TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG KHOA Y HỌC CƠ SỞ

HỆ CƠ

MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Mô tả được tổng quan về tình hình phát triển,

cấu tạo, chức năng và hình dạng chung của cơ.

2. Kể được một số cơ, vùng cơ chính và chức năng

của chúng

3. Chỉ và trình bày được trên mô hình hay tranh

ảnh các cơ chính của cơ thể

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

V. CÁC CƠ Ở THÂN MÌNH

VI. CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

1. Phân loại cơ

2. Cấu trúc của cơ vân

3. Cách gọi tên cơ vân

4. Vai trũ của cơ

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

1. Phân loại cơ

- Có 3 loại:

+ Cơ vân (cơ xương)

+ Cơ tim

+ Cơ trơn

Cơ tim

Cơ vân

Cơ trơn

Phân loại cơ

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

1.1 Cơ vân

- Vị trí: khắp cơ thể

- Đặc điểm:

+ Có vân

+ Nhiều nhân

+ Bám xương

+ Chi phối: TK thân thể

Một TB cơ

Nhân TB

Khoảng sáng

Khoảng tối

Cấu tạo của cơ vân

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

1.2 Cơ tim:

- Vị trí: tim

- Đặc điểm:

Nhánh bào tương

+ Giống cơ vân

+ Các nhánh bào tương

nối thông các tế bào cơ 

Nhân TB

Khối cơ

+ Chi phối: TK tự chủ

TB cơ tim

Cơ tim

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

1.3 Cơ trơn

- Vị trí: các ống (tiêu hoá, tiết

niệu, hô hấp, sinh dục,

tuần

Nhân TB

hoàn...)

- Đặc điểm:

TB cơ vân

+ Hình thoi

TK tự chủ

+ 1 nhân

+ Chi phối: TK tự chủ

Nhân TB

Cơ trơn và mô cơ trơn

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

2. Cấu trúc của cơ vân

- Bụng cơ

Gân

+ Sợi cơ

+ Màng nội cơ

+ Bó sợi cơ

Xương

Màng

+ Màng chu cơ

+ Màng ngoài cơ

- Các đầu bám (gân, cân):

ngoài cơ

+ Đầu nguyên uỷ

Màng chu cơ

(cố định hơn)

Bó sợi cơ

+ Đầu bám tận

Màng nội cơ

(di động hơn)

Sợi cơ

Cấu trúc của cơ vân

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

3. Cách gọi tên cơ

- Theo chỗ bám: Cơ quạ - cánh tay

- Theo chức năng: Cơ ngửa, cơ sấp tròn, cơ sấp vuông

Mỏm quạ

Cơ ngửa

Cơ quạ-cánh tay Cơ sấp tròn

Xg cánh tay

Cơ sấp

vuông

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

- Số bụng cơ, đầu nguên uỷ: Cơ nhị đầu, cơ hai bụng

- Theo hình dáng, hướng sợi cơ: Cơ sấp vuông, cơ chéo bụng ngoài

- Theo kích thước, vị trí: Cơ ngực lớn

Cơ nhị đầu

Cơ ngực lớn

Bụng sau Cơ hai bụng

Cơ chéo bụng ngoài

Bụng trước Cơ hai bụng

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ

4. Vai trò của cơ trong cơ thể

+ Tạo ra các cử động

+ Duy trì tư thế cơ thể

+ Sinh nhiệt

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU - CỔ

1. Các cơ ở đầu

2. Các cơ ở cổ

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

Cơ chẩm-trán

1. Các cơ ở đầu

1.1 Các cơ bám da mặt

- Đặc điểm chung:

Cơ cau mày

+ Một đầu bám vào da

(biểu hiện cảm xúc)

+ Bám quanh các hốc tự

nhiên (đóng mở các hốc này)

+ Do TK VII (TK mặt)

chi phối

Cơ vòng mắt

Các cơ quanh ổ mắt

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

Các cơ trên sọ

- Cơ chẩm-trán

Các cơ quanh ổ mắt

- Cơ vòng mắt

- Cơ cau mày

- Cơ hạ mày

Cơ quanh mũi, quanh tai, miệng

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

1.1.3 Các cơ quanh mũi:

- Cơ mũi

Cơ tai trên

Cơ cao

- Cơ cao

- Cơ hạ vách mũi

Cơ tai sau

Cơ mũi

1.1.4 Cơ quanh tai

Cơ hạ vách mũi

Cơ tai trước

- Cơ tai trên

- Cơ tai trước

Cơ chẩm-trán

- Cơ tai sau

Các cơ quanh tai và mũi

Cơ cao

Cơ cau mày

Cơ vòng mắt

Cơ mũi

Cơ hạ vách mũi

Các cơ quanh mắt và mũi

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

Cơ nâng môi trên

1.1.5 Các cơ quanh miệng

Cơ nâng môi trên và góc miệng

- Các cơ đến môi trên và góc miệng

+ Cơ nâng môi trên và góc miệng

+ Cơ nâng môi trên

+ Cơ nâng góc miệng

Cơ gò má nhỏ

+ Cơ gò má nhỏ

Cơ gò má lớn

+ Cơ gò má lớn

+ Cơ cười

Cơ nâng góc miệng

- Các cơ đến môi dưới và góc miệng

Cơ cười

+ Cơ hạ góc miệng

Cơ hạ góc miệng

+ Cơ hạ môi dưới

Cơ hạ môi dưới

Cơ vòng miệng

+ Cơ cằm

Cơ cằm

- Các cơ vòng:

Các cơ quanh miệng

+ Cơ vòng miệng

Cơ thổi kèn

+ Cơ thổi kèn

Cơ mút

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

1.2 Các cơ nhai

- Cơ thái dương

- Cơ cắn

- Cơ chân bướm trong

- Cơ chân bướm ngoài

Cơ thái dương

Cơ cắn

Cơ chân bướm ngoài

Cơ chân bướm trong

Các cơ nhai Các cơ chân bướm

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

2.1 Các cơ vùng cổ bên

- Cơ bám da cổ

- Cơ ức-đòn-chũm

Cơ bám da cổ

Cơ bám da cổ

Cơ bám da cổ

Cơ ức-đòn-chũm

(đã cắt)

Các cơ vùng cổ bên

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

Cơ thẳng đầu trước

2.2 Các cơ vùng cổ

trước

1. Cơ trên móng

2. Cơ dưới móng

Cơ thẳng đầu bên Cơ dài đầu

Cơ bậc thang giữa Cơ dài cổ

2.3 Các cơ trước và

Cơ bậc thang sau

bên cột sống

1. Các cơ trước

2. Cơ thang

Cơ bậc thang trước

Các cơ trước và bên cột sống

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

Cơ nâng môi trên và cánh mũi

1.2 Các cơ nhai

- Cơ thái dương

Cơ nâng môi trên Cơ gò má nhỏ

- Cơ cắn

Cơ gò má lớn

- Cơ chân bướm trong

Cơ thái dương

Cơ chân

bướm ngoài

Cơ cắn

Cơ vòng miệng

Cơ chân bướm trong

Cơ mút Cơ hạ góc miệng

Cơ mút

- Cơ chân bướm ngoài

Các cơ chân bướm

Các cơ nhai và một số cơ bám da mặt

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

2. Các cơ ở cổ

Chia thành 3 nhóm:

Cơ bám da cổ

- Các cơ vùng cổ bên

(đã cắt)

Cơ ức-đòn-chũm

- Các cơ vùng cổ trước

- Các cơ trước và bên cột sống

2.1 Các cơ vùng cổ bên

- Cơ bám da cổ

Các cơ vùng cổ bên

- Cơ ức-đòn-chũm

2.2 Các cơ ở vùng cổ trước

Cơ bám da cổ

2.3 Các cơ trước và quanh cột sống

Cơ bám da cổ

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

Xương móng

Cơ hàm-móng

Cơ hai bụng

Cơ trâm-móng

2.2 Các cơ vùng cổ trước

Cơ giáp-móng

2.2.1 Các cơ trên móng

Cơ vai-móng

- Cơ hai bụng

Cơ ức-giáp

Cơ ức-móng

- Cơ trâm-móng

Cơ vai-móng

(đã cắt)

- Cơ cằm-móng

Cơ ức-móng

- Cơ hàm-móng

Xương ức

(đã cắt)

2.2.2 Các cơ dưới móng

- Cơ vai-móng

Các cơ vùng cổ trước

- Cơ ức-móng

Cơ hai bụng

- Cơ ức-giáp

Cơ trâm-móng

Cơ hàm-móng

Cơ cằm-móng

- Cơ giáp-móng

Các cơ trên móng

II. CÁC CƠ Ở ĐẦU-CỔ

Cơ thẳng đầu trước

2.3 Các cơ trước và bên cột sống

2.3.1 Các cơ trước

- Cơ dài đầu

Cơ thẳng đầu bên

Cơ dài đầu

- Cơ dài cổ

- Cơ thẳng đầu trước

Cơ dài cổ

- Cơ thẳng đầu bên

Cơ bậc thang giữa

2.3.2 Các cơ bên

Cơ bậc thang sau

- Cơ bậc thang

+ trước

+ giữa

Cơ bậc thang trước

+ sau

Các cơ trước và bên cột sống

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

1. Các cơ vùng nách

2. Các cơ vùng cánh tay

3. Các cơ vùng cẳng tay

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

1. Các cơ vùng nách

1.1 Các cơ vùng ngực

- Cơ ngực lớn

- Cơ ngực bé

- Cơ dưới dòn

Cơ delta

- Các cơ răng trước

Cơ ngực lớn

1.2 Cơ vùng delta

- Cơ delta

Nhìn trước Nhìn sau

1.3 Cơ vùng vai

Các cơ vùng ngực và vùng delta

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

2. Các cơ vùng cánh tay

2.1 Vùng cánh tay trước

- Cơ nhị đầu cánh tay

 đầu dài

Đầu ngắn Cơ nhị đầu

 đầu ngắn

Đầu dài Cơ nhị đầu

Cơ cánh tay

Các cơ vùng cánh tay trước

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

2.2 Vùng cánh tay sau

- Cơ tam đầu cánh

tay

Đầu dài

+ đầu dài

+ đầu ngoài

Đầu ngoài Đầu ngoài (đã cắt)

+ đầu trong

Đầu trong

Cơ tam đầu

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

3. Các cơ vùng cẳng tay

Cơ sấp tròn

+ Cơ sấp tròn

Cơ gan tay dài

Cơ gấp

+ Cơ gấp cổ tay quay

cổ tay quay

Cơ gấp

+ Cơ gan tay dài

cổ tay trụ

+ Cơ gấp cổ tay trụ

Cơ gan tay dài

Cơ sấp tròn

Cơ gấp cổ tay quay

Cơ gấp

cổ tay trụ

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

1. Các cơ vùng nách

Cơ delta

Chia thành 3 nhóm:

Cơ ngực lớn

* Cơ vùng ngực

* Cơ vùng delta

* Cơ vùng vai

Nhìn sau

Nhìn trước

1.1 Các cơ vùng ngực

Các cơ vùng ngực và vùng delta

- Cơ ngực lớn

Cơ dưới đòn

- Cơ ngực bé

Cơ ngực bé

- Cơ dưới dòn

- Các cơ răng trước

Các cơ răng trước

1.2 Cơ vùng delta

- Cơ delta

Các cơ lớp sâu vùng ngực

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

Cơ trám bé

Cơ nâng vai

Cơ trám lớn

1.3 Các cơ vùng vai

- Các cơ ngoại lai

+ Lớp nông:

Cơ trên gai

Cơ thang

 Cơ thang

Cơ dưới gai

Cơ delta

 Cơ lưng rộng

Cơ tròn bé

+ Lớp sâu

Cơ tròn lớn

 Cơ nâng vai

 Các cơ trám lớn và bé

- Các cơ nội tại

Cơ lưng rộng

+ Cơ trên gai

+ Cơ dưới gai

+ Cơ tròn bé

+ Cơ tròn lớn

Các cơ vùng vai

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

2. Các cơ vùng cánh tay

Cơ quạ-cánh tay

2.1 Vùng cánh tay trước

Đầu ngắn Cơ nhị đầu

- Lớp nông:

Đầu dài Cơ nhị đầu

+ Cơ nhị đầu cánh tay

Cơ cánh tay

 đầu dài

 đầu ngắn

- Lớp sâu:

Các cơ vùng cánh tay trước

+ Cơ quạ-cánh tay

+ Cơ cánh tay

Đầu dài

2.2 Vùng cánh tay sau

Đầu ngoài

Đầu ngoài (đã cắt)

- Cơ tam đầu cánh tay

Đầu trong

+ đầu dài

+ đầu ngoài

+ đầu trong

Cơ tam đầu (vùng cánh tay sau

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

3. Các cơ vùng cẳng tay

Cơ sấp tròn

Cơ gan tay dài

3.1 Vùng cẳng tay trước

Cơ gấp

cổ tay quay

Cơ gấp

- Lớp nông:

cổ tay trụ

+ Cơ sấp tròn

+ Cơ gấp cổ tay quay

+ Cơ gan tay dài

Cơ gan tay dài

Cơ sấp tròn

Cơ gấp

cổ tay quay

Cơ gấp

cổ tay trụ

+ Cơ gấp cổ tay trụ

Nhìn từ sau-dưới

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

- Lớp giữa:

+ Cơ gấp các ngón tay nông

- Lớp sâu:

Cơ gấp các ngón tay sâu

Cơ gấp ngón

+ Cơ gấp các ngón tay sâu

tay cái dài (đã cắt)

Cơ sấp vuông

+ Cơ gấp ngón tay cái dài

Cơ gấp các ngón tay sâu

Cơ gấp ngón tay cái dài

Cơ gấp các ngón tay nông

Cơ sấp vuông

+ Cơ sấp vuông

Cơ lớp giữa

Các cơ lớp sâu

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

Cơ cánh tay quay

Cơ ruỗi cổ tay quay dài

- Khu ngoài:

Cơ khuỷu

Cơ ruỗi cổ tay quay ngắn

3.2 Các cơ vùng cẳng tay sau

Cơ ruỗi cổ tay trụ

 Cơ cánh tay quay

Cơ ruỗi ngón tay út

 Cơ ruỗi cổ tay quay dài

Cơ ruỗi các ngón tay

- Khu sau:

+ Lớp nông:

 Cơ ruỗi cổ tay quay ngắn

Cơ ruỗi cổ tay quay dài

Cơ ruỗi cổ tay trụ

 Cơ khuỷu

Cơ ruỗi cổ tay quay ngắn

 Cơ ruỗi các ngón tay

Cơ ruỗi ngón tay út

Cơ ruỗi các ngón tay

 Cơ ruỗi ngón tay út

Các cơ

vùng cẳng tay sau

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

+ Lớp sâu

 Cơ ngửa

 Cơ dạng ngón tay cái dài

 Cơ ruỗi ngón tay cái dài

Cơ ruỗi cổ tay quay dài

Cơ ruỗi cổ tay quay ngắn

 Cơ ruỗi ngón tay cái ngắn

Cơ ruỗi các ngón tay (đã cắt)

Cơ dạng ngón tay cái dài

Cơ ruỗi cổ tay trụ

Cơ ngửa

Cơ ruỗi ngón tay cái dài

Cơ ruỗi ngón trỏ

Cơ sấp tròn

Cơ ruỗi ngón tay cái ngắn

Cơ sấp vuông

 Cơ ruỗi ngón trỏ

Các cơ lớp sâu vùng cẳng tay sau

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

4. Các cơ ở bàn tay

Chia thành 4 ô: Ô mô cái (4); Ô mô út (4); Ô gan tay (4); Ô gian cốt (8)

4.1 Ô mô cái

- Cơ dạng ngón tay cái ngắn

Cơ đối chiếu ngón cái

- Cơ gấp ngón tay cái ngắn

Cơ dạng ngón cái (đã cắt)

- Cơ đối chiếu ngón tay cái

Cơ gấp ngón cái ngắn

Cơ khép ngón cái

Cơ dạng ngón cái

Các cơ mô út

Cơ gấp ngón cái ngắn

Các cơ ô gan tay

Cơ khép ngón cái

- Cơ khép ngón tay cái

Các cơ ở mô cái

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

Cơ dạng ngón tay út (đã cắt)

4.2 Ô mô út

Cơ gấp ngón tay út ngắn (đã cắt)

- Cơ dạng ngón tay út

- Cơ gấp ngón tay út ngắn

Cơ đối chiếu ngón tay út

Các cơ ô mô cái

Cơ dạng ngón tay út

Cơ dạng ngón tay út ngắn

Các cơ ô gian cốt

- Cơ đối chiếu ngón tay út

Các cơ ở mô út

III. CÁC CƠ Ở CHI TRÊN

4.3 Ô gan tay

- 4 cơ giun

4.4 Ô gian cốt

- 4 cơ gian cốt gan tay

- 4 cơ gian cốt mu tay

Các cơ giun

Các cơ gian cốt mu tay

Các cơ gian cốt gan tay

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

1. Các cơ vùng mông

2. Các cơ vùng đùi

3. Các cơ vùng cẳng chân

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

1. Các cơ vùng mông

1.1 Lớp nông

Xương chậu

- Cơ mông lớn

Cơ mông lớn

- Cơ căng mạc đùi

Cơ căng mạc đùi

1.2 Lớp giữa

- Cơ mông nhỡ

1.3 Lớp sâu

- Cơ mông bé

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

2. Các cơ ở vùng đùi

Cơ may

- Cơ may

Cơ rộng giữa

- Cơ thắt lưng-chậu

Cơ thẳng đùi

- Cơ tứ đầu đùi

Cơ rộng ngoài

+ Cơ thẳng đùi

Cơ rộng trong

+ Cơ rộng ngoài

+ Cơ rộng giữa

+ Cơ rộng trong

Cơ chậu

Cơ thắt lưng lớn

Cơ thắt lưng-chậu

Các cơ vùng đùi trước

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

3.2 Vùng cẳng chân sau

+ Cơ tam đầu cẳng chân

 Cơ bụng chân ngoài

Cơ gan chân

 Cơ bụng chân trong

Cơ bụng chân trong

 Cơ dép

Cơ bụng chân ngoài

+ Cơ gan chân

Cơ dép

Gân gót

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

Xương chậu

1. Các cơ vùng mông

Cơ mông lớn

Cơ căng mạc đùi

1.1 Lớp nông

- Cơ mông lớn

- Cơ căng mạc đùi

Cơ mông bé

1.2 Lớp giữa

- Cơ mông nhỡ

Cơ mông nhỡ (đã cắt)

1.3 Lớp sâu

Mào chậu

- Cơ mông bé

- Cơ hình quả lê

Cơ hình quả lê

- Cơ sinh đôi trên

Cơ sinh đôi trên

Cơ bịt trong

- Cơ bịt trong

Cơ sinh đôi dưới

Cơ vuông đùi

- Cơ sinh đôi dưới

Cơ mông lớn (đã cắt)

- Cơ bịt ngoài

- Cơ vuông đùi

Các cơ vùng mông

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

2. Các cơ ở vùng đùi

Cơ may

Cơ rộng giữa

Cơ thẳng đùi

2.1 Vùng đùi trước

- Cơ may

Cơ rộng ngoài

- Cơ thắt lưng-chậu

Cơ rộng trong

- Cơ tứ đầu đùi

+ Cơ thẳng đùi

+ Cơ rộng ngoài

+ Cơ rộng giữa

Cơ chậu

Cơ thắt lưng lớn

Cơ thắt lưng-chậu

+ Cơ rộng trong

Các cơ vùng đùi trước

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

Cơ lược (đã cắt)

Cơ khép ngắn (đẫ cắt)

Cơ lược

2.2 Vùng đùi trong

Cơ khép lớn

Cơ khép dài

- Cơ lược

Cơ thon

- Cơ khép dài

Cơ khép dài (đã cắt)

- Cơ khép ngắn

- Cơ khép lớn

Các cơ vùng đùi trong

Cơ thon (đã cắt)

- Cơ thon

2.3 Vùng đùi sau

- Cơ nhị đầu đùi

- Cơ bán màng

Cơ nhị đầu đùi (đầu ngắn)

Cơ bán màng

Cơ nhị đầu đùi

Cơ bán màng

Cơ bán gân

Cơ bán gân (đã cắt)

- Cơ bán gân

Các cơ vùng đùi sau

Cơ nhị đầu đùi (đầu dài, đã cắt)

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

3. Các cơ vùng cẳng chân

Cơ mác dài

3.1 Vùng cẳng chân trước

Cơ chầy trước

- Khu trước:

Cơ ruỗi các ngón chân dài

+ Cơ chầy trước

+ Cơ ruỗi các ngón chân dài

+ Cơ ruỗi ngón chân cái dài

Cơ ruỗi ngón chân cái dài

- Khu ngoài

+ Cơ mác dài

Cơ chầy trước

Cơ mác dài

Cơ ruỗi các ngón chân dài

Cơ mác ngắn

+ Cơ mác ngắn

Các cơ vùng cẳng chân

trước và ngoài

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

Cơ gan chân

3.2 Vùng cẳng chân sau

Cơ bụng chân trong

- Lớp nông

Cơ bụng chân ngoài

+ Cơ tam đầu cẳng chân

Cơ dép

 Cơ bụng chân ngoài

 Cơ bụng chân trong

 Cơ dép

Gân gót

+ Cơ gan chân

- Lớp sâu:

+ Cơ khoeo

Cơ chầy sau

+ Cơ chầy sau

Cơ gấp các ngón chân dài

Cơ gấp ngón chân cái dài

+ Cơ gấp các ngón chân dài

+ Cơ gấp ngón chân cái dài

Các cơ vùng cẳng chân sau

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

4. Các cơ ở bàn chân

Cơ ruỗi các ngón chân ngắn

4.1 Cơ ở mu chân

- Cơ ruỗi các ngón chân ngắn

4.1 Cơ ở gan chân

- Lớp nông:

+ Cơ dạng ngón chân cái

+ Cơ gấp các ngón chân ngắn

+ Cơ dạng ngón chân út

Cơ ở mu chân

Cơ dạng ngón chân cái

Cơ dạng ngón chân út

Cơ gấp các ngón chân ngắn

Cơ ở gan chân

(lớp nông)

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

- Lớp giữa:

Cơ vuông gan chân

+ Cơ vuông gan chân

+ Các cơ giun

Các cơ giun

- Lớp sâu

+ Cơ gấp ngón cái ngắn

+ Cơ khép ngón cái

+ Cơ gấp ngón út ngắn

Cơ gấp ngón cái (đã cắt)

+ Cơ đối chiếu ngón út

Lớp giữa gan chân

Cơ gấp ngón cái ngắn

Cơ khép ngón cái

Cơ dạng ngón út (đã cắt)

Cơ gấp ngón út ngắn

Lớp sâu gan chân

IV. CÁC CƠ Ở CHI DƯỚI

- Lớp các cơ gian cốt

+ Các cơ gian cốt gan chân (3)

+ Các cơ gian cốt mu chân (4)

Các cơ gian cốt gan chân

Các cơ gian cốt mu chân

V. CÁC CƠ Ở THÂN MÌNH

1. Các cơ ở thành ngực trước

2. Các cơ ở lưng

3. Cơ hoành

4. Các cơ ở đáy chậu

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

1. Các cơ thành

ngực

- Các cơ gian sườn

ngoài

- Các cơ gian sườn

Cơ gian sườn ngoài Cơ gian sườn trong cùng

trong

- Các cơ gian sườn

trong cùng

Cơ gian sườn trong

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

2. Các cơ thành bụng

2.2 Nhóm cơ rộng

2.1 Nhóm cơ thẳng

- Cơ chéo bụng ngoài

- Cơ thẳng bụng

- Cơ chéo bụng trong

- Cơ tháp

- Cơ ngang bụng

Cơ thẳng bụng

Cơ chéo bụng ngoài (đã cắt)

Cơ chéo bụng trong

Cơ ngang bụng

Cơ tháp

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

3. Cơ hoành

- Cấu tạo

+ Phần ức

+ Phần sườn

Vòm hoành trái Vòm hoành phải

+ Phần thắt lưng

- Các lỗ của cơ hoành

- Trung tâm gân

- Vòm hoành:

+ Phải

+ Trái

Cơ hoành (đã cắt)

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

5. Các cơ của hoành chậu

Cơ mu-trực tràng

hông và đáy chậu

5.1 Hoành chậu hông

- Cơ nâng hậu môn

Cơ mu-cụt

Cơ bịt trong

- Cơ ngồi-cụt

Cơ chậu-cụt

Cơ ngồi-cụt

5.2 Đáy chậu

- Tam giác niệu-dục

- Tam giác hậu môn

Hoành chậu hông nhìn từ trên

VI. CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

1. Nhược cơ

2. Bệnh cơ nguyên phát tuần tiến

3. Loạn dưỡng Duchenne

4. Loạn dưỡng mặt – vai – cánh tay

5. Loạn dưỡng loạn trương lực cơ

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

1. Các cơ thành ngực

- Các cơ gian sườn ngoài

Cơ gian sườn trong cùng

- Các cơ gian sườn trong

Cơ gian sườn ngoài

- Các cơ gian sườn trong cùng

Cơ gian sườn trong

Cơ gian sườn trong cùng

- Cơ ngang ngực

Các cơ gian sườn

Cơ gian sườn trong cùng

Cơ ngang ngực

Cơ gian sườn trong

Cơ gian sườn ngoài

Cơ ngang ngực

Các cơ gian sườn

(cắt ngang lồng ngực)

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

2. Các cơ thành bụng

Cơ thẳng bụng

2.1 Nhóm cơ thẳng

Cơ chéo bụng ngoài (đã cắt)

Cơ chéo bụng trong (đã cắt)

- Cơ thẳng bụng

Cơ chéo bụng trong

Cơ ngang bụng

- Cơ tháp

Cơ tháp

2.2 Nhóm cơ rộng

- Cơ chéo bụng ngoài

- Cơ chéo bụng trong

- Cơ ngang bụng

Cơ vuông thắt lưng

2.3 Cơ thành bụng sau

Cơ chéo bụng ngoài

- Cơ vuông thắt lưng

Cơ chậu

Cơ thắt lưng lớn

- Cơ thắt lưng-chậu

Các cơ thành bụng

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

Vòm hoành phải

Vòm hoành trái

3. Cơ hoành

Cơ hoành (đã cắt)

- Cấu tạo

+ Phần ức

+ Phần sườn

+ Phần thắt lưng

- Các lỗ của cơ hoành

Mũi ức

ĐM chủ ngực

+ Lỗ ĐM chủ

TM chủ dưới

Phần ức

+ Lỗ TM chủ dưới

+ Lỗ thực quản

Phần sườn

- Trung tâm gân

- Vòm hoành:

Trung tâm gân

Phần thắt lưng

+ Phải

Lỗ TMCD

ĐM chủ bụng

Thực quản

Lỗ thực quản

+ Trái

Nhìn từ trên

Nhìn từ dưới

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

4. Các cơ ở lưng

- Các cơ đích thực

Cơ răng sau trên

+ Cơ dựng sống

+ Cơ ngang-gai,gai-ngang

Cơ dựng sống

+ Cơ gian gai

+ Cơ gian ngang

Cơ răng sau dưới

- Các cơ không đích thực

+ Các cơ vùng nách (đã học)

Cơ gian ngang

Cơ gian gai

Cơ ngang-gai và cơ gai-ngang

+ Các cơ răng sau trên, dưới

Các cơ ở lưng

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

5. Các cơ của hoành chậu hông và đáy chậu

Cơ mu-trực tràng

5.1 Hoành chậu hông

- Cơ nâng hậu môn

Cơ mu-cụt

Cơ bịt trong

Cơ chậu-cụt

+ Cơ mu-cụt

Cơ ngồi-cụt

+ Cơ mu-trực-tràng

+ Cơ chậu-cụt

Cơ hình quả lê

- Cơ ngồi-cụt

Hoành chậu hông nhìn từ trên

Cơ hình quả lê

Cơ bịt trong

Cơ ngồi-cụt

Cơ chậu-cụt

Cơ mu-cụt

Trực tràng

Cơ mu-trực tràng

Hoành chậu hông nhìn từ bên

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

Trung tâm gân

Khớp mu

Tam giác niệu-dục

5.2 Đáy chậu

Củ ngồi

- Tam giác niệu-dục - Tam giác hậu môn - Trung tâm gân đáy chậu

Tam giác hậu môn

Đỉnh xg cụt

5.2.1 Tam giác niệu-dục

- Lớp sâu + Cơ thắt niệu đạo ngoài + Cơ ngang đáy chậu sâu

Phân chia đáy chậu

Cơ thắt niệu đạo ngoài

Cơ thắt niệu đạo ngoài

Niệu đạo

Niệu đạo

Âm đạo

Cơ ngang đáy chậu sâu

Cơ ngang đáy chậu sâu

Nam giới

Nữ giới

Các cơ lớp sâu của tam giác niệu-dục

V. CÁC CƠ THÂN MÌNH

- Lớp nông

Cơ hành xốp

Cơ ngồi-hang

+ Cơ hành xốp

+ Cơ ngồi-hang

Cơ ngang đáy chậu nông

+ Cơ ngang đáy chậu nông

Cơ thắt hậu môn noài

5.2.2 Tam giác hậu môn

Trung tâm gân

- Cơ thắt hậu môn ngoài

Nam giới

Cơ ngồi-hang

Cơ hành xốp

Trung tâm gân

Các cơ lớp sâu của tam giác

Cơ ngang đáy chậu nông

niệu dục và tam giác hậu môn

Cơ thắt hậu môn noài

Nữ giới