intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:58

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp các bạn sinh viên có thể phân tích được 3 nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật: Chọn kháng sinh phải đúng; Thời điểm đưa thuốc phải đúng; Độ dài của đợt dự phòng phải đúng;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật

  1. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG KHÁNG SINH NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG KHÁNG SINH DỰ PHÒNG NHIỄM KHUẨN TRONG PHẪU THUẬT BM Dược lâm sàng ợ g 26/03/2018 1
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP Phân tích được 3 nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật: 1. Chọn kháng sinh phải đúng 2. 2 Thời điểm đưa thuốc phải đúng 3. Độ dài của đợt dự phòng phải đúng 26/03/2018 2
  3. TÀI LIỆU HỌC TẬP VÀ THAM KHẢO Tài liệu học tập: Dược lâm sàng Tài liệu tham khảo: Roger walker (2012). J. Dipiro (2016). ASHP guideline – Clinical Clinical pharmacy and p y Pharmacotherapy 10th p practica g guidelines for therapeutics. 5th antimicriobial prophylaxis in edition surgery (2013) 26/03/2018 3
  4. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ Khái niệm Nhiễm kh ẩ vết mổ (NKVM) là Nhiễ khuẩn ết ổ những nhiễm khuẩn tại vị trí phẫu thuật trong thời gian từ khi mổ cho đến 30 ngày sau mổ với phẫu thuật không có cấy ghép và cho tới một năm sau mổ với phẫu thuật có cấy p ậ y ghép bộ phận giả (phẫu thuật implant) 26/03/2018 4
  5. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ Khái niệm Nhiễm trùng vết mổ bao gồm các vết thương phẫu thuật và nhiễm trùng liên quan đến các khoang cơ thể, xương, khớp, màng não và các mô khác liên quan đến cuộc mổ Trong phẫu thuật mổ. cấy ghép bộ phận giả thuật ngữ này cũng bao gồm nhiễm trùng liên quan ồ ễ đến các thiết bị này. 26/03/2018 5
  6. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ Dịch tễ Mỹ : Việt N Nam:  3- 6% số ca phẫu thuật bị 5% – 10% /2 triệu ca phẫu nhiễm trùng vết mổ. thuật hàng năm. Đứng thứ 3 trong số Là loại NK thường gặp nguyên nhân gây NTBV nhất trong các nhiễm khuẩn Thời gian nằm viện của BN g ệ bệnh viện. ệ ệ tăng trung bình 7 ngày Tăng gấp đôi thời gian nằm Chi phí 5 10 tỉ đô la/năm 5- la/năm. viện và chi phí điều trị 26/03/2018 6
  7. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ Phân loại Da NK vết mổ  nông Mô dưới da Mô mềm sâu (cơ) NK vết mổ sâu NK cơ quan/  xa Cơ quan/ xa 26/03/2018 7
  8. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ Phân loại Phâ l i Loại NK Mức độ Dấu hiệu/ triệu chứng NKVM Da à ô dưới da D và mô d ới d Các dấu hiệu tại hỗ h Cá dấ hiệ t i chỗ như sưng, nóng, ó nông đỏ, đau tại vị trí nhiễm khuẩn có mủ trong vòng 30 ngày NKVM Mô mềm sâu và cơ Xuất hiện mủ hoặc một ổ áp xe, sốt sâu với đau ở mô sâu trong vòng 30 ngày g g g y (1 năm đối với cấp ghép bộ phận giả) NKVM Bất cứ vị trí giải Giảm chức năng của khớp, áp xe tổ cơ quan phẫu nào khác vị chức, viêm màng bụng tại chỗ xa trí rạch dao Sử dụng siêu âm hoặc CT scan để xác định nhiễm khuẩn trong vòng 30 ễ ẩ 26/03/2018 ngày 8
  9. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ Nguyên nhân VSV nội i h VSV ội sinh VSV ngoại sinh • VSV thường trú có ngay trên • VSV ở ngoài môi trường cơ thể người bệnh (biểu bì xâm nhập vào vết mổ trong da, niêm mạc hoặc trong , ạ ặ g thời gian phẫu thuật hoặc các khoang/tạng rỗng) khi chăm sóc vết mổ. • Dụng cụ, môi trường phòng ụ g ụ, gp g • Có thể có nguồn gốc từ môi mổ, bàn tay phẫu thuật viên trường bệnh viện và có tính kháng thuốc cao ố 26/03/2018 9
  10. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ 26/03/2018 10
  11. NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ Yếu tố nguy cơ 1. Tình trạng bệnh nhân 2. Loại phẫu thuật 3. Độ dài cuộc phẫu thuật 4. Yếu tố nguy cơ khác 26/03/2018 11
  12. Yếu tố nguy cơ – tình trạng bệnh nhân  BN cao tuổi  Suy dinh dưỡng  Béo phì (> 20% so với cân nặng lý tưởng)  Đang nhiễm khuẩn tại một vị trí khác ễ ẩ  Đái tháo đường  Nghiện thuốc lá/lào  Suy giảm miễn dịch, hoặc sử dụng thuốc ức chế miễn yg ị , ặ ụ g dịch (VD sử dụng steroid)  Thời gian tiền/hậu phẫu kéo dài 26/03/2018 12
  13. Yếu tố nguy cơ – tình trạng bệnh nhân ASA score ASA score Tình trạng bệnh nhân 1 BN khỏe mạnh 2 BN có bệnh lý toàn thân nhe nhẹ BN có bệnh lý toàn thân nặng dẫn tới hạn chế 3 vận động (trừ BN bất động) BN có bệnh lý toàn thân dẫn tới bất động, nguy 4 hiểm tính mạng BN có nguy cơ tử vong trong 24 giờ dù có phẫu 5 thuật hoặc không 26/03/2018 13
  14. Yếu tố nguy cơ – tình trạng bệnh nhân ASA score ASA score Tình trạng bệnh nhân 1 BN khỏe mạnh 2 BN có bệnh lý toàn thân nhe nhẹ BN có bệnh lý toàn thân nặng3 dự báo chế Điểm số ASA ≥ dẫn tới hạn 3 nguy cơ cao nhiễm hiễ vận động (trừ BN bất động) trùng vết mổ ù ế ổ BN có bệnh lý toàn thân dẫn tới bất động, nguy 4 hiểm tính mạng BN có nguy cơ tử vong trong 24 giờ dù có phẫu 5 thuật hoặc không 26/03/2018 14
  15. Yếu tố nguy cơ – loại phẫu thuật 1. Phẫu thuật 1 Phẫ th ật sạch ( l h (clean) ) 2. Phẫu thuật sạch – nhiễm (clean-contaminated) ậ ạ ( ) 3. Phẫu thuật nhiễm (contaminated) 4. Phẫu thuật bẩn (dirty) Pharmacotherapy- 7th Clinical pharmacy and therapeutics, 4th 26/03/2018 15
  16. Yếu tố nguy cơ – loại phẫu thuật Loại phẫu thuật ẫ Khái niệm SẠCH PT không có tình trạng viêm, không tổn thương, không lưu thông với đường hô hấp, tiêu hóa, gan mật, sinh dục, tiết niệu.  VÀ không có sai sót trong kỹ thuật vô trùng SẠCH ‐ NHIỄM Là loại PT đường hô hấp, tiêu hóa đã được làm sạch, PT miệng,  hầu họng, cắt ruột thừ chưa viêm; PT sinh d tiết niệu, gan hầ h ắt ột thừa h iê PT i h dục, tiết iệ mật đã vô trùng.  VÀ sai sót nhỏ trong kỹ thuật vô trùng NHIỄM Ễ PT khi đã có viêm cấp; PT gan mật, tiết niệu đã có nhiễm khuẩn;  ễ PT tiêu hóa nhưng chưa được làm sạch; HOẶC Sai sót lớn trong kỹ thuật vô trùng; PT vết thương mới,  không nhiễm bẩn Phẫu thuật BẨN PT khi đã có xác định nhiễm khuẩn, vết thương có mủ hoặc hoại tử; Vết thương bị nhiễm bẩn (phân hay vật lạ); vết thương trên 4  giờ. 26/03/2018 16
  17. Yếu tố nguy cơ – loại phẫu thuật Loại phẫu thuật ẫ Tỷ lệ NKVM Ví dụ SẠCH 1,5 – 4,2 % PT Tim mạch PT Thần kinh PT Chỉnh hình SẠCH - NHIỄM Dưới 10% PT Cổ - lồng ngực PT Dạ dày – ruột NHIỄM Từ 10% - 20% PT bỏng da diện rộng g ệ ộ g BẨN Từ 20 – 40% PT ruột thừa đã vỡ 26/03/2018 17
  18. Yếu tố nguy cơ – độ dài đợt phẫu thuật Độ dài phẫu thuật Độ dài cuộc phẫu thuật CÀNG LỚN  TĂNG NGUY CƠ nhiễm khuẩn vết mổ. Yếu tố ảnh hưởng: Tốc độ và kỹ năng của người phẫu thuật Cuộc PT được coi là dài khi thời gian của cuộc PT đó lớn hơn thời gian 75% các cuộc PT cùng loại được khảo sát ( (Culver DH- 1991) ) 26/03/2018 18
  19. Yếu tố nguy cơ – độ dài đợt phẫu thuật 26/03/2018 19
  20. Yếu tố nguy cơ KHÁC Các thực hành chăm sóc bệnh nhân trước, trong và sau phẫu thuật hoặc các yếu tố liên quan tới cuộc PT thuật, Ví dụ: - Sát khuẩn da trước PT - Khử t ù d trùng dụng cụ, phòng mổ hò ổ - Cấy ghép bộ phận giả - Dẫn lưu sau mổ 26/03/2018 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2