KHUNG CH UẬ KHUNG CH UẬ

Ỳ Ỳ ThS VÕ HU NH TRANG        ThS VÕ HU NH TRANG

Ẫ   B  MÔN GI I PH U

ạ ọ

ơ

Trư ng Đ i H c Y D

ầ ư c C n Th

CẤU TẠO CẤU TẠO

4 xương: 2 chậu, cùng,

cụt

Khớp với nhau bởi ; . Khớp vệ ở phía trước . Khớp cùng chậu . Khớp cùng - cụt Mặt trong: đường vô

danh chia KC làm 2 phần : đại khung và tiểu khung.

ĐẠI KHUNG ĐẠI KHUNG

Đại khung nằm trên đường vô danh, gh bởi: . Mặt trước cs lưng . 2 cánh xương chậu

. Thành bụng trước - Đánh giá ĐK bằng

các kích thước KC ngoài và hình trám Michaelis

ĐẠI KHUNG ĐẠI KHUNG

Hình trám Michaelis: - a: Mấu gai đs L5 - b, b’: Hai gai chậu sau trên - c: Đỉnh của rãnh liên mông

ĐẠI KHUNG ĐẠI KHUNG

ĐK Baudelocque: bờ trên khớp vệ - mỏm gai đs L5 (17,5cm)

ĐẠI KHUNG ĐẠI KHUNG

ĐK lưỡng gai: 2 GCTT (22,5cm)

ĐẠI KHUNG ĐẠI KHUNG

ĐK lưỡng mào: khoảng cách xa nhất của 2 mào chậu (25,5cm)

ĐẠI KHUNG ĐẠI KHUNG

ĐK lưỡng mấu: khoảng cách 2 mấu chuyển lớn của xương đùi (27,5cm)

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

TK n m dằ ờ ư i ớ đư ng vô

danh,  quan tr ng ọ nh t ấ  ngôi thai ph i ả chui đ  ra ngã AĐ. ả S n khoa: chia TK làm 3  ầ ph n: eo trên, eo gi a,  eo dư iớ

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

1. Eo trên : a) Giới hạn - Sau: mỏm nhô x. cùng - 2 bên: 2 đường vô danh - Trước: bờ trên khớp vệ Góc nghiêng: 60°

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

1. Eo trên : b) Các đường kính : - ĐK trước sau . Nhô - Thượng vệ : 11 cm . Nhô - Hạ vệ : 12 cm . Nhô - Hậu vệ : 10,5 cm - ĐK chéo : 12,75 cm, khớp

cùng chậu 1 bên → gờ chậu lược đối bên

- ĐK ngang . Ngang tối đa : 13,5cm, kh.c xa

nhất 2 đường vô danh . Ngang hữu dụng : 12,5cm,

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

c) Thăm khám eo trên - Đo ĐK nhô - hạ vệ: nằm tư

thế sản khoa.

- ĐK nhô - hậu vệ: lấy đk

nhô - hạ vệ trừ đi 1,5 cm

- ĐK ngang: KC bình

thường , ngón tay trong AĐ chỉ sờ đến được 1/2 đường vô danh. Nếu sờ được 2/3 đường vô danh thì → hẹp đk ngang eo trên.

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

2. Eo giữa : a) Giới hạn : - Sau : xương cùng 5 - Hai bên : 2 gai hông - Trước : bờ dưới khớp vệ

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

2. Eo giữa : b) Các đường kính: - ĐK trước sau (11,5cm) - ĐK ngang (10,5cm) - ĐK dọc sau (4,5cm)

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

2. Eo giữa : c) Thăm khám: - ĐK trước sau: độ cong xương cùng - ĐK ngang: Khám 2 gai hông

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

3. Eo dưới: a) Giới hạn: - Sau: đỉnh xương cụt - 2 bên: mặt trong 2 ụ ngồi - Trước: bờ dưới khớp vệ

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

3. Eo dưới: b) Các đường kính: - ĐK trước sau (9,5-11,5cm) - ĐK ngang (11cm)

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

3. Eo dưới: c) Thăn khám: - ĐK cụt - hạ vệ - ĐK lưỡng ụ ngồi = khoảng cách 2 ụ ngồi + 1,5cm

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG

 Lòng tiểu khung: hình ống, cong ra trước - Thành trước: 4cm - Thành sau: 12-15cm ≈ mặt trước xương cùng cụt  Góc nghiêng khung chậu ≈ 60 độ

TIỂU KHUNG TIỂU KHUNG  Các dạng khung chậu: hầu (25%), nam (20%), phụ (50%), dẹt (5%)