intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên tắc sử dụng thuốc nhóm glucocorticoid

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nguyên tắc sử dụng thuốc nhóm glucocorticoid, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp các bạn sinh viên có thể trình bày được các yếu tố làm tăng khả năng xuất hiện các tác dụng không mong muốn của nhóm glucocorticoid (GC) trên lâm sàng; Vận dụng được các biện pháp nhằm giảm thiểu tác dụng không mong muốn của GC trong thực hành lâm sàng;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên tắc sử dụng thuốc nhóm glucocorticoid

  1. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG THUỐC NHÓM GLUCOCORTICOID Bộ môn Dược lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Trình bày được các yếu tố làm tăng khả năng xuất hiện các tác dụng không mong muốn của nhóm glucocorticoid (GC) trên lâm sàng. 2. Vận dụng được các biện pháp nhằm giảm thiểu tác dụng không mong muốn của GC trong thực hành lâm sàng. 3. Phân tích được việc lựa chọn GC hợp lý trong một số tình huống lâm sàng.
  3. NỘI DUNG Các đặc tính của GC Các yếu tố làm tăng nguy cơ Tác dụng không Lựa chọn GC trong mong muốn của GC một số tình huống Các biện pháp nhằm giảm thiểu tác dụng không mong muốn của GC
  4. HỆ THỐNG HÓA CÁC ĐẶC TÍNH CỦA GC
  5. Sự dao động mức hydrocortison trong ngày Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tiết HC - Nhịp ngày - đêm - Ảnh hưởng của các yếu tố bất lợi - Sự tăng kéo dài mức GC trong máu
  6. Ảnh hưởng của việc sử dụng GC đến sự tiết cortisol
  7. SO SÁNH HOẠT LỰC CỦA MỘT SỐ GC Mức t 1/2 TGTD Chống Giữ Liều CV Tên quốc tế sinh lý (h) (h) viêm Na+ (mg) (mg) Hydrocortison 1,5 8 - 12 1 1 20 80 Cortison 0,5 8 - 12 0.8 0,8 25 100 Prednison 1,0 12 - 36 4 0,8 5 20 Prednisolon 2,5 12 - 36 4 0,8 5 20 Methyl- 2.5 12 - 36 5 0.5 4 16 prednisolon Triamcinolon 3,5 12 - 36 5 0 4 16 Dexamethason 3,5 36 - 72 25 0 0,75 3 Betamethason 5,0 36 - 72 25 0 0,75 3
  8. LIỀU DÙNG CỦA GC ĐƯỜNG UỐNG • Liều thay thế 20mg HC • Liều dược lý: Liều tương đương prednisolon - Liều duy trì (liều thấp): 5-15mg /ngày - Liều trung bình: khoảng 0,5mg /kg/ngày - Liều cao: 1-3mg /kg/ngày - Liều rất cao: 15-30mg /kg/ngày AHFS, Drug information 2018
  9. LIỀU TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA GLUCOCORTICOID DẠNG HÍT (ICS) Người lớn và trẻ em > 12 tuổi Tổng liều hàng ngày (mcg) Corticosteroid hít Thấp Trung bình Cao Beclometasone (Flouroethane) 80 – 240 >240–480 >480 Budesonide (DPI) 180 – 600 >600 - 1200 >1200 Flunisolid (Hydroflouroalkan) 320 >320–640 >640 Fluticasone (Flouroethane) 88 – 264 >264 – 440 >440 Fluticasone (DPI) 100–300 >300 – 500 >500 Mometasone (DPI) 200 400 >400 Triamcinolone acetonide 300 – 750 >750 – 1500 >1500 (dichlorodifluoromethane) 10 AHFS, Drug information 2018
  10. LIỀU TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA ICS – TRẺ EM Tổng liều hàng ngày (mcg) Corticosteroid hít Thấp Trung bình Cao 0–4 >5 0–4 >5 0–4 >5 Beclometasone NA 80–160 NA 160-320 NA >320 (Flouroethane) 180 – Budesonide (DPI) NA NA >400-800 NA >800 400 Budesonide suspension >500- 250-500 500 1000 >1000 2000 (khí dung) 1000 Flunisolide(Hydroflouroalk NA 160 NA 320 NA ≥640 an) Fluticasone >176 - > 352 176 88 – 176 >176 - 352 > 352 (Flouroethane) 352 100 – Fluticasone (DPI) NA NA >200 – 400 NA >400 200 Triamcinolone acetonide 300 – > 600 – NA NA NA > 900 (dichlorodifluoromethane) 600 900
  11. SO SÁNH ĐẶC TÍNH CỦA GC BÔI NGOÀI DA Độ mạnh Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lượng 1 – Rất mạnh Betamethasone dipropionate, Ointment, 0.05 augmented optimized 2 – Mạnh Betamethasone dipropionate Ointment 0.05 3 – Mạnh Betamethasone dipropionate Cream, 0.05 hydrophilic emollient 4 – Mạnh trung Betamethasone dipropionate Spray 0.05 bình 5 – Mạnh dưới Betamethasone dipropionate Lotion 0.05 mức trung bình 6 – Nhẹ Betamethasone valerate Lotion 0.1 7 – Yếu nhất
  12. LỰA CHỌN GLUCOCORTICOID TRONG 1 SỐ TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
  13. CHỈ ĐỊNH VÀ LỰA CHỌN GC ĐT thay thÕ khi §T thế khi ĐT với MĐ ko phải thiếu hormon thiÕu hormon thay thế Hormon Suy TT Suy TT Rất nhiều CĐ cấp mạn khác nhau
  14. ĐT THAY THẾ KHI THIẾU HORMON SUY TT CẤP SUY TT MẠN + Ưu tiên GC tự nhiên (HC) + HC + Lưu ý bù nước, điện (có thể dùng cortison, giải, glucose prednisolon) Lựa + Đường dùng: Ban đầu + Liều: 2/3 sáng, 1/3 chọn dùng đường tiêm IV => chiều thuốc Khi tình trạng bệnh • Bổ sung MC nhân ổn định, có thể • Đường dùng: đường uống được chuyển uống đường uống + Tương ứng lượng Liều Liều tương ứng với mức hormon tiết khi Stress lượng sinh lý. (100mg HC mỗi 6- 8 h)
  15. Martindale 36
  16. GC TRONG VIÊM KHỚP DẠNG THẤP - Đường dùng: toàn thân (uống, tiêm), tại chỗ (tiêm tại khớp) - Sử dụng trong liệu pháp cầu nối: + Kết hợp với DMARD trong khởi đầu điều trị. + Sử dụng corticoid đường uống, Thông thường với liều tương đương ≤ 7,5mg prednisolon/ngày. Sử dụng liều thấp nhất kiểm soát được triệu chứng. + Thời gian sử dụng có thể kéo dài đối với bệnh nhân khó kiểm soát bệnh + Biện pháp điều trị cách ngày không có hiệu quả trong ĐT VKDT -Sử dụng trong xử trí đợt cấp viêm khớp dạng thấp + Có thể dùng đường uống, tiêm, hoặc tiêm tại khớp + Liều cao, ngắn ngày để kiểm soát triệu chứng sau đó giảm ngay xuống mức liều thấp nhất có hiệu quả J. Dipiro (2017), Pharmacotherapy A Pathophysiologic Approach, 10th
  17. GC TRONG BỆNH LÝ CẦU THẬN + Sử dụng corticoid với mục đích làm giảm tiến triển bệnh (có thể dùng đơn độc hoặc kết hợp với các chất ức chế miễn dịch khác) + Trẻ em: Prednisone 60 mg/m2/ngày trong 4 – 6 tuần đầu. Sau đó giảm liều 40 mg/m2/ngày dùng cách ngày trong 2 – 5 tháng với liều giảm dần. + Người lớn: Prednisone 1 mg/kg/ngày (tối đa 80 mg) hoặc dùng cách ngày 2mg/kg (tối đa 120mg) trong 4- 16 tuần sau đó giảm liều từ từ trong 6 tháng. J. Dipiro (2017), Pharmacotherapy A Pathophysiologic Approach, 10th
  18. GC TRONG BỆNH HEN + Sử dụng GC dạng hít (ICS) hoặc GC uống + Lựa chọn liều và đường dùng GC phụ thuộc bậc hen + Điều chỉnh liều và dạng chế phẩm phụ thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân
  19. GC TRONG BỆNH HEN Chẩn đoán Kiểm soát triệu chứng và các YTNC Kỹ thuật hít thuốc và tuân thủ Sự ưa thích của bệnh nhân Triệu chứng Đợt bùng phát Tác dụng phụ Thuốc điều trị hen Sự hài lòng của BN Các biện pháp không dùng thuốc Chức năng phổi Điều trị các YTNC thay đổi được BẬC 5 BẬC 4 BẬC 3 Điều trị THUỐC BẬC 1 BẬC 2 cộng thêm KIỂM SOÁT ƯU TIÊN e.g. ICS liều tiotropium ICS liều TB/cao anti-IgE ICS liều thấp thấp+LABA +LABA Anti-IL5 Các thuốc Cân nhắc ICS Kháng thụ thể leukotrien (LTRA) ICS liều TB/cao Thêm tiotropium Thêm OCS ICS liều cao liều thấp kiểm soát khác liều thấp Theophylin liều thấp* ICS liều thấp+LTRA + LTRA (or + theoph*) (hoặc + theoph*) THUỐC GiẢM Đồng vận beta 2 tác dụng ngắn (SABA) khi cần SABA khi cần hoặc TRIỆU CHỨNG ICS liều thấp/formoterol** GINA 2015, Box 3-5 (2/8) (upper part)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0