Nh p môn Nghiên c u
ứ
ậ
Tr
ị
Khoa Th
ươ
ưở ạ ạ ọ
ế
TS Nguy n Đ c Trí ứ ễ ng B môn Du l ch ộ ng m i-Du l ch-Marketing ị TP.HCM Đ i h c Kinh t tri@triduc.net
Ph n 1: Nghiên c u là gì?
ứ
ầ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
2
Nghiên c u là gì? ứ
Là quá trình thu th p và phân tích thông tin m t cách
ộ
ậ ể cách th cứ và lý do hành x ử
ng xung quanh chúng ta
ườ
ủ
ứ
ề
ệ
i khác ứ
i ệ ạ i khác
ứ ứ
ườ
ủ
i
Nghiên c u có th đ ứ Kh năng l p l
Nghiên c u trong quá kh t o đi u ki n cho nghiên c u hi n t ứ ạ Nghiên c u KHÔNG PH I là sao chép công trình c a ng Ả c l p l ể ượ ặ ạ i là m t d u hi u v s tin c y c a nghiên c u ệ ộ ấ
ậ ủ
ặ ạ
ề ự
ứ
i giúp cho các nghiên c u trong t
ng lai
ứ
ươ
ả khoa h c ọ S l p l ự ặ ạ ứ
i thích cho các s ki n n m
ể ổ ể ứ
ụ
ứ
ả
ự ệ
ằ
ngoài môi tr
Nghiên c u có th T ng quát hóa Nghiên c u có th ng d ng gi ườ
ng nghiên c u ứ 20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
3
h th ng đ tìm hi u ể ệ ố c a s v t, hi n t ệ ượ ủ ự ậ Nghiên c u luôn k th a công trình c a ng ế ừ
Nghiên c u là gì?.. ứ
ậ
ự ậ
ề
c”
ứ
t có th bi n thành các d án th c hi n
Nghiên c u không đ c th c hi n 1 cách cô l p ệ ượ ứ Nó đ c d a trên các l p lu n logic ậ ượ ự Nó g n li n v i lý thuy t ế ắ ể ự ứ ố
ớ Nghiên c u là “có th th c hi n đ ệ ượ ể ế
Các câu h i nghiên c u t ỏ
ự
ự
ệ
đ
c!ượ
ế
ứ
Nghiên c u là quá trình ti p di n ễ ỏ
ứ ứ
ề
i ích
ứ
t h n làm m c
Nghiên c u luôn đ t ra các câu h i m i ớ ặ Nghiên c u là s nâng cao ngày càng nhi u h n ơ i l ạ ợ Nghiên c u c n l y m c tiêu làm cho xã h i t ụ
ộ ố ơ
ụ
ng c a mình
tiêu t
i th
ự Nghiên c u mang l ứ ầ ấ ủ ượ
ố
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
4
Ph
ươ
ng pháp khoa h c ọ
Cách ti p c n m t cách có tri
t lý đ giúp ta
ộ
ế
ể
hi u th gi
ế ậ ế ớ
ể Các b
tiêu chu n làm hình thành
ẩ
và tr l
ướ ả ờ
i xung quanh c tu n t ầ ự i các câu h i ỏ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
5
Ph
ươ
ng pháp khoa h c ọ
nào có th ể
gi ả
ế ấ ả ộ ồ
Không có ph i quy t t Nhìn chung, m t ph Hình thành nên gi ả Th c hành (empiricism) 1 cách h th ng (t c là thu th p
ệ ố
ự
ứ
ậ
i
thông tin 1 cách h th ng) ế
ườ
ự
ọ
ệ ố Xây d ng ki n th c cho m i ng ứ Ki m tra hay ph n bi n (falsifiability) l
ệ
ả
ạ ế
i k t qu hay k t ả
ế
ể lu nậ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
6
ươ thuy t ng pháp khoa h c đ n l ươ ọ ơ ẻ t c các v n đ khoa h c ọ ề ấ ng pháp khoa h c bao g m: ọ ế
T i sao c n nghiên c u?
ứ
ầ
ạ
ng
Đ bi ng pháp khoa h c ể ế ọ ươ Đ có th l a ch n và áp d ng các ph ọ ể
t các ph ể ự
ụ
ươ
pháp khoa h cọ
Đ có th đánh giá các nghiên c u (c a ta và
ứ
ủ
ể c a ng ủ
ể i khác) ườ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
7
Tính h p lý (Rationalism) và Tính th c t
ợ (Empiricism) ự ế
i
ồ
ứ ộ ạ
ngu n ki n th c n i t ế ự ợ
ứ
ạ
thuy t
Tính h p lýợ Xu t phát t ừ ấ S d ng lý do và s h p lý ử ụ Tính th c t ự ế Ngu n ki n th c ngo i lai ế ồ S d ng quan sát ử ụ C 2 ph ươ ả nghiên c u ngày nay ứ Tính h p lý dành cho phát tri n lý thuy t/gi ợ
ể
ế
ả
ế
ậ
dành cho thu th p d li u
và rút ra k t lu n ế Tính th c t ự ế
ậ ữ ệ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
8
ng pháp này đ c dùng cho các ượ
ự
Tính tích c c (Positivism) và Tính c c di n (Phenomenology) ụ
ệ
Tính tích c cự Th c t
i và chúng có th đ c
ể ượ ồ ạ phát hi n b i th c hành nghiên c u (empiricism) khách quan t n t ự ự ế ệ ứ
ươ ng đ i so v i quan đi m ớ ể ố
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
9
là t i quan sát ở Tính c c di n ệ ụ T t c th c t ấ ả ự ế c a ng ườ ủ
Ph n 2: Qui trình nghiên c u ứ
ầ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
10
thuy t nghiên c u →Ôn l
V n đ →Câu h i nghiên c u →Gi ỏ
ứ
ề
ấ
ả
ứ
ế
ạ
i lý thuy t ế
Ôn l
V n đ ấ
ề
ạ
i lý thuy t ế
Gi
Câu h i nghiên c u ứ
ỏ
ả
thuy t nghiên c u ứ
ế
T ý t
ng và lý thuy t đ n gi
ừ ưở
ế ế
ả
thuy t ế
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
11
Các b
ướ
c trong nghiên c u ứ
Xác đ nh v n đ ề
ấ
ị
Câu h i nghiên c u
ứ
ỏ
M c tiêu nghiên c u
ứ i h n nghiên c u)
ụ (gi
ớ ạ
ứ
Đ ề c ngươ nghiên c uứ (proposal)
ế ố
t k nghiên c u ứ ế ế thuy t, Lý thuy t, Mô hình, Bi n s , gi ế ả ng pháp thu th p d li u ch n m u, ph ậ ữ ệ ươ
Thi ế ẫ
ọ
Thu th p & phân tích d li u ữ ệ
ậ
Báo cáo 20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
12
ấ
ề
ứ
V n đ nghiên c u (Research Problem)
Là v n đ mà ta quan tâm hay bu c ta ph i
ả
ộ
ề ấ nghiên c uứ
VD: ộ ặ
ị ố ố ư ề
M t Ngân hàng mu n xác đ nh xem s d ti n m t trung bình trong dân chúng đ đ ra chính sách huy đ ng ti n g i ề ử ộ ượ
ể ề
ế ể ộ
T i sao l ạ đ n b sút gi m? ế
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
13
ng du khách vi ng thăm m t đi m ả ị
Ví d ụ
ố
ấ
ề
ỏ
Gi
thuy t nghiên c u
ả
ứ
ế
V n đ và câu h i nghiên c u ứ
Các m i quan tâm nghiên c u hay ứ ng v n đ /ý t ấ ề ưở
ọ
ở
ớ ọ
c d y đ c trong l p h c m thì đ c ọ ớ ng l p ớ
ọ c d y trong môi tr ượ ạ
ở ườ
Tr em đ ượ ạ ẻ t h n tr em đ t ẻ ố ơ h c truy n th ng. ề ọ
ố
L p h c m và thành công h c ọ đ
ng
ng nào Có nh ng nh h ươ ữ ả đ n kh năng đ c c a l p ọ ủ ớ ả ế h c m và l p h c d ng ọ ạ ớ ở ọ truy n th ng?
ườ
ề
ố
c hu n luy n ph
ệ
ế
ấ
ượ
ươ
ệ
c
t cách làm ượ
c hu n luy n
Li u sinh viên bi bài t p s nâng cao đ ậ ẽ đi m c a h ? ủ ọ
ể
ượ
ệ
ấ
K năng làm bài ỹ t p và đi m s ố ậ
ể
ng pháp “Students who Sinh viên đ receive training in the “Here Today, Gone Tomorrow” s ẽ có đi m s cao h n sinh viên không đ ơ ể theo ph
ố ng pháp này. ươ
ng m i
ạ
c qu ng cáp trên
ẻ
ề
ượ
ả
ề
ươ ả
Tr em nam mua nhi u SP đ truy n hình h n tr em n . ữ ơ
ề
ẻ
ng th nào đ n hành vi
ế
Truy n hình và hành vi khách hàng
Xem qu ng cáo th ả trên truy n hình có nh ề h ế ưở mua hàng?
ụ
ộ
thu n gi a l m d ng ữ ạ
ụ
ậ
ạ
ẻ
Có m t m i quan h t l thu c và l m d ng tr em.
ệ ỉ ệ ẻ
ố ạ
ụ
ố
ạ
L m d ng thu c có quan h ệ ố ạ v i l m d ng tr em ụ ớ ạ không?
L m d ng thu c ố ụ và l m d ng tr ẻ ụ em
i tr ườ ưở
ng tr em quan tâm chăm sóc cha m c a
ố ượ
ẹ ủ
ẻ
S l chúng đã tăng trong vòng 10 năm qua.
Săn sóc cá nhân
ng thành quan Ng tâm chăm sóc đ n cha m ẹ ế c a h nh th nào? ủ ọ ư ế
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
14
Câu h i nghiên c u ứ
ỏ
ỏ
ị
t khi: Câu h i nghiên c u t ứ ố Đ nh nghĩa cu c kh o sát ộ ả i h n Xác đ nh gi ớ ạ ị Cung c p đ nh h ị ấ
ướ
ng cho nghiên c u ứ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
15
ỏ
ạ
Câu h i nghiên c u ứ Ba d ng câu h i nghiên c u ứ ỏ tệ Câu h i v s
ọ ậ
ữ
Nam và N sinh viên c a Khoa TM-DL?
So sánh VD: Có s khác nhau v m c chi tiêu cho h c t p gi a ề ứ ủ
ự ữ
Câu h i v s
ỏ ề ự khác bi
ị
Xác đ nh m c đ liên h c a các hi n t ệ ủ VD: Xác đ nh m c đ nh h
ng ng c a s nhân viên bán
ưở
ệ ượ ủ ố ứ ộ ả hàng đ i v i doanh thu c a m t c a hàng
ị ố ớ
ộ ử
ủ
ng
các ch c v trong m t
Câu h i ỏ mô tả hi n t ả ệ ượ ả
phân ph i thu nh p ố
ậ ở
ứ ụ
ộ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
16
Mô t VD: Mô t công ty
ỏ ề ự liên hệ ứ ộ
Câu h i nghiên c u ứ
ỏ
ỏ
Có ph i câu h i này đúng là đi u tôi mu n
Cách đánh giá câu h i nghiên c u ứ ả
ề
ố
ỏ
ả i quy t v n đ tôi quan tâm ề ế ấ
t?ế bi Câu h i có gi ỏ không?
Nó có b chi ph i b i thiên ki n, nh n đ nh ch ủ
ố ở ế ậ ị
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
17
quan c a mình không? ị ủ
Câu h i nghiên c u ứ
ỏ
ỏ ầ
Cách đánh giá câu h i nghiên c u ứ Câu h i này có đúng là c n cho lĩnh v c này ự ỏ không? Khám phá s p th c hi n có đáng k (quan tr ng) ệ
ự ể ắ ọ
Nó có mang l
không?
i m t s đóng góp khoa h c nào ạ ộ ự ọ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
18
không?
Câu h i nghiên c u ứ
ỏ
ỏ
c th hi n r ràng không? ể ệ ỏ c đ nh nghĩa r ràng không? ỏ ượ ị ư ượ
c ki m tra ể
đ nh (assumption) nào ch a đ ng không?
Cách đánh giá câu h i nghiên c u ứ Câu h i có đ ượ ỏ Thu t ng có đ ữ ậ Có gi ả ị m t cách k l ộ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
19
ỹ ưỡ
Câu h i nghiên c u ứ
ỏ
Cách đánh giá câu h i nghiên c u ứ ỏ
i cho câu h i này có th thu th p đ
c
Câu h i này có tr l Thông tin đ tr l ể ả ờ
ỏ i đ ả ờ ượ
ậ ượ
ể
không?
ỹ
ể ế ậ
ể ỹ
ế
ể
Tôi có k năng đ ti p c n và phân tích thông tin trên không? N u không, tôi có th phát tri n k năng này không?
ệ
ờ
ể ự ượ
Tôi có th th c hi n nó trong th i gian cho phép không? t quá ngân sách c a tôi không? Nó có v Có v n đ nh h
ng đ o đ c nào không?
ủ ạ ứ
ề ả
ưở
ấ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
20
c không? ỏ
Câu h i nghiên c u ứ
ỏ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
21
Câu h i nghiên c u ứ
ỏ
ỏ
Câu h i nghiên c u này có đ
c ch p thu n
ượ
ứ
ậ
Cách đánh giá câu h i nghiên c u ứ ấ ỏ không? Ng
i h ườ ướ ặ
ng d n, hay đ t hàng công trình này ng ông ta đang ướ ằ
Nh ng chuyên gia trong lĩnh v c này có nghĩ
ẫ có nghĩ r ng tôi đang đi đúng h mu n không?
ự ố ữ
ứ ỏ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
22
r ng câu h i nghiên c u c a tôi là x ng đáng và ứ ủ ằ kh thi không? ả
M c tiêu nghiên c u ứ
ụ
Là xác đ nh nh ng k t qu c n đ t đ tr l ế
i cho ạ ể ả ờ ả ầ ữ
VD:
Câu h i nghiên c u:
ứ ộ ả
ưở
ng c a s ủ ố
ỏ
ị
ng nhân viên bán hàng đ n doanh thu c a 1 công ty ế
ứ Xác đ nh m c đ nh h ủ
ng quan gi a s thay đ i s l
ng
ự ồ ạ
ổ ố ượ
l ượ M c tiêu nghiên c u ứ : ụ i m i t Xác đ nh s t n t ữ ự ố ươ ị nhân viên bán hàng v i s thay đ i doanh thu ớ ự
ng nhân
Xác đ nh m i t ị
ố ươ
ổ ố ượ
ớ ư
ổ ng đ c a m i t
Xác đ nh c
ng
ổ ng quan (+/-) gi a s thay đ i s l ữ ự viên bán hàng v i s thay đ i doanh thu ộ ủ
ố ươ
ườ
ị
ổ ượ
nhân viên bán hàng v i s thay đ i doanh thu ớ ự
ng quan gi a s thay đ i l ữ ự ổ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
23
ị câu h i nghiên c u ứ ỏ
ỏ
M i quan h gi a câu h i nghiên ệ ữ ố thuy t nghiên c u c u và gi ứ ế ứ
ả
ọ
Câu h i nghiên c u, Yêu c u c a bên đ t hàng
ầ ủ
ứ
ặ
ỏ
ư
T m quan tr ng c a ủ ầ nghiên c u, Đã có ứ công trình nghiên c u ứ này ch a? H đã ọ c gì? khám phá đ ượ
Gi
Gi
Gi
ả
thuy t ế
ả
thuy t ế
ả
thuy t ế
ụ
Các b
c ta c n ti n hành đ tìm câu tr l
ướ
i ả ờ
M c tiêu c th ụ ể ể ầ
ế
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
24
Gi
ả
thuy t ế
Gi
ề ơ ả ủ
ấ
i v n đ c b n theo hình th c đ chính xác đ có
thuy t là m t cách di n đ t khách quan câu h i ỏ ộ ả ễ ạ
ạ ấ
ể
ể
ề ơ ả th ti n hành ki m tra ể ế Nó mô t ả ố Nó th hi n d
ế nghiên c uứ Ph n ánh v n đ c b n c a nghiên c u ứ ả Nêu l ứ ủ
ố ượ
thuy t đ
c xác nh n => đóng góp vào khám phá
m i quan h gi a các nhân t ệ ữ i d ng ki m tra đ ể ậ ế ượ
ả
ậ
ượ
ế
ể
ậ
ứ
c (xác nh n ể ệ ướ ạ ậ
Nhapmon Nghiencuu
25
hay không xác nh n – support or refute) N u gi ế c a đ tài ủ ề c xác nh n =>tìm hi u xem N u gi thuy t không đ ả ế nào là quan tr ng c n nghiên c u thêm nhân t ầ ọ ố 20/08/2008
Gi
ả
thuy t ế
L u ý:ư Vì gi ả thuy t ph i ế
(descriptive) hay khám
ả ở ạ ệ c ượ t n u: ế ế
ứ ở ạ
ỏ
d ng ‘ki m tra’ đ ể ầ d ng mô t ả
ế ố ượ ị
ỏ thuy t, nh ng
Ta không có các bi n s đ ứ
c đ nh nghĩa r ràng ế ả
(testable) nên vi c nó không c n thi Câu h i nghiên c u phá (explorative)
ư
ứ
ể
ầ
ệ
ả
i, trong 1 ế ớ t c m i đi u ấ ả ọ
ề
Ta không ch ng minh (prove) cho gi có th ph n bi n (disprove) chúng. Vì nghiên c u ch giúp ta hi u 1 ph n th gi ỉ đi u ki n nh t đ nh (không ph i trong t ấ ị ề ki n)ệ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
26
ể ệ ả
Gi
ả
thuy t ế
thuy t ế
ạ thuy t tr (null hypotesis) thuy t nghiên c u (research – có khi còn
ả ế ơ ế
ứ
thuy t
ế
ả
Hai lo i gi Gi ả Gi ả g i là alternative hyppothesis = gi ọ kh năng)
ả
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
27
Gi
ả
thuy t ế
t
Lý do: ế
ể
ể
ả
thuy t chi ti ế
ế
ể
Cho r ng không có s khác bi
t gi a các quan sát
ự
ệ
ọ ậ ủ
ế ằ
ữ
ữ thuy t r ng chi tiêu cho h c t p c a Nam và N không t nhau
ả ệ
Cho r ng không có m i quan h gi a bi n đ c l p và
Thi u các thông tin đ phát tri n gi Xu t phát đi m cho nghiên c u ấ ứ Th lo i ể ạ ằ VD: Gi khác bi ằ
ố
ệ ữ
ộ ậ
ế
ộ
bi n ph thu c ế ụ VD: Gi
ả
thuy t r ng m c đ chi tiêu cho h c t p không ph ụ
ứ ộ
ọ ậ
thu c vào gi
ế ằ i tính
ộ
ớ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
28
Gi thuy t tr ả ế ơ
Gi
ả
thuy t ế
Gi
thuy t tr
ả
ế ơ
Cách th hi n: ể ệ Ho: µ1 = µ2
ả thuy t tr ế ơ
ế ủ
Ho: Gi µ1: Trung bình lý thuy t c a đám đông 1 µ2: Trung bình lý thuy t c a đám đông 2
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
29
ế ủ
Gi
ả
thuy t ế
Gi
thuy t nghiên c u ứ
ế
Kh ng đ nh v s b t cân b ng (inequality) thuy t r ng có s khác bi
t v m c chi tiêu cho
ệ ề ứ
ằ
ả ề ự ấ ế ằ
ộ ậ ế ế
ề ờ
ế ằ
ứ
ổ
ị ẳ VD: Gi ả ự th i trang gi a Nam và N ờ ữ ữ Di n t ệ ữ ễ ả ố ụ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
30
m i quan h gi a bi n đ c l p và bi n ph thu c ộ VD: Gi thuy t r ng m c chi tiêu v th i trang thay đ i ả i tính theo gi ớ
Gi
ả
thuy t ế
ả
thuy t nghiên c u ứ
ế
Gi Cách th hi n ể ệ • H1: X1 ≠ X2
– H1: Giả thuyết nghiên cứu – X1 : Trung bình lý thuyết của đám đông 1 – X2 : Trung bình lý thuyết của đám đông 2
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
31
Gi
ả
thuy t ế
Gi
Gi ả ế
ng thuy t nghiên c u ứ ạ ả ứ ể
ủ
ờ
Gi
thuy t nghiên c u có th là lo i phi đ nh h ướ VD: M c chi tiêu cho th i trang c a Nam và N là khác ế ứ ị ữ
nhau thuy t nghiên c u có th là lo i có đ nh h ướ ả ứ
ứ ể ị
ủ
ờ
tiêu cho th i trang c a Nam
ủ
ờ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
32
ng ạ ữ cao h nơ m c chi VD: M c chi tiêu cho th i trang c a N ế ứ
i lý thuy t (Literature Review)
ạ
ề
c đây ch a và ượ ướ ứ
i
Ôn l ế Là tìm ki m xem v n đ mà ta đang quan tâm ấ c nghiên c u tr ư ư ế Đ i v i đ tài khoa h c: N u phát hi n đã có ng ọ
ế nghiên c u đã đ ứ k t qu c a nó nh th nào. ả ủ ế ế ố ớ ề ệ
ể ề ặ
công trình đã có. ườ nghiên c u r i thì cũng đ ng nên chán nãn mà nên ừ ch n nh ng đ tài khác, ho c phát tri n thêm m t ộ ọ s v n đ nghiên c u t ố ấ ứ ồ ữ ề
ậ ủ
ậ
ứ ừ Các chuyên gia đánh giá ph n này s d a vào: ẽ ự
các công trình
ả ủ
ở
nghiên c u có liên quan tr
c đó.
ướ
ầ ủ ứ
Tính liên quan đ n m c tiêu nghiên c u c a đ tài
ứ ủ ề
ụ
ế
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
33
ầ Tính logic trong l p lu n c a ta Tính đ y đ trong các tham kh o c a ta
Ôn l
ạ
i lý thuy t ế
C u trúc c a ph n này đ ủ
ấ ự ầ
c xây d ng d a trên Mô ự ủ
Trong m t s tr
ượ hình phân tích (Analytical Framework) c a nghiên c uứ
ng h p, mô hình này còn đ ộ ố ườ ượ
ơ ồ ễ ả ố
(bi n s ) ế ố
ố
ợ ệ
ơ ở ể
thuy t ế
ự
ả
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
34
c g i là Mô hình khái ni m (Conceptual Framework) ọ m i quan h gi a các nhân t S đ di n t ệ ữ Đây là c s đ xây d ng các gi
Ôn l
ạ
i lý thuy t ế
ầ
ạ
ệ
Nhi m v c a ph n ôn l ụ ủ
ế
ự ứ
các m i quan h này
c đây đ mô t ể
ệ
ả
ể ệ
ẽ ớ ự ố ế ứ
ứ
i lý thuy t là d a ế vào các lý thuy t hay công trình nghiên c u tr ướ ố các m i quan h này s giúp ta phát tri n Mô t ả thuy t nghiên c u m i d a vào nh ng gì các gi ữ ả mà lý thuy t và công trình nghiên c u tr c đây ướ ch a gi ư
ả
Đó cũng là nh ng m i quan h mà ta quan tâm ố i gi ả
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
35
ế i thích ữ nh ng ch a có l ệ i thích th a đáng ỏ ư ư ờ
Ví d v mô hình phân tích
ụ ề
Gi
i tính
ớ
ứ
M c chi tiêu cho th i trang ờ
Ngh nghi p
ề
ệ
Thu nh pậ
ế ố ụ
Bi n s ph thu c ộ (Dependent variables)
Bi n s đ c l p ế ố ộ ậ (Independent variables)
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
36
Ôn l
ạ
i lý thuy t ế
i pháp đã phát hi n không nh t
ấ
i thích đ
c các quan sát
ệ ượ
ả
i
ả
ỉ
L u ý:ư Nh ng gi ữ ả thi t luôn luôn gi ế hi n t ệ ạ Nh ng gi ữ đ ạ ỏ ề ượ không còn phù h p v i hoàn c nh m i ớ
i pháp đã khám phá đôi khi c n ầ c đi u ch nh hay th m chí lo i b vì ậ ớ
ả
ợ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
37
Các thu t ng (terms, terminologies)
ữ
ậ
c mô t
Các thu t ng c n đ ậ
i đ c hi u các khái ni m theo cách
ữ ầ ượ ể ườ ọ
r ràng ả ỏ ệ
Nó giúp ng mà ta hi uể
ả
ằ
ề ủ
VD: “Thành qu bán hàng” trong bài này đ c ượ c đ nh nghĩa là doanh thu tính b ng ti n thu đ ượ ị c a doanh nghi p khi bán các SP c a DN làm ra.. ủ i đ c r ng, doanh thu tính ng c dùng trong tr
ườ ọ ằ ệ ớ
Ví d trên nói v i ng ố ượ
ng SP không đ ượ ườ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
38
ụ b ng s l ằ h p này.. ợ
Các thu t ng ữ ậ
c đ nh nghĩa d a theo các
ậ
ữ ầ ượ ị
ự
ứ
Thu t ng c n đ lý thuy t hay các công trình nghiên c u đã ế c công b đ ượ Lý do là vì m i ng
i đã hi u các khái ni m này
ố ọ
ườ ể
ệ t, ng i ệ ườ ế ị
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
39
tr t c. N u đ nh nghĩa quá khác bi ừ ướ đ c có th b b i r i hay nh m l n. ọ ể ị ố ố ầ ẫ
Các bi n s (variables)
ế ố
ế ố
Bi n s là m t quan sát ề
ộ Nó có nhi u giá tr khác nhau bi n s
ị ố ằ ấ ị ế ố ≠ h ng s (ch có 1 giá tr duy nh t, ỉ
VD1: “Gi ể
i tính” là m t bi n s vì gi i tính có không đ i)ổ ớ ế ố ớ
ữ ặ ị
ộ th là Nam (gía tr =1) ho c là N (giá tr = 0) ị ế ố ớ
VD2: “Doanh thu/tháng” cũng là 1 bi n s v i giá ờ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
40
tr thay đ i theo m i th i kỳ ổ ỗ ị
Các bi n sế ố
ế ố
ặ
ị ủ ị ủ
c
ượ
ướ
ữ
L u ýư Giá tr c a bi n s có th là m c nhiên (VD ể giá tr c a Doanh thu là $) cũng có th do ta ể c (VD: Nam = 1, N = 0 hay ng qui i)ạ l
Các bi n s c n đ
c đo l
ng chính xác
ế ố ầ ượ
ườ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
41
Các bi n sế ố
ạ
ế ố ơ ả
Th hi n m c tiêu ch u tác đ ng đang đ
c quan
Hai lo i bi n s (c b n) Bi n s ph thu c ế ố ụ ộ ể ệ
Gi
i tính
ớ
ụ ộ ị ượ
ứ
M c chi tiêu cho th i trang ờ
Ngh nghi p
ề
ệ
Thu nh pậ
ế ố ụ
Bi n s ph thu c ộ (Dependent variables)
Bi n s đ c l p ế ố ộ ậ (Independent variables)
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
42
tâm VD:
Các bi n sế ố
ế
ộ ậ
Có th có nhi u Bi n đ c l p cùng tác đ ng
ụ ể
tác đ ng vào m c tiêu k trên ộ
ộ ậ
Bi n đ c l p Là các nhân t ố ề ể vào m c tiêu ụ
Ch n bi n đ c l p nào đ quan sát là tuỳ
ộ ế
ộ ậ
ể
ế
ọ
theo m c tiêu nghiên c u c a đ tài
ứ ủ ề
ụ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
43
Các bi n s khác ế ố
ể
ạ
ế
ề
Bi n ki m soát (control variable) Bi n ngo i vi (extraneous variable) t (moderator variable) Bi n đi u ti Bi n trung gian (mediating variable)
ế ế ế ế
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
44
Các bi n s khác ế ố
ế
Bi n ki m soát: ể Có m t nh h ưở ộ ả
ng ti m năng đ i v i bi n ph ụ ố ớ ế ề
thu cộ
ự ủ
ư
VD: Ngoài s tác đ ng c a các bi n s đ c l p ộ nh đã nêu, bi n s m c chi tiêu cho th i trang ế ố ứ ng c a “nét th m m ” còn có th ch u nh h ưở c a th i trang hi n có trên th tr ng ủ
ế ố ộ ậ ờ ẩ ỹ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
45
ể ị ả ệ ủ ị ườ ờ
Bi n ki m soát ể
ế
Gi
i tính
ớ
Ngh nghi p
ệ
ề
ứ
M c chi tiêu cho th i trang ờ
Thu nh pậ
Bi n ki m soát ể
ế
Tính th m m ỹ ẩ c a th i trang ờ ủ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
46
Bi n ki m soát ể
ế
ể
ế
ộ
Nh n xét ậ Bi n ki m soát cũng tác đ ng vào bi n ph ế ụ thu c nh bi n đ c l p ộ ậ ư ế ộ Nh ng s tác đ ng đó không ph i là đi u mà ta ự
ư ề ả ộ
Ta đ a vào mô hình phân tích vì không th b ể ỏ ộ
đang quan tâm.
ủ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
47
qua s tác đ ng c a nó khi xem xét các tác đ ng ộ c a bi n đ c l p ộ ậ ủ ư ự ế
Bi n ngo i vi
ế
ạ
ng không d đoán đ c đ i v i ự ượ ố ớ
Có m t nh h ộ ả ưở bi n ph thu c ộ ụ ứ
VD: M c chi tiêu cho th i trang có th ch u nh c a đ t
ế
ng c a tình hình n đ nh v kinh t ổ ể ị ả ế ủ ấ ờ ị ủ ề
h n
V hình th c, bi n ngo i vi cũng t ế
ng t ứ nh ự ư ươ
ưở cướ ề ế ụ
ọ ọ ể ư ế
ộ ậ ủ ế ộ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
48
ạ bi n ki m soát: không ph i m c tiêu ta đang quan ả tâm nh ng ta tính đ n chúng (1 cách ch n l c) khi nghiên c u tác đ ng c a các bi n đ c l p vào bi n ế ứ ph thu c ộ ụ
Bi n đi u ti
ế
ề
t ế
Là lo i bi n tác đ ng đ n quan h gi a bi n
ệ ữ
ế
ế
ế ạ đ c l p và bi n ph thu c ộ ế ộ ậ
ộ ụ
VD
N i sinh s ng
ơ
ố
Gi
i tính
ớ
Ngh nghi p ệ
ề
ứ
M c chi tiêu cho th i trang ờ
Thu nh pậ
Tính th m m ỹ ẩ c a th i trang ờ ủ
Bi n ki m soát ể
ế
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
49
Bi n đi u ti
ế
ề
t ế
ể
ng đ t có th làm thay đ i c ộ ế ng c a bi n đ c l p vào bi n ph ụ ộ ậ ủ
ổ ườ ế
ế
Nh n xét ậ Bi n đi u ti ế ề nh h ưở ả thu cộ Trong tr
i
ủ
ộ
ớ
ườ ơ
ờ
ng h p v a nêu tác đ ng c a gi tính và n i sinh s ng vào chi tiêu cho th i trang s là tích s : (gi ố
ợ ừ ố ố
i tính)*(n i sinh s ng) ơ
ẽ
ớ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
50
Bi n trung gian
ế
ạ
ủ
ế
ộ
ộ
Là lo i bi n ‘g n l c’ tác đ ng c a bi n đ c ế l p vào bi n ph thu c ộ ế ậ
ạ ọ ụ
N i sinh s ng
ơ
ố
Gi
i tính
ớ
Ngh nghi p ệ
ề
ứ
M c chi tiêu cho th i trang ờ
H c v n ọ ấ
Thu nh pậ
Tính th m m ỹ ẩ c a th i trang ờ ủ
Bi n ki m soát ể
ế
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
51
Bi n trung gian
ế
i có cùng thu nh p
Nh n xét ậ ‘Thu nh p’ tác đ ng vào ‘m c chi tiêu cho th i ậ trang’ thông qua ‘h c v n’. ọ ấ i sao nh ng ng Đi u này lý gi ữ
ườ
ậ
ứ
i t ả ạ ộ ọ ấ
nh ng trình đ h c v n khác nhau thì có m c chi tiêu cho th i trang khác nhau ủ
ứ ộ ờ
ề ư ờ ộ
ộ ọ ấ ậ
Tác đ ng c a ‘thu nh p’ và ‘trình đ h c v n’ vào bi n ph thu c là tích s : (thu nh p)*(trình đ h c ố ế v n)ấ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
52
ộ ọ ụ ậ ộ
Tóm l
ượ
c các lo i bi n s ế ố ạ
Đ nh nghĩa
Các hình th c th hi n khác
Lo i bi n s ế ố
ạ
ị
ể ệ
ứ
ả
c đo l
ế ố ượ
ng đ xác đ nh s tác ị
ườ
ự
ể
ụ
ế
Ph thu c ộ (Dependent)
M t bi n s đ ộ đ ng (treatment) hay thay đ i (manipulation) ổ ộ c a bi n đ c l p nh th nào ư ế ủ
ộ ậ
ế
Bi n thành qu (outcome) Bi n k t qu (result) ả Bi n tiêu chí (Criterion)
ế ế ế
ế ố ượ
ả
M t bi n s đ ộ h ưở
ị ng c a nó đ i v i bi n ph thu c ộ
c thay đ i đ xác đ nh nh ổ ể ụ ế
ố ớ
ủ
Đ c l p ộ ậ (independent)
Tác đ ng (treatment) (Factor) Y u t Bi n d đoán (Predictor)
ộ ế ố ế ự
ộ
ế
ể
i h n (Restricting)
ệ ớ ng c a nó c n ph i đ ầ
ụ ả ượ
ưở
ủ
Bi n gi ế
ớ ạ
Ki m soát (Comtrol)
M t bi n s có quan h v i bi n ph thu c, ộ ế ố mà s nh h c lo i ạ ự ả bỏ
ệ ớ
ế
ộ ặ
ế ố ế
ụ ự ụ
ộ ậ
ả
Bi n đe do (Threatening) ạ
ế
Ngo i vi ạ (Extraneous)
M t bi n s có quan h v i bi n ph th ôc ho c bi n đ c l p, không ph i là m c tiêu nghiên c uứ
ụ
ộ
ng tác (Interacting
ế
ế ươ
ng đ n bi n
ệ ớ ả
ế ưở
ế
Đi u ti t ề (Moderator)
Bi n t variable)
M t bi n s có quan h v i bi n ph thu c ế ố ho c bi n đ c l p và có nh h ế ộ ậ ế ph thu c ộ
ộ ặ ụ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
53
Các lo i hình nghiên c u khác nhau
ứ
ạ
c h i
Tính ch t câu h i đ ấ Ph
ng pháp đ
c s d ng đ tr l
i câu
ỏ ượ ỏ ượ ử ụ
ươ
ể ả ờ
h i ỏ
M c đ chính xác c a ph
ng pháp
ứ ộ
ủ
ươ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
54
ự
ệ
Mô t
ế ố
Nghiên c u phi th c nghi m ả ố Nghiên c u mô t
ứ m i quan h gi a các bi n s ệ ữ ả
ng hi n t
i ệ ạ
ệ ượ ổ
ạ
Nghiên c u l ch s
Mô t
ứ đ c tính c a các hi n t Mô t ủ ả ặ Cung c p m t b c tranh t ng quát ộ ứ ấ Là c s cho các lo i hình nghiên c u ơ ở ứ ứ ị các s ki n trong quá kh trong b i c nh c a các s ki n khác ả
ự ệ
ố ả
ủ
trong quá kh ho c s ki n hi n t
ử ự ệ ứ ặ ự ệ ệ ươ
ể
t m t s ki n thì có th d đoán m t s ki n khác đ
c
ứ i ệ ạ ng quan (correlational) H i xem các s ki n khác nhau có đi m gì chung H i xem khi bi ộ ự ệ
Nghiên c u quan h t ứ ự ệ ế
ộ ự ệ
ể ự
ượ
ỏ ỏ không
Không áp d ng cho m i quan h nhân qu
ụ
ệ
ố
ả
Nghiên c u đ nh tính
ứ ị
Phân tích hành vi trong b i c nh t
nhiên, xã h i, văn hóa và chính tr
ố ả
ự
ộ
ị
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
55
Nghiên c u th c nghi m
ứ
ự
ệ
Tìm cách phát hi n các m i quan h nhân qu Có 2 lo i ạ
ậ
ệ c phân vào các nhóm
ườ
Ng Các bi n s tác đ ng (Treatment variable) đ
c ki m soát b i
ượ
ể
ở
ng
Ki m soát các nh h
ng ti m năng c a hành vi
Nghiên c u th c nghi m th t ự ứ i tham gia đ ượ ộ ế ố i nghiên c u ứ ả
ườ ể
ủ
ự
ề ưở đ nh (quasi-experiment) Nghiên c u th c nghi m gi ả ị ệ ứ c b trí tr i tham gia đ ướ ượ ố
i khi nhà nghiên c u không th thay đ i bi n s
Ng Thu n l
ế ố
ứ
c vào các nhóm ổ ể
ườ ậ ợ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
56
ệ ệ ố ả
Dùng ph
ng pháp gì, khi nào?
ươ
Nghiên c u s khác ứ ự t gi a các nhóm? bi
ữ
ệ
Ph iả
Không ph iả
ượ
ữ
c c vào các nhóm?
Ng ườ b trí tr ố
i tham gia có đ ướ
Nghiên c u ứ s ki n ự ệ i? hi n t ệ ạ
Nghiên c u ứ s ki n ự ệ trong quá kh ?ứ
Nghiên c u quan h ệ ứ gi a các bi n s ế ố (không ph i nh ả ả h ế ưở
No
Yes
ng c a bi n này ủ đ n bi n kia)? ế ế
Yes
Yes
Yes
No
ự
ệ
No
No
Th c nghi m th tậ
ệ đ nh
ự gi
Th c nghi m ả ị
Nghiên c u ứ l ch s ị
ử
Nghiên c u ứ mô tả
Nghiên c u ứ t ng quan ươ
Nghiên c u th c nghi m
ứ
ự
ệ
Cân nh c ắ câu h iỏ
Nghiên c u phi th c nghi m
ứ
ự
ệ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
57
ứ ơ ả
Nghiên c u c b n & Nghiên c u ng d ng ứ ứ
ụ
ng không có giá tr ị
ườ
ứ
ụ
i
ể ư
ả
ngay sau khi hoàn
ề ự ế
Nghiên c u c b n th ứ ơ ả ng d ng ngay l p t c ậ ứ Nghiên c u ng d ng có th đ a vào gi ụ ứ ứ quy t các v n đ th c t ấ ế thành
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
58
ầ
Ph n 3: Ch n m u và tính đáng k ể ẫ ọ c a xác su t ấ ủ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
59
M u và đám đông
ẫ
M U là m t ph n nh c a ĐÁM ĐÔNG, đ i
ầ
ỏ ủ
ạ
Ẫ ệ
ĐÁM ĐÔNG là toàn b nhóm đang quan tâm K t qu t
ộ di n cho ĐÁM ĐÔNG ộ M U có th suy r ng ể
ả ừ Ẫ
ế
ộ
(generalize) cho ĐÁM ĐÔNG
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
60
M u và Đám đông
ẫ
Ph
ươ
ng pháp ch n đoán d a vào k t qu ả
ự
ế
ẩ
nghiên c u m u đ suy ra cho c đám đông
ả ệ c a đám đông
ể ph n đ i di n ạ
ẫ ầ
ủ
ứ M u —là ẫ Đám đông—Toàn b các thành ph n ta đang ộ
ầ
quan tâm
Suy r ng—kh năng phán đoán v đám đông
ộ
ề
ả d a trên k t qu kh o sát m u ẫ ả ự
ế
ả
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
61
Ch n m u tiêu bi u ể
ẫ
ọ
Ch n m u xác su t—kh năng l a ch n b t
ọ
ẫ
ấ
ả
ọ c bi
ấ t
ủ
ế
ự kỳ thành viên nào c a đám đông đ ượ tr
ẫ
ự
ả
cướ ọ
ủ
c bi
Ch n m u phi xác su t -- kh năng l a ch n ọ ấ b t kỳ thành viên nào c a đám đông không ấ đ ượ
t tr c ế ướ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
62
Ch n m u xác su t ấ ẫ
ọ
ọ
ẫ
ơ
Ch n m u ng u nhiên đ n gi n ả ẫ M i thành viên c a đám đông có
cùng c h i ủ ơ ộ
đ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
63
ộ ậ nh nhau ọ đ c l p c ch n M u là đ i di n tiêu bi u nh t c a đám đông ệ ạ ấ ủ ư ể ỗ ượ ẫ
Ch n m u ng u nhiên đ n gi n ả
ẫ
ẫ
ọ
ơ
1. Jane
18. Steve
35. Fred
2. Bill
19. Sam
36. Mike
3. Harriet
20. Marvin
37. Doug
4. Leni
21. Ed. T.
38. Ed M.
5. Micah
22. Jerry
39. Tom
ị
6. Sara
23. Chitra
40. Mike G.
7. Terri
24. Clenna
41. Nathan
8. Joan
25. Misty
42. Peggy
9. Jim
26. Cindy
43. Heather
44. Debbie
10. Terrill
27. Sy
1. Xác đ nh đám đông t kê m i thành 2. Li ọ viên c a đám đông ủ 3. Đánh s vào danh ố sách thành viên
11. Susie
28. Phyllis
45. Cheryl
4. Ch n m t tiêu chí đ ể ộ
ệ
12. Nona
29. Jerry
46. Wes
13. Doug
30. Harry
47. Genna
ọ
14. John S.
31. Dana
48. Ellie
15. Bruce A.
32. Bruce M.
49. Alex
16. Larry
33. Daphne
50. John D.
17. Bob
34. Phil
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
64
l a ch n m u ọ ự ẫ
S d ng b ng s ng u nhiên
ử ụ
ẫ
ả
ố
23157
01837
25993
48559
05545
10537
43508
50430
14871
32404
36223
03650
1. Ch n đi m xu t phát ể 2. Hai ch s đ u tiên là ữ ố ầ
38976
94051
75853
49751
97312
99755
30870
17618
11742
44339
47512
69183
ọ ấ
43361
82859
11016
45623
đ
93806
38268
04491
04338
68 (không dùng) 3. S k ti p là, 48, ố ế ế c dùng ượ ế ụ ế
49540
08429
84187
31181
4. Ti p t c cho đ n khi quá trình ch n m u đ ượ
ẫ
76233
37948
21569
36768
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
65
ọ t c hoàn t ấ
ẫ
ẫ
ọ
ọ
Đi m quan tr ng khi ch n m u ng u ể nhiên
ố ố
ả
c li
t kê
Phân ph i s trong b ng là ng u nhiên ẫ Các thành viên c a đám đông đ ệ ượ
ủ
m t cách ng u nhiên
ộ
Tiêu chí ch n m u không nên có liên quan ẫ đang quan tâm nghiên c u!!
ẫ ọ đ n các y u t ế ố ế
ứ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
66
ẫ
ẫ
Dùng SPSS đ ch n m u ng u ể ọ nhiên
1.
L t data file ra
2. B m Data > Select Cases 3. Ch n Random sample of
ậ ấ ọ Cases ấ
ị
a.
4. B m Sample Button 5. Xác đ nh qui mô m u ẫ B m Continue
b. B m OK (trong b ng
ả
ấ ấ
dialog box ti p theo)
ế
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
67
ọ
ệ ố
Ch n m u h th ng (Systematic ẫ Sampling)
1. Jane
18. Steve
35. Fred
2. Bill
19. Sam
36. Mike
3. Harriet
20. Marvin
37. Doug
4. Leni
21. Ed. T.
38. Ed M.
5. Micah
22. Jerry
39. Tom
ố
ẫ
6. Sara
23. Chitra
40. Mike G.
7. Terri
24. Clenna
41. Nathan
ấ
8. Joan
25. Misty
42. Peggy
9. Jim
26. Cindy
43. Heather
44. Debbie
10. Terrill
27. Sy
3.
11. Susie
28. Phyllis
45. Cheryl
12. Nona
29. Jerry
46. Wes
13. Doug
30. Harry
47. Genna
t danh sách
14. John S.
31. Dana
48. Ellie
15. Bruce A.
32. Bruce M.
49. Alex
1. Chia đám đông cho qui mô m u mong mu n: VD:, 50/10 = 5 2. Ch n đi m xu t phát: ể ọ VD, 43 = Heather Sau đó ch n thành viên ọ đi m xu t phát th 5 t ứ ừ ể ấ và l n l t nh v y cho ư ậ ầ ượ đ n khi hoàn t ấ ế đám đông
16. Larry
33. Daphne
50. John D.
17. Bob
34. Phil
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
68
ọ
ẫ
ạ
Ch n m u theo phân lo i (STRATIFIED SAMPLING)
M c tiêu c a ch n m u là tìm ra nhóm tiêu bi u cho
ụ ủ ể ẫ ọ
t nhau 1 cách h th ng
ệ
ệ ố
Thành viên c a đám đông khác bi d a theo m t s tính ch t nào đó ự
ấ
Và tính ch t đó có liên quan đ n các y u t
đang nghiên
ủ ộ ố ấ
ế ố
ế
c u?ứ
Lúc đó ch n m u theo phân lo i là m t gi
đám đông Nh ng gi ư ả ị đ nh r ng— ằ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
69
i pháp ạ ẫ ọ ộ ả
Ch n m u phân lo i ạ
ẫ
ọ
Tính ch t quan tâm đ ấ Thành viên c a đám đông đ ủ
ượ ớ
i tính) t ệ ượ
c xác đ nh (VD: gi ị t kê riêng bi c li ệ i tính (VD: Nam và n ) ữ ạ
theo cách phân lo i gi ớ ỗ ạ
ệ ị ữ
T l ỉ ệ ạ đ ượ ẫ
M u ng u nhiên đ ẩ
c c ch n ph n ánh t l ả ỉ ệ ượ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
70
đ i di n cho m i phân lo i trong đám đông c xác đ nh (VD: 40% là n và 60% là nam) đã đ ượ ọ xác đ nh nêu trên (VD: 8 n & 12 nam cho qui mô ữ ị m u là 20) ẫ
Phân lo i d a trên nhi u h n 1 nhân t
ạ ự
ề
ơ
ố
Đi mể
Đ a đi m
1
3
5
T ng s
ể
ị
ổ
ố
Thôn quê
1,200 [120]
1,200 [120]
600 [60]
3,000 [300]
Thành thị
2,800 [280]
2,800 [280]
1,400 [140]
7,000 [700]
T ng s
ổ
ố
4,000 [400]
4,000 [400]
2,000 [200]
10,000 [1000]
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
71
Ch n m u theo nhóm (cluster)
ẫ
ọ
Thay vì ch n các thành viên m t cách ng u
ẫ
ộ
ọ
ượ ị
c ch n ọ ẫ
nhiên c xác đ nh Các nhóm đ M u ng u nhiên sau đó đ T t c thành viên trong m i nhóm s nh n đ
c ượ ỗ ẽ ậ ượ
1 đi u ki n tác đ ng ệ ẫ ấ ả ề
Các nhóm ph i đ ng nh t đ tránh thiên ki n ế
ộ ả ồ
ấ ể
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
72
ể
ẫ
ọ
Ch n m u phi xác su t ẫ ọ ấ i Ch n m u ti n l ệ ợ ẫ ọ D th c hi n ệ ễ ự Không ng u nhiên ẫ Không có tính tiêu bi u cao ấ c hình th c ch n m u
Khi không áp d ng đ
Ch n m u theo phân su t (quota) ụ
ượ ứ ẫ ọ
Các thành viên đ
phân lo i ạ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
73
c ch n không ng u nhiên ượ ẫ ọ
ẫ
ự
ữ
M u, qui mô m u và sai s m u ố ẫ ẫ t gi a tính ch t Sai s m u = s khác bi ấ ệ ấ ủ
c a m u và tính ch t c a đám đông ủ
ố ẫ ẫ
ả
ủ ấ
ụ
ậ
ỹ
Gi m sai s m u luôn là m c tiêu c a b t ẫ Khi qui mô m u tăng, sai s m u s gi m
ố ẫ kỳ k thu t ch n m u nào ọ ẫ
ố ẫ ẽ ả
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
74
L n nh th nào? ư ế
ớ
M c tiêu là ch n m u tiêu bi u— ọ
ụ
ể
ẫ
ẫ ớ ư
ủ
M u l n luôn có tính tiêu bi u cao h n ơ ể Nh ng ch n m u l n cũng t n kém h n ơ ố ẫ ớ ọ s c m nh c a Và ch n m u l n t c là ph t l ạ ẫ ớ ứ ọ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
75
ph ọ ớ ờ ứ ng pháp ch n m u có khoa h c ọ ẫ ươ
c l Ướ ượ
ng qui mô m u ẫ
ng, m u l n là c n thi
ườ
ầ
t gi a các nhóm là nh
t khi: Thông th ẫ ớ ế S bi n thiên (Variability) trong n i b l n ộ ộ ớ ự ế Các khác bi ỏ
Vì
ữ ệ
Khi m t nhóm tr nên khác bi
t h n, c n có ệ ơ ầ
Khi s khác bi ự
ộ ề ữ ệ ể
ỏ ầ
ở nhi u d li u đ tiêu bi u cho nhóm ể t gi a các nhóm là nh , c n có i h n (critical ớ ạ ề
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
76
ệ nhi u thành viên đ đ t qui mô t t mass) đ phát hi n s khác bi ệ ữ ể ạ ệ ự ể
Cách tính qui mô m uẫ
Hai cách tính Qui mô m uẫ Xác đ nh qui mô m u theo trung bình (mean) Xác đ nh qui mô m u theo t l
(proportion)
ẫ ẫ
ỉ ệ
ị ị
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
77
ị
ẫ
Xác đ nh qui mô m u theo trung bình
ng m c ố ộ ố ướ ượ ế ứ
t’ c a
c
VD: M t giám đ c ti p th mu n ủ c m c đ ‘t ứ ộ ố
ướ
ị
ủ ướ
c.
i n . ớ ữ
ầ
l ượ ề
Đi u đó có nghĩa là ông ta s ph i quy t đ nh m c sai s ố ứ ẽ ng m c chi ứ
ế ị c l ướ ượ
ể ấ
c l ị chi tiêu hàng tháng cho qu n áo c a gi ầ Ông ta có th c n xác đ nh tr ể ầ ng c n đ t đ ạ ượ
$1,
Ch ng h n, m c chính xác (sai s ) mong mu n có th là
ố
ể
ố
–
ẵ $10, –
c m c đ ch c ch n
ả bao nhiêu ông ta có th ch p nh n khi ậ tiêu hàng tháng c a đám đông này. ủ ứ ạ $20.. Ông ta cũng ph i quy t đ nh tr ả
ướ
ắ ng tham s c a đám đông.
(m c tin c y) khi
ế ị c l ướ ượ
ứ ộ ắ ố ủ
ứ
ậ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
78
–
ị
ẫ
Xác đ nh qui mô m u theo trung bình
ủ
ố
ủ
ị ươ ứ
trung tâm c a ậ ứ
ẩ
ị
c xác đ nh m t khi m c tin c y đã ượ ứ
a )/2 tính t ừ ộ ị ậ
c ch n là 95%. Lúc đó, Z = 1.96.
c. Trong kinh doanh, m c tin c y (confidence level) ọ
ng ng c a mi n th ng kê (1- ề ố t tr ế ướ ượ
Z2 s 2 n = -------- e2 Trong đó: n : Qui mô m uẫ Z2:là giá tr t ề ượ ườ
ộ ệ
s
mi n phân ph i chu n. Giá tr này đ c bi đ ng đ th : Đ l ch chu n ẩ e: Sai s m u cho phép ố ẫ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
79
ị
ẫ
Xác đ nh qui mô m u theo trung bình
ả ử ằ
ố ế
ứ
ị
ố ộ ệ
s r ng Ông giám đ c ti p th đó mong mu n m c tin Gi c y là 95%, sai s m u cho phép là ± 10$. Đ l ch chu n t ẩ ừ ố ẫ ậ c tính nh sau: c là 40$. Qui mô m u s đ nghiên c u tr ư
ẫ ẽ ượ
ướ
ứ
62
(1.96)2 (40)2 n = ------------------ = 61.47 @ (10)2
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
80
Xác đ nh qui mô m u theo t l
ỉ ệ
ẫ
ị
ả ử ằ
ẫ ầ
N đi mua qu n áo trong tu n tr
ỉ ệ ữ
ầ
ầ
c ướ
s r ng Ông Giám đ c ti p th đó mu n xác Gi ị ố ế ố N đ nh qui mô m u c n thi ng t l c l t đ ỉ ệ ữ ế ể ướ ượ ị c tr đã đi mua qu n áo trong tu n l ầ ễ ướ ầ
N không đi mua qu n áo trong tu n tr
ỉ ệ ữ
ầ
ầ
c ướ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
81
Z2 . p(1-p) n = --------------- e2 Trong đó p: t l (1-p): hay còn ‘q’ : là t l
Xác đ nh qui mô m u theo t l
ỉ ệ
ẫ
ị
Gi
ả ử
ộ
ứ
ố ộ ứ
ấ
s các tham s khác nh trên và m t nghiên c u trên m t m u nh (pilot) cho th y ấ ẫ t l p=30%, và m c sai s m u ch p nhân ỉ ệ c tính nh sau: c là 6%, qui mô m u đ đ ượ
ư ỏ ố ẫ ẫ ượ
ư
(1.96)2. (0.3*0.7) n = ---------------------- = 224 (0.06)2
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
82
Xác đ nh qui mô m u theo t l
ỉ ệ
ẫ
ị
ị ủ ẫ ọ ẽ ầ
Ghi chú: N u ta không có giá tr c a ‘p’ và ‘q’, ta có th ch n ể ọ ế p = q = 50%. Lúc đó, m u ta c n ch n s có qui mô l n nh t (v i các đi u ki n khác không đ i) ệ ớ V i ví d v a nêu, cho p=q=50%, ta có qui mô m u ớ
ề ấ ổ
ớ ụ ừ ẫ
là
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
83
(1.96)2. (0.5*0.5) n = ----------------------- = 267 (0.06)2
Khung ch n m u ẫ
ọ
c đ i t
ng đã
ế ậ ượ ố ượ
ọ
ẫ
VD: M u mu n ch n là sinh viên ng
Khung ch n m u là căn c u quan tr ng
ố ượ có th sinh ẻ
ọ ẫ viên (còn hi u l c) ọ
ứ ng c a m u đ
Là căn c đ ta ti p c n đ ứ ể ch n cho m u nghiên c u ứ ẫ ố => Khung ch n m u là đ i t ọ ệ ự ẫ quy t đ nh ch t l ấ ượ
ế ị
ủ
ọ ẫ ượ
c ch n. ọ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
84
M c đáng k (Significance level)
ứ
ể
Tr
ế
ướ
ứ
ạ
ế
ả
V y m c đáng k là gì?
c khi ti n hành 1 cu c ki m tra nào, ta ộ ể ể mà d a vào ị m c đáng k cũng ph i xác đ nh ự ả thuy t tr đó, ta có th quy t đ nh lo i Gi ế ơ ả ế ị ể (H0) và ch p nh n Gi thuy t nghiên c u ứ ậ ấ (Hi) ậ
ứ
ể
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
85
M c đáng k
ứ
ể
t quan sát đ ệ ữ
Nh ng khác bi tác đ ng (treatment) không ph i do c h i ng u ộ nhiên
c (XÁC SU T) do s ự Ấ ượ ả ơ ộ ẫ
ầ
ả
ẫ
ộ
ả đáng k . ể ẫ
ế ố
ế ả
V th ng kê, ta c n tính toán Xác su t c a bi n c ế ố ề ố ng u nhiên x y ra có tác đ ng đ n k t qu nghiên ẫ c u c a chúng ta ứ ủ VD n u bi n c đang quan sát x y ra m t cách ng u nhiên ế ế ố nh h n 1/20 (0.05 hay 5%), ta nói k t qu là ỏ ơ Đi u đó có nghĩa là bi n c không x y ra m t cách ng u ộ ề nhiên.
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
86
ộ ả ấ ủ ế ế ả
M c đáng k
ứ
ể
ứ
ụ ả
ế ơ
ọ
ữ
i ví d gi ữ
ể
thuy t tr cho r ng m c chi tiêu cho h c t: ệ ấ ể
ậ
ấ
t là đáng k nên có nghĩa là gi
ế ả
ự
ệ
ề
thuy t cho r ng không có s khác bi
t v chi
ể c h tr (not supported). Đi u đó có nghĩa ế
ấ ữ ọ ậ ầ đáng k . ể Vì s khác bi ượ ỗ ợ ằ
ệ ề
ự
ữ
ữ
mà ta
ấ m c đáng k ứ
ch p nh n do không ch c ch n r ng gi
VD khác: tr l ằ ở ạ t p gi a Nam và N không khác bi ậ Sau khi ki m tra ta nh n th y xác xu t đ tìm th y Nam chi tiêu khác N cho nhu c u h c t p là 1/100 (0.01 hay 1%), ta nói k t qu là ả thuy t tr không đ ế ơ là ta lo i b gi ạ ỏ ả tiêu cho h c t p gi a Nam và N ọ ậ Nh n đ nh trên cho th y, ắ
ể chính là m c ứ r i roủ thuy t tr là sai ế ơ
ắ ằ
ậ ấ
ị ậ
ả
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
87
Nh ng sai l m trong nghiên c u ứ
ữ
ầ
Hai lo i sai l m ạ Sai l m lo i 1: ầ
thuy t tr khi nó là đúng ậ ả ế ơ
thuy t tr khi nó là sai
ầ ạ Không ch p nh n gi ấ ạ ậ
Sai l m lo i 2: ầ Ch p nh n gi ả ấ
20/08/2008
Nhapmon Nghiencuu
88
ế ơ