intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhập môn công nghệ thông tin và truyền thông: Chương 2 (1) - Trịnh Tấn Đạt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:72

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nhập môn công nghệ thông tin và truyền thông - Chương 2: Giới thiệu về hệ thống máy tính" cung cấp cho người đọc các nội dung: Mã hóa dữ liệu và chương trình, các thành phần của hệ thống máy tính, thiết bị vào/ra, thiết bị lưu trữ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn công nghệ thông tin và truyền thông: Chương 2 (1) - Trịnh Tấn Đạt

  1. CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG MÁY TÍNH (1) Trịnh Tấn Đạt Khoa CNTT - Đại Học Sài Gòn Email: trinhtandat@sgu.edu.vn Website: https://sites.google.com/site/ttdat88/
  2. Nội dung ❑ Phần cứng máy tính ❑ Mạng máy tính ❑ Phần mềm máy tính
  3. I. PHẦN CỨNG MÁY TÍNH ❖ Mã hóa dữ liệu và chương trình ❖ Các thành phần của hệ thống máy tính ❖ Thiết bị vào/ra ❖ Thiết bị lưu trữ
  4. I. PHẦN CỨNG MÁY TÍNH ❖ Mã hóa dữ liệu và chương trình ▪ Dữ liệu (data) • Là dữ liệu thô, chưa được tổ chức • Có thể ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh hoặc video ▪ Thông tin (information) • Là dữ liệu đã được xử lý thành một dạng có ý nghĩa • Xử lý thông tin là việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin ▪ Chương trình (Program): bao gồm các lệnh để yêu cầu máy tính thực hiện. ▪ Dữ liệu (Data) và Lệnh (Instructions) trong máy tính đều được mã hóa, xử lý, lưu trữ theo dạng nhị phân. Các loại dữ liệu (số, Xử lý dữ văn bản, đa phương Thông tin liệu tiện,…)
  5. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU SỐ ❖ Các dạng dữ liệu ▪ Số: 0…9 ▪ Phi số: o Chữ thường: a…z o Chữ hoa: A…Z o Các dấu: +, -, @, #, &, [, ],… o…
  6. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU SỐ ▪ Biểu diễn dữ liệu số (digital data representation) là quá trình biểu diễn dữ liệu dưới dạng số (digital) để máy tính có thể hiểu được ▪ Hệ thống mã hóa được sử dụng để biểu diễn dữ liệu và chương trình theo cách mà máy tính hiểu được ▪ Máy tính kỹ thuật số chỉ có thể hiểu hai trạng thái, tắt và bật (0 và 1)
  7. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU SỐ ▪ Bit là đơn vị dữ liệu nhỏ nhất mà máy tính nhị phân có thể nhận ra (một đơn vị 1 hoặc 0) ▪ Một byte tương đương với 8 bit ▪ Thuật ngữ Byte được sử dụng để thể hiện kích thước của tài liệu và các tệp, chương trình khác, v.v.
  8. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU SỐ Tên Ký hiệu Đo theo nhị phân Số byte Bằng với KiloByte KB 210 1,024 1,024 Byte MegaByte MB 220 1.048.576 1,024 KB GigaByte GB 230 1.073.741.824 1,024 MB TeraByte TB 240 1.099.511.627,776 1,024 GB PetaByte PB 250 1.125.899.906.842.624 1,024 TB ExaByte EB 260 1.152.921.504.606.846,976 1,024 PB ZettaByte ZB 270 1.180.591.620,717.411.303.424 1,024 EB YottaByte YB 280 1.208.925.819,614.629.174.706,176 1,024 ZB
  9. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU SỐ ❖ Mã hóa thông tin ▪ Là biến đổi thông tin thành một dãy bit để máy tính có thể xử lý được. ▪ Các loại dữ liệu: • Dữ liệu nhân tạo: do con người qui ước trong các bộ mã chuẩn riêng biệt. • Dữ liệu tự nhiên: tồn tại khách quan, thường ở dạng Analog nên cần chuyển đổi về Digital. ▪ Số bit được sử dụng để mã hóa tương ứng với độ dài dữ liệu (thường là bội của 8-bit).
  10. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU SỐ ▪ Mã hóa thông tin dạng văn bản: bộ mã ASCII (0 – 255), bộ mã Unicode. ▪ ASCII (American Standard Code for Information Interchange) • Hệ thống mã hóa được sử dụng truyền thống với máy tính cá nhân. • Thông thường nhất sử dụng 8 bit cho mỗi ký tự ▪ Unicode • Mã mới hơn bao gồm 8 đến 32 bit cho mỗi ký tự • Tiêu chuẩn mã hóa phổ quát được thiết kế để thể hiện dữ liệu dựa trên văn bản được viết bằng bất kỳ ngôn ngữ cổ đại hoặc hiện đại nào, cũng như hàng nghìn ký hiệu và ký hiệu khác • Thay thế ASCIIl làm hệ thống mã hóa văn bản chính
  11. MÃ UNICODE Chữ cái tiếng Trung Quốc Chữ cái Hy Lạp Chữ cái tiếng Hàn Việt Nam Chữ cái tiếng Thái Chữ cái tiếng Nga Chữ cái tiếng Việt
  12. CÁC HỆ THỐNG ĐẾM ❖ Các hệ đếm cơ bản o Hệ thập phân (decimal system) → Hệ thống đếm do con người sử dụng. o Hệ nhị phân (binary system) → Hệ thống đếm do máy tính sử dụng o Hệ bát phân (octal system) → Hệ thống đếm dùng để rút ngắn số nhị phân. o Hệ thập lục phân (hexadecimal system) → Hệ thống đếm dùng để rút ngắn số nhị phân.
  13. CÁC HỆ THỐNG ĐẾM ❖ Hệ nhị phân (binary) o Bộ ký tự cơ sở: 0 và 1 o Mỗi ký tự số được gọi là bit (binary digit). o Số nhị phân n bit gọi là số n-bit. o Số n bit co 2n giá trị từ 0 đến 2n-1. số 4 bit, 24 = 16 có giá trị từ (0 đến 15). 𝑛−1 o Dạng tổng quát: 𝐴 = σ 𝑖=−𝑚 𝑎 𝑖 ∗ 2 𝑖 Ví dụ: 100011,1012 = 1×25 + 1×21 + 1×20 + 1×2-1 + 1×2-3 = 32 + 2 + 1 + 0.5 + 0.125 = 35, 625
  14. CÁC HỆ THỐNG ĐẾM ❖ Hệ thập phân (decimal) o Bộ ký tự cơ sở: 10 số, từ 0…9 o Sử dụng thường xuyên trong đời sống (không thích hợp cho máy tính). o Dạng tổng quát: 𝐴 = σ 𝑖 𝑎 𝑖 ∗ 10 𝑖 Trong đó ai = 0…9 o Ví dụ: 442.256 = 4×102 + 4×101 + 2×100 + 2×10−1 + 5×10−2 + 6×10−3
  15. CÁC HỆ THỐNG ĐẾM ❖ Hệ bát phân (octal) o Bộ ký tự cơ sở: 8 số, từ 0…7 o Dạng viết gọn của số nhị phân (8 = 23) o Sử dụng rộng rãi trong máy tính. 𝑛−1 o Dạng tổng quát: 𝐴 = σ 𝑖=−𝑚 𝑎 𝑖 ∗ 8 𝑖 với ai = 0…7 Ví dụ: 552318 = 1011010100110012
  16. CÁC HỆ THỐNG ĐẾM ❖ Hệ thập lục phân (hexadecimal) o Bộ ký tự cơ sở: 16 số, từ 0…9, A....F o Dạng viết gọn của số nhị phân (16 = 24) o Sử dụng rộng rãi trong máy tính. o Dạng tổng quát: 𝑛−1 𝐴 = σ 𝑖=−𝑚 𝑎 𝑖 ∗ 16 𝑖 với ai = 0…9, A…F Ví dụ: 89AB16 = 1000 1001 1010 10112
  17. CÁC HỆ THỐNG ĐẾM Đối chiếu giữa các hệ thống số Nhị Bát Thập lục Nhị Bát Thập lục Thập phân Thập phân phân phân phân phân phân phân 0 0000 0 0 8 1000 10 8 1 0001 1 1 9 1001 11 9 2 0010 2 2 10 1010 12 A 3 0011 3 3 11 1011 13 B 4 0100 4 4 12 1100 14 C 5 0101 5 5 13 1101 15 D 6 0110 6 6 14 1110 16 E 7 0111 7 7 15 1111 17 F
  18. CHUYỂN ĐỔI GIÁ TRỊ GIỮA CÁC HỆ ĐẾM ❖ Chuyển đổi hệ thập phân sang hệ A (2, 8 hoặc 16) 1. Chia số thập phân cho A. 2. Lấy thương số tiếp tục chia tiếp cho A trong lần lặp tiếp theo. 3. Giữ lại số dư. 4. Lặp lại các bước cho đến khi thương số bằng 0. 5. Kết quả là số dư được viết theo chiều ngược lại
  19. CHUYỂN ĐỔI GIÁ TRỊ GIỮA CÁC HỆ ĐẾM ❖ Chuyển đổi hệ thập phân sang hệ nhị phân Chia cho 2 Thương số Số dư Thứ tự bit (101)/2 50 1 0 (50)/2 25 0 1 (25)/2 12 1 2 10110 = 11001012 (12)/2 6 0 3 (6)/2 3 0 4 (3)/2 1 1 5 (1)/2 0 1 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
111=>0