Hội chứng tăng bạch cầu ái toan Hypereosinophilic syndrome

BS Vũ Nguyệt Minh

1. Ca lâm sàng

Bệnh nhân nam – 46 tuổi – vv:5/6/2009

Tổn thương rất ngứa

Hạch nhiều, to, di động, mềm

Thay đổi tổn thương nhanh (3 ngày)

Chẩn đoán sơ bộ

(cid:153)Chàm vi trùng

(cid:153)Sẩn ngứa chàm hóa

(cid:153)Mycosis fungoid

(cid:153)U lympho Hogkin

(cid:153)Viêm mạch

(cid:153)U cân cơ

(cid:153)Lao – Mycobacterium không điển hình

2. Công thức máu

BC: 10,9 G/l (TT:68% - Lym: 18% - AT: 14%)

HC: 4,53 T/l – Hb: 12,0 g/dl – TC: 495 G/l

Bạch cầu ái toan (BCAT) là gì?

Những nguyên nhân nào gây tăng

BCAT trong máu?

Eosinophil - BCAT

(cid:153)Eosin

Nữ thần bình minh

(cid:153)1856

Perkins gọi tên một loại

thuốc nhuộm là Eosin

(cid:153)1879

Nobel Laureate và Paul

Erlich phát hiện ra BCAT

Vòng đời của BCAT

-IL – 5

-IL – 3

-GM – CSF

( grannulocyte – macrophage colony – stimulating factor)

Vai trò của BCAT

Bảo vệ

Phản ứng dị ứng

. Giun đũa, sán dây, sán lá gan . Toxoplasmosis toxocara

. Kích thích tế bào mast giải phóng histamine . Dị ứng trung gian IgE . Giải phóng yếu tố tế bào gốc (SCF)

Điều hoà miễn dịch

. Tiết cytokine

Tăng sinh nguyên bào

sợi

. Phối hợp với nhiều tế bào máu khác và các u rắn . Vai trò độc tế bào

Phối hợp với đại thực

bào

Tổng hợp collagen Hàng rào sợi chun Giúp quá trình hình thành

Gây độc tế bào qua

mạch

trung gian Th2

Xơ hoá/ tái sửa chữa

Tiêu chuẩn tăng BCAT trong máu

(cid:153)Bình thường: 1-4% tổng số bạch cầu

(cid:153)Tăng: ≥ 600 BCAT/µl hoặc >10%

600 – 1500 BCAT/µl

►Nhẹ:

>1500 – 5000 BCAT/µl

►Trung bình:

> 5000 BCAT/µl

►Nặng:

Phân loại tăng BCAT trong máu

Thứ phát (Phản ứng)

1.Ký sinh trùng

2. Dị ứng (thuốc, thức ăn…)

3. Bệnh tự miễn

4. Rối loạn nội tiết (Addison)

Nguyên phát (Đơn dòng)

5. U lympho (Hodgkin, non-Hodgkin,...)

1. Lecemie cấp

Tự phát

2. Rối loạn sinh tuỷ mạn

Không tìm thấy căn nguyên

Case study Tổn thương da

Công thức máu

Tăng BCAT máu Không có TB non

3. Sinh thiết da

Độ phóng đại nhỏ

Case study Tổn thương da

Công thức máu

Tăng BCAT máu Không có TB non

Sinh thiết da

Tăng BCAT tại da Không có TB ác tính

Những bệnh nào có tăng

BCAT tại da?

Tăng BCAT trong tổ chức

(cid:153)Bình thường: bề mặt biểu mô màng nhầy

►Đường hô hấp

►Dạ dày - ruột

►Đường tiết niệu – sinh dục thấp

(cid:153)Bất thường: Xem sơ đồ

Viêm mạch

Không viêm mạch

.Hen Mảng

Mất nhanh Khu trú Lan rộng Cao tuổi

.Nhiều cơ quan .Hệ thống Mụn mủ nang lông Bọng nước

Hình ảnh ngọn lửa

. DUT

Pemphigoid

HES

. Côn trùng

HC Wells

. Mày đay

. Viêm mạch dạng mày đay

HC Churg- Strauss

Viêm nang lông tăng BCAT

. VDTX

. VDCĐ

. VDCĐ

. Viêm mạch nhỏ do thuốc

HIV –

HIV +

. Viêm mạch tăng BCAT

Bệnh Ofujis

Bolognia - 2008

.Tăng trong máu

Sinh thiết da lần 1 – 2

Viêm mạch tăng BCAT Eosinophil vasculitis

(cid:153)Tổn thương da: sẩn xuất huyết, mảng mày đay, phù

mạch, ngứa, hay tái phát

(cid:153)Sinh thiết da: thâm nhiễm BCAT tại lớp tế bào nội mô

của mạch máu

(cid:153)Nguyên nhân

►Tự phát

►Phối hợp với HES

►Bệnh rối loạn tổ chức liên kết

Phân loại theo vai trò của BCAT

(cid:153) BCAT đóng vai trò chính

► HES

(cid:153) BCAT đóng vai trò phối hợp

► Hội chứng Well

►Côn trùng đốt

► U hạt ở mặt

►Ký sinh trùng

(Granuloma faciale)

►Pemphigoid

► Loét lưỡi do tăng BCAT

► Tăng sản động mạch dạng

►Dị ứng thuốc

lympho

►Bệnh da ở phụ nữ mang

(Angiolymphoid hyperplasia)

► Bệnh Kimura

► Mụn mủ nang lông tăng BCAT

Fiztpatrick - 2008

thai

Case study Tổn thương da

Công thức máu

Tăng BCAT máu Không có TB non

Sinh thiết da

Hội chứng tăng BCAT

Tăng BCAT tại da Không có TB ác tính

Hypereosinophilic syndrome (HES)

(cid:153)Tiêu chuẩn

(cid:153)BN

>=1500

tế

►BCAT máu

►BC: 10,9 G/l

bào/microlit > 6 tháng

►BCAT: 14%

►Không có biểu hiện nhiễm kí

►Không có tiền

sinh trùng hoặc bệnh dị ứng

sử dùng thuốc

►Có biểu hiện tổn thương các

►Hay bị dị ứng

cơ quan đích do ảnh hưởng

thức ăn (tôm,

của chất trung gian hoá học

cua...)

RL dòng BCAT

Đột biến

RL tế bào gốc tạo máu

HES

Cytokins

RL nguyên tuỷ bào

RL ngoài dòng BCAT

Lympho T

-Lecemie kinh dòng BCAT -Lecemie cấp dòng tủy -Lecemie kinh dòng tuỷ -Lecemie cấp dòng tủy -Lecemie kinh dòng BCAT -HC RL sinh tuỷ -HC tăng sinh tuỷ khác -Bệnh dị ứng -Bệnh tự miễn -Viêm nhiễm -Do thuốc -SGMD -Bệnh đơn dòng lympho T -Bệnh Graft-Versus-host -U lympho Hodgkin -U lympho T -Lecemie cấp dòng lymphoblast -Bệnh tế bào Langerhans -Ung thư biểu mô

Tế bào ung thư

Tăng BCAT

Không

-Dị ứng trung gian IgE

RL dòng BCAT hoặc

-Viêm nhiễm (KST,…)

ngoài dòng BCAT?

-Do thuốc

Tìm yếu tố khởi phát

Không

Định lượng

RL dòng BCAT?

RL ngoài dòng BCAT?

-Dị ứng không qua trung gian IgE

RL tế bào gốc tạo máu

-RL đơn dòng lympho T

-SGMD

Không

-Khối u khác

IL – 5, IL – 3, GM – CSF (huyết thanh, dịch nuôi cấy lympho T hoặc hoá mô miễn dịch)

Tự phát

4. Sinh thiết hạch

Cấu trúc nang lympho bình thường

Tăng sinh lympho, BCAT phản ứng

Case study Tổn thương da

Công thức máu

Tăng BCAT máu Không có TB non

Sinh thiết da

Hội chứng tăng BCAT

Tăng BCAT tại da Không có TB ác tính

Sinh thiết hạch

Hạch phản ứng Không có TB ác tính

Phân thể HES

-Da (mảng, ĐDTT, mày đay), -Tăng gammaglobulin,

-Thường lành tính

T cell lymphocytic

-Tăng Vitamin B12 máu, -Thiếu máu+/- giảm tiểu

variants – L-HES

cầu, -Gan lách to, -Tiền lympho trong máu

-Tăng tryptase + bất thường tế bào mast, -Nam

Không có triệu chứng, đột biến gen trội NST thường

Tăng sinh tuỷ

Benign HES, Complex HES, Episodic HES

HES gia đình

Hội chứng Churg-Strauss

HES tự phát

Tăng BCAT phối hợp với bệnh khác

Overlap HES

Uptodate - 2009

Associated HES

Phân thể HES

-Da (mảng, ĐDTT, mày đay)

-Da

T cell lymphocytic

-Tăng gammaglobulin, -Thường lành tính

-Gammaglobulin ???, IgE

variants – L-HES

-HC:4,53-Hb:12 -TC: 495

-Tăng Vitamin B12 máu, -Thiếu máu+/- giảm

Tăng sinh tuỷ

tiểu cầu, -Gan lách to, -Tiền lympho trong máu

-Gan lách không to

-Tăng tryptase + bất thường tế bào mast, -Nam -Nam

-Tryptase ???

Không có triệu chứng, đột biến gen trội NST

HES gia đình

- Không có tiền sử gia

thường

đình

Benign HES, Complex HES, Episodic HES

HES tự phát

Tăng BCAT giới hạn ở một cơ quan

Overlap HES

Biểu hiện tăng BCAT là rối loạn cơ bản

Associated HES

Phân thể HES

T cell lymphocytic

-Da (mảng, ĐDTT, mày đay), -Tăng gammaglobulin, HES tự phát

-Thường lành tính

(cid:153)>75% HES -Tăng Vitamin B12 máu, -Thiếu máu+/- giảm tiểu

variants – L-HES

cầu, -Gan lách to, -Tiền lympho trong máu (cid:153)3 dưới nhóm

-Tăng tryptase + bất thường tế bào mast, -Nam ►HES lành tính (không triệu chứng)

Tăng sinh tuỷ

Không có triệu chứng, đột biến gen trội NST thường

►HES phối hợp

HES gia đình

Benign HES, Complex HES, Episodic HES

(tổn thương nhiều cơ quan)

Tăng BCAT giới hạn ở một cơ quan

HES tự phát ►Episodic HES – Gleich’s syndrome -

Biểu hiện tăng BCAT là rối loạn cơ bản

Overlap HES HES từng đợt

(có biểu hiện phù mạch từng đợt) Associated HES

Hội chứng Gleich

(cid:153)Tái phát từng đợt phù mạch

(cid:153)Tái phát

(cid:153)Phù mạch, mày đay, sẩn ngứa,

(cid:153)14 năm

sốt, tăng cân

(cid:153)TT da

(cid:153)Tăng IgM huyết thanh

(cid:153)IgM ???

(cid:153)Tăng BCAT trong máu

(cid:153)Tăng BCAT

(cid:153)Không có biểu hiện tổn thương

(cid:153)Siêu

âm tim

tim

???

Phân thể HES

T cell lymphocytic

Hội chứng Churg – Strauss -Da (mảng, ĐDTT, mày đay), -Tăng gammaglobulin,

-Thường lành tính

variants – L-HES

Tăng sinh tuỷ

U hạt và viêm mạch dị ứng -Tăng Vitamin B12 máu, -Thiếu máu+/- giảm tiểu 1. Hen cầu, -Gan lách to, -Tiền lympho trong máu 2. Tăng BCAT > 10% -Tăng tryptase + bất thường tế bào mast, -Nam 3. Bệnh thần kinh

HES gia đình

4. Thâm nhiễm phổi, không cố định Không có triệu chứng, đột biến gen trội NST thường 5. Bất thường xoang cạnh mũi

Benign HES, Complex HES, Episodic HES 6. Thân nhiễm BCAT ngoài mạch tại

Tăng BCAT giới hạn ở một cơ quan

HES tự phát tổn

Overlap HES thương

Biểu hiện tăng BCAT là rối loạn cơ bản Chẩn đoán nếu có 4/6 tiêu chuẩn

Associated HES

Hội chứng Churg – Strauss - Tổn thương da

(cid:153) Nốt, sẩn: mặt duỗi các khớp

(cid:153) Sẩn xuất huyết

(cid:153) U hạt xung quanh mạch

máu

(cid:153) Loét

(cid:153) Mạng lưới xanh tím

(cid:153) Dát đỏ

(cid:153) Phù mặt

(cid:153) GPB: U hạt có hoại tử

collagen ở trung tâm, viêm

mô mỡ sâu

Phân thể HES

-Da (mảng, ĐDTT, mày đay), -Tăng gammaglobulin, HES phối hợp với các bệnh khác -Thường lành tính

T cell lymphocytic

variants – L-HES

- Bệnh collagen có tổn thương mạch -Tăng Vitamin B12 máu, -Thiếu máu+/- giảm tiểu cầu, -Gan lách to, -Tiền lympho trong máu

máu

-Tăng tryptase + bất thường tế bào mast, -Nam - Sarcoid

Tăng sinh tuỷ

Không có triệu chứng, đột biến gen trội NST thường - Hội chứng tăng sản lympho tự miễn Benign HES, Complex HES, Episodic HES

HES gia đình

- Nhiễm HIV Tăng BCAT giới hạn ở một cơ quan

HES tự phát

Overlap HES

Biểu hiện tăng BCAT là rối loạn cơ bản - Bệnh viêm ruột

Associated HES

Tổn thương da của HES

(cid:153) Phù mạch: 14%

(cid:153) Mày đay tái phát

(cid:153) Chàm: bàn tay, vùng nếp

gấp, rải rác các mảng

(cid:153) Đỏ da toàn thân

(cid:153) Dày da, lichen hoá

(cid:153) Chứng da vẽ nổi

(cid:153) Loét miệng, mũi, hầu

họng, dạ dày, hậu môn-

sinh dục

(cid:153) Ngứa

Biểu hiện lâm sàng của HES

Lý thuyết

Bệnh nhân

(cid:153)Mệt: 26%

(cid:153)Mệt mỏi

(cid:153)Ho: 24%

(cid:153)Không ho

(cid:153)Khó thở: 16%

(cid:153)Không khó thở

(cid:153)Đau cơ: 14%

(cid:153)Không đau cơ

(cid:153)Sốt: 12%

(cid:153)Không sốt

Biểu hiện nội tạng khác của HES

(cid:153) Tim: xơ hoá, viêm màng (cid:153) Siêu âm tim ???

trong tim, bệnh van tim

(cid:153) Thần kinh: huyết khối mạch (cid:153) Không có biểu hiện thần kinh

não, mất trí nhớ, mất điều

hoà vận động, nhìn mờ

(cid:153) Tiêu hoá: gan lách to, viêm

(cid:153) Tiêu hóa: gan lách không to,

dạ dày - ruột, đau bụng, nôn,

viêm dạ dày, sút cân, không

ỉa chảy, giảm cân

rối loạn tiêu hoá, trĩ nội độ I

(cid:153) Thận: viêm thận kẽ, huyết

(cid:153) Thận: sỏi và nang thận phải

khối động mạch thận

5. Các xét nghiệm khác của BN

(cid:153)Nước tiểu: BC rải rác

(cid:153)Hoá sinh

Cre: 102 micromol/l

►Ure: 5,9 mmol/l

►Glucose: 4,2 mmol/l

ALT: 38 U/l

►AST: 10 U/l

►Protein toàn phần: 68 g/l

Try: 1,2 mmol/l

►Choles: 2,9 mmol/l

LDL: 2,3 mmol/l

►HDL: 1,7 mmol/l

6. Xét nghiệm loại trừ

(cid:153)Mantoux: âm tính

(cid:153)AFB đờm lần 1: 1+

Lần 2, 3: âm tính

(cid:153)PCR lao tại tổn thương: âm tính

(cid:153)HIV: âm tính

7. Chẩn đoán xác định Tổn thương da

Công thức máu

Tăng BCAT máu Không có TB non

Sinh thiết da

Hội chứng tăng BCAT

Tăng BCAT tại da Không có TB ác tính

Sinh thiết hạch

? thể bệnh

Hạch phản ứng Không có TB ác tính

CLS giúp phân thể HES Khẳng định chẩn đoán

(cid:153)CD4, CD8, IL-5, IgE huyết thanh : L-HES

(cid:153)Tryptase huyết thanh: mastocytosis

(cid:153)Vitamin B12 huyết thanh, tuỷ đồ: tăng sinh tuỷ

(cid:153)Soi phân tìm ký sinh trùng: loại trừ

(cid:153)Tìm BCAT trong dịch nước mũi

Điều trị HES Bệnh nhân có triệu chứng

(cid:153)Prednisone: đáp ứng nhanh

(cid:153)INF – α và Hydroxyurea

(cid:153)Imantinib và các thuốc ức chế tyrosin kinase

8. Điều trị của bệnh phòng

(cid:153)NaCl rửa tổn thương

(cid:153)Castellanin chấm vết loét

(cid:153)Begenderm bôi tổn thương khô

(cid:153)Kháng sinh toàn thân

(cid:153)Kháng histamin

(cid:153)Vitamin B1, B6, B12

(cid:153)Vitamin E

9. Tiến triển của bệnh sau 1 tháng 05/06/2009

05/07/2009

9. Tiến triển của bệnh sau 1 tháng 05/06/2009

05/07/2009

9. Tiến triển của bệnh sau 1 tháng 05/06/2009

05/07/2009

Nguy cơ HES

(cid:153)Tổn thương cơ quan nội tạng xảy ra sau 10

năm xác định chẩn đoán: 50%

►Viêm cơ tim, tắc mạch, xơ hoá tim : gây chết

►Xơ hoá phổi: khó thở, đau ngực

►Nhồi máu não, triệu chứng thần kinh ngoại

biên

loạn tiêu hoá, nôn mửa, ỉa

►Đau bụng, rối

chảy

Không triệu chứng Theo dõi tổn thương nội tạng

(cid:153)Hoá sinh máu

Men gan, CK, chức năng thận, troponin

(cid:153)Siêu âm tim

(cid:153)Chức năng phổi

(cid:153)XQ ngực

(cid:153)CT ổ bụng

(cid:153)Sinh thiết tuỷ xương, chọc hút tuỷ xương

Xin chân thành cám ơn!