CHƯƠNG 2. LAN TRUYỀN VÔ TUYẾN (RADIO<br />
WAVE PROPAGATION)<br />
<br />
GV: TS. Trần Thị Minh Khoa<br />
<br />
AGENDA<br />
• Sóng điện từ (Electromagnectic wave)<br />
– Sóng vô tuyến (Radio wave)<br />
<br />
• Anten<br />
– Độ lợi (Gain)<br />
<br />
• Lan truyền vô tuyến (Radio Wave Propagation)<br />
– Các chế độ lan truyền (Propagation Modes)<br />
– Line-of-Sight (LOS) Wireless Transmission<br />
<br />
– RSSI, Fading, Doppler, Delay Spread, ISI, Coherence Bandwidth, Coherence<br />
Interference<br />
<br />
• Tính toán công suất<br />
2/27/2017<br />
<br />
2<br />
<br />
SÓNG ĐIỆN TỪ (ELECTROMAGNECTIC WAVE)<br />
• Sóng điện từ (hay bức xạ điện từ) là sự kết hợp của dao động<br />
điện từ (electric field) và từ trường (magnectic field) vuông<br />
góc với nhau, lan truyền trong không gian như sóng.<br />
<br />
2/27/2017<br />
<br />
3<br />
<br />
SÓNG ĐIỆN TỪ (ELECTROMAGNECTIC WAVE)<br />
• Tốc độ dao động của electron quyết định tần số sóng<br />
• Khi lan truyền, sóng điện từ mang theo năng lượng,<br />
<br />
động lượng, và thông tin<br />
• Được phân loại theo bước sóng (từ dài đến ngắn)<br />
– Vd: Ánh sáng - sóng điện từ có bước sóng thuộc (400nm-700nm)<br />
<br />
2/27/2017<br />
<br />
4<br />
<br />
SÓNG ĐIỆN TỪ (ELECTROMAGNECTIC WAVE)<br />
<br />
2/27/2017<br />
<br />
5<br />
<br />