intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 2 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

93
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Luật tố tụng Dân sự - Bài 2: Thẩm quyền của tòa án nhân dân" giúp người học xác định được các loại vụ việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án theo thủ tục tố tụng dân sự; thẩm quyền của Tòa án các cấp; thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 2 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà

  1. LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Thu Hà 1 v1.0014112217
  2. BÀI 2 THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Thu Hà v1.0014112217 2
  3. MỤC TIÊU BÀI HỌC • Xác định được các loại vụ việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án theo thủ tục tố tụng dân sự. • Xác định được thẩm quyền của Tòa án các cấp. • Xác định được thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án. v1.0014112217 3
  4. CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ Để học được môn này, sinh viên phải học xong các môn học sau: • Luật Dân sự; • Luật Hôn nhân và gia đình; • Luật Lao động; • Luật Thương mại; • Luật Đất đai. v1.0014112217 4
  5. HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc tài liệu tham khảo. • Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về những vấn đề chưa hiểu rõ. • Trả lời các câu hỏi của bài học. • Đọc và tìm hiểu thêm các vấn đề về thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân dân. v1.0014112217 5
  6. CẤU TRÚC NỘI DUNG Khái niệm và ý nghĩa việc xác định thẩm quyền dân 2.1 sự của Tòa án nhân dân 2.2 Thẩm quyền theo loại việc của Tòa án nhân dân 2.3 Thẩm quyền của Tòa án các cấp 2.4 Thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án v1.0014112217 6
  7. 2.1. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA VIỆC XÁC ĐỊNH THẨM QUYỀN DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN 2.1.1. Khái niệm thẩm quyền dân sự của Tòa án 2.1.2. Ý nghĩa của việc xác định thẩm quyền của Tòa án nhân dân v1.0014112217 7
  8. 2.1.1. KHÁI NIỆM THẨM QUYỀN DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN Là quyền xem xét giải quyết các vụ việc và quyền hạn ra các quyết định khi xem xét giải quyết các vụ việc đó theo thủ tục tố tụng dân sự của Tòa án. v1.0014112217 8
  9. 2.1.2. Ý NGHĨA CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN Tránh sự chồng chéo trong việc thực hiện nhiệm vụ giữa các Toà án. Tạo điều kiện cho đương sự tham gia tố tụng, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp trước Toà án. Xác định điều kiện chuyên môn, nghiệp vụ cần thiết của đội ngũ cán bộ trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn. v1.0014112217 9
  10. 2.2. THẨM QUYỀN THEO LOẠI VIỆC CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN 2.2.1. Các vụ việc dân sự 2.2.2. Các vụ việc hôn thuộc thẩm quyền giải nhân và gia đình thuộc quyết của Tòa án thẩm quyền giải quyết của nhân dân Tòa án nhân dân 2.2.3. Các vụ việc kinh 2.2.4. Vụ việc lao động doanh thương mại thuộc thuộc thẩm quyền của thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân dân Tòa án nhân dân v1.0014112217 10
  11. 2.2.1. CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN a. Các tranh chấp dân sự (Điều 25 Bộ luật TTDS) • Tranh chấp giữa cá nhân với cá nhân về quốc tịch Việt Nam. • Tranh chấp về quyền sở hữu tài sản. • Tranh chấp về hợp đồng dân sự. • Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ, trừ trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 29. • Tranh chấp về thừa kế tài sản. • Tranh chấp về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng. • Tranh chấp về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai. • Tranh chấp liên quan đến hoạt động nghiệp vụ báo chí theo quy định của pháp luật. v1.0014112217 11
  12. 2.2.1. CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN a. Các tranh chấp dân sự (Điều 25 Bộ luật TTDS) (tiếp theo) Tranh chấp về giao dịch liên quan đến đất Tranh chấp về ai là Tranh chấp về thừa người có quyền sử kế quyền sử dụng đất dụng đất Tranh chấp quyền sử dụng đất v1.0014112217 12
  13. 2.2.1. CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN (tiếp theo) a. Các tranh chấp dân sự (Điều 25 Bộ luật TTDS) (tiếp theo) Đất có giấy chứng nhận Tòa án giải quyết quyền sử dụng đất hoặc theo thủ tục tố tụng giấy tờ theo Điều 100 Luật dân sự Đất đai Tranh chấp quyền sử dụng đất Tòa án giải quyết theo tố tụng dân sự Đất không có giấy tờ hợp lệ theo Điều 100 Luật Đất đai UBND giải quyết v1.0014112217 13
  14. 2.2.1. CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN (tiếp theo) a. Các tranh chấp dân sự (Điều 25 Bộ luật TTDS) (tiếp theo) Tranh chấp Hòa giải Tòa án giải ai là người Bắt buộc Hòa giải ở không thành quyết theo tố có quyền sử cơ sở tụng dân sự dụng đất Tranh chấp về giao dịch liên quan đến đất, thừa kế quyền sử dụng đất v1.0014112217 14
  15. 2.2.1. CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN (tiếp theo) a. Các tranh chấp dân sự (Điều 25 Bộ luật TTDS) (tiếp theo) • Tranh chấp liên quan đến yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu. • Tranh chấp liên quan đến tài sản bị cưỡng chế để thi hành án theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự. • Tranh chấp về kết quả bán đấu giá tài sản, thanh toán phí tổn đăng ký mua tài sản bán đấu giá theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự. v1.0014112217 15
  16. 2.2.1. CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN (tiếp theo) b. Các yêu cầu dân sự (Điều 26 Bộ luật Tố tụng dân sự) • Yêu cầu tuyên bố một người mất, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất, hạn chế năng lực hành vi dân sự. • Yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú và quản lý tài sản của người đó. • Yêu cầu tuyên bố một người mất tích, hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích. • Yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu. • Yêu cầu xác định quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản; phân chia tài sản chung để thi hành án theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự. v1.0014112217 16
  17. 2.2.2. CÁC VỤ VIỆC HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN a. Tranh chấp hôn nhân và gia đình (Điều 27 Bộ luật Tố tụng dân sự) • Ly hôn, tranh chấp về nuôi con, chia tài sản khi ly hôn. • Tranh chấp về chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân. • Tranh chấp về chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân. • Tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn. • Tranh chấp về cấp dưỡng. • Theo Điều 32 Nghị định 158/CP ngày 27/12/2005 về hộ tịch và đăng ký hộ tịch: Tự nguyện, không có Cơ quan đăng ký hộ tranh chấp tịch giải quyết Xác định cha, mẹ cho con Tòa án giải quyết Có tranh chấp theo tố tụng dân sự v1.0014112217 17
  18. 2.2.2. CÁC VỤ VIỆC HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN a. Tranh chấp hôn nhân và gia đình (Điều 27 Bộ luật Tố tụng dân sự) (tiếp theo) Theo Điều 101 Luật Hôn nhân và gia đình sửa đổi, bổ sung năm 2014. Cơ quan đăng ký hộ Tự nguyện, không có tịch giải quyết tranh chấp Xác định cha, mẹ cho con Tranh chấp Tòa án giải quyết theo Người được xác định tố tụng dân sự cha, mẹ đã chết Người yêu cầu chết (Điều 92 Luật Hôn nhân gia đình) v1.0014112217 18
  19. 2.2.2. CÁC VỤ VIỆC HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN (tiếp theo) b. Yêu cầu về hôn nhân và gia đình • Yêu cầu huỷ việc kết hôn trái pháp luật. • Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, nuôi con, chia tài sản khi ly hôn. • Yêu cầu công nhận sự thoả thuận về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn. • Yêu cầu hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên hoặc quyền thăm nom con sau khi ly hôn. • Yêu cầu chấm dứt việc nuôi con nuôi. • Yêu cầu khác. v1.0014112217 19
  20. 2.2.3. CÁC VỤ VIỆC KINH DOANH THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN a. Các tranh chấp kinh doanh - thương mại • Tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại giữa cá nhân, tổ chức có đăng ký kinh doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhuận. • Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức với nhau và đều có mục đích lợi nhuận. • Tranh chấp giữa công ty với các thành viên của công ty, giữa các thành viên của công ty với nhau liên quan đến việc thành lập, hoạt động, giải thể, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi hình thức tổ chức của công ty. b. Yêu cầu kinh doanh – thương mại Được quy định tại Điều 30 Bộ luật Tố tụng dân sự sửa đổi, bổ sung năm 2013. v1.0014112217 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1