Xét nghi m c n lâm sàng h th ng th n ti t ni u ế
XÉT NGHI M C N LÂM SÀNG H TH NG TH N TI T NI U
Muc tiêu
1. V n d ng đc các xét nghi m đ phát hi n t n th ng c th bênh h c c a ượ ươ ơ
th n-ti t ni u và xét nghi m tìm vi khu n ni u. ế
2. Ch đnh các xét nghi m thăm dò hình thái và ch c năng th n ti t ni u. ế
Đ ch n đoán b nh th n ti t ni u ngoài vi c thăm khám lâm sàng còn ế
ph i ti n hành làm nhi u xét nghi m c n lâm sàng đ kh ng đnh ch n đoán. ế
Thăm dò và xét nghi m c n lâm sàng h th ng th n ti t ni u có r t nhi u và ế
ph c t p. Có th chia làm 4 lo i khám xét l n:
1. Nh ng khám xét CLS đ phát hi n t n th ng c th b nh h c. ươ ơ
2 Nh ng xét nghi m tìm nguyên nhân.
3. Nh ng khám xét v hình thái h c.
4. Nh ng ph ng pháp thăm dò ch c năng th n ươ .
Trong th c t lâm sàng, th ng ph i dùng ít nh t là hai ph ng pháp trên, ế ườ ươ
có khi 3 ho c c 4 ph ng pháp đ ch n đoán b nh. ươ
II. KHÁM XÉT C N LÂM SÀNG Đ PHÁT HI N T N TH NG C ƯƠ Ơ
TH B NH H C
1.Tính ch t lý h c n c ti u ướ
1.1. Kh i l ng ượ
Thay đi t 1,1-1,8 l/ 24h. N u d i 500 ml/ 24h: thi u ni u; d i 100 ế ư ướ
ml /24h: vô ni u; trên 2000 ml/ 24h: ti u nhi u.
1.2. Màu s c
Không màu ho c vàng nh t.
Thay đi sinh lý: lúc m t nh c n c ti u nâu s m, thu c Quinin, Santonin: ướ
vàng; Phenolphtalein, Piramidon: đ; Bleu Methylene: xanh.
Thay đi b nh lý: Màu đ: có máu; Nâu: Hemoglobin, Pocphyrin; Đc:
Phosphat, Urat.
1.3. pH
Bình th ng Axit nh : 5,8 - 6,2.ườ
1.4. T tr ng
Xét nghi m c n lâm sàng h th ng th n ti t ni u ế
Bình th ng 1,018 - 1,020. Gi m trong suy th n, đái tháo nh t; tăng trongườ
ăn nhi u Protit, rau, đái tháo đng. ườ
2. Phân tích v sinh hóa
2.1. Bình th ngườ
Không có Protein, đng, d ng ch p, Hemoglobin, mu i m t, s c t m tườ ưỡ
trong n c ti u, vì v y khi có các ch t này trong n c ti u ch ng t có t n ướ ướ
th ng h th ng th n ti t ni u. ươ ế
2.2. Urê ni u
Bình th ng 20 - 30 g/l; Creatinine ni u: 80 - 100 mg%.ườ
3. Tìm t bào và các thành ph n h u hình qua kính hi n viế
3.1. Tìm h ng c u, b ch c u
Bình th ng có 1 - 3 t bào trong m t vi tr ng. ườ ế ườ
3.2. Các lo i t bào ế
Bình th ng có ít t bào n i mô. T bào có h t c a ng th n th ng cóườ ế ế ườ
trong viêm th n, tìm t bào ung th th n ti t ni u. ế ư ế
3.3. Tìm tr hình
Tr hình đn, tr t bào, tr h t, tr h ng c u,b ch c u. Th chi t quang, ơ ế ế
tìm c n k t tinh: Phosphat, Acid Uric, Oxalat,... ế
3.4. Ph ng pháp đm c n Addisươ ế
Đ tìm h ng c u, b ch c u và tr hình chính xác, Bu i sáng b nh nhân đi
đái h t n c ti u, u ng m t c c n c 200 ml, sau 3 gi đái h t vào m t c c, ghi ế ướ ướ ế
s l ng n c ti u trong 3 gi , l y 10 ml n c ti u quay ly tâm, hút b 9 ml ượ ướ ướ
ph n trên, còn 1 ml c n, l c đu cho lên bu ng đm. K t qu đm đc chia cho ế ế ế ượ
10 r i nhân v i th tích ml n c ti u / phút. Do đó tính đc s l ng h ng c u, ướ ượ ượ
b ch c u , tr hình ti u ra / phút.
Bình th ng: 1 phút đái ra d i 1000 h ng c u .ườ ướ
B nh lý: 2000 - 3000 h ng c u, b ch c u, 20 - 30 tr h t ch n đoán viêm
th n; Trên 100.000 h ng c u / phút nghi s i th n, ung th . Khi b ch c u trên ư
200.000 / phút, h ng c u ít th ng g p trong viêm th n b th n , viêm bàng ườ
quang. Ph ng pháp này ch có giá tr khi l ng n c ti u 3 gi trên 180 ml.ươ ượ ướ
II. XÉT NGHI M TÌM VI KHU N NI U
L y n c ti u qua sonde hay gi a dòng cho c y ngay ho c soi. Vi khu n ướ
th ng g p là E. Coli, Proteus, t c u, liên c u, tr c khu n lao,...ườ
Khi nghi ng tr c khu n lao thì cho c y vào môi tr ng Lowenstein, hay tiêm ườ
n c ti u cho súc v t. Đnh l ng vi khu n m c theo Brod n u v t trênướ ượ ế ượ
Xét nghi m c n lâm sàng h th ng th n ti t ni u ế
100.000 khu n l c / 1ml n c ti u đc coi là b nh lý, 10.000 - 100.000: nghi ướ ượ
ng .
III. THĂM DÒ HÌNH THÁI TH N TI T NI U
1. X quang th n
Là ph ng pháp đc áp d ng ph bi n, có giá tr thăm dò hình thái th n.ươ ượ ế
1.1. Ch p h ti t ni u không chu n b ế
Th t tháo tr c 2 l n, ch p phim th ng, nghiêng. ướ
K t qu : Bình th ng th n n m sát b ngoài c đái ch u, hình qu đu,ế ườ ơ
b ngoài l i b trong lõm, kích th c 12 ướ 6 3 cm. B nh lý: phát hi n bóng
th n l n h n bình th ng, s i c n quang th n, trên đng đi ni u qu n, v ơ ườ ườ
trí bàng quang,...
1.2. Ch p th n có thu c c n quang qua đng tĩnh m ch (UIV) ườ
- Ph ng pháp: ch p m t phim th ng tr c, sau đó tiêm thu c c n quangươ ườ ướ
tĩnh m ch, ép b ng.
Giai đo n ép: sau khi tiêm thu c ng i ta ch p 1 phim. Sau đó ch p 1 ườ
phim 3 phút và 5 phút, nh ng phim ch m h n m i 15 phút. ơ
Giai đo n b ép: ch p ngay quan sát 2 ni u qu n, cu i cùng ch p bàng
quang.
K t qu : Bình th ng th i gian hi n hình bóng th n 5 -6 phút, đài và bế ườ
th n sau 15 phút.
B nh lý: th n sa, th n nh , th n to n c, m , s i th n, các d t t b m ướ
sinh, b t th ng ni u qu n, bàng quang,... ườ
1.3. Ch p đng m ch th n
Đ ch n đoán u th n có tăng sinh m ch, b t th ng m ch máu th n. ườ
1.4. Ch p th n ng c dòng ượ
Cho phép nghiên c u ni u đo, bàng quang, ni u qu n, đài b th n, tìm
ch t c.
1.5. Ch p th n xuôi dòng
Qua ch c d n l u b th n, tìm ch t c, b t th ng ni u qu n,... ư ườ
1.6. Ch p c t l p t tr ng
Ch đnh trong u th n, kh o sát khu v c sau phúc m c: tuy n th ng th n. ế ượ
2. Siêu âm th n
Là ph ng pháp đn gi n, hi u qu , đc áp d ng ngày càng nhi u trong ươ ơ ượ
ch n đoán b nh lý h ti t ni u: thăm dò hình thái, kích th c th n, phát hi n ế ướ
Xét nghi m c n lâm sàng h th ng th n ti t ni u ế
th n n c, m , nang th n, s i h ti t ni u, Polype bàng quang ,... Siêu âm ướ ế
b sung cho UIV và nh t là trong tr ng h p có ch ng ch đnh UIV. ườ
3. Ch p th n b ng phóng x
Dùng phóng x Hg203 ho c Biclorua Hg (Hg107) tiêm 1-1,5 milicuri vào tĩnh
m ch. Dùng máy phát hi n phóng x , phát hi n bóng khuy t c a nang th n, u ế
th n, lao th n.
4. Soi Bàng quang
Dùng máy soi đa qua ni u đo vào bàng quang đ xem tr c ti p niêmư ế
m c BQ.
5. Sinh thi t th nế
Phát hi n nh ng t n th ng vi th c a th n, có giá tr cao trong các b nh ươ
c u th n, đc tiêu b n d i kính hi n vi quang h c, kính hi n vi đi n t hay ướ
b ng ph ng pháp mi n d ch hu nh quang. ươ
IV. NH NG XÉT NGHI M C N LÂM SÀNG THĂM DÒ CH C NĂNG
TH N
1. Thăm dò ch c năng l c c u th n
1.1Đ thanh l c créatinin n i sinh
Trong thăm dò này đi u quan tr ng nh t là l y n c ti u chính xác theo gi , đ ướ
tính đ thanh l c trong ngày c n l y n c ti u trong 24 gi , nh ng cũng có th ướ ư
l y n c ti u trong 3gi , 6 gi , 12 gi , đ tính đ thanh l c tu theo đi u ki n ướ
và yêu c u,. L y m u n c tiê đnh l ng créatinin ni u, l y m u máu đnh ướ ượ
l ng créatinin máu .Tính m c l c c u th n trung bình c a 24 gi qua h sượ
thanh l c créatinin n i sinh b ng công th c:
Ccr = Ucr x V x 1,73 / S ( ml/phút)
Pcr
Ucr : créatinin ni u, Pcr : créatinin máu , V : th tích n c ti u tính theo ml/phút. ướ
S : di n tích c th tính theo b ng Dubois. ơ
1.2. Đ thanh l c créatinin c tính ướ
Qua n ng đ créatinin máu c tính đ thanh l c và m c l c c u th n d a ướ
vào công th c Cockroft Gault :
Ccr =
xPcr
tuoixP
814,0
140
, n nhân k t qu v i 0,85. P ế cr : créatinin máu tính b ng
mol/l, P : cân n ng tính b ng Kg.
K t qu trên nhân v i h s đi u ch nh 1,73/Sế
1.2. K t quế
Bình th ng 110 ml/phút, gi m trong suy th n. ườ
Xét nghi m c n lâm sàng h th ng th n ti t ni u ế
2. Đnh l ng m t s ch t trong máu ượ
2.1. Creatinin máu
Bình th ng 88,5 ườ 12 micromol/l.
2.2. Urê máu
Bình th ng 5 ườ 1,2 milimol/l.
2.3. Ch t đi n gi i
Na: 140 mmol/l; K: 4 mmol/l; Cl: 103 mmol/l; Mg: 1 mmol/l; HCO3-:
27mmol/l.
Trong suy th n Cl, Na có th tăng do r i lo n ch c năng l c c u th n, tái
h p thu ng th n, Cl gi m khi nôn nhi u, K và Mg th ng tăng, SO ườ 4, PO4 tăng,
Ca gi m, HCO3- gi m.
3. Thăm dò ch c năng ng th n
3.1. Ch c năng chuy n hóa n c ướ
So sánh l ng n c ti u trong ngày và đêm. ượ ướ
Đo t tr ng n c ti u 3 gi 1 l n, bình th ng t tr ng thay đi tùy theo ướ ườ
l ng n c u ng vào. Trong suy th n, t tr ng ít thay đi và th p. ượ ướ
3.2. Ch c năng bài ti t ch t màu ế
Dùng xanh Methylen 1/20 tiêm 1 ml vào tĩnh m ch, sau đó soi bàng quang,
quan sát th i gian ti t xanh Methylen ra n c ti u t ng bên th n. ế ướ
4. Thăm dò t ng th n riêng r
Dùng ph ng pháp bài ti t ch t màu, ph ng pháp l y n c ti u t ng bênươ ế ươ ướ
(ph i soi bàng quang), ch p nhu m th n có thu c c n quang qua đng t nh ườ
m ch và dùng phóng x I 131.
Tài li u tham kh o
1.Nguy n văn Xang (2002), Khám phát hi n b nh th n, N i khoa c s , Tr ng ơ ườ
Đi H c Y Khoa Hà N i, Nhà xu t b n Y H c.
2.Bài gi ng N i c s , B môn N i tr ng Đi h c Y Khoa Hu . ơ ườ ế
3.Alain Castaigne (1989), Sémiologie Médicale, Sandoz Editions.
4.Maurice Bariety (1990), Les examens paracliniques, Sémiologie médicale,
Masson, pp. 203-209.