticoid trong SPV • Ca lâm sàng chẩn đoán nguyên nhân SPV do thuốc
- 1855 – Bệnh Addison (Bs Thomas Addision) 1856 – Tuyến thượng thận cần thiết cho sự sống (SL Charles Edward) 1930 – Cấu trúc và tổng hợp các steroids (Hench) 1932 – Hội chứng Cushing(Harvey Cushing) 1948 – Lần đầu tiên dùng cho người (29/F/Đau khớp) 1950 - Hench đạt giải Nobel 1980 - Vai trò chống viêm của GCs được làm rõ ???: GCs được chỉ định cho bệnh nhân sốc phản vệ
- N Engl J Med 2005;353:1711-23.
- GENOMIC NONGENOMIC • Hoạt hoá gen: Annexin-1, thụ thể • Tác dụng trên kênh ion trên màng tế beta2-adrenergic , ức chế NFkB, LI- 1RA, IL-10 bào • Kiềm chế gen: • Trực tiếp: yếu tố giải phóng • Tác dụng lên các dấu hiệu truyền tin corticotropin, osteocalcin, keratins của thụ thể lympho bào T • Gián tiếp: • Cytokines: IL-1, IL-2, IL-3, IL-4, IL- 5, IL-6, IL-9, IL-11, IL-13, IL-16, IL- 17, IL-18, TNFα, GM-CSF • Enzymes: tổng hợp NO, COX • Thụ thể: Bradykinin beta-2, tachykinin NK1, NK2 Eur Arch Otorhinolaryngol (2011) 268:247–253.
- N Engl J Med 2005;353:1711-23.
- Kháng Thời gian Giữ muối Chỉ định viêm tác dụng (h) Tác dụng Hydrocortisone 1 1 8-12 Suy thượng ngắn Cortisone 0.8 0.8 8-12 thận Prednisone 4 0.8 12-36 Chống viêm Tác dụng Prednisolone 4 0.8 12-36 trung bình Methylprednisolone 5 Rất ít 12-36 Ức chế miễn Triamcinolone 5 0 12-36 dịch Tác dụng kéo Dexamethasone 30 Rất ít 36-72 Chống viêm/ức dài Betamethasone 30 Gần 0 36-72 chế miến dịch Tác dụng giữ Điều trị thay Fludrocortisone 10-15 125-150 12-36 muối nước thế aldosterone Liu et al. Allergy, Asthma & Clinical Immunology 2013, 9:30
- Đợt cấp HPQ trung bình và nặng Mày đay Đợt cấp cấp/phù COPD mạch GCs Viêm phổi dị ứng/ viêm phổi tăng Viêm mũi dị bạch cầu ái ứng toan/viêm phổi kẽ Dị ứng thuốc, Viêm da dị ứng thức ăn SỐC PHẢN VỆ Liu et al. Allergy, Asthma & Clinical Immunology 2013, 9:30
- Tế bào Mast Bạch cầu ái Bạch cầu ái kiềm toan Đại thực bào Bạch cầu Mono
- HISTAMINE LEUKOTRIEN THROMBOXANE PROSTAGLANDINS YẾU TỐ HOẠT HÓA TIỂU CẦU TRYPTASE CHYMASE CARBOXYPEPTIDASE HEPARIN YẾU TỐ HÓA ỨNG ĐỘNG VÀ HOẠT HÓA BẠCH CẦU ÁI TOAN TNF
- Bằng chứng y học của GCs và vai trò trong sốc phản vệ ?
- Thiếu RCT, Meta-analysis, Review Kết luận: không có bằng chứng khoa học chứng minh được lợi ích của việc sử dụng GCs trong điều trị cấp cứu sốc phản vệ
- Trong thực tế GCs có vai trò thế nào trong sốc phản vệ ?
- • Call for help • Lie patient flat • Raise patient’s legs 2 Adrenaline When skills and equipment available: • Establish airway • High flow oxygen Monitor: 3 • IV fluid challenge • Pulse oximetry 4 • Chlorphenamine • ECG 5 • Hydrocortisone • Blood pressure 1 Life-threatening problems: Airway: swelling, hoarseness, stridor Breathing: rapid breathing, wheeze, fatigue, cyanosis, SpO2 < 92%, confusion Circulation: pale, clammy, low blood pressure, faintness, drowsy/coma 2 Adrenaline (give IM unless experienced with IV adrenaline) 3 IV fluid challenge: IM doses of 1:1000 adrenaline (repeat after 5 min if no better) Adult - 500 – 1000 mL • Adult 500 micrograms IM (0.5 mL) Child - crystalloid 20 mL/kg • Child more than 12 years: 500 micrograms IM (0.5 mL) Stop IV colloid • Child 6 -12 years: 300 micrograms IM (0.3 mL) if this might be the cause • Child less than 6 years: 150 micrograms IM (0.15 mL) of anaphylaxis Adrenaline IV to be given only by experienced specialists Titrate: Adults 50 micrograms; Children 1 microgram/kg 4 Chlorphenamine 5 Hydrocortisone (IM or slow IV) (IM or slow IV) Adult or child more than 12 years 10 mg 200 mg Child 6 - 12 years 5 mg 100 mg Child 6 months to 6 years 2.5 mg 50 mg Child less than 6 months 250 micrograms/kg 25 mg Figure 3. Anaphylaxis algorithm 20 EMERGENCY TREATMENT OF ANAPHYLACTIC REACTIONS
- GCs- fluocinide: làm giảm thâm nhiễm tế bào mast tại mô và làm tăng quá trình chết theo chương trình của tế bào mast. J. Clin. Invest. 1997. 99:1721–1728.
- Clinical and Experimental Immunology,2012 170: 86–93
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hiệu quả điều trị của ATOSIBAN trong điều trị dọa sanh non
12 p | 230 | 16
-
Thuốc điều chỉnh rối loạn hô hấp (Kỳ 5)
5 p | 100 | 10
-
Bài giảng Bài 35: Hormon và thuốc kháng hormon
32 p | 110 | 10
-
GLUCOCORTICOID (Kỳ 7)
6 p | 140 | 10
-
GLUCOCORTICOID (Kỳ 4)
5 p | 110 | 10
-
GLUCOCORTICOID (Kỳ 6)
5 p | 118 | 9
-
GLUCOCORTICOID (Kỳ 5)
5 p | 95 | 9
-
VIÊM GAN MẠN (Kỳ 5)
5 p | 98 | 8
-
Bài giảng Ảnh hưởng của glucocorticoid trên sự trưởng thành thai nhi khuyến cáo ACOG 2020 - GS.TS.BS. Trần Thị Lợi
19 p | 38 | 6
-
FLIXOTIDE (Kỳ 3)
6 p | 82 | 5
-
Fluticasone propionate oral inhaler
5 p | 101 | 3
-
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH - 2 COPD ( Chronic Obsttructive Pulmonary Disease)
11 p | 65 | 3
-
ASPÉGIC (Kỳ 3)
6 p | 74 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn