HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ

(Systema nervosum autonomicum) (Autonomic nervous system)

TS. Nguyễn Sanh Tùng Trường ĐH Y Dược Huế

1

1. ĐẠI CƯƠNG

• TK tự chủ = TK thực vật. • Là các sợi vận động (cảm giác) đi từ Hệ thần kinh trung ương đến cơ quan chi phối.

• Mượn đường một số dây TK ngoại biên. • Gồm 2 phần : giao cảm và đối giao cảm.

• Trung khu (nhân)

hạch (cạnh

Sợi trước hạch

sống, trước sống, tận cùng) quan chi phối.

2

Sợi sau hạch

2. PHẦN GIAO CẢM (pars sympathica)

- Trung ương: sừng bên tủy gai, đoạn tủy C8 - L3.

trước - Ngoại biên: sợi hạch  hạch cạnh sống, hạch trước sống  sợi sau hạch đến cơ quan chi phối.

3

2.1. Hạch giao cảm cạnh và trước sống

Hạch sao

ĐM chủ

4

Mỗi bên 23 hạch

2.2. Các nhánh thông trắng và xám

Hạch gai Nhánh thông trắng

5

Nhánh thông xám

2.3. Các sợi trước hạch và sau hạch

Chuỗi hạch cạnh sống

Các hạch trước sống

6

Hạch mi

7

Hạch tai

Tuyến nước bọt mang tai

8

Hạch chân bướm khẩu cái

9

Các hạch vùng đầu mặt

TT

Hạch

Sợi trước hạch

Sợi sau hạch

1 Mi

TK III và nhánh dưới của nó

Cơ mi, cơ co và giản đồng tử.

2 Chân

Mũi, khẩu cái và tuyến lệ.

bướm - khẩu cái

TK trung gian (VII’), TK đá lớn và TK ống chân bướm. (TK hàm trên)

3 Dưới hàm

TK trung gian (VII’), thừng nhĩ và TK lưỡi. (TK lưỡi).

Tuyến nước bọt (dưới hàm, dưới lưỡi và ổ miệng)

4 Tai

Nhánh nhĩ TK IX, TK đá bé. (TK hàm dưới).

Tuyến nước bọt mang tai.

10

3. PHẦN ĐỐI GIAO CẢM

(pars parasympathica)

-Trung ương : Thân não (nhân TK III, VII, IX, X) và tủy gai (S2,3,4).

- Ngoại biên : sợi trước hạch, hạch tận cùng, sợi sau hạch.

11

4. TÁC DỤNG

Giao cảm và đối giao cảm tác theo dụng nguyên tắc đối lập nhau.

12

MỘT SỐ TÁC DỤNG

Cơ quan Giao cảm Đối giao cảm

Mống mắt Giãn đồng tử Co đồng tử

Tuyến nước bọt Giảm tiết Tăng tiết

Phế quản Giãn Co

13

Tim Tăng nhịp Giảm nhịp

Vài ứng dụng …

Soi đáy mắt  Cần đồng tử giãn .  K.thích giao cảm ? (Adrenalin)

 Ức chế đối giao cảm ?

(Atropin)

14