Ệ KHÁM B NH NHÂN Ọ ƯƠ Ấ NG S NÃO CH N TH
ưở
ấ
PGS. TS D ươ
Ẫ ợ ẫ
ƯƠ ọ
Tr
ng khoa Ch n th
NG MINH M N ng s não BV Ch R y
Ụ
M C TIÊU
ị ấ
ệ
ươ
ế
t cách khám và theo dõi b nh b ch n th
ng
ỗ
ộ
ộ
ố
Bi ọ s não (CTSN) ệ ượ
c m t kh i choán ch trong h p
Phát hi n đ
s :ọ Lâm sàng. CT não. ệ
ọ ậ *Tài li u h c t p
ọ
Ạ ƯƠ 1. Đ I C ươ ấ ch n th
NG ng s não
S BNố
BN NGỌAI TK (CTSN) VÀO CẤP CỨU BVCR
45000
41427
40421
40000
35761
35313
34995
34796
34163
35000
32156
30000
25000
22261
21700
21700
20000
15000
10000
5000
0
Năm 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Tai n n giao thông :
ọ ứ ộ ố
ạ S não : 25% T chi : 48% C t s ng : 5%
khám toàn di nệ s c u đúng cách
ơ ứ
ơ ả
ạ
2. KHÁM CTSN: ườ ng xuyên. Th ặ ề Đ u đ n. 2.1 H i:ỏ Nguyên nhân. ơ ế C ch . ả Hoàn c nh n i x y ra tai n n.
ỏ
ỉ
2.1 H i:ỏ ế ễ Di n ti n tri giác. Kh ang t nh: ờ
ụ ộ ọ n i s .
ướ
Th i gian hình thành máu t Chèn ép c u trúc l
ứ
ụ
ấ 80%: máu t
i. ngoài màng c ng.
ạ
ỏ
ỉ
Các lo i kh ang t nh
A
A
B
B
15
15
10
0
0
30’
4 4h h
3h 3 h
2.1 H i:ỏ ề Ti n căn
.
Các nguyên nhân gây mê:
ể ườ
ng,…
ố ọ
ế Cao huy t áp, ti u đ R i l an đông máu!!!
2.2 Khám: 2.2.1 Toàn thân: Đa th
ngươ
2.2 Khám: 2.2.1 Toàn thân: Đa th
ngươ .
ươ
ề Nhi u th
ổ ng t n
ự ậ S th t
ầ
ầ
ấ
Tiên l
ng x u
ấ ồ . ệ 2.2.2 D u hi u sinh t n ậ ạ M ch ch m d n. HA tăng. ị ở ậ Nh p th ch m d n ệ ộ t đ tăng Nhi
ượ (thân não)
ứ ọ N t s ??
2.2.3 Da đ u.ầ ư S ng to. Rách da.
2.2.4 Tri giác.
ấ
2.2.5 D u hi u th n kinh khu trú
ố
ệ i/+ đ i di n KCC)
ầ ườ ử dãn: + bên KCC
ươ
ụ
ng – bên KCC
ử ạ ặ
ấ
ầ
t nhãn c u:
ẻ
ệ ế Y u tay chân (n a ng ồ Đ ng t ả Ph n x : da b ng, bìu, gân x ệ Li t m t: Piere Marie et Foix ộ Đ ng kinh Babinski.. ậ ể D u ti u não: rung gi ụ ố Máu t h sau: tr em.
ọ
Ả
ng kh i choán ch
ỗ trong s trên lâm sàng.
ưở ỏ
ỉ
ả
ấ
ố nh h Kh ang t nh. ầ Tri giác gi m d n. ầ D u TKKT rõ d n.
ậ ườ
2.3 Xét nghiêm c n lâm sàng: 2.3.1 XQuang th
ng:
2.3.2 CT não:
ố
ỗ
ưở
ng kh i choáng ch trên CT não
:
ấ
ả
Ả 2.3.2 nh h .ụ Máu t David Star. Smile sign. Não th t bên. R nh não….
ươ
ườ
3. Các th
ổ ng t n th
ặ ng g p
Da Não Sọ Màng c ngứ đ uầ
D pậ N t ứ N t ứ Rách màng c ngứ ươ sọ ặ X ng m t
V x ng Tr y ầ tướ s ỡ ươ hàm ứ ọ N t s ườ đ ng th ngẳ Lan t aỏ Khu trú
ỡ ươ ươ ổ Rách ứ ọ N t s V x ng D p ậ Rách Xu tấ Th ỏ ng t n lan t a D pậ
ph cứ gò má não não huy tế theo tr cụ não
ẹ ặ t pạ nh > n ng nhẹ
> n ngặ
Tụ ỡ ươ Xu tấ Lún V x ng Máu tụ Máu Máu máu huy tế sọ mũi ngoài màng tụ tụ d iướ d iướ c ngứ trong d iướ Galea nh nệ não màng
c ngứ
ỡ ươ N tứ V x ng
Sàn sọ ắ ố h c m t
3.1 N t sứ ọ
ọ: ỡ 3.1.2 V sàn s ắ ấ M t g u trúc.
ở ươ
Battle’ sign ,v x
ng đá
ả ạ
ấ
3.1.3 Máu tụ: 3.1.3.1 Ngoài màng c ngứ ồ ngu n ch y máu …… ữ ộ đ ng m ch màng não gi a hình th u kính
ứ
ạ
ầ
3.1.3 Máu tụ: ướ 3.1.3.2 D i màng c ng ưỡ ề i li m. L ầ ỏ Lan t a bán c u ả XN ch y máu: tĩnh m ch c u não.
ụ
3.1.3.3 Máu t
trong não
:
ổ
ị Dò d ch não tũy Tai M iủ ậ D p não ươ Th
ỏ ụ ng t n tr c lan t a
Ơ Ế
Ổ
ƯƠ
1.3 C CH GÂY T N TH
Ọ NG S NÃO
ƯƠ
Ấ CH N TH
NG
ế
ộ ọ
• Bi n d ng h p s ạ • Não di l ch:ệ
Tăng t cố Gi m t c ố ả
Ạ
ƯƠ
CÁC LO I TH
Ổ NG T N NÃO
Ơ Ế Ả
Ủ
Ả
Ệ
Ộ
1.3 C CH B O V NÃO C A NÓN B O H
Ự
Ấ
PHÂN TÁN & H P THU L C CH N
Ấ NGƯƠ
TH
ả
ủ ự
ấ
ươ
Gi m năng l
ng
ng c a l c ch n th ộ
ượ tác đ ng vào não
ộ ầ
ả
Nón b o h c n:
ộ ừ
• Đ i v a khít đ u ầ
• Quai nón ch cắ