Bài giảng Mạng máy tính - Chương 6: Tầng ứng dụng
lượt xem 3
download
Bài giảng Mạng máy tính - Chương 6: Tầng ứng dụng. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: tổng quan về tầng ứng dụng; dịch vụ tên miền (DNS); dịch vụ Web; dịch vụ email; dịch vụ truyền tệp (FTP);... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Mạng máy tính - Chương 6: Tầng ứng dụng
- Chương 6. Tầng ứng dụng
- 1. Tổng quan về tầng ứng dụng
- Tầng ứng dụng trong TCP/IP Điều khiển và cung cấp các Application dịch vụ mạng. (HTTP, Mail, …) Trong mô hình TCP/IP không Transport có 2 tầng trình diễn và tầng (UDP, TCP …) phiên. Network Các ứng dụng mạng cài đặt các chức năng của 2 tầng (IP, ICMP…) này Datalink (Ethernet, ADSL…) Physical (bits…) 3
- Ứng dụng mạng Zalo user 1 application transport • Hoạt động trên các hệ thống network data link đầu cuối (end system) physical • Cài đặt giao thức ứng dụng • Định nghĩa các quy tắc giao tiếp (bản tin, quy trình) giữa các tiến trình ứng dụng • Gồm có 2 tiến trình giao tiếp với nhau qua môi trường mạng: • Client: cung cấp giao diện NSD, application gửi thông điệp yêu cầu dịch vụ Zalo user 2 transport network data link application • Server: cung cấp dịch vụ, trả physical transport network thông điệp đáp ứng data link physical • Ví dụ: Web Máy • Web browser (trình duyệt Web): chủ Chrome, Firefox… Zalo Hình ảnh từ: “Computer Networking: A Top Down • Web server: Apache, Tomcat… Approach”, Jim Kurose 4
- Giao tiếp giữa các tiến trình ứng dụng • Socket: đối tượng dịch vụ do tầng giao vận cung cấp • Các tiến trình ứng dụng sử dụng dịch vụ của tầng giao vận để trao đổi thông điệp • Địa chỉ socket: Địa chỉ IP, Số hiệu cổng • Ví dụ: Socket mà phần mềm Web Server trên máy chủ của SoICT có định danh 202.191.56.65:80 application application socket controlled by process process app developer transport Helloword, abc transport network network controlled link by OS link Network physical physical Hình ảnh từ: “Computer Networking: A Top Down Approach”, Jim Kurose 5
- Các mô hình ứng dụng • Mô hình client/server • Mô hình Ngang hàng (P2P: Peer-to-peer) • Mô hình lai 6
- Mô hình client/server • Client client • Gửi yêu cầu truy cập dịch vụ đến server • Về nguyên tắc, không liên client lạc trực tiếp với các máy khách khác • Server client • Thường xuyên online để Server chờ yêu cầu đến từ client • Có thể có máy chủ dự phòng để nâng cao hiệu năng, phòng sự cố client • Sử dụng nhiều trên mạng, ví dụ: Web, Email … 7
- Giao tiếp giữa các tiến trình • Tiến trình client: gửi yêu cầu • Tiến trình server: trả lời • Mô hình điển hình: 1 server – nhiều client • Client cần biết địa chỉ của server: địa chỉ IP, số hiệu cổng wait for result handles response client request response server wait handle wait request 8
- Mô hình ngang hàng thuần túy Peer Peer • Mô hình peer-to-peer • Không có máy chủ trung tâm Peer • Các máy có vai trò ngang Peer nhau • Hai máy bất kỳ có thể liên lạc trực tiếp với nhau • Không cần vào mạng thường xuyên Peer Peer • VD: Gnutella, Emule, Bittorent 9
- Mô hình lai Client • Một máy chủ trung tâm để quản lý NSD, thông tin tìm kiếm… • Các máy khách sẽ giao Server tiếp trực tiếp với nhau sau khi đăng nhập • VD: Skype trước đây, Bit Torrent Client Client P2P Comm. Client-Server Comm. 10
- 2. Dịch vụ tên miền (DNS)
- Giới thiệu chung • Tên miền: định danh trên tầng ứng dụng cho các nút mạng • Trên Internet được quản lý tập trung • Quốc tế: ICANN • Việt Nam: VNNIC • DNS(Domain Name System): hệ thống tên miền gồm các máy chủ quản lý thông tin tên miền và cung cấp dịch vụ DNS • Vấn đề phân giải tên miền sang địa chỉ IP • Người sử dụng dùng tên miền để truy cập dịch vụ • Máy tính và các thiết bị mạng không sử dụng tên miền mà dùng địa chỉ IP khi trao đổi dữ liệu • Làm thế nào để chuyển đổi tên miền sang địa chỉ IP? 12
- Chuyển đổi địa chỉ và ví dụ • Máy tính dùng địa chỉ IP Tôi muốn vào địa chỉ • NSD dùng tên miền www.soict.hust.edu.vn NSD Cần có chuyển Mời truy cập vào đổi địa chỉ 202.191.56.65 Máy chủ tên miền Máy chủ web 202.191.56.65 13
- Không gian tên miền Kiến trúc : hình cây Root: Nút gốc Chia thành các zone Mỗi nút là một tập hợp các bản ghi mô tả tên miền tương ứng với nút đó. Ví dụ: SOA NS A Hình ảnh từ: Wikipedia 14
- Hệ thống máy chủ DNS • Máy chủ tên miền gốc (Root server) • Trả lời truy vấn cho các máy chủ cục bộ • Quản lý các zone và phân quyền quản lý cho máy chủ cấp dưới • Có 13 hệ thống máy chủ gốc trên mạng Internet (http://www.root- servers.org) Hình ảnh từ: Wikipedia 15
- Hệ thống máy chủ DNS (tiếp) • Máy chủ tên miền cấp 1 (Top Level Domain) • Quản lý tên miền cấp 1 (ví dụ : .vn, .jp, .com) • Máy chủ được ủy quyền (Authoritative DNS servers) • Quản lý tên miền cấp dưới (ví dụ: .com.vn, .edu.vn) • Máy chủ của các tổ chức: của ISP • Không nằm trong phân cấp của DNS • Máy chủ cục bộ: dành cho mạng nội bộ của cơ quan tổ chức • Không nằm trong phân cấp của DNS (ví dụ .hust.edu.vn) 16
- Phân giải tên miền • Tự phân giải • File HOST: • Windows: C:\WINDOWS\system32\drivers\etc\ • Linux: /etc/hosts • Bộ đệm của ứng dụng • Dịch vụ phân giải tên miền: client/server • Giao thức tầng ứng dụng: DNS • Sử dụng dịch vụ UDP/TCP với cổng dịch vụ là 53 • Phân giải đệ quy (Recursive Query) • Phân giải tương tác (Interactive Query) 17
- Thông điệp DNS • DNS Query và DNS Reply: Identification Flags Chung khuôn dạng #Question #Answer RRs • Identification: Định danh của truy vấn #Authority RRs #Additional RRs • Thông điệp trả lời phải có giá trị QUESTION Identification trùng với thông điệp truy vấn ANSWER • Flags: Các cờ điều khiển AUTHORITY • #Question: Số lượng tên miền ADDITIONAL được truy vấn • QUESTION: các tên miền được truy vấn 18
- Thông điệp DNS • #Answer RRs: Số lượng bản Identification Flags ghi trả lời #Question #Answer RRs • ANSWER: Các bản ghi trả lời • # Authority RRs: Số lượng bản #Authority RRs #Additional RRs ghi từ các máy chủ được ủy QUESTION quyền khác ANSWER • AUTHORITY: Các bản ghi của máy chủ được ủy quyền khác AUTHORITY • #Additional RRs: Số lượng các ADDITIONAL bản ghi bổ sung • ADDITIONAL: Các bản ghi bổ sung 19
- Ví dụ: dig linux.com ; DiG 9.9.2-P1 linux.com ;; global options: +cmd ;; Got answer: ;; ->>HEADER
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng mạng máy tính (ĐH FPT) - Chương 2 Các thiết bị mạng và giao thức mạng
32 p | 509 | 130
-
Bài giảng mạng máy tính (ĐH FPT) - Chương 3 Mạng Ethernet và mạng Wi-Fi
45 p | 416 | 113
-
Bài giảng mạng máy tính (ĐH FPT) - Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính
35 p | 360 | 95
-
Bài giảng mạng máy tính (ĐH FPT) - Chương 5 Chia sẻ file và máy in trên mạng
18 p | 277 | 91
-
Bài giảng mạng máy tính (ĐH FPT) - Chương 4 Kết nối mạng và Internet
21 p | 289 | 90
-
Bài giảng mạng máy tính (ĐH FPT) - Chương 7 Các ứng dụng trong mạng máy tính
22 p | 222 | 69
-
Bài giảng Mạng máy tính - Chương 1: Tổng quan - ĐH KHTN TP.HCM
46 p | 451 | 58
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - TS. Ngô Bá Hùng
19 p | 422 | 49
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 10 - TS. Ngô Bá Hùng
22 p | 322 | 30
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 2 - TS. Ngô Bá Hùng
68 p | 354 | 29
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - Mạng máy tính cơ bản
29 p | 261 | 18
-
Đề cương bài giảng Mạng máy tính
61 p | 120 | 15
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - Nguyễn Cao Đạt
18 p | 141 | 10
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn
40 p | 132 | 9
-
Bài giảng Mạng máy tính - Nguyễn Thái Dư
93 p | 90 | 8
-
Bài giảng Mạng máy tính - ThS. Nguyễn Cao Đạt
46 p | 144 | 7
-
Bài giảng Mạng máy tính - TS. Lê Văn Minh
37 p | 85 | 7
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - ThS. Phạm Nguyễn Huy Phương
15 p | 117 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn