Mao mạch

Một số lưu ý liên quan ñến lấy máu.

(cid:1) Xác ñịnh bệnh nhân (cid:1) Giao tiếp, giải thích cho bn (cid:1) Chọn vị trí lấy máu (cid:1) Chọn vị trí ñâm kim (cid:1) Chọn dụng cụ thích hợp( kim,

lancet..)

(cid:1) Những vấn ñề ñặc biệt có liên quan

ñến bn

PHÒNG ĐiỀU DƯỠNG BV NHI ĐỒNG 2 Tháng 6/2011

Vị trí:Vị trí:

Vị trí:

(cid:1)Ngón giữa, ngón ñeo nhẫn (cid:1)Bề mặt bên gót chân ( < 12 tháng) (cid:1)Dái tai ( bn hoá trị hoặc tiểu ñường)

(cid:1)(cid:1)Không nên: Không nên: (cid:1)(cid:1)Ngón cái: chai tay Ngón cái: chai tay (cid:1)(cid:1)Ngón trỏ: ñau do có nhiều dây thần kinh tận Ngón trỏ: ñau do có nhiều dây thần kinh tận cùng nơi ñây. Đau nhiều và kéo dài do cùng nơi ñây. Đau nhiều và kéo dài do thường dùng ngón tay này chung với ngón thường dùng ngón tay này chung với ngón cái.cái. Ngón út: có thể ñâm vào xương. (cid:1)(cid:1)Ngón út: có thể ñâm vào xương.

Mao mạch

• Gót chân: lấy theo vị trí trong hình • Cho trẻ: sơ sinh - < 1 tuổi • Làm ấm trước khi lấy máu

1

Vị trí:

(cid:1)(cid:1)Không nên:

(cid:1)Nếu lấy ở ngón cái hoặc phần giữa lòng

bàn chân có thể ñụng phải xương.

(cid:1)Có thể tiếp xúc với phân từ tả bị nhiễm->

nhiễm trùng huyết.

2

Ghi chú

Động mạch thường dùng

(cid:1)Nặn nhẹ vùng trên hoặc quanh vị trị lấy máu, bỏ

(cid:1)Động mạch quay

giọt máu ñầu tiên vì áp lực nơi ñâm kim có thể làm

tán huyết.

(cid:1)Động mạch ñùi

(cid:1)Chiều sâu lancet: < 2mm ở trẻ em, ñâm góc 90O

(cid:1)Động mạch chày sau và mu bàn chân

(cid:1)Khô chất sát khuẩn.

(cid:1)Tránh nặn vì dịch quanh tế bào có thể làm loãng

máu và làm sai lệch kết quả.

Động mạch ít dùng (cid:1)Động mạch dưới ñòn: thường dùng tĩnh mạch dưới

Động mạch thái dương

ñòn hơn là ñộng mạch

dễ dàng sờ ñược, có thể dùng ở trẻ sơ

(cid:1)Động mạch cánh tay: dễ sờ ñược ở hố trước khuỷu ,

sinh khi catheter rốn không dùng nữa

dây thần kinh giữa nằm dọc theo bên của ñộng mạch.

Có ít tuần hoàn bàng hệ ở vùng này.

(cid:1)Khuyến cáo: không nên chích hoặc ñặt catheter ở

ñây.

Động mạch ñùi

dễ sờ ở tam giác bẹn.

3

chi chi trêntrên

ĐểĐể QL QL tốttốt YDCYDC--VTYTTH

VTYTTH củacủa bệnhbệnh việnviện vàvà khoa

ñược cáccác bước

khoa, , bước củacủa

, ĐDT phảiphải hiểuhiểu vàvà biếtbiết ñược VTYTTH: trình QLTSQLTS-- YDC YDC –– VTYTTH:

hoạch dựdự trùtrù

phòng, ĐDT phòng qui qui trình -- LàmLàm kếkế hoạch -- LãnhLãnh -- BảoBảo quảnquản -- CấpCấp phátphát -- GiámGiám sátsát việcviệc sửsử dụng dụng -- KiểmKiểm tratra, , ñánhñánh giágiá

1. 1. DựDự trùtrù YDCYDC--VTYTTH: VTYTTH:

1.1: Liệt kê danh mục những mặt hàng cần dùng

II. QUY TRÌNH QUẢN LÝ II. QUY TRÌNH QUẢN LÝ VTYTTH TS TS –– YDC YDC -- VTYTTH

1.2: Lựa chọn những chủng loại thích hợp trên cơ sở:

.

- các chủng loại ñã và ñang ñược sử dụng - ñối tượng, mục ñích sử dụng - yêu cầu kỹ thuật chuyên môn -Thông thường dự trù cho ½ tháng, 1 tháng, 1 qúy, 1 năm tùy theo nhu cầu sử dụng và ñiều kiện (kho chứa hàng) của khoa.

4

1.4:Lập bảng 1.4:Lập

dụng sổsổ xuất

bảng dựdự trùtrù: ( : ( sửsử dụng HĐ ban hànhhành theo

xuất khokho MẫuMẫu sốsố 19/2006/QĐ/BTC theo QĐ QĐ sốsố 19/2006/QĐ/BTC

1.3: Cân ñối giữa nhu cầu và kinh phí hiện có:

phòng dựdự trùtrù

C21C21--HĐ ban CầnCần chúchú ý ý ghighi rõrõ:: -- KhoaKhoa, , phòng -- TênTên ((mãmã sốsố) ) cáccác mặtmặt hànghàng, , yêuyêu cầucầu tiêutiêu chuẩn

chuẩn, , kỹkỹ

thành tiềntiền (do

(do tàitài vụvụ khokho ghighi))

1. 1. DựDự trùtrù YDCYDC--VTYTTH: VTYTTH: Khi làm bản dự trù, ĐDT cần phải biết giá trị của từng mặt hàng ñể tính toán phí tổn và cân ñối với nguồn vốn hiện có. Thông thường phải ưu tiên kinh phí cho một số mặt hàng không thể thiếu ñược, những nhu cầu phù hợp với kinh phí và ở trong phạm vi chấp nhận ñược

tháng, , nămnăm dựdự trùtrù

thuật thuật -- ĐơnĐơn vịvị -- SốSố lượng lượng -- ĐơnĐơn giágiá –– thành khoản dựdự trùtrù -- SốSố khoản -- NgàyNgày, , tháng -- SốSố thứthứ tựtự

ViếtViết theotheo thứthứ tựtự ưuưu tiêntiên từtừ trêntrên xuống

dưới xuống dưới

PHIẾU DỰ TRÙ VẬT TƯ PHIẾU DỰ TRÙ VẬT TƯ

phiếu dựdự trùtrù trước

BệnhBệnh việnviện…… …… ………… KhoaKhoa…………

trong sổsổ xuấtxuất khokho

ñược viếtviết trong

Tên vật tư hoặc mã số STTSTT Tên vật tư hoặc mã số Đơn Đơn vịvị Đơn Đơn giágiá Thành Thành tiềntiền Số Số lượng lượng yêu cầu yêu cầu Số Số thực thực phátphát 500500 500500

lưuTCKT, , lưulưu tạitại

--MỗiMỗi phiếu trước khikhi gửigửi ñếnñến phòng phòng cungcung ứngứng vậtvật tưtư ñềuñều phảiphải cócó ñầyñầy ñủñủ chữchữ kýký , ĐDT khoakhoa vàvà kýký củacủa BS BS chủchủ nhiệmnhiệm khoakhoa, ĐDT duyệt Trong mộtmột Dưỡng . . Trong Phòng ĐiềuĐiều Dưỡng duyệt củacủa Phòng vàivài trường ngoại lệlệ cầncần phảiphải cócó ý ý kiếnkiến trường hợphợp ngoại củacủa lãnhlãnh ñạoñạo bệnhbệnh việnviện -- Phiếu Phiếu dựdự trùtrù ñược gồmgồm 3 3 liênliên ( ( lưulưu khokho, , lưuTCKT khoakhoa))

Ngày…….tháng……năm Chủ nhiệm khoa

Điều Dưỡng trưởng khoa

CáiCái HộpHộp HộpHộp HộpHộp Bơm tiêm thủy tinh 5ml Bơm tiêm thủy tinh 5ml Bơm tiêm thủy tinh 10ml Bơm tiêm thủy tinh 10ml Kim tiêm số 21 Kim tiêm số 21 Kim tiêm số 18 Kim tiêm số 18 Dây truyền tĩnh mạch Dây truyền tĩnh mạch 11 22 33 44 55

3. 3. CấtCất giữgiữ, , bảobảo quảnquản tàitài sảnsản y y dụngdụng

2. 2. LĩnhLĩnh::

trong khokho::

cụcụ trong Nguyên tắctắc chung chung::

-- Người

không nhấtnhất thiết

Người lĩnhlĩnh hànghàng không quyền chocho người ủyủy quyền

người kháckhác vàvà chịuchịu trách

3.1: 3.1: Nguyên ĐốiĐối vớivới ĐDT:ĐDT: -- LàLà người

người chịuchịu trách

trách nhiệmnhiệm trước

trước ban ban lãnhlãnh ñạoñạo khoakhoa vềvề

việcviệc quảnquản lýlý tàitài sảnsản, , vậtvật tưtư tiêutiêu haohao..

thiết ĐDT ĐDT màmà cócó thểthể trách nhiệmnhiệm.. phiếu dựdự trùtrù, , theotheo thời

thời giangian

-- LĩnhLĩnh hànghàng ñầyñầy ñủñủ theotheo phiếu

ñãñã ñược

ñược quyquy ñịnhñịnh..

-- KhiKhi lĩnhlĩnh hànghàng, , cầncần kiểmkiểm tratra nguồn

-- ChịuChịu trách chocho người -- NămNăm vững

trách nhiệmnhiệm dựdự trùtrù, , lĩnhlĩnh, , bảobảo quảnquản, , cấpcấp phátphát ñầyñầy ñủñủ người sửsử dụngdụng vững sốsố lượng

lượng tàitài sảnsản, , vậtvật tưtư cócó trong

trong khokho, , khoakhoa theotheo

lượng, , hạnhạn sửsử dụngdụng, , chủng

lượng, , nguồn gốcgốc, , sốsố lượng loại hànghàng xemxem cócó không, , cócó kýký giaogiao

chủng loại dụng không

chất chất lượng phùphù hợphợp vớivới mụcmục ñíchñích sửsử dụng nhậnnhận ñầyñầy ñủñủ..

xuyên, , ñịnhñịnh kỳkỳ hoặchoặc ñộtñột xuấtxuất báobáo cáocáo vớivới BS BS trong việcviệc sửsử dụng dưỡng những

dụng tàitài sảnsản vậtvật tưtư, , kếkế thiết bịbị trong trong

những máymáy mócmóc thiết

sổsổ sáchsách hoặchoặc thẻthẻ khokho.. Thường xuyên -- Thường trưởng khoakhoa hiệuhiệu quảquả trong trưởng hoạch chữa ––bảobảo dưỡng hoạch sửasửa chữa khoakhoa..

5

TÀI SẢN, Y DỤNG CỤ KHOA:………………………….. TÀI SẢN, Y DỤNG CỤ KHOA:…………………………..

Kiểm kê ngày:……..tháng……năm……… Kiểm kê ngày:……..tháng……năm………

3. 3. CấtCất giữgiữ, , bảobảo quảnquản tàitài sảnsản vậtvật tưtư trong khokho:: trong

Tài sản, y dụng cụ Tài sản, y dụng cụ Ngày Ngày tháng tháng

Nguyên tắctắc chung chung:: Dưỡng hành

chánh:: hành chánh

Lý do Lý do thừa thừa thiếu thiếu Chứng Chứng từ nhập từ nhập Chứng Chứng từ xuất từ xuất

3.1: 3.1: Nguyên ĐốiĐối vớivới ĐiềuĐiều Dưỡng -- TrựcTrực tiếptiếp giữgiữ khokho tàitài sảnsản--vậtvật tưtư khikhi ñược

ñược phânphân

g n ă b

p á t ế y u h

công.. công

e h g n g n Ố

-- NhậpNhập, , xuấtxuất hànghàng theotheo yêuyêu cầucầu cầncần sửsử dụng

y l l e K m ề K

t ắ c o é K

o ñ y á M

dụng vàvà phảiphải ĐDT, ñốiñối vớivới tàitài sảnsản ñắtñắt tiềntiền phảiphải cócó trưởng khoa khoa.. xuyên báobáo cáocáo tìnhtình trạng

trạng tàitài sảnsản, , vậtvật tưtư

cócó ý ý kiếnkiến củacủa ĐDT, ý ý kiếnkiến củacủa BS BS trưởng Thường xuyên -- Thường ñược.. trong khokho ñểñể ĐDT ĐDT nắmnắm ñược trong

11 22 33 44 55 66 77 88 2020 0505 0606 0505 Cơ số Cơ số hiện có hiện có 0202 Số…/.. Số…/.. 05/505/5 2020 0505 0808 0505 Cơ số Cơ số hiện có hiện có

BỘ Y TẾ BỘ Y TẾ

e h g n g n Ố

y l l e K m ề K

g n ă b t ắ c o é K

p á t ế y u h o ñ y á M

Dụng cụ trực Dụng cụ trực Ký xác nhận Ký xác nhận Ngày Ngày tháng tháng Lý do Lý do thừa thừa thiếu thiếu Người Người giaogiao Người Người nhậnnhận

SỔ BÀN GIAO SỔ BÀN GIAO DỤNG CỤ THƯỜNG TRỰC DỤNG CỤ THƯỜNG TRỰC

Bệnh viện:……………… Bệnh viện:……………… Khoa:…………………… Khoa:……………………

- Ô 1 ñến 8: Cột dọc ghi tên dụng cụ, cột ngang ghi số lượng dụng cụ - Dụng cụ khi kiểm tra: - Đủ: Đánh dấu (x) hoặc ghi số lượng

Bắt ñầu sử dụng ngày:…./…../….. Bắt ñầu sử dụng ngày:…./…../….. Hết sổ, nộp lưu trữ ngày…../…./… Hết sổ, nộp lưu trữ ngày…../…./…

- Thiếu: Đánh dấu (-) hoặc ghi số lượng : mực ñỏ - Thừa: Đánh dấu (+)hoặc ghi số lượng: mực ñỏ

- Hết ngày, kẻ ngang ghi tiếp

11 22 33 44 55 66 77 88 Cơ sốCơ số 2020 0505 0606 0505 05/505/5 XX 2020 XX 0505 XX 0606 -- 0404

6