M t s kinh nghi m ch n ế
ộ ố ề
ạ
ệ đoán đi u tr SXHD t
ẩ i tuy n
ị huy nệ
Ế
Ồ
Ố
Ấ
Ế
Ễ BSCK2. NGUY N MINH TI N NHÓM S T XU T HUY T BV NHI Đ NG 1
2012
Handbook for clinical management of dengue World Health Organization 2012
Các “bẫy” trong chẩn đoán và xử trí SXHD
• Luôn nghĩ tới SXHD khi
bn có sốt
• Không nghĩ tới SXHD ở bệnh nhân sốtvà không cho theo dõi
• CTM khi nghi ngờ SXHD
N3
• Không XN máu khi
BN sốt N3
• Không hiểu diễn tiến
CTM
• XN CTM sớm cung cấp Hct nền để so sánh với các kết quả tiếp theo • Hct tăng trong giai đoạn
CTM bình thường
nguy hiểm.
• BC và TC giảm trong giai đoạn sốt gợi ý SXHD
loại trừ SXHD
• Giải thích, dặn dò có dấu hiệu cảnh báo NV ngay bất cứ giờ nào, kể cả trong đêm
• BN có dấu hiệu cảnh báo trong đêm nhưng đợi đến sáng hôm sau mới nhập viện vào sốc, sốc nặng
• Cho làm XN CTM • Đánh giá tình trạng
BN trước
mà không đánh giá tình trạng BN vào sốc, sốc nặng
• Tập thói quen sờ chi,
• Tỉnh táo và HA bình thường có thể gặp trong sốc còn bù
mạch quay. Chi 3 mất 30 giây để đánh giá 4 thông số cho biết tính mạng BN có bị đe dọa hay không: thể tích mạch (độ đầy mạch), CRT (capillary refill time), màu da và nhiệt độ chi là thay đổi sớm nhất của sốc.
• BN từ giai đoạn sốt
• Điều trị triệu chứng đau bụng bằng thuốc chống co thắt hoặc kháng acid
sang không sốt, kèm triệu chứng tiêu hóa như ói mửa, đau bụng, … có thể BN vào sốc • Đau bụng là dấu hiệu sớm thất thoát huyết tương
• Hỏi bệnh sử sốt trước
đau bụng
• Đau bụng nhiều giống bụng ngoại khoa: đề kháng thành bụng, phản ứng thành bụng, phản ứng dội
• Đau bụng trong SXHD có thể
• Đánh giá dấu hiệu sốc, cô đặc máu, giảm tiểu cầu
• Siêu âm bụng hoặc test
do thất thoát huyết tương, tăng sinh hạch mạc treo ruột hoặc co thắt mạch máu nội tạng
dịch 5−10 ml/kg/g BN bớt đau bụng có thể loại trừ bụng NK
• Đánh giá tình trạng sốc
• Khó thở có thể do tràn dịch màng phổi, tràn dịch mô kẽ, viêm phổi, toan chuyển hóa
• Co giật hay thay đổi
tri giác
• Hạ sốt • Tìm bằng chứng sốc
để bù dịch
• Co giật có thể xảy ra ở giai đoạn sốt do sốt cao hoặc giai đoạn nguy hiểm, sốc do kém tưới máu não
• Tình trạng XHTH chỉ
được đánh giá qua số lượng tiểu cầu
• Đánh giá XHTH trong tổng thể có sốc không, tổn thương gan, rối loạn đông máu.
• Không dựa vào
HATT, lưu ý đến hiệu áp thu hẹp dần.
• Bác sĩ lo tập trung HA tâm thu mà quên để ý đến HA T Trương, hiệu áp đang giảm dần.
• Ngưng dịch truyền
• Truyền dịch liên tục dù đã qua giai đoạn phục hồi vì Bn không ăn uống được
• Trong giai đoạn sốt, không lưu ý lượng nước tiểu • Bù đủ dịch đường uống và theo dõi lượng nước tiểu
ƯỜ
Ặ
Ỗ CÁC L I TH
Ề
NG G P Ị TRONG ĐI U TR
Ấ
Ố
Ế
Ệ
S T XU T HUY T DENGUE I Ạ Ệ T I B NH VI N
Ỗ Ẫ
Ứ
Ặ
Ế
Ế
CÁC L I D N Đ N BI N CH NG N NG
Ố
Ấ
Ệ
TRONG B NH NHÂN S T XU T
Ế
HUY T DENGUE
ệ ố
ễ
Phát hi n s c tr
ề
Theo dõi không sát
ị Đi u tr không đúng phác đồ
S CỐS CỐ KÉOKÉO DÀI, DÀI, N NGẶN NGẶ
ặ
ố Tình hu ng đ c bi ử
ệ t ợ
/X trí không thích h p
Ỗ
ƯỜ
Ắ
L I TH
Ệ NG G P & BI N PHÁP KH C
Ặ PH CỤ
1. Phát hiện trễ:
ầ không th máu, không ử
- BN nhập viện ngày cu i tu n ả ặ ố ọ ế đ c k t qu , không theo dõi, không d n dò
ụ BP. kh c ph c: ắ
ạ ố ớ ỗ . Khám l ố i m i ngày đ i v i BN s t
ề ỗ ố . XN CTM m i ngày, Hct sáng, chi u ± t i
ệ . Theo dõi sinh hi u: M, HA, NĐ
ộ ấ ể ệ . D n dò: d u hi u chuy n đ , d u hi u khám ngay, phát
ệ ệ ấ ấ ế ặ ặ phi u d u hi u n ng cho thân nhân gi ữ ẻ tr .
X
Ỗ
ƯỜ
Ắ
L I TH
Ệ NG G P & BI N PHÁP KH C
Ặ PH CỤ
1. Phát hiện trễ:
ớ ẩ - Không nghĩ t i ch n đoán SXH
ầ ệ ể ạ ố ớ
ệ ở ẻ ố ệ ố ặ ấ Các b nh có th nh m l n v i SXH giai đo n s t: ẫ . S t phát ban ệ . B nh tay chân mi ng . S t + TC hô h p/TC tiêu hóa đ c bi tr nhũ nhi t
ạ ố ệ ể ầ ớ ẫ Các b nh có th nh m l n v i SXH giai đo n s c:
ẩ Sốc nhi m khu n ễ
ố ơ S c tim/viêm c tim
"dengue triad“: fever, rash, and headache (and other pains)
Rash could be a sign of
dengue
ẩ
Ch n đoán phân bi
ệ t
•Trẻ nữ 11 tháng, CN 7,8kg •Sốt 4 ngày •Viêm long đường hô hấp •Loét miệng, hồng ban không điển hình cẳng tay-chân (T) •Gan to •Hội chứng suy hô hấp •Hội chứng sốc •Hội chứng xuất huyết lúc vào viện: (-)
Ỗ
ƯỜ
Ắ
L I TH
Ệ NG G P & BI N PHÁP KH C
Ặ PH CỤ
ị ề 2. Đi u tr kh ơng đúng phác đ : ồ
ố ặ ộ
.S c SXHD n ng (đ IV): LR 20ml/kg/g ho c LR ế ụ ặ ế ộ ổ ị 20ml/kg/15ph sau đĩ ti p t c LR vì huy t đ ng n đ nh
ấ ạ ố ộ ế ụ .S c SXHD (đ III): sau th t b i LR 20ml/kg/g ti p t c
LR 1520ml/kg
ố ộ ị ả .Gi m t c đ d ch quá nhanh
ể ọ ị ả .Ch n sai dung d ch ĐPT, chuy n ĐPT đi n gi ệ i
ụ ắ BP kh c ph c:
ạ ệ ề ấ ấ ọ ị i PĐ đi u tr , ch n ĐPT, Hu n luy n, tái hu n
.Xem l luy n ệ
ử ụ ề ị ố Còn s d ng gelatin trong đi u tr s c SXHD
ọ ự
ị
Ch n l a dung d ch ?
Gelatin ? ỉ ệ ấ ạ
•BVC. NHH 95[1]: T l
th t b i:
ố ố
ặ
S c SXHD (SXHD III): 32/93 (34.4%) S c SXHD n ng (SXHD IV): 27/53 (51%) ỉ ệ ấ ạ th t b i: 22/40 (55%) ề
ả ứ
ị ứ
•NTL. PHND 94 [2]: t l •Ph n ng d ng, Run tiêm truy n [2,3,4]:
2.5%8.9%.
a) Sốc sốt xuất huyết Dengue: - Cần chuẩn bị các dịch truyền sau + Ringer lactat. + Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 0,9%). + Dung dịch cao phân tử (dextran 40 hoặc
70, hydroxyethyl starch (HES)).
ử ụ ệ
ồ ứ ố
ả
S d ng tetraspan 6% (HES 130 6%), kém hi u qu trong h i s c s c SXHD
6% 6%
10% 10%
6% 6%
Dex 70 Dex 70
Dex 60 Dex 60
Dex 40 Dex 40
10% 10% HES HES 130/0.4 130/0.4
HES vs Dextran 6% 6% HES HES 130/0.4 130/0.4 130,000 130,000 130,000
6%6% HES HES 200/0.5 200/0.5 200,000 130,000 200,000
40,000 40,000
60,000 60,000
70,000 70,000
5656
3434
55
2424
2424
4 4
MW(Dalton MW(Dalton )) Volume Volume effect (hour) effect (hour)
150%150% 200%200% 100%100% 100%100% 145%145% 100%100%
Volume Volume efficacy (%) efficacy (%)
Side effects Side effects
Anaphylactoid shock Anaphylactoid shock
RareRare
Coagulation disorder Coagulation disorder
Renal dysfunction Renal dysfunction Warner MA. Anesthesiology 2009; 111:187–202 Boldt J, Priebe HJ. Anesth Analg. 2003 Feb;96(2):376-82
ẻ
ổ ố Tr nam 5 tu i, s c SXHD N4
Ơ Ồ Ố
Ấ
Ế
ế ị
ố
ụ ụ Ph l c 4 Ị Ề S Đ TRUY N D CH TRONG Ở S C XU T HUY T DENGUE TR EMẺ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 458 /QĐBYT ngày 16 tháng2 năm 2011
ộ ưở
ủ c a B tr
ế ộ ng B Y t )
ổ ừ
ố
ệ
ả
Tái s c khi đ i t
CPT sang đi n gi
i
ụ ụ Ph l c 5 Ơ Ồ Ị Ề S Đ TRUY N D CH TRONG Ế Ố S C XU T HUY T DENGUE
Ấ Ặ Ở Ẻ N NG
TR EM ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 458 /QĐBYT ngày 16 tháng2 năm 2011
ộ ưở
ủ c a B tr
ế ộ ng B Y t )
ổ
ễ
Đ i ĐPT tr
Trẻ nam 4 tuổi
Ỗ
ƯỜ
Ắ
L I TH
Ệ NG G P & BI N PHÁP KH C
Ặ PH CỤ
→ ị 3. Theo dõi khơng sát, Hct c n xa SKD, XHTH, TT gan,
SHH
ụ ắ BP kh c ph c:
ế ộ ồ .Ch đ theo dõi theo phác đ
ệ ả
SXHD có d u hi u c nh báo
ề
ấ ộ
(Đ I, II Có Tiêm truy n)
ấ
ỗ
c ti u/ m i 12 gi
ị ỗ
ờ
ờ m i 4 6 gi ỗ
.
ờ
ậ
ấ
ồ ệ * D u hi u sinh t n: tri giác, M, HA, ờ ở ướ ể nh p th , n ờ m i 2 4 gi . ỗ * Hct m i 2 4 gi * Xu t nh p/ 24 gi
.
Ố
ộ
S C SXHD (Đ III, IV)
ồ
ị
ỗ
ố
ỗ c ti u/ m i 15 30’
T t: m i 12 gi
ờ .
ờ m i 4 6 gi ỗ ờ ặ
ổ
ậ
ấ
ờ . ố ho c khi tái s c, khi đ i
* ở ấ ệ D u hi u sinh t n: tri giác, M, HA, nh p th , ờ ướ ể n ỗ m i 24 gi ỗ * Hct m i 2 4 gi * Xu t nh p/ 24 gi ị d ch.
Ỗ
ƯỜ
Ắ
L I TH
Ệ NG G P & BI N PHÁP KH C
Ặ PH CỤ
ặ ố ệ ạ ả 4. Các tình hu ng đ c bi t – “nh y c m”
ự ề ả ị SXHD cĩ dh c nh báo (SXH II cĩ CĐ truy n d ch): th c
ễ ế ặ ấ ố ch t là s c SXHD (SXH III ho c di n ti n thành SXH
III)
ụ ắ BP kh c ph c:
ể ổ ố ạ .Đánh giá “t ng th ” tình tr ng s c: M – t n s , biên
ướ ầ ố ễ i máu da, theo dõi sát di n
ộ đ , HA, tri giác, CRT, t ệ ế ti n b nh.
Ỗ
ƯỜ
Ắ
L I TH
Ệ NG G P & BI N PHÁP KH C
Ặ PH CỤ
ặ ố ệ ạ ả 4. Các tình hu ng đ c bi t – “nh y c m”
ố ệ ậ
s c SXHD lúc nh p vi n Hct quá cao: nhũ nhi Hct ≥ 40%, ổ ổ 15 tu i: Hct ≥45%, > 5 tu i: Hct ≥50%
Nên:
ử ạ ờ ề ổ ị i Hct sau 1 gi ể truy n d ch đ xem xét đ i
.Th l ĐPT s mớ
40%:
(cid:0)
Hct quá cao lúc vào ố s c: Hct nhũ nhi; Hct (cid:0) ổ 45%: 15 tu i; Hct 4850%: > 5
tu i. ổ
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
nên hct sau 1 giờ x. xét CPT s m.ớ ố ộ ỳ ổ t c đ tu t ng
ị d ch: . 1020ml/kg/g: TD < 100ml/kg; . 510ml/kg/g: TD > 100ml/kg
(cid:0)
Ỗ
ƯỜ
Ắ
L I TH
Ệ NG G P & BI N PHÁP KH C
ạ ả
ố
ặ
ệ
Ặ PH CỤ t – “nh y c m” ẹ
ậ
ụ
t HA < 70 + 2n
4. Các tình hu ng đ c bi ệ s c SXHD lúc nh p vi n HA k t ≤ 15mmHg, t ổ
ổ
ố (n: 210 tu i), >10 tu i HA < 90mmHg
Nên:
ổ
ố
ộ ạ . Đánh giá “t ng th ” tình tr ng s c: M – t n s , biên đ
ầ
ể ướ i máu da, đ u chi, da n i b
ề
, HA, tri giác, CRT, t ố ề
ị ư ố
ặ
ớ
ầ ố ổ ơng,… ổ . Đi u tr PĐ s c SXHD (PĐ SXH III) + xem xét đ i ĐPT s m ho c đi u tr nh s c SXHD n ng (PĐ SXH IV) + ư l u ý quá t
ị ặ ả ị i d ch
Ế Ố CÁC Y U T TIÊN L
ƯỢ N NGẶ
NG
ộ
ẩ
*:
Khi có m t trong các tiêu chu n sau đây
ố
1. Ngày vào s c 3,4
ơ ị
2. C đ a béo phì, nhũ nhi, b nh lý kèm: TBS, VP, suy n ệ
ễ ,
HCTH,...
ụ
3. HA lúc NV: HA k p ẹ (cid:0)
15mmHg, t t (< 70 + 2n, n=2
10 tu i;ổ
ổ
< 90, > 10 tu i)ổ , = 0 (đ IV)ộ 40%, nhũ nhi; Hct (cid:0)
4. Hct lúc NV: Hct (cid:0)
45%, 15 tu i; Hct
4850%, > 5 tu iổ .
ề
ờ
ị
5. Hct còn cao sau nhi u gi bù d ch
.
ố
6. S t trong di n ti n s c ễ ế ố
ề
ạ
ẫ
ị
7. M ch v n nhanh sau bù d ch nhi u gi
ờ.
ụ
ổ
ị
8. Tràn d ch màng b ng, màng ph i nhanh trong vòng 6
12 gi : ờ
ụ
B ng phình, VB tăng, P
 (cid:0) P.
ả
9. XHTH, ch y máu răng, mũi 10. Tái s c ố (cid:0)
2 l nầ
*Khi có một trong các dấu hiệu trên, cần điều trị tích cực, theo dõi sát để ra quyết định xử trí lâm sàng thích
hợp cũng như hội chẩn tham vấn kịp thời.
(cid:0)
Ỗ
ƯỜ
Ắ
L I TH
Ệ NG G P & BI N PHÁP KH C
Ặ PH CỤ
ị 5. Nh n đ nh LS, CLS kh ơng thích h p ợ XT khơng thích
ố
ổ
BN nam 4 tu i, NV s t N3, Hct 37%, BC 5900, TC 189K
ố ỉ
ề
N4: s t, t nh, M 110 HA 10/7, Hct sáng 38% chi u 39%, TC 120K
ố ỉ
ề
N5: s t, t nh, M 108 HA 9/6 Hct sáng 41%, chi u 40%
ỉ
N6: t nh, M 106 HA 9/6 Hct sáng 11g 45%, 14g 45%,
ậ h pợ
Ỗ
ƯỜ
Ắ
L I TH
Ệ NG G P & BI N PHÁP KH C
Ặ PH CỤ
ị 5. Nh n đ nh LS, CLS kh ơng thích h p ợ XT khơng thích
ố
ổ
BN nam 4 tu i, NV s t N3, Hct 37%, BC 5900, TC 189K
ố ỉ
ề
N4: s t, t nh, M 110 HA 10/7, Hct sáng 38% chi u 39%, TC 120K
ố ỉ
ề
N5: s t, t nh, M 108 HA 9/6 Hct sáng 41%, chi u 40%
ỉ
N6: t nh, M 106 HA 9/6 Hct sáng 11g 45%, 14g 45%,
16g HA 7/5 10/8, Hct 50%
ậ h pợ
Nelson Textbook of pediatrics 2007, p.2003
Ỗ
ƯỜ
Ắ
L I TH
Ệ NG G P & BI N PHÁP KH C
Ặ PH CỤ
ị 5. Nh n đ nh LS, CLS kh ơng thích h p ợ XT khơng thích
ụ
ữ
ệ
ạ
ổ
ố
BN n 6 tu i, BS s t N3, N4 m t, đau b ng, ĩi,tay chân l nh,
ươ
ng Hct 50%, BC 48000, TC 12K, HA 90/70, M
ố
ị NV đ a ph 120 Δ s c SXHD (SXH III)
ậ h pợ
ạ
ế
ử X trí t
i BV tuy n tr
ướ c
Laâm saøng
Ñieàu trò
Hct (%)
M
HA
CVP NT
Khaùc
Ngaø y giôø
90/70
TC 12000 50
LR 20 ml/kg/g × 1
18/1 22g 120 23g 110
100/70
LR 10 ml/kg/g × 2
100
LR 7,5 ml/kg/g × 2
44
100/70 90/60
19/1 1g15 110 3g15 100
LR 5 ml/kg/g × 2
41
ể
5g15 110
Chuy n tuy n
ế trên
44
90/60 90/60
6g15
110
43
?
TC 15000 AST 419 ALT 320
ạ
ế
ử X trí t
i BV tuy n tr
ướ c
Laâm saøng
Ñieàu trò
Hct (%)
M
HA
CVP NT
Khaùc
Ngaø y giôø
90/70
TC 12000 50
LR 20 ml/kg/g × 1
18/1 22g 120 23g 110
100/70
LR 10 ml/kg/g × 2
100
44
LR 7,5 ml/kg/g × 2
100/70 90/60
19/1 1g15 110 3g15 100
41
LR 5 ml/kg/g × 2
ể
5g15 110
44
Chuy n tuy n
ế trên
90/60 90/60
6g15
110
43
LR 5 ml/kg/g × 2
TC 15000 AST 419 ALT 320
Ọ Ệ B NH ÁN MINH H A Ặ ƯỜ Ỗ NG G P L I TH Ử TRONG X TRÍ SXHD
Nữ 7 tuổi
Nam 12 tuổi
Nam 13 tuổi
Nam 7 tuổi
Nam 8 tuổi
Nam 7 tuổi
Ị Ệ
Ỗ
Ề CÁC L I TRONG ĐI U TR B NH NHÂN
Ứ
Ặ
Ế SXH DENGUE BI N CH NG N NG
ẻ
ị
d ch: 146,7ml/kg/26g ,
ố ở
Tr 5t, s c SXHD N56, SHH th NCPAP P: 6cmH2O, FiO2 61%
(cid:0)
ử
ệ
ễ
ễ
Phát hi n XHTH tr , th Hct xa, xem KQ tr
Ấ Ử Ề CÁC V N Đ LIÊN QUAN T VONG SXHD
BIỆN PHÁP CẢI THIỆN TỬ VONG
ệ
ả ệ
ệ ể ừ
ả
C i thi n ch ng s c hi u qu : sang dd. đi n gi
ạ
ố ố ử ạ dd. đ i phân t ố ủ ệ ờ
ế ị
ử
ị
ợ ố
ễ
ự
ụ
ả -Khi chuy n t i, ầ c n TD sát tình tr ng tái s c c a b nh nhân và Hct ể đ quy t đ nh x trí k p th i. ặ ế Trường h p s c di n ti n n ng, kéo dài, ngoài CVP c n ầ đo HAĐMXL, ScvO2 M c tiêu: ngoài LS, còn d a m c tiêu
ể
ườ
ụ •CVP 1215cmH2O, •ScvO2: > 70%, •MAP≥ 5060mmHg •Chuy n hóa: Khí máu, Lactate máu bình th
ng
increased
lactate
Rady et al. [3] found that 50% of critically ill patients presenting in shock who were resuscitated to normal vital signs continued to and have abnormally low ScvO2, indicating anaerobic metabolism and oxygen required debt. These patients further interventions.
ệ
ả
ị
ề C i thi n đi u tr TT gan
Ả
Ổ
Ể
Ề
B NG KI M ĐI U TR
Ị T N TH
ƯƠ GAN/SXH
NG
Ộ
ự
N I DUNG
(cid:0) (cid:0) (cid:0) • Chống sốc tích (cid:0) (cid:0) (cid:0) cực (cid:0) (cid:0)
ệ Th c hi n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ể
ả
ụ
ầ
ố
ật
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) • Giúp thở sớm nếu sốc không cải thiện (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ghi chú
Hỗ trợ hô hấp Hỗ trợ tuần hoàn Kiểm soát hạ đường huyết Điều chỉnh điện giải Na+ ≤ 3mmol/kg/ngày K+ Ca++ Phospho Duy trì thể tích tuần hoàn Đo CVP Hạn chế dịch Xem xét lợi tiểu Xem xét Albumin/máu Điều chỉnh rối loạn đông máu Huyết tương tươi đông lạnh (duy trì PT 2025) Kết t aủ lạnh (duy trì PT < 20 nếu đang xuất huyết) Tiểu cầu (duy trì > 50.000/mm3) Ngăn ngừa XHTH: zantac/omeprazole Chống phù não Dinh dưỡng Nhịn Dinh dưỡng tĩnh mạch Đạm 0,51g/kg (morihepamine) Lipide 0,51g/kg ấ Glucose cao nh t có th Vitamin K1 x 3 ngày ộ Gi m NH3 trong lòng ru t ấ Th t tháo NaCl 0,9% m Lactulose 0,51ml/kg x 34 Neomycin/metronidazol An th n ch ng co gi Không dùng phenobarbital Midazolam/diazepam Kháng sinh toàn thân Tránh peflacine, cetriaxone, acetaminophen liều cao Lọc máu/thay huyết tương
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) • Điều trị hỗ trợ gan theo bảng kiểm, theo thời gian
Những trường hợp cần chuyển viện vì tại bệnh viện tuyến huyện không đo được CVP, hệ thống CPAP, HTTĐL,... •Sốc SXHD nặng (độ IV) chống sốc theo PĐ ban đầu •Sốc SXHD (độ III) tái sốc lần 1 hoặc 2 •SXHD/sốc SXHD kèm XHTH •sốc SXHD kèm SHH •sốc SXH ở trẻ nhũ nhi, dư cân, TBS, viêm phổi, hội chứng thận hư,...
-
Ế Ộ
TI N B CSĐD SXHD
Ậ
Ế
K T LU N
Ế Ộ Ử
Ố
TI N B X TRÍ S C SXHD
ố
ặ
SXH s c KD, n ng
HAĐMXL
SXH suy hô h pấ
ï Catheter ĐM
ARI 20,8% ố
SXH s c kéo dài
CVP/ScvO2, Lactate
LS: M, HA, Hct
SXH I,II & III, IV m iớ
Ế Ộ Ề Ố Ấ Ế TI N B V THEO DÕI BN S C Ố S T XU T HUY T
SXHD
Ph hiện sớm
(cid:0) đúng PĐ
Ố
S C SXHD
TD sát
Ố ỐS C SXHD KÉO DÀI S C SXHD KÉO DÀI
PICU
ồ ồ
CVVH
TT. C Ơ TT. C Ơ QUAN/MODS ? QUAN/MODS ?
Ử
ỬT VONG T VONG
Khí máu Khí máu Ion đ , lactate, Ion đ , lactate, ĐHĐH ĐMTB ĐMTB CN. gan, th nậnậ CN. gan, th Siêu âm, Siêu âm, Xquang Xquang
X
ï Catheter
Phát hi n toan CH, ệ PCO2, PaO2/FiO2
ĐM
Đ/g mđ TT.Ph iổ , TDMB, MP
ï Siêu âm, Xquang
ả
ARI 20,8% ệ Phát hi n quá t
i
CVP
LS: NT, CHHP, SpO2
ệ Phát hi n SHH
Ế Ộ Ề
TI N B V THEO DÕI BN SXH kèm SHH
OXY CANNULA
TIẾN BỘ
VỀ ĐIỀU TRỊ
BN SXH
OXY MASK
kèm SHH
NCPAP/ECPAP NCPAP/ECPAP
CD. MB,MP