intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Helicobacter pylori

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:32

225
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Được Warren và Marshall phân lập vào năm 1982 Lúc đầu vi khuẩn được đặt tên Campylobacter pyloridis, sau đó đổi thành Campylobacter pylori Hiện nay : Helicobacter pylori Hình dạng : Vi khuẩn Gram (-) Hình chữ S, hình xoắn, hình cánh chim hải âu Có 4 chiên mao ở một đầu Không sinh nha bào

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Helicobacter pylori

  1. Helicobacter pylori    
  2. Mục tiêu 1.Mô tả tính chất vi sinh vật học của vi  khuẩn Helicobacter pylori. 2.Trình bày cơ chế gây bệnh của H.  pylori. 3.Nêu phương pháp chẩn đoán vi sinh  học H. pylori.
  3. Nội dung 1.Tính chất sinh vật học 2.Bệnh sinh học 3.Dịch tễ học 4.Vi sinh lâm sàng 5.Điều trị
  4. Helicobacter pylori  Được Warren và Marshall phân lập vào  năm 1982  Lúc đầu vi khuẩn được đặt tên  Campylobacter pyloridis, sau đó đổi  thành Campylobacter pylori  Hiện nay : Helicobacter pylori
  5. Tính chất vi sinh học Hình dạng :  Vi khuẩn Gram (­)  Hình chữ S, hình xoắn,  hình cánh chim hải âu  Có 4 chiên mao ở một đầu  Không sinh nha bào
  6. Tính chất vi sinh học Tính chất nuôi cấy :  Vi khuẩn mọc trên môi trường thạch máu  chọn lọc (Skirrow, Glupczinski’s) hoặc  không chọn lọc (BA, Chocolate agar)  Vi khuẩn mọc chậm  ủ 4 – 7 ngày.  Điều kiện vi hiếu khí  ( 5 – 10% O2 ; 10% CO2 )
  7. Tính chất vi sinh học Tính chất nuôi cấy :  Nhiệt độ thích hợp 300C – 400 C  pH 5,5 – 8,5  Huyết thanh bò kích thích sự tăng trưởng  của vi khuẩn
  8. Tính chất vi sinh học H. pylori có hệ thống men hoạt động  mạnh :  Catalase (+)  Oxidase (+)  Urease (+)
  9. Sinh bệnh học  Vi khuẩn sống ở biểu mô hang vị và  đáy vị, mô dạ dày lạc chỗ ở tá tràng và  thực quản.  Vi khuẩn không xâm lấn mô
  10. Sinh bệnh học VK tiết men Urease           tạo ammonia                                  Trung hòa pH dạ dày Yếu tố bảo vệ              VK tồn tại trên bề                          mặt niêm mạc dạ  dày                         biểu mô hang  vị, đáy vị                                     (không xâm lấn)
  11.                                (+)                                           (­)                                                 Thức ăn                                          H.pylori                     Tăng tiết acid / tế bào thành    Phản ứng lại tình trạng tăng tiết acid    Loét, chuyển sản dạ dày tại tá tràng            VK đến cư trú tại tá tràng                      Viêm tá tràng
  12. Dịch tễ học   1/3 dân số Thế giới bị nhiễm H. pylori  Những nước đang phát triển : tỉ lệ nhiễm  là 80 – 90% dân số  Những nước phát triển, tỉ lệ nhiễm thay  đổi theo tuổi :   60 tuổi : 50%
  13. Vi sinh lâm sàng 1.Nhuộm, soi, nuôi cấy, định danh :  Bệnh phẩm : sinh thiết mô hang vị  Nhuộm Gram  Nuôi cấy trên môi trường BA có chứa  kháng sinh, ủ trong điều kiện vi hiếu khí /  370C / 4­5 ngày
  14. Vi sinh lâm sàng 1.Nhuộm, soi, nuôi cấy, định danh :  Khúm mọc trên thạch được nhuộm Gram  và làm các thử nghiệm : Oxidase Catalase Urease
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2