BS. NGUYỄN TRƯỜNG KỲ BM GIẢI PHẪU HỌC ĐH Y DƯỢC TP HCM

MỤC TIÊU

1. Biết được các thành phần của bộ xương 2. Biết được tên gọi, vị trí của từng xương 3. Biết định hướng 1 xương trong không gian 4. Biết được các chi tiết chính trong một

xương

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

2

THÀNH PHẦN

•Xương chi trên •Xương chi dưới

•Xương đầu mặt •Cột sống •Xương sườn •Xương ức

80 xương

126 xương

206 xương

Xương vừng trong gân cơ, các xương bất thường khác

2/20/2011

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

3

XƯƠNG TRỤC XƯƠNG PHỤ

XƯƠNG CHI TRÊN

Xương đòn

Xương vai

Xương quay

Xương cánh tay

Xương trụ

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

4

Xương cổ tay xương bàn tay

XƯƠNG ĐÒN

1. Vị trí:

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

5

Xương đòn

XƯƠNG ĐÒN

2.ĐỊNH HƯỚNG:

XƯƠNG PHẢI

•X. nằm ngang •Mặt có rãnh xuống dưới •Bờ lõm đầu dẹt ra trước •Đầu dẹt ra ngoài

Đầu ức Đầu cùng vai

Rãnh dưới đòn

Đầu ức

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

6

Đầu cùng vai

XƯƠNG VAI

1.Vị trí:

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

7

Xương vai

XƯƠNG VAI

Mỏm quạ

Khuyết vai

2.ĐỊNH HƯỚNG •Gai vai ra sau •Góc có diện khớp hình soan lên trên và ra ngoài

Hố trên gai

Mỏm cùng vai

ổ chảo

Hố dưới gai

Gai vai

Mặt sau

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

8

XƯƠNG TRÁI

XƯƠNG VAI

Khuyết vai

Mỏm cùng vai

ổ chảo

Hố dưới vai

Mặt trước

Bờ ngoài

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

9

Mỏm quạ

XƯƠNG CÁNH TAY

1.Vị trí:

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

10

Xương cánh tay

XƯƠNG CÁNH TAY

2.ĐỊNH HƯỚNG:

XƯƠNG TRÁI

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

11

•Đặt xương đứng thẳng •Đầu tròn lên trên,chỏm hướng vào trong •Rãnh của đầu này hướng ra trước.

Chỏm

Củ bé

Rãnh gian củ

Củ lớn

Lồi củ delta Rãnh thần kinh quay

Hố quay

Hố mỏm khuỷu

Hố vẹt

Chỏm con

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

12

Ròng rọc

XƯƠNG TRỤ

1.Vị trí:

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

13

Xương trụ

XƯƠNG TRỤ

2.ĐỊNH HƯỚNG: • đặt x. đứng thẳng •Đầu to lên trên •Mặt khớp lõm đầu này ra trước •Cạnh sắc thân x. ra ngoài

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

14

XƯƠNG TRÁI

Mỏm khuỷu

Khuyết ròng rọc

Mỏm vẹt Khuyết ròng rọc

Mỏm vẹt

Khuyết quay

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

15

Mỏm trâm trụ

XƯƠNG QUAY

1.Vị trí:

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

16

Xương quay

XƯƠNG QUAY

2.ĐỊNH HƯỚNG:

•X.thẳng đứng •Đầu lớn xuống dưới •Mấu nhọn đầu lớn ra ngoài •Mặt có nhiều rãnh ra sau

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

17

XƯƠNG TRÁI

Diện khớp vòng

Lồi củ quay

Khuyết trụ

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

18

Mỏm trâm

XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY

1.Vị trí:

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

19

Xương cổ tay xương bàn tay

XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY

X. Nguyệt X.Thuyền

X. Đậu

X. Tháp X. Thang

X. Thê

X. Móc

X. Cả

X. Đốt bàn tay

Đốt gần X. Đốt ngón tay

Đốt giữa

Đốt xa

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

20

Mặt gan tay

XƯƠNG CHI DƯỚI

Xương chậu

Xương đùi

Xương bánh chè

Xương chày

Xương mác

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

21

X. cổ chân X. bàn chân X.ngón chân

XƯƠNG CHẬU

Đ.HƯỚNG:

Xương phải

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

22

•x. đứng thẳng •Mặt có h. lõm chén ra ngoài •Khuyết của lõm chén xuống dưới •Bờ có khuyết lớn ra sau

Mào chậu

Gai chậu sau trên

Gai chậu trước trên

Gai chậu trước dưới

Gai chậu sau dưới

Khuyết ngồi lớn ổ cối

Gai ngồi

Củ mu

Khuyết ngồi bé

Lỗ bịt

ụ ngồi

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

23

Mặt ngoài

Gò chậu mu

Diện nhĩ

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

24

Mặt trong

XƯƠNG ĐÙI

Xương phải

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

25

Đ.HƯỚNG: •X.đứng thẳng •Đầu tròn lên trên và vào trong •Bờ dày của thân x. ra sau

Mấu chuyển lớn

Chỏm đùi

Mào gian mấu Mấu chuyển bé

Đường gian mấu

Đường ráp

Diện bánh chè

Lồi cầu ngoài

Diện kheo

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

26

Lồi cầu trong Trước Sau

XƯƠNG BÁNH CHÈ

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

27

MẶT TRƯỚC MẶT SAU

XƯƠNG CHÀY

Đ.HƯỚNG:

Xương phải

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

28

•X.Đứng thẳng •Đầu nhỏ xuống dưới •Mấu đầu nhỏ vào trong •Bờ sắc r a trước

Lồi củ chày

Mắc cá trong

Đường cơ dép

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

29

Nhìn trước Nhìn sau

XƯƠNG MÁC

Đ.HƯỚNG:

Chỏm mác

X.Đứng thẳng Đầu nhọn dẹp xuống dưới Mỏm đầu nhọn ra ngoài Hố đầu nhọn ra sau

Mác cá ngoài

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

30

Nhìn ngoài

XƯƠNG CỔ CHÂN

x.gót

x.ghe

x.sên

x.Hộp

x.Chêm ngoài

x.Chêm giữa

x. Chêm trong

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

31

Có 7 xương chia làm 2 hàng: •Hàng sau: x. Gót x. sên •Hàng trước: x. Ghe x.hộp x.chêm trong x. chêm giữa x. chêm ngoài

XƯƠNG ĐỐT BÀN CHÂN XƯƠNG ĐỐT NGÓN CHÂN

x. Đốt bàn chân V

Đốt ngón giữa

Đốt ngón gần

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

32

Đốt ngón xa

XƯƠNG ĐẦU MẶT

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

33

CHIA LÀM HAI PHẦN: •KHỐI XƯƠNG SỌ •KHỐI XƯƠNG MẶT

XƯƠNG TRÁN

ụ trán

Cung mày

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

34

NHÌN TRƯỚC

XƯƠNG SÀNG

Các lỗ sàng Mảnh sàng

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

35

Các xoang sàng

XƯƠNG BƯỚM

Lỗ tròn

Cánh bướm lớn

Lỗ ống thị giác Cánh bướm nhỏ

Khe ổ mắt trên Lỗ bầu dục

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

36

Lỗ gai

XƯƠNG CHẨM

ụ chẩm ngoài

ống thần kinh hạ thiệt

Lỗ lớn

Nhìn ngoài Nhìn trong

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

37

ụ chẩm trong

XƯƠNG THÁI DƯƠNG

Mỏm gò má

Lỗ ống tai ngoài

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

38

Mỏm chũm

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

39

XƯƠNG HÀM TRÊN

Mỏm trán

Mỏm gò má

Lỗ dưới ổ mắt

Mỏm khẩu cái

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

40

Mỏm huyệt răng

XƯƠNG HÀM DƯỚI

Là x.khỏe nhất, lớn nhất trong khối x.mặt

Mỏm vẹt

Khuyết hàm dưới

Lỗ cằm

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

41

Mỏm lồi cầu

CỘT SỐNG

•Cột sống gồm 33-35 đốt sống •Chia làm 5 phần: oPhần cổ: 7 đốt sống ( C1-C7) oPhần ngực: 12 đốt sống ( T1- T12) oPhần thắt lưng: 5 đốt sống ( L1-L5) oPhần cùng: 5 đốt sống ( S1- S5) oPhần cụt: 4-6 đốt sống

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

42

BÊN TRÁI TRƯỚC SAU

CẤU TẠO CHUNG CỦA CÁC ĐỐT SỐNG

Mỏm khớp trên

Mỏm gai

Mỏm ngang

Lỗ đốt sống Cuống

Thân đốt sống

Khuyết sống dưới

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

43

Mỏm khớp dưới

ĐẶC ĐIỂM CỦA TỪNG LOẠI ĐỐT SỐNG

Hố sườn

Lỗ ngang

ĐS NGỰC

ĐS CỔ

Không thân

Mỏm răng C1

Không có lỗ ngang, hố sườn

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

44

ĐS THẮT LƯNG C2

XƯƠNG CÙNG, XƯƠNG CỤT

Mặt chậu hông : Có 4 đôi lỗ cùng chậu hông Mặt lưng: Có 4 đôi lỗ cùng lưng

Sau

Trước

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

45

XƯƠNG NGỰC

Xương ức Xương sườn Sụn sườn

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

46

XƯƠNG ỨC

•Gồm 3 phần: oCán ức oThân ức oMỏm mũi kiếm •Cán nối với thân ức tạo nên góc ức •Cán ức có khuyết đòn và khuyết tĩnh mạch cảnh •Mỗi bờ bên có 7 khuyết sườn

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

47

TRƯỚC BÊN

CÁC XƯƠNG SƯỜN, SỤN SƯỜN

•Dọc theo mặt dưới của thân sườn có rãnh sườn để chứa mm và tk gian sườn •Sụn sườn nối thân sườn với x.ức •7 sụn sườn trên bám trực tiếp vào x.ức •x.Sườn 8,9,10 bám gián tiếp qua sụn sườn 7 •x.Sườn 11, 12 không có sụn sườn: x. sườn cụt

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

48

TEST

1.Đây là xương gì?

Xương đòn

2.Nơi mũi tên chỉ là ? a) Củ nón b) Đường thang c) Vết ấn dc sườn đòn d) Rãnh dưới đòn e) Tất cả đều sai

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

49

3.Xương nào sau đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay: a) Xương thuyền b) Xương đậu c) Xương tháp d) Xương thang e) Xương nguyệt

4.Xương nào sau đây thuộc hàng dưới xương cổ tay: a) Xương nguyệt b) Xương ghe c) Xương thê d) Xương cả e) Cả c và d đều đúng

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

50

5.Nơi mũi tên chỉ là: a) Chỏm con b)Mỏm trên lồi cầu trong c) Củ bé d)Củ lớn e) Mỏm trên lồi cầu ngoài

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

51

XIN CẢM ƠN

HỆ XƯƠNG-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ

2/20/2011

52