KHÁM HỆ NỘI TIẾT
BS NGUYỄN THANH HIỆP BỘ MÔN NỘI
Mục tiêu
1. Nắm được về giải phẩu và sinh lý các tuyến nội
tiết.
2. Trình bày được các đặc điểm lâm sàng thường
gặp trong bệnh lý nội tiết
3. Trình bày được các phương pháp thăm dò về
chức năng trong các bệnh lý nội tiết.
4. Trình bày được các phương pháp thăm dò về
hình thái trong các bệnh nội tiết.
5. Trình bày được các đặc điểm lâm sàng của một
số hội chứng nội tiết thường gặp.
TỔNG QUAN
• Tuyến nội tiết là những tuyến tiết ra hormon, các
chất này đổ vào mạch máu đi của tuyến.
• Mỗi tuyến nội tiết tiết ra một số hormon có chức
năng đặc hiệu riêng cho tuyến đó.
• Các tuyến nội tiết kinh điển: Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến cận giáp, tiểu đảo tụy, tuyến thượng thận, sinh dục.
• Ngoài ra: hệ thần kinh nội tiết và hệ thống nội tiết
lan tỏa.
• Bệnh lý nội tiết có sự thay đổi hình thái và chức
năng tuyến.
I. GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
➢Hormon được chia thành 2 dạng: tại chổ và toàn thể
➢Bản chất của Hormon là: lipid, protein và amin
tyrosin
Dòng máu
Tới
Tiết
Tuyến
Vào trong
hormones
TB đích
Cơ chế điều hòa
HỆ NỘI TIẾT
1. Vùng hạ đồi
2. Tuyến yên
3. Tuyến giáp
4. Tuyến cận giáp
5. Tuyến tụy
6. T.thượng thận
7. Tuyến sinh dục
VÙNG HẠ ĐỒI
1. Hormon giải phóng và ức chế GH: GHRH, GHIH
Growth Hormone Releasing Hormone
Growth Hormone Inhibitory Hormone
2. Hormon giải phóng TSH: TRH
Thyrotropin Releasing Hormone
3. Hormon giải phóng ACTH: CRH
Corticotropin Releasing Hormone
4. Hormon giải phóng FSH và LH: GnRH
Gonadotropin Releasing Hormone
5. Hormon ức chế prolactin: PIH
Prolactin Inhibitory Hormone
Now try and remember the anatomy
Hypothalamus___________
Pituitary__________ (hypophysis)
12
TUYẾN YÊN
qD= 1 à1.5 cm.
qVị trí: hố yên xương bướm.
qPhân loại: thùy trước, thùy sau.
Tuyến yên
TUYẾN YÊN
Tiết sữa
Prolactin
GH Tăng kích thước của cơ và xương
LH
Thùy trước
TSH Kích thích tuyến giáp tiết hormon
Nữ: kích thích rụng trứng và sản xuất estrogen. Nam giới: kích thích sản xuất testosterone
FSH
Adrenocorticotropic Kích thích vỏ thượng thận sản xuất hormon
Nữ: kích thích sản xuất estrogen và trưởng thành của trứng Nam giới: kích thích sản xuất tinh trùng
TUYẾN YÊN
Oxytocin
Thùy sau
qNữ: gây co thắt của tử cung và tăng tiết sữa mẹ. q Nam giới:
Antidiuretic hormone (ADH)
Kích thích thận hạn chế tiết nước
kích thích co thắt tuyến tiền liệt và ống dẫn kích trong tinh thích tình dục
34-20
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG
qHormon vùng hạ đồi kích thích hay ức chế hoạt
động tuyến yên.
qCơ chế điều hòa ngược của các hormon tuyến đích
Rối loạn hoạt động tuyến yên ➢Bệnh khổng lồ ➢Bệnh to đầu cực ➢Bệnh lùn tuyến yên ➢Bệnh suy tuyến yên ở người lớn ➢Bệnh đái tháo nhạt
Bao Xishun (trái) bắt tay He Pingping
TUYẾN GIÁP
TUYẾN GIÁP
❖Nằm dưới thanh quản. ❖Ở 2 bên và phía trước khí quản. ❖Cấu tạo từ nhiều nang tuyến. ❖Mỗi phút tuyến giáp nhận 1 lượng máu lớn
gấp 5 lần trọng lượng của nó.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 42
25/08/2017 HỆ NỘ TIẾT 43
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 44
TUYẾN GIÁP
❖Chia thành nang lưu trữ một số HORMON
Hormon chính
T3 T4
Kích thích sự tổng hợp protein và tăng sản xuất năng lượng tế bào.
Làm giảm nồng độ canxi trong máu bằng cách kích hoạt tế bào tạo xương mà xây dựng mô xương mới.
34-45
TUYẾN GIÁP
Tuyến giáp tiết ra ba hormon:
(T3),
❖Triiodothyronin chiếm 7% lượng hormone giáp. Tác dụng mạnh hơn T4 gấp 4 lần. ❖Thyroxin (T4), chiếm 93% lượng hormone giáp. ❖Calcitonin: hormon quan trọng trong chuyển hóa calci, chiếm lượng nhỏ < 1 % lượng hormone giáp.
46 25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT
Tác dụng
Thyroxine: 93% T4 7% T3 ➢T4 àT3 (dạng hoạt động tại tế bào) ➢Phát triển cơ thể, phát triển tinh thần, trí tuệ ➢Tăng chuyển hóa các chất, tăng thân nhiệt ➢Tăng sức đề kháng
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
❖Tăng sao chép một số lớn gen. ❖Tăng chuyển hóa toàn bộ tế bào các mô cơ thể.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 48
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Chuyển hóa glucid: ❖Tăng hấp thu glucose từ bộ máy tiêu hóa. ❖Đưa nhanh glucose vào tế bào. ❖Tăng sử dụng glucose. ❖Tăng bài tiết insulin.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 49
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Chuyển hóa lipid: ❖Tăng sử dụng cholesterol. ❖Tăng sử dụng phospholipid ❖Tăng sử dụng triglyceride
àNồng độ các chất này trong huyết tương
giảm
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 50
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Nhu cầu vitamin: ❖Tăng nhu cầu vitamin. ❖Khi tăng hormone giáp sẽ gây thiếu tương đối vitamin. Trọng lượng cơ thể: ❖Tăng hormon giáp làm giảm trọng lượng cơ thể và ngược lại.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 51
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Hệ tuần hoàn: ❖Dòng máu và lưu lượng tim tăng. ❖Nhịp tim tăng. ❖Huyết áp tâm thu tăng. ❖Huyết áp tâm trương giảm. ❖Huyết áp trung bình không đổi.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 52
Tác dụng hormon
tuyến
giáp (T3, T4)
Hệ hô hấp: ❖Tăng chuyển hóa, tạo nhiều CO2. ❖Tăng nhịp thở, độ sâu hô hấp. Hệ tiêu hóa: ❖Tăng tiết dịch. ❖Tăng nhu động ruột.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 53
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4) Hệ thần kinh trung ương: tăng hoạt động hệ thần kinh. Chức năng cơ: ❖Tăng nhẹ hormone giáp làm cơ hoạt động mạnh. ❖Khi tăng quá mức, làm protein dị hóa quá mức gây yếu cơ.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 54
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Tác dụng trên các tuyến nội tiết khác: ❖Hormon giáp làm tăng tiết phần lớn tuyến
nội tiết.
❖Ví dụ: cường giáp làm tăng đường huyết,
kích thích tuyến tụy tăng tiết insulin.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 55
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Chức năng sinh dục:
Suy giáp
NAM ❖Mất khả năng
sinh dục
NỮ ❖Rong kinh. ❖Mất khả năng sinh
Cường giáp ❖Bất lực sinh
dục
dục. ❖Ít kinh. ❖Không có kinh.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 56
Tác dụng hormon
tuyến giáp (Calcitonin)
Calcitonin: tế bào cạnh nang bài tiết (tế bào C) ➢Giảm hoạt động của các tế bào huỷ xương ➢Giảm nồng độ ion calci huyết tương ➢Kích thích tuyến cận giáp bài tiết parathormon
Calcitonin
Thyroid gland releases calcitonin.
Reduces Ca2+ uptake in kidneys
Stimulates Ca2+ deposition in bones
STIMULUS: Rising blood Ca2+ level
Blood Ca2+ level declines to set point
Homoeostasis: Blood Ca2+ level (about 10 mg/100 mL)
STIMULUS: Falling blood Ca2+ level
Blood Ca2+ level rises to set point
Parathyroid gland
Stimulates Ca2+ release from bones
PTH
Increases Ca2+ uptake in intestines
Stimulates Ca2+ uptake in kidneys
Active vitamin D
Điều hòa bài tiết hormon tuyến giáp ❖TRH ở vùng dưới đồi kích thích yên trước tiết TSH. ❖TSH kích thích làm tăng kích thước và số lượng tế bào giáp làm tăng giải phóng hormon giáp. ❖Hormon giáp tăng gây ức chế tuyến yên trước và vùng dưới đồi. Ví dụ: Thời tiết lạnh, xúc động làm tăng giải phóng TRH và TSH à tăng hormon giáp à tăng sinh nhiệt.
HỆ NỘI TIẾT 57 25/08/2017
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 58
Rối loạn hoạt động tuyến giáp
➢Bệnh cường giáp (Basedown) ➢Bệnh suy giáp ➢Bệnh đần độn bẩm sinh ➢Bệnh bướu cổ do thiếu iod
Tuyến cận giáp
Tuyến cận giáp.
qTiết PTH.
qTác dụng:
✓Tăng huy động Calci, photphat từ xương ra máu.
✓Tăng hấp thu Calci, photphat ở ruột, thận.
qĐiều hòa: Ca2+ máu giảm àtăng tiết PTH.
Tác dụng
Parathormon: ➢Điều hòa nồng độ calci và photpho trong máu ➢Tăng cường hoạt động của các hủy cốt bào ➢Giảm tính hưng phấn của thần kinh - cơ
Rối loạn hoạt động tuyến cận giáp
➢Bệnh cường tuyến cận giáp ➢Nhược năng tuyến cận giáp (hội chứng hạ canci huyết)
Tuyến thượng thận
TUYẾN THƯỢNG THẬN
qNằm ở cực trên của Thận.
q# 4g.
qTủy thượng thận: bài tiết adrenalin , noradrenalin.
qVỏ thượng thận: tiết ra aldosterol và cortisol.
TUYẾN THƯỢNG THẬN
qTác dụng trên thận:
✓Aldosterol tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết
K+ của TB biểu mô ống góp.
qTác dụng lên V dịch ngoại bào và áp xuất
động mạch.
TUYẾN THƯỢNG THẬN
qTăng protein gan và protein huyết thương.
qTác dụng trên tuyến mồ hôi và tuyết nước bọt.
qTác dụng của cortisol:
✓Kích thích sinh đường mới.
✓Giảm sử dụng glucose của TB.
✓Tác dụng lên chuyển hóa,
Tác dụng
Aldosteron: ➢Tăng tái hấp thu Na ➢Tăng bài xuất K Cortisol: ➢Tăng đồng hóa glucose ➢Tăng sức chống đỡ cơ thể Androgen: ➢Nội tiết tố nam tính Adrenalin và noradrenalin: ➢Tăng hoạt động tim mạch ➢Tăng hoạt động chuyển hóa
Tác dụng của cortisol
Tác dụng lên chuyển hoá: ➢ Tăng đường huyết và có thể gây ra đái tháo đường ➢ Lắng đọng mỡ và rối loạn phân bố mỡ
Tác dụng chống stress, chống viêm, chống dị ứng
Tác dụng lên tế bào máu và hệ thống miễn dịch: ➢ Làm giảm bạch cầu và tăng sản sinh hồng cầu.
Các tác dụng khác: ➢ Tăng bài tiết HCl của dịch vị ➢ Tăng áp lực nhãn cầu ➢ Ức chế hình thành xương
Tác dụng của adrenalin & noradrenalin ➢Trên cơ tim: làm tim đập nhanh, tăng lực co bóp của cơ tim. ➢Trên mạch máu: làm co mạch dưới da, giãn mạch vành, mạch não, mạch thận do đó làm tăng huyết áp tối đa. ➢Làm giãn cơ trơn ruột non, tử cung, phế quản, bàng quang, giãn đồng tử ➢Tăng mức chuyển hoá của toàn bộ cơ thể Tác dụng của noradrenalin: tăng cả huyết áp tối đa và cả huyết áp tối thiểu do làm co mạch toàn thân.
Rối loạn hoạt động tuyến thượng thận ➢Bệnh Addison (suy vỏ thượng thận) ➢Hội chứng Cushing (u vỏ thượng thận) ➢Hội chứng Conn (cường aldosteron) ➢Hội chứng nam hoá (cường androgen) ➢U tủy thượng thận (tăng huyết áp ác tính)
BệnhAddison
Da xạm đen
Mệt mỏi
Hạ huyết áp
Gầy sút nhanh
Hội chứng Cushing
Hội chứng nam hóa
Tuyến tụy
TUYẾN TỤY NỘI TIẾT Tụy đảm nhiệm 2 chức năng nội tiết và ngoại tiết. ❖Mô acini đảm nhiệm chức năng ngoại tiết, tiết các men tiêu hóa. ❖Đảo langerhans: đảm nhiệm chức năng nội tiết.
25/08/2017 Ệ NỘI TIẾT 82
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 83
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 84
25/08/2017Ệ NỘI TIẾT 85
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 86
TUYẾN TỤY NỘI TIẾT Tụy có từ 1 – 2 triệu đảo langerhans, chứa 3 loại tế bào ❖Tế bào alpha: tiết glucagon. ❖Tế bào beta: tiết insulin. ❖Tế bào delta: tiết somatostatin.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 87
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 88
Tác dụng
Insulin: ➢Vận chuyển glucose từ máu vào tế bào ➢Ức chế tân tạo đường ➢Tăng tổng hợp acid béo và protein Glucagon: ➢Phân giải glycogen ở gan
Tác dụng của insulin
Chuyển hóa glucid:
❖Đường huyết tăngàkích thích tiết insulin.
❖Tăng sử dụng glucose cho năng lượng.
❖Tăng dự trữ glycogen
❖Tế bào não sử dụng glucose không cần
insulin.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 90
Tác dụng của insulin
Chuyển hóa lipid: ❖Làm tăng dự trữ lipid trong mô mỡ ❖Do đó làm giảm sử dụng lipid.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 91
Tác dụng của insulin
Chuyển hóa protein: ❖Insulin làm tăng thu nhập acid amin của tế bào. ❖Tăng tổng hợp protein. ❖Ức chế thoái biến protein, làm giảm giải phóng acid amin từ tế bào, đặc biệt từ tế bào cơ vào máu.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 92
Tác dụng của glucagon ❖Tác dụng đối lập với insulin, tiêu glycogen, làm tăng đường huyết. ❖Thoái biến lipid dự trữ ở tế bào mỡ. ❖Thoái biến protein.
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 93
Tác dụng của somatostatin
❖Ức chế bài tiết insulin và glucagon. ❖Giảm vận động dạ dày, ruột, túi mật. ❖Giảm bài tiết và hấp thu của ống tiêu hóa. ❖Kéo dài thời gian thức ăn hấp thu vào máu
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 94
25/08/2017 HỆ NỘI TIẾT 95
Rối loạn hoạt động tuyến
tụy
➢Bệnh tiểu đường ➢Hạ đường huyết (u tụy)
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN
- Tiếp cận bệnh nhân toàn diện - Các triệu chứng được tập hợp: + Biểu hiện suy/ cường chức năng + Một hoặc nhiều tuyến
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
CƠ NĂNG
THỰC THỂ
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
• Mệt mỏi - Gặp hầu hết các bệnh lý nội tiết • Thay đổi thân nhiệt: - Đổ mồ hôi, sợ nóng: cường giáp - Giảm tiết mồ hôi, sợ lạnh: suy giáp • Hồi hộp, khó thở - Cường giáp, suy giáp
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
• Thay đổi khẩu vị - Chán ăn: Suy tuyến yên, suy thượng thận mạn - Thèm ăn: Cường giáp, đái tháo đường • Buồn nôn, nôn, đau bụng - Suy thượng thận, cường cận giáp, nhiễm
ceton/ĐTĐ • Rối loạn đi cầu - Tiêu nhiều lần: Cường giáp - Táo bón: suy giáp
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
• Uống nhiều, tiểu nhiều - ĐTĐ, đái tháo nhạt, cường giáp, cường cận
giáp
• Rối loạn sinh dục (vô kinh, bất lực…) - Hầu hết các bệnh nội tiết • Tăng tiết Prolactin
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
• Thay đổi tính tình, khí sắc - Tuyến giáp, thượng thận, cường cận giáp • Rối loạn giấc ngủ - Mất ngủ: Cường giáp - Ngủ nhiều: HC Sheehan, suy giáp • Yếu cơ - Cường/suy giáp, HC Cushing, cường cận giáp
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Tổng trạng - Chậm tăng trưởng chiều cao: suy yên, suy giáp - Gầy sút: ĐTĐ, cường giáp, suy thượng thận,
suy yên
- Tăng cân: suy giáp, HC Cushing - Thứa cân, béo phì là yếu tố nguy cơ ĐTĐ
type2
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Đầu – mặt – cổ - Vẻ mặt điển hình trong suy giáp, basedow, to
đầu chi
- Kiểu hình Cushing - Khám tuyến giáp
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Da - Da mỏng, rạn da, bầm máu: HC Cushing - Da khô, nhợt nhạt: suy giáp, suy tuyến yên - Da nóng, ẩm, rịn mồ hôi: cường giáp - Da nhờn, nặng mùi: to đầu chi
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Da - Xạm da màu nâu đồng: suy thượng thận mạn - Gai đen: đề kháng insulin - Bạch biến: bệnh nội tiết tự miễn - Phù niêm: suy giáp - Phù niêm trước xương chày: Basedow
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Lông , tóc, móng - Rụng tóc, lông mày: suy tuyến yên, suy giáp - Rung lông sinh dục: Suy sinh dục, HC
Sheehan
- Rậm lông: cường thượng thận,PCOS… - Móng bóng, mềm, dễ gãy: cường giáp - Móng khô, dòn, dễ gãy: suy giáp
TRIỆU CHỨNG TIM MẠCH
• Tim mạch - Mạch nhanh/rung nhĩ: cường giáp - Mạch chậm: suy giáp - THA: U tủy thượng thận, HC Cushing, cường
giáp
- Tụt HA/ Hạ HA tư thế: suy thượng thận - Dấu hiệu suy tim, xơ vữa động mạch: ĐTĐ,
suy giáp.
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Thần kinh, cơ , xương, khớp - Rối loạn tâm thần, khí sắc. - Run tay, tăng phản xạ gân cơ: cường giáp - RL cảm giác kiểu mang găng, mang vớ: ĐTĐ - Teo cơ, yếu cơ: cường giáp, HC Cushing - Biến dạng xương – khớp : To đầu chi, cường
cận giáp
- Biến dạng bàn chân: ĐTĐ
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Hệ sinh dục - Vú to nam giới - Teo/phì đại bộ phận sinh dục • Khác: - Dấu mất nước - Dấu nhiễm trùng
III. CẬN LÂM SÀNG
Thăm dò hình thái
Thăm dò chức năng
• Xét nghiệm máu: Glucose,
TSH, FT3, FT4, Cortisol máu ,ACTH
• Xét nghiệm nước tiểu:
Andosterone, 17 hydroxycorticosteroid, adrenalin, glucose….
• Siêu âm • X – quang thường quy • Chụp cắt lớp vi tính • Chụp cộng hưởng từ • Chụp phóng xạ
• Một số nghiệm pháp thăm dò
chức năng tuyến: + Nghiêm pháp Thorn + Kater Robins + Werner và Querido
THĂM DÒ HÌNH THÁI
• Bệnh tuyến tụy - Siêu âm, chụp X – quang : Sỏi tụy
- Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính: tìm U tuyến nội tiết.
Chụp cắt lớp vi tính tuyến tụy
Bệnh tuyến giáp
• Siêu âm tuyến giáp: - Đánh giá tuyến giáp thể tích - Tình trạng mạch máu - Số lượng - Kích thước và tính chất nhân tuyến giáp • Chụp X- quang ngực: nghi ngờ tuyến giáp phình
to vào lồng ngực
• Đo độ tập trung I ốt và xạ hình tuyến giáp với I ốt
131
Bệnh tuyến yên
IV. MỘT SỐ HỘI CHỨNG THƯỜNG GẶP
Hội chứng cường giáp
Hội chứng cường giáp
Hội chứng Suy giáp
Hội chứng Cushing
HỘI CHỨNG CƯỜNG CẬN GIÁP
• Biểu hiện tiêu hóa - Chán ăn, buồn nôn, nôn - Đau thượng vị - Táo bón • Biểu hiện thần kinh cơ - Mệt mỏi, lo âu, trầm cảm, giảm trí nhớ - Yếu cơ, teo cơ
HỘI CHỨNG CƯỜNG CẬN GIÁP
• Biểu hiện của tình trạng lắng đọc canxi - Cộm, ngứa mắt - Tăng huyết áp - Ngữa da - Viêm khớp
HỘI CHỨNG SUY CẬN GIÁP
• Cơn tetani điển hình - Tiền triệu: dị cảm ở đầu chi, khó chiuk toàn
thân
- Co cứng đối xứng ở táy” bàn tay đỡ đẻ”,chân,
quanh miệng, thân mình
- Kéo dài vài phút – vài giờ, hết nhanh sau tiêm
canxi
- Có kèm co thắt thanh quản, cơ hoành,dạ dày
HỘI CHỨNG SUY CẬN GIÁP
• Cơn tetani tiềm tàng - Dấu chvotek - Dấu trousseau - Test thở nhanh sâu - Tăng phản xạ gân xương
Dấu hiệu Trousseau
Dấu hiệu bàn tay đỡ đẻ
Dấu hiệu chvotek
SUY THƯỢNG THẬN MẠN
• Thiếu aldosterone - Hạ HA tư thế, tụt huyết áp và sốc - Tăng kali và toan nhẹ - Gầy sút • Nguyên nhân: - STTM nguyên phát - STTM thứ phát
• Ngoài ra hội chứng khác: SHEEHAN - Biểu hiện giảm TSH - Biểu hiện giảm ACTH - Biểu hiện giảm Prolactin - Biểu hiện giảm GH - Biểu hiện giảm FSH/LH
V. KẾT LUẬN
• Các tuyến nội tham gia vào các quá trình hoạt
động rất quan trọng của cơ thể.
• Các biểu hiện lâm sàng của các bệnh nội tiết
muôn màu muôn vẻ và sự thay đổi về sinh hóa cũng rất phức tạp.
• Mỗi bệnh cũng có biểu hiện riêng, có những
thay đổi về thể dịch đặc hiệu.
• Thăm khám tỉ mỉ, biết kết hợp lâm sàng và các phương pháp thăm khám cận lâm sàng tuyến