Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

KINH NGHIỆM ĐIỀU TRỊ

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NẶNG

Ở TRẺ EM

PGS. TS. PHẠM VĂN QUANG BV. NHI ĐỒNG 1

NỘI DUNG

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

• ĐẶT VẤN ĐỀ

• KINH NGHIỆM CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ

• KẾT LUẬN

ĐẶT VẤN ĐỀ

• SXHD: 25.000 ca tử vong / năm (TCYTTG)

Tỉ lệ chết/mắc và chết/nặng do SXH tại khu vực phía Nam từ năm 1998 đến 10/2016

3

2.5

2

)

%

( ệ

1.5

l ỉ

1.3

T

1

0.5

0.06

0

Chết/mắc (%)

Chết/nặng (%)

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

SXHD ?

Ph hieän sôùm

ĐẶT VẤN ĐỀ

SXHD CẢNH BÁO

 ñuùng PĐ

SOÁC SXHD

TD saùt

SOÁC SXHD NẶNG

 PICU

SỐC SXHD KÉO DÀI,

CVVH

TT. CÔ QUAN/MODS

TÖÛ VONG

Rút kinh nghiệm

*XN: ABGs Ion đồ, ĐH ĐMTB CN. gan, thận Xquang * Tiếp HS sốc, điều trị BC

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ HỌC N = 12 trẻ em

Đặc điểm

Tuổi trung bình (tuổi)

+ <1 tuổi + 1-5 tuổi + 6-10 tuổi + >10 tuổi Giới: Nam/nữ

Kết quả 6,75 (11 tháng - 12 tuổi) 1 (8,3%) 4 (33,3%) 6 (50%) 1 (8,3%) 8 (66,7%) / 4 (33,3%)

23,1 (12 – 40) 2 (16,7%)

Cân nặng trung bình Dư cân Địa chỉ:

+ Trà Vinh + An Giang + Đồng Tháp + Bình Dương + Đồng Nai + TPHCM

3 (25%) 3 (25%) 2 (16,6%) 2 (16,6%) 1 (8,3%) 1 (8,3%)

ĐẶC ĐIỂM CHẨN ĐOÁN N=12

Chẩn đoán Kết quả

1 (8,3%) 1 (8,3%) 2 (16,7%) 8 (66,7%)

10 (83,3%) 2 (16,6%)

9 (75%)

11 (91,6%) 7 (58,3%) 7 (58,3%)

Chẩn đoán nhập viện: + Nhiễm siêu vi + SXHD + Sốc SXHD + Sốc SXHD nặng Chẩn đoán cuối cùng: + Sốc SXHD nặng + Sốc SXHD Chẩn đoán đi kèm: + Suy đa tạng Nguyên nhân tử vong: + Sốc kéo dài + Suy hô hấp + XHTH

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG – TỔN THƯƠNG CƠ QUAN N=12

Đặc điểm

Điều trị tuyến trước/tự đến Độ nặng: sốc/sốc nặng Ngày sốc: 3-4/5-6 Sốc với M=0, HA = 0 Sốt trong diễn tiến sốc Tái sốc Hct lúc vào sốc (%) Suy hô hấp TDMP / XQ phổi Xuất huyết tiêu hóa Suy gan Rối loạn đông máu NS1 (+)/MacELISA (+)

Kết quả 8 (66,7%)/ 4 (33,3%) 2 (16,7%) / 10 (83,3%) 7 (58,3%) / 5 (41,7%) 4 (33,3%) 9 (75%) 8 (66,7%) 48 (36 - 55) 12 (100%) 11 (91,6%) 10 (83,3%) 11 (91,6%) 12 (100%) 9 (75%)

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

KINH NGHIỆM

CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ

CHẨN ĐOÁN

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

1. Chẩn đoán sai khi nhập viện (NSV, sốc nhiễm khuẩn)

2/12 (16,7%) (8,7%/2016)

2. Ñaùnh giaù ñoä naëng chöa phuø hôïp

sốc SXHD ≠ sốc nhiễm khuẩn

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

Sốc SXHD • LS: vẻ mặt nhiễm trùng (-) • Ổ nhiễm trùng (-) • BC ┴/↓, lymphocyte

Sốc nhiễm khuẩn • LS: vẻ mặt nhiễm trùng (+) • Ổ nhiễm trùng (+) • BC tăng, Neutrophile tăng, hạt độc, không bào (+)

atypique • Hct tăng • CRP/PCT bình thường • Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch dưới bao gan, phù nề thành túi mật (+) • Hct không tăng • CRP/PCT tăng • Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch dưới bao gan (-), phù nề thành túi mật (±)

• Xquang phổi: TDMP P • NS1, MacELISA dengue (+) • Xquang phổi: TDMP P (-) • NS1, MacELISA dengue (-)

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

Tính cân nặng dựa theo hướng dẫn của CDC 2014 (khuyến cáo nên lựa chọn sử dụng khuyến cáo của CDC 2014 để truyền dịch cho bệnh nhân SXHD dư cân, béo phì):

Cân nặng hiệu chỉnh truyền dịch ở trẻ dư cân béo phì theo CDC

Tuổi (năm) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Nam (kg) 13 14 16 18 21 23 26 29 32 36 40 45 51 56 61 Nữ (kg) 12 14 16 18 20 23 26 29 33 37 42 46 49 52 54

THÔNG TIN

Đoä SXH, ngaøy, M, HA, Hct lúc vào sốc, lúc chuyển, ÑIEÀU TRÒ TRÖÔÙC

• Toång dòch, thôøi gian • Loïai: L/R (ml/kg), CPT (ml/kg), maùu (ml/kg), FFP • Dopamin, Dobutamin • Taùi soác, soác keùo daøi • SHH, XHTH, co giaät, mê • Ñieàu trò / vaän chuyeån:Dòch………….löôïng dòch coøn / chai………ml, toác ñoä…...g/ ph lúc chuyển, lúc nhận Cơ địa: BL TBS, viêm phoåi,suyễn, HCTH, nhũ nhi, dư cân Giấy chuyển viện: ghi diễn tiến điều trị

ĐIỀU TRỊ

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

Truyền dịch:

Tổng lượng dịch truyền: trung bình = 287 ml/kg

(nhỏ nhất: 60; lớn nhất: 990)

Thời gian truyền dịch: trung bình = 41,3 giờ

(nhỏ nhất: 6 giờ; dài nhất 118 giờ)

Lượng đại phân tử: trung bình = 280 ml/kg (n=10)

Truyền dịch ban đầu sai phác đồ: 2/12 = 16,7%

Chọn sai CPT: 0/12 = 0%

Ngưng dịch sớm: 2/12 = 16,7%

 Đúng PĐ, TD sát LS, Hct

NGHĨ ĐẾN, CHẨN ĐOÁN SỚM, TD BN T6,T7,CN

GDSK: NHẬN BIẾT DH CẢNH BÁO NẶNG

Chọn lựa CPT thích hợp

CVP, HAXL, ScvO2, lactate

Cải thiện chống sốc hiệu quả

CPT  ĐG

PHÂN TUYẾN ĐiỀU TRỊ, LƯU Ý BV TƯ NHÂN/PKTN

SƠ ĐỒ TRUYỀN DỊCH TRONG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NẶNG Ở TRẺ EM

2/12 (16,6%) (8,7%-2016)

Điều trị không đúng phác đồ

2/12 (16,6%)

Điều trị không đúng phác đồ

SƠ ĐỒ TRUYỀN DỊCH TRONG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Ở TRẺ EM

SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO

1

2

Phụ lục 5 Sốc SXH Dengue

1

2

3

1

3

2

SỐC THẤT BẠI BÙ DỊCH

4

5

6

7

8

SỬ DỤNG CAO PHÂN TỬ / SXHD

KHUYẾN CÁO:

• CPT chọn lựa: HES 200 6% hoặc Dextran

• Chuyển CPT sang điện giải khi đủ điều kiện

(Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)

Choïn löïa dung dòch ÑPT/SKD

HES 200

200000

100-140

4-6 (+)

SKD: DEXTRAN 70/HES 200

Chỉ định chuyển sang truyền DD điện giải

Tốc độ CPT 5 - 7.5 ml/kg /giờ trong 1-2 giờ kèm : ➢ Lâm sàng : • Tỉnh táo • Huyết động học ổn định :

+ Tay chân ấm , CRT bình thường < 2 giây + Mạch, HA bình thường theo tuổi + HA trung bình (MAP): ≤10 tuổi ≥ 60 mmHg >10 tuổi ≥ 65 mmHg

Lactate máu bình thường < 2mmol/L *(±)

• Nước tiểu > 0,5ml/kg/giờ • ALTMTT 10-15 cm H2O* ➢ Xét nghiệm : • DTHC giảm về trị số bình thường / hết cô đặc máu (37-42%) • ScvO2 ≥ 70% *(±) • • Khí máu pH và HCO3 bình thường *(±)

* Nếu có điều kiện: ít nhất phải có 1 tiêu chuẩn

(Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)

CHỈ ĐỊNH TRUYỀN LẠI CPT:

• Tái sốc

• DTHC tăng cao trở lại (> 10% so với trị số ngay trước đó) kèm huyết động học không ổn định

(Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)

TRUYỀN ALBUMIN / SXHD

KHUYẾN CÁO:

• Albumin không là dung dịch chọn lựa ban đầu

trong hồi sức sốc SXH Dengue

• Albumin không chỉ định với mục đích duy nhất là

để nâng mức Albumin máu thấp

(Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)

Hypoalbuminemia serum albumin concentration ≤3.0 g/dl

CHỈ ĐỊNH TRUYỀN ALBUMIN:

• Albumin máu < 2g /dl, kèm:

1. CPT ≥ 10ml/kg/giờ, hoặc

2. Suy gan nặng, Suy thận, ARDS

Albumin solutions: 5% - isoosmotic

Đánh giá thiếu dịch - đủ dịch /dư dịch – quá tải

• N4,5, đầu 6 • Tổng dịch < 160ml/kg • Th gian truyền dịch < 24g • CVP < 16cmH2O • Hct ≥ 40% • Nước tiểu < 1ml/kg/g • Toan máu: pH < 7.35, HCO3

Thiếu dịch Đủ dịch-dư dich-quá tải

• N cuối 6, 7 • Tổng dịch > 160ml/kg • Th gian truyền dịch > 24g • CVP > 16cmH2O • Hct ≤ 39% • Nước tiểu > 1ml/kg/g • Không toan máu • Lactate máu < 2mmol/L • ScvO2 > 70%

< 18, BE < -5

• Lactate > 2mmol/L • ScvO2 < 70%

Caûi thieän chống sốc hiệu quả: -Khi chuyển từ dd. đại phân tử sang dd. điện giải, cần TD sát tình trạng tái sốc của bệnh nhân và Hct để quyết định xử trí kịp thời. -Trường hợp sốc diễn tiến nặng, kéo dài, ngoài CVP cần đo HAĐMXL, ScvO2, lactate máu -Mục tiêu: ngoài LS, còn dựa mục tiêu

•CVP 12-16cmH2O, •ScvO2: > 70%, •MAP≥ 50-60mmHg •Khí máu, Lactate máu bình thường

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

Chỉ định ngưng dịch truyền sốc SXHD diễn tiến thuận lợi

• Quá tải • Sốc SXHD (độ III) N6, HA ổn 24 giờ • Sốc SXHD (độ III) N6, HA ổn 12 giờ + báo

động quá tải

• Sốc SXHD (độ III) N5, HA ổn 24 giờ + báo

động quá tải

Thường ngưng dịch khi dịch truyền 100 – 150ml/kg/24 giờ (LR, DX,…), tốc độ 3ml/kg/giờ trong nhiều giờ

Chỉ định ngưng dịch truyền /sốc SXHD kéo dài

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

• Quá tải (lưu ý theo dõi sát tình trạng sốc, Hct để

có thể truyền dịch lại)

• Ngày ≥ 6 (tính ngày 24 giờ) • Tổng dịch ≥ 150ml/kg • Thời gian truyền dịch chống sốc ≥ 24-48 giờ • Đạt được các mục tiêu M, HA, nước tiểu, Hct,

Lactate, khí máu,…

• Tốc độ dịch thấp

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 2017 2016

Đặt catheter CVP từ ngoại biên bằng PP Seldinger

Thành công Thất bại Trễ 10/12 (83,3%) / (56,5%) 2/12 (16,7%) / (21,7%) 1/12 (8,3%) / (21,7%)

KỸ THUẬT ĐO ALTMTƯ / SXHD NẶNG

- Xác định chính xác vị trí TM nền: • Vị trí giải phẫu • Quan sát dưới siêu âm

- Tăng tỉ lệ chích TM nền thành công: • Huấn luyện điều dưỡng • Áp dụng kỹ thuật Seldinger trong chích TM nền • Nhóm chích / bộc lộ TMTƯ

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

Đánh giá LS, khí máu, Xq, siêu âm

Đo ALBQ, CDMB

Tối ưu hóa thở CPAP

Cải thiện điều trị SHH hiệu quả

Thở máy: CĐ, cài đặt, điều chỉnh. Huấn luyện

NGUYÊN NHÂN SHH

➢ Quá tải

➢ Tràn dịch màng phổi, màng bụng lượng nhiều

➢ Hội chứng suy hô hấp cấp (ARDS)

➢ Toan chuyển hóa

➢ SXHD dạng não

THỞ NCPAP

- Chỉ định:

+ SHH trong sốc SXH Dengue kéo dài

+ Quá tải, phù phổi

- Không đáp ứng với thở oxy cannula

- Không chỉ định: SXH Dengue dạng não

- Kỹ thuật:

+ Bắt đầu áp lực 6 cmH2O và FiO2 40-60%

+ Sau đó tăng dần áp lực tối đa 10cmH2O và FiO2 80-100%

+ Giữ SpO2 ≥ 95 %

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

2/12 (16,7%) / (69,6% - 2016)

Can thiệp thở máy trễ

THỞ MÁY

Đặt NKQ, giúp thở:

- Chỉ định:

não)

+ Suy hô hấp thất bại với thở oxy (sốt xuất huyết dạng

phổi-màng bụng

+ Suy hô hấp thất bại với NCPAP hoặc chọc hút màng

+ Bệnh nhân đang sốc còn thở nhanh, rút lõm ngực với

NCPAP kể cả khi SpO2 > 92 %

+ Ngưng thở hoặc cơn ngưng thở

THỞ MÁY

• Đặt nội khí quản sớm:

+ Không đợi đến khi bệnh nhân có cơn ngưng thở

hoặc ngưng thở

+ Thở máy sớm sẽ đảm bảo được vấn đề cung cấp

cầu biến dưỡng, tỉ lệ ra sốc sẽ cao hơn.

oxy và thông khí giúp cải thiện cung lượng tim, giảm nhu

XỬ TRÍ SUY HÔ HẤP

XỬ TRÍ SUY HÔ HẤP

XỬ TRÍ SUY HÔ HẤP

Đánh giá LS, Hct

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

XN. TC, ĐMTB, CN. gan

Chuẩn bị máu, HTTĐL, KTL, TC

Cải thiện điều trị XHTH hiệu quả

Hỗ trợ HH, chống sốc, hỗ trợ gan

SỬ DỤNG MÁU – CHẾ PHẨM MÁU

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

Truyền máu, chế phẩm máu:

đúng chỉ định.

• Đa số các trường hợp có truyền máu và chế phẩm của máu

• Có 2/12 ca (16,7%) ngưng HES khi truyền chế phẩm máu.

CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MÁU:

• DTHC ≤ 35% kèm sốc thất bại hoặc đáp ứng kém

với bù dịch ≥ 40ml/kg

• DTHC giảm nhanh >20% kèm sốc thất bại hoặc

đáp ứng kém với bù dịch

• DTHC ≤ 40 % kèm đang xuất huyết ồ ạt

CHỈ ĐỊNH HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH:

• Rối loạn đông máu nặng (PT, aPTT >1,5 lần bình

thường)

• Kèm ít nhất 1 tiêu chuẩn:

1. Đang xuất huyết nặng

2. Có chỉ định chọc màng phổi, màng bụng

3. Truyền máu khối lượng lớn

CHỈ ĐỊNH TRUYỀN KẾT TỦA LẠNH:

Fibrinogen ≤ 1g/l kèm đang xuất huyết nặng

CHỈ ĐỊNH TRUYỀN TIỂU CẦU:

• Tiểu cầu < 5000 /mm3 (xem xét tùy trường hợp)

• Tiểu cầu < 50.000 /mm3 kèm xuất huyết nặng

• Tiểu cầu < 50.000 /mm3 kèm có chỉ định chọc

màng phổi, màng bụng

Khuyến cáo:

• Tiểu cầu đậm đặc từ 1 người cho được khuyến

cáo chọn lựa

• Thời gian truyền 1- 2 giờ

ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG GAN

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

• Chống sốc tích cực

• Giúp thở sớm nếu sốc không cải thiện

• Điều trị hỗ trợ gan theo bảng kiểm, theo thời gian

TỔN THƯƠNG GAN:

Phân độ Men gan AST / ALT

Nhẹ Trung bình 120 - < 400 400 - <1000

Nặng Rất nặng

≥ 1000 ≥ 1000 kèm suy gan hoặc bệnh não gan hoặc bệnh não gan

(Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)

XỬ TRÍ TỔN THƯƠNG GAN:

Xử trí

Phân độ tổn thương gan Nhẹ

lập lại xét nghiệm

SXH Dengue SXHD cảnh báo

DHST/6-8 giờ, men gan sau 24-48 giờ

Trung bình

lập lại xét nghiệm

SXHD cảnh báo

DHST/4-6 giờ, men gan sau 24 giờ Hạn chế dùng thuốc độc gan, paracetamol Chọn lựa Normal saline hoặc Ringer Acetate thay L/R Xét nghiệm đường huyết

(Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)

XỬ TRÍ TỔN THƯƠNG GAN:

Xử trí

Phân độ tổn thương gan Nặng

SXH Dengue SXHD nặng

Rất nặng

SXHD nặng

Không dùng paracetamol Chọn lựa Normal saline hoặc Ringer Acetate thay L/R Hồi sức sốc tốt nếu có Điều trị hạ đường huyết nếu có Theo dõi, lập lại xét nghiệm men gan sau 24 giờ Tương tự tổn thương gan nặng Điều trị suy gan cấp Xem xét thở máy, lọc máu liên tục

(Hội thảo đồng thuận 12/10/2017)

THEO DÕI

Chế độ theo dõi không phù hợp

2/12 (16,7%)

SXHD

Dấu hiệu sinh tồn: tri giác, M, HA, nhịp thở/8-12 giờ. Xuất nhập/12-24 giờ, Hct/8-12 giờ

SXHD CÓ DH CẢNH BÁO

Dấu hiệu sinh tồn: tri giác, M, HA, nhịp thở, nước tiểu/ mỗi 1-2 giờ ---> mỗi 2 -4 giờ. Hct mỗi 2- 4 giờ --- > mỗi 4- 6 giờ.Xuất nhập/12-24 giờ.

SỐC SXHD (SỐC, SỐC NẶNG)

Dấu hiệu sinh tồn: tri giác, M, HA, nhịp thở, nước tiểu/ mỗi 15- 30’---> Tốt: mỗi 1-2 giờ ---> mỗi 2-4 giờ. • Hct mỗi 2- 4 giờ. • KMĐM, lactate / 6 giờ • Xuất nhập/ 6-8 giờ

Theo dõi Phương tiện theo dõi phù hợp

12/12 (100%)

Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nước

Ổn định tình trạng BN (đặt NKQ giúp thở nếu cần)

Liên hệ nơi nhận/ Hội chẩn trực tuyến

Chuẩn bị TTB, DC, DT, thuốc trước chuyển

Cải thiện chuyển viện an toàn

Xử trí trên đường chuyển bệnh/BV TRUNG CHUYỂN

CHUYỂN VIỆN

CHUYỂN VIỆN KHÔNG AN TOÀN: 3/8 (6/6 – 2016)

Huyết động 2 ca đang truyền dịch tốc độ 10ml/kg/h

Hô hấp 1 ca NCPAP với thông số cao

NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐIỀU TRỊ

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE

TUYẾN HUYỆN, TUYẾN TỈNH

HUẤN LUYỆN SXHD

• Huấn luyện trực tuyến (Télémedicine)

• Trình ca lâm sàng

Tăng cường huấn luyện tuyến trước trực tuyến qua Telemedicine

Đào tạo liên tục qua trực tuyến về SXH -

TCM: Duy trì thực hiện 2 tuần/ lần.

Đã thực hiện 55 buổi từ đầu năm 2017

đến nay với 3108 lượt NVYT tham dự.

Tăng rộng phạm vi các đơn vị tham gia:

36 đơn vị

Buổi Telemedicine về Bệnh TCM, SXHD với các BV tuyến trước

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HỘI CHẨN

• Chụp hình / Quay video và chuyển trực tuyến

KẾT LUẬN

• ĐT sốc theo PĐ • Mục tiêu: M, HA, nt >

1ml/kg/g, CVP 12- 16cmH2O,HATB -ALBQ ≥ 50-60mmHg, ScvO2 ≥ 70%, Lactate < 2mmol/L

• Điều chỉnh toan, RL ĐM

• CPAP • CĐ thở máy kịp thời

Phát hiện SHH sớm Hỗ trợ hô hấp kịp thời

Phát hiện sốc sớm Điều trị sốc theo mục tiêu

CẢI THIỆN TỬ VONG SXHD TRẺ EM

Phát hiện sớm XHTH

Phát hiện suy đa cơ quan

• Lọc máu liên

tục

• TM sớm/sốc sâu, ngày sớm

HUẤN LUYỆN/TUÂN THỦ/GIÁM SÁT/TTB-CPM/TEAMWORK/HỘI CHẨN

XIN CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE !