08/09/2011
NỘI DUNG
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2
KHOA HÔ HẤP
ñiều trị một số Khí dung: luồng khí có chứa các hạt ñặc hoặc hạt nước ñi trực tiếp vào phổi bệnh hô hấp.
KỸ THUẬT
Giới thiệu
PHUN KHÍ DUNG
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Tác dụng: Thuốc hấp thu nhanh, thấm trực tiếp vào niêm mạc ñường hô hấp. Ngoài ra, còn có tác dụng hổ trợ làm loãng ñàm nhớt thông thoáng ñường hô hấp.
Chỉ
ñịnh
Phân bố thuốc phụ thuộc: 1. Kích thước hạt 2. Lưu lượng hít vào 3. Tình trạng bệnh lý tại phổi (cid:1)Cơn suyễn
(cid:1)Viêm tiểu phế quản
2. CẤU TẠO HỆ HÔ HẤP
(cid:1)Viêm thanh quản…
1
08/09/2011
2. CẤU TẠO HỆ HÔ HẤP
2. CẤU TẠO HỆ HÔ HẤP
Phế quản
Bên trong tiểu phế quản
Tiểu phế quản
Bên trong phế nang
Phế nang
3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
Các thuốc thường dùng trong khí dung
(cid:2)Ventolin, Combivent,Atrovent
(cid:3)Cách tiến hành:
(cid:2)Adrenaline 0.1%, Pulmicort
(cid:2)NaCl 0.9%
@ Khí dung qua máy khí dung
Phân loại
3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
@ Hít khí dung với liều ñịnh chuẩn
(cid:2)Thuốc: Ventolin, NaCl 0,9% (cid:2)Bầu khí dung, nắp cản khí, mặt nạ phù hợp với từng lứa tuổi, dây dẫn khí. (cid:2)Dung dịch rửa tay nhanh, thùng rác y tế, rác sinh hoạt, xô ngâm dụng cụ. (cid:2)Máy khí dung, máy SPO2
•Dụng cụ: (cid:3)Cách tiến hành:
Y lệnh bác sĩ: (cid:3)Bệnh nhân Nguyễn Văn A, 2 tuổi, phòng số 2, giường số 10, bị suyễn. Y lệnh khí dung: ventolin 2mg pha NaCl 0,9% ñủ 3ml lúc 14 giờ. (cid:3)Điều dưỡng ñến phòng báo và giải thích cho thân nhân (cid:3)Điều dưỡng mang khẩu trang rửa tay
2
08/09/2011
3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
*Kỹ thuật:
Trường hợp thở khí dung qua oxy
(cid:4) Oxy 4lít/ phút: tạo các hạt khí dung 10µm tác dụng tại thanh quản (cid:4) Oxy 6-8 lít/ phút: tạo các hạt khí dung 3- 7µm tác dụng tại phế quản, tiểu phế quản (cid:4) Oxy 10-12 lít/ phút: tạo các hạt < 3µm tác dụng tại phế nang
Chuẩn bị thuốc: nhỏ ventolin 2mg (20 giọt) và cho thêm NaCl 0,9% sao cho ñủ 3ml vào bầu khí dung. (cid:3)Đối chiếu bệnh nhân (cid:3)Hướng dẫn bà mẹ tư thế bế em bé (cid:3)Nối bộ phun sương vào máy khí dung (cid:3)Bật kiểm tra xem máy có phun hay không?tắt máy (cid:3)Áp mặt nạ kín vào mũi miệng bệnh nhân (cid:3)Bật máy cho bệnh nhân thở. (cid:3)Thời gian phun trung bình 10-15 phút (cid:3)Dụng cụ sau khi phun xong tháo rời từng bộ phận xử lý theo ñúng quy trình xử lý dụng cụ tái sử dụng. (cid:3)Ghi hồ sơ
@ Hít khí dung với liều ñịnh chuẩn
Thuốc
dự phòng
Thuốc cắt cơn
PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
Sử dụng ống hít ñịnh liều(MDI) với buồng ñệm Sử dụng ống hít ñịnh liều(MDI) với buồng ñệm (Babyhaler,spacer) và mặt nạ (mask): (Babyhaler,spacer) và mặt nạ (mask): Kiểm tra thuốc Ventolin 200 liều
dưỡng ñếnñến báobáo vàvà giảigiải thích thích chocho BN BN việcviệc sắpsắp
thẳng ñứng ñứng vàvà lắclắc theotheo chiều chiều dọcdọc
(cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:5) Khi nào ống xịt hết thuốc? Khi nào ống xịt hết thuốc? Phải nắm ñược tổng số nhát xịt ñã sử dụng ñể dự Phải nắm ñược tổng số nhát xịt ñã sử dụng ñể dự ñoán khi nào sẽ hết thuốc: ñoán khi nào sẽ hết thuốc: (cid:1)(cid:1)Số nhát xịt mỗi ngày x số ngày ñã sử dụng Số nhát xịt mỗi ngày x số ngày ñã sử dụng (cid:1)(cid:1)Tổng số liều thuốc có ghi trên bình xịt. Tổng số liều thuốc có ghi trên bình xịt.
ñứng ñặtñặt mặtmặt nạnạ phủphủ kínkín buồng ñệmñệm thẳng hay hay ñứng ngồi thẳng
Ventoline 100µg/1 nhát xịt x 200 liều Ventoline 100µg/1 nhát xịt x 200 liều Flixotide 125µg/1 nhát xịt x 120 liều Flixotide 125µg/1 nhát xịt x 120 liều chặt mặtmặt nạnạ, , híthít thởthở 10 10 nhịpnhịp ñ(cid:2)t (cid:3)ng kim lo(cid:4)i vô thau Tính 1 cách tương ñối: ñ(cid:2)t (cid:3)ng kim lo(cid:4)i vô thau khỏi mặtmặt trẻtrẻ
(cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:5) Tính 1 cách tương ñối: n(cid:5)(cid:6)c n(cid:5)(cid:6)c
ĐiềuĐiều dưỡng làmlàm 1.Mở 1.Mở nắpnắp MDI MDI giữgiữ thẳng 2.Gắn MDI 2.Gắn MDI vàovào buồng 3.Cho 3.Cho trẻtrẻ ngồi mũimũi vàvà miệngmiệng trẻtrẻ 4.Ấn MDI 4.Ấn MDI theotheo y y lệnhlệnh 5.Giữ 5.Giữ chặt 6.Lấy 6.Lấy mặtmặt nạnạ rara khỏi 7.Nếu trẻtrẻ cầncần 1 1 liềuliều thuốc 7.Nếu thuốc nữanữa lặplặp lại lại nhưnhư trêntrên..
3
08/09/2011
PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
(cid:4)(cid:4)VệVệ sinhsinh ốngống híthít ñịnhñịnh liềuliều 100 50 0
Vệ sinh dụng cụ
PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
200 (cid:4)(cid:4)Vệ sinh buồng ñệm Vệ sinh buồng ñệm 150
1.Tháo rờirời từng 1.Tháo
buồng ñệmñệm: 4
: 4 phầnphần
(cid:4)(cid:4)VệVệ sinhsinh buồng buồng ñệmñệm từng phầnphần củacủa buồng (cid:4)(cid:4)VệVệ sinhsinh ốngống híthít ñịnhñịnh liềuliều
TháoTháo mặtmặt nạnạ TáchTách phầnphần nhựa
nhựa thành
thành 3 3 phầnphần
trong nước
nước xàxà phòng
phòng ấmấm phòng nước xàxà phòng
trong nước
loại rara khỏi nhựa khỏi hộphộp nhựa nhựa bằng bằng nước nước ấmấm ((ítít nhất nhất 1 1
lại dưới
nhàng cáccác bộbộ phậnphận trong nước dưới vòivòi nước
trời ((không
không laulau, , sấysấy))
2.Ngâm 2.Ngâm cáccác bộbộ phậnphận ngậpngập trong 3.Lắc 3.Lắc nhẹnhẹ nhàng 4. 4. RửaRửa lại 5. 5. VẩyVẩy chocho ñếnñến khikhi ráoráo nước nước 6.Úp 6.Úp khôkhô cáccác bộbộ phậnphận vớivới khíkhí trời 7.Lắp lại 7.Lắp
lại cáccác bộbộ phậnphận
CÁC VẤN ĐỀ CÓ THỂ GẶP TRONG PHUN KHÍ DUNG
CÁC VẤN ĐỀ CÓ THỂ GẶP TRONG PHUN KHÍ DUNG
nhiên nhựa khôkhô tựtự nhiên 1. 1. LấyLấy ốngống kimkim loại 2. 2. RửaRửa hộphộp nhựa lầnlần//tuầntuần)) 3. 3. ĐểĐể hộphộp nhựa 4. 4. LắpLắp ốngống kimkim loại nhựa loại vàovào hộphộp nhựa
1. Giảm hiệu quả của thuốc (cid:6)Nguyên nhân: (cid:7)Hệ thống dây dẫn bị rò rỉ làm mất ñi lượng thuốc theo chỉ ñịnh (cid:7)Mặt nạ không phù hợp kích cỡ bệnh nhân (cid:7)Trẻ khóc: nếu trẻ khóc(cid:8) trẻ thở ra nhiều (cid:8)hít thuốc ñược ít và hít vào quá mạnh, do ñó phải giải thích và dỗ dành cho bé ñỡ phải sợ.
(cid:9)Nguyên nhân: (cid:5)Dụng cụ không xử lý ñúng (cid:5)Thuốc, nước muối không ñảm bảo vô trùng (cid:5) Nguyên nhân: Các hạt khí dung chuyên chở vi khuẩn từ dung dịch thuốc và dụng cụ vào ñường thở bệnh nhân(cid:8) khí thở ra từ bệnh nhân bao gồm thuốc và vi khuẩn có nguy cơ lây nhiễm cao
2. Lây nhiễm
4
08/09/2011
CÁC VẤN ĐỀ CÓ THỂ GẶP TRONG PHUN KHÍ DUNG
CÁC VẤN ĐỀ CÓ THỂ GẶP TRONG PHUN KHÍ DUNG
Bệnh nhân không ho ñược hoặc ho không
Run tay, hạ kali máu, nhịp nhanh loạn nhịp, thuốc corticoide gây ức chế tuyến thượng thận, yên.
hiệu quả (cid:10)Cơ chế: Cung cấp khí dung cho bệnh nhân ho không hiệu quả(cid:8) kích thích làm loãng ñàm, nhưng BN không ho khạc ñược ra ngoài(cid:8) gây tắc nghẽn một phần hoặc hoàn toàn ñường thở, các nút nhầy ñặc này khi tiếp xúc với hơi ẩm(cid:8) nở ra gây tắc nghẽn bên trong phế quản.
HH II
3. Tắc ñàm do nút nhầy (cid:10)Nguyên nhân: 4. Tác dụng phụ của thuốc: phụ của thuốc: