intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kháng sinh Quinolones

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

30
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kháng sinh Quinolones" có nội dung trình bày về phân loại Quinolone; Cơ chế tác động của Quinolone; Cơ chế đề kháng của Quinolone; Hiệu ứng hậu kháng sinh. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của bài giảng này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kháng sinh Quinolones

  1. CÁC KHÁNG SINH QUINOLONES Chương trình Dược sĩ Đại học      
  2. PHÂN LOẠI QUINOLONE Kháng sinh DIỆT KHUẨN, gồm -  Thế hệ 1: Đường tiểu -  Các fluoroquinolone: Thế hệ 1, 2, 3, và 4 1962 1978 1987 1992 Quinolone I Quinolone II Quinolone III Quinolone IV Nalidixic acid Norfloxacin Levofloxacin Trovafloxacin Cinoxacin Pefloxacin Sparfloxacin Alatrofloxacin Pipemidic Acid Lomefloxacin Gatifloxacin (tiền dược) Piromidic Acid Enoxacin Moxifloxacin Besifloxacin Oxolinic Acid Flumequin Ofloxacin Rosoxacin Ciprofloxacin
  3. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA QUINOLONE Cơ chế tác động: -  Tổng hợp protein -  Ức chế sự tái bản hay sao chép DNA thông qua ức chế 2 enzyme -  Vi khuẩn Gram âm: DNA gyrase (topoimerase II) nhạy cảm hơn -  Vi khuẩn Gram dương: Topoimerasr IV nhạy cảm hơn
  4. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA QUINOLONE Cơ chế tác động: -  Tổng hợp protein -  Ức chế sự tái bản hay sao chép DNA thông qua ức chế 2 enzyme Topoimerase II (DNA gyrase và Topoimerase IV -  DNA gyrase nhạy cảm với tác động của các Quinolones ở vi khuẩn Gram âm -  Topoimerase IV nhạy cảm hơn với các quinolones ở vi khuẩn Gram dương
  5. QUINOLONE Cơ chế tác động: Targets  of  fluoroquinolones.  (A  –  E):   The  primary  target  of  the   fluoroquinolone  class  of  an=bio=cs  is   DNA  gyrase,  which  relaxes  and   supercoils  bacterial  DNA  during   replica=on  by  cuEng  the  DNA,   passing  it  across  another  strand,  and   resealing  it     (F  –  G):  The  secondary  target  is  topoisomerase  IV,   which  unlinks  the  newly  replicated  DNA  strand  from   the  parent  strand.  
  6. CƠ CHẾ ĐỀ KHÁNG CỦA QUINOLONE Giảm sự Bơm đẩy thấm nhập ks ra của ks ngoài Biến đổi enzym
  7. PHỔ KHÁNG KHUẨN QUINOLONE HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN Thế hệ I Hẹp, trên Vi khuẩn Gram (-) • Nalidixic acid E.coli, Shigella, Salmonella, Klebsiella • Cinoxacin Enterobacteriaceae • Pipemidic Không tác động trên Vi khuẩn Gram + • Rosoxacin Rosoxacin – trị lậu cầu khuẩn
  8. PHỔ KHÁNG KHUẨN QUINOLONE HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN Thế hệ II Tụ cầu khuẩn (nhạy cảm – mạnh và •  Lớp I kháng Methicillin – yếu) Pefloxacin Lậu cầu – (ceftriaxon) Lomefloxacin Enterobacteriaceae Norfloxacin Enoxacin •  Lớp II Ofloxacin Enterobacteriaceae, vi khuẩn không Ciprofloxacin điển hình, P. seudomonas, H. influenza Mầm nội bào: Chlamydia, Mycoplasma
  9. PHỔ KHÁNG KHUẨN QUINOLONE HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN Phổ rộng Thế hệ III Enterobacteriaceae • Levofloxacin - Vi khuẩn không điển hình, streptococci pneumonia (bao gồm dạng kháng penicillin (x2 ofloxacin) và cephalosporine), S. aureus (cả MRSA), • Moxifloxacin H. influenza, tubercolosis - Có hiệu lực tốt hơn các Q2 trến Strep. Pneumonia nhưng yếu hơn Ciprofloxacin trên P. aeruginosae và một số vi khuẩn Gr – khác
  10. PHỔ KHÁNG KHUẨN QUINOLONE HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN Thế hệ IV •  Trovafloxacin * Enterobacteriaceae, vk không điển hình, P. seudomonas, MSSA, Staphylococcus aureus, streptococci, vk kỵ khí •  Besifloxacin Viêm kết mạc do vi khuẩn Gr (+)/Gr(-) Staphylococcus aureus, H. influenza
  11. TÁC ĐỘNG PHỤ Tiêu chảy Bồn nôn Đau đầu Chóng mặt Độc thận
  12. TÁC ĐỘNG PHỤ Nhạy cảm với ánh sáng khi dùng Levofloxacin Viêm gân gót
  13. CHỐNG CHỈ ĐỊNH •  Dị ứng •  Tiền sử đau gân – cơ •  Bệnh động kinh •  Trẻ em dưới 15 tuổi •  Phụ nữ mang thai và cho con bú
  14. THẬN TRỌNG •  Suy thận – hiệu chỉnh liều khi cần •  Suy gan (Pefloxacin) •  Tránh ánh nắng mặt trời và chiếu xạ Tia tử ngoại trong trị liệu và 03 ngày •  Thiếu G6PD – gây thiếu máu tiêu huyết •  Kéo dài khoảng QT ở người tim mạch
  15. DƯỢC ĐỘNG HỌC •  Các quinolone hấp thu tốt qua đường tiêu hóa •  Thế hệ 1, phân bố kém ở mô, đào thải chủ yếu qua thận, một phần có hoạt tính •  Thế hệ 2,3,4 phân bố tốt ở mô phổi, xương, tuyến tiền liệt, dịch não tủy, hô hấp. Norfloxacin phân bố kém hơn các chất. Các chất có thời gian bán thải dài nên chỉ dùng một lần/ngày. •  Đào thải chủ yếu qua đường tiểu có hoạt tính hoặc mất hoạt tính. Pefloxacin đào thải qua mật – THẬN TRỌNG Ở NGƯỜI SUY THẬN
  16. TƯƠNG TÁC THUỐC •  Kháng acid làm giảm hấp thu •  Warfarine, Theophylline: Giảm thải trừ, gia tăng hoạt tính với nhiều Quinolone – trừ Levofloxacin •  Cimetidin: Giảm chuyển hoá Quinolone, tăng thời gian bán thải •  Chất acid hoá - giảm, kiềm hoá – tăng hiệu lực Quinolone tiểu
  17. TƯƠNG TÁC THUỐC
  18. CHỈ ĐỊNH •  QUINOLONE 1: - Nhiễm trùng đường tiểu, tuyến tiền liệt -  Rosoxacin – lậu cầu QUINOLONE 2: PEFLOXACIN, OFLOXACIN, CIPROFLOXACIN -  Nhiễm trùng tại chổ hay hay toàn thân bởi các chủng vi khuẩn Gr - nhạy cảm: màng não, xương khớp, khí phế quản, tiêu hoá, đường tiểu, sinh dục, tuyến tiền liệt QUINOLONE 3: LEVOFLOXACIN, MOXIFLOXACIN -  Viêm phổi mắc phải cộng đồng và cơn kịch phát viêm phế quản mạn tính -  Phối hợp kháng sinh với các chủng đa đề kháng tại bệnh viện như P. Aeruginosae, Staphy aureus – dùng Vancomycin, Aminosides, Cephalosporine 3 QUINOLONE 3: BESIFLOXACIN -  Nhỏ mắt viêm kết mạc do các vi khuẩn đề kháng CÓ THỂ LỰA CHỌN CHO TRẺ EM KHI KHÔNG CÒN KHÁNG SINH NÀO KHÁC HIỆU QUẢ TRONG VIÊM NÃO, XƠ PHỔI, LỴ CẤP TÍNH
  19. HIỆU ỨNG HẬU KHÁNG SINH •  PAE (Post Antibiotic Effect) là tác động ức chế phát triển của vi khuẩn khi nồng độ KS trong huyết tương thấp hơn MIC, hoặc không còn trong máu. •  KS có PAE dài -> ngày dùng ít lần hơn so với tính theo T1/2 (Fluoroquinolone, Aminoglycosid, Rifampicin, Glycopeptide, Azithromycin, Tetracyclin, Fluconazole…) •  Kháng sinh có PAE ngắn hoặc không có PAE -> ngày dùng nhiều lần (β-lactam, Clindamycin, Macrolide (trừ azithromycin) •  Kháng sinh không có PAE hoặc ngắn: dùng nhiều lần hơn (Betalactam, Clindamycin, Macrolide (ngoại trừ Azithromycin,…)
  20. HIỆU ỨNG HẬU KHÁNG SINH Chỉ định trong nhi khoa của Quinolone
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0