PGS. TS. BS. Tôn Nữ Vân Anh BS. Đỗ Duy Thanh ThS. BS. Nguyễn Hữu Sơn Trường Đại học Y Dược Huế, Bệnh viện TƯ Huế
TP. Hồ Chí Minh, 1/12/2018
1
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ VIÊM NÃO TẠI TRUNG TÂM NHI KHOA BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ
2
KẾT LUẬN
ĐẶT VẤN ĐỀ
Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương là một trong những cấp cứu nhi khoa quan trọng, là vấn đề sức khỏe nghiêm trọng của cộng đồng vì tỷ lệ mắc và tử vong còn cao (*)
Viêm não là một trong những thể bệnh hay gặp nhất của nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương ở trẻ em
3
(*) Acosta J.H.D. (2014), "Noncongenital Central Nervous System Infections in Children", Top Magn Reson Imaging, 23, pp. 153-164. (◊) Venkatesan A. (2015), "Epidemiology and outcomes of acute encephalitis", Current Opinion in Neurology, 28(3), pp. 277-282. (#) Vora N.M. (2014), "Burden of encephalitis-associated hospitalizations in the United States, 1998-2010", Neurology,82, pp.443-451
Tỷ lệ viêm não trên toàn thế giới là 3,5-7,4 trường hợp /100000 người và có nguy cơ lên tới 16 trường hợp /100000 trẻ em (◊). Tỷ lệ tử vong lên đến 1400 người/năm (#)
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng viêm não ở trẻ em
Kết quả điều trị viêm não ở trẻ em
4
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
40 bệnh nhân từ 1 tháng đến 15 tuổi được chẩn đoán viêm não
Từ tháng 1/2017 đến 8/2018
Trung tâm Nhi khoa Bệnh viện Trung Ương Huế
5
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU(tt)
Tiêu chuẩn chẩn đoán của Hiệp hội Viêm Não Quốc tế 2013
Tiêu chuẩn chính • Rối loạn tri giác (giảm hoặc thay đổi mức độ ý thức, li bì hoặc thay đổi nhân cách) kéo dài ≥ 24 giờ mà không xác định được nguyên nhân khác
trước đó
• Dấu hiệu thần kinh khu trú mới xuất hiện • Dịch não tủy: Bạch cầu ≥5 tế bào/mm3 • Chẩn đoán hình ảnh sọ não: Tổn thương nhu mô não gợi ý viêm não
(tổn thương mới so với phim trước đó hoặc xuất hiện cấp tính)
• EEG: bất thường phù hợp với viêm não và không liên quan đến nguyên
nhân khác
6
Venkatesan A., Tunkel A.R., Bloch K.C., et al. (2013), "Case Definitions, Diagnostic Algorithms, and Priorities in Encephalitis: Consensus Statement of the International Encephalitis Consortium", Clinical Infectious Diseases, 57(8), pp. 1114–1128.
Tiêu chuẩn phụ • Sốt ≥38°C trong vòng 72 giờ trước hoặc sau khi đến khám bệnh • Co giật toàn thân hoặc khu trú không liên quan đến rối loạn co giật
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU(tt)
Chẩn đoán viêm não: tiêu chuẩn chính + 3 tiêu chuẩn phụ Có khả năng viêm não: tiêu chuẩn chính + 2 tiêu chuẩn phụ
7
Venkatesan A., Tunkel A.R., Bloch K.C., et al. (2013), "Case Definitions, Diagnostic Algorithms, and Priorities in Encephalitis: Consensus Statement of the International Encephalitis Consortium", Clinical Infectious Diseases, 57(8), pp. 1114–1128.
Tiêu chuẩn chẩn đoán của Hiệp hội Viêm Não Quốc tế 2013
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU(tt)
Tiêu chuẩn chọn bệnh:
Tất cả bệnh nhi từ 1 tháng đến 15 tuổi Thỏa mãn: tiêu chuẩn chính + ≥ 2 tiêu chuẩn phụ
Thiết kế nghiên cứu: Mô tả + theo dõi dọc
8
Cỡ mẫu nghiên cứu: cỡ mẫu thuận tiện
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (tt)
Epidata 3.1 SPSS 20.0
1.Nghi ngờ Viêm não
6. Kết quả điều trị
2.Lâm sàng
Các bước tiến hành
3.Cận lâm sàng
5.Mô tả Lâm sàng, Cận lâm sàng
4.Chẩn đoán Theo dõi
9
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Sốt
67,5%
Co giật
30,0%
Đau đầu
37,5%
Rối loạn tri giác
60,0%
Nôn
32,5%
Khác
12,5%
0%
20%
80%
60%
100%
40% Kolski: 78% co giật; 47% rối loạn tri giác Granerod: 52% co giật
Biểu đồ 1. Các lý do vào viện
10
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
72,5%
27,5%
Thay đổi ý thức, li bì
Thay đổi nhân cách, hành vi
Biểu đồ 2. Phân bố các rối loạn tri giác
11
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
40%
40%
Tỷ lệ % 40
30
20%
20
10
0%
0
15 điểm
13 - 14 điểm
9 - 12 điểm
< 9 điểm
Kneen: 76% thay đổi ý thức và/hoặc thay đổi hành vi Granerod: 55% li bì, 37% kích thích,18% hôn mê
Biểu đồ 3. Điểm Glasgow lúc vào viện
12
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Bảng 1. Thời gian rối loạn tri giác
21
52,5
Thời gian rối loạn tri giác Số lượng (n) Tỷ lệ (%)
1-3 ngày
10
25
9 22,5 4-6 ngày
≥ 7 ngày
40 100 Tổng cộng
13
Trung vị (tứ phân vị 25th-75th): 3 (1,0-6,75) ngày
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
70%
30%
Có Không
Biểu đồ 4. Dấu thần kinh khu trú
14
Granerod: 36%
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
62,5%
Bình thường Tăng Giảm
22,5%
15,0%
15
Biểu đồ 5. Trương lực cơ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
24
23
16
17
Nôn
Đau đầu, quấy khóc
Có
Không
Kneen: nôn mửa (57%), đau đầu, quấy khóc (47%)
16
Biểu đồ 6. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
Bảng 2. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi
Bạch cầu Số lượng (n) Tỷ lệ (%)
14 35,0 Tăng
23 57,5 Bình thường
3 7,5 Giảm
40 100 Tổng cộng
Trung bình: 13,24 ± 6,64 (109/L)
17
Wang: 52,5% số lượng bạch cầu > 10 (109/L)
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
62,5
27,5
37,5
Giảm
72,5
100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0%
Bình thường
Natri máu Clo máu
Biểu đồ 7. Đặc điểm điện giải đồ
18
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
Bảng 3. Đặc điểm Glucose máu
8
20,0
Glucose máu Số lượng (n) Tỷ lệ (%)
Tăng
3
7,5
29 72,5 Bình thường
Giảm
40 100 Tổng cộng
19
Trung vị (tứ phân vị 25th-75th): 5,7 (4,8-6,48) mmol/L
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
Bảng 4. Đặc điểm CRP
21
52,5
CRP Số lượng (n) Tỷ lệ (%)
Không tăng
40
100
19 47,5 Tăng
Tổng cộng
Trung vị (tứ phân vị 25th-75th): 8,6 (1,95-25,23) mg/L
20
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
Bảng 5. Đặc điểm tế bào dịch não tủy
Tế bào (bạch cầu/mm3) Số lượng (n) Tỷ lệ (%)
< 5 5 12,5
5 – 100 19 47,5
101 - 500
14
35,0
> 500 2 5,0
Trung vị (tứ phân vị 25th-75th): 57,5 (17,00-158,75) bạch cầu/mm3 Glaser: trung vị: 23 tế bào/mm3 Granerod: 80% DNT có tăng bạch cầu lympho
21
Tổng cộng 40 100
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA VIÊM NÃO TRẺ EM
Bảng 6. Đặc điểm protein dịch não tủy
Protein (g/L) Số lượng (n) Tỷ lệ (%)
< 0,5
15
37,5
0,5 – 1 14 35,0
> 1
11
27,5
Trung vị (tứ phân vị 25th-75th): 0,6 (0,4-1,1) g/L
Tổng cộng 40 100
22
Glaser: trung vị 0,57 (g/L)
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA VIÊM NÃO TRẺ EM
Nghi ngờ viêm não
Bình thường
52,9% 47,1%
Glaser: 60% tổn thương nghi ngờ viêm não
23
Biểu đồ 8. Kết quả xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
17,5%
20,0%
62,5%
Hồi phục Di chứng gần Tử vong, xin về
24
Biểu đồ 9. Kết quả điều trị
KẾT LUẬN
Viêm não ở trẻ em là bệnh lý nặng nề. Biểu hiện lâm sàng đa dạng. Diễn tiến bệnh tử vong, di chứng còn khá cao.
25
CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
26