Kỹ năng tư vấn vụ việc Th.s Nguyễn Thị Hạnh Trưởng bộ môn kỹ năng giải quyết các vụ việc dân sự- khoa đào tạo Thẩm phán, HVTP

Văn bản pháp luật

1. Tố tụng dân sự * BLTTDS sửa đổi, bổ sung * Các NQ của HĐTPTANDTC hướng dẫn thi hành

BLTTDS:

- NQ số 01 ngày 31/3/2005:những quy định chung, - NQ số 02 ngày 27/4/2005:BPKCTT, - NQ số 04 ngày 17/9/2005:chứng minh và chứng cứ,

- NQ số 02 ngày 12.5.2006:thủ tục sơ thẩm DS - NQ số 05 ngày 4/8/2006: thủ tục phúc thẩm. - TTLT số 04/2012 TANDTC- VLSNDTC 2. Văn bản về thi hành án dân sự - Luật thi hành án dân sự - NĐ 70/ CP/ 2009 hướng dẫn về thủ tục thi hành

án dân sự

.3 Văn bản về án phí, lệ phí - PL án phí, lệ phí TA - NQ 01/2012/NQ-HĐTP về án phí, lệ phí TA

3. Văn bản pháp luật về nội dung * Dân sự: - BLDS 1995, 2005 và các văn bản HD - HN $ GĐ: 1959, 1986, 2000 và các văn bản

HD, Luật nuôi con nuôi 2010

- Luật đất đai: 1987, 1993, 2003 và văn bản HD - Luật GT đường bộ, đường sắt, đường thủy - Luật bảo vệ người tiêu dùng, luật an toàn TP - Luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước: (ĐK phải có kết luận của cơ quan có TQ về HVHC hoặc QĐHC)

- Luật sở hữu trí tuệ (2005, sửa đổi 2009) - Luật nhà ở và các văn bản hướng dẫn - Pháp lệnh quản lý ngoại hối *KD-TM: - Luật DN 2005 và các văn bản hướng dẫn - Luật Thương mại (1995, 2005) và các văn bản

hướng dẫn

- Luật Ngân hàng - Luật các tổ chức tín dụng

- Luật chứng khoán 2006 (sửa đổi 2010) - Luật hàng không dân dụng (1991, sửa đổi 1995,

luật hàng không dân dụng 2006) - Luật Các công cụ chuyển nhượng - BL Hàng hải 2005 - Luật Đầu tư 2005 - Luật kinh doanh bất động sản - Luật kinh doanh bảo hiểm * LĐ: BLLĐ 1995 (SD, BS 2002, 2006) và các

văn bản HD

Các Nghị quyết của HĐWTP hướng dẫn áp dụng

luật nội dung

* NQ 01/2003: nhà ở * NQ 02/2000: HN$ GD * NQ 02/2004: TK, HDCNQSD D * NQ 03/2006: BTTHNHĐ Hệ thống các công văn của TANDTC - CV 141/TANDTC-KHXX về thẩm quyền giải quyết các yêu cầu trả lại giấy chứng nhận quyền sở hữu TS

CV 91/TANDTC-KHXX về việc áp dụng nghị

quyết số 1037/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 27 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

1. Kỹ năng xác định các tình tiết của vụ việc, nguyên nhân, tính chất, mức độ tranh chấp: lựa chọn phương pháp giải quyết tranh chấp

- Thương lượng, hòa giải ngoài tố tụng - Trọng tài thương mại; - Tòa án 2. Phân biệt vụ án dân sự và việc dân sự - Vụ án dân sự: Điều 25, 27, 29, 31 - Việc dân sự: Điều 26, 28, 30, 32

3. Kỹ năng xác định QHPLTC (vụ án) - Các yếu tố xác định QHPLTC - Ý nghĩa của việc xác định QHPLTC 4. Tư vấn về điều kiện khởi kiện; Ý kiến

trả lời của bị đơn, NCQLNVLQ

- ĐKKK: Đ 168 BLTTDS, lưu ý các điều

kiện do luật nội dung quy định

- Ý kiến trả lời của BĐ đối với y.c của NĐ, ý

kiến của NCQLNVLQ

5. Tư vấn về yêu cầu cho khách hàng * Yêu cầu dân sự? * Yêu cầu khởi kiện: yêu cầu của NĐ * Yêu cầu phản tố: + Yêu cầu của BĐ + Nhận diện yêu cầu phản tố * Yêu cầu độc lập: + Yêu cầu của NCQLNVLQ; + nhận diện yêu cầu độc lập * Lưu ý Điều 163 BLTTDS

5. Tư vấn về người tham gia TT: chỉ ra

NTGTT

- ĐS: NĐ, BĐ, NCQLNVLQ - NLC, NPD 6.Tư vấn về chứng cứ - Các chứng cứ của vụ án - Chứng cứ thuộc về nghĩa vụ chứng minh của

từng bên ĐS

7.Tư vấn về hòa giải, thương lượng trong

TT

* Xác định lợi ích then chốt của các bên (kỹ năng đặt câu hỏi), phân biệt với yêu cầu pháp lý

* Tránh không khí đối kháng, cố gắng tạo

không khí để nỗ lực hợp tác (kỹ năng quản trị cảm xúc, cắt ngang chuỗi giận dữ) * Những vấn đề các bên đã thống nhất * Những vấn đề các bên còn tranh chấp * Mong muốn và thiện chí của các bên

8.Tư vấn về pháp luật nội dung áp dụng - Nguyên tắc áp dụng luật theo hiệu lực về

thời gian

- Nguyên tắc luật riêng (chuyên ngành),

luật chung

- Phối hợp các văn bản pháp luật