Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 7 - TS. Nguyễn Qúy Sỹ
lượt xem 27
download
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 7: Ổ đĩa và RAID giới thiệu về lịch sử hình thành và phát triển của ổ đĩa, RAID, động lực của RAID, một số vấn đề của RAID. Đây là tài liệu học tập và tham khảo dành cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 7 - TS. Nguyễn Qúy Sỹ
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. H C VI N CÔNG NGH BƯU CHÍNH VI N THÔNG Posts and Telecommunications Institute of Technology KI N TRÚC MÁY TÍNH Chương VII: đĩa và RAID Gi ng viên: TS. Nguy n Quý S Email: synq@ptit.edu.vn Hà n i, 17 December 2009
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. Gi i thi u • Hơn 50 năm trư c! – 13th September 1956 – The IBM RAMAC 350 Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. Gi i thi u (t) • D li u trên đĩa 1” 8GB trên tay ph i g p 80.000 l n đĩa trên tay trái có kích thư c 24” c a máy RAMAC… Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. Gi i thi u (t) • đĩa trông như th nào? Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. Gi i thi u (t) • Các tham s – 2-30 đ u t (s đĩa * 2) – Đư ng kính 14’’ to 2.5’’ – 700-20480 rãnh/b m t – 16-1600 sector/rãnh – sector size: • 64-8k bytes • 512 đ i v i h u h t PC • Chú ý: có các kho ng tr ng gi a các sector – Dung lư ng: 20M-500G Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. Gi i thi u (t) • Đ đ c đĩa, ph i xác đ nh – cylinder #, surface #, sector #, kích thư c chuy n giao, đ a ch b nh – Th i gian chuy n giao bao g m: • Th i gian tìm ki m: tìm đư c rãnh • Kho ng th i gian tr ng: nh n đư c sector và • Th i gian chuy n giao: l y đư c bit kh i đĩa Track Sector Rotation Seek Time Delay Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. Gi i thi u (t) • So sánh đĩa và b nh RAM đĩa B nh RAM Kích thư c nh nh t sector Thông thư ng: byte Ghi sector byte, word Truy c p ng u nhiên 5ms 50 ns not on a good curve faster all the time Truy c p liên t c 200MB/s 200-1000MB/s Giá thành $.002MB $.10/MB Va ch m Không v n đ M t n i dung Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. Gi i thi u (t) • C u trúc đĩa – Các đĩa đánh đ a ch như là các m ng 1 chi u c a các khôia logic • Kh i logic là kh i nh nh t c a chuy n giao – M ng này đư c ánh x liên t c trên các sector c a đĩa • Đ a ch 0 là sector đ u tiên c a rãnh đ u tiên n m ngoài cùng (cylinder ngoài cùng) • Các đ a ch tăng lên trong rãnh, sau đó trong các rãnh c a cylinder, sau đó ngang qua các cylinder t trong ra ngoài – Chuy n đ i v lý thuy t là có th nhưng thư ng khó kh n • M t s sector có th b khi m khuy t • S lư ng sector trên m t thay đ i Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. Gi i thi u (t) • Disk Partitioning-Phân m nh đĩa – M i m nh gi ng như m t đĩa riêng bi t – Sector 0 là MBR • Ch a mã kh i đ ng + b ng phân m nh • B ng phân m nh có sector b t đ u và kích thư c m i m nh – T o d ng m c cao (formatting) • Th c hi n cho t ng m nh • Xác đ nh kh i kh i đ ng, danh sách ch tr ng, c u trúc thư m c và h th ng file r ng – Khi kh i đ ng, x y ra như th nào? • BIOS n p MBR, chương tình kh i đ ng ki m tra đ xem m nh tích c c • Đ c sector kh i đ ng t m nh này, sau đó n p Kernel OS... Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID • Đ ng l c c a RAID – Các đĩa đang đư c c i thi n, nhưng v n không nhanh b ng CPU • 1970 th i gian tím ki m: 50-100 ms. • 2000s th i gian tìm ki m:
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID • Đ ng l c c a RAID – Các đĩa đang đư c c i thi n, nhưng v n không nhanh b ng CPU • 1970 th i gian tím ki m: 50-100 ms. • 2000s th i gian tìm ki m:
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID (t)-What? • RAID là Redundant Array of Inexpensive Disks – Trong công nghi p, “I” là “Independent” – Thay th cho SLED-Single Large Expensive Disk • Các đĩa nh và r , vì v y d dàng đ t nhi u đĩa (10 t i 100) trong m t h p đ tăng dung lư ng, ho t đ ng và tính kh d ng • H p RAID có m t b đi u khi n RAID gi ng như SLED trong máy tính • D li u c ng v i m t s thông tin d phòng đư c tháo d trên các đĩa theo m t s cách • Tháo d th nào quy t đ nh t i ho t đ ng và đ tin c y. Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID (t) • M t s v n đ c a RAID – Tính ch t h t • H t nh m n: Tháo r i t ng file lên t t c các đĩa. Đi u này mang l i thông lư ng cao đ i v i file, nhưng gi i h n chuy n giao c file cung lúc • H t to thô: Tháo r i t ng file trên ch m t ít đĩa. Gi i h n thông lư ng cho 1 file nhưng cho phép truy c p file song song nhi u hơn – D phòng • Phân phát đ ng nh t thông tin d phòng trên các đĩa: tránh các v n đ cân b ng t i • T p trung thông tin d phòng trên m t s lư ng nh các đĩa: phân m nh thành các đĩa d li u và đĩa d phòng Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID (t)-RAID m c 0 • M c 0 là m ng đĩa không d phòng • Các file đư c tháo d trên các đĩa, không có thông tin d phòng • Thông lư ng đ c cao • Thông lư ng ghi t t nh t (không có thông tin d phòng đ ghi) • L i đĩa b t kỳ gây ra m t d li u • Đ tin c y kém hơn SLED Stripe 0 Stripe 1 Stripe 2 Stripe 3 Stripe 4 Stripe 5 Stripe 6 Stripe 7 Stripe 8 Stripe 9 Stripe 10 Stripe 11 data disks Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID (t)-RAID m c 1 • Các đĩa “soi gương” • D li u đư c ghi vào 2 nơi • Khi l i, ch c n s d ng đĩa còn l i • Khi đ c, ch n đĩa nhanh nh t đ đ c • Ho t đ ng ghi tương t như m t đĩa duy nh t, ho t đ ng đ c nhanh hơn 2 l n • Đ t Stripe 0 Stripe 1 Stripe 2 Stripe 3 Stripe 0 Stripe 1 Stripe 2 Stripe 3 Stripe 4 Stripe 5 Stripe 6 Stripe 7 Stripe 4 Stripe 5 Stripe 6 Stripe 7 Stripe 8 Stripe 9 Stripe 10 Stripe 11 Stripe 8 Stripe 9 Stripe 10 Stripe 11 data disks mirror copies Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID (t)-Parity và mã Hamming • B n c n làm gì đ phát hi n và chu n hoá m t l i bit? – Gi s , b n có m t s nh phân đư c bi u di n b i t p h p các bit: , ví d 0110 • Phát hi n d dàng • Parity: – Đ m s lư ng bit 1 xem nó ch n hay nó l – Parity ch n b ng 0 n u s lư ng bit 1 ch n – Parity() = P0 = b0 ⊗ b1 ⊗ b2 ⊗ b3 – Parity() = 0 if all bits are intact – Parity(0110) = 0, Parity(01100) = 0 – Parity(11100) = 1 => ERROR! – Parity có th phát hi n m t l i đơn nhưng không th xác đ nh đư c bit nào b l i Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID (t)-Parity và mã Hamming (t) • Phát hi n và chu n hoá yêu c u nhi u vi c hơn • Các mã Hamming có th phát hi n l i 2 bit, phát hi n và chuân rhoá c l i 1 bit • 7/4 Hamming Code – h0 = b0 ⊗ b1 ⊗ b3 – h1 = b0 ⊗ b2 ⊗ b3 – h2 = b1 ⊗ b2 ⊗ b3 – H0() = 0 – H1() = 1 – H2() = 0 – Hamming() = = – N u 1 bit b l i, ví d – Hamming() = = so v i , là b l i. l i bit th 5. Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID (t)-RAID m c 2 • Tháo r i m c bit v i các mã Hamming (ECC) đ chu n hoá l i • T t c 7 c n (đ u t ) đư c đ ng b và d ch chuy n cùng nhau • B đi u khi n ph c t p • Truy c p cùng m t lúc • Ch ch u đư c 1 l i, nhưng không suy gi m ho t đ ng Bit 0 Bit 1 Bit 2 Bit 3 Bit 4 Bit 5 Bit 6 data disks ECC disks Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID (t)-RAID m c 3 • S d ng 1 đĩa parity – M i bit c a đĩa parity là m t hàm parity c a các bit tương ng trên t t c các đĩa khác • Đ c truy c p t t c các đĩa d li u • Ghi truy c p t t c các đĩa c ng v i đĩa parity • Khi l i đĩa, đ c các đĩa còn l i c ng v i đĩa parity đ tính toán d li u b m t Bit 0 Bit 1 Bit 2 Bit 3 Parity Parity disk data disks Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 1. RAID (t)-RAID m c 4 • K t h p m c 0 và 3 – parity m c kh i cùng v i tháo r i • Đ c truy c p t t c các đĩa d li u • Ghi truy c p t i t t c các đĩa d li u c ng v i đĩa parity • T i n ng trên đĩa parity Stripe 0 Stripe 1 Stripe 2 Stripe 3 P0-3 Stripe 4 Stripe 5 Stripe 6 Stripe 7 P4-7 Stripe 8 Stripe 9 Stripe 10 Stripe 11 P8-11 Parity disk data disks Hà n i, 17 December 2009 H c vi n Công ngh Bưu chính Vi n thông
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 1 - TS. Nguyễn Qúy Sỹ
46 p | 272 | 52
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 3 - Cấu trúc phần cứng của máy tính
12 p | 269 | 48
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính - ĐH Hàng Hải
95 p | 211 | 32
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính (238tr)
238 p | 149 | 23
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 1 - Phạm Hoàng Sơn
70 p | 138 | 20
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 1 - ThS. Lê Văn Hùng
17 p | 147 | 11
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Tổng quan về kiến trúc máy tính
40 p | 31 | 10
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Hằng Phương
24 p | 110 | 9
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính và hệ điều hành: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Duy
30 p | 57 | 6
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 7 - ThS. Lê Văn Hùng
18 p | 122 | 5
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Kiến trúc bộ lệnh
78 p | 83 | 4
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Giới thiệu
51 p | 78 | 3
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính và Hệ điều hành: Chương 3 - Vũ Thị Thúy Hà
89 p | 12 | 3
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính và Hệ điều hành: Chương 1 - Vũ Thị Thúy Hà
83 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính và Hệ điều hành: Chương 2 - Vũ Thị Thúy Hà
106 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính và Hệ điều hành: Chương 4 - Vũ Thị Thúy Hà
64 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính và Hệ điều hành: Chương 5 - Vũ Thị Thúy Hà
20 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính và Hệ điều hành: Chương 6 - Vũ Thị Thúy Hà
74 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn