H i ch ng h p ph qu n ế
H I CH NG H P PH QU N
M c tiêu
1.Nêu đc nguyên nhân và tri u ch ng c a h i ch ng h p ph qu n do co th t.ượ ế
2. Nêu đc nguyên nhân và tri u ch ng c a h i ch ng h p ph qu n do chèn épượ ế
I.ĐI C NG ƯƠ
Phân ra làm 2 lo i: h i ch ng h p ti u ph qu n do co th t và h i ch ng ế
h p ph qu n do t c ngh n lòng ph qu n hay chèn ép ph qu n t ngoài vào. ế ế ế
II.H I CH NG H P TI U PH QU N CO TH T
1. Nguyên nhân
G p trong hen ph qu n, viêm ph qu n c p, viêm ph qu n m n, giãn ph ế ế ế ế
qu n, b nh ph i t c ngh n m n tính
2. Tri u ch ng
2.1. Tri u ch ng c năng ơ
-Khó th th ng có ti n tri u: h t h i, s mũi, c m giác khó ch u, lo âu. Sau đó ườ ơ
xu t hi n c n khó th . Khó th có tính ch t: khó th thành c n, khó th ch m, khó ơ ơ
th thì th ra, có ti ng cò c , sau đó c n khó th tăng d n, khó th c 2 thì. Ng i ế ơ ườ
m t, ra nhi u m hôi, tay chân l nh, b nh nhân ph i ng i d y tì tay vào thành
gi ng đ th . C n khó th kéo dài 5-10 phút ho c c gi r i lui c n, có khi kéoườ ơ ơ
dài nhi u gi hay c ngày.
- Kh c đàm: sau đó c n khó th gi m d n, b nh nhân ho và kh c đàm nhi u, trong ơ
và dính có khi có nh ng h t l n c n, b nh nhân th y d ch u d n.
2.2. Tri u ch ng th c th
- Nhìn: l ng ng c giãn, co kéo hõm c và các kho ng gian s n. ườ
- Gõ: gõ vang c 2 ph i.
- Nghe: âm ph bào gi m, ran rít ran ngáy kh p c 2 ph tr ng, sau c n có thế ế ườ ơ
nghe đc ran m ho c không nghe gì đc bi t.ượ
2.3. C n lâm sàng
- X quang: 2 ph tr ng sáng, l ng ng c giãn(khí ph thũng)ế ườ ế
- Đo ch c năng hô h p: gi m th tích th ra t i đa trong giây đu tiên (VEMS hay
FEV1), gi m t VEMS/CV (t c t FEV1/VC), gi m l u l ng đnh PEF. ư ượ
III. H I CH NG H P PH QU N DO CHÈN ÉP
H i ch ng h p ph qu n ế
Có th do m t kh i u t bên ngoài chèn ép vào ph qu n, ho c do m t kh i ế
chi m ch gây t c ngh n trong lòng ph qu n.T t c nh ng t c ngh n ph qu nế ế ế
gây ra 3 d u ch ng sau:
- D u c n tr đng hô h p. ườ
- D u ch ng do s đè ép hay t c ngh n c a nh ng t ng lân c n.
- D u ph i do h p ph qu n: nh h i ch ng x p ph i, khí ph thũng khu trú, viêm ế ư ế
ph i do ngh n nh ng vùng ph i b t c ngh n.
1. Nguyên nhân c a h i ch ng h p ph qu n do chèn ép ế
1.1. H p ph qu n do kh i u ế
- Ung th ph qu n ph i nguyên phát hay th phát t u vú, u th n, u giáp, ti n li tư ế
tuy n, ng tiêu hoá.ế
- D v t đng hô h p. ườ
1.2. H p ph qu n do nhi m khu n hay do viêm ế
- Đng hàng đu là các u lao gây h p lòng ph qu n. ế
- B i ph i
1.3.H p ph qu n do chèn ép t bên ngoài ế
Ít th ng h n ung th và laoườ ơ ư
- H ch l n trong các b nh v máu nh b nh b ch c u c p, h ch trong b nh ư
lymphoma
- H ch c a các b nh hi m nh sarcoidose ế ư
- U nguyên phát trung th t ( tham kh o h i ch ng trung th t)
2. Tri u ch ng
2.1. Tri u ch ng toàn thân
G y, s t cân n u do ung th hay h i ch ng nhi m trùng n u có bi n ch ng ế ư ế ế
b i nhi m, hay do nguyên nhân nhi m khu n(lao).
2.2. Tri u ch ng c năng ơ
- Ho là d u ch y u: đôi khi ho không có gì đc bi t, d ng đc hi u là ho khan, ho ế
không nín đu c, ho tràng, ho đ kháng v i đi u tr thông th ng. ư
- Kh c đàm: có th là đàm nh y, đôi khi đàm m n u có m t s nung m phía tr c ế ướ
ch h p, đôi khi ho ra máu tu thu c nguyên nhân h p ph qu n. ế
- Khó th : r t thay đi, d ng đc hi u có kèm ti ng rít “wheezing”, đây là m t ti ng ế ế
rít trong thì hít vào ng n- r t cao, r t g i ý m t s h p ph qu n.Th ng g p là ế ườ
m t c n khó th k ch phát kh i phát khi g ng s c. ơ
- Các d u khác: là d u c a s đè ép trung th t : đau ng c, khàn gi ng, khó nu t (
đây s h p ph qu n ch là m t d u ph ). ế
H i ch ng h p ph qu n ế
Trong m t s tr ng h p không có m t d u c năng nào, s h p đc phát ườ ơ ượ
hi n b i ch p phim ph i h th ng.
2.3.Tri u ch ng th c th
M t s tr ng h p là không có tri u ch ng nào, m t s tr ng h p có h i ườ ườ
ch ng đông đc ph i.
2.4. Tri u ch ng c n lâm sàng
2.4.1 X quang
H p ph qu n qây ra nh ng tri u ch ng trong vùng đc thông khí b i ế ượ
chính ph qu n đó:ế
- X p ph i là th ng g p nh t: đám m hình tam giác v i đáy h ng ra thành ng c, ườ ướ
đnh h ng v r n ph i, m đm đng đu. X p ph i khác c b n v i đông đc ướ ơ
ph i các d u hi u sau:
+ Gi m th tích ph i vùng x p.
+ Kéo nh ng t ng lân c n v phía nó (khí qu n, x ng s n, trung th t, c hoành) ươ ườ ơ
- Khí ph thũng t c ngh n: là m t vùng nhu mô ph i hình thu ph i tăng đ sáng.ế
- Nung m ph i khu trú th ng n m bên trong m t vùng gi m thông khí: ườ
+ Nung m c p tính gi ng nh m t áp xe ph i ư
+ Nung m m n tính gi ng nh m t tr ng h p giãn ph qu n. ư ườ ế
2.4.2.T bào ung thế ư
Xét nghi m tìm t bào ung th trong đàm, trong m u sinh thi t ph qu n ế ư ế ế
qua n i soi ph qu n, hay ch c tr c ti p xuyên thành ng c đ sinh thi t kh i u. ế ế ế
Häüi chæïng giaîn phãú quaín
H I CH NG GIÃN PH QU N
M c tiêu
1.Nêu đc nguyên nhân c a giãn ph qu n.ượ ế
2.Nêu đc tri u ch ng c a giãn ph qu n.ượ ế
I.NGUYÊN NHÂN
Đa s tr ng h p, giãn ph qu n là h u qu c a viêm ph qu n d n đn ườ ế ế ế
phá hu các c u trúc gi i ph u c a ph qu n, t đó gây nên các tri u ch ng c a ế
giãn ph qu n.Nguyên nhân th ng g p c a viêm ph qu n là nhi m khu n.ế ườ ế
1.Nguyên nhân nhi m khu n
Giãn ph qu n ng i l n là h u qu c a viêm ph qu n ph i m c ph i ế ườ ế
trong th i k tr th nh : ho gà, s i, nhi m virus h ch (adenovirus), virus ơ ư
cúm.
Nhi m t c u vàng, Klebsiella, vi khu n k khí th ng gây áp xe ph i và ườ
bi n ch ng giãn ph qu n.ế ế
Nang sán b i nhi m , s o hoá cũng gây giãn ph qu n. ế
Giãn ph qu n sau lao ph i r t hay g p.ế
T c ngh n lòng ph qu n gây viêm nhi m âm th m cũng đa đn giãn ph ế ư ế ế
qu n nh hít ph i d v t, u ph qu n ư ế
2. Giãn ph qu n không do nhi m khu nế
Hít ph i ch t đc nh ư NH3 , hít ph i d ch v .
Giãn ph qu n b m sinh th ng đi kèm v i các b nh b m sinh khác.ế ườ
II.TRI U CH NG LÂM SÀNG
1. C năngơ
Là các d u c a tăng ti t d ch ph qu n ế ế
1.1. Ho
Ho kéo dài.
Ho nhi u vào bu i sáng lúc ng d y.
Ho nhi u kèm kh c đàm đc thù c a giãn ph qu n. ế
1.2.Kh c đàm
Là tri u ch ng chính
Häüi chæïng giaîn phãú quaín
Đàm nhi u, v t quá 100ml/ngày ượ
Đàm đc bi t c a giãn ph qu n: đ yên l ng thành 4 l p t cao đn ế ế
th p là: đàm b t, đàm nh y m , n c nh y, m đc. ướ
Mùi: nh th ch cao t, n u b i nhi m vi khu n k khí đàm có mùi ư ướ ế
hôi th i.
Đàm có ch t nh y, m , t bào ph qu n đã b bi n đi, nh ng không ế ế ế ư
có s i chun.
1.3.Các d u khác
-Ho ra máu nh .
-Khó th , tím t m c đ nh đn n ng. ế
2.Tri u ch ng toàn thân
-S t 38 đ C, nhi t đ song song l ng đàm. ượ
-M t m i , xanh da
-T ng tr ng chung đc b o đm trong m t th i gian dài. ượ
3. Tri u ch ng th c th
R t ít , trái ng c h n v i s r m r c a ho và kh c đàm, đây là m t đc ượ
đi m c a b nh.
3.1.Khám ph i
Giai đo n ti m tàng: không có d u b nhlý
Giai đo n ti n tri n có th có ran rít, ran ngáy, ran m, ran n khô, v i đc ế
đi m:
s c đnh c a các ran t n th ng m t vùng t l n khám này đn l n ươ ế
khám khác.
3.2.Ngoài ph i
Ngón tay khum m t kính đng h , ngón tay dùi tr ng,
3.3.Các bi n ch ngế tim m ch c a giãn ph qu n ế
Co kéo, tím, các d u c a suy tim ph i (tâm ph m n) ế
III.C N LÂM SÀNG
1.X quang th ng ườ
-Có th không có d u b t th ng, đi u này không hu b ch n đoán giãn ph qu n. ườ ế
-Các d u b t th ng: ườ
+ Hình nh sáng:h i l n, hình tròn hay hình tr ng, m nh, t p trung l i trong vùng b ơ
b nh, các hình sáng này v nên hình nh hoa h ng, ru t bánh mì hay hình t ong.