H i ch ng tăng glucose máu
H I CH NG TĂNG GLUCOSE MÁU
M c tiêu h c t p
1. Trình bày đc các nguyên nhân c a h i ch ng tăng glucose máu.ượ
2. Bi t các tiêu chu n ch n đoán h i ch ng tăng glucose máu.ế
3. Phân bi t đc các giai đo n c a h i ch ng tăng glucose máu. ượ
.
I. ĐI C NG V N ĐNH GLUCOSE MÁU ƯƠ
Bình th ng n ng đ glucose huy t t ng tĩnh m ch lúc đói giao đng t 4,4ườ ế ươ
- 6,1 mmol/l (80-110mg/dl ) và tăng lên sau ăn nh ng không v t quá ng ng th nư ượ ưỡ
và tr l i bình th ng sau ăn 3 gi . N ng đ glucose máu n đnh liên quan có 2 h ườ
th ng đi kháng
1. H th ng làm gi m n ng đ glucose máu
Insulin tác đng nh m :
- T ng h p glycogen gan và làm gi m phóng thích glucose t gan.
- Tăng thu nh n glucose đi vào t bào nh t là t bào c và t bào m . ế ế ơ ế
- Gi m thoái bi n t ch c m . ế
2. H th ng làm tăng glucose máu
Ch y u là các hormone đi kháng làm c ch s thu nh n glucose t ch c ế ư ế
c (có adrenaline, cortisol, GH); tăng thoái bi n glycogen và tân t o glucose t cácơ ế
acid amin, glycerol, lactat (adrenaline, glucagon, cortisol); tăng phân h y m
(adrenaline, GH); c ch s ti t insuline t y (adrenaline và GH). ế ế
H i ch ng tăng glucose máu là nh ng d u ch ng lâm sàng và / hay là c n
lâm sàng x y ra khi n ng đ glucose máu tăng trên gi i h n bình th ng ườ
III. NGUYÊN NHÂN TĂNG GLUCOSE MÁU
R t quan tr ng và c n ph i phân bi t
1. Tăng glucose máu ph n ng
Do stress (tai bi n m ch máu não, nh i máu c tim, s c nhi m trùng ..., liênế ơ
quan catecholamine, cortisol..) glucose máu s tr v bình th ng sau khi h t stress. ườ ế
2. Tăng glucose máu m n tính
2.1. Đái tháo đng týp 1ườ
T mi n hay vô căn.
2.2. Đái tháo đng týp 2ườ
H i ch ng tăng glucose máu
Thay đi t đ kháng insulin chi m u th v i thi u insulin t ng đi đn ế ư ế ế ươ ế
gi m ti t insulin chi m u th kèm đ kháng insulin hay không. ế ế ư ế
2.3. Đái tháo đng do các týp đc hi u khácườ
- Gi m ch c năng t bào bêta do khi m khuy t gen (MODY 1, MODY 2, MODY 3, ế ế ế
MODY 4).
- Gi m ho t tính insulin do khi m khuy t gen. ế ế
- B nh lý t y ngo i ti t (viêm t y, ch n th ng t y, c t b t y, ung th t y ...).. ế ươ ư
- B nh n i ti t (to đu chi, h i ch ng Cushing, u ti t glucagon, u t y th ng th n, ế ế ượ
c ng giáp ...).ườ
- Do thu c, do hóa ch t (corticoid, thiazid, pentamidin ...).
- Do nhi m trùng.
- Do b nh gen đôi khi k t h p v i đái tháo đng (h i ch ng Down, h i ch ng ế ườ
Kleinefelter, h i ch ng Turner ...).
2.4. Đái tháo đng thai nghénườ
III. LÂM SÀNG
Tri u ch ng lâm sàng c a h i ch ng tăng glucose máu tu thu c vào th i
gian và n ng đ glucose máu.
1. Giai đo n ti n lâm sàng
Không có tri u ch ng lâm sàng, n ng đ glucose máu tăng v a ph i, ch a ư
v t quá ng ng th n, c n làm các xét nghi m c n lâm sàng, nh t là nghi m phápượ ưỡ
dung n p glucose b ng đng u ng m i phát hi n tăng glucose máu . ườ
2. Giai đo n lâm sàng (đi n hình)
Trong th c t h i ch ng tăng glucose máu ph n l n đc phát hi n tình c ế ượ
(đái tháo đng typ 2). Nh ng th ng đc mô t trong y văn v i nh ng tri uườ ư ườ ư
ch ng lâm sàng kinh đi n c a b nh nhân m c đái tháo đng typ 1. ườ
- U ng nhi u kèm khát n c. ướ
- Ti u nhi u, s l ng n c ti u trên 2 lít / 24 gi ( bình th ng 0,5 - 1,5 ml/phút # ượ ướ ườ
0,75 - 2 lit/ 24 gi ).
- Ăn nhi u v n th y đói b ng và thèm ăn.
- G y , sút cân nhanh .
Tr ng h p glucose máu quá cao và kéo dài gây r i lo n th giácườ
Ngoài ra trên lâm sàng b nh nhân th ng nh p vi n trong b i c nh h i ườ
ch ng tăng glucose máu c p tính (nhi m toan cetone, tăng th m th u .. ).
Tuy v y trên th c t lâm sàng phát hi n tăng glucose máu do tăng cân ho c ế
g y nhanh.
H i ch ng tăng glucose máu
IV. C N LÂM SÀNG
Đ xác đnh h i ch ng tăng glucose máu c n ph i nghiêm túc và tuân th xét
nghi m . Xác đnh n ng đ glucose huy t t ng: ế ươ
- N ng đ glucose huy t t ng lúc đói (nh n ăn trên 8 gi ): ế ươ
Go 6,1 mmol/l ( 110mg/dl) : tăng glucose máu
- N ng đ glucose huy t t ng 2 gi sau khi làm nghi m pháp dung n p glucose ế ươ
b ng đng u ng v i 75g glucose: ườ
G2 7,8 mmol/l ( 140mg/dl) : tăng glucose máu .
V. CH N ĐOÁN XÁC ĐNH VÀ GIAI ĐO N TĂNG GLUCOSE MÁU
1. Ch n đoán xác đnh tăng glucose máu
-Tr ng h p đi n hình lâm sàng có đy đ tri u ch ng tăng glucose máu. ườ
-Tri u ch ng xác đnh khi glucose huy t t ng tĩnh m ch (1 trong 2 tiêu chu n tăng ế ươ
glucose máu ph n xác đnh glucose máu).
2. Ch n đoán giai đo n tăng glucose máu
- N ng đ glucose lúc đói t 110 - 125 mg/dl : tăng glucose m c r i lo n đng ườ
máu lúc đói (IFG: Impaired Fasting Glucose).
- N ng đ glucose lúc đói 126 mg/dl: tăng glucose máu m c đái tháo đng . ườ
- N ng đ glucose 2 gi sau làm nghi m pháp dung n p glucose u ng t 140 mg/dl
- < 200 mg/dl) : tăng glucose máu m c r i loan dung n p glucose (IGT: Impaired
Glucose Tolerance) và Go 110 mg/dl
- N ng đ glucose 2 gi sau khi làm nghi m pháp dung n p glucose u ng 200
mg/dl : tăng glucose máu m c đái tháo đng. ườ
VI. XÉT NGHI M B SUNG H I CH NG TĂNG GLUCOSE MÁU
Đây là h u qu c a tăng glucose máu kéo dài.
1. Hemoglobine g n glucoza (HbA1c)
Đi s ng c a Hb trên in vivo t 90-120 ngày. Trong th i gian này HbA glycat
hóa đc t o thành, đây là h p ch t ketoamin do s k t h p gi a HbA v i glucose.ượ ế
Có nhi u phân nhóm Hb glycat hóa, trong đó HbA1c quan tr ng và giúp đánh giá h i
c u n ng đ glucose máu trung bình trong th i gian 8-10 tu n tr c đó. ướ
Có nhi u ph ng pháp đnh l ng HbA1c; đa s các ph ng pháp tách ươ ượ ươ
HbA1c ra Hb không glycat hóa b ng ph ng pháp s c ký. HbA1c có th đc đo ươ ượ
tr c ti p b ng ph ng pháp hóa mi n d ch mà không c n ph i tách ra kh i Hb ế ươ
không glycat hóa.
H i ch ng tăng glucose máu
Tr s HbA1c bình th ng: 4,5-6 % . ườ
K t qu không chính xác khi thi u máu tan huy t, nhi m s c t s t, đcế ế ế ượ
đi u tr b i trích máu, hi n di n c a các hemoglobine b t th ng HbF, HbH, HbS, ườ
HbC, HbD, HbE. Tr ng h p b suy th n HbA1c s cao h n bình th ng.ườ ơ ườ
2. Fructosamine máu
Albumin là thành ph n chính c a protein huy t t ng. Albumin cũng ch a các nhóm ế ươ
amin t do và hi n t ng ph n ng v i glucose không c n men cũng x y ra. Vì th ượ ế
albumin glycat hóa cũng giúp đánh giá h i c u n ng đ glucose máu trung bình trong
kho ng th i gian t 1-3 tu n.
Tr s fructosamine bình th ng: 1-2,5mmol/l. ườ
K t qu không chính xác khi tăng bilirubine, tăng triglyceride, v h ng c u lúc l yế
máu; fructosamine cũng tăng trong suy giáp, gi m trong c ng giáp, trong mang thai. ườ
3. Glucose ni u
Ng ng th n đi v i n ng đ glucose bình th ng là 10 mmol/l (180mg/dl).ưỡ ườ
Khi đng máu d i m c nói trên, glucose ni u luôn luôn âm tính. Tuy nhiên trongườ ướ
đi u ki n sinh lý, tu theo h th ng v n chuy n glucose t i đa c a t bào (TmG) ế
c a ng th n, ng ng th n có th thay đi t 140 - 250mg/dl. Nh ph n ưỡ ư
mang thai, do gia tăng m c l c c u th n có th làm đng ni u d ng tính (80%), ườ ươ
ng i già h th ng v n chuy n glucose b gi m sút có th xu t hi n glucose trongườ
n c ti u. Trong h i ch ng Fanconi, suy th n m n (t n th ng ng th n) xu tướ ươ
hi n glucose ni u m c dù gluose máu r t th p
K t qu d ng tính trong tr ng glucose máu cao v t quá ng ng th n tuyế ươ ườ ượ ưỡ
nhiên glucose ni u cũng có th d ng tính trong m t s tr ng h p do thu c, ho c ươ ườ
d ng tính gi do các lo i đng khác ch không ph i glucose ho c do b nh lýươ ườ
ng th n nh nói trên. ư
Ngoài ra đ nh y cũng nh đ đc hi u c a 2 ph ng pháp đnh tính và bán ư ươ
đnh l ng glucose ni u không cao ượ
4. Nghi m pháp dung n p glucose u ng (NPDNG u ng)
Đây là nghi m pháp giúp đánh giá hi u qu s d ng glucose c a c th ; giúp ơ
phân bi t ng i chuy n hóa bình th ng v i ng i đái tháo đng ho c b r i lo n ườ ườ ườ ườ
dung n p glucose (RLDNG).
NPDNG u ng ch n đoán đái tháo đng nh y h n glucose đói. NPDNG u ng ườ ơ
không dùng đ theo dõi b nh nhân đái tháo đng mà đc s d ng ch y u đ ườ ư ế
ch n đoán r i lo n glucose máu đói, RLDNG, đái tháo đng thai nghén. ườ
- Chu n b :
+ 3 ngày tr c khi làm nghi m pháp duy trì ch đ ăn giàu carbohydrat 150 - 200ướ ế
gam và ho t đng không h n ch . ế
+ Nh n đói 8-14h.
H i ch ng tăng glucose máu
+ Không hút thu c.
- Cho u ng 75g glucose hòa trong 300 ml n c; đi v i tr nh : 1,75g glucose/kg, ướ
t i đa không quá 75g glucose.
- L y máu tĩnh m ch huy t t ng đnh l ng glucose lúc đói Go (10 phút tr c khi ế ươ ượ ướ
u ng glucose) và glucosse sau 2h G2 (120 phút sau khi u ng glucose).
- Đánh giá:
+ R i lo n glucose máu đói: Go t 110 - 125 mg/dl
+ R i lo n dung n p glucose: Go 110 mg/dl và 140 mg/dl G2 < 200
mg/dl
+ Đái tháo đng: Go ườ 126 mg/dl ho c G2 200 mg/dl.
- NPDNG u ng b nh h ng b i m t s tình tr ng b nh lý nh nh i máu c tim, ưở ư ơ
đt qu , nhi m khu n, kém h p thu, đi ph u, stress, bu n nôn; thu c (steroid,
phenytoin, oestrogen, thyroxine); hút thu c lá, cà phê.
Tăng glucose máu là m t tri u ch ng c b n và quy t đnh khi ch n đoán b nh tăng ơ ế
glucose máu c th là đái tháo đng. Vì v y c n nghiêm túc tuân th trong quá ườ
trình xét nghi m đ tránh ch n đoán nh m ho c b sót.
Tài li u tham kh o
1. N i ti t h c đi c ng. Mai Th Tr ch, Nguy n Thy Khuê. NXB TP H Chí ế ươ ế
Minh. 1999.
2. Williams Textbook of Endocrinology. 9th Edition. W.B. Saunders Company. 1998.
3. Endocrinology. 4th Edition. W.B. Saunders Company. 2001.
4. World Health Organization. Laboratory diagnosis and monitoring of diabetes
mellitus. 2002.
5. Manual of Endocrinology and Metabolism. Norman Lavin. 3th edition. 2002