ƯỜ ƯỜ
MÔI TR MÔI TR
Ạ Ạ NG ÂM Đ O NG ÂM Đ O
Ầ
ệ ủ ạ ọ
ượ
Ị Ợ GS. TR N TH L I ụ ả ộ Ch nhi m B môn Ph S n ố Khoa Y Đ i H c Qu c Gia TP.HCM BS Tr a à n Bìn h Tr o ïn g ụ ả ộ Gia ù o v u ï B môn Ph S n ạ ọ ng Đ i H c Y D c
Tr
ườ TP.HCM
Mục tiêu Mục tiêu
ườ
ượ
c 3 tác nhân th
ng gây viêm ÂD
ượ
c viêm ÂD theo nguyên
1. Nêu đ 2. Ch n đoán đ ẩ
nhân
ệ
ị
ề c bi n pháp đi u tr viêm ÂD
3. Phân tích đ
ượ theo nguyên nhân ượ
ườ ng gây viêm CTC ự
c 2 tác nhân th ệ
4. Nêu đ 5. Phân tích các bi n pháp d phòng viêm
ÂD, viêm CTC
ườ
ấ
ố
Âm đ o: bình th ạ
ề ng r t nhi u VK s ng
ho i sinh.
ạ ổ
ạ
Ph vi trùng âm đ o:
– vai trò quan tr ng trong duy trì tình tr ng bình
ạ ọ
ạ th
ổ ng c a nhi u tác nhân: tu i tác,
ệ ứ
ườ
ủ ườ ị ả – ch u nh h ề ế ệ ườ ễ ng c a âm đ o ưở ủ ề ệ ủ ế đi u ki n v sinh, ch y u là estrogen ọ ế ứ – ki n th c: vai trò h t s c quan tr ng trong ạ ộ vi c duy trì m t môi tr ng âm đ o bình ng, tránh viêm nhi m. th
Ọ Ọ
Ậ Ậ
Ụ Ụ SINH LÝ H C VÙNG H U MÔN SINH D C SINH LÝ H C VÙNG H U MÔN SINH D C
Âm đ o ạ
ủ ơ th ,ể
– m t xoang c a c – m ra ngoài da, tính ch t g n h u môn ộ ấ
(cid:0) ậ ủ ờ
ộ ấ ầ ở ề bình thư ng r t nhi u VK c a ru t và VK ố s ng ngoài da.
ị ế t ÂĐ T ừ 108 đ n ế 109 VK/mL d ch ti
Ọ Ọ
Ụ Ụ
Ậ Ậ
SINH LÝ H C VÙNG H U MÔN SINH D C SINH LÝ H C VÙNG H U MÔN SINH D C
Tr em, mãn kinh
(cid:0) ạ ấ ỏ niêm m c ÂĐ r t m ng,
ẻ ủ ế ế ch y u t ộ ứ
(cid:0) đáy, c n ậ đáy. bào Ho t ạ đ ng c a bu ng tr ng: ủ niêm m c lát t ng dày ra: t Estrogen ế bào đáy, c n ậ đáy,
ồ ầ ề ặ
T bào b m t bong ra, ch a nhi u glycogen
ạ trung gian và b m t. ề ặ ề
(cid:0) ủ ồ ỡ
Có kho ng ả
ứ ế ư ng c a Lactobacilli ngu n dinh d ạ ạ ờ 7 lo i Lactobacilli thư ng trú t i ÂĐ
Ậ Ậ
ệ
Ụ Ụ SINH LÝ H C VÙNG H U MÔN SINH D C SINH LÝ H C VÙNG H U MÔN SINH D C ủ ố
ễ
trư ng âm
Ọ Ọ ế ự ả b o v ch ng viêm nhi m c a môi đ oạ ổ
ờ
đ oạ
ợ
ỉ
Cơ ch t ờ Bi n ế đ i glycogen thành acid lactic Duy trì pH = 3,84,8 cho môi trư ng âm Ch Lactobacilli sinh s ng
ố đư c, VK khác không
phát tri nể
Hình 1
ờ Hình 1: Sinh lý môi trưư ng ÂĐ ờng ÂĐ Hình 1: Sinh lý môi tr
Ổ ỔPH VI TRÙNG ÂĐ PH VI TRÙNG ÂĐ GÂY VIÊM NHI MỄ VÀ NGUY CƠƠ GÂY VIÊM NHI MỄ VÀ NGUY C
VK gaây beänh
VK soáng thöôøng xuyeân ôû AÂÑ
VK soáng thöôøng xuyeân ôû AÂÑ nhöng coù nguy cô laây beänh
clostridium, strepto
-Diphteùroðdes -Lactobacillus sp (khoâng gaây beänh) -Neisseria saprophytes -Staphylococcus epi-dermidis -Streptococcus viridans
-Chlamydia trachomatis -Hemophilus ducreyi -Mycobacterium tuberculosis -Neisseria gonorrheae -Treponema pallidum -Trichomonas vaginalis -Ureplasma urealyticum -Streptococcus A
-Bacteroðdes, coques anaeùrobies -Escherichia vaø caùc enteùrobac teùries khaùc -Candida albicans vaø caùc naám khaùc -Gardnerella vaginalis -Cytomeùgalovirus -Herpes hominis -Listeria monocytogenes -Molluscum contagiosum -Mycoplasma sp. -Papillomavirus -Staphylococcus aureus -Streptococcus B vaø D
ườ ng ÂĐ bình th
Môi tr (cid:0)
(cid:0) ứ ấ ỉ ự ề ế ườ ng ch a r t nhi u VK ả ế viêm ÂĐ khó khăn n u ch d a vào k t qu
ệ xét nghi m VK.
ườ ụ ử ằ ng xuyên th t r a b ng
Thói quen sai l mầ : th dung d ch sát khu n
ẩ ị
(cid:0) ủ ườ ủ ng c a ÂĐ
(cid:0) ị ỷ
(cid:0) ệ ị ề ể ạ ệ ề
ổ phá h y ph VK bình th VK có th gây b nh + Lactobacilli b phá hu pH âm đ o b ki m hoá ậ ợ (> 4,8): đi u ki n ể ệ i cho các tác nhân gây b nh phát tri n. thu n l
ợ ề
Nghiên c u trên 140 tr ứ ụ i PK Ph KhoaBV
ạ ườ ị ng h p NKÂĐ đi u tr ừ PS T Dũ: t
ữ ụ ử
ỉ ệ ị
ẩ ụ ữ ị ữ ụ ữ “Nh ng ph n có thói quen th t r a ÂĐ b ng b NKÂĐ cao g p 5 dung d ch sát khu n có t l ầ l n nh ng ph n không có thói quen này ằ ấ .”
Gi
ữ ệ ụ ộ ỉ ử v sinh sinh d c: ch r a vùng âm h sau khi
ằ c s ch tiêu, ti uể , giao h p ợ b ng n ồ ướ ạ r i lau khô.
Ủ Ủ
Ả Ả
Ế Ế
CÁC XÉT NGHI M CỆ CÁC XÉT NGHI M CỆ
Ị ƠƠ B N C A D CH TI T ÂĐ Ị B N C A D CH TI T ÂĐ
H tr ch n B nh ph m: khí h
ấ
ẩ
chú ý không l y máu ho c d ch ti
ỗ ợ ẩ đoán nguyên nhân gây viêm ÂĐ ấ ừ ệ ư l y t đ bên ÂĐ cùng ặ ị cung l t t ồ ế ừ ỗ ổ ử c t
Test KOH (whiff test) ế Đ ị Đo pH d ch ti t  Soi tươi khí hư
ị
ạ
ả
Hình 2 ỏ Khi nh dung d ch KOH ị 10% vào d ch ạ ủ âm đ o c a BN viêm âm đ o do vi ự ẩ khu n, s i phóng gi amine t o ạ nên mùi cá th i ố đ c ặ trưng
Quay l
iạ
ị ị ế ế t âm t âm đđ oạoạ
ủ ủ Ý nghĩa c a pH d ch ti Ý nghĩa c a pH d ch ti pH = 3,8(cid:0) 4,5:
pH = 4,8–5,5: ờ
ể ễ ấ ph ổ Lactobacilli, nhưng có th nhi m n m
ủ ờ ổ nghi ng ph VK bình th ị ư ng b phá h y
ạ (t p trùng)
ễ Garnerella vaginalis)
ặ đ t ÂĐ
pH > 6:
ẩ nhi m khu n ÂĐ (do Trichomonas ề ị sau đi u tr kháng sinh ầ ạ tăng b ch c u
ở ẻ tr em gái ch ậ ưa d y thì
ờ ngở ư i mãn kinh
viêm ÂĐ viêm teo ÂĐ i/ỡ ố đang có thai. v
i khí hưư Soi tSoi tươươi khí h
L y b nh ph m b ng
ằ ấ
ầ đ u g c a que gòn: ấ ỗ ủ ệ ẩ ở Không l y b nh ph m cùng đư c ợ đ ồ ẩ bào .
ệ ề ế nhi u t sau.
Quan sát dư i KHV v i 1 gi ớ
ớ ọ ị t dung d ch xanh
Methylen 0,1%.
Xanh Methylen làm tiêu h y Trichmonas
ủ
(cid:0) ờ
ớ
ớ ư c ớ ễ nghi ng nhi m Trichomonas: soi v i n ặ ố mu i sinh lý ho c pha loãng xanh Methylen v i ố nư c mu i sinh lý. ớ
ộ
ể
Hình 4 ụ D ng c
ụ đ nhu m soi t
ị ươi d ch ÂĐ.
Quay l
iạ
ắ
Hình 5 Lactobacilli: gram dương, dài ng n khác nhau.
Ủ Ủ
Ả Ả
Ế Ế
CÁC XÉT NGHI M CỆ CÁC XÉT NGHI M CỆ
Ị ƠƠ B N C A D CH TI T ÂĐ Ị B N C A D CH TI T ÂĐ
H tr ch n B nh ph m: khí h
ấ
ẩ
chú ý không l y máu ho c d ch ti
Test KOH (whiff test) ế Đ ị Đo pH d ch ti t  Soi tươi khí hư
ỗ ợ ẩ đoán nguyên nhân gây viêm ÂĐ ấ ừ ư l y t ệ đ bên ÂĐ cùng ặ ị cung l t t ồ ế ừ ỗ ổ ử c t
VIÊM ÂM Đ OẠ VIÊM ÂM Đ OẠ
ủ ừ
ạ
M c tiêu: ụ 1. Phân tích đ ượ c 3 nguyên nhân gây viêm ườ ạ ấ ặ âm đ o th ng g p nh t 2. Mô t ứ ả ệ tri u ch ng lâm sàng c a t ng ạ lo i viêm âm đ o
ị ủ ừ
ề
ắ
3. Trình bày nguyên t c đi u tr c a t ng
ạ
ạ
lo i viêm âm đ o
VIÊM ÂM Đ OẠ VIÊM ÂM Đ OẠ
ộ ệ ổ ế Là m t b nh lý ph bi n
ị ụ ữ ờ Gây khó ch u cho ng ư i ph n
ố ớ ể Đ i v i thai k có th :
ễ
ẹ ỳ + Tăng nguy cơ sanh non ậ ả + Tăng nguy cơ nhi m trùng h u s n + Thai nh ký (t ăng nguy cơ 40%)
VIÊM ÂM Đ OẠ VIÊM ÂM Đ OẠ
Ba taùc nhaân gaây vieâm aâm ñaïo
Gardnerella vaginalis Candida albicans Trichomonas vaginalis
thöôøng gaëp laø :
Ễ Ễ
Ẩ Ẩ
Ạ Ạ
NHI M KHU N ÂM Đ O DO NHI M KHU N ÂM Đ O DO GARDNERELLA VAGINALIS GARDNERELLA VAGINALIS
Đ c thù c a nhi m khu n âm
ộ ự ễ ẩ ộ ủ ế ị t d ch h ạ ễ đ o là m t s gia ạ ơn là m t tình tr ng viêm nhi m
ặ tăng ti th c sự ự
ờ ủ ăng b t thấ ư ng c a các ch ng vi khu n
Do s gia t ự ỵ k khí nh Mycoplasma hominis... trong khi các lactobacilli b ị ế ụ thi u h t
ủ ẩ ư G. vaginalis, Prevotella, Mobiluncus,
Thư ng g p ờ ụ ử quen th t r a âm
ề ạ ph n có nhi u b n tình, có thói
ặ ở ụ ữ đ o.ạ
Ễ Ễ
Ẩ Ẩ
Ạ Ạ
NHI M KHU N ÂM Đ O DO NHI M KHU N ÂM Đ O DO GARDNERELLA VAGINALIS GARDNERELLA VAGINALIS
ệ
Tri u ch ng lâm sàng ứ
:
ề ế ắ
đ ng ồ đ o, màu
ấ ắ Huy t tr ng nhi u, loãng, ạ nh t, bám vào thành âm tr ng xám
Whiff test (+)
ạ ạ đ o bình th ờ ư ng,
Niêm m c âm không viêm đỏ
Ễ Ễ
Ẩ Ẩ
Ạ Ạ
NHI M KHU N ÂM Đ O DO NHI M KHU N ÂM Đ O DO GARDNERELLA VAGINALIS GARDNERELLA VAGINALIS
Tri u ch ng c n lâm sàng
ứ ệ ậ :
ạ pH âm đ o > 4,8
ặ ộ Nhu m Gram ho c Methylene :
ặ ấ *Không có ho c r t ít lactobacilli
ự ệ ề ệ * Có s hi n di n nhi u “Clue cell”
Ạ Ạ
ạ
ị
ễ
VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA ALBICANS ALBICANS Là lo i viêm âm ặ : ờ ạ đ o thu ng g p ầ ấ ễ 75% s b nhi m ít nh t 1 l n ầ ị 40% 50% b nhi m 2 l n
Các y u t
ế ố thu n l ậ ợ :
ể
ờ
ả
ễ ạ i Dùng kháng sinh ạ Gia tăng glycogen âm đ o : có thai, ti u ề đư ng, estrogen li u cao Suy gi m mi n d ch ờ Môi trư ng t ị ỗ ẩ ư tớ i ch m
Ạ Ạ
VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA ALBICANS ALBICANS
ệ
Tri u ch ng lâm sàng ứ
:
ứ ộ Ng a, nóng rát âm h âm đ oạ
ể ặ Ti u rát ho c giao h p ợ đau
Âm h ộ đ r cỏ ự
ế ắ
ư
ụ ợ đ c, l n Huy t tr ng vàng ả c n, ợ đóng vón thành m ng nh s a ữ đông
Ạ Ạ
VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA ALBICANS ALBICANS
Ạ Ạ
VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA ALBICANS ALBICANS
C n lâm sàng pH âm đ o ạ (cid:0)
ậ :
4,5
soi tươi : ề ạ
ặ
ầ có nhi u b ch c u ấ s i tợ ơ n m ho c n mử ấ bào t
Ạ Ạ
VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA ALBICANS ALBICANS
Ạ Ạ
VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA VIÊM ÂM Đ O DO CANDIDA ALBICANS ALBICANS
Ạ Ạ
VIÊM ÂM Đ O DO TRICHOMONAS VIÊM ÂM Đ O DO TRICHOMONAS
Trichomonas lây qua giao h p, có th th y ể ấ ở âm ộ âm h
ợ ấ ờ ở ế ạ ệ đ o, các tuy n ch t nh n ạ đ o, ni u
Nguy cơ nhi m Trichomonas gia t ữ
ễ
ắ ặ
ề ờ ụ ở ụ ữ ăng ph n ệ ạ có nhi u b n tình ho c m c nh ng b nh lây lan qua đư ng tình d c khác
ể
Viêm âm đ o do trichomonas có th kèm v i ớ ạ đ o do Gardnerella vaginalis
ạ ẩ ễ nhi m khu n âm
Ạ Ạ
VIÊM ÂM Đ O DO TRICHOMONAS VIÊM ÂM Đ O DO TRICHOMONAS
ệ :
Tri u ch ng lâm sàng ứ
ọ ế ắ huy t tr ng màu vàng xanh, loãng, có b t, tanh
ứ ể ể có th kèm ng a, ti u rát
ạ
ạ ữ ấ ỏ ấ ể ấ ặ trư ng h p viêm n ng: niêm m c ợ ờ ổ ử cung có nh ng âm đ o và c t ế đi m xu t huy t nh l m t m
Ạ Ạ
VIÊM ÂM Đ O DO TRICHOMONAS VIÊM ÂM Đ O DO TRICHOMONAS
Ạ Ạ
VIÊM ÂM Đ O DO TRICHOMONAS VIÊM ÂM Đ O DO TRICHOMONAS
C n lâm sàng pH âm đ o ạ (cid:0)
ậ :
5
ố ớ
soi tươi (v i nớ ư c mu i sinh lý)
ầ
trùng roi di đ ngộ ạ ề nhi u b ch c u Clue cell ((cid:0) )
Ạ Ạ
VIÊM ÂM Đ O DO TRICHOMONAS VIÊM ÂM Đ O DO TRICHOMONAS
Ạ Ạ
Ẩ Ẩ
CH N ĐOÁN VIÊM ÂM Đ O CH N ĐOÁN VIÊM ÂM Đ O
ứ
Ngoài tri u ch ng lâm sàng, c n s h tr ầ ự ổ ợ
ệ ọ ố ậ ủ c a m t s c n lâm sàng đơn gi n :ả
1. Đo pH âm đ o ạ
2. Test KOH
ố
ặ ộ ế ắ 3. Soi nhu m huy t tr ng ớ ự ế Soi tr c ti p v i dd mu i sinh lý ộ Nhu m Gram ho c xanh Methylene
Ạ Ạ
Ẩ Ẩ
CH N ĐOÁN VIÊM ÂM Đ O CH N ĐOÁN VIÊM ÂM Đ O
Ẩ Ẩ
Ạ Ạ
Huyeát traéng
Lacto- bacilli
Whiff test
Baïch caàu
CH N ĐOÁN VIÊM ÂM Đ O CH N ĐOÁN VIÊM ÂM Đ O Clue pH cell AÂÑ
4,5
(-)
+++
(-)
+ (< 20)
(cid:0)
AÂm ñaïo bình thöôøng
> 4,8
(+)
+++
+
Loaõng, vaøng xaùm, coù muøi hoâi
(cid:0)
Nhieãm khuaån AÂÑ do Gardneralla
4,5
(cid:0)
Vieâm AÂÑ do Candida
(-)
(+)
(-)
+++
Vaøng ñuïc, lôïn côïn, ñoùng thaønh maõng
> 4,8
(-)
+++
Loaõng, vaøng xanh, coù boït, tanh
(cid:0) (cid:0)
Vieâm aâm ñaïo do Trichomona s
Ề Ề
Ạ Ạ
Ị Ị
ĐI U TR VIÊM ÂM Đ O ĐI U TR VIÊM ÂM Đ O (Theo CDC – 2002) (Theo CDC – 2002)
Nhi m khu n âm
ễ
đ o do Gardnerella ữ ẩ ể ọ ự ạ Có th ch n l a 1 trong nh ng cách sau :
ạ
Metronidazole 500mg (u) x 2/ngày x 7 ngày ấ ề Metronidazole 2g (u) li u duy nh t Metronidazole gel 5g bôm âm đ o/ngày x 5 ngày Clindamycin 300mg (u) x 2 / ngày x 7 ngày Clindamycin cream 2% 5g bôm ÂĐ/ ngày x 7 ngày Clindamycin ovule 100mg / ngày x 3 ngày
Ề Ề
Ạ Ạ
Ị Ị
ĐI U TR VIÊM ÂM Đ O ĐI U TR VIÊM ÂM Đ O (Theo CDC – 2002) (Theo CDC – 2002)
Viêm âm đ o do Candida : ạ
ậ
Butoconazol cream 2% 5g / ngày x 3 ngày ề Butoconazol cream 2% phóng thích ch m 1 li u ặ Clotrimazol 100mg đ t ÂĐ 1 viên / ngày x 7 ngày ặ Clotrimazol 100mg đ t ÂĐ 2 viên / ngày x 3 ngày ấ ặ Clotrimazol 500mg đ t ÂĐ 1 viên duy nh t Miconazol cream 2% 5g / ngày x 7 ngày ặ Miconazol 100mg đ ït ÂĐ 1 viên / ngày x 7 ngày ặ Miconazol 200mg đ ït ÂĐ 1 viên / ngày x 3 ngày
Ề Ề
Ạ Ạ
Ị Ị
ĐI U TR VIÊM ÂM Đ O ĐI U TR VIÊM ÂM Đ O (Theo CDC – 2002) (Theo CDC – 2002)
Viêm âm đ o do Candida : (ti p theo)
ế ạ
ặ
ề
ề Nystatin 100.000đv đ t ÂĐ 1 viên / ngày x 14 ngày ấ Tioconazol 6,5% 5g bôm ÂĐ 1 li u duy nh t Terconazol cream 0,4% 5g / ngày x 7 ngày Terconazol cream 0,8% 5g / ngày x 3 ngày ặ Terconazol 80mg đ t ÂĐ 1 viên / ngày x 3 ngày ấ ố Fluconazol 150mg u ng li u duy nh t
Ề Ề
Ạ Ạ
Ị Ị
ĐI U TR VIÊM ÂM Đ O ĐI U TR VIÊM ÂM Đ O (Theo CDC – 2002) (Theo CDC – 2002)
Viêm âm đ o do trichomonas :
ạ
ề ố
ầ
ấ Metronidazole 2g u ng li u duy nh t ặ ho c Metronidazole 500mg x 2 l n/ngày x 7 ngày
(Không dùng thu c ố đ t ho c thoa t
ặ ị ạ ạ ề ạ ặ ỗ i ch vì ặ ệ đ o ho c các i ni u
ế ở không b o ả đ m ả đi u tr t ộ âm h ) tuy n
ề ạ ị Đi u tr cho b n tình :
ề ố ấ Metronidazole 2g u ng li u duy nh t
Ổ Ử Ổ Ử VIÊM C T CUNG VIÊM C T CUNG
ượ ị
ổ ử
ủ
c đ nh nghĩa c a viêm c t
M c tiêu: ụ 1. Nêu đ cung
ượ ườ
2. Phân tích đ cung th ả ệ
c 2 nguyên nhân gây viêm ấ ặ ng g p nh t ứ
ủ
tri u ch ng lâm sàng c a viêm
ổ ử c t 3. Mô t ổ ử c t
cung
T viêm c t
ơn là viêm c ổ
ủ (mucoprulent ể ỉ ầ ợ
ế ủ ễ
Ổ Ử Ổ Ử VIÊM C T CUNG VIÊM C T CUNG ổ ử ừ cung hay chính xác h ử cung trong nh y m t endocervicitis) đư c dùng ế nhi m các t
bào tuy n c a kênh c t ạ đ ch tình tr ng viêm ổ ử cung.
Hai tác nhân gây b nh th Neisseria gonorrhea Chlamydia trachomatis
ệ ờ ặ ư ng g p là :
ẽ ễ
10% 20% s di n ti n thành viêm vùng ch u ậ ế
Ổ Ử Ổ Ử VIÊM C T CUNG VIÊM C T CUNG
ệ
Tri u ch ng lâm sàng ứ
:
ặ
Huy t tr ng nhi u, màu vàng ho c xanh ổ ử ề kênh c t ế ắ ừ ra t cung ti t ế
ể ị ộ ế ề cung có th b l
ổ ử ỏ ễ ả tuy n, phù n , viêm ạ C t đ , d ch y máu khi ch m
Ổ Ử Ổ Ử VIÊM C T CUNG VIÊM C T CUNG
Ch n ẩ đoán :
ấ ừ Xét nghi m vi trùng l y t ế ắ huy t tr ng ở
ổ ử kênh c t
ạ
ầ ạ ệ cung : ầ ề Nhi u b ch c u ( > 30/ qt 100) Song c u Gram () hình h t cà phê
ễ ể ẩ đoán viêm đ ch n
ễ ị Các test mi n d ch nhi m do Chlamydia trachomatis
Ổ Ử Ổ Ử VIÊM C T CUNG VIÊM C T CUNG
Đi u trề
ị :
o Đi u tr l u c u :
ị ậ ầ ề
ề ề
ề ố
ề ố
ề ố ấ ố Cefixime 400mg u ng li u duy nh t ấ ho cặ Ceftriaxone 125mg TB li u duy nh t ho cặ Ciprofloxacin 500mg u ng li u duy nh âtấ ấ ho cặ Ofloxacin 400mg u ng li u duy nh t ấ ho c ặ Levofloxacin 250mg u ng li u duy nh t
ụ ữ ổ (Ciprofloxacin, Ofloxacin và Levofloxacin không dùng cho ph n có thai và < 18 tu i)
Ổ Ử Ổ Ử VIÊM C T CUNG VIÊM C T CUNG
Đi u trề
ế ị : (ti p theo)
ề ị o Đi u tr Chlamydia
ề ố
: ấ Azithromycin 1g u ng li u duy nh t ho cặ Doxycyclin 100mg x 2 /ngày x 7 ngày
ỳ
ế ằ ể ợ Doxycyclin không đư c dùng trong thai k , có th thay th b ng :
Erythromycin 500mg x 4/ngày x 7 ngày
Ổ Ử Ổ Ử VIÊM C T CUNG VIÊM C T CUNG
Đi u trề
ế ị : (ti p theo)
ề ị o Đi u tr Chlamydia
ề ố
: ấ Azithromycin 1g u ng li u duy nh t ho cặ Doxycyclin 100mg x 2 /ngày x 7 ngày
ỳ
ế ằ ể ợ Doxycyclin không đư c dùng trong thai k , có th thay th b ng :
Erythromycin 500mg x 4/ngày x 7 ngày
ễ ấ
ẫ
Ậ Ế Ậ Ế K T LU N K T LU N ủ ế ạ đ o ch y u do m t th đ o ạ
Nhi m khu n âm ờ ữ ệ v sinh, tránh thói quen th t r a âm
ăng b ng ằ ờ c n hầ ư ng d n ụ ử ụ ữ
ẩ sinh thái môi trư ng âm ph n cách gi đ o.ạ
ổ ử
ầ ớ ệ ạ đ oc t ờ
Ph n l n các viêm âm các b nh lây lan qua ố s ng gia nh t.ấ
ự ữ đ n ế cung liên quan ế ụ đư ng tình d c. Xây d ng n p ệ ề ạ đ phòng h u hi u đình lành m nh là cách
Khi b huy t tr ng, c n
ế ắ ở ầ đ n cế ơ s chuyên khoa
ệ ợ
ẩ đoán tác nhân gây b nh và ờ ộ ị đư c ch n ợ h p, tránh làm xáo tr n thêm môi tr đ ể ị đi u tr thích đ o.ạ ề ư ng âm