Xét nghi m c n lâm sàng tiêu hoá
XÉT NGHI M C N LÂM SÀNG TIÊU HOÁ
M c tiêu
1. N m đc các ch s bình th ng và b t th ng m t s xét nghi m tiêu hoá ượ ườ ườ
thông th ng ườ
2.Ch đnh đc m t s xét nghi m tiêu hoá ượ
3.ng d ng đc các xét nghi m trong ch n đoán b nh lý tiêu hoá ượ
1. Thăm dò ch c năn
1.1.Th c qu n
1.1.1.Đo áp l c th c qu n
Ch đnh:
- C n đau gi th t ng c v i đi n tâm đ bình th ng.ơ ườ
- Khó nu t nh ng n i soi bình th ng. ư ườ
- Đ phát hi n các t n th ng th n kinh c th c qu n. ươ ơ
M c đích nghiên c u v n đng th c qu n, đ xác đnh tr ng l c và s c đ ươ
kháng c vòng th c qu n. Th c hi n b ng cathater có l bên và cho truy n dòngơ
n c ch y liên t c. S bi n đi c a áp l c truy n t ng quan v i s bi n đi ápướ ế ươ ế
l c trong lòng th c qu n. Hi n nay có máy đ cùng đo áp l c và pH th c qu n nh t
là đo n d i th c qu n liên t c trong 24 gi . ướ
1.1.2.Đo pH th c qu n
Ch đnh: đc dùng trong trào ng c d dày- th c qu n. ượ ượ
Th c hi n b ng m t đi n c c thu tinh n i v i m t máy pH k , có th theo dõi pH ế
liên t c trong 24 gi .
1.2.D dày
1.2.1.Kh o sát đ toan d ch v
Nghi m pháp Histamin:
B ng cách tiêm 1ml dung d ch histamin 1%, r i đnh l ng HCL m i 15 phút ượ
trong 6-8 ng. Bình th ng cao các ng 2-3, l ng ti t trung bình trong 90 phút là ườ ượ ế
100-150ml; đ toan toàn ph n là55meq/l. Trong loét tá tràng th òng tăng ti t nhi u ư ế
và léo dài, kèm theo tăng toan. Trong biêm d dày m n và nh t là ung th d dày ư
th ng gi m. ườ
Nghi m pháp insulin:
Kh o sát s ti t acid dich v qua kích thích th n kinh ph v b ng h đng ế ế ườ
máu, th c hi n t ng t nghi m pháp histamin, nh ng tiêm d i da 10 đn v ươ ư ướ ơ
Xét nghi m c n lâm sàng tiêu hoá
insulin đ đng máu gi m còn kho ng 50mg%. D ch v acid th ng tăng trong ườ ườ
c ng ph v .ườ ế
1.2.2.Đo s v i d dày ơ
Đ kh o sát s v n đng c a d dày tu thu c m t ph n tính ch t v t lý và hoá
h c c a th c ăn.
-V i th c ăn l ng, th i gian n a v ilà 30-100phút. ơ
-V i th c ăn đc, tiêu đc, th i gian n a v i là 2-4 gi . ượ ơ
-V i th c ăn đăc không tiêu, th i gian n a v i là 3-6 gi . ơ
-V i m , th i gian v i là ch m nh t. ơ
1.2.3.Đo b ng ph ng pháp nh p nháy phóng x ươ
Cho b nh nhân ăn th c ăn có ch a đng v phóng x nh Technitium 99 ư
d ng keo tr n v i lòng tr ng tr ng. S gi m ho t tínhphóng x giúp tính đc s ượ
v i d dày. ơ
1.2.4.Dùng X quang
Th c hi n b ng ch p X quang d dày có baryt. Trong tr ng h p d dày ườ
gi m tr ng l c ho c h p môn v , d dày th ng dãn và kém tr ng l c, baryt qua ươ ườ ươ
d dày r t ch m và ít ho c không qua đc. ượ
- Dùng siêu âm: th c hi n b ng nhi u lát c t qua hang v sau m t b a ăn và đo s
gi m di n tích ho c th tích c a hang v qua quá trình co bóp c a đ dày.
- Thăm dò h p môn v
Nghi m pháp no mu i: th c hi n b ng cách cho b nh nhân nh n đói tr c 12 ướ
gi , hút h t dich v g i là dich đói, bình th ng d i 100ml. Sau đó cho b m nhanh ế ườ ướ ơ
vào d dày 750ml dung d ch mu i 9% 0, sau 30 phút hút d ch ra h t g i là d ch , ế
bình th ng < 200ml.ườ
Trong tr ng h p h p môn v , d ch đói > 200ml và nh t là d ch > 200ml.ườ
N u d ch 200-300 ml là h p ítế ,t 300-500ml là h p v a, >500mllà h p nhi u.
Trong tr ng h p h o hoàn toàn d ch 750ml.ườ
Đ đánh giá h p c năng hay th c th , c n làm nghi m pháp no mu i kéo ơ
đài, b ng cách cho b nh nhân nh n (nuôi b ng đng truy n) trong vòng 72 gi và ườ
làm l i no mu i. N u d ch và d ch đói tr l i bình th ng là h p c năng.N u ế ườ ơ ế
gi m m t ph n là có góp ph n c a h p c năng, nh do phù n , ho c co th t môn ơ ư
v . N u d ch và d ch đói v n không thay đi là do h p th c th . ế
1.1. Đo trào ng c d dày th c qu nượ
B ng đt m t ng thông qua môn v , ch t phóng x đc b m vào tá tràng ượ ơ
ho c là ch t ti t qua m t nh Technitium 99 sau đó đc phát hi n trong d dày. ế ư ượ
1.3.Ru t non
1.3.1.kh o sát s h p thu c a ru t non
Xét nghi m c n lâm sàng tiêu hoá
-Nghi m pháp D-xylose: bu i sáng b ng đói cho b nh nhân u ng 25g D-
xylose trong 250ml n c( là lo i đng ch đc h p thu đo n đu ru t non). Đoướ ườ ượ
đng xylose trong máu sau 2gi và xylose ni u sau 5 gi . Bình th ng D-xyloseườ ườ
máu >250mg/l và Dxylose ni u ssau 5gi > 5g. Tri s này gi m trong teo vi nhung
mao nh trong b nh Coeliac ho c c t đo n ru t non dài.ư
1.3.2.Xét nghi m tìm khu n chí ru t
Th c hi n b ng cách c y d ch thông h ng tràng, binh th ng <10 ườ 6 vi
khu n/ml.Ho c test th v i glycocholat có C 14 m t s nhi m khu n s kh liên k t ế
c a mu i m t và phóng thích s m 14CO2.
1.3.3.Thăm dò v n đng
Đo th i gian v n chuy n đng v phóng x : cho phép đo đc s v i d dày ượ ơ
và làm đy đi tràng, nh v y s đo đc th i gian v n chuy n qua ru t. ư ượ
1.4.Đi tràng
1.4.1.Thăm dò v n đng đi tràng
B ng k thu t Couturier và Chaussade đn gi n và d th c hi n. U ng ơ
polyethylen có ch t ch đi m phóng x trong ba ngày liên ti p vào m t gi nh t ế
đnh, r i theo di n bi n c a ch t đng v phóng x v n chuy n qua ru t b ng máy ế
đm đng v phóng x .ế
1.4.1.Th i gian v n chuy n qua đi tràng
Đ ch n đoán táo bón hay a ch y. Th ng s d ng ph ng pháp Devroede, cho ườ ươ
b nh nhân u ng 20 li u chu n ch t c ng quang có đánh d u phóng x , r i theo dõi
di n bi n c a thu c c ng quang b ng ch p phim b ng liên ti p qua ba giai đo n ế ế
đi tràng ph i, đi tràng trái, và đi tràng ti u khung và đo ch t phóng x trong t ng
khu v c trên. ng i l n th i gian v n chuy n t i đa đn các đo n ru t trên là: ườ ế
38;37 và 34 gi .ơ
2.Thăm dò hình nh
2.1.Th c qu n
2.1.1.Ch p th c qu n baryt
C n th c hi n v i baryt m n có đ nh n cao( có th tr n v i lòng tr ng tr ng
gà), n u thu c qua quá nhanh có th cho b nh nhân ch p phim t th n m.ế ư ế
Trong phim tráng l p m ng, có th th y các l p niêm m c, th ng dùng trong ườ
tr ng h p dãn tĩnh m ch, tr ng th c qu n, th ng g p 1/3 d i th c qu n v iườ ướ ườ ướ
hình nh tĩnh m ch dãn l n ngo n ngoèo nh trong tr ng h p x gan. Trong viêm ư ườ ơ
teo th c qu n có hình nh chít h p đng tâm, trong ung th th c qu n có hình nh ư
choán ch c a kh i u ho c hình nh h p không đòng tâm v i thành nham nh , có
hình nh nhi m c ng
Hình nh t n th ng t bên ngoài đè vào th c qu n nh trong tr ng h p ươ ư ườ
nhĩ trái to, phình quai đng m ch ch , kh i u trung th t,..
Xét nghi m c n lâm sàng tiêu hoá
2.1.2.Soi th c qu n
Ch y u đc dùng đ ch n đoán các b nh viêm loét th c qu n, ung th ế ư ư
th c qu n giúp ch n đoán v trí, th ng kèm theo sinh thi t đ giúp ch n đoán xác ườ ế
đnh, đ lan r ng theo b m c và lo i ung th , có th ph i h p v i nhu m toludin ư
nghi ng .
2.1.3.Siêu âm th c qu n qua n i soi
Đây là xét nghi m có giá tr giúp ch n đoán s m, đc bi t ung th h niêm ư
m c, ho c các di căn ung th chung quanh th c qu n. ư
2.1.4.CT-Scanner
Cho k t qu t ng t siêu âm, nó còn giúp đánh giá s xâm nh p và di căn c aế ươ
ung th vào trung th t, vào ph i và x ng.ư ươ
2.2. D dày tá tràng
2.2.1.Ch p phim d dày-tá tràng baryt
Hi n nay có n i soi nên ít s d ng, ch p đi quang kép th ng dùng trong loét d ườ
dày tá tràng, h p môn v , ung th d dày, polyp d dày tá tràng. ư
2.2.2. N i soi d dày tá tràng
Đc th c hi n m t cách r ng rãi trong ch n đoán b nh lý viêm, loét. Ungượ
th nh t là kèm sinh thi t làm t bào h c; ngoài ra còn k t h p v i n i soi đi u tr ,ư ế ế ế
nh t là trong đi u tr ch y máu đng tiêu hoá cao và siêu âm qua n i soi. ườ
2.3.Ru t non
2.3.1. Ch p barayt ru t non
Ít đc th c hi n v th i gian baryt qua ru t kéo dài và do hình nh ch ng chéo lênượ
nhau, không đánh giá đc th ng t n. ượ ươ
2.4.Đi tràng
2.4.1.Ch p đi tràng baryt
C n ch p đi quang kép, ch y u đ ch n đoán các túi th a, polyp, ung th đi ế ư
tràngvà m t ph n trong ch n đoán lao h i manh tràng, b nh Crohn.
2.4.2.N i soi đi tràng
Có th th c hi n v i soi tr c tràng, đi tràng Sigma và đi tràng toàn b giúp
ch n đoán và đi u tr nhi u b nh lý đi tràng nh viêm, loét, túi th a, polyp, b nh ư
Crohn và nh t là ung th đi tràng. ư
- Siêu âm đi tràng qua đng n i soi ườ
Đc dùng đ ch n đoán các t n th ng ung th n m d i niêm m c, sượ ươ ư ướ
lan r ng c a ung th và di căn ra h ch k c n. ư ế
III. XÉT NGHI M T BÀO VI TRÙNG
Xét nghi m c n lâm sàng tiêu hoá
1. Xét nghi m t bào ế
Ch n đoán t bào h c ng tiêu hoá đc th c hi n ch y u b ng n i soi ế ượ ế
sinh thi t, ho c b ng ch i r a ng tiêu hoá nh t l d dày, sau đó quay ly tâm l yế
c n l ng, làm ph t qu t và nhu m b ng ph ng pháp Papanicolaou, ho c b ng ế ươ
ph ng pháp qu t nh trong th ng t n niêm m c th c qu n và đi tràngho cươ ư ươ
b ng ph ng pháp dùng bàn ch i đ ch i r ng t bào, sau đó thu gom và nhu m t ươ ế ế
bào h c, ho c d a vào tính ch t b t màu m t cách ch n l nc a t bào ung th đi ế ư
v i m t s ch t ch th màu, ví d t bào ung th r t có ái l c v i tetracyclin và phát ế ư
màu vàng v i ánh sáng hu nh quang. Đi u c n l u ý rong ung th ng tiêu hoá c n ư ư
th c hi n nhi u m u sinh thi t, ví d trong ch n đoán ung th d dày c n l y 6-8 ế ư
m u trên nhi u vòng và nh t là b c a t n th ng. ươ
2. Xét nghi m vi trùng và ký sinh trùng
Ch y u đc l y qua các b nh ph m th i ra t ng tiêu hoá. ế ượ
2.1. Xét nghi n d ch v qua ng thông nh trong tr ng h p tìm BK. ư ườ
2.2. Sinh thi t d dày đ nhu m ho c c y tìm vi khu n Helicobacterpylory(HP)ế
Nhu m m u sinh thi t d dày b ng ph ng pháp c đi n Giemsacos th ế ươ
phát hi n 80% Hp có hình xo n và có 4 tua hình s i.
C y Hp c n môi tr ng đc bi t c n môi tr ng vi y m khí. ườ ườ ế
2.3. Sinh thi t ru t non đ c y vi khu n nh trong b nh Whiple.ế ư
2.4. C y phân ho c soi t i, nhu m Gram đ tìm vi khu n gây b nh ươ
Đây là xét nghi m th ng đc th c hi n đ tìm vi khu n gây b nh nh ườ ượ ư
trong l , th ng hàn, t , lao. ươ
2.5. C y máu trong tr ng h p có nhi m khu n huy t nh th ng hàn, E.coli. . ườ ế ư ươ
2.6. Ph n ng huy t thanh đ phát hi t kháng nguyên và kháng th c a vi ế
khu n, virus và ký sinh trùng
Đây là lĩnh v c xét nghi m ngày càng đc ph bi n do có nhi u ti n b ượ ế ế
nh mi n d ch hu nh quang, ELISA, ng thông AND, mi n d ch d n dòng và đaư ơ
dòng, và nh t là b ng ph ng pháp ph n ng chu i trùng h p (Polymerisation chain ươ
reaction- PCR).
Các ch t ch đi m ung th ư
Ung th d dày : b ng kháng nguyên ACE ít đc hi u vì có th tăng trongư
nhi u lo i ung th tiêu hoá khác, vì v y ch đc dùng đ theo dõi s tái phát c a ư ượ
ung th sau ph u thu t .ư
SGA (sulfoglycoprotein antigen) là m t lo i kháng nguyên glycoprotein do t ế
bào ung th d dày ti t ra và tăng cao trong máu. Tuy nhiên giá tr cũng t ng tư ế ươ
ACE.