Trường ĐHNN1 Khoa

CN-TS

Bài

mở đầu

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản

BÀI MỞ ĐẦU

(cid:122) Nuôi trồng thủy sản (NTTS) là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều

quốc gia cóư u thế về mặt nước,

(cid:122) Việt Nam là một trong số các nước đó. (cid:122) Những năm gần đây, sự phát triển mạnh mẽ và không ngừng về nuôi trồng thủy sản của các nước trên thế giới, trong khu vực và Việt Nam đã chứng minh hiệu quả to lớn của ngành kinh tế này.

(cid:122) Khi nuôi trồng thủy sản càng phát triển, đặc biệt khi đã đạt được trình độ thâm canh cao, thì vấn đề dịch bệnh trở nên càng nghiêm trọng, có thể là 1 nguyên nhân quan trọng ảnh hưởng tới hiệu quả kinh tế - xã hội của ngành này.

(cid:122) Môn BHTS trở thành môn học có tầm quan trọng đặc biệt trong

chương trình đào tạo kỹ sư ngành nuôi trồng thủy sản.

I.

Mục

của môn học

tiêu

1. Mục tiêu của môn học (cid:122) Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên ngành nuôi trồng thủy sản những

kiến thức chung về lĩnh vực bệnh học và bệnh học thủy sản,

(cid:122) Những loại bệnh đã, đang và có thể xảy ra ở các đối tượng nuôi có gía trị

kinh tế ở Việt nam như: cá, giáp xác, động vật thân mềm.

(cid:122) Trang bị cho sinh viên kỹ năng về chẩn đoán, phòng trị và quản lý sức khỏe

động vật nuôi thủy sản.

dung chính

của môn học

2. Nội (cid:122) Các kiến thức chung về bệnh học và bệnh học thủy sản. (cid:122) Biện pháp tổng hợp nhằm quản lý sức khỏe động vật thủy sản nuôi. (cid:122) Thuốc và nguyên tắc dùng thuốc trong NTTS (cid:122) Một số phương pháp chẩn đoán bệnh ở ĐVTS (cid:122) Các bệnh chủ yếu thường gặp và phương pháp phòng trị ở các đối tượng nuôi có giá trị kinh tế ở Việt Nam: Cá, giáp xác, động vật thân mềm...

I.

Mục

của môn học

tiêu

trí

của môn học

3. Vị (cid:122) BHTS là môn học chuyên môn thuộc khối kiến thức ngành. Môn học này giống như một cái "nút" kết nối các môn học cơ sở, cơ bản và kỹ thuật chuyên ngành thành một khối kiến thức hoàn chỉnh và thống nhất. (cid:122) Môn học này luôn chiếm một vị trí quan trọng trong chương trình khung

đào tạo đại học ngành NTTS.

(cid:122) BHTS thường được dạy cho sinh viên ngành NTTS vào học kỳ 6 hoặc 7

trong chương trình đào tạo 4-4,5 năm.

(cid:122) Khi nuôi trồng thủy sản chưa PT, môn này chưa được quan tâm (cid:122) Khi ngành nuôi trồng đã phát triển, BHTS có một vị trí quan trọng trong

chiến lược phát triển ngành nuôi trồng thủy sản ở mọi quốc gia, nó thực sự thu hút sự quan tâm lo lắng của người nông dân, của các nhà quản lý thủy sản và đặc biệt là các nhà khoa học, các viện nghiên cứu nhằm đưa ra các biện pháp quản lý sức khỏe, phòng và trị thành công các bệnh thường gặp trên ĐVTS.

II. Quan

hệ

với

các

môn

học

khác

(cid:122)

(cid:122)

(cid:122)

(cid:122)

(cid:122)

(cid:122)

BHTS là môn học kết nối các môn học cơ bản, cơ sở và kỹ thuật chuyên ngành, tạo nên hệ thống kiến thức hoàn chỉnh. Liên quan tới các môn học cơ bản: môn Sinh Học Cơ Bản; các môn Hóa Học; VSV Đại Cương; Miễn Dịch Học Đại Cương... Liên quan tới các môn cơ sở ngành: Các môn như Động Thực Vật Thủy Sinh; Sinh Lý Động Vật Thủy Sản; .... Liên quan tới các môn học chuyên ngành như: môn QLCL Nước trong NTTS; VSV ứng dụng, MDTS, Dinh Dưỡng và Thức Ăn; Kỹ thuật Nuôi Giáp Xác; Kỹ Thuật Nuôi Cá Nước Ngọt; Kỹ Thuật NuôiĐộ ng Vật Thân Mềm... Ngoài ra môn Bệnh Học Thủy Sản còn liên quan đến một số môn học chuyên ngành của các ngành học khác như ngành Thú Y, ngành Y (Dược lý học, chẩn đoán bệnh). Để học tốt môn học này, SV cần nắm được kiến thức của các môn học có liên quan làm nền tảng để tiếp thu khi học và vận dụng khi làm việc trong thực tiến sản xuất.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

hình giới thế

1. Tình (cid:122) So với y học và thú y, BHTS là một ngành khoa học non

(cid:122) Người ta bắt đầu quan tâm tới bệnh ở cá từ cuối thế kỹ 19, nhưng chủ yếu là những mô tả dấu hiệu bệnh lý, chưa có những nghiên cứu tìm hiểu nguyên nhân gây bệnh.

(cid:122) Sang đầu thể kỷ 20, các nhà khoa học bắt đầu nghiên cứu và viết sách về bệnh cá. Cuốn sách có nhanđề "Tác nhân gây bệnh ở cá" (Father of Fish Patholohy) được xuất bản năm 1904 do một tác giả người Đức- Bruno Hofer.

trẻ hơn rất nhiều,

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

(cid:122) Năm 1929. viện sỹ V.A. Dogiel (1882-1955) thuộc viện hàn lâm khoa học Liên Xô cũ đã đưa ra "phương pháp nghiên cứu KST trên cá" đã mở ra một hướng phát triển mới cho nghiên cứu về các khu hệ ký sinh trùng ký sinh trên cá và các loại bệnh cá do ký sinh trùng gây ra.

(cid:122) Từ 1929 đến 1970, hàng loạt các công trình nghiên cứu về KST ký sinh ở cá nước ngọt và nước mặn được công bố ở nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới, tiêu biểu nhất là công trình nghiên cứu về khu hệ ký sinh trùng ký sinh ở các loài cá nước ngọt ở Liên Xô, do Bychowsky biên tập từ kết quả nghiên cứu của nhiều tác giả. Công trình này đã phát hiện và phân loại được khoảng 2000 loài ký sinh trùng khác nhau và công bố năm 1968.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

(cid:122) Từ 1970 đến những năm cuối của thế kỷ 20, ngành NTTS của

(cid:122) Không phải chỉ nuôi cá nước ngọt, mà nhiều loài cá biển, giáp

thế giới đã phát triển mạnh.

(cid:122) Hình thức nuôi công nghiệp (thâm canh và siêu thâm canh) đã thay thế cho hình thức nuôi quảng canh truyền thống, làm bệnh tật phát sinh nhiều, gây tác hại rất lớn.

(cid:122) Ngoài các công trình nghiên cứu về KST, hàng loạt các công trình nghiên cứu về các bệnh truyền nhiễm do virus, vi khuẩn và nấm gây ra ở các đối tượng nuôi như cá, tôm, cua, động vật thân mềm 2 vỏ....đã được tiến hành.

(cid:122) Các bệnh do yếu tố vô sinh (do dinh dưỡng, do môi trường)

xác, động vật thân mềm có giá trị kinh tế đã được đưa vào nuôi.

cũng được nhiều nhà khoa học nghiên cứu.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

(cid:122) Các phương pháp chẩn đoán và phòng trị cũng được phát triển nhằm phục vụ chẩn đoán bệnh trong thực tế sản xuất. Một số phương pháp hiện đại cũng được ứng dụng để chẩn đoán bệnh ở động vật thủy sản, như chẩn đoán bằng phương pháp miễn dịch học (Elisa, phản ứng ngưng kết huyết thanh), phương pháp sinh học phân tử.(Polymerase Chain Reaction-PCR). (cid:122) Đặc biệt ở giai đoạn này, việc ứng dụng một số sản phẩm của công nghệ

sinh học như vaccine, chế phẩm vi sinh, các chất kích thích miễn dịch... để phòng bệnh và quản lý môi trường, sức khỏe ĐVTS đã phổ biến ở nhiều quốc gia có nghề nuôi thủy sản phát triển.

(cid:122) Các thành tựu nghiên cứu trênđượ c đánh dấu bằng các cuộc hội thảo khoa

học quốc tế và khu vực về BHTS được tổ chức nhiều lần, ở nhiều quốc gia. Tại đây các công trình nghiên cứu được công bố và ứng dụng vào sản xuất.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

nghiên

cứu của thế

giới về

lĩnh

vực bệnh

học

* Sơ

kết quả sau:

lược một số thủy sản như

(cid:122) Đã phát hiện ra khoảng 60 loại virus gây bệnh ở cá, 18 loại virus gây bệnh ở giáp xác và 12 loại virus gây bệnh ở động vật thân mềm (cid:122) Hàng trăm loài vi khuẩn khác nhau gây bệnh ở ĐVTS cũng đã được phát hiện và nghiên cứu, trong đó tập trung chủ yếu ở một số giống như: Vibrio spp., Aeromonas spp., Pseudomonas spp., Mycobacterium spp., Streptococcus spp., ...

(cid:122) Nhiều giống loài nấm nước ký sinh ở ĐVTS cũng đã được phát hiện và nghiên cứu sâu nhằm hạn chế tác hại của chúng như: Saprolegnia spp., Achlya spp., Aphanomyces spp., Lagenidium spp., Atkinsiella spp., Fusarium spp., Haliphthoros spp. và Sirolpidium spp.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

* Hiện

vực BHTS đang

được thế

giới

quan

vấn trung

nay có tâm

một số tập

đề nghiên

thuộc lĩnh cứu: (cid:122) Quản lý dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản thông qua việc làm tăng sức đề kháng ở động vật nuôi bằng cách ứng dụng công tác chọn giống, lai tạo ra đàn giống không mang mâm bệnh và có sức đề kháng cao.

(cid:122) Sử dụng các sản phẩm của khoa học công nghệ (vaccine, chế phẩm vi sinh, chất kích thích miễn dịch) để quản lý sức khỏe, môi trường và phòng bệnh trong NTTS.

(cid:122) Quan tâm đến những loại thuốc chữa bệnh có nguồn gốc thảo dược

nhằm tận dụng ưu thế của loại thuốc này an toàn đối với vật nuôi, con người và môi trường để phòng trị bệnh cho ĐVTS.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

hình

Việt nam

2. Tình (cid:122) Trước năm 1960, BHTS ở Việt Nam hầu như chưa được quan tâm. (cid:122) Nhóm NC BHTS được hình thành đầu tiên tại trạm nghiên cứu cá

nước ngọt Đình Bảng 1960, là Viện Nghiên Cứu Nuôi Trồng Thủy Sản I hiện nay.

(cid:122) Đến nay, do yêu cầu của thực tế sản xuất, các phòng NC bệnh ở

ĐVTS được xây dựng ở nhiều nơi: Viện NCTS I (Bắc Ninh), II (TP Hồ Chí MInh) và III (Nha Trang-Khánh Hòa), tại các trường đại học có đào tạo đại học ngành NTTS như trường ĐHTS, trường ĐH Cần Thơ, Trường ĐH Nông Lâm TP Hồ Chí Minh đều có các phòng NC về BHTS. Ngoài ra, tại các địa phương có nghề NTTS phát triển, đều có các trạm kiểm dịch giúp nông dân phát hiện và phòng chống dịch bệnh trong NTTS.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

(cid:122) Từ năm 1960 đến 1990 các công trình nghiên cứu về bệnh ĐVTS ở Việt

nam, chủ yếu tập trung vào nghiên cứu các khu hệ KST và các bệnh do KST ký sinh gây ra ở cá.

(cid:122) Công trình đầu tiên: “NC khu hệ KST và bệnh của cá nước ngọt miền Bắc Việt Nam " của Hà Ký, NC này thực hiện trong 15 năm (1960- 1975), đã mô tả 120 loài ký sinh trùng ký sinh trên cá nước ngọt ở miền Bắc Việt Nam, trong đó có 42 loài ký sinh trùng mới, một giống và một họ phụ mới đối với khoa học.

(cid:122) Công trình nghiên cứu: "khu hệ KST ký sinh trên 41 loài cá nước ngọt ĐBSCL" của Bùi Quang Tề và ctv (1984-1990). Công trình này đã phát hiện được 157 loài ký sinh trùng và một số loài mới với khoa học.

(cid:122) Công trình nghiên cứu: "Khu hệ KST ký sinh ở 20 loài cá nước ngọt ở miền Trung và Tây Nguyên" của Nguyễn Thị Muội và Đỗ Thị Hòa (1980-1985). Công trình này đã phát hiện được 57 loài ký sinh trùng.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

(cid:122) Công trình nghiên cứu " Thành phần KST ký sinh trên một số loài cá biển có giá trị kinh tế tại Phú Khánh (Khánh hòa )" của Nguyễn Thị Muội vàĐỗ Thị Hòa (1978-1980). Công trình này đã phát hiện được 80 loài KST ký sinh trên cá biển. (cid:122) Từ năm 1990 đến nay, nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam đã có bước phát triển mới, những đối tượng có giá trị kinh tế lớn như: tôm sú (Penaeus monodon), tôm hùm (Panulirus spp.), cá mú (Epinepherus spp.), cua biển (Scylla spp.), cá chẽm (Lates calcalifer), tôm càng xanh (Macrobranchium rosenbergii)... đã được đưa vào nuôi ở mức độ bán thâm canh và thâm canh ở nhiều địa phương trong cả nước và dịch bệnh là trở ngại lớn nhất, ảnh hưởng tới hiệu quả kinh tế của nghề nuôi các đối tượng này. Do vậy, trong thời kỳ này, NC về BHTS ở Việt Nam đã có nhiều thành tựu mới:

(cid:122) "Bước đầu tìm hiểu bệnh tôm sú ở Khánh Hòa và đề ra biện pháp phòng trị" của

Nguyễn Trọng Nho (1990-1991).

(cid:122) " NC một số bệnh trên tôm sú nuôi ở các tỉnh Nam Trung bộ " của Đỗ Thị Hòa

(1992-1995), NC này đã phát hiện một số bệnh do Protozoa, vi khuẩn và nấm gây ra trên tôm sú nuôi tại khu vực này.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

(cid:122) " NC các biện pháp phòng trị bệnh cho 13 bệnh khác nhau ở tôm và cá nuôi tại Việt Nam" của Hà Ký và CTV (1990-1995). Trong nghiên cứu này đã đi sâu về biện pháp phòng trị của 1 số bệnh quan trọng như: Bệnh đốm đỏ ở cá trắm cỏ, bệnh phát sáng ở ấu trùng tôm sú, bệnh ăn mòn vỏ kitin ở tôm sú, bệnh xuất huyết cá ba sa nuôi bè, bệnh hoại tử do vi khuẩn ở cá trê, bệnh hoại tử đốm nâu ở tôm càng xanh, bệnh viêm sau khi cấy trai ngọc...

(cid:122) " Tìm hiểu nguyên nhân gây chết tôm nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long" của Nguyễn Việt Thắng và CTV (1994-1996). Nghiên cứu này đã thu hút sự tham gia của nhiều Viện NC và trường ĐH, nhằm tìm ra nguyên nhân và giải pháp khắc phục tình trạng tôm chết dữ dội ở các tỉnh Nam bộ. Đây là dấu hiệu thể hiện sự quan tâm của nhà nước, bộ thủy sản và các nhà khoa học về vấn đề dịch bệnh tôm ở Việt Nam.

(cid:122) "Nghiên cứu bệnh xuất huyết trên cá trắm cỏ" tập trung chủ yếu ở phòng bệnh của viện NCNTTS I. "Nghiên cứu bệnh xuất huyết trên cá Ba sa ở các tỉnh đồng bằng sông cửu long" tập trung chủ yếu ở viện NCNTTS II.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

(cid:122) “NC bệnh Monodon Type Baculovirus (MBV) trên tôm sú nuôi tại Khánh Hòa của Đỗ Thị Hòa và CTV (1997-2000) cho thấy tỷ lệ nhiễm phổ biến của virus này trên tôm sú (Penaeus monodon) ở Khánh Hòa và miền Trung Việt nam và cảnh báo sự suy giảm của chất lượng tôm giống sản xuất tại địa phương do tác hại của virus này.

(cid:122) "NC bệnh virus đốm trắng (WSSV) ở tôm sú nuôi (Penaeus monodon) và đề xuất biện pháp phòng trị tại Khánh Hòa" của Đỗ Thị Hòa và CTV (2000-2002) đã cho thấy tác hại, đặc điểm dịch tễ học và mức độ nhiểm của virus WSSV trên tôm sú tại Khánh Hòa. Đặc biệt tác giả cũng thông báo về sự nhạy cảm của bệnh này dưới những tác động của các nhân tố gây stress từ môi trường như: Độ mặn, pH, nồng độ của Ammonia trong nước ao.

(cid:122) "NC một số bệnh nguy hiểm ở tôm sú và tìm hiểu các yếu tố nguy cơ để đưa ra các PP chẩn đoán, phòng trị bệnh" của Nguyễn Văn Hảo và CTV (2000-2003) chủ yếu thực hiện trên địa bàn các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Nghiên cứu này nhằm tìm ra được biện pháp phòng bệnh từ các giải pháp môi trường, xác định mùa vụ và tăng cường sức khỏe vật nuôi.

III. Lịch

PT ngành

KH BHTS

sử

(cid:122) "Điều tra về công tác quản lý sức khỏe cá nước ngọt ở

(cid:122) "NC bệnh đốm trắng (bệnh hoại tử nội tạng) của cá tra

ĐBSCL" của Từ Thanh Dung (1999), trường ĐH Cần Thơ đã đề cập đến một số bệnh thường gặp trên các loài cá nước ngọt nuôi tại các tỉnh Nam Bộ và hiện trạng quản lý sức khỏe ĐVTS tại khu vực này.

(Pangasianodon hypophthalmus) nuôi công nghiệp "của Trần Thị Minh Tâm và các CTV (2003) đã phát hiện được tác nhân gây bệnh là 1 loài vi khuẩn mới: Hafnia alvei. Đặc biệt trong NC, tác giả lần đầu tiên ở Việt nam đã áp dụng phương pháp ngưng kết huyết thanh để chẩn đoán bệnh ở ĐVTS. (cid:122) Đặc biệt, đến 2001, chúng ta đã phân lập được một số virus gây bệnh ở tôm sú nuôi như bệnh đốm trắng (WSSV), bệnh đầu vàng (YHD) (Văn Thị Hạnh, 2001)

TrưTrườờngng KhoaKhoa

BBỆỆNH NH

NG KHÁÁI NI NHNHỮỮNG KH HHỌỌC VC VÀÀ

1 ĐHNN1 ĐHNN CNCN--TSTS Chương II Chương M CƠ BẢẢN VN VỀỀ I NIỆỆM CƠ B BBỆỆNH HNH HỌỌC THC THỦỦY SY SẢẢNN

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản

NH NGHĨĨA,A, Đ ĐẶẶC ĐIC ĐIỂỂM VM VÀÀ I.I. Đ ĐỊỊNH NGH PHÂN LOẠẠI BI BỆỆNH NH ỞỞ Đ ĐỘỘNG VNG VẬẬTT PHÂN LO

1. 1. ĐĐịịnhnh (cid:132)(cid:132) MMộộtt cơcơ ththểể đđộộngng vvậậtt đangđang ssốốngng đưđượợcc đđặặcc trưng

trưng bbởởii ccáácc

nghnghĩĩaa

(cid:132)(cid:132)

công,, hay hay xxậậmm nhnhậậpp ccủủaa mmộộtt

hohoạạtt đđộộngng ssốốngng ccủủaa cơcơ ththểể nhưnhư: : TraoTrao đđổổii chchấấtt, , sinhsinh trưtrưởởngng, , phpháátt tritriểểnn, , sinhsinh ssảảnn......ccáácc hohoạạtt đđộộngng nnààyy gigiúúpp cơcơ ththểể đđộộngng vvậậtt ssốốngng, , llớớnn lênlên vvàà duyduy trtrìì nòinòi gigiốốngng. . KhiKhi cơcơ ththểể khkhỏỏee mmạạnhnh, , ccáácc hhọọatat đđộộngng ssốốngng didiễễnn rara theotheo mmộộtt cơcơ chchếế chchặặtt chchẽẽ vvàà ththốốngng nhnhấấtt dưdướớii ssựự điđiềềuu khikhiểểnn ccủủaa trung trung tâmtâm ththầầnn kinhkinh. . KhiKhi cơcơ ththểể đđộộngng vvậậtt bbịị ttấấnn công hay hay nhinhiềềuu yyếếuu ttốố khkháácc nhaunhau, , trtrựựcc titiếếpp hay hay gigiáánn titiếếpp, , yyếếuu ttốố trong llààmm mmộộtt vôvô sinhsinh hay hay hhữữuu sinhsinh, , bênbên ngongoààii hay hay bênbên trong hay hay nhinhiềềuu hohoạạtt đđộộngng ssốốngng ccủủaa đđộộngng vvậậtt đđóó bbịị rrốốii loloạạnn, , ngngừừngng trtrệệ hohoặặcc bbịị phpháá hhủủyy ththìì ggọọii đđộộngng vvậậtt đđóó đangđang bbịị bbệệnhnh..

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

chung, , đđộộngng vvậậtt ththủủyy ssảảnn nnóóii riêng

không bbììnhnh thưthườờngng ((không không gigiữữ đưđượợcc thăng

... ththìì bbệệnhnh xxảảyy rara

VVậậyy, , bbệệnhnh ởở đđộộngng vvậậtt nnóóii chung riêng llàà trtrạạngng ththááii bbấấtt bbììnhnh thưthườờngng ccủủaa cơcơ ththểể, , khikhi mmộộtt hay hay mmộộtt ssốố hohoạạtt đđộộngng ssốốngng bbịị rrốốii loloạạnn, , ngngừừngng trtrệệ dưdướớii ttáácc đđộộngng trtrựựcc titiếếpp hay hay gigiáánn titiếếpp ccủủaa ccáácc nhnhậậnn ttốố vôvô sinhsinh ((yyếếuu ttốố môimôi trưtrườờngng, , hohoặặcc dinhdinh dưdưỡỡngng) ) hohoặặcc hhữữu u sinhsinh (virus, vi (virus, vi khukhuẩẩnn, , nnấấmm, , vvàà ccáácc loloạạii kýký sinhsinh trtrùùngng khkháácc nhaunhau). ). KhiKhi đđộộngng vvậậtt ththủủyy ssảảnn bbịị bbệệnhnh thưthườờngng ccóó mmộộtt ssốố bibiểểuu hihiệệnn: : TrTrạạngng thăng bbằằngng, , nnổổii ththááii hohoạạtt đđộộngng không đđầầuu, , ddạạtt bbờờ), ), bbỏỏ hohoặặcc kkéémm ănăn, , ccóó ssựự thaythay đđổổii mmààuu ssắắcc ccủủaa 1 1 bbộộ phphậậnn hay hay totoàànn bbộộ cơcơ ththểể, , kkèèmm theotheo ddấấuu hihiệệuu chchậậmm llớớnn, , yyếếuu vvàà nnếếuu ccáácc hohoạạtt đđộộngng ssốốngng bbịị rrốốii loloạạnn, , phpháá hhủủyy ởở 1 hay 1 hay nhinhiềềuu cơcơ quanquan quanquan trtrọọngng nhưnhư: : hôhô hhấấpp, , tutuầầnn hohoàànn, , tiêutiêu hhóóaa, , ththầầnn kinhkinh... nnặặngng vvàà đđộộngng vvậậtt bbịị bbệệnhnh ccóó ththểể chchếếtt..

xuất

chép bị huyết

trắm cỏ

xuất

huyết,

bị tuột vảy

Mang c¸ chÐp bÞ bÖnh

VÕt loÐt trªn th©n c¸ chÐp

ởở

2. 2. PhânPhân

loloạạii

bbệệnhnh

đđộộngng

vvậậtt

2.1. CănCăn 2.1.

nguyên nguyên

ccứứ

vvààoo

gâygây

(cid:132)(cid:132)

bbệệnhnh:: Địch

hại

nhânnhân do SV phi KS

Bệnh

Bệnh

do sinh

vật

Bệnh

do VSV (Bệnh

TN)

Bệnh

do SV KS

Bệnh

ở ĐVTS

KST)

Bệnh do ĐV (Bệnh

do yếu tố

Bệnh

do Môi

trường

Bệnh sinh

Bệnh

do Dinh

dưỡng

Bệnh

truyền

do Di

ởở

2. 2. PhânPhân

loloạạii

bbệệnhnh

đđộộngng

vvậậtt

ccứứ

vvààoo

ttíínhnh

chchấấtt

nhinhiễễmm

ccủủaa

bbệệnhnh

2.2. CănCăn 2.2. (cid:132)(cid:132) ĐơnĐơn nhinhiễễmm: : nhinhiễễmm 1 1 loloạạii ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) ĐaĐa nhinhiễễmm: : nhinhiễễmm nhinhiềềuu ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh

ccùùngng llúúcc..

nguyên phpháátt hay hay nhinhiễễmm đđầầuu tiêntiên..

(cid:132)(cid:132) NhiNhiễễmm nguyên (cid:132)(cid:132) NhiNhiễễmm kkếế phpháátt hay hay bbộộii nhinhiễễmm (cid:132)(cid:132) TTááii nhinhiễễmm, , ttááii phpháátt

ởở

2. 2. PhânPhân

loloạạii

bbệệnhnh

đđộộngng

vvậậtt

vvịị cưcư ccứứ trtríí ttáácc hhạạii trtrúú ccủủaa vvààoo phphạạmm vi vi gâygây

bbệệnhnh vvàà 2.3. CănCăn 2.3. (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccụụcc bbộộ: : TTáácc nhânnhân xâmxâm nhnhậậpp, , cưcư trtrúú vvàà gâygây ttáácc hhạạii chchỉỉ ởở

(cid:132)(cid:132) Trong

không ccóó khkhảả năngnăng xâmxâm llấấnn vvàà trong cơcơ ththểể. .

nhưng không gâygây ttáácc hhạạii ggìì đđáángng kkểể, , nhưng

không íítt trưtrườờngng hhợợpp, , bbệệnhnh ccụụcc bbộộ ssẽẽ phpháátt tritriểểnn ththàànhnh

mmộộtt bbộộ phphậậnn nnààoo đđóó ccủủaa cơcơ ththểể, , không gâygây ttáácc hhạạii đđếếnn ccáácc bbộộ phphậậnn khkháácc, , cơcơ quanquan khkháácc trong (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh totoàànn thânthân: : KhiKhi ccáá, , tômtôm bbịị bbệệnhnh loloạạii nnààyy, , ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ccóó ththểể theotheo hhệệ ththốốngng tutuầầnn hohoàànn xâmxâm nhnhậậpp vvààoo nhinhiềềuu ttổổ chchứứcc cơcơ quanquan khkháácc nhaunhau, , ttáácc hhạạii ccủủaa nnóó ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii totoàànn bbộộ hohoạạtt đđộộngng ssốốngng ccủủaa cơcơ ththểể.. Trong ththựựcc ttếế, , ccóó nhinhiềềuu trưtrườờngng hhợợpp ccáácc bbệệnhnh ccụụcc bbộộ sausau mmộộtt ththờờii giangian bbệệnhnh ssẽẽ khkhỏỏii mmàà không ccũũngng không bbệệnhnh totoàànn thânthân khikhi ggặặpp điđiềềuu kikiệệnn thuthuậậnn llợợii, , nhưnhư ssứứcc khkhỏỏee vvậậtt nuôi suysuy gigiảảmm do do nhinhiềềuu lýlý do do khkháácc nhaunhau. . nuôi

vvààoo bibiếếnn ccủủaa

bbệệnhnh lýlý bbệệnhnh mmộộtt cơcơ trtrììnhnh ngngààyy, , ccóó trêntrên rõrõ đđổổii bbệệnhnh rrấấtt ccấấpp vvậậtt

nnặặngng đđộộ hay hay xxảảyy trong trong bbệệnhnh vvàà nhnhẹẹ didiễễnn ngngộộtt, , ququáá đđộộtt rara vvààii vvààii gigiờờ, , hohoặặcc hihiệệnn xuxuấấtt kkịịpp chưa chưa bibiếếnn ssốố ththểể, , ththìì trong ququầầnn đđàànn thưthườờngng caocao, , ssứứcc khkhỏỏee đđộộngng vvậậtt bbịị

(cid:132)(cid:132) ĐĐặặcc bibiệệtt khikhi bbệệnhnh ccấấpp ttíínhnh xxảảyy rara, , công

nhanh chchóóngng. . CCóó ththểể gâygây rara ttỷỷ llệệ chchếếtt caocao. . 2.4. CănCăn ccứứ mmứứcc 2.4. ccấấpp BBệệnhnh ttíínhnh: : BBệệnhnh ththểể nhanh chchóóngng, , ccóó nhanh chchứứngng tritriệệuu ttíínhnh, , khikhi chchếếtt. . bbịị đãđã nuôi nuôi (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ nhinhiễễmm bbệệnhnh trong bbệệnhnh suysuy gigiảảmm nhanh

(cid:132)(cid:132) Trong

công ttáácc chchữữaa bbệệnhnh thưthườờngng ttốốnn

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố bbệệnhnh KST do

kkéémm vvàà íítt mangmang llạạii hihiệệuu ququảả.. Trong ththựựcc ttếế bbệệnhnh ccấấpp ttíínhnh hay hay xxảảyy rara ởở ccáácc loloạạii bbệệnhnh truytruyểểnn nhinhiễễmm, , hay hay ccáácc bbệệnhnh do do yyếếuu ttốố môimôi trưtrườờngng. .

KST do đđộộngng vvậậtt đơnđơn bbààoo ((Protozoa Protozoa) hay ) hay giungiun ssáánn ccũũngng

con ccóó ththểể bbịị chchếếtt 100% trong 2424--48 48 gigiờờ, , ccáá con 100% khikhi bbịị nhinhiễễmm

ccóó ththểể gâygây rara ccáácc bbệệnhnh ccấấpp ttíínhnh. . VVíí ddụụ: : bbệệnhnh trtrùùngng ququảả dưadưa ởở ccáá trêtrê hương chchỉỉ trong hương vvớớii ttỷỷ llệệ vvàà cưcườờngng đđộộ caocao..

ccủủaa ththứứ BBệệnhnh

gâygây

bbệệnhnh ccóó aoao khkháá 22-- ttỷỷ ttíínhnh: : BBệệnhnh nhanh, , trong trong nhanh chchữữaa không không lýlý ccũũngng nnààyy trong llũũyy trong phpháátt ththểể ccũũngng

BBệệnhnh ((ẮẮ) ) ccấấpp tritriểểnn đđốốii tương tương rráácc, , nnếếuu rrảảii chchếếtt nhnhỏỏ. . không không mmạạnn kkééoo ththểể ththáángng hohoặặcc

chchếếtt bbộộii hhààngng bbịị nnếếuu nhinhiễễmm hhààngng thêmthêm

nnặặngng, , bbệệnhnh xxảảyy rara 6 6 tutuầầnn, , bbệệnhnh vòng vòng ttííchch chchếếtt llệệ ththìì trtrịị chchậậmm, , ccóó tritriểểnn ttíínhnh: : BBệệnhnh ddààii titiếếnn lýlý gâygây không khikhi íítt thưthườờngng nnààyy nămnăm. . BBệệnhnh không khkháácc. . hhộộii cơcơ nhânnhân ttáácc ccáácc trong ththờờii giangian ddààii, , (cid:132)(cid:132) NN NN vvàà ĐKĐK gâygây bbệệnhnh ttáácc đđộộngng trong (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh lýlý kkééoo ddààii, , không nhưng ccũũngng không không ddễễ tiêutiêu didiệệtt, , ccóó

không mãnhmãnh liliệệtt nhưng ththểể ảảnhnh hưhưởởngng rrấấtt llớớnn ttớớii sinhsinh trưtrưởởngng ccủủaa đđộộngng vvậậtt bbịị bbệệnhnh. .

mondon Baculovirus

nuôi thương Baculovirus) ) thưthườờngng xxảảyy rara ởở ddạạngng thương phphẩẩmm, , bbệệnhnh nnààyy ccóó ththểể gâygây Penaeus mondon trong aoao nuôi

(cid:132)(cid:132) Trong

trong susuốốtt chuchu kkỳỳ nuôi nuôi 33--4 4 ththáángng, , llààmm

(cid:132)(cid:132) VD: VD: BBệệnhnh MBV MBV ((Penaeus mãnmãn ttíínhnh vvớớii tômtôm ssúú trong hihiệệnn tưtượợngng phânphân đđàànn llớớnn, , còicòi ccọọcc, , chchậậmm llớớnn, , còncòn ggọọii llàà ""bbệệnhnh tômtôm kimkim", ", ởở đđàànn tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh trong tômtôm yyếếuu vvàà ddễễ bbịị nhinhiễễmm ccáácc sinhsinh vvậậtt khkháácc. . Trong ththựựcc ttếế ranhranh gigiớớii gigiữữaa 3 3 loloạạii bbệệnhnh nêunêu trêntrên không chchúúngng còncòn ccóó ththờờii kkỳỳ ququáá đđộộ vvàà tutuỳỳ ĐK ddạạngng nnààyy sang

không rõrõ rrệệtt vvìì gigiữữaa chuyểểnn ttừừ ĐK thaythay đđổổii nnóó ccóó ththểể chuy

sang ddạạngng khkháácc. .

3. 3. CCáácc

bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) DưDướớii ttáácc đđộộngng ccủủaa ccáácc ttáácc nhânnhân vvàà ĐKĐK gâygây bbệệnhnh, , cơcơ ththểể sinhsinh vvậậtt

tritriểểnn

ththờờii

ccủủaa

kkỳỳ

phpháátt không phphảảii llậậpp ttứứcc bbịị bbệệnhnh mmàà nnóó phphảảii trtrảảii qua qua mmộộtt ququáá trtrììnhnh titiếếnn tritriểểnn không bbệệnhnh lýlý. .

(cid:132)(cid:132) CănCăn ccứứ vvààoo đđặặcc trưng

trưng ttừừngng giaigiai đođoạạnn PT PT ccủủaa bbệệnhnh mmàà chiachia ccáácc bbệệnhnh

đđộộngng

nguyên nguyên khikhi ththờờii ththểể

3.1. ThThờờii 3.1. hohoặặcc bbệệnhnh ththàànhnh mmộộtt ssốố ththờờii kkỳỳ khkháácc nhaunhau:: kkỳỳ bbệệnhnh: : LLàà ttừừ đđộộngng cơcơ vvààoo khikhi vvậậtt, , đđếếnn nhânnhân xuxuấấtt gâygây hihiệệnn bbệệnhnh tritriệệuu ttáácc chchứứngng

(cid:132)(cid:132) ỞỞ ththờờii kkỳỳ nnààyy, , khikhi ccáácc ttáácc nhânnhân xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể vvớớii ssốố lưlượợngng íítt, , chưa ththểể gâygây bbệệnhnh, , chchúúngng ccầầnn mmộộtt khokhoảảngng ththờờii giangian

kkỳỳ xâmxâm đđầầuu ủủ nhnhậậpp tiêntiên. .

(cid:132)(cid:132) ThThờờii kkỳỳ nnààyy ddààii hay hay ngngắắnn ttùùyy thuthuộộcc vvààoo ttừừngng loloạạii ttáácc nhânnhân vvàà ttừừngng

đđộộcc llựựcc yyếếuu nênnên chưa đđểể ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh cưcư trtrúú, , sinhsinh ssảảnn tăngtăng ssốố lưlượợngng vvàà đđộộcc llựựcc đđểể đđáánhnh bbạạii ssứứcc đđềề khkháángng ccủủaa cơcơ ththểể kýký chchủủ, , điđiềềuu nnààyy đưđượợcc ththểể hihiệệnn bênbên ngongoààii llàà ccáácc hohoạạtt đđộộngng sinhsinh lýlý bbììnhnh thưthườờngng ccủủaa ccáá bbắắtt đđầầuu ccóó ssựự thaythay đđổổii, , nhưng ddấấuu hiêuhiêu chưa nhưng chưa ththểể hihiệệnn rara bênbên ngongoààii. .

loloạạii kýký chchủủ..

(cid:132)(cid:132) CCóó ththểể rrấấtt nhanh

nhanh trong trong vvààii phphúútt nnếếuu ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh llàà ccáácc chchấấtt đđộộcc: :

phun xuxuốốngng aoao, , chchỉỉ trong trong vvààii

(cid:132)(cid:132) CCóó ththểể trong

nhưnhư khikhi tata ddùùngng thuthuốốcc ccóó ttíínhnh đđộộcc caocao phun phphúútt, , tritriệệuu chchứứngng nnổổii đđầầuu hhààngng loloạạtt ssẽẽ xuxuấấtt hihiệệnn..

trong vvààii ngngààyy đđếếnn 1 1 tutuầầnn nnếếuu ttáácc nhânnhân llàà virus, vi virus, vi khukhuẩẩnn, , nnấấmm

(cid:132)(cid:132) CCóó ththểể kkééoo ddààii trong

gâygây ccáácc bbệệnhnh truytruyềềnn nhinhiễễmm ccấấpp ttíínhnh..

trong mmấấyy ththáángng ttớớii hhààngng nămnăm nnếếuu ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh llàà

(cid:132)(cid:132) ThThờờii kýký ủủ bbệệnhnh ccóó ththểể ddààii hay hay ngngắắnn còncòn phphụụ thuthuộộcc vvààoo ssốố lưlượợngng, ,

ccáácc bbệệnhnh kýký sinhsinh trtrùùngng nhưnhư giungiun ssáánn. .

(cid:132)(cid:132) ChChúú ý:ý: khikhi ĐVTS

phương ththứứcc nhinhiễễmm ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh, , ssứứcc đđềề khkháángng ccủủaa vvậậtt chchủủ phương vvàà ĐK ĐK ccủủaa môimôi trưtrườờngng. .

ĐVTS bbịị bbệệnhnh do do ttáácc ddộộngng cơcơ hhọọcc ttừừ MT (MT (bbịị thương thương) ) ththìì

trong ththờờii kkỳỳ nnààyy cơcơ

không ccóó ththờờii kkỳỳ ủủ bbệệnhnh. . không Trong ththờờii kkỳỳ ủủ bbệệnhnh, , sinhsinh vvậậtt kýký sinhsinh llấấyy chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng ttừừ kýký chchủủ (cid:132)(cid:132) Trong đđểể sinhsinh trưtrưởởngng, , sinhsinh ssảảnn vvàà hohoạạtt đđộộngng. . VVềề vvậậtt chchủủ trong ththểể ssẽẽ ttạạoo rara nhnhữữngng yyếếuu ttốố mimiễễnn ddịịchch đđểể phòng phòng vvệệ. .

(cid:132)(cid:132) ThThờờii kkỳỳ ủủ bbệệnhnh ởở ĐVTS

ĐVTS nuôi ĐK nuôi ddààii hay hay ngngắắnn còncòn phphụụ thuthuộộcc vvààoo ĐK

nuôi đưđượợcc nuôi dưdưỡỡngng vvàà điđiềềuu MT MT ssốốngng. . NNếếuu đđộộngng vvậậtt nuôi

trong MT MT ththííchch hhợợpp ththìì ththờờii kkỳỳ nnààyy kkééoo ddààii, ,

nuôi không không đđáángng

nuôi ĐVTS

xuyên, , đđểể phpháátt hihiệệnn phòng trtrịị kkịịpp ththờờii

xuxuấấtt hihiệệuu hihiệệnn titiềềnn titiếếpp ddấấuu llúúcc ttừừ

đđầầuu lýlý rrààngng.. tiêntiên

ththờờii bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) TTáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh sinhsinh ssảảnn rrấấtt mmạạnhnh. . KhiKhi bbệệnhnh chuy

chămchăm ssóócc, , nuôi chămchăm ssóócc ttốốtt, , đưđượợcc ssốốngng trong ccáácc ththờờii kkỳỳ sausau ssẽẽ nhnhẹẹ nhnhààngng, , ttáácc hhạạii đđếếnn đđộộngng vvậậtt nuôi kkểể. . Trong ququáá trtrììnhnh nuôi ĐVTS, , ccầầnn theotheo dõidõi thưthườờngng xuyên (cid:132)(cid:132) Trong ssớớmm ccáácc ddấấuu hihiệệuu bbấấtt thưthườờngng vvàà ccóó bibiệệnn phpháápp đđểể phòng trong giaigiai đođoạạnn nnààyy llàà ccóó hihiệệuu ququảả nhnhấấtt.. trong chuyểểnn phpháátt: : LLàà 3.2.Thờời i kkỳỳ kkỳỳ chuy 3.2.Th rõrõ llúúcc đđếếnn bbệệnhnh lýlý (cid:132)(cid:132) ThThờờii kkỳỳ nnààyy ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh đãđã gâygây nhnhữữngng ttáácc hhạạii nhnhấấtt đđịịnhnh đđếếnn ttổổ chchứứcc cơcơ quanquan hohoặặcc totoàànn bbộộ cơcơ ththểể ccủủaa đđộộngng vvậậtt bbịị bbệệnhnh, , llààmm ccáácc ddấấuu hihiệệuu bbệệnhnh lýlý đđặặcc ththùù ccủủaa bbệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn. .

sang ththờờii kkỳỳ

chuyểểnn sang không ccóó khkhảả năngnăng côcô llậậpp vvàà

nnààyy chchứứngng ttỏỏ ssứứcc đđềề khkháángng ccủủaa cơcơ ththểể đãđã không tiêutiêu didiệệtt đưđượợcc ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh..

bbệệnhnh

đđộộngng đđộộ mmứứcc traotrao trtrììnhnh quanquan cơcơ 3.3. ThThờờii 3.3. chchứứngng nhưnhư vvậậtt hhììnhnh bbịị caocao đđổổii trong trong nhnhấấtt, , tritriệệuu ccũũngng chchấấtt ththểể cơcơ (cid:132)(cid:132) ThThờờii kkỳỳ nnààyy nnặặngng nhnhấấtt vvàà thưthườờngng gâygây ttáácc ggạạii llớớnn chocho đđộộngng vvậậtt bbịị kkỳỳ totoàànn phpháátt: : LLàà PT PT ởở kkỳỳ ththờờii điđiểểnn hhììnhnh bbệệnhnh ccủủaa ththểể rõrõ. . QuQuáá hihiệệnn ccáácc bbààoo ttếế chchứứcc ttổổ ccủủaa ttạạoo ccấấuu ththááii đđổổii. . bibiếếnn ssựự ccóó bbệệnhnh

Trong Trong rrọọtt ccủủaa chiachia ththựựcc bbệệnhnh

mangmang vvàà nnóó tritriểểnn

SauSau

llàà chchỉỉ hưhưởởngng còncòn đđềề

chchịịuu ccủủaa titiếếnn yyếếuu bbệệnhnh ccủủaa phânphân ttếế. . viviệệcc đđốốii, , bbởởii tương tương titiếếnn trtrììnhnh ququáá phpháátt, , bbệệnhnh totoàànn nhinhiềềuu ccủủaa đđộộngng bbịị vvậậtt đđộộngng ccủủaa đđộộngng ttáácc ddụụngng. . DưDướớii ttíínhnh trong trong kkỳỳ ththờờii ttáácc chchịịuu khkháángng áápp sausau:: bbệệnhnh, , hihiệệnn tưtượợngng chchếếtt thưthườờngng bbắắtt đđààuu xxảảyy rara ởở ththờờii kkỳỳ nnààyy. . trêntrên nhưnhư rràànhnh kkỳỳ 3 3 ththờờii ảảnhnh ttốố yyếếuu nhinhiềềuu ccủủaa ttáácc đđộộngng ttạạpp.. phphứứcc đđổổii thaythay nhnhữữngng ccóó bbệệnhnh hay hay xxấấuu ttốốtt hưhướớngng chichiềềuu theotheo tritriểểnn bbệệnhnh, , ssứứcc ĐK gâygây : NN vvàà ĐK nhưnhư: NN ttốố do con ngưngườờii trtrịị phòng phpháápp bibiệệnn ccáácc vvàà do con phòng nhưnhư bibiếếnn didiễễnn ththểể ccóó bbệệnhnh nnààyy ttốố yyếếuu ccáácc

ĐVTS bbịị

trong thuthuỷỷ vvựựcc chchấấmm ddứứtt. . Trong

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh đưđượợcc chchữữaa khkhỏỏii, , cơcơ ththểể hohoàànn totoàànn đưđượợcc khôikhôi phphụụcc:: ĐVTS bbệệnhnh ởở ththờờii kkỳỳ totoàànn phpháátt, , nhưng nhưng nnếếuu đưđượợcc áápp ddụụngng ccáácc bibiệệnn phpháápp trtrịị bbệệnhnh kkịịpp ththờờii vvàà đđúúngng hưhướớngng, , ththìì ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ccóó ththểể bbịị tiêutiêu didiệệtt hohoàànn totoàànn, , sausau mmộộtt ththờờii giangian ccáácc ddấấuu hihiệệuu bbệệnhnh lýlý ddầầnn ddầầnn mmấấtt điđi, , ĐVTS ddầầnn ddầầnn trtrởở llạạii hohoạạtt đđộộngng bbììnhnh thưthườờngng, , hihiệệnn tưtượợngng chchếếtt do do bbịị ĐVTS Trong ththờờii kkỳỳ nnààyy ccầầnn quanquan tâmtâm chocho bbệệnhnh trong ccáá, , tômtôm ănăn đđủủ vvềề ssốố lưlượợngng vvàà chchấấtt lưlượợngng đđểể tăngtăng cưcườờngng ssứứcc khokhoẻẻ vvàà vvậậtt nuôi nhanh chchóóngng, , đđảảmm bbảảoo titiếếpp ttụụcc sinhsinh trưtrưởởngng bbììnhnh thưthườờngng..

nuôi đưđượợcc phphụụcc hhồồii nhanh

(cid:132)(cid:132) ChưaChưa hohoàànn totoàànn hhồồii phphụụcc: : TTáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh chocho ccáá, , tômtôm đãđã bbịị tiêutiêu trong cơcơ nhưng chưa trong MT MT nưnướớcc hohoặặcc ởở đđááyy aoao. . ỞỞ ththờờii kkỳỳ nnààyy hihiệệnn tưtượợngng chchếếtt đãđã

chưa ththậậtt tritriệệtt đđểể, , mmộộtt phphầầnn còncòn ttồồnn ttạạii titiềềmm sinhsinh trong

didiệệtt nhưng ththểể, , trong gigiảảmm điđi rrấấtt nhinhiềềuu, , ddấấuu hihiệệuu bbệệnhnh lýlý trêntrên nhnhữữngng ccáá ththểể còncòn ssốốngng mmấấtt ddầầnn, , ccáácc hohoạạtt đđộộngng ccủủaa ccáá, , tômtôm trtrởở llạạii ggầầnn nhưnhư bbììnhnh thưthườờngng. . TuyTuy vvậậyy, , nuôi rrấấtt ddễễ ddààngng nhinhiễễmm bbệệnhnh trtrởở llạạii nnếếuu ggặặpp điđiềềuu kikiệệnn thuthuậậnn llợợii vvậậtt nuôi nhưnhư: MT : MT xxấấuu, , bibiếếnn đđộộngng ngongoààii ngưngưỡỡngng ththííchch hhợợpvpvàà ssứứcc đđềề khkháángng ccủủaa đđộộngng vvậậtt nuôi nuôi suysuy gigiảảmm. .

(cid:132)(cid:132) Không

nuôi nghiêm trtrọọngng, , llààmm ssứứcc đđềề khkháángng ccủủaa cơcơ ththểể vvậậtt nuôi trong llúúcc đđóó ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh llạạii phpháátt tritriểểnn mmạạnhnh sausau mmộộtt nhanh mmậậtt đđộộ vvàà đđộộcc llựựcc. . CCáácc bibiệệnn phpháápp chchữữaa trtrịị đãđã áápp không mangmang llạạii hihiệệuu ququảả. . ThThờờii kkỳỳ nnààyy, , ccáácc hohoạạtt đđộộngng

không ththểể hhồồii phphụụcc, , hihiệệnn tưtượợngng chchếếtt nuôi không

(cid:132)(cid:132) VDVD: : khikhi ấấpp trtrứứngng ccáá chchéépp, , phôi

Không ththểể chchữữaa khkhỏỏii bbệệnhnh: : DưDướớii ttáácc đđộộngng cơcơ hhọọcc, , hhóóaa hhọọcc ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh, , llààmm chocho nhinhiềềuu ttổổ chchứứcc cơcơ quanquan ccủủaa ĐVTS ĐVTS bbịị bbệệnhnh bbịị huhuỷỷ hohoạạii, , phpháá hhủủyy nghiêm gigiảảmm ddầầnn, , trong ththờờii giangian tăngtăng nhanh ddụụngng nhưng nhưng không sinhsinh lýlý bbììnhnh thưthườờngng ccủủaa vvậậtt nuôi xxảảyy rara rrảảii rráácc hohoặặcc hhààngng loloạạtt, , ccóó nhinhiềềuu trưtrườờngng hhợợpp ttỷỷ llệệ chchếếtt đđạạtt 100%. 100%.

phôi phpháátt tritriểểnn đđếếnn giaigiai đođoạạnn hhììnhnh ththàànhnh bbọọcc

nuôi thương

nhưng nnếếuu nnấấmm thuthuỷỷ my my bbáámm vvààoo mmààngng trtrứứngng, , totoàànn bbộộ ssốố trtrứứngng mmắắtt nhưng ssắắpp nnởở nhinhiễễmm nnấấmm ssẽẽ bbịị ungung hhếếtt. . HoHoặặcc nhưnhư bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do virus do virus thương phphẩẩmm, , sausau 55--7 7 ngngààyy kkểể ttừừ khikhi (WSSV) xxảảyy rara ởở tômtôm ssúú nuôi (WSSV) xuxuấấtt hihiệệnn ddấấuu hihiệệuu bbệệnhnh lýlý đđầầuu tiêntiên, , hihiệệnn tưtượợngng chchếếtt ccóó ththểể lênlên ttớớii 9090-- 100% bbấấtt chchấấpp mmọọii bibiệệnn phpháápp chchữữaa trtrịị mmàà con 100% con ngưngườờii đãđã áápp ddụụngng..

vvậậtt mangmang năngnăng

ththủủyy mmầầmm bbịị nhưnhư: :

ssảảnn nhưng bbệệnhnh, , nhưng ccủủaa bbệệnhnh

ĐĐặặcc

đđộộngng ởở bbệệnhnh điđiểểmm 4. 4. ĐĐặặcc xuyên ĐVTS thưthườờngng ththểể ĐVTS cơcơ 11: : TrênTrên điđiểểmm xuyên hihiệệnn. . KhKhảả xuxuấấtt llúúcc ccũũngng lýlý bbệệnhnh nnààoo phphảảii không không nhaunhau khkháácc ttốố yyếếuu nhinhiềềuu vvààoo thuthuộộcc phphụụ ĐVTS ccũũngng ĐVTS ĐVTS thưthườờngng llàà ccáácc đđộộngng vvậậtt ĐVTS: : ĐVTS (cid:132)(cid:132) SSứứcc đđềề khkháángng ccủủaa cơcơ ththểể ĐVTS sương ssốốngng ((GiGiáápp xxáácc, , đđộộngng vvậậtt thânthân mmềềmm) ) vvàà đđộộngng vvậậtt ccóó

nhưng cơcơ ththểể chchúúngng vvẫẫnn ttồồnn ttạạii khkhảả năngnăng

(cid:132)(cid:132) ĐKMT

ĐVTS llàà sinhsinh vvậậtt, do , do vvậậyy ssựự

ĐKMT. . MMặặtt khkháácc, , ssứứcc đđềề

không sương không xương ssốốngng bbậậcc ththấấpp ((ccáá), ), nhưng xương đđềề khkháángng vvớớii ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh, , ththểể hihiệệnn ởở hhệệ ththốốngng mimiếếnn ddịịchch ttựự ĐVTS vvàà hhệệ ththốốngng mimiễễnn ddịịchch đđặặcc hihiệệuu ởở ccáá. . nhiên ởở ttấấtt ccảả ccáácc loloạạii ĐVTS nhiên Do Do vvậậyy, , ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh chchỉỉ ccóó ththểể gâygây bbệệnhnh khikhi nnóó chichiếếnn ththắắngng ĐVTS.. đưđượợcc khkhảả năngnăng ttựự bbảảoo vvệệ ccủủaa ĐVTS ĐKMT: : ĐaĐa phphầầnn ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ởở ĐVTS ttồồnn ttạạii vvàà PT PT ccủủaa nnóó phphụụ thuthuộộcc rrấấtt llớớnn vvààoo ĐKMT khkháángng ccủủaa đđộộngng vvậậtt ththủủyy ssảảnn caocao hay hay ththấấpp ccũũngng bbịị chi chi phphốốii bbớớii ĐKMT.. ĐKMT

trong ththựựcc ttếế, , đđểể ngănngăn chchặặnn ssựự bbùùngng phpháátt mmộộtt bbệệnhnh nnààoo đđóó ởở không phphảảii chchỉỉ ngănngăn chchặặnn ssựự xâmxâm nhnhậậpp ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây

(cid:132)(cid:132) Do Do vvậậyy, , trong ĐVTSĐVTS, , không bbệệnhnh lênlên cơcơ ththểể ĐVTS ttáácc nhânnhân vvàà tăngtăng ssứứcc khkhỏỏee vvậậtt nuôi

ĐVTS llàà đđủủ, , mmàà còncòn phphảảii kkììmm hãmhãm ssựự phpháátt tritriểểnn ccủủaa

nuôi thông QLMT. thông qua qua gigiảảii phpháápp QLMT.

ĐĐặặcc bbệệnhnh ccủủaa

khkháácc

chchúúngng nhânnhân trtrịị llàà điđiểểmm ttáácc nhânnhân rrấấtt kkếếtt đđóó ccáácc đđịịnhnh đđộộngng ttáácc phpháápp đâuđâu loloạạii ttáácc thuthuộộcc chchíínhnh llàà thưthườờngng trong nhaunhau, , trong ccủủaa ququảả xxáácc ccóó ttáácc ququảả ccáácc ccóó bibiệệnn đưđượợcc nhinhiềềuu chchíínhnh, , phphụụ bbệệnhnh nhânnhân ttáácc

22: : KhiKhi ĐVTS ĐVTS bbịị bbệệnhnh gâygây nhânnhân . Do vvậậyy, , hihiệệuu ccấấpp. Do ththứứ tata viviệệcc vvààoo llớớnn (cid:132)(cid:132) KhiKhi ccáá bbịị bbệệnhnh llởở loloéétt (EUS), (EUS), trêntrên cơcơ ththểể ccáá bbệệnhnh, , ngưngườờii tata ccóó ththểể

(cid:132)(cid:132) ĐVTS

invadans) ) xâmxâm nhnhậậpp vvàà kýký sinhsinh trong trong cơcơ ccủủaa ccáá vvàà

nghiêm trtrọọngng ccáácc vvùùngng mômô bbịị nnấấmm kýký sinhsinh.. , virus chchúúngng KST, nnấấmm, virus

Vibrrio sppspp. . Nhưng Nhưng vaivai tròtrò ccủủaa Vibrrio Vibrrio trong

trong rrấấtt nhinhiềềuu bbệệnhnh

phpháátt hihiệệnn đưđượợcc nhinhiềềuu chchủủngng loloạạii ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh khkháácc nhaunhau: : Nhưng Virus, vi khukhuẩẩnn, , nnấấmm vvàà nhinhiềềuu loloạạii kýký sinhsinh trtrùùngng khkháácc nhaunhau. . Nhưng Virus, vi ttáácc nhânnhân chchíínhnh ccủủaa bbệệnhnh nnààyy llạạii do do mmộộtt loloààii nnấấmm bbậậcc ththấấpp Aphanomyces invadans ((Aphanomyces titiếếtt rara đđộộcc ttốố gâygây hohoạạii ttửử nghiêm ĐVTS bibiểểnn bbịị bbệệnhnh, , ngongoààii ccáácc ttáácc nhânnhân nhưnhư KST, xuyên phânphân llậậpp đưđượợcc ccáácc loloààii khkháácc nhaunhau ccủủaa gigiốốngng vi vi tata ccũũngng thưthườờngng xuyên khukhuẩẩnn Vibrrio trong ccáácc bbệệnhnh nnààyy llạạii rrấấtt khkháácc nhaunhau, , ccóó khikhi đđóóngng vaivai tròtrò llàà ttáácc nhânnhân chchíínhnh ((bbệệnhnh phpháátt ssáángng ởở ấấuu trtrùùngng tômtôm hehe), ), hohoặặcc llàà ttáácc nhânnhân ththứứ ccấấpp trong khkháácc..

điđiểểmm

ĐĐặặcc 33 (cid:132)(cid:132) KhiKhi ĐV

chuyểểnn sang

ĐV bbịị bbệệnhnh thưthườờngng rrấấtt khkhóó phpháátt hihiệệnn, , ĐB ĐB khkhóó phpháátt hihiệệnn bbệệnhnh sang ththờờii kkỳỳ nguyên nhânnhân llààmm chocho ccáácc bibiệệnn phpháápp

nuôi áápp ddụụngng íítt mangmang llạạii hihiệệuu qqủủaa vvàà rrấấtt ttốốnn kkéémm.. ĐVTS ccũũngng rrấấtt khkhóó khănkhăn, , nhinhiềềuu khikhi vưvượợtt ququáá nuôi tômtôm ccáá vvìì: : Không Không ththểể chchữữaa bbệệnhnh nông dândân nuôi

ĐVTS bbịị bbệệnhnh ccầầnn chchữữaa bbệệnhnh , do vvậậyy lưlượợngng thuthuốốcc ddùùngng thưthườờngng llớớnn vvàà đđặặcc bibiệệtt tata

nguy cơcơ hhấấpp ththụụ mmộộtt

ssớớmm. . ThưThườờngng khikhi phpháátt hihiệệnn đưđượợcc ththìì bbệệnhnh đãđã chuy nghiêm trtrọọngng vvàà đâyđây ccũũngng llàà nguyên nghiêm chchữữaa trtrịị mmàà ngưngườờii nuôi (cid:132)(cid:132) ViViệệcc chchữữaa bbệệnhnh chocho ĐVTS ssứứcc ccủủaa nhnhữữngng ngưngườờii nông ttừừngng ccáá ththểể nhưnhư đđộộngng vvậậtt trêntrên ccạạnn, , ĐVTS theotheo ququầầnn ththểể, do không, , không ththểể bibiếếtt chchắắcc nhnhữữngng ccáá ththểể bbịị bbệệnhnh ccóó ddùùngng thuthuốốcc hay hay không không trong khikhi đđóó nhnhữữngng ccáá ththểể còncòn khkhỏỏee llạạii ccóó nguy trong lưlượợngng thuthuốốcc llớớnn hơnhơn yêuyêu ccầầuu ccầầnn thithiếếtt..

ĐVTS thưthườờngng khkhóó xxáácc đđịịnhnh chchíínhnh xxáácc liliềềuu ssửử

. Do đđóó, , trong

(cid:132)(cid:132) ViViệệcc chchữữaa trtrịị bbệệnhnh chocho ĐVTS ddụụngng ởở mmọọii PP PP ddùùngng thuthuốốcc. Do hhợợpp lưlượợngng thuthuốốcc ddùùngng chocho xuxuốốngng aoao hohoặặcc chocho ĐVTS hohoặặcc caocao hơnhơn nnồồngng đđộộ ccầầnn thithiếếtt, , ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii hihiệệuu ququảả vvàà ssứứcc khkhỏỏee ccủủaa đđộộngng vvậậtt ddùùngng thuthuốốcc..

trong ththựựcc ttếế ccóó nhinhiềềuu trưtrườờngng ĐVTS ănăn ththấấpp hơnhơn

ĐĐặặcc điđiểểmm ĐVTS ccóó vvàà

44: : BBệệnhnh trêntrên

ttớớii quanquan liênliên con ngưngườờii ccủủaa khkhỏỏee ssứứcc ởở ĐVTS con đođoạạnn giaigiai KST, ởở ccáá, , ởở sinhsinh kýký trtrùùngng ấấuu ccạạnn. . NhiNhiềềuu vvậậtt đđộộngng KST, ởở nhưng mmềềmm, , nhưng kýký llạạii ththàànhnh trưtrưởởngng đođoạạnn giaigiai xxáácc, , đđộộngng gigiáápp thânthân vvậậtt ththểể . Hay ccóó khkháácc. Hay ssốốngng xương ccóó vvậậtt vvàà ngưngườờii ởở bbệệnhnh gâygây sinhsinh đđộộngng xương nnóóii sinhsinh kýký trtrùùngng sinhsinh kýký nhinhiềềuu ccủủaa giangian chchủủ kýký ĐVTS llàà rrằằngng, , ĐVTS trung trung ccạạnn. . trêntrên vvậậtt đđộộngng vvàà ngưngườờii ởở Clonorchis Haplorchis sppspp., ., ssáánn lláá gangan nhnhỏỏ Clonorchis (cid:132)(cid:132) VD: VD: ssáánn lláá ruruộộtt nhnhỏỏ Haplorchis

Opisthorchis sppspp. . trưtrưởởngng ththàànhnh ssốốngng ởở ruruộộtt, , gangan, , ốốngng Cecariae ĐV ănthănthịịtt trêntrên ccạạnn, , giaigiai đođoạạnn ấấuu trtrùùngng Cecariae

sinensis hay hay Opisthorchis sinensis mmậậtt ccủủaa ngưngườờii vvàà ĐV (KS trong (KS trong ốốcc), ), Metacercariae (KS ởở ccáá))

(cid:132)(cid:132) SSáánn dâydây ((Cestoidea

Metacercariae (KS Cestoidea)), , ssáánn lláá song song chchủủ ((Digenea Digenea), ), hohoặặcc ccóó nhinhiềềuu loloààii

sang gâygây ccáácc bbệệnhnh nguy chuyểểnn sang con nguy hihiểểmm ởở con

VK VK kýký ĐKĐK chchúúngng ccóó ththểể chuy parahaemolyticus, , Vibrrio parahaemolyticus ngưngườờii, , nhưnhư bbệệnhnh đưđườờngng ruruộộtt ởở ngưngườờii do do Vibrrio đâyđây llàà loloạạii VK VK ccóó mmặặtt ởở rrấấtt nhinhiềềuu loloạạii ĐVTSĐVTS bbịị bbệệnhnh hay hay còncòn khkhỏỏee mmạạnhnh..

NH TRUYỀỀN NHI

M CƠ BẢẢN N I NIỆỆM CƠ B N NHIỄỄMM

II. NHỮỮNG KH II. NH VVỀỀ niniệệmm

nhinhiễễmm..

NG KHÁÁI NI BBỆỆNH TRUY truyềềnn tưtượợngng vvềề 1. 1. KhKhááii truy (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng TN TN llàà ququáá trtrììnhnh ttổổngng hhợợpp xxảảyy rara trong

hihiệệnn

virus, vi khukhuẩẩnn, , nnấấmm, , ttảảoo đơnđơn bbààoo. . trong cơcơ ththểể sinhsinh vvậậtt khikhi ccóó ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh llàà VSV VSV xâmxâm nhnhậậpp, , ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh llàà ccóó ththểể llàà virus, vi

trong, , chưa

riêng bibiệệtt, , gâygây rara chưa ccóó nhnhữữngng ảảnhnh hưhưởởngng rõrõ chưa xuxuấấtt

(cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng TN TN thưthườờngng baobao hhààmm ý ý nghnghĩĩaa hhẹẹpp, , nnóó ththểể hihiệệnn ssựự nhinhiễễmm trtrùùngng ccủủaa cơcơ ththểể sinhsinh vvậậtt, , đôiđôi khikhi chchỉỉ llàà ssựự bbắắtt đđầầuu nhinhiễễmm, , ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ccóó ccáácc kkííchch ththííchch riêng nhnhữữngng bibiếếnn đđổổii ccụụcc bbộộ bênbên trong rrààngng đđếếnn ccáácc hohoạạtt đđộộngng ssốốngng ccủủaa cơcơ ththểể, , nênnên thưthườờngng chưa hihiệệnn ddấấuu hihiệệuu bbệệnhnh lýlý. . Trong trưtrườờngng hhợợpp ttáácc nhânnhân xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể đđểể gâygây bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) Trong chưa ccóó ddấấuu hihiệệuu bbệệnhnh lýlý, , llúúcc nnààyy ccóó ththểể ggọọii llàà cơcơ ththểể nhưng chưa nhưng sinhsinh vvậậtt đangđang ccóó hihiệệnn tưtượợngng TN, TN, nhưng TN. TN. BBệệnhnh TN TN llàà phphảảii kkèèmm theotheo ddấấuu hihiệệuu bbệệnhnh lýlý. .

chưa ththểể ggọọii llàà bbịị bbệệnhnh nhưng chưa

II. NHỮỮNG KH II. NH VVỀỀ

NG KHÁÁI NI BBỆỆNH TRUY

M CƠ BẢẢN N I NIỆỆM CƠ B N NHIỄỄMM NH TRUYỀỀN NHI nhưng chưa

virus HIV nhưng

chưa xuxuấấtt hihiệệnn (cid:132)(cid:132) VDVD: : NhNhữữngng ngưngườờii bbịị nhinhiễễmm virus HIV ccáácc ddấấuu hihiệệuu ccủủaa bbệệnhnh, , trong công virus nnààyy đangđang ddầầnn ttấấnn công trong khikhi virus hhệệ MD MD ccủủaa ngưngườờii bbịị nhinhiễễmm, , ngưngườờii tata ggọọii nhnhữữngng ngưngườờii nnààyy llàà bbịị nhinhiễễmm HIV HIV dương , hay đangđang ccóó hihiệệnn tưtượợngng TN virus TN virus HIV.HIV.

dương ttíínhnh, hay

(WSBV) ccóó ththểể ngayngay ởở ththờờii

(cid:132)(cid:132) TômTôm ssúú bbịị nhinhiễễmm virus virus đđốốmm trtrắắngng (WSBV) nhưng giaigiai đođoạạnn nnààyy tômtôm không kkỳỳ tômtôm gigiốốngng, , nhưng ddấấuu hihiệệuu bbệệnhnh lýlý ccủủaa bbệệnhnh nnààyy, , nnóó vvấấnn ssốốngng vvàà sinhsinh trưtrưởởngng trong khikhi ttáácc nhânnhân virus bbììnhnh thưthườờngng, , trong trong virus nnààyy đangđang titiềềmm ẩẩnn trong nhânnhân ttếế bbààoo trung trung bbìì vvàà hhạạ bbìì ccủủaa cơcơ ththểể. . LLúúcc nnààyy đangđang ccóó hihiệệnn P70, tưtượợngng TN TN ởở đđàànn tômtôm nnààyy. . ĐĐếếnn khikhi tômtôm đđạạtt kkííchch ccởở P50P50--P70, bbệệnhnh mmớớii bbùùngng nnổổ vvớớii ccáácc ddấấuu hihiệệuu đđặặcc ththùù ccủủaa nnóó vvàà gâygây chchếếtt ddữữ ddộộii..

không xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc

nghnghĩĩaa truyềềnn truy bbệệnhnh vvềề

2. 2. ĐĐịịnhnh nhinhiễễmm (cid:132)(cid:132) KhiKhi mmộộtt sinhsinh vvậậtt đãđã ccóó hihiệệnn tưtượợngng TN TN kkếếtt hhợợpp vvớớii bbộộcc phpháátt ccáácc ddấấuu

hihiệệuu bbệệnhnh lýlý ththìì ggọọii sinhsinh vvậậtt đđóó llàà đangđang bbịị bbệệnhnh TN. TN. (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh TN TN llàà kkếếtt ququảả ququáá trtrììnhnh xâmxâm nhnhậậpp ccủủaa ttáácc nhân nhân gâygây bbệệnhnh llàà

...) vvàà ssựự mmẫẫnn ccảảmm ccủủaa cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ dưdướớii

(cid:132)(cid:132) ĐĐịịnhnh nghnghĩĩaa trêntrên đãđã chocho ththấấyy 3 3 nhânnhân ttốố ccầầnn thithiếếtt đđểể phpháátt sinhsinh rara bbệệnhnh

VSV ( Virus, vi khukhuẩẩnn, , nnấấmm...) VSV ( Virus, vi ttáácc đđộộngng ccủủaa ccáácc ĐK ĐK ngongoạạii ccảảnhnh. .

chung:: TN TN ởở đđộộngng vvậậtt nnóóii chung (cid:132)(cid:132) -- TTáácc nhânnhân gâygây rara bbệệnhnh truytruyềềnn nhinhiễễmm: virus, vi : virus, vi khukhuẩẩnn, , nnấấmm, , ttảảoo đơnđơn

(cid:132)(cid:132) -- KýKý chchủủ mmẫẫnn ccảảmm vvớớii ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh: : tômtôm, , ccáá, , đđộộngng vvậậtt thânthân

bbààoo......

mmềềmm.. ĐKMT bênbên ngongoààii thuthuậậnn llợợii chocho ssựự xâmxâm nhnhậậpp vvàà PT PT ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây (cid:132)(cid:132) -- ĐKMT bbệệnhnh ththúúcc đđẩẩyy ququáá trtrììnhnh TN.TN.

điđiểểmm truyềềnn truy

nhinhiễễmm 3. 3. ĐĐặặcc bbệệnhnh BTN thưthườờngng nhnhỏỏ, , thưthườờngng ccóó KT KT hihiểểnn vi (vi (vkvk, , (cid:132)(cid:132) KT KT ccủủaa ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây BTN vi (virus), song khkhảả năngnăng gâygây bbệệnhnh ccủủaa chchúúngng rrấấtt nhanh chchóóngng trong trong mmộộtt ththờờii giangian

BTN xuxuấấtt hihiệệnn ởở mmứứcc đđộộ ccấấpp ttíínhnh nênnên thưthườờngng gâygây hhạạii

(cid:132)(cid:132) TTáácc nhânnhân gâygây BTN

nnấấmm) ) hohoặặcc siêusiêu hihiểểnn vi (virus), song llớớnn, , nnóó ccóó ththểể llààmm chocho vvậậtt chchủủ chchếếtt nhanh ngngắắnn. . RRấấtt nhinhiềềuu BTN llớớnn chocho ccáácc đđộộngng vvậậtt nuôi ĐVTS nuôi, , nhưnhư ĐVTS

nhanh khikhi ggặặpp ĐK ĐK ngongoạạii

. VK vvớớii phương phương ththứứcc sinhsinh ssảảnn bbằằngng ccáácc bbààoo ttửử đđộộngng vvàà virus phương ththứứcc phânphân đôiđôi đơnđơn gigiảảnn, , nnấấmm kýký sinhsinh ởở virus sinhsinh

phương ththứứcc nhânnhân bbảảnn ddựựaa vvààoo cơcơ chchếế ttổổngng hhợợpp ccủủaa chchíínhnh ttếế

BTN sinhsinh sôisôi, , tăngtăng nhanh nhanh vvềề ssốố

BTN ccóó khkhảả năngnăng sinhsinh ssảảnn rrấấtt nhanh ccảảnhnh thuthuậậnn llợợii vvàà khikhi xâmxâm nhnhậậpp đưđượợcc vvààoo cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ ccóó ssứứcc đđềề khkháángng kkéémm. VK ĐVTS vvớớii phương ĐVTS ssảảnn bbằằngng phương bbààoo vvậậtt chchủủ llààmm chocho ttáácc nhânnhân gâygây BTN lưlượợngng vvàà gâygây ttáácc hhạạii trong trong mmộộtt ththờờii giangian ngngắắnn. .

điđiểểmm bbệệnhnh nhinhiễễmm ((titiếếpp))

3. 3. ĐĐặặcc truyềềnn truy (cid:132)(cid:132) TTáácc nhânnhân gâygây BTN BTN khikhi đđạạtt đưđượợcc ssốố lưlượợngng llớớnn, , thưthườờngng gâygây bbệệnhnh totoàànn

trong ccáácc ttếế bbààoo, ,

thânthân ((nhinhiễễmm hhệệ ththốốngng), ), chchúúngng ccóó khkhảả năngnăng chichiếếmm chchỗỗ trong mômô ccủủaa cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ, , titiếếtt rara đđộộcc ttốố phpháá hohoạạii ttổổ chchứứcc cơcơ ththểể ccủủaa vvậậtt chchủủ, , llààmm chocho ccáácc ttổổ chchứứcc, , cơcơ quanquan hohoạạtt đđộộngng không không bbììnhnh thưthườờngng, , rrốốii loloạạnn vvàà ngngừừngng trtrệệ.. (cid:132)(cid:132) TTáácc nhânnhân gâygây BTN BTN thưthườờngng ccóó khkhảả năngnăng lâylây lanlan rrấấtt llớớnn, , ccóó ththểể theotheo

con gigiốốngng, , theotheo ccáácc loloạạii sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh, , trong trang trang trtrạạii......nênnên ccóó ththểể ttạạoo nênnên nhnhữữngng trtrậậnn ddịịchch

(cid:132)(cid:132) ĐaĐa phphầầnn nhnhữữngng BTN do

ngunguồồnn nưnướớcc, , theotheo con theotheo ddụụngng ccụụ ddùùngng trong llớớnn trêntrên didiệệnn rrộộngng..

nhưng BTN do vkvk vvàà nnấấmm đđềềuu ccóó thuthuốốcc đđểể chchữữaa trtrịị, , nhưng NTTS, do trong llĩĩnhnh vvựựcc NTTS, do

nhanh, , khkhóó phpháátt hihiệệnn ccáácc ththờờii kkỳỳ ssớớmm ccủủaa bbệệnhnh vvàà hihiệệnn

do virus đđếếnn

hihiệệuu ququảả trtrịị ccáácc bbệệnhnh nnààyy ccũũngng rrấấtt hhạạnn chchếế trong bbệệnhnh titiếếnn tritriểểnn nhanh tưtượợngng khkháángng thuthuốốcc đangđang rrấấtt phphổổ bibiếếnn. . RiêngRiêng ccáácc bbệệnhnh do virus nay nay vvẫẫnn chưa chưa ttììmm rara thuthuốốcc ccóó ttáácc ddụụngng chchữữaa trtrịị. .

ởở

vvậậtt

truytruyềềnn thuthuỷỷ

lanlan đđộộngng

con đưđườờngng vvàà ggốốcc con nhinhiễễmm truytruyềềnn ssảảnn.. nhinhiễễmm..

bbệệnhnh

4.1. NguNguồồnn 4.1. (cid:132)(cid:132) Trong

sông vvàà ccáácc đđầầmm, , vvịịnhnh venven bibiểểnn thưthườờngng quanquan

nhiên””. . TTừừ đđóó mmầầmm bbệệnhnh

BTN vvàà nhnhữữngng xxáácc ccủủaa chchúúngng llàà ngunguồồnn ggốốcc chchíínhnh gâygây BTN

BTN đđốốii vvớớii 1 1

(cid:132)(cid:132) ĐVTS

nuôi. . TTạạii ccáácc ““ổổ ddịịchch ttựự nhiên

nhiên””, , ttáácc nhânnhân gâygây BTN

ĐVTS sinhsinh ssảảnn rrấấtt

BTN ởở ĐVTS

con nhanh ssốố lưlượợngng, , chchúúngng xâmxâm nhnhậậpp vvààoo MT MT nưnướớcc bbằằngng nhinhiềềuu con

4. 4. NguNguồồnn bbệệnhnh ccủủaa truyềềnn ccủủaa ggốốcc truy nhiên: : aoao, , hhồồ, , sông Trong ccáácc thuthuỷỷ vvựựcc ttựự nhiên ssáátt ththấấyy ĐVTS BTN, đâyđây ssẽẽ llàà ccáácc ““ổổ ddịịchch ttựự nhiên ĐVTS bbịị mmắắcc BTN, xâmxâm nhnhậậpp vvààoo ccáácc ngunguồồnn nưnướớcc. . ĐVTS bbịị BTN vvùùngng nuôi nhanh đđểể tăngtăng nhanh nhanh đưđườờngng tutuỳỳ theotheo ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh nhưnhư: : theotheo ccáácc vvếếtt loloéétt ccủủaa ccáá, , cơcơ quanquan tiêutiêu hohoáá, , cơcơ quanquan sinhsinh ssảảnn hohoặặcc qua qua mangmang, , xoang (cid:132)(cid:132) NgoNgoààii rara, , mmộộtt ssốố ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây BTN (

xoang mmũũii. . xoang mimiệệngng, , xoang BTN (nnấấmm, , vkvk) ) ởở ĐVTS

ĐVTS ccóó ththểể ttồồnn ttạạii ngayngay

phương ththứứcc ssốốngng hohoạạii sinhsinh trêntrên ccáácc vvậậtt chchấấtt hhữữuu cơcơ ccóó ssẵẵnn trong MT MT nưnướớcc bbằằngng phương trong con ngưngườờii, , khikhi ggặặpp vvậậtt chchủủ đưđượợcc ththảảii rara ttừừ ccáácc hohoạạtt đđộộngng kinhkinh ttếế vvàà sinhsinh hohoạạtt ccủủaa con không ggặặpp vvậậtt chchủủ, , vvàà đkđk ngongoạạii ccảảnhnh chocho phphéépp ththìì ssốốngng kýký sinhsinh gâygây bbệệnhnh, , nnếếuu không chchúúngng ssốốngng hohoạạii sinhsinh nhưnhư ccáácc vi vi sinhsinh vvậậtt khkháácc. . NhưNhư vvậậyy, , ngongoààii ccáácc ""ổổ ddịịchch ttựự trong môimôi trưtrườờngng nhiên" " nhưnhư đãđã nnóóii ởở trêntrên, , ththìì khukhu hhệệ vi vi sinhsinh vvậậtt phânphân bbốố ngayngay trong nhiên BTN. nưnướớcc ccũũngng đưđượợcc coicoi nhưnhư ngunguồồnn ggốốcc ccủủaa BTN.

ggốốcc

bbệệnhnh

nhinhiễễmm

((titiếếpp)) trong virus còncòn ttồồnn ttạạii titiềềmm ẩẩnn trong

ccủủaa 4.1. NguNguồồnn 4.1. (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh llàà virus

nhưng llạạii llàà ngunguồồnn lưulưu nuôi ththủủyy ssảảnn khikhi sinhsinh nuôi nhưnhư gigiáápp xxáácc

truyềềnn truy cơcơ ththểể ccủủaa mmộộtt ssốố sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh, , chchúúngng ccóó ththểể không gâygây bbệệnhnh chocho ccáácc sinhsinh vvậậtt nnààyy nhưng không gigiữữ mmầầmm bbệệnhnh, , đđểể lâylây nhinhiễễmm chocho vvậậtt nuôi vvậậtt nnààyy chchếếtt hohoặặcc llàà ththứứcc ănăn chocho vvậậtt nuôi virus hoang dãdã đưđượợcc bibiếếtt llàà sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh ccủủaa virus hoang (WSBV) . đđốốmm trtrắắngng (WSBV) .

(cid:132)(cid:132) ViViệệcc NC NC ngunguồồnn ggốốcc ccủủaa BTN

BTN ccóó ý ý nghnghĩĩaa trong

trong công ĐVTS. . GiGiảảmm ô ô nhinhiễễmm hhữữuu cơcơ trong

công ttáácc trong môimôi

phòng bbệệnhnh chocho ĐVTS phòng trưtrườờngng, , côcô llậậpp vvàà didiệệtt trtrừừ tritriệệtt đđểể ccáácc ổổ ddịịchch vvàà ccáácc sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh llàà ccáácc bibiệệnn phpháápp phòng

phòng bbệệnhnh hhữữuu hihiệệuu..

truyềềnn truy ccủủaa lanlan

4.2 Con đưđườờngng 4.2 Con (cid:132)(cid:132) BBằằngng đưđườờngng titiếếpp xxúúcc trtrựựcc titiếếpp: : ĐVTS

ĐVTS BTN ởở ĐVTS BTN trong chung trong ĐVTS khokhoẻẻ mmạạnhnh ssốốngng chung BTN, do titiếếpp xxúúcc trtrựựcc titiếếpp, , ttáácc nhânnhân

sang chocho ĐVTS thuthuỷỷ vvựựcc ccùùngng vvớớii ĐVTS gâygây bbệệnhnh truytruyềềnn ttừừ ĐVTS ĐVTS mmắắcc BTN, do ĐVTS bbịị bbệệnhnh sang

(cid:132)(cid:132) BBằằngng dòng

ĐVTS khokhoẻẻ.. trong cơcơ ththểể ĐVTS BTN trong dòng nưnướớcc: : TTáácc nhânnhân gâygây BTN

ĐVTS bbịị bbệệnhnh rơirơi trong nưnướớcc dòng nưnướớcc, , mmầầmm bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc đưađưa điđi, , xâmxâm ĐVTS khokhoẻẻ nuôi ththủủyy thuthuỷỷ ssảảnn khkháácc vvàà lâylây lanlan chocho ĐVTS

(cid:132)(cid:132) Do Do ddụụngng ccụụ đđáánhnh bbắắtt vvàà vvậậnn chuy

vvààoo MT MT nưnướớcc bbằằngng nhinhiềềuu ccááchch khkháácc nhaunhau vvàà ssốốngng ttựự do do trong mmộộtt ththờờii giangian, , theotheo dòng nhnhậậpp vvààoo vvùùngng nuôi mmạạnhnh..

chuyểểnn ĐVTS ĐVTS: : KhiKhi vvậậnn chuy chuyểểnn hohoặặcc

ĐVTS bbịị bbệệnhnh, , ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ccóó ththểể bbáámm vvààoo ddụụngng ccụụ, , ĐVTS khokhoẻẻ ththìì

chuyểểnn ĐVTS ĐVTS khokhoẻẻ mmàà còncòn rara MT MT

đđáánhnh bbắắtt ĐVTS nnếếuu ddùùngng ddụụngng ccụụ nnààyy đđểể đđáánhnh bbắắtt hohoặặcc vvậậnn chuy không nhnhữữngng nnóó llààmm lâylây lanlan bbệệnhnh chocho ĐVTS không nưnướớcc..

(cid:132)(cid:132) Do ĐVTS

ĐVTS bbịị bbệệnhnh hohoặặcc mangmang mmầầmm bbệệnhnh didi cưcư ttừừ vvùùngng sang vvùùngng nưnướớcc khkháácc mmộộtt ccááchch chchủủ đđộộngng theotheo ttậậpp ttíínhnh ccủủaa con gigiốốngng ththủủyy ssảảnn vvàà ccáácc thông con thông qua qua ssựự lưulưu thông

tươi bbởởii con BTN ccóó ththểể xâmxâm

con ngưngườờii, , ttáácc nhânnhân gâygây BTN ĐKMT thaythay đđổổii không không thuthuậậnn llợợii

(cid:132)(cid:132) Do Do chimchim vvàà ccáácc sinhsinh vvậậtt ănăn ĐVTS

Do ĐVTS didi cưcư: : ĐVTS nưnướớcc nnààyy sang loloààii, hay , hay bbịị đđộộngng thông ssảảnn phphẩẩmm ththủủyy ssảảnn tươi nhnhậậpp vvààoo vvùùngng nưnướớcc mmớớii, , ggặặpp llúúcc ĐKMT chocho đđờờii ssốốngng ĐVTS khokhoẻẻ llààmm chocho ĐVTS ĐVTS ĐVTS, , ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh xâmxâm nhnhậậpp vvààoo ccởở ththểể ĐVTS ĐVTS mmắắcc bbệệnhnh..

ĐVTS: : ChimChim, , còcò, , rrááii ccáá, , chchóó, , mmèèoo,....

,....bbắắtt BTN ccóó ththểể bbáámm vvààoo chânchân, , BTN llààmm ththứứcc ănăn, , ttáácc nhânnhân gâygây BTN

chuyểểnn

ĐVTS bbịị BTN ĐVTS mmỏỏ, , mimiệệngng, , vvààoo cơcơ ththểể ccủủaa chchúúngng. . NhNhữữngng đđộộngng vvậậtt nnààyy llạạii chuy BTN ttừừ chchúúngng, , ccóó ththểể điđi sang bbắắtt mmồồii ởở vvùùngng nưnướớcc khkháácc, , ttáácc nhânnhân gâygây BTN sang ĐVTS vvààoo MT MT nưnướớcc, , chchờờ cơcơ hhộộii thuthuậậnn llợợii chchúúngng xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể ĐVTS BTN. khokhoẻẻ vvàà gâygây BTN. (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh llàà virus, virus, ngongoààii con

virus nnààyy chocho

ngang con đưđườờngng lâylây truytruyềềnn ngang nhưnhư đãđã nêunêu ởở trêntrên, , chchúúngng còncòn lâylây truytruyềềnn ddọọcc ttừừ tômtôm ccáá bbốố mmẹẹ bbịị bbệệnhnh nhưng vvấấnn còncòn mangmang mmầầmm bbệệnhnh, , ssẽẽ truytruyềềnn mmầầmm hay hay đãđã khkhỏỏii bbệệnhnh nhưng virus bbệệnhnh chocho đđàànn ấấuu trtrùùngng do do chchúúngng đđẻẻ rara. . CCáá bibiểểnn bbốố mmẹẹ nhinhiễễmm virus viêmviêm ththầầnn kinhkinh (VNN) đđàànn con, (VNN) thamtham giagia sinhsinh ssảảnn ssẽẽ lâylây truytruyềềnn virus con, vvàà bbệệnhnh ssẽẽ xxảảyy rara rrấấtt nnặặngng ởở giaigiai đođoạạnn ccáá con < 20 con < 20 ngngààyy tutuổổii..

5. Con đưđườờngng 5. Con

ttáácc

nhânnhân

gâygây

nhnhậậpp truytruyềềnn (cid:132)(cid:132) XâmXâm nhnhậậpp qua qua đưđườờngng tiêutiêu hhóóaa: : ĐâyĐây llàà con

xâmxâm ccủủaa nhinhiễễmm bbệệnhnh virus khkháácc nhaunhau. . TTừừ cơcơ quanquan tiêutiêu hhóóaa, , ccáácc

con đưđườờngng xâmxâm nhnhậậpp chchủủ yyếếuu

trong cơcơ ththểể

con tômtôm chchếếtt vvìì ccáácc BTN BTN nguy

do virus llààmm ththứứcc ănăn. . VVààoo trong

công vvààoo ttếế bbààoo ccủủaa ccáácc cơcơ quanquan đđííchch nhưnhư: : mangmang, , gangan ttụụyy vvàà

virus đđầầuu vvààngng) ) vvàà mangmang, , ddạạ ddààyy, , bibiểểuu mômô ddớớii vvỏỏ ((vvớớii virus virus

ccủủaa rrấấtt nhinhiềềuu loloạạii vkvk vvàà virus ttáácc nhânnhân nnààyy llạạii xâmxâm nhnhậậpp titiếếpp ttụụcc vvààoo ccáácc cơcơ quanquan khkháácc trong thông qua qua hhệệ ththốốngng tutuậậnn hohoàànn vvàà đđịịnhnh ccưư ởở ccáácc cơcơ quanquan đđííchch khkháácc thông nhaunhau vvớớii ttừừngng loloạạii ttáácc nhânnhân. . TômTôm he he khkhỏỏee mmạạnhnh ccóó ththểể ssửử ddụụngng xxáácc ccủủaa nhnhữữngng con nguy hihiểểmm nhưnhư bbệệnhnh đđầầuu vvààngng, , , virus trong cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ, virus bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do virus ssẽẽ ttấấnn công mmááuu ((vvớớii virus đđốốmm trtrắắngng).).

(cid:132)(cid:132) XâmXâm nhnhậậpp theotheo đ đưườờngng hôhô hhấấpp: : MangMang llàà cơcơ quanquan hôhô hhấấpp chchíínhnh ccủủaa ĐVTSĐVTS, , khkháácc vvớớii đđộộngng vvậậtt trêntrên ccạạnn, , cơcơ quanquan hôhô hhấấpp ccủủaa ĐVTS ĐVTS titiếếpp xxúúcc trtrựựcc titiếếpp vvớớii MT MT nưnướớcc, do nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể qua con ttấấnn công mmạạchch ccủủaa mangmang đđếếnn cưcư trtrúú ởở mmộộtt ssốố cơcơ quanquan khkháácc trong

, do vvậậyy rrấấtt nhinhiềềuu ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh xâmxâm qua con đưđườờngng nnààyy. . CCáácc bbààoo ttửử đđộộngng ccủủaa nnấấmm mangmang thương ttổổnn trêntrên mangmang ccáá, , theotheo ccáácc maomao công vvààoo mangmang vvàà ccáácc vvếếtt thương

trong cơcơ ththểể ccáá bbịị

(cid:132)(cid:132) XâmXâm nhnhậậpp qua qua dada ccáá vvàà qua qua vvỏỏ kitinkitin ccủủaa gigiáápp xxáácc: : TTáácc nhânnhân gâygây

(cid:132)(cid:132) Trong

thương ttổổnn do do ttáácc đđộộngng cơcơ hhọọcc hohoặặcc do KST

bbệệnhnh ttừừ MT MT ccóó ththểể xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ ttạạii ccáácc vvịị trtríí mmàà dada ccủủaa ccáá bbịị thương do KST ssốốngng kýký sinhsinh, , ttạạii ccáácc vvịị trtríí mmàà vvỏỏ kitinkitin ccủủaa gigiáápp xxáácc bbịị vvỡỡ hohoặặcc bbịị rrááchch sausau khikhi llộộtt xxáácc, , sausau đđóó xâmxâm nhnhậậpp vvààoo ccáácc mômô cơcơ đđểể kýký sinhsinh ttạạii đđóó hay hay theotheo hhệệ ththốốngng tutuầầnn hohoàànn đđếếnn cưcư trtrúú ởở ccáácc cơcơ quanquan khkháácc nhaunhau nhưnhư ccáácc bbệệnhnh nnấấmm vvàà vi vi khukhuẩẩnn khkháácc nhaunhau ởở ccáá vvàà tômtôm.. sang con, virus xâmxâm nhnhậậpp vvààoo trtrứứngng vvàà Trong ccááchch lâylây nhinhiễễmm ttừừ mmẹẹ sang con, virus ấấuu trtrùùngng ccóó ththểể theotheo đưđườờngng mmááuu, , ccũũngng ccóó ththểể theotheo đ đưườờng ng tiêutiêu hhóóaa, , virus do bbốố mmẹẹ khikhi ấấuu trtrùùngng ssửử ddụụngng ththứứcc ănăn bênbên ngongoààii, , ccáácc vi vi ththểể virus do qua con đưđườờngng ththảảii rara môimôi trưtrườờngng bbểể đđẻẻ, , ssẽẽ xâmxâm nhnhậậpp vvààoo ấấuu trtrùùngng qua con virus MBV ởở trong bbểể ấấpp ccóó ththểể bbịị nhinhiễễmm virus MBV ththứứcc ănăn. . ẤẤuu trtrùùngng tômtôm ssúú trong giaigiai đođoạạnn ZoaeZoae, , khikhi bbắắtt đđầầuu ssửử ddụụngng ththứứcc ănăn bênbên ngongoààii. Virus . Virus nnààyy trong ququáá trtrììnhnh đđẻẻ đưđượợcc tômtôm mmẹẹ ththảảii rara MT MT bbểể ấấpp ccùùngng vvớớii ththảảii phânphân trong trtrứứngng. .

6. 6. MMốốii

nhinhiễễmm

hhệệ quanquan ĐVTS vvàà ởở ĐVTS

bbệệnhnh vvậậtt

truytruyềềnn trêntrên

(cid:132)(cid:132) CCáá, , gigiáápp xxáácc, , nhuy

ccạạnn BTN, ccóó ththểể nhuyễễnn ththểể bbịị bbệệnhnh hay hay mangmang mmầầmm BTN,

BTN ởở ngưngườờii vvàà giagia ssúúcc. . MMộộtt ssốố trong cơcơ ththểể mmộộtt ssốố ĐVTS ĐVTS ccóó

, Salmonella enteritidis enteritidis, Proteus , Proteus vulgaris

... CCáácc loloạạii vkvk nnààyy ccóó ththểể rơirơi Vibrio cholerae cholerae...

không đưđượợcc nnấấuu chchíínn, , ccóó ththểể

(cid:132)(cid:132) Prodnhian

nghiệệmm đãđã khkhẳẳngng đđịịnhnh: :

enteritidis khikhi đưađưa vvààoo ruruộộtt suipestifer, Salmonella , Salmonella enteritidis

gigiữữaa đđộộngng llàà ngunguồồnn ggốốcc ccủủaa mmộộtt ssốố BTN nghiên ccứứuu ggầầnn đâyđây chocho ththấấyy, , trong nghiên Clostridium mangmang ccáácc chchủủngng vkvk gâygây bbệệnhnh ddịịchch ttảả nhưnhư: : Clostridium Vibrio vulgaris, , Vibrio botulinum, Salmonella botulinum parahaemolyticus, , Vibrio parahaemolyticus vvààoo nưnướớcc vvàà gâygây nhinhiễễmm bbẩẩnn ngunguồồnn nưnướớcc. . NgưNgườờii vvàà đđộộngng vvậậtt trêntrên ccạạnn uuốốngng phphảảii ngunguồồnn nưnướớcc bbịị nhinhiễễmm bbẩẩnn nnààyy hay hay ssửử ddụụngng ĐVTS bbịị bbệệnhnh llààmm ththứứcc ănăn mmàà không ĐVTS nhinhiễễmm bbệệnhnh nguy nguy hihiểểmm. . Prodnhian vvàà GuritrGuritr bbằằngng ththíí nghi Salmonella suipestifer Salmonella ccủủaa ccáá nnóó ccóó ththểể ttồồnn ttạạii trong ttạạii trong

trong 60 60 ngngààyy, , ngongoààii rara nnóó ccóó ththểể ttồồnn

trong ccáá ưướớpp mumuốốii. .

(cid:132)(cid:132) Theo A

Serbina, , ththíí nghi

20% ssốố ccáá ccóó nhinhiễễmm Clostridium nghiệệmm ccủủaa ôngông đãđã khkhẳẳngng đđịịnhnh khikhi ccáá mmắắcc bbệệnhnh Clostridium botulinum botulinum trong trong cơcơ

(cid:132)(cid:132) TômTôm, , hhầầuu ssốốngng trong

Theo A--K K Serbina đđốốmm đđỏỏ ccóó 1515--20% ththểể....

trong MT MT nưnướớcc ththảảii sinhsinh hohoạạtt, , nưnướớcc ththảảii ccáácc chuchuồồngng

công nghiệệpp công nuôi giagia ccầầmm, , giagia ssúúcc, , nưnướớcc ththảảii ccáácc nhnhàà mmááyy, , xxíí nghi

nghiên ccứứuu vvàà ngưngườờii tata đãđã phpháátt hihiệệnn phphầầnn llớớnn

(cid:132)(cid:132) BBằằngng con

trtrạạii chănchăn nuôi nghiệệpp đưđượợcc đưađưa vvààoo nghiên nghi ban... chchúúngng ccóó mangmang vkvk gâygây bbệệnhnh llỵỵ, , bbệệnhnh đưđườờngng ruruộộtt, , bbệệnhnh ssốốtt phpháátt ban...

nghiệệmm ngưngườờii tata ccũũngng đãđã xxáácc đđịịnhnh vkvk gâygây ssốốtt trong cơcơ ththểể hhầầuu đđếếnn 60 60 ngngààyy. . TTừừ đđóó ngưngườờii tata đãđã

nghiêm khkhắắcc đđểể trtráánhnh mmộộtt ssốố BTN BTN lâylây lanlan vvàà gâygây bbệệnhnh chocho

con đưđườờngng ththựựcc nghi phpháátt ban ban ccóó ththểể ssốốngng trong chchứứngng minhminh đưđượợcc rrằằngng ddịịchch ssốốtt phpháátt ban ban ởở mmộộtt ssốố nưnướớcc nhưnhư: : PhPháápp, , . Do đđóó, , MMỹỹ ccóó quanquan hhệệ chchặặtt chchẽẽ vvớớii viviệệcc ddùùngng hhầầuu, , tômtôm llààmm ththứứcc ănăn. Do ccáá tômtôm, , hhầầuu vvàà mmộộtt ssốố hhảảii đđặặcc ssảảnn ddùùngng đđểể ănăn ssốốngng ccầầnn ccóó chchếế đđộộ kikiểểmm ddịịchch nghiêm ngưngườờii. .

III. KHÁÁI NI III. KH

I NIỆỆM VM VỀỀ

NH KÝ SINH BBỆỆNH KÝ SINH

TRTRÙÙNGNG

1.1.

(cid:132)(cid:132)

sinhsinh tưtượợngng

(cid:132)(cid:132)

phương ththứứcc ssốốngng ttựự do, do, mmộộtt ssốố ccóó ccáácc

(cid:132)(cid:132)

phương ththứứcc ssốốngng ttựự do do llàà hohoàànn totoàànn ttựự do do vvềề cưcư trtrúú vvàà dinhdinh phương ththứứcc ssốốngng kýký sinhsinh llạạii ngưngượợcc llạạii, , hohoàànn totoàànn llệệ trong quanquan hhệệ

(cid:132)(cid:132)

trong sinhsinh vvậậtt kiakia, , llấấyy chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng chocho

, 2 cơcơ ththểể

kýký HiHiệệnn ĐaĐa phphầầnn sinhsinh vvậậtt ccóó phương phương ththứứcc ssốốngng khkháácc nhưnhư: : ssốốngng ccộộngng sinhsinh, , ssốốngng hhộộii sinhsinh vvàà ssốốngng phương kýký sinhsinh. . NNếếuu phương dưdưỡỡngng, , ththìì phương thuthuộộcc vvààoo cơcơ ththẻẻ vvậậtt chchủủ vvềề dinhdinh dưdưỡỡngng vvàà cưcư trtrúú, , trong nnààyy, , vvậậtt kýký sinhsinh llàà sinhsinh vvậậtt đưđượợcc llợợii, , còncòn vvậậtt chchủủ llàà sinhsinh vvậậtt bbịị hhạạii.. qua llạạii phphứứcc ttạạpp gigiữữaa haihai cơcơ ththểể quan hhệệ qua HiHiệệnn tưtượợngng kýký sinhsinh llàà mmốốii quan sinhsinh vvậậtt, , trong xuyên, , cưcư trtrúú trong đđóó mmộộtt sinhsinh vvậậtt ttạạmm ththờờii hohoặặcc thưthườờngng xuyên , hay bênbên trong ởở bênbên trêntrên, hay mmììnhnh vvàà gâygây nhnhữữngng ttáácc hhạạii nhnhấấtt đđịịnhnh.. HiHiệệnn tưtượợngng kýký sinhsinh ccóó ththểể xxảảyy rara gigiữữaa 2 2 cơcơ ththểể đđộộngng vvậậtt, 2 ththựựcc vvậậtt hohoặặcc gigiữữaa đđộộngng vvậậtt vvàà ththựựcc vvậậtt..

2. 2. ĐĐịịnhnh (cid:132)(cid:132)

trong đđóó vvậậtt

nghnghĩĩaa

bbệệnhnh

kýký

sinhsinh

trtrùùngng

...) vvàà ttáácc hhạạii ccủủaa

(Protozoa, giungiun ssáánn...)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

không nhnhữữngng llàà ngunguồồnn cung

(cid:132)(cid:132)

KST): LLàà sinhsinh vvậậtt đưđượợcc llợợii trong

trong quanquan hhệệ kýký cung ccấấpp dinhdinh

GiGiữữaa 2 2 cơcơ ththểể sinhsinh vvậậtt ccóó hihiệệnn tưtượợngng kýký sinhsinh, , trong kýký sinhsinh llàà đđộộngng vvậậtt (Protozoa, vvậậtt kýký sinhsinh gâygây chocho kýký chchủủ ththểể hihiệệnn bbằằngng ccáácc ddấấuu hihiệệuu bbệệnhnh lýlý ththìì ggọọii đđóó llàà bbệệnhnh kýký sinhsinh trtrùùngng. . BBệệnhnh kýký sinhsinh trtrùùngng llàà hihiệệnn tưtượợngng kýký sinhsinh + + ddấấuu hihiệệuu bbệệnhnh trong đđóó sinhsinh vvậậtt kýký sinhsinh thuthuộộcc gigiớớii đđộộngng vvậậtt. . lýlý, , trong ỞỞ ĐVTS ĐVTS, , ccũũngng ttồồnn ttạạii hhààngng loloạạtt ccáácc bbệệnhnh kýký sinhsinh trtrùùngng khkháácc nhaunhau: : BBệệnhnh do do đđộộngng vvậậtt đơnđơn bbààoo kýký sinhsinh, , bbệệnhnh do do giungiun ssáánn kýký sinhsinh, , bbệệnhnh do do gigiáápp xxáácc kýký sinhsinh. . trong quanquan hhệệ VVậậtt chchủủ ((kýký chchủủ-- KCKC): ): LLàà sinhsinh vvậậtt bbịị hhạạii trong cung ccấấpp dinhdinh kýký sinhsinh. . VVậậtt chchủủ không dưdưỡỡngng chocho kýký sinhsinh trtrùùngng mmàà còncòn llàà nơinơi cưcư trtrúú ttạạmm ththờờii hay hay vvĩĩnhnh ccửửuu ccủủaa kýký sinhsinh trtrùùngng. . VVậậtt kýký sinhsinh ((KST): sinhsinh, , ddùùngng kýký chchủủ llààmm nơinơi cưcư trtrúú vvàà ngunguồồnn cung dưdưỡỡngng chocho chchúúngng..

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

KST, nênnên KST KST nnààyy . Do vvậậyy mmứứcc đđộộ nhinhiễễmm

KST ngoại KS (Ectoparasite): Là KST ký sinh trên bề mặt cơ thể trong từng giai đoạn hay suốt đời được gọi là ký KST ngoại KS. Ở cá KST KS trên da, trên vây, trên mang, hốc mũi, xoang miệng; Ở tôm KS trên vỏ, phần phụ, mang đều là KST ngoại KS. VD: như Trichodina, Ichthyophthirius, Zoothamnium, Epistylis, Argulus, Lernaea.... KST nội KS (Indoparasite): Là KST KS trong các cơ quan nội tạng, trong tổ chức, trong xoang của vật chủ như: vi bào tử (Microsporidia) KS trong cơ của tôm, sán lá Sanguinicola sp. KS trong máu cá; sán dây Caryophyllaeus sp., giun đầu gai Acanthocephala ký sinh trong ruột cá... KC trung gian: Là KC mà ở đó KST tồn tại ở GĐ ấu trùng và tiến hành S2 vô tính KC cuối cùng: Là KC mà ở đó KST tồn tại ở GĐ trưởng thành và tiến hành S2 hữu tính. KC KC bbắắtt bubuộộcc: : LLàà KC KC ccóó ccấấuu trtrúúcc cơcơ ththểể vvàà đđặặcc điđiểểmm sinhsinh lýlý, , sinhsinh ththááii phphùù hhợợpp vvớớii nhunhu ccầầuu DD22 vvàà sinhsinh ththááii ccủủaa KST, xâmxâm nhnhậậpp ddễễ ddààngng vvàà phpháátt tritriểểnn thuthuậậnn llợợii. Do KST KST trêntrên KC KC nnààyy thưthườờngng caocao, , ttáácc hhạạii llớớnn. . NNếếuu vvìì mmộộtt lýlý do do nnààoo đđóó, , KST không không ttììmm ththấấyy nhnhữữngng kýký chchủủ bbắắtt bubuộộcc, , chchúúngng khkhóó duyduy trtrìì KST vong .. nòinòi gigiốốngng vvàà ddễễ bbịị didiệệtt vong

(cid:132)(cid:132)

không bbắắtt bubuộộcc: : LLàà KC KC ccóó ccấấuu trtrúúcc cơcơ ththểể vvàà Đ Đ22 sinhsinh lýlý, , sinhsinh không phphùù hhợợpp vvớớii nhunhu ccầầuu DD22 vvàà sinhsinh ththááii ccủủaa KST, KST, nênnên KST KST

. Do vvậậyy mmứứcc đđộộ không thuthuậậnn llợợii. Do

không đđáángng kkểể. .

(cid:132)(cid:132)

, KST chchỉỉ ccóó ththểể ttììmm ththấấyy nhnhữữngng KC KC trong MT MT ssốốngng ccủủaa nnóó, , chchúúngng khkhóó duyduy trtrìì nòinòi

Dactylogyrus minutus minutus ccóó ththểể KS KS trêntrên mmộộtt ssốố loloààii ccáá

90%), trong

nhưng mmứứcc đđộộ nhinhiễễmm trong khikhi ccáá mmèè vvàà ccáá trtrắắmm trong nuôi ghghéépp trong

(cid:132)(cid:132)

minutus vvàà ccáá mmèè, , ccáá trtrắắmm ccỏỏ chchỉỉ llàà nhnhữữngng KC KC

không ththậậtt ssựự ccầầnn thithiếếtt phphảảii ccóó trong trong vòng

vòng đđờờii trong không ththừừaa, , vvìì nnóó ccóó vaivai tròtrò trong nhưng khikhi đãđã ccóó ththìì không

KC KC không ththááii không nnààyy xâmxâm nhnhậậpp khkhóó khănkhăn vvàà PT PT không nhinhiễễmm ccủủaa KST KST trêntrên KC KC nnààyy thưthườờngng ththấấpp, , ttáácc hhạạii không NNếếuu vvìì mmộộtt lýlý do do nnààoo đđóó, KST không bbắắtt bubuộộcc trong không gigiốốngng vvàà ccũũngng ddễễ bbịị didiệệtt vong vong .. -- LoLoààii KST KST Dactylogyrus nưnướớcc ngngọọtt nhưnhư: : ccáá chchéépp, , ccáá mmèè, , ccáá trtrắắmm ccỏỏ......nhưng trêntrên ccáá chchéépp thưthườờngng rrấấtt caocao ((ttớớii 90%), ccỏỏ llạạii nhinhiễễmm ththấấpp, , mmặặcc ddùù ccảả 3 3 loloààii ccáá nnààyy đưđượợcc nuôi ccùùngng mmộộtt aoao. . TTừừ hihiệệnn tưtượợngng nnààyy ngưngườờii tata chocho rrằằngng, , ccáá chchéépp llàà KC KC bbắắtt bubuộộcc ccủủaa D. D. minutus không bbắắtt bubuộộcc.. không KC KC ddựự trtrữữ: : LLàà KC KC không PT PT ccủủaa KST, KST, nhưng viviệệcc lưulưu gigiữữ vvàà phpháátt ttáánn ccủủaa KST KST đđểể đđảảmm bbảảoo duyduy trtrìì nòinòi gigiốốngng. .

(cid:132)(cid:132)

lupi ccóó kýký chchủủ trung

trung giangian llàà bbọọ nhưng ngưngườờii tata llạạii ggặặpp ấấuu trong cơcơ ththểể ccủủaa mmộộtt ssốố đđộộngng vvậậtt

chuyểểnn sang

sang giaigiai đođoạạnn trưtrưởởngng ththàànhnh. . NhưNhư vvậậyy, ,

(cid:132)(cid:132)

Clonorchis sinensis

Cobbold, 1875

sinensis Cobbold trong cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ trung longiornis)) vvàà vvậậtt chchủủ trung

, 1875 giaigiai đođoạạnn ấấuu trung giangian ththứứ nhnhấấtt llàà trung giangian ththứứ 2 2 llàà

Bithynina longiornis

GiunGiun tròntròn Spirocerca Spirocerca lupi hung, kýký chchủủ cucuốốii ccùùngng llàà chchóó, , nhưng hung, trtrùùngng ccủủaa giungiun tròntròn nnààyy trong khkháácc nhưnhư: : chuchuộộtt, , ththằằnn llằằnn......ởở trtrạạngng ththááii ""nghnghỉỉ" " không không phpháátt tritriểểnn, , chchờờ cơcơ hhộộii xâmxâm nhnhậậpp vvààoo kýký chchủủ cucuốốii ccùùngng llàà chchóó, , đđểể chuy nhnhữữngng đđộộngng vvậậtt nhưnhư chuchuộộtt, , ththằằnn llằằnn đưđượợcc ggọọii llàà kýký chchủủ ddựự trtrữữ.. SSáánn lláá Clonorchis trtrùùngng kýký sinhsinh trong ốốcc ((Bithynina ccáácc loloààii ccáá nưnướớcc ngngọọtt, , giaigiai đođoạạnn trưtrưởởngng ththàànhnh kýký sinhsinh trong gangan, , mmậậtt vvậậtt chchủủ cucuốốii ccùùngng llàà ngưngườờii, , mmèèoo, , chchóó vvàà trong mmộộtt ssốố đđộộngng vvậậtt ccóó vvúú. . ĐĐứứngng vvềề quanquan điđiểểmm kýký sinhsinh trtrùùngng . Do đđóó mumuốốnn hhọọcc ccủủaa ngưngườờii ththìì chchóó mmèèoo llàà vvậậtt chchủủ ddựự trtrữữ. Do tiêutiêu didiệệtt bbệệnhnh ssáánn lláá gangan ởở ngưngườờii ththìì không không nhnhữữngng didiệệtt vvậậtt trung giangian mmàà ccầầnn xxửử lýlý vvậậtt chchủủ ddựự trtrữữ.. chchủủ trung

(cid:132)

- KST Cryptobia branchialis ký sinh trên mang cá trắm, gây bệnh mang nghiêm trọng nhưng cũng loài này bám trên mang cá mè trắng, cá mè hoa với số lượng nhiều hơn ở cá Trắm, nhưng cá Mè vẫn không bị bệnh do cá mè có khả năng miễn dịch tự nhiên. Trường hợp này cá Mè là vật chủ dự trữ (vật chủ bảo trùng) của bệnh Cryptobia branchialis.

(cid:132) KC thông qua: Là KC không bắt buộc của 1 loại KST nào đó, nhưng trong cơ thể KC này, KST không hoàn thành chu kỳ PT của mình và bị đào thải ra ngoài MT. Như vậy, cơ thể ký chủ có thể xuất hiện dấu hiệu bệnh lý nhưng không tìm thấy tác nhân. Ký chủ này gọi là ký chủ thông qua.

GiunGiun

cơcơ

đđũũaa Ascaris ((Ascaris sppspp) ) llàà KST KST ccóó ttíínhnh llựựaa chchọọnn KC KC rrấấtt caocao, , ccóó chuchu kkỳỳ PT PT trtrựựcc không titiếếpp, , không trung qua KC trung qua KC nhưng giangian, , nhưng đòiđòi hhỏỏii ssựự didi chuyểểnn chchủủ đđộộngng trong chuy trong ththểể KC. KC. MMỗỗii loloààii giungiun đđũũaa khkháácc nhaunhau thưthườờngng ccóó 1 1 bibiệệtt, , chchúúngng thưthườờngng KS KS ởở loloạạii KC KC bbắắtt bubuộộcc riêng riêng ruruộộtt nhinhiềềuu đđộộngng vvậậtt khkháácc trong nhaunhau, , trong đđóó ccóó con con ngưngườờii. . NNếếuu trtrứứngng loloààii giungiun nnààyy ngngẫẫuu nhiên xâmxâm nhiên nhnhậậpp vvààoo ốốngng tiêutiêu hhóóaa ccủủaa mmộộtt KC KC không không bbắắtt bubuộộcc, , didi chuyểểnn chchủủ chchúúngng ccũũngng trtrảảii qua qua ququáá trtrììnhnh PT PT vvàà chuy đđộộngng trong cơcơ ththểể KC KC theotheo chuchu trtrììnhnh: : RuRuộộtt--gangan--phphổổii-- trong ruruộộtt nhưnhư khikhi xâmxâm nhnhậậpp vvààoo KC KC bbắắtt nhưng bubuộộcc, , nhưng khikhi rơirơi vvààoo ruruộộtt llầầnn ththứứ 2, 2, chchúúngng ssẽẽ bbịị nhunhu đđộộngng ruruộộtt đđààoo đưđượợcc ththảảii rara ngongoààii theotheo phânphân không KC, KC, không khkhéépp kkíínn vòng đđờờii ccủủaa KST.KST. vòng VD: VD: ngưngườờii nhinhiễễmm giungiun

đuãđuã

llợợnn

VòngVòng

trtrùùngng: : VòngVòng

đđờờii ccủủaa kýký sinhsinh đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh trêntrên vvàà kýký chchủủ. . NNóó hohoạạtt đođoạạnn phpháátt tritriểểnn trong trong

ssựự liênliên đđộộngng cucuộộcc

đđờờii thưthườờngng gigiữữaa kýký sinhsinh ttấấtt ccảả ccáácc giaigiai ccủủaa sinhsinh vvậậtt..

quanquan trong trong ssốốngng (cid:132)(cid:132) VòngVòng đđờờii trtrựựcc titiếếpp: : mmộộtt kýký chchủủ (cid:132)(cid:132) VòngVòng đđờờii gigiáánn titiếếpp: : ccóó trêntrên 1 1 kýký chchủủ.. (cid:132)(cid:132) CCáá ccóó ththểể hohoạạtt đđộộngng nhưnhư kýký chchủủ cucuốốii ccùùngng, , kýký

chchủủ trung

trung giangian hohoặặcc kýký chchủủ mangmang..

đời của truyền

Vòng lá sán lây giữa người, ĐVTS và ĐV trên cạn

sinhsinh trtrùùngng thưthườờngng ttựự

do do chchỉỉ xxúúcc titiếếpp

KýKý

3.1. CănCăn 3.1. sinhsinh KýKý ĐB ĐB mmớớii vvớớii đđộộngng ththậậtt:: sinhsinh hay hay ccảả đođoạạnn ccủủaa MT MT ssốốngng ttựự ssốốngng do do khikhi ttừừngng sinhsinh vvậậtt ththểể llààmm rara KST KST ssốốngng vvậậtt ccóó

kýký chchủủ, , cơcơ chiachia ththểể

chchỉỉ kýký sinhsinh khikhi ccầầnn llấấyy ththứứcc ănăn nhưnhư ĐĐỉỉaa ((Piscicola

(cid:132)(cid:132) KýKý sinhsinh thưthườờngng xuyên

xuyên: : LLàà hhììnhnh ththứứcc kýký sinhsinh mmàà kýký chchủủ không

kýký ththứứcc hhììnhnh 3. 3. CCáácc vvààoo ccứứ sinhsinh kýký ccủủaa sinhsinh kýký chchấấtt ttíínhnh LLàà gigiảả:: ĐK bbììnhnh KST KST ởở ĐK sinhsinh mmàà kýký hhììnhnh ssốốngng sp. ssốốngng Haemopis nhưnhư: : Haemopis ddụụ vvíí sinhsinh kýký sp. sinhsinh.. kýký qua qua ssốốngng chuyểểnn llớớnn vvậậtt chuy giaigiai đđóó trong sinhsinh kýký ththứứcc hhììnhnh LLàà trong llàà chchủủ ccủủaa dưdưỡỡngng dinhdinh llấấyy vvàà đđờờii cucuộộcc nnóó. . DDựựaa 2 2 loloạạii:: sinhsinh kýký giangian ththờờii vvààoo (cid:132)(cid:132) KýKý sinhsinh ttạạmm ththờờii: : LLàà hhììnhnh ththứứcc kýký sinhsinh mmàà KST KST chchủủ yyếếuu ssốốngng ttựự do, do, Piscicola sppspp.) .) hhúútt mmááuu ccáá .. không phphảảii trong 1 1

chchỉỉ llàà nơinơi llấấyy chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng mmàà còncòn llàà nơinơi cưcư trtrúú ccủủaa KST KST trong giaigiai đođoạạnn, , nhinhiềềuu giaigiai đođoạạnn hay hay ccảả cucuộộcc đđờờii. .

3. 3. CCáácc

hhììnhnh xuyên xuyên

HHììnhnh KýKý --

giaigiai giaigiai vvậậyy

đođoạạnn nhnhấấtt đođoạạnn khkháácc KST KST nhnhữữngng do do nhưnhư: : GiGiốốngng đođoạạnn

dada, ,

KýKý --

susuốốtt vvậậtt

viviễễnn:: trêntrên ttựự KST KST thuthuộộcc maomao tiêmtiêm trêntrên sinhsinh , KST đđềềuu ssốốngng, KST chchủủ, , vvậậtt nhinhiềềuu nnếếuu chchếếtt bbịị sinhsinh kýký ssốốngng nhưng nhưng trong trong

trong mmááuu ccáá. . llàà đđạạii didiệệnn

ththứứcc sinhsinh kýký ththứứcc chiachia llạạii thưthườờngng sinhsinh kýký loloạạii:: haihai rara sinhsinh ChChỉỉ đođoạạnn:: xuyên, , giaigiai thưthườờngng hay hay vvààii mmộộtt xuyên trong kýký ssốốngng KST KST llàà QT PT ccủủaa sinhsinh. . NhNhữữngng đđịịnhnh trong QT PT llạạii đđờờii cucuộộcc trong còncòn ttựự ssốốngng llạạii chchúúngng ccủủaa do. do. NhưNhư trong sinhsinh, , ccóó ccóó ssốốngng đođoạạnn giaigiai kýký ssốốngng đođoạạnn giaigiai ttựự nnààyy ttựự ssốốngng trtrùùngng ấấuu đođoạạnn Sinergasilus, , giaigiai xxáácc do, do, giaigiai gigiáápp Sinergasilus nhinhiềềuu loloààii ccủủaa mangmang trêntrên sinhsinh kýký ththàànhnh trưtrưởởngng ccáá. . HoHoặặcc ccóó trtrùùngng ấấuu đođoạạnn Monogenea), ), giaigiai ((Monogenea chchủủ đơnđơn lláá ssáánn llớớpp ssốốngng kýký ssốốngng ththàànhnh trưtrưởởngng đođoạạnn nưnướớcc, , giaigiai trong do do trong ttựự ccáá mangmang kkỳỳ thưthườờngng trong chuchu xuyên, , vvĩĩnhnh trong xuyên hohoặặcc sinhsinh, , nnóó chchủủ mmộộtt sinhsinh kýký ththểể ccóó , KST ssẽẽ do. Do vvậậyy, KST ccóó không ssốốngng đođoạạnn giaigiai do. Do không chchủủ. . kýký ccóó không MT MT không Trypanosoma sppspp..)) KS KS trong (cid:132)(cid:132) TiênTiên maomao trtrùùngng ((Trypanosoma

xuyên, , vvĩĩnhnh viviễễnn ccóó thaythay

chocho nhnhóómm KST KST ccóó hhììnhnh ththứứcc kýký sinhsinh thưthườờngng xuyên đđổổii ậậtt hhủủ

3. 3. CCáácc 3.2. CănCăn 3.2.

hhììnhnh ccứứ

ththứứcc vvịị

vvààoo

ngongoạạii

ththứứcc

sinhsinh

kýký

sinhsinh sinhsinh HHììnhnh (cid:132)(cid:132) KST KST kýký sinhsinh trêntrên bbềề mmặặtt cơcơ ththểể, , trêntrên mangmang, , vâyvây hhốốcc mmũũii, , xoang

kýký kýký trtríí xoang mimiệệngng, , hhốốcc mmũũii, ,

Ichthyophthirius, , Zoothamnium

Epistylis, , Zoothamnium, , Epistylis

Trichodina, , Ichthyophthirius Lernaea......

, KST không

(cid:132)(cid:132) Trong

không nhnhữữngng phphảảii chchốốngng đđỡỡ phphảảnn ứứngng đđààoo dòng nưnướớcc, , nênnên cơcơ

xoang mimiệệngng ccủủaa ccáá, , trêntrên vvỏỏ, , ccáácc phphầầnn phphụụ, , mangmang ccủủaa gigiáápp xxáácc ggọọii llàà hhììnhnh ththứứcc xoang ngongoạạii kýký sinhsinh, , nhưnhư Trichodina Argulus, , Lernaea Acineta, , Argulus Acineta Trong hhììnhnh ththứứcc ngongoạạii kýký sinhsinh, KST ththảảii ccủủaa kýký chchủủ, , mmàà còncòn phphảảii chchốốngng llạạii ttáácc ddụụngng ma ma ssáátt ccủủaa dòng ĐB PT. . quanquan bbáámm ccủủaa chchúúngng ĐB PT

(cid:132)(cid:132) KST KST ngongoạạii kýký sinhsinh ccóó ththểể gâygây rara nhnhữữngng thương

thương ttổổnn nnặặngng nnềề trêntrên bbềề mmặặtt cơcơ ththểể, ,

chchúúngng mmởở đưđườờngng chocho ccáácc ttáácc nhânnhân khkháácc xâmxâm nhnhậậpp vvàà gâygây ttáácc hhạạii..

nnộộii

ththứứcc

trong ttổổ chchứứcc ttếế bbààoo, , trong

xoang ccủủaa

kýký trong ccáácc cơcơ quanquan nnộộii ttạạngng, , trong ... Vi bbààoo ttửử ((Microsporidia

Microsporidia) ) kýký sinhsinh trong

Caryophyllaeus sp.,

trong mmááuu ccáá; ; ssáánn dâydây Caryophyllaeus trong ruruộộtt ccáá. . Trong

trong xoang trong cơcơ ccủủaa tômtôm, , ssáánn lláá sp., giungiun đđầầuu gaigai Trong hhììnhnh ththứứcc kýký sinhsinh nnààyy, , ngongoạạii trtrừừ kýký trong đưđườờngng ruruộộtt, , còncòn ởở ccáácc bbộộ phphậậnn khkháácc kýký sinhsinh trtrùùngng thưthườờngng ccóó cơcơ quanquan

HHììnhnh sinhsinh (cid:132)(cid:132) KST KST kýký sinhsinh trong trong mmááuu... Vi vvậậtt chchủủ, , trong sp. kýký sinhsinh trong Sanguinicola sp. Sanguinicola Acanthocephala kýký sinhsinh trong Acanthocephala sinhsinh trong bbáámm rrấấtt kkéémm PT.PT.

kýký kýký trtríí

sinhsinh sinhsinh

3. 3. CCáácc 3.2. CănCăn 3.2. ccấấpp sinhsinh kýký

hhììnhnh ccứứ ((siêusiêu IIII

ththứứcc vvịị sinhsinh))

ththứứcc

vvààoo kýký HHììnhnh (cid:132)(cid:132) NgoNgoààii 2 2 hhììnhnh ththứứcc KS KS trêntrên còncòn ccóó hihiệệnn tưtượợngng KS KS ccấấpp haihai (hay (hay còncòn ggọọii llàà siêusiêu KS), KS), bbảảnn thânthân KST KST ccóó ththểể llààmm vvậậtt chchủủ ccủủaa KST KST khkháácc. .

p. KS trêntrên ccáá, , nhưng Gyrodactylus ssp. KS

nguyên nhưng nguyên sp. llạạii KS KS trêntrên ssáánn lláá đơnđơn chchủủ đđóó. .

Gyrodactylus llàà vvậậtt chchủủ ccủủaa

(cid:132)(cid:132) Tương

nhưng llạạii KST KST ccủủaa ccáá. .

nguyên sinhsinh Lernaea KS KS trêntrên ccáá, , nguyên Lernaeaa. . sp. llạạii KS KS trêntrên trtrùùngng mmỏỏ neo neo Lernae ), KS trong babei ((HHàà KýKý), KS trong Spironoura babei Achmerov, , dombrowskajae Achmerov Amurotrema dombrowskajae

(cid:132)(cid:132) SSáánn lláá đơnđơn chchủủ Gyrodactylus sinhsinh đđộộngng vvậậtt Trichodina Trichodina sp. NhưNhư vvậậyy ssáánn lláá đơnđơn chchủủ Gyrodactylus Trichodina nhưng Trichodina Tương ttựự nhưnhư trtrùùngng mmỏỏ neo neo Lernaea Zoothamnium sp. đđộộngng vvậậtt Zoothamnium ẤẤuu trtrùùngng ccủủaa giungiun tròntròn Spironoura ruruộộtt ttịịtt ccủủaa ssáánn lláá Amurotrema giungiun tròntròn vvàà ssáánn lláá đđềềuu KS KS trong denticulatus). ). Spinibarbichthys denticulatus ((Spinibarbichthys

trong ruruộộtt ccủủaa ccáá bbỗỗngng

4. 4. NguNguồồnn

sinhsinh

ggốốcc các

ccủủaa sinh

sinhsinh vật sống

ssốốngng vvậậtt do, chúng

kýký chuyển từ đời sau:

KSTcó sống nguồn gốc tự

KS bằng tự một số con đường

là do sang đời sống

(cid:132) Do sự quen dần của mối quan hệ dinh dưỡng (cid:132) - Sinh vật sống luôn có mối quan hệ chặt chẽ với MT vô sinh và hữu sinh xung quanh nó. Trong mối quan hệ đó, có thể đến một ngày, 1 sinh vật sống tự do có thể chuyển dần sang đời sống hội sinh, rồi sang KS do sự quen dần của mối quan hệ dinh dưỡng. (cid:132) - Giống giun tròn Temnocephala spp. bản chất là sinh vật sống tự do trong nước, sau nhiều thế hệ, chúng ngẫu nhiên chuyển sang sống hội sinh trên bề mặt mai của 1 loài cua cho tiện di chuyển trong nước để lấy thức ăn từ môi trường ngoài. Nhưng sau nhiều thế hệ trôi qua, giun tròn xuất hiện một màng sinh học để thẩm thấu dinh dưỡng từ cua, khi quan hệ dinh dưỡng này được thiết lập, thì quan hệ dinh dưỡng giữa giun và môi trường lỏng lẻo dần và cuối cùng chấm dứt. Khi đó, giun đã chuyển sang đời sống KS. Phương thức sống KS này được hình thành thường do ngẫu nhiên lặp đi lặp lại nhiều lần từ KS giả rồi đến KS thật, từ hội sinhđế n KS.

(cid:132) Do sự quen dần của hiện tượng rơi ngẫu nhiên vào ruột của một

(cid:132) - Hiện tượng này cứ lặp đi lặp lại nhiều lần đối với 1 giống, 1 loài,

cơ thể khác.

(cid:132) - Tổ tiên của sinh vật KS trải qua một quá trình lâu dài để thích nghi với hoàn cảnh MT mới, về hình thái cấu tạo và đặc tính sinh lý, sinh hoá của cơ thể có sự biến đổi lớn, 1 số cơ quan trong cơ thể không cần dùng đến thì thoái hoá hoặc tiêu giảm như cơ quan cảm giác, cơ quan vận động...Ngược lại, những cơ quan cần đảm bảo sự tồn tại của sinh vật trong MT mới và duy trì nòi giống thì phát triển mạnh như cơ quan bám, cơ quan sinh dục. Một số đặc tính sinh học mới được hình thành và dần dần ổn định và di truyền cho đời sau. Qua nhiều thế hệ, cấu tạo cơ thể càng thể hiện sự thích ghi với đời sống KS sâu sắc hơn.

thì bản thân sinh vật này phải có những biến dị, thích nghi để tồn tại trong MT mới (trong ruột một sinh vật khác) để có thể duy trì nòi giống. Từ vị trí ký sinh là ruột, KST này có thể chuyển sang KS ở các nội quan khác.

(cid:132) - Ngoài ra trong tự nhiên còn gặp một số sinh vật chuyển từ đời sống cộng sinh sang đời sống KS. Cộng sinh là 2 sinh vật tạm thời hay lâu dài sống chung với nhau, cả 2 đều có lợi và không gây hại cho nhau. Nhưng trong quá trình tiến hoá, 1 sinh vật phát sinh ra các cơ quan mới, có thể lấy chất dinh dưỡng của sinh vật kia và gây tác hại cho sinh vật kia, như vậy từ phương thức sống cộng sinh đã chuyển sang phương thức KS.

(cid:132) - Trùng đơn bào amíp: Entamoeba histokytica schaudinn sống trong ruột người dưới dạng thể dinh dưỡng nhỏ, lấy các chất cặn bã ở đoạn ruột sau để tồn tại và không gây tác hại cho con người, lúc này nó là cộng sinh phiến lợi (hay còn gọi là hội sinh). Khi cơ thể vật chủ bị bệnh, tế bào tổ chức thành ruột bị tổn thương, sức đề kháng yếu, amíp thể dinh dưỡng nhỏ có khả năng tiết ra men phá hoại tế bào tổ chức ruột, chui vào tầng niêm mạc ruột chuyển thành amíp thể dinh dưỡng lớn có thể gây bệnh cho người. Như vậy từ đời sống cộng sinh amíp đã chuyển qua đời sống KS.

5. 5. SSựự

trtrùùngng

vvớớii

ththííchch

nghi nghi đđờờii

ccủủaa ssốốngng

kýký kýký

sinhsinh sinhsinh

do. (cid:132)(cid:132) TTấấtt ccảả ccáácc KST KST đđềềuu ccóó ngunguồồnn ggốốcc ttừừ ccáácc sinhsinh vvậậtt ssốốngng ttựự do. Phương ththứứcc ssốốngng ttựự do do vvàà KS KS ccóó ccáácc đđặặcc điđiểểmm rrấấtt khkháácc nhaunhau: : (cid:132)(cid:132) Phương (cid:132)(cid:132) -- MMộộtt bênbên hohoàànn totoàànn chchủủ đđộộngng vvềề cưcư trtrúú vvàà dinhdinh dưdưỡỡngng, , mmộộtt

bênbên llạạii ngưngượợcc llạạii, , bbịị đđộộngng vvềề cưcư trtrúú vvàà dinhdinh dưdưỡỡngng. .

(cid:132)(cid:132) -- ĐĐểể ccóó ththểể ttồồnn ttạạii vvàà duyduy trtrìì nòinòi gigiốốngng, KST

, KST ccầầnn ccóó ccáácc bibiếếnn

nghi vvớớii đđờờii ssốốngng mmớớii..

5.1. NhNhữữngng 5.1. chuyểểnn KhiKhi chuy ssửử

ssốố bbịị ddụụngng thothoááii ssốốngng ddụụngng hhóóaa KS, KS, mmộộtt ssẽẽ đđếếnn quanquan hhóóaa íítt ththểể bibiếếnn..

đđổổii đđểể ththííchch nghi đđổổii bibiếếnn sang đđờờii sang ssửử không hay hay không (cid:132)(cid:132) CơCơ quanquan vvậậnn đđộộngng cơcơ thothoááii trong trong hohoặặcc cơcơ tiêutiêu

vvậậnn quanquan

trong mmộộtt sinhsinh vvậậtt khkháácc, , nênnên không không ccầầnn đđộộngng CơCơ (cid:132)(cid:132) SSốốngng KS KS bênbên trêntrên hay hay bênbên trong

, hay trtrốốnn trtráánhnh kkẻẻ ththùù, , nênnên cơcơ quanquan

không ccóó cơcơ quanquan chuyểểnn sang sang giaigiai

phphảảii vvậậnn đđộộngng đđểể ttììmm kikiếếmm ththứứcc ănăn, hay vvậậnn đđộộngng ccủủaa KST KST thưthườờngng rrấấtt kkéémm phpháátt tritriểểnn hohoặặcc không vvậậnn đđộộngng, , hohoặặcc chchỉỉ ccóó ởở giaigiai đođoạạnn ssốốngng ttựự do, do, khikhi chuy đođoạạnn ssốốngng KS, KS, cơcơ qua qua vvậậnn đđộộngng tiêutiêu bibiếếnn. . (cid:132)(cid:132) CCáácc KST KST thuthuộộcc ngngàànhnh bbààoo ttửử trtrùùngng ((Sporozoa Sporozoa) ) hohoàànn totoàànn không không ccóó cơcơ

onogenea)), , ssáánn lláá song Digenea)), , ssáánn dâydây ((Cestoidea song chchủủ ((Digenea

(cid:132)(cid:132) CCáácc KST KST thuthuộộcc llớớpp gigiáápp xxáácc ((Crustacae

quanquan vvậậnn đđộộngng. . CCáácc KST KST thuthuộộcc ngngàànhnh giungiun ddẹẹpp, , nhưnhư ssáánn lláá đơnđơn chchủủ trong Cestoidea), ), trong ((MMonogenea chuchu kýký phpháátt tritriểểnn trtrảảii qua qua nhinhiềềuu giaigiai đođoạạnn, , giaigiai đođoạạnn nnààoo ssốốngng ttựự do do ởở MT MT nưnướớcc thưthườờngng ccóó tiêmtiêm maomao đđểể vvậậnn đđộộngng, , giaigiai đođoạạnn ssốốngng KS, KS, ccáácc tiêmtiêm maomao tiêutiêu bibiếếnn..

Crustacae) KS, ) KS, thưthườờngng ccáácc phphầầnn phphụụ ccóó

chchứứcc năngnăng vvậậnn đđộộngng, , ttììmm mmồồii, , bbắắtt mmồồii khikhi ssốốngng ttựự do do đãđã bbịị thothoááii hhóóaa kkéémm PT PT hơnhơn rrấấtt nhinhiềềuu hohoặặcc bibiếếnn ththàànhnh cơcơ quanquan bbáámm khikhi chuy sang chuyểểnn sang ssốốngng KS.KS.

tiêutiêu quanquan hhóóaa

CơCơ (cid:132)(cid:132) ĐâyĐây llàà bbộộ phphậậnn ccóó chchứứcc năngnăng bbắắtt mmồồii, , nghi

ngòai MT. MT. Nhưng chuyểểnn sang

(cid:132)(cid:132) KST KST thuthuộộcc llớớpp ssáánn dâydây ((Cestoidea Acanthocephala) ) hohoàànn totoàànn không ((Acanthocephala (cid:132)(cid:132) KST KST thuthuộộcc ssáánn lláá đơnđơn chchủủ ((MMonogenea

nghiềềnn mmồồii, , tiêutiêu hhóóaa, , hhấấpp ththụụ . Do vvậậyy, , hohoạạtt đđộộngng ccủủaa cơcơ quanquan nnààyy đãđã vvàà đđààoo ththảảii ccáácc chchấấtt ccặặnn bãbã. Do cung ccấấpp năngnăng lưlượợngng vvàà ccáácc vvậậtt chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng chocho cơcơ ththểể sinhsinh vvậậtt cung sang đđờờii ssốốngng KS, KS, vvậậtt Nhưng khikhi chuy khikhi ssốốngng ttựự do do ngòai chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng đưđượợcc hhấấpp ththụụ trtrựựcc titiếếpp ởở cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ, , chocho nênnên mmộộtt ssốố chchứứcc năngnăng ccủủaa cơcơ quanquan tiêutiêu hhóóaa íítt ddùùngng đđếếnn, , chchúúngng bbịị thothoááii hhóóaa kkéémm phpháátt tritriểểnn hohoặặcc tiêutiêu bibiếếnn hohoàànn totoàànn..

Cestoidea), ), ngngàànhnh giungiun đđầầuu gaigai không ccóó cơcơ quanquan tiêutiêu hhóóaa.. onogenea), ), ssáánn lláá song Digenea) ) cơcơ

không ccóó hhậậuu

song chchủủ ((Digenea quanquan tiêutiêu hhóóaa chchỉỉ llàà ccááii ttúúii chchứứaa chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng, , ccóó mimiệệngng đđểể hhúútt chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng ccủủaa kýký chchủủ, , ccóó ruruộộtt trưtrướớcc đđểể chchứứaa ccáácc chchấấtt dinhdinh không ccóó ruruộộtt sausau, , không nhưng hohoàànn totoàànn không dưdưỡỡngng đãđã hhúútt đưđượợcc, , nhưng mônmôn..

SSựự

hhóóaa

hohoặặcc

kkéémm

phpháátt

tritriểểnn

ccủủaa

ccáácc

cơcơ

thothoááii ccảảmm

gigiáácc

quanquan (cid:132)(cid:132) CơCơ quanquan ththịị gigiáácc thưthườờngng rrấấtt kkéémm phpháátt tritriểểnn ởở ccáácc KST KST ngongoạạii KS KS nhưnhư ssáánn lláá đơnđơn chchủủ ((Monogenea hohoàànn totoàànn không song chchủủ ((Digenea song

Monogenea)), , vvàà không ccóó ởở nhnhữữngng KST KST nnộộii KS KS nhưnhư ssáánn lláá ) hay ssáánn dâydây ((Cestoidea Digenea) hay

Cestoidea). ).

Copepoda ttựự copepoda nhưng ởở copepoda

(cid:132)(cid:132) CơCơ quanquan xxúúcc gigiáácc ccủủaa gigiáápp xxáácc ssốốngng KS KS kkéémm PT PT hơnhơn nhinhiềềuu so so vvớớii gigiáápp xxáácc ssốốngng ttựự do, do, nhưnhư Copepoda do do ccóó 2 2 đôiđôi râurâu A1 A1 vvàà A2 A2 rrấấtt PT, PT, nhưng KS, A1 rrấấtt nhnhỏỏ, A2 KS, A1

, A2 bibiếếnn ththàànhnh cơcơ quanquan bbáámm......

vvàà sinhsinh phpháátt quanquan tritriểểnn phpháátt mmộộtt ccủủaa cơcơ ssốố

5.2.S5.2.Sựự (cid:132)(cid:132) SSựự xuxuấấtt hihiệệnn vvàà phpháátt tritriểểnn ccủủaa cơcơ quanquan bbáámm (cid:132)(cid:132) -- ĐĐểể ccóó ththểể ssốốngng KS, KST KS, KST đãđã xuxuấấtt hihiệệnn mmộộtt cơcơ quanquan mmớớii llàà cơcơ quanquan

(cid:132)(cid:132) -- CơCơ quanquan bbáámm gigiúúpp KST KST ccóó ththểể bbáámm chchắắcc vvààoo cơcơ ththểể kkýý chchủủ vvàà chchốốngng

bbáámm. .

(cid:132)(cid:132) -- CơCơ quanquan bbáámm PT PT mmạạnhnh hơnhơn ởở KST KST ngongoạạii KS, KS, vvìì ngongoààii ttáácc đđộộngng đđààoo , KST ngongoạạii KS KS còncòn phphảảii chchốốngng llạạii ccảả ssứứcc

llạạii phphảảnn ứứngng đđààoo ththảảii ccủủaa kýký chchủủ. .

(cid:132)(cid:132) -- Trong

ththảảii ccủủaa chchíínhnh cơcơ ththểể kýký chchủủ, KST dòng nưnướớcc. . do ma ssáátt ccủủaa dòng đđààoo ththảảii do ma KS, KST KS ởở ccáácc cơcơ quanquan kkíínn nhưnhư mmááuu, , nãonão, , Trong ssốố ccáácc KST KST nnộộii KS, KST KS

xoang cơcơ ththểể, , cơcơ......ccóó cơcơ quanquan bbáámm kkéémm phpháátt tritriểểnn hơnhơn KST KST

(cid:132)(cid:132) -- HHììnhnh ddạạngng vvàà ccấấuu ttạạoo ccủủaa cơcơ quanquan bbáámm ởở KST KST rrấấtt đađa ddạạngng vvàà phphứứcc

ttủủyy ssốốngng, , xoang KS KS trong trong đưđườờngng ruruộộtt..

ttạạpp. .

MMộộtt

ssốố

hhììnhnh

ảảnhnh

cơcơ

quanquan

bbáámm

ccủủaa

vvềề KSTKST

của

quan

bám đầu gai

Cơ giun (Acanthocephala)

Trùng

bánh

xe

(Trichodina)

Sán đơn chủ (Monogeanea)

của sán láđơ n chủ

bám Móc (Monogeanea)

phpháátt quanquan tritriểểnn sinhsinh ccủủaa cơcơ

SSựự ssảảnn (cid:132)(cid:132) -- VVìì ccóó đđờờii ssốốngng bbịị đđộộngng, , hohoàànn totoàànn phphụụ thuthuộộcc vvààoo cơcơ ththểể KC, KC, luôn luôn bbịị

(cid:132)(cid:132) -- NhiNhiềềuu KST KST llàà giungiun ssáánn ccóó chuchu kkỳỳ PT PT phphứứcc ttạạpp, qua

đeđe ddọọaa bbởởii phphảảnn ứứngng đđààoo ththảảii ccủủaa KC, KC,

, qua nhinhiềềuu giaigiai đođoạạnn

trung giangian, , nênnên chchỉỉ ccầầnn mmộộtt vvààii không trong mmỗỗii mmắắtt xxííchch ccủủaa chuchu kkỳỳ PT, PT, ccũũngng llààmm KST KST không

ấấuu trtrùùngng vvàà đòiđòi hhỏỏii ccóó mmặặtt ccủủaa ccáácc KC KC trung trtrụụcc trtrặặcc nhnhỏỏ trong khkhéépp kkíínn đưđượợcc vòng vòng đđờờii ccủủaa nnóó. .

(cid:132)(cid:132) -- NhNhììnn chung (cid:132)(cid:132) ĐĐ22 ccủủaa cơcơ quanquan sinhsinh ssảảnn:: (cid:132)(cid:132) -- RRấấtt nhinhiềềuu giungiun ssáánn ccóó ccấấuu ttạạoo cơcơ quanquan sinhsinh ssảảnn lưlưỡỡngng ttíínhnh, , ĐĐ22 nnààyy KST, vvìì nnếếuu ccóó ccấấuu ttạạoo nghi sinhsinh hhọọcc sâusâu ssắắcc ccủủaa KST, trong mmùùaa

chung KST KST ccóó cơcơ quanquan sinhsinh ssảảnn PT PT mmạạnhnh đđểể duyduy trtrìì nòinòi gigiốốngng. .

(cid:132)(cid:132) -- HHầầuu hhếếtt KST KST thuthuộộcc ngngàànhnh giungiun ddẹẹpp ((Plathelminthes

ththểể hihiệệnn ssựự ththííchch nghi phânphân ttíínhnh, , chchúúngng ssẽẽ ggặặpp khkhóó khănkhăn khikhi ttììmm bbạạnn khkháácc gigiớớii trong sinhsinh ssảảnn. .

Plathelminthes) ) đđềềuu ccóó cơcơ quanquan

(cid:132)(cid:132) -- ỞỞ llớớpp ssáánn dâydây ((Cestoidea

sinhsinh ssảảnn lưlưỡỡngng ttíínhnh

Cestoidea) ) mmỗỗii con con ssáánn llạạii ccóó nhinhiềềuu đđốốtt, , mmỗỗii đđốốtt đđềềuu

ccóó 1 1 cơcơ quanquan sinhsinh ssảảnn lưlưỡỡngng ttíínhnh hohoàànn chchỉỉnhnh gigiúúpp tăngtăng cưcườờngng khkhảả năngnăng sinhsinh ssảảnn ccủủaa loloạạii ssáánn nnààyy..

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố KST KST ccóó ccấấuu ttạạoo cơcơ quanquan SS22 phânphân ttíínhnh, , llạạii ccóó xuxu ththếế ttậậnn ddụụngng ttốốii không rrờờii nhaunhau phala). ). CCóó , con đđựựcc traotrao totoàànn bbộộ ttúúii tinhtinh chocho con

con ccááii, ,

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố KST KST ccóó hihiệệnn tưtượợngng kkếếtt hhợợpp gigiữữaa sinhsinh ssảảnn vôvô ttíínhnh vvàà hhữữuu ttíínhnh vòng đđờờii ccủủaa nnóó, , llààmm ssứứcc SS22 vvàà hihiệệuu ququảả ccủủaa hhììnhnh ththứứcc SS22 hhữữuu

đađa nhnhữữngng llầầnn ggặặpp ggỡỡ, , sausau llầầnn giaogiao phphốốii đđầầuu tiêntiên, , chchúúngng không Acanthocẹẹphala rara nnữữaa, , nhưnhư mmộộtt vvààii gigiốốngng ccủủaa giungiun đđầầuu gaigai ((Acanthoc KST KST sausau llầầnn ggặặpp ggỡỡ đđầầuu tiêntiên, con con ccááii ômôm ttúúii tinhtinh, , ttììmm KC KC bbáámm vvààoo KS KS vvàà SS SS susuốốtt cucuộộcc đđờờii còncòn llạạii, , con đđểể duyduy trtrìì nòinòi gigiốốngng nhưnhư KST KST thuthuộộcc bbộộ Copepoda Copepoda ccủủaa gigiáápp xxáácc..

song chchủủ ((Digenea Digenea). ). TTừừ 1 1 trtrứứngng

(cid:132)(cid:132) SSứứcc SS22 ccủủaa KST KST thưthườờngng rrấấtt caocao so so vvớớii ccáácc sinhsinh vvậậtt ccùùngng gigiốốngng ssốốngng ttựự

trong vòng trong ttíínhnh đưđượợcc tăngtăng lênlên rrấấtt caocao nhưnhư ssáánn lláá song llàà ssảảnn phphẩẩmm ccủủaa SS22 hhữữuu ttíínhnh, , khikhi nnởở ththàànhnh ấấuu trtrùùngng, , ấấuu trtrùùngng nnààyy llạạii thamtham giagia SS22 vôvô ttíínhnh phânphân đđổổii đơnđơn gigiảảnn vvàà ccóó ththểể ttạạoo rara nhinhiềềuu cơcơ ththểể trong ququáá trtrììnhnh phpháátt tritriểểnn ấấuu trtrùùngng. . trưtrưởởngng ththàànhnh nnếếuu ggặặpp may may mmắắnn trong

con giungiun đđũũaa ((Ascaris

200.000 trtrứứng/ng trong khikhi 1 con

ng/ngààyy, , trong cung ccủủaa nnóó chchỉỉ ccóó vvààii chchụụcc trtrứứngng. . MMộộtt con Ascaris) ) ccááii ccóó ththểể chchứứaa 2626--27 27 tritriệệuu trtrứứngng, , ccóó 1 con giungiun tròntròn ssốốngng ttựự con ssáánn lláá gangan ccóó

do. do. MMộộtt con ththểể đđẻẻ khokhoảảngng 200.000 trong ttừừ cung do, do, trong 45.000 trtrứứngng trong ttớớii 45.000 trong ttửử cung cung ccủủaa nnóó. .

ssốố đđổổii ccủủaa nghinghi thay thay KSTKST ththííchch

bibiếếnn đđổổii ththííchch nghi

: KST kýký

khkháácc 5.3. MMộộtt 5.3. (cid:132)(cid:132) KST KST ccóó mmộộtt ssốố bibiếếnn đđổổii khkháácc vvềề hhììnhnh ththááii vvàà sinhsinh lýlý, , nhnhờờ ccóó nhnhữữngng nghi đđóó mmàà KST KST ccóó ththểể ttồồnn ttạạii vvàà duyduy trtrìì nòinòi gigiốốngng. . (cid:132)(cid:132) TTùùyy theotheo cơcơ quanquan KS KS mmàà hhììnhnh ddạạngng ccủủaa KST KST ccóó ssựự thaythay đđổổii: KST trong ruruộộtt thưthườờngng ccóó xuxu hưhướớngng kkééoo ddààii, , nhưnhư ssáánn dâydây

Digenea) ) khikhi KS KS trong song chchủủ ((Digenea

(cid:132)(cid:132) ỞỞ vvùùngng mimiệệngng, , hhầầuu ccủủaa mmộộtt ssốố KST KST đãđã xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc tuytuyếếnn đơnđơn bbààoo ccóó khkhảả năngnăng titiếếtt rara ccáácc men men phpháá hohoạạii ttổổ chchứứcc cơcơ ththểể nơinơi nnóó KS, KS, hohoặặcc titiếếtt rara chchấấtt chchốốngng đông

sinhsinh trong Dyphyllobothrium latumlatum ởở giaigiai đođoạạnn trưtrưởởngng ththàànhnh ccóó ththểể ddààii ttừừ 33--10 10 Dyphyllobothrium trong cơcơ ccủủaa ccáá llạạii ccóó m. KST thuthuộộcc ssáánn lláá song m. KST xuxu ththểể co co tròntròn llạạii..

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố KST KST đưđượợcc bbảảoo vvệệ bbằằngng 1 1 llớớpp vvỏỏ kitinkitin trong

đông mmááuu nhưnhư KST KST thuthuộộcc hhọọ đđỉỉaa -- Hirunidae Hirunidae

con trong susuốốtt gigiúúpp con

NTTS, nhưnhư đđộộngng vvậậtt ) hay trtrùùngng mmààngng trong NTTS, Sporozoa) hay

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố giungiun ssáánn ssốốngng trong

trtrùùngng nnààyy chchốốngng llạạii đưđượợcc ttáácc đđộộngng ccủủaa MT MT khikhi rơirơi rara ngongoààii cơcơ ththểể KC KC vvàà ccáácc chchấấtt hhóóaa hhọọcc ddùùngng đđểể tiêutiêu didiệệtt nnóó trong đơnđơn bbààoo thuthuộộcc ccáácc ngngàànhnh bbààoo ttửử trtrùùngng ((Sporozoa nhnhààyy ((Myxobolus Myxobolus sppspp..))

trong ruruộộtt, , phphảảii ccóó khkhảả năngnăng titiếếtt rara men men chchốốngng

llạạii ssựự phânphân hhủủyy ccủủaa men men tiêutiêu hhóóaa luôn luôn hihiệệnn hhữữuu trong trong đưđườờngng ruruộộtt KC.KC.

Phương 6. 6. Phương

ththứứcc

ccủủaa

kýký

sinhsinh

nhinhiễễmm trtrùùngng

cơcơ

KC KC bbằằngng

ththểể

phương 2 2 phương

ththứứcc

chchủủ

công vvàà nhinhiễễmm vvààoo cơcơ ththểể ccủủaa KC, KC, chchúúngng

nhinhiễễmm ththểể KST KST ccóó yyếếuu:: chchủủ 6.1. NhiNhiễễmm 6.1. (cid:132)(cid:132) KST KST chchủủ đđộộngng ttấấnn công

vvààoo đđộộngng ... ccủủaa ccáá, , ddùùngng cơcơ quanquan bbáámm ccóó ththểể nhinhiễễmm ởở dada, , mangmang, , vâyvây... đđểể bbáámm chchắắcc, , phpháá hohoạạii ttổổ chchứứcc vvàà hhúútt chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng ccủủaa cơcơ ththểể KC. KC.

(cid:132)(cid:132) ĐaĐa phphầầnn KST KST ngongoạạii KS KS ccóó phương

phương ththứứcc nhinhiễễmm nnààyy: : SSáánn lláá

Monogenea), ), gigiáápp xxáácc ((Crustacae

Crustacae) KS,

) KS, ccáácc

Protozoa) ) ngongoạạii KS...KS...

đơnđơn chchủủ ((Monogenea nguyên sinhsinh đđộộngng vvậậtt ((Protozoa nguyên (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố KST KST nnộộii KS KS ccũũngng ccóó phương

phương ththứứcc nhinhiễễmm nnààyy: : ấấuu cuticola đđụụcc ththủủngng dada vvàà Posthodiplostonum cuticola trtrùùngng ssáánn lláá Posthodiplostonum KS PT. chui vvààoo llớớpp cơcơ dưdướớii dada titiếếpp ttụụcc KS PT. chui

bbịị đđộộngng

qua con đưđườờngng tiêutiêu hhóóaa

6.2. NhiNhiễễmm 6.2. (cid:132)(cid:132) NhiNhiễễmm qua con (cid:132)(cid:132) KST KST thưthườờngng nhinhiễễmm vvààoo cơcơ ththểể thông thông qua qua ththứứcc ănăn, hay KS trong , hay KS trêntrên, , trong

ĐVTS. . KhiKhi ĐVTS ĐVTS ssửử ddụụngng

, KST nnààyy ssẽẽ xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể KC,. KC,.

trong ngưngườờii nnóó ấấuu trtrùùngng

Mollusca) ) ccóó ththểể mangmang trong song chchủủ ((Trematoda Trematoda), ), khikhi ccáá hohoặặcc ccáácc đđộộngng vvậậtt ccóó

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố KST,

cơcơ ththểể ccủủaa nhnhữữngng sinhsinh vvậậtt llààmm ththứứcc ănăn chocho ĐVTS ththứứcc ănăn, KST Hay ĐV thânthân mmềềmm ((Mollusca (cid:132)(cid:132) Hay ĐV Cercaria ccủủaa ssáánn lláá song Cercaria xương ssốốngng, , ssửử ddụụngng ốốcc llààmm ththứứcc ănăn, , ccáácc ấấuu trtrùùngng nnààyy ssẽẽ xâmxâm nhnhậậpp xương , hay PT sang mmộộtt giaigiai đođoạạnn , PT ththàànhnh trtrùùngng trưtrưởởngng ththàànhnh, hay PT sang vvààoo cơcơ ththểể, PT ấấuu trtrùùngng mmớớii trong trong cơcơ ththểể đđộộngng vvậậtt ccóó xương xương ssốốngng..

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố KST KST ttồồnn ttạạii trong

KST, ttồồnn ttạạii ngongoààii MT MT nưnướớcc,, khikhi tômtôm ccáá bbắắtt mmồồii, , ngngẫẫuu nhiên nhiên Eimeria ănăn phphảảii chchúúngng, , nhnhờờ đđóó KST KST đãđã xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể KC, KC, nhưnhư Eimeria llàà mmộộtt loloạạii bbààoo ttửử trtrùùngng ccóó ththểể ttồồnn ttạạii ởở đđááyy aoao hay hay vưvướớngng vvààoo ccỏỏ rráácc, , nhiên xâmxâm nhnhậậpp đưđượợcc vvààoo ccáácc KC KC ănăn đđááyy.. vvàà ccũũngng ngngẫẫuu nhiên

trong tuytuyếếnn nưnướớcc bbọọtt ccủủaa ccáácc KST KST khkháácc, , khikhi KST KST

: Con mumuỗỗii đđốốtt ngưngườờii vvàà đđộộngng vvậậtt trêntrên ccạạnn ccóó ththểể ngngẫẫuu

. Con đđỉỉaa ccáá ((Piscicola nhiên đưađưa tiêntiên maomao trtrùùngng ((Trypanosoma Piscicola sppspp.) .) khikhi hhúútt mmááuu ccáá, , Trypanosoma) ) vvààoo

nnààyy hhúútt mmááuu kýký chchủủ, , chchúúngng ssẽẽ theotheo tuytuyếếnn nưnướớcc bbọọtt xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể KC KC nhưnhư: Con nhiên đưađưa kýký sinhsinh trtrùùngng gâygây bbệệnhnh ssốốtt rréétt xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể ngưngườờii nhiên hohoặặcc vvậậtt bbịị mumuỗỗii đđốốtt. Con chchúúngng ccóó ththểể ngngẫẫuu nhiên trong cơcơ ththểể ccáá.. trong

TrTrùùngng--

7. 7. QuanQuan

KýKý

hhệệ ChChủủ

gigiữữaa SinhSinh TrưTrườờngng vvàà (cid:132)(cid:132) KST KST llàà ccáácc sinhsinh vvậậtt ccóó 2 2 sinhsinh ccảảnhnh, do

, do vvậậyy đđểể ttồồnn ttạạii

KýKý MôiMôi vvàà phpháátt tritriểểnn, , chchúúngng ccũũngng ccóó mmốốii quanquan hhệệ mmậậtt thithiếếtt vvớớii ccáácc MT MT ssốốngng ccủủaa nnóó. .

(cid:132)(cid:132) MT MT ssốốngng ccủủaa KST KST chchíínhnh llàà cơcơ ththểể KCKC ((môimôi trưtrườờngng

(cid:132)(cid:132) Trong

ththứứ 11) ) vvàà ĐK ĐK ngongoạạii ccảảnhnh ((môimôi trưtrườờngng ththứứ 2)2). . Trong ddóó cơcơ ththểể KC KC ảảnhnh hưhưởởngng trtrựựcc titiếếpp, , còncòn MT MT ngongoạạii ccảảnhnh ảảnhnh hưhưởởngng trtrựựcc titiếếpp hohoặặcc gigiáánn titiếếpp lênlên KST. KST.

(cid:132)(cid:132) ĐâyĐây llàà mmốốii quanquan hhệệ, , ttáácc đđộộngng llẫẫnn nhaunhau rrấấtt phphứứcc ttạạpp..

đđộộngng chchủủ ccủủaa vvớớii vvậậtt

KST KST đđốốii 7.1. TTáácc 7.1. (cid:132)(cid:132) KST KST khkháácc nhaunhau khikhi KS KS ởở trêntrên hay hay ởở trong trong vvậậtt chchủủ gâygây hhậậuu ququảả ttáácc hhạạii

nhưng nhnhììnn chung

chung llààmm chocho cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ sinhsinh không ttốốtt, , ssứứcc đđềề khkháángng gigiảảmm, , ĐB ĐB ccóó ththểể bbịị

ởở mmứứcc đđộộ khkháácc nhaunhau, , nhưng trưtrưởởngng chchậậmm, , phpháátt ddụụcc không chchếếtt rrảảii rráácc hay hay hhààngng loloạạtt. . hhọọcc vvàà cơcơ gâygây kkííchch đđộộngng ththííchch thương thương chchứứcc ttổổ ttếế

TTáácc (cid:132)(cid:132) KKííchch ththííchch cơcơ hhọọcc llàà loloạạii ttáácc ddụụngng thông

(cid:132)(cid:132) KST,KST, ĐB

bbààoo ttổổnn thông thưthườờngng nhnhấấtt ccủủaa KST KST đđốốii vvớớii vvậậtt chchủủ, , nhưnhư ban ban đêmđêm giungiun kimkim bòbò rara quanh quanh hhậậuu mônmôn llààmm chocho ngưngườờii bbịị Argulus nhinhiễễmm giungiun kimkim KS KS ccóó ccảảmm gigiáácc ngngứứaa ngngááyy khkhóó chchịịuu. . RRậậnn ccáá Argulus ddùùngng cơcơ quanquan mimiệệngng vvàà gaigai ởở bbụụngng ccààoo lênlên dada ccáá kkííchch ththííchch llààmm chocho ccáá khkhóó chchịịuu bơibơi llộộii loloạạnn xxạạ hohoặặcc nhnhảảyy lênlên mmặặtt nưnướớcc..

ĐB loloạạii ccóó cơcơ quanquan bbáámm PT, PT, khikhi KS KS ccóó ththểể gâygây ttổổnn thương

KST, nnếếuu gâygây ttổổnn thương thương ccáácc nhưng mmứứcc đđộộ nghiêm thương nghiêm

ttổổ chchứứcc cơcơ quanquan ccủủaa KC. KC. HiHiệệnn tưtượợngng nnààyy rrấấtt phphổổ bibiếếnn nhưng ccóó khkháácc nhaunhau ttùùyy theotheo ttừừngng loloạạii KST, trtrọọngng ccóó ththểể llààmm chocho ttíínhnh hohoàànn chchỉỉnhnh ccủủaa ccáácc cơcơ quanquan bbịị phpháá hhủủyy, , ttạạoo rara ccáácc phphầầnn mômô bbịị rrááchch nnáátt, , llààmm ttổổ chchứứcc bbịị ttụụ mmááuu vvàà titiếếtt rara nhinhiềềuu niêmniêm ddịịchch..

(cid:132)(cid:132) SSáánn lláá đơnđơn chchủủ, , gigiáápp xxáácc KS KS trêntrên dada vvàà mangmang ccáá phpháá hohoạạii vvàà gâygây thương ttổổnn rrấấtt llớớnn lênlên ttổổ chchứứcc dada, , vâyvây vvàà mangmang ccáá llààmm chocho ccáácc tơtơ thương mangmang rrááchch nnáátt, , titiếếtt đđầầyy chchấấtt ddịịchch mmààuu trtrắắngng đđụụcc..

(cid:132)(cid:132) GiunGiun đđầầuu gaigai khikhi KS KS ởở ốốngng tiêutiêu hhóóaa đđộộngng vvậậtt ccóó xương

xương ssốốngng, , chchúúngng thương ttổổnn rrấấtt llớớnn đđếếnn ttổổ chchứứcc mômô ththàànhnh ruruộộtt, , ĐB ĐB còncòn ccóó

ccóó ththểể gâygây thương ththểể gâygây ththủủngng ruruộộtt khikhi nhinhiễễmm ởở mmứứcc đđộộ caocao....

vvàà ttắắcc llààmm đđộộngng

trong ccóó ththểể gâygây rara hihiệệnn tưtượợngng TTáácc đđèè (cid:132)(cid:132) CCóó mmộộtt ssốố KST KS nuôi mmộộtt ssốố ttổổ

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố KST KS

nnéénn KST KS ởở ccáácc cơcơ quanquan bênbên trong đđèè nnéénn hohoặặcc llààmm ttắắcc, , llààmm gigiảảmm lưlượợngng mmááuu ddẫẫnn đđếếnn nuôi chchứứcc ttếế bbààoo, , llààmm nnóó bbịị teoteo nhnhỏỏ llạạii, , nnếếuu nnặặngng ccóó ththểể gâygây hohoạạii ttửử ccụụcc bbộộ hohoặặcc gâygây chchếếtt KC. KC.

trong mmạạchch mmááuu ccáá ((Trypanosoma

. KST llàà giungiun ssáánn khikhi KS KS trong Trypanosoma), ), gâygây ttắắcc ởở mmộộtt ssốố trong ruruộộtt vvớớii cưcườờngng đđộộ caocao

sp. kýký sinhsinh ththàànhnh ttừừngng bbúúii trong xoang cơcơ ththểể hhọọ ccáá ChChéépp đãđã ccóó trong xoang

không phpháátt tritriểểnn

KST KS trong maomao mmạạchch nhnhỏỏ. KST ccóó ththểể gâygây ttắắcc ruruộộtt nhưnhư giungiun đđũũaa ởở ngưngườờii, , giungiun tròntròn ởở ccáá. . SSáánn dâydây Ligula sp. Ligula ttáácc ddụụngng chchèènn éépp llààmm chocho tuytuyếếnn sinhsinh ddụụcc ccủủaa ccáá không Myxobolus sp.sp. KS KS ởở ccáácc cơcơ quanquan quanquan trtrọọngng đưđượợcc. . MMộộtt ssốố KST KST nhưnhư Myxobolus nhưnhư nãonão, , ttủủyy ssốốngng ccóó ththểể chchèènn éépp gâygây ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii chchứứcc năngnăng ccủủaa hhệệ ththốốngng ththầầnn kinhkinh, , llààmm chocho vvậậtt chchủủ chchếếtt nhanh nhanh chchóóngng. .

hhọọcc

hhóóaa

đđộộngng

Monogeneaa, , Copepoda

Copepoda KS KS đãđã

TTáácc (cid:132)(cid:132) NhiNhiềềuu KST KST khikhi KS KS trêntrên cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ, , ngongoààii ccáácc ttáácc đđộộngng cơcơ hhọọcc do do cơcơ quanquan bbáámm, , hhúútt gâygây rara, , chchúúngng còncòn ccóó ccáácc tuytuyếếnn đơnđơn bbààoo ccóó ththểể titiếếtt rara ccáácc đđộộcc ttốố gâygây hohoạạii ttửử, , phânphân gigiảảii ttổổ chchứứcc ttếế bbààoo ttạạii nơinơi KS, KS, nhưnhư Monogene titiếếtt đđộộcc ttốố đđểể phpháá hhủủyy ttổổ chchứứcc mangmang ccủủaa ccáá. .

..., hohoặặcc ĐĐỉỉaa ccáá ((Piscicola

Argulus)) KS KS trêntrên dada vvàà vâyvây ccáá đãđã gâygây titiếếtt đđộộcc ttốố, , Piscicola) ) ccóó ththểể titiếếtt rara chchấấtt

đông mmááuu ((hirudine

hirudine) ) ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii mmộộtt trong

trong ccáácc

Trypanosoma sppspp. . titiếếtt men men llààmm vvỡỡ ttếế bbààoo

, KST Trypanosoma

(cid:132)(cid:132) RRậậnn ccáá ((Argulus phpháá hhủủyy dada ccáá..., chchốốngng đông chchứứcc năngnăng ttựự vvệệ ccủủaa cơcơ ththểể thưthườờngng ccóó, , đđểể chchốốngng hihiệệnn tưtượợngng mmấấtt mmááuu, KST hhồồngng ccầầuu.. đđộộngng

dưdưỡỡngng

dinhdinh

chchấấtt

chchủủ

ccủủaa

vvậậtt

llấấyy

TTáácc (cid:132)(cid:132) TTấấtt ccảả KST KST khikhi KS KS đđềềuu llấấyy chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng ttừừ vvậậtt chchủủ, , vvìì vvậậyy vvậậtt chchủủ bbịị mmấấtt lưlượợngng chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng đđáángng kkểể khikhi bbịị nhinhiễễmm KST KST vvớớii cưcườờngng đđộộ caocao. .

(cid:132)(cid:132) KC KC thưthườờngng bibiểểuu hihiệệnn ttììnhnh trtrạạngng ốốmm yyếếuu, , sinhsinh trưtrưởởngng chchậậmm. .

(cid:132)(cid:132) NgưNgườờii tata đãđã nghiên

nghiên ccứứuu trêntrên hhọọ ccáá ttầầmm ((Acipenseridae

Nitzschia sturionis sturionis KS, KS, mmỗỗii ngngààyy hhúútt 0,5 ml

nghiêm trtrọọngng ccóó ththểể đđếếmm đưđượợcc 300300--400 con

Acipenseridae) ) chocho ththấấyy, , mmộộtt 0,5 ml mmááuu. . /1 con 400 con ssáánn lláá/1 con trong 24 24 gigiờờ, , ccáá bbệệnhnh ccóó ththểể mmấấtt điđi khokhoảảngng 150150--200 ml 200 ml

Lernaea KS KS trêntrên dada ccáá mmèè, , . KST Lernaea

nhanh. KST ... ccũũngng hhúútt mmááuu ccáá, , khikhi nhinhiễễmm vvớớii cưcườờngng đđộộ caocao llààmm ccáá rrấấtt

con ssáánn lláá đơnđơn chchủủ Nitzschia con KhiKhi nhinhiễễmm nghiêm ccáá. . NhưNhư vvậậyy, , trong mmááuu llààmm chocho ccáá ggầầyy điđi vvàà chchếếtt nhanh ccáá trtrắắmm... yyếếuu, , nnếếuu không vvậậtt đđộộngng không xxửử lýlý, , đđểể lâulâu ccáá ssẽẽ chchếết.vt.vớớii ttỷỷ llệệ caocao. . truyềềnn nhưnhư truy trung trung bbệệnhnh giangian

TTáácc (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố KST KST ccóó khkhảả năngnăng nhưnhư mmộộtt sinhsinh vvậậtt trung con ccáá nnààyy đđếếnn con trung giangian truytruyềềnn bbệệnhnh. . ĐĐỉỉaa con ccáá khkháácc ccóó ththểể truytruyềềnn

ccáá ((Piscicola Piscicola) ) khikhi hhúútt mmááuu ttừừ con KST KST Trypanosoma đưđườờngng mmởở Trypanosoma ttừừ ccáá bbệệnhnh sang chocho sang ccáá khkhỏỏee.. khkháácc nhânnhân đđộộngng ccáácc ttáácc nhnhậậpp

xâmxâm TTáácc (cid:132)(cid:132) TTáácc đđộộngng cơcơ hhọọcc vvàà hhóóaa hhọọcc ccủủaa KST KST gâygây thương KS. Qua ccáácc vvếếtt thương thương ttổổnn lênlên ccáácc ttổổ chchứứcc thương ttổổnn ởở trêntrên dada, , mangmang, ,

(cid:132)(cid:132) KST KS

... ssẽẽ llàà ccáácc ""ccửửaa mmởở" " chocho ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh llàà vkvk, ,

mômô ccủủaa nhnhữữngng cơcơ quanquan bbịị KS. Qua vâyvây, , ththàànhnh ruruộộtt... công vvàà xâmxâm nhnhậậpp. . nnấấmm hay hay ccáácc kstkst khkháácc ttấấnn công KST KS trêntrên cơcơ ththểể KC KC đãđã ccóó nhnhữữngng ttáácc đđộộngng nhinhiềềuu mmặặtt đđếếnn đđờờii ssốốngng ccủủaa cơcơ ththểể KC.KC.

ứứngng ccủủaa ttổổ chchủủ ttếế trtrùùngng: : vvớớii vvậậtt đđộộngng ccủủaa trtrùùngng sinhsinh kýký

đđốốii bbààoo vvậậtt chchứứcc kýký 7.2 TTáácc 7.2 chchủủ PhPhảảnn (cid:132)(cid:132) KST KST xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ gâygây kkííchch ththííchch cơcơ hhọọcc vvàà hhóóaa hhọọcc sinhsinh lênlên

(cid:132)(cid:132) TrTrùùngng ququảả dưadưa ((Ichthyophthirius

lênlên ttổổ chchứứcc ttếế bbààoo, , đđồồngng ththờờii ttổổ chchứứcc ttếế bbààoo nnààyy ccũũngng ccóó phphảảnn ứứngng trtrởở xung KST, hohoặặcc ttếế bbààoo ttổổ chchứứcc xung llạạii nhưnhư: : TTạạoo nangnang, , baobao vâyvây côcô llậậpp KST, quanh vvịị trtríí KS KS ccóó hihiệệnn tưtượợngng tăngtăng sinhsinh, , viêmviêm loloéétt đđểể hhạạnn chchếế ssứứcc quanh bbáámm, , sinhsinh trưtrưởởngng vvàà phpháátt tritriểểnn ccủủaa KST KST vvàà đôiđôi khikhi ccóó ththểể tiêutiêu didiệệtt KST.KST.

Ichthyophthirius)) llàà KST KST đơnđơn bbààoo nguy nguy hihiểểmm, , thưthườờngng

kýký sinhsinh trêntrên dada, , mangmang ccáá. . CơCơ ththểể vvậậtt chchủủ nhnhậậnn kkííchch ththííchch, , ttếế bbààoo thưthượợngng bbìì tăngtăng sinhsinh baobao vâyvây kýký sinhsinh trtrùùngng ththàànhnh ccáácc bbọọcc trtrắắngng llấấmm ttấấmm nênnên còncòn ggọọii llàà bbệệnhnh ““đđốốmm trtrắắngng””. . (cid:132)(cid:132) ẤẤuu trtrùùngng ssáánn lláá ((Posthodiplostonrum cuticola)) KS KS trong

Posthodiplostonrum cuticola quanh nơinơi bbịị ttấấnn công trong cơcơ dưdướớii dada công ttạạoo nênnên bbààoo nangnang baobao

ccủủaa ccáá, , ccáácc ttếế bbààoo xung xung quang xung xung quanh quang KST KST đđểể côcô llậậpp ttáácc nhânnhân nnààyy. .

(cid:132)(cid:132) PhPhảảnn ứứngng ttếế bbààoo còncòn ththểể hihiệệnn ởở khkhảả năngnăng ththựựcc bbààoo ccủủaa bbạạchch ccầầuu trong trong mmááuu đđốốii vvớớii vvậậtt KS KS llạạ, , chchúúngng ccóó khkhảả năngnăng tiêutiêu didiệệtt ttáácc nhânnhân theotheo cơcơ chchếế ““bbắắtt nunuốốtt". Do ssốố lưlượợngng bbạạchch ccầầuu trong

công bbởởii ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh, ,

". Do vvậậyy, , khikhi cơcơ ththểể bbịị ttấấnn công trong mmááuu tăngtăng lênlên..

ứứngng ddịịchch ththểể

PhPhảảnn (cid:132)(cid:132) VVậậtt chchủủ nhnhậậnn kkííchch ththííchch khikhi bbịị KST KST xâmxâm nhnhậậpp, , đãđã ssảảnn sinhsinh rara phphảảnn

ứứngng ddịịchch ththểể. .

ngưng (cid:132)(cid:132) PhPhảảnn ứứngng ddịịchch ththểể ccóó nhinhiềềuu ddạạngng khkháácc nhaunhau nhưnhư: : PhPhảảnn ứứngng ngưng

(cid:132)(cid:132) CCáá còncòn ccóó ththểể titiếếtt rara khkháángng ththểể đđểể trung

KST. kkếếtt, , phânphân gigiảảii KST.

trung hòahòa khkháángng nguyên do KST nguyên do KST

(cid:132)(cid:132) TrưTrướớcc đâyđây ngưngườờii tata chocho rrằằngng phphảảnn ứứngng mimiễễnn ddịịchch ccủủaa cơcơ ththểể vvậậtt chchủủ do VSV gâygây rara nhưnhư virus, vi

titiếếtt rara. .

chchỉỉ ccóó ởở ccáácc bbệệnhnh do VSV kkếếtt ququảả nghiên nghiên ccứứuu ggầầnn đâyđây chocho ththấấyy, KST chchủủ ssảảnn sinhsinh rara phphảảnn ứứngng mimiễễnn ddịịchch, , nhưng virus, vi khukhuẩẩnn, , nnấấmm, , nhưng nhưng ccáácc , KST ccóó ththểể kichkich ththííchch cơcơ ththểể kýký nhưng yyếếuu hơnhơn..

(cid:132)(cid:132) PhPhảảnn ứứngng ddịịchch ththểể còncòn ththểể hihiệệnn ởở ccáácc ddịịchch titiếếtt ccủủaa cơcơ ththểể nhưnhư: : ddịịchch

KST, ttổổ

công bbớớii KST, nhnhààyy trêntrên mangmang, , trêntrên dada ccáá. . KhiKhi mangmang vvàà dada ccáá bbịị ttấấnn công trong đđóó chchứứaa ccáácc chchấấtt ccóó chchứứcc ttếế bbààoo ttạạii đâyđây ssẽẽ titiếếtt nhinhiềềuu ddịịchch nhnhààyy, , trong trung hòahòa đđộộcc ttốố, , tiêutiêu didiệệtt ttáácc nhânnhân. . TuyTuy vvậậyy, , nnếếuu ddịịchch nnààyy titiếếtt rara ththểể trung mmộộtt ssốố lưlượợngng llớớnn ởở mangmang ccáá tômtôm, , chchúúngng ccóó ththểể ccảảnn trtrởở hohoạạtt đđộộngng hôhô hhấấpp ccủủaa KC.KC. ứứngng hhọọcc cơcơ

PhPhảảnn (cid:132)(cid:132) DaDa, , vvẩẩyy ccủủaa ccáá vvàà vvỏỏ kitinkitin ởở gigiáápp xxáácc, , vvỏỏ đđáá vôivôi ởở đđộộngng vvậậtt thânthân mmềềmm ĐVTS trưtrướớcc ssựự ttấấnn công công KST. Do vvậậyy, , nnếếuu vvìì trong đđóó ccóó KST. Do

(cid:132)(cid:132) PhPhảảnn ứứngng ccủủaa vvậậtt chchủủ đđốốii vvớớii KST KST llàà hhììnhnh ththứứcc bibiểểuu hihiệệnn ssứứcc đđềề khkháángng ccủủaa vvậậtt chchủủ đđốốii vvớớii ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh, , phphảảnn ứứngng mimiễễnn ddịịchch mmạạnhnh ccóó ththểể tiêutiêu didiệệtt, , côcô llậậpp, , gigiảảmm ttáácc hhạạii ccủủaa bbệệnhnh vvàà ngưngượợcc llạạii. .

llàà ccáácc rrààoo chchắắnn cơcơ hhọọcc, , nhnhằằmm bbảảoo vvệệ cơcơ ththểể ĐVTS xâmxâm nhnhậậpp ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh, , trong mmộộtt lýlý do do nnààoo đđóó, , dada ccủủaa ccáá, , vvỏỏ ccủủaa gigiáápp xxáácc vvàà đđộộngng vvậậtt thânthân mmềềmm bbịị rrááchch, , vvỡỡ ththìì đâyđây chchíínhnh llàà nơinơi mmàà mmầầmm bbệệnhnh ssẽẽ ttấấnn công công vvàà xâmxâm nhnhậậpp

ccủủaa đđộộngng trưtrườờngng ngongoạạii đđếếnn kýký sinhsinh trtrùùngng

ccảảnhnh môimôi 7.3. TTáácc 7.3. (cid:132)(cid:132) CơCơ ththểể vvậậtt chchủủ ttáácc đđộộngng trtrựựcc titiếếpp lênlên KST KST, , (cid:132)(cid:132) ĐK ĐK ngongoạạii ccảảnhnh (MT) (MT) ttáácc đđộộngng trtrựựcc titiếếpp ((vvớớii KST KST ngongoạạii KS), KS), vvàà gigiáánn

thông qua qua cơcơ ththểể kýký chchủủ ((vvớớii KST KST nnộộii KS). KS).

titiếếpp thông ccủủaa mumuốốii vvựựcc đđếếnn ảảnhnh thuthuỷỷ KSTKST hưhưởởngng

, KST ssẽẽ sinhsinh sôisôi nnảảyy nnởở nhanh

không ththííchch hhợợpp vvớớii nhunhu ccầầuu sinhsinh ththááii ccủủaa kýký sinhsinh trtrùùngng, ,

ĐĐộộ (cid:132)(cid:132) MMỗỗii loloạạii KST KST ccóó ngưngưỡỡngng đđộộ mmặặnn ththííchch hhợợpp khkháácc nhaunhau. . NNếếuu ggặặpp môimôi trưtrườờngng ccóó đđộộ mmặặnn ththííchch hhợợpp, KST nhanh chchóóngng, , tăngtăng cưcườờngng đđộộ vvàà ttỷỷ llệệ nhinhiễễmm, , gâygây bbệệnhnh nnặặngng ởở vvậậtt chchủủ. . NgưNgượợcc llạạii, , nnếếuu đđộộ mmặặnn không chchúúngng khkhóó ttồồnn ttạạii vvàà phpháátt tritriểểnn, , nênnên mmứứcc đđộộ nhinhiễễmm trêntrên vvậậtt chchủủ thưthườờngng ththấấpp, , bbệệnhnh không không xxảảyy rara. .

trong (cid:132)(cid:132) ĐĐộộ mmặặnn ccủủaa MT MT ảảnhnh hưhưởởngng trtrựựcc titiếếpp ttớớii ththàànhnh phphầầnn gigiốốngng loloààii trong

KST, phânphân bbốố đđịịaa lýlý vvàà khkhảả năngnăng gâygây bbệệnhnh vvàà mmùùaa vvụụ gâygây

khukhu hhệệ KST, KST . bbệệnhnh ccủủaa KST .

(cid:132)(cid:132) NNếếuu ttạạii mmộộtt vvùùngng nuôi

(cid:132)(cid:132) Trong

nuôi ccóó đđộộ mmặặnn thaythay đđổổii llớớnn theotheo mmùùaa trong trong mmộộtt

Monogenea ởở ccáá bibiểểnn, , ddùùngng nưnướớcc mumuốốii 22--4% 4% đđểể ttắắmm chchữữaa

Monogenea ởở ccáá ngngọọtt

nămnăm, , ththìì chchỉỉ tiêutiêu MT MT nnààyy ccóó ththểể ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii ttíínhnh mmùùaa vvụụ ccủủaa bbệệnhnh. . Trong ththựựcc ttếế, , ddựựaa vvààoo ngưngưỡỡngng sinhsinh ththááii đđộộ mmặặnn ccủủaa ttừừngng loloạạii KST, KST, ngưngườờii tata ccóó ththểể ddùùngng nưnướớcc mumuốốii hay hay nưnướớcc ngngọọtt đđểể ttắắmm chchữữaa bbệệnhnh KST KST ngongoạạii KS KS ởở ccáá nưnướớcc ngngọọtt vvàà nưnướớcc mmặặnn, , nhưnhư ddùùngng nưnướớcc ngngọọtt đđểể trtrịị bbệệnhnh Monogenea bbệệnhnh Monogenea ảảnhnh nưnướớcc hưhưởởngng trtrùùngng sinhsinh đđếếnn

kýký không nhnhữữngng ảảnhnh hưhưởởngng trtrựựcc titiếếpp đđếếnn KST, KST, mmàà còncòn ảảnhnh đđộộ NhiNhiệệtt (cid:132)(cid:132) TToo nưnướớcc không

(cid:132)(cid:132) ĐVTS

trung giangian vvàà KCKC cucuốốii ccùùngng ccủủaa ccáácc KST KST đđóó. .

nuôi nnààyy ccààngng rõrõ rrààngng hơnhơn, qua ĐVTS ccũũngng chchịịuu ảảnhnh hưhưởởngng trtrựựcc titiếếpp bbởởii

(cid:132)(cid:132) MMỗỗii gigiốốngng loloààii KST KST ccóó ththểể ssốốngng, , phpháátt tritriểểnn ởở TToo nưnướớcc ththííchch ứứngng. T. Too ququáá caocao hay hay ququáá ththấấpp so so vvớớii ngưngưỡỡngng ththííchch hhợợpp đđềềuu kkììmm hãmhãm hohoặặcc tiêutiêu didiệệtt chchúúngng..

hưhưởởngng đđếếnn KC KC trung ĐVTS đđềềuu llàà nhnhữữngng ĐVĐV bibiếếnn nhinhiệệtt, , nênnên ssựự ảảnhnh hưhưởởngng ccủủaa TToo nưnướớcc đđếếnn ssựự ssốốngng ccủủaa ccáácc vvậậtt nuôi , qua đđóó chocho ththấấyy ccảả nhnhữữngng KST KST nnộộii KS KS ởở ĐVTS TToo. .

(cid:132)(cid:132) SSáánn lláá đơnđơn chchủủ 16 16 mmóócc Dactylogyrus

Dactylogyrus vastator vastator ởở TToo 2424--262600C C ttỷỷ llệệ nnởở

nhưng nnếếuu TToo >26>2600C C vvàà < 24< 2400C C ththìì ttỷỷ llệệ nnởở ccủủaa trtrứứngng 90%, nhưng

Dactylogyrus extensus extensus ththííchch hhợợpp

(cid:132)(cid:132) KST KST Trichodina

caocao: 80: 80--90%, gigiảảmm điđi. . SSáánn lláá đơnđơn chchủủ 16 16 mmóócc loloààii Dactylogyrus ởở TToo 151500c, c, nnếếuu TToo caocao ttỷỷ llệệ nnởở ccủủaa trtrứứngng ssẽẽ rrấấtt ththấấpp..

Trichodina sppspp. PT

(cid:132)(cid:132) TrTrùùngng mmỏỏ neo (

hhèè, , khikhi TToo nưnướớcc ởở trong vvàà ququáá ththấấpp vvềề mmùùaa đông mmứứcc đđộộ nhinhiểểmm ccủủaa Trichodina . PT mmạạnhnh vvàà gâygây bbệệnhnh vvààoo cucuốốii xuânxuân đđầầuu mmùùaa trong khokhoảảngng 2020--303000C, TC, Too nưnướớcc ququáá caocao vvềề mmùùaa hhèè đông đđềềuu kkììmm hãmhãm ssựự phpháátt tritriểểnn ccủủaa KST KST nnààyy, , Trichodina gigiảảmm hhẳẳnn. .

neo (Lernaea Lernaea) ) thưthườờngng ggặặpp KS KS trêntrên ccáá vvààoo mmùùaa đông đông xuânxuân

hohoặặcc đđầầuu mmùùaa hhèè khikhi TToo còncòn ththấấpp, , nnếếuu TToo tăngtăng caocao vvààoo mmùùaa hhèè, , mmứứcc đđộộ nhinhiễễmm trêntrên ccáá gigiảảmm. .

Ichthyophthirius multifilis ) PT ththííchch hhợợpp ởở TToo nưnướớcc multifilis) PT

(cid:132)(cid:132) TrTrùùngng ququảả dưadưa ((Ichthyophthirius 1515--252500C, C, nênnên rrấấtt thưthườờngng xuyên đông xuânxuân ởở mimiềềnn BBắắcc ViViệệtt namnam vvàà khukhu vvựựcc ĐĐàà LLạạtt. . Trong đông không ggặặpp bbệệnhnh nnààyy ởở ccáácc ttỉỉnhnh Nam Nam Trung hhầầuu nhưnhư không

xuyên ggặặpp KS KS gâygây bbệệnhnh trêntrên ccáá con con vvààoo mmùùaa

Trong khkhíí đđóó, , Trung bbộộ ởở ViViệệtt namnam. . (cid:132)(cid:132) TToo ccũũngng llàà yyếếuu ttốố sinhsinh ththááii ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn mmùùaa vvụụ ccủủaa bbệệnhnh vvàà phânphân

(cid:132)(cid:132) NgoNgoààii rara ccáácc yyếếuu ttốố khkháácc ccủủaa MT MT ccũũngng ccóó ththểể ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ththàànhnh

bbốố đđịịaa lýlý ccủủaa KST.KST.

KST, nhưnhư đđộộ ô ô nhinhiễễmm hhữữuu cơcơ ccủủaa vvùùngng nưnướớcc ccààngng caocao

nghiên chưa đưđượợcc nghiên phphầầnn gigiốốngng loloààii KST, ththìì KST KST đơnđơn bbààoo vvàà mmộộtt ssốố KST KST ngongoạạii KS KS khkháácc nhưnhư ssáánn lláá đơnđơn chchủủ, , nuôi caocao vvàà ngưngượợcc llạạii. . gigiáápp xxáácc KS KS thưthườờngng ccóó mmứứcc đđộộ nhinhiễễmm trêntrên ccáá nuôi MMốốii liênliên quanquan gigiữữaa ccáácc khkhíí đđộộcc (NH(NH33, H, H22S) S) ttớớii KST KST chưa

ềề

trtrùùngng nhaunhau gigiữữaa sinhsinh kýký hhệệ

vvớớii 7.4. QuanQuan 7.4. (cid:132)(cid:132) TrênTrên ccùùngng mmộộtt vvậậtt chchủủ, , đđồồngng ththờờii bbịị nhinhiễễmm nhinhiềềuu gigiốốngng loloààii KST KST khkháácc

tương hhỗỗ hay hay đđốốii

(cid:132)(cid:132) QuanQuan hhệệ hhợợpp đđồồngng: : LLàà quanquan hhệệ ccủủaa ccáácc KST KST ccóó ccùùngng nhunhu ccầầuu vvềề KC KC

nhaunhau, , vvàà gigiữữaa chchúúngng ccũũngng nnảảyy sinhsinh mmốốii quanquan hhệệ tương khkháángng. . CCóó khikhi KST KST nnààyy ttồồnn ttạạii ssẽẽ ứứcc chchếế, , hohoặặcc kkííchch ththííchch mmởở đưđườờngng chocho ssựự xâmxâm nhnhậậpp vvàà phpháátt tritriểểnn KST KST kiakia, , ttừừ mmốốii quanquan hhệệ nnààyy llààmm ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn khukhu hhệệ KST.KST.

ĐK sinhsinh ththááii. . NênNên chchúúngng thưthườờngng xuyên

Trichodina; ; xuyên ccùùngng KS KS trêntrên mmộộtt cơcơ ththểể trong ccùùngng ththờờii giangian, , vvàà ccóó ththểể hhỗỗ trtrợợ nhaunhau khikhi xâmxâm nhnhậậpp vvàà gâygây Trichodina : 1 cơcơ ththểể ccáá ccóó ththểể đđồồngng ththờờii bbịị nhinhiễễmm ccáácc KST KST sausau: : Trichodina Chilodonella, , Ichthyophthirius Lernaea vvớớii Trichodina

vvàà ĐK KC KC trong bbệệnhnh: 1 vvớớii Chilodonella Acanthocephala vvớớii Azygia Acanthocephala

Ichthyophthirius; ; Lernaea Asymphylodora.. Azygia, , Asymphylodora (cid:132)(cid:132) QuanQuan hhệệ đđốốii khkháángng: : ĐâyĐây llàà quanquan hhệệ gigiữữaa ccáácc KST KST ccóó nhunhu ccầầuu khkháácc ĐKMT ngongoạạii ccảảnhnh. . NênNên trêntrên cơcơ ththểể 1 1 loloààii ccáá, , khikhi không ggặặpp KST KST kiakia, , hohoặặcc mmùùaa nnààyy ggặặpp KST KST nnààyy ssẽẽ

E.G.Skruptrenko 1967, Apiosoma 1967, khikhi ccáá bbịị nhinhiễễmm KST KST Apiosoma

nhaunhau vvềề KC KC hohoặặcc ĐKMT ggặặpp KST KST nnààyy ssẽẽ không không ggặặpp KST KST kiakia.. không Theo E.G.Skruptrenko (cid:132)(cid:132) Theo Glossatella) ) ththìì không ((Glossatella không nhinhiễễmm KST KST Chilodonella Chilodonella vvàà ngưngượợcc llạạii. .

IV. MIV. MỘỘT ST SỐỐ

QUQUÁÁ

NH LÝ CƠ TRÌNH BỆỆNH LÝ CƠ TRÌNH B BBẢẢNN

vvậậtt hohoạạtt bbịị

1. 1. KhKhááii mmộộtt không không ngngừừngng

bbịị bbệệnhnh, , đđộộngng rrốốii loloạạnn, ,

niniệệmm vvềề bbệệnhnh lýlý: : KhiKhi đđộộngng hay hay mmộộtt ssốố ttổổ chchứứcc cơcơ quanquan bbììnhnh thưthườờngng, , chchúúngng ccóó ththểể hhủủyy. . trtrệệ hohoặặcc bbịị phpháá không BT BT ccủủaa ccáácc ttổổ HĐ không HĐ BT đđếếnn HĐ (cid:132)(cid:132) QT QT ttừừ HĐ BT trong cơcơ ththểể sinhsinh vvậậtt bbịị bbệệnhnh, , chchứứcc cơcơ quanquan trong ggọọii llàà ququáá trtrììnhnh bbệệnhnh lýlý. .

(cid:132)(cid:132) QuQuáá trtrììnhnh bbệệnhnh lýlý ởở ccáácc bbộộ phphậậnn quanquan trtrọọngng

ggọọii llàà ququáá trtrììnhnh bbệệnhnh lýlý cơcơ bbảảnn

lýlý ththốốngng phphầầnn đđộộngng tutuầầnn hohoạạtt loloạạnn ccủủaa rrốốii hhệệ hohoàànn

2. 2. BBệệnhnh mmộộtt (cid:132)(cid:132) CơCơ ththểể sinhsinh vvậậtt mumuốốnn duyduy trtrìì ssựự ssốốngng ccầầnn ccóó bbộộ mmááyy tutuầầnn hohoàànn

(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng tutuầầnn hohoàànn ccóó C/n C/n không

khokhoẻẻ mmạạnhnh..

không phphảảii chchỉỉ cung

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132) KhiKhi cơcơ ththểể bbịị bbệệnhnh, , hhệệ ththốốngng tutuầầnn hohoàànn bbịị rrốốii loloạạnn, , ququáá trtrììnhnh traotrao đđổổii chchấấtt ccủủaa ttổổ chchứứcc ttếế bbààoo bbịị trtrởở ngngạạii, , ccóó ththểể llààmm chocho ccáá, , tômtôm bbịị chchếếtt.. SSựự rrốốii loloạạnn ccủủaa hhệệ ththốốngng tutuầầnn hohoàànn chiachia rara llààmm 2 2 loloạạii: : RRốốii loloạạnn ccụụcc bbộộ hohoặặcc rrốốii loloạạnn totoàànn thânthân. . PhânPhân bibiệệtt ssựự rrốốii loloạạnn ccụụcc bbộộ vvàà totoàànn phphầầnn ccủủaa hhệệ ththốốngng tutuầầnn hohoàànn chchỉỉ llàà tương

cung ccấấpp chchấấtt DD22 chocho cơcơ ththểể vvàà ththảảii ccáácc chchấấtt ccặặnn bãbã ccủủaa ququáá trtrììnhnh traotrao đđổổii chchấấtt rara ngongoààii, , mmàà khikhi cơcơ ththểể bbịị bbệệnhnh, , hêhê ththốốngng nnààyy còncòn thamtham giagia vvààoo chchứứcc năngnăng ttựự vvệệ, , ttậậpp trung trung bbạạchch ccầầuu vvàà khkháángng ththểể đđểể tiêutiêu didiệệtt ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh vvàà trung hòahòa đđộộcc ttốố do do sinhsinh vvậậtt gâygây bbệệnhnh titiếếtt rara. . trung

tương đđốốii, ,

mmááuu

TTụụ (cid:132)(cid:132) BBấấtt kkỳỳ mmộộtt ttổổ chchứứcc hay hay mmộộtt cơcơ quanquan nnààoo ccủủaa cơcơ ththểể ccóó hhààmm lưlượợngng

mmááuu vưvượợtt ququáá ssốố lưlượợngng bbììnhnh thưthườờngng ththìì ggọọii llàà ttụụ mmááuu. .

huyhuyếếtt

(cid:132)(cid:132)

XungXung (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng nnààyy xxảảyy rara khikhi ccáácc maomao ququảảnn, , đđộộngng mmạạchch nhnhỏỏ, , ttĩĩnhnh

đông xung huyhuyếếtt đông

mmạạchch nhnhỏỏ nnởở rara vvàà chchứứaa nhinhiềềuu mmááuu hơnhơn bbììnhnh thưthườờngng. . TTùùyy ngunguồồnn ggốốcc mmááuu đưađưa đđếếnn mmàà chiachia rara ttụụ mmááuu, , xung mmạạchch vvàà ttụụ mmááuu ttĩĩnhnh mmạạchch. .

mmááuu ((xuxuấấtt huyhuyếếtt))

ChChảảyy (cid:132)(cid:132) ChChảảyy mmááuu llàà hihiệệnn tưtượợngng mmááuu chchảảyy rara ngongoààii mmạạchch mmááuu, , (cid:132)(cid:132) NNếếuu mmááuu chchảảyy rara ngongoààii cơcơ ththểể ththìì ggọọii llàà chchảảyy mmááuu ngongoààii ((xuxuấấtt

(cid:132)(cid:132) NNếếuu mmááuu chchảảyy rara ngongoààii mmạạchch mmááuu vvàà ttííchch ttụụ llạạii trong

huyhuyếếtt ngongoààii), ),

xoang ccủủaa cơcơ ththểể ththìì ggọọii llàà chchảảyy mmááuu trong trong), ), ccóó trưtrườờngng hhợợpp bbệệnhnh lýlý ggồồmm ccảả chchảảyy mmááuu trong trong ttổổ chchứứcc ttếế trong ((xuxuấấtt trong llẫẫnn

bbààoo hay hay ccáácc ththểể xoang huyhuyếếtt trong chchảảyy mmááuu ngongoààii. .

Tụ máu

Ruột xuất huyết cục máu đọng

Gan tụ máu

Thành ruột xuất huyết

gâygây mmááuu: :

chchảảyy nhânnhân Nguyên Nguyên (cid:132)(cid:132) Do Do ttáácc đđộộngng cơcơ hhọọcc, , Do KST KS (cid:132)(cid:132) Do KST KS (cid:132)(cid:132) Do Do đđộộcc ttốố ccủủaa virus, vi virus, vi khukhuẩẩnn llààmm ththàànhnh mmạạchch mmááuu vvỡỡ rrảảii rráácc hay hay

(cid:132)(cid:132) RRậậnn ccáá ((Argulus

hhààngng loloạạtt

neo (Lernaea Argulus), ), trtrùùngng mmỏỏ neo (

, qua dada ccáá rara ngongoààii MT MT vvàà gâygây chui rara khkhỏỏii mmạạchch mmááuu, qua

Sanguinicola).). ) KS bbáámm Piscicola) KS Lernaea)), , đđỉỉaa ccáá ((Piscicola trêntrên mangmang vvàà dada hhúútt mmááuu vvàà gâygây chchảảyy mmááuu. . MMộộtt ssốố KST KS trong KST KS trong mmạạchch mmááuu, , đđểể hohoàànn ththàànhnh chuchu kkỳỳ phpháátt tritriểểnn, , chchúúngng ddùùngng bbộộ phphậậnn khoan llỗỗ đđểể chui khoan chchảảyy mmááuu nhưnhư ssáánn mmááuu ((Sanguinicola

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố vi vi khukhuẩẩnn nhưnhư Aeromonas Vibrrio anguilarum

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố virus

, Pseudomonas hydrrophila, Pseudomonas

(cid:132)(cid:132) Trong

Aeromonas hydrrophila anguilarum......khikhi nhinhiểểmm vvààoo cơcơ ththểể ccáá đãđã titiếếtt rara fluorescens, , Vibrrio fluorescens đđộộcc ttốố, , llààmm vvỡỡ ththàànhnh mmạạchch mmááuu gâygây xuxuấấtt huyhuyếếtt ddữữ ddộộii dưdướớii dada ởở bbềề mmặặtt cơcơ ththểể vvàà ccáácc nôinôi quanquan.. virus nhưnhư Reovirus Rhabdovirus ởở hhọọ ccáá chchéépp

Reovirus ởở ccáá trtrắắmm ccỏỏ, , Rhabdovirus khikhi xâmxâm nhnhậậpp gâygây bbệệnhnh ccũũngng ttạạoo rara bbệệnhnh lýlý xuxuấấtt huyhuyếếtt rrấấtt nnặặngng do do đđộộcc ttốố ccủủaa virus. virus. Trong ququáá trtrììnhnh đđáánhnh bbắắtt, , vvậậnn chuy hihiệệnn tưtượợngng xuxuấấtt huyhuyếếtt ngongoààii hay hay trong chuyểểnn, , ccáácc ttáácc đđộộngng cơcơ hhọọcc ccóó ththểể gâygây ĐVTS.. trong ởở cơcơ ththểể ĐVTS

(cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng chchảảyy mmááuu, , ĐB ĐB llàà chchảảyy mmááuu ccấấpp ttíínhnh ccóó trong mmộộtt

ththểể llààmm cơcơ ththểể mmấấtt mmộộtt lưlượợngng mmááuu llớớnn trong khokhoảảngng ththờờii giangian ngngắắnn, , gâygây rrốốii loloạạnn ccáácc hohoạạtt đđộộngng trong cơcơ ththểể vvậậtt traotrao đđổổii chchấấtt ởở hhầầuu hhếếtt ccáácc cơcơ quanquan trong nuôi ởở ttỷỷ llệệ nuôi bbịị bbệệnhnh vvàà ccóó ththểể gâygây chchếếtt vvậậtt nuôi nuôi caocao..

thithiếếuu

tưtượợngng

mmááuu

HiHiệệnn (cid:132)(cid:132) KhiKhi lưlượợngng mmááuu ccủủaa cơcơ ththểể gigiảảmm hohoặặcc ssốố lưlượợngng hhồồngng huyhuyếếtt ccầầuu íítt điđi so so vvớớii bbììnhnh thưthườờngng gâygây rara hihiệệnn tưtượợngng thithiếếuu mmááuu ởở cơcơ ththểể đđộộngng vvậậtt. .

(cid:132)(cid:132) MMộộtt cơcơ quanquan hay hay ttổổ chchứứcc nnààoo đđóó ccủủaa cơcơ ththểể bbịị thithiếếuu mmááuu

ththìì ggọọii llàà thithiếếuu mmááuu ccụụcc bbộộ, , ởở bbộộ phphậậnn thithiếếuu mmááuu, , nhinhiệệtt đđộộ hhạạ ththấấpp, , mmààuu ssắắcc bibiếếnn nhnhạạtt. .

(cid:132)(cid:132) TTổổ chchứứcc bbịị thithiếếuu mmááuu llúúcc đđầầuu ththểể ttííchch nhnhỏỏ llạạii nhưng

nhưng vvềề sausau oxy gâygây rara hihiệệnn tưtượợngng ttổổ chchứứcc do do thithiếếuu chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng vvàà oxy bbịị phphùù, , ththểể ttííchch tăngtăng lênlên nhưnhư ccáá bbịị bbệệnhnh nnấấmm mangmang llààmm chocho mangmang thithiếếuu mmááuu, , ttổổ chchứứcc mangmang mmààuu trtrắắngng nhnhạạtt, , mmộộtt ssốố bbộộ phphậậnn sưng

sưng phphồồngng lênlên gâygây hihiệệnn tưtượợngng phphùù nnềề. .

(cid:132)(cid:132) ThiThiếếuu mmááuu totoàànn thânthân llàà hihiệệnn tưtượợngng ttổổngng lưlượợngng mmááuu trong

trong cơcơ ththểể gigiảảmm trong mmááuu ththấấpp hơnhơn so so vvớớii bbììnhnh thưthườờngng, , gâygây rara

trong cơcơ ththểể gigiảảmm ssúútt, , yyếếuu, , nhnhợợtt

(cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng thithiếếuu mmááuu ccóó ththểể do do nhinhiềềuu nguyên

ssúútt, , ssốố lưlượợngng hhồồngng ccầầuu trong hihiệệnn tưtượợngng cưcườờngng đđộộ traotrao đđổổii chchấấtt trong nhnhạạtt, , phphùù nnềề. . ỞỞ đđộộngng vvậậtt ổổnn nhinhiệệtt chocho ththấấyy thânthân nhinhiệệtt gigiảảmm. . ỞỞ ccáá chocho ththấấyy hihiệệnn tưtượợngng llờờ đđờờ, , mangmang nhnhợợtt nhnhạạtt, , khkhảả năngnăng khkháángng bbệệnhnh gigiảảmm vvàà ccóó ththểể gâygây chchếếtt hhààngng loloạạtt..

nguyên nhânnhân: Do : Do thithiếếuu dinhdinh

, do hihiệệnn , do KST hhúútt mmááuu KS KS vvớớii cưcườờngng đđộộ , do bbịị ccáácc bbệệnhnh mãnmãn ttíínhnh vvềề đưđườờngng tiêutiêu hhóóaa, do trong vvàà ngongoààii, do KST

, do ttắắcc mmạạchch mmááuu, do

, do ddịị ttậậtt ccủủaa bbộộ mmááyy tutuầầnn hohoàànn hohoặặcc thithiếếuu ccáácc : Fe, Ca, P...TTáácc hhạạii ccủủaa viviệệcc thithiếếuu mmááuu còncòn

dưdưỡỡngng lâulâu ngngààyy, do tưtượợngng chchảảyy mmááuu trong caocao, do ththàànhnh phphầầnn ttạạoo mmááuu nhưnhư: Fe, Ca, P... tutuỳỳ thuthuộộcc vvààoo mmứứcc đđộộ thithiếếuu mmááuu, , ththờờii giangian, , ttíínhnh mmẫẫnn ccảảmm ccủủaa ttổổ chchứứcc cơcơ ththểể. . NNếếuu thithiếếuu mmááuu nghiêm nghiêm trtrọọngng ccóó ththểể llààmm chocho ttếế bbààoo ttổổ chchứứcc bbịị chchếếtt ddầầnn ddầầnn, , llààmm têtê liliệệtt totoàànn thânthân..

tưtượợngng

đôngđông

mmááuu

HiHiệệnn (cid:132)(cid:132) ĐôngĐông mmááuu llàà hihiệệnn tưtượợngng mmộộtt lưlượợngng mmááuu trong

trong cơcơ ththểể

Fibrinogen) sang

) sang ddạạngng ssợợii

chuyểểnn ttừừ ddạạngng llỏỏngng ((Fibrinogen chuy Fibrin), ), kkếếtt vvớớii nhaunhau ttạạoo ththàànhnh mmộộtt khkhốốii nhnhỏỏ ggọọii llàà ((Fibrin đông. . mmááuu đông (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng đông

đông mmááuu ccủủaa cơcơ ththểể sinhsinh vvậậtt còncòn ccóó ththểể

llàà hihiệệnn tưtượợngng sinhsinh lýlý bbììnhnh thưthườờngng, , nhnhằằmm chchốốngng llạạii thương vvàà chchốốngng llạạii ssựự nguy cơcơ mmấấtt mmááuu khikhi bbịị ttổổnn thương nguy xâmxâm nhnhậậpp ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh theotheo đưđườờngng mmááuu. . (cid:132)(cid:132) ĐôngĐông mmááuu ccũũngng ccóó ththểể llàà hihiệệnn tưtượợngng bbệệnhnh lýlý khikhi nnóó trong hhệệ ththốốngng tutuầầnn

nhưng không

không liênliên quanquan đđếếnn hihiệệnn tưtượợngng bbịị

xxảảyy rara ởở mmộộtt vvịị trtríí bbấấtt kkỳỳ nnààoo đđóó trong hohoàànn nhưng thương ttổổnn ccủủaa ttổổ chchứứcc ttếế bbààoo thương

mmạạchch tưtượợngng

thương, do , do mmộộtt , do KST didi

trong ccáácc maomao mmạạchch, do , do hihiệệnn tưtượợngng đông

(cid:132)(cid:132) TTắắcc mmạạchch mmááuu do do bbọọtt khkhíí:: HHààmm lưlượợngng ccủủaa 1 1 ssốố khkhíí hohoàà tan

mmááuu HiHiệệnn ttắắcc không chchảảyy đđếếnn đưđượợcc ccáácc ttổổ chchứứcc cơcơ quanquan, do (cid:132)(cid:132) LLàà hihiệệnn tưtượợngng mmááuu không ttáácc đđộộngng ttổổnn thương , do gigiọọtt mmỡỡ xâmxâm nhnhậậpp vvààoo mmạạchch mmááuu, do KST chuyểểnn trong đông mmááuu......ĐĐặặcc bibiệệtt ởở chuy ĐVTS còncòn xxảảyy rara hihiệệnn tưtượợngng ttắắcc mmạạnhnh mmááuu do do bbọọtt khkhíí-- ggọọii llàà bbệệnhnh ĐVTS bbọọtt khkhíí..

trong tan trong

trong vvàà ngongoààii mmạạchch mmááuu, , bbọọtt

nưnướớcc ququáá caocao, , caocao ququáá mmứứcc bãobão hòahòa, , nnóó ttồồnn ttạạii dưdướớii ddạạngng bbọọtt khkhíí nhnhỏỏ ttạạoo rara ssựự chênh chênh llệệchch vvềề áápp susuấấtt ởở bênbên trong khkhíí ssẽẽ đưđượợcc đđẩẩyy vvààoo mmạạchch mmááuu gâygây ttắắcc mmạạchch mmááuu. .

oxy (cid:132)(cid:132) VD: VD: HiHiệệnn tưtượợngng ccáá chchếếtt hhààngng loloạạtt do do ssựự ququáá bãobão hòahòa ccủủaa nnồồngng đđộộ oxy

hòahòa tan

trong nưnướớcc. . tan trong (cid:132)(cid:132) NNếếuu hhààmm lưlượợngng oxy oxy hòahòa tan (DO)

100% trong nưnướớcc ththííchch hhợợpp, 99, 99--100% tan (DO) trong trong mmááuu đưđượợcc chuy Hemoglobin--Oxy Oxy chuyểểnn ththàànhnh Hemoglobin ĐVTS, , khikhi đđóó hhệệ ththốốngng tutuầầnn hohoàànn hohoạạtt đđộộngng bbììnhnh

hemoglobin (HbHb) ) trong hemoglobin ( (HbO(HbO22) ) ttạạii mangmang ĐVTS thưthườờngng. .

(cid:132)(cid:132) KhiKhi DO DO ththấấpp chchỉỉ ccóó < 90% ĐVTSĐVTS, , cơcơ ththểể thithiếếuu oxy,

chuyểểnn ththàànhnh HbOHbO22 ởở mangmang ccủủaa

< 90% HbHb chuy oxy, ccóó ththểể bbịị ssốốcc hay hay bbịị chchếếtt. .

(cid:132)(cid:132) NNếếuu DO DO ququáá llớớnn do do hihiệệnn tưtượợngng nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo, hay

, hay cưcườờngng đđộộ ssụụcc khkhíí

chuyểểnn ththàànhnh HbOHbO22 mmàà 1 1 lưlượợngng oxy

100% HbHb chuy oxy đưđượợcc tương mmááuu ccáá dưdướớii ddạạngng bbọọtt khkhíí. . CCáácc bbọọtt khkhíí nnààyy vvậậnn trong mmạạchch mmááuu ssẽẽ llààmm ttắắcc mmạạchch. . KhiKhi bbệệnhnh bbọọtt khkhíí xxảảyy rara, ,

không phphảảii chchỉỉ xxảảyy rara ccụụcc bbộộ ởở mmộộtt vvịị trtríí mmàà

không chchỉỉ 100% caocao, , không đđẩẩyy vvààoo huyhuyếếtt tương chuyểểnn trong chuy hihiệệnn tưtượợngng ttắắcc mmạạnhnh không thưthườờngng xxảảyy rara totoàànn thânthân nênnên gâygây chchếếtt ccáá nhanh

(cid:132)(cid:132) MMááuu ggồồmm ccóó huyhuyếếtt tương

nhanh, , hhààngng loloạạtt. . tương vvàà ccáácc ththàànhnh phphầầnn hhữữuu hhììnhnh trong trong huyhuyếếtt

tương llàà hhồồngng ccầầuu, , bbạạchch ccầầuu, , titiểểuu ccầầuu tương

tưtượợngng hohoạạii ccụụcc bbộộ ttửử

(cid:132)(cid:132) Nguyên

HiHiệệnn , do (cid:132)(cid:132) HoHoạạii ttửử ccụụcc bbộộ llàà hihiệệnn tưtượợngng ccóó mmộộtt bbộộ phphậậnn nnààoo đđóó ccủủaa cơcơ ththểể, do

(cid:132)(cid:132) NgoNgoààii rara, do

cung ccấấpp íítt llààmm chocho ttổổ chchứứcc ởở đđóó bbịị teoteo nhnhỏỏ hohoặặcc hohoạạii ttửử. . lưlượợngng mmááuu cung Nguyên nhânnhân thưthườờngng ggặặpp llàà do do đđộộngng mmạạchch bbịị ttắắcc, , hohoặặcc ccóó ththểể do do hhậậuu ququảả ccủủaa ssựự đđèè nnéénn bênbên ngongoààii đđộộngng mmạạchch. .

, do đđộộcc ttốố ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh titiếếtt rara, , ccáácc đđộộcc ttốố nnààyy thamtham

(cid:132)(cid:132) VD: VD: HiHiệệnn tưtượợngng hohoạạii ttửử trong

giagia vvààoo ququáá trtrììnhnh phânphân gigiảảii ttếế bbààoo vvàà mômô gâygây hohoạạii ttửử. .

trong hhộộii chchứứngng llởở loloéétt (EUS),

(EUS), đđộộcc ttốố do do nnấấmm nghiêm trong cơcơ ccủủaa ccáá gâygây hohoạạii ttửử nghiêm

invadans KS KS trong ng.Hoặặcc mmộộtt ssốố loloààii vkvk Vibrio Vibrio sppspp. . khikhi KS KS trêntrên cơcơ ththểể gigiáápp xxáácc ccóó

Aphanomyces invadans Aphanomyces trtrọọng.Ho ththểể gâygây rara bbệệnhnh hohoạạii ttửử ccụụcc bbộộ ccáácc phphầầnn phphụụ do do đđộộcc ttốố ccủủaa vkvk nnààyy

ởở rara rrốốii xxảảyy loloạạnn ththốốngng tiêutiêu hhóóaa

--

3. 3. SSựự hhệệ (cid:132)(cid:132) HoHoạạtt đđộộngng tiêutiêu hhóóaa, , hhấấpp ththụụ bbịị ảảnhnh hưhưởởngng (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng ttắắcc ruruộộtt vvàà ththủủngng ruruộộtt --

đđộộcc

xxảảyy quanquan

--

đđếếnn

hhệệ tutuầầnn hôhô hhấấpp khkhíí traotrao hưhưởởngng ảảnhnh mangmang, MT (DO), nhinhiễễmm đđổổii , MT (DO), bbệệnhnh

--

loloạạnn

ttổổ chchứứcc ttếế sưng bbààoo: : sưng ttấấyy, , phphùù

--

--

chchấấtt đđổổii

bbệệnhnh gâygây nhânnhân Do Do ttáácc Do MT: To, pH, chchấấtt Do MT: To, pH, hhóóaa tiêutiêu đưđườờngng BBệệnhnh -- 4. 4. SSựự cơcơ ởở rara loloạạnn rrốốii mangmang thương ssắắcc, , ttổổnn MMààuu thương -- xâmxâm bbệệnhnh gâygây nhânnhân NN: NN: ttáácc hohoàànn đđổổii chchấấtt bbịị rrốốii 5. 5. TraoTrao nhnhỏỏ teoteo ttổổ chchứứcc LLààmm -- ssốố đđổổii bibiếếnn lưlượợngng vvàà lưlượợngng LLààmm mmỡỡ, , rrỗỗii nnềề, , tăngtăng khokhoáángng traotrao loloạạnn (MD) viêmviêm bbịị chchứứcc TTổổ (MD) HHììnhnh , u áácc : u llàànhnh, u u u bưbướớuu: u ththàànhnh

TrưTrườờngng ĐHNN

ĐHNN1 1 KhoaKhoa

Chương Chương

CNCN--TSTS bbệệnhnh

ttổổngng

II. II. BiBiệệnn hhợợpp

phpháápp trong trong

phòng phòng NTTSNTTS

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản

BiBiệệnn

phpháápp

ttổổngng

hhợợpp

phòng phòng trong trong

giữa bệnh ĐVTS và

chữa cá thể

bbệệnhnh NTTSNTTS cạn không

để

ý đến MT nước kém tốn do phải • • • •

bệnh áp đưa xuống thủy đối với thuủy vực nhỏ, còn cho ĐVTS là được

• pháp dụng thuốc thường phải trộn thức ăn: ĐVTS bị

ăn nhiều thức ăn có thuốc ảnh đến bệnh hưởng

• chữa bệnh cho ĐVTS có thể

tiêu kèm diệt theo ứng (VK, nấm, KST) nhưng MT nuôi.. vật và

• được phản cho ĐVTS bệnh luôn

chính, chữa bệnh khi bỏ ăn? Con khỏe trưởng thuốc một số nhân gây với nề nhà và khi bệnh nuôi động đặt vấn NTTS luôn tắc là: "phòng nguyên đầu đề bệnh phòng là

khác Sự bệnh ĐV trên Chữa bệnh đàn cho ĐVTS phải chữa quần Chữa bệnh cho ĐVTS phải dùng Thuốc điều trị MT ao chỉ nên nuôi vực lớn? Biện dùng thường sinh Có nguyên nặng phụ các vậy Vì hàng lên thiết" cần

I. CƠ SỞ

để

sức khỏe

vật

nuôi

giá của vật nuôi

hay không

• • • •

đầy hay không

các của thường

đủ bình

bộ về

ăn

1. Những thủy sản Căn cứ Căn cứ Căn cứ Căn cứ phận cơ hình Căn cứ Một số

KHOA HỌC CỦA CÔNG TÁC PHÒNG BỆNH khoa học ở động đánh động hoạt tính sắc của vật của tôm cá đủ thường thể dụng sử khác: vỏ

thức chitin, xuất

huyết, viêm

• •

căn cứ vào tập vào màu vào mang vào sự đầy thể, bình của cơ dạng năng khả căn cứ

loét

nhnhữữngng

Nguyên 2. 2. Nguyên

điđiềềuu

nhânnhân kikiệệnn

một loại bệnh

gây

tác

Bất kỳ hại trên cơ NN và ĐK phát có Một bùng trị

vvàà gâygây bbệệnhnh nổ bùng nào thể ĐV, ĐB là ĐVTS đều cần phải của bệnh. NN gây biện

và ĐK và phòng các mới có kết quả.

bệnh pháp

sinh đã biết rõ được khi thì bệnh dịch nổ nuôi của người bệnh

Nguyên 2.1 2.1 Nguyên

bbệệnhnh gâygây tố đầu tiên quyết

• •

một định bệnh. có bệnh gây là nuôi

không nhân vật thể thuộc vào một số đặc

điểm của

phụ

• • •

lượng con đường

vào

tác nhân: nhân. tác của nhập của xâm

tác

nhân

lên

nhânnhân bệnh chính NN gây nhân là đó có xảy nào bệnh hay không. ra Không NN gây có bệnh, chắc chắn sẽ tác mặt của có phải cứ không Nhưng MT ao trong nuôi, thậm chí trong cơ xảy ra. sẽ bệnh còn bệnh phát Sự này: nhân tác chính thuộc vào độc lực của - Phụ thuộc vào số - Phụ - Phụ thuộc cơ ký thể

chủ.

Nguyên 2.1 2.1 Nguyên

nhânnhân

bbệệnhnh bệnh

gây

rất

gâygây nhân virus, vk, nấm, kst

MT

• • • •

yếu tố thiếu hụt một

thành

các sự do yếu tố

di

Ở động vật thủy sản, nguyên phong chủng về phú loại: Tác - sinh các là nhân vật như Tác - SVTS là bệnh gây nhân Tác - là thể có bệnh gây nhân là thể có bệnh gây nhân Tác - phần dinh dưỡng thể có bệnh gây nhân Tác -

truyền

2.2 2.2 ĐiĐiềềuu

sự

đđểể trò

bbệệnhnh xuất thuộc vào

phpháátt quyết nào còn

sinhsinh định đó, phụ

dịch

của

động

vật

nuôi

bệnh NN gây ở hiện bệnh xảy có Bệnh các ĐK nhất 2 yếu tố đóng Có phát bùng (ĐVTS): Điều kiện 1: Sức Điều kiện 2: Các

• •

kikiệệnn vai có một ĐV nuôi hay không ra định. điều kiện cho sự là trò vai vật thủy sản ở động bệnh kháng đề yếu tố

MT

SSứứcc

khkháángng

vvậậtt

ccủủaa

nuôinuôi

thống MD ĐH

là ĐK quan

• •

nuôi

kháng xảy có

hay

đoạn

vào

loài triển phát dưỡng.

đđộộngng hệ MD không ĐH và trọng của vật hay không, xảy ra nặng ra thuộc vào bản chất của giai thuộc thuộc vào chế độ dinh thuộc rât lớn vào điều kiện môi trường

• • • •

đđềề thống Hệ đề Sức bệnh để nhẹ - Phụ - Phụ Phụ - - Phụ ngoại cảnh.

CCáácc

yyếếuu

ttốố

MTMT

MT đến sự

của các yếu tố triển của ký chủ

phát

độ mặn

• • • • • •

hưởng Ảnh phát sinh hưởng Ảnh của MT đến các tác nhân gây bệnh - nhiệt Điều kiện độ Điều kiện - Điều kiện Oxy hoà tan - Điều kiện pH - môi yếu tố Các -

trường

khác

HHììnhnh nhân nhân

.2.1. QuanQuan .2.1. điđiềềuu vvàà

gigiữữaa đđểể

nguyên nguyên sinhsinh

phpháátt

hhệệ kikiệệnn bbệệnhnh

Môi trường 1

Mầm bệnh 2

BÊNH 1+2+3

Vật chủ 3

CôngCông

ởở

ttáácc

hhợợpp

đđộộngng

phòng phòng vvậậtt

ttổổngng ssảảnn

phát với nuôi chịu sốc sốc bên

đề sức bệnh với những

sự hãm bệnh. gây vật động chống gây hợp thích

bbệệnhnh ththủủyy - xâm nhập, kìm Ngăn chặn sự nhân tác triển và lây lan của của kháng cao Nâng - năng khả và gây nhân tác tố nhân nuôi của vật ngoài. nuôi - Quản lý môi trường (optimum) và định.

ổn

NgănNgăn

nhânnhân

chchặặnn gâygây

ssựự bbệệnhnh

xâmxâm vvààoo

nhnhậậpp hhệệ

ccủủaa ththốốngng

ttáácc nuôi nuôi

c

ư

n

n

u

o

g

a

o

à

e

v

h

p

T

o n c

Theo bốmẹ hoặccon giống

sinh

Theo các là

mầm

Theo thức để dùng ăn nuôi ĐVTS

vật KCTG hay sinh vật mang bệnh

Tácnhâncóthể tồntạingaytrong ao, bể

T h e o c á c d ụ n g c ụ d ù n g t r o n g N T T S

NgănNgăn

nhânnhân

ttáácc nuôi nuôi

nhnhậậpp hhệệ

học: học:

không giống đàn nhiễm các mầm

không mang mầm bệnh

ssựự xâmxâm chchặặnn ccủủaa bbệệnhnh ththốốngng vvààoo gâygây 1.1. Xử nguồn nước trước khi đưa vào nuôi lý • Dùng cơ pháp học phương Dùng • vật lý pháp phương Dùng • hóa pháp phương Dùng • sinh pháp phương Phương • thái: sinh pháp 1.2. Sử và mẹ bố đàn dụng bệnh hiểm. nguy thức dụng 1.3. Sử 1.4. Ngăn chặn sự các

gian, là trung tác nhân mang bệnh. gây ăn nhập và tiêu diệt các sinh vật là ký chủ xâm sinh vật

1.5. Tiêu trong 1.6. Sát trồng

tác dụng

gây dùng

diệt các nuôi ao các trùng thủy sản 1.7. Quản lý các yếu tố

ổn

nhân cụ môi

bệnh trong thích

sẵn có nuôi hợp và

trường

định

KKììmm

hãmhãm

ccủủaa

ttáácc

ssựự nhân nhân

phpháátt gâygây

tritriểểnn bênh bênh

ô nhiễm chất hữu cơ: thức

tiết bệnh

bài gây

• •

Ngăn chặn sự ăn thừa, các thuốc Dùng cao Nâng

chất thải, chất nhân tác để của ĐVTS nuôi kháng sức

diệt đề

NÂNG CAO SỨỨC ĐC ĐỀỀ NÂNG CAO S

KHKHÁÁNG CNG CỦỦA A N NUÔI ĐĐỘỘNG VNG VẬẬT THT THỦỦY SY SẢẢN NUÔI

với bệnh

• •

con giống đảm bảo

phần dinh dưỡng

đề

có đầy

thành

kháng đề sức một số đủ ăn có liên quan tới sức khẩu phần thức

kháng

• • •

nuôi hay chịu

Tạo Cần trong của vật nuôi phù cho nuôi độ mật Cần xác định Vaccine trong triển phát Đẩy mạnh chất hóa và sinh kháng dùng Hạn chế thủy sản trồng tránh thủy sản, cần trồng nuôi Vùng ảnh của các loại thuốc bảo vệ hưởng (Pesticites).

hợp NTTS trong dùng thực vật

NG NUÔI N LÝ MÔI TRƯỜỜNG NUÔI

QUQUẢẢN LÝ MÔI TRƯ THTHÍÍCH HCH HỢỢP VP VÀÀ

ỔỔN ĐN ĐỊỊNHNH

1. Thiết kế

dựng

các điều kiện

vật thuỷ cho

trạm, trại nuôiđộ ng động bệnh phòng trạm trại nuôi cá,

điểm xây dựng

các

trại nuôi sao chođả m bảo vệ

xây sản phải phù hợp với vật thuỷ sản địa Lựa chọn tôm trang Thiết kế sự lan lây tránh tác thao các cho 2. Chống ô nhiễm hữu cơ

ra

bệnh động ao

gây của nhân tác quản lý sức khỏe trong xảy

sinh, thuận lợi và nuôi. vật nuôi.

ChChốốngng

ô ô nhinhiễễmm

xxảảyy

rara

trong trong

cơcơ

ao

hhữữuu nuôinuôi aoao không toàn tốt sống chất thải hữu cơ

cũng đìa ô nhiễm hữu cơ, cần có biện pháp

chất hữu cơ cho ĐVTS đọng tồn

trong

quá

lớn chất hữu cơ số

ngày bệnh thủy vực

tồn tại một khối lượng nở hoa lớn, có đêm có ĐK để hòa

có DO, pH chỉ của tảo, các sốc và các VSV gây thể hại. Chât tác sôi, gây sinh 3 dạng tồn tại ở thể NTTS có và lửng lơ tan, chất hữu cơ

chất

Trong nuôi, nếu hoàn ao không phải là môi trường Nhưng nếu lượng hiện tượng ra gây cao khắc phục MT ao Khi nuôi đến hiện tượng dẫn thể theo động biến gây nhân tác là hữu cơ các trong nhau: chất hữu cơ khác tụ. lắng hữu cơ

Hình

2.3: Nguồn gốc chất thải hữu cơ

trong

ao

nuôi ĐVTS

Xác

bón

Vôi

phân

Thức

ăn

Khí

S

Theo nước nuôi ao vào

và ao

thực vật nuôi

động trong

CO2

, NH3

, H2

Thay nước

giải của

Phân VSV

sói

mòn

Tháo

cạn ao thu hoạch

Thu hoạch

Vét

hữu

chất thải cơ

ChChốốngng

ô ô nhinhiễễmm

cơcơ

xxảảyy

rara

trong trong

aoao

hhữữuu nuôinuôi

lý, với phương châm "thiếu một chút • thức lượng ăn hợp

"4 định“ châm

phương ăn thức ăn thức ăn cho

• • • • • • đáy và ổn định tảo phù du trong ao

• xuyên phẩm vi sinh có thể ổn định tảo và giảm

dùng ao ao

• • chế nuôi lọc sinh học dụng trong các trại sản xuất giống thủy sản

Điều chỉnh hơn thừa" còn theo Cho ĐVTS ăn Định chất lượng - Định lượng số - Định - để trí vị thời gian cho ăn Định - triển của tảo phát sự hãm Kìm nuôi Thường chất hữu cơ trong bờ sỏi lở Chống thống hệ Sử

ghép, nuôi

3. Áp

canh

luân

dụng

nuôi nuôi và thích người nuôi quản lý môi trường

• • •

hình mô các giúp hợp có thể tổng hợp và bền vững hình dụng Áp nuôi dụng Áp thức dụng Áp

mô hình hình

các mô các

nuôi luân nuôi

ghép canh tổng

hợp

4. 4. QuQuảảnn

hhóóaa

lýlý, , ththủủyy hhợợpp

yyếếuu ccáácc ththủủyy ttốố ththííchch vvàà đđịịnhnh nước độ nhiệt lý

tan (DO) hàm lý

của nước ao nuôi ĐVTS

Ammoniac - .

NH3

loại nặng hydro -

sâu (Pesticites)

lýlý ổổnn 4.1. Biện pháp quản trong 4.2. Quản lý độ mặn (S%o) 4.3. Quản lý độ lượng 4.4. Quản oxy hoà 4.5. Quản lý độ pH của nước ao 4.6. Quản lý độ kiềm của nước ao 4.7. Quản lý độ cứng 4.8. Quản lý lượng khí các lý 4.9. Quản kim Sulfua khí lý 4.10. Quản hưởng 4.11. Quản lý sự ảnh

H2 S của thuốc trừ

Trường ĐHNN1 Khoa

CN-TS

Chương

II. Quản lý sức khỏe ĐVTS

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản

BIỆN PHÁP PHÒNG BỆNH TỔNG HỢP TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(cid:122) ĐVTS sống trong nước nên vấn đề phòng bệnh không giống gia súc trên cạn. (cid:122) Bệnh ĐVTS xảy ra phải xử lý quần đàn (cid:122) Thuốc dùng phải tính cho tổng số cá sống trong ao nên tốn kém nhiều, (cid:122) Các loại thuốc chữa bệnh ngoài da cho động vật thuỷ sản thường phun trực tiếp xuống nước, nên chỉ áp dụng với các ao diện tích nhỏ, còn các thuỷ vực có diện tích mặt nước lớn không sử dụng được phương pháp này.

(cid:122) Các loại thuốc chữa bệnh bên trong cơ thể ĐVTS thường phải trộn vào thức ăn, nhưng

những con bị bệnh thường không ăn, những con khỏe lại ăn nhiều, nên dù có sử dụng loại thuốc đúng, nhưng hiệu quả sẽ không cao và những con khoẻ mạnh cũng phải dùng thuốc làm ảnh hưởng đến sinh trưởng của chúng.

(cid:122) Có một số thuốc khi chữa bệnh cho động vật thuỷ sản có thể tiêu diệt được nguyên

nhân gây bệnh (vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng) nhưng kèm theo phản ứng phụ nặng nề với động vật nuôi và MT nuôi...Vì vậy các nhà nuôi trồng thuỷ sản luôn luôn đặt vấn đề phòng bệnh cho động vật thuỷ sản lên hàng đầu và nguyên tắc là: "phòng bệnh là chính, chữa bệnh khi cần thiết"

I. CƠ SỞ

KHOA HỌC CỦA CÔNG TÁC

PHÒNG BỆNH

giá

học

khoa

đánh

căn cứ

vật thủy sản

sức khỏe

ở động

để 1. Những (cid:122) Căn cứ vào tập tính hoạt động của vật nuôi: loài, lứa tuổi. (cid:122) Căn cứ vào màu sắc của vật nuôi (cid:122) Căn cứ vào mang của tôm cá (cid:122) Căn cứ vào sự đầy đủ hay không đầy đủ của các bộ phận cơ thể, bình

thường hay không bình thường về hình dạng của cơ thể

(cid:122) Căn cứ khả năng sử dụng thức ăn (cid:122) Một số căn cứ khác (cid:122) - Vỏ kitin của giáp xác cứng, sạch hay mềm, bẩn. (cid:122) - Phần cơ bên trong có chứa đầy trong lớp vỏ kit tin hay không, (cid:122) - Ở cá bệnh có thể xuất hiện các dấu hiệu như xuất huyết dưới da, xung

quang miệng, mắt, gốc vây; mắt, trong xoang cơ thể hay xuất hiện các vết lở loét thương tổn trên bề mặt cơ thể cá.

I. CƠ SỞ

KHOA HỌC CỦA CÔNG TÁC

PHÒNG BỆNH

những

và gây nhân nhân bệnh: tác

bệnh bệnh gây gây

điều kiện 2. Nguyên nhân 2.1 Nguyên (cid:122) Phụ thuộc vào độc lực của tác nhân (cid:122) Phụ thuộc vào số lượng của tác nhân (cid:122) Phụ thuộc vào con đường xâm nhập của tác nhân lên cơ thể

-

-

-

ký chủ nhân Tác bệnh:

-

, H2

gây VK, VR, nấm, KST độc tố Thủy SV tiết Yếu tố Yếu tố đủ, không các chất độc… S cân đối, chứa

MT: DO, pH, To, NH3 D2 không đầy

I. CƠ SỞ

KHOA HỌC CỦA CÔNG TÁC

PHÒNG BỆNH

điều kiện gây bệnh bệnh

những và sinh phát

nhân 2. Nguyên để 2.2 Điều kiện (cid:122) Sức đề kháng của động vật nuôi (Hệ thống MDĐH

hoặc không ĐH) (cid:122) - Phụ thuộc vào loài (cid:122) - Phụ thuộc vào giai đoạn phát triển (cid:122) - Phụ thuộc vào chế độ dinh dưỡng (cid:122) - Phụ thuộc rât lớn vào ĐKMT ngoại cảnh.

I. CƠ SỞ

KHOA HỌC CỦA CÔNG TÁC

PHÒNG BỆNH

yếu tố MT

Các (cid:122) - Các tác nhân gây bệnh phụ thuộc rất lớn vào ĐKMT: Nếu

(cid:122) To: ảnh hưởng đến KC, tác nhân gây bệnh và yếu tố MT

MT thuận lợi chúng PT tốt và ngược lại

(cid:122) DO (cid:122) pH (cid:122) Các yếu tố MT khác: độ kiềm, độ cứng (mềm vỏ tôm sú), khí

khác: To quá cao, quá thấp, và To thích hợp.

(cid:122) - Yếu tố MT ngoại cảnh là một ĐK cần thiết để một bệnh nào

độc

(cid:122) - ĐKMT đã quyết định tính mùa vụ, khả năng xuất hiện, nặng

đó ở ĐVTS xuất hiện

hay nhẹ của bệnh..

I. CƠ SỞ

KHOA HỌC CỦA CÔNG TÁC

PHÒNG BỆNH

(cid:122) Khi ĐVTS bị bệnh đều do sự tác động qua lại giữa nguyên nhân và

các nhân tố ĐK.

(cid:122) Trước hết, bệnh muốn xảy ra cần có sự tác động hay xâm nhập của một hoặc nhiều loại tác nhân khác nhau, nhưng bệnh này chỉ xảy ra trong các đk nhất định, khi sức đề kháng của ĐVTS suy yếu, và khi MT biến động gây sốc cho ĐVTS, và kích thích sự PT của tác nhân.

(cid:122) NN quyết định quá trình phát sinh và đặc tính cơ bản của bệnh, còn đk lại có tác dụng làm tăng lên hay cản trở cho QT phát sinh PT của bệnh, ĐK đã ảnh hưởng đến NN.

(cid:122) Khái niệm NN hay ĐK chỉ mang tinh chất tương đối: Bệnh do

YTMT

Quan

hệ kiện

điều

giữa để

nguyên phát

sinh

nhân bệnh

Môi trường

Mầm bệnh

Bệnh

Ký chủ

3. Căn cứ

tổng

phòng tác công vật thủy sản

bệnh

khoa hợp

cho học ở động

(cid:122) Bệnh sẽ bùng phát khi trong MT hay trên cơ thể vật nuôi đã bị tác nhân gây bệnh xâm nhập, sức đề kháng của vật nuôi thấp hay PT của tác nhân gây bệnh.

(cid:122) Bệnh sẽ không xảy ra nếu trong ao nuôi hay trên cơ thể tôm cá không có tác nhân gây bệnh, vật nuôi có sức đề kháng cao và MT sống thích hợp. (cid:122) Cơ sở khoa học để người ta đưa ra biện pháp tổng hợp để phòng bệnh cho

ĐVTS nuôi thông qua các định hướng chính như sau:

(cid:122) - Ngăn chặn sự xâm nhập, kìm hãm sự PT và lây lan của tác nhân gây

bệnh.

(cid:122) - Nâng cao sức đề kháng của động vật nuôi với tác nhân gây bệnh và khả năng chống chịu sốc của vật nuôi với những nhân tố gây sốc bên ngoài.

(cid:122) - Quản lý môi trường nuôi thịch hợp (optimum) và ổn định.

II. BIỆN PHÁP PHÒNG BỆNH TỔNG HỢP TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

1. NGĂN CHẶN SỰ

XÂM NHẬP VÀ

KÌM HÃM SỰ

PHÁT TRIỂN

CỦA TÁC NHÂN GÂY BỆNH

(cid:122) Tác nhân gây bệnh là nhân tố quyết định một bệnh nào đó xảy ra

trong hệ thống NTTS.

(cid:122) Nếu không có tác nhân thì sẽ không có bệnh và nếu có tác nhân nhưng không đủ số lượng và độc lực cũng không thể gây bệnh. (cid:122) Tác nhân gây bệnh cũng có thể là yếu tố sinh vật hoặc vô sinh như

MT, D2.

(cid:122) Do vậy, có thể áp dụng nhiều biện pháp khác nhau để ngăn chặn và

kìm hãm sự PT của tác nhân trong hệ thống NTTS.

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh

Theo bố

mẹ

Theo nguồn nước vào

cấp

ao

hoặc

con giống

Theo thức dùng

ăn nuôi

sinh

để ĐVTS

Theo các KCTG hay sinh mang

vật là vật mầm bệnh

dụng trong

Tác nhân có thể tại

trong

ngay

tồn ao, bể

Theo các dùng cụ NTTS

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh nguồn nước trước khi đưa

vào

nuôi

1.1.1. Xử (cid:122) Nguồn nước dùng trong NTTS thường chứa nhiều loại tác nhân gây bệnh. Do vậy, trước khi dùng cho NTTS, cần xử lý nguồn nước để tiêu diệt tác nhân. pháp

phương

học

Dùng (cid:122) Đây là hình thức lọc thô, nên không thể tiêu diệt triệt để các loại tác

nhân gây bệnh.

(cid:122) Cũng có thể dùng dụng cụ siêu lọc (Ultrafiltration), để lọc nước và

khi nước đã lọc qua màng lọc có kích thước là 0,2 µm, thì 100% vi khuẩn sẽ bị loại bỏ khỏi nguồn nước. Tuy vậy phương pháp lọc này thường rất đắt và công suất hoạt động của nó cũng khó đáp ứng nhu cầu nước dùng trong trang trại nuôi thủy sản với mô hình lớn. Mặt khác, nguồn nước đã bị loại bỏ 100% vi sinh vật sẽ không thật sự là nguồn nước tối ưu dùng cho NTTS.

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh

phương

vật lý

pháp

Dùng (cid:122) Thực chất của phương pháp vật lý là dùng đèn cực tím để sát trùng nguồn

nước.

(cid:122) Đèn cực tím ở bước sóng từ 240-280 nm, có thể tiệt trùng nước biển dùng trong nuôi trồng thủy sản nhưng không làm cho nước hoàn toàn vô trùng, tia cực tím có tác dụng kìm hãm khả năng SS của vk và nấm.

(cid:122) Dùng đèn cực tím để kìm hãm vk và nấm tốt hơn so với dùng các loại

hóa chất diệt khuẩn và diệt nấm.

(cid:122) Hiệu quả diệt trùng của tia cực tím trong nước phụ thuộc rất lớn vào các hạt vật chất hữu cơ lơ lửng có trong nước và màu sắc tự nhiên của nước biển.

(cid:122) Nên áp dụng PP lọc cơ học trước khi sát trùng nước bằng đèn cực tím thì

hiệu quả sẽ cao hơn

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh

học hóa pháp phương

(cid:122) PP này có tác dụng diệt trùng khá tốt nhưng dư lượng của hóa chất có thể ảnh hưởng xấu tới ĐKMT và sức khỏe vật nuôi.

(cid:122) Các chất diệt trùng có thể tiêu diệt luôn cả hệ VSV có lợi

Dùng (cid:122) Đây là phương pháp dùng các loại thuốc sát trùng khác nhau cho vào nguồn nước để tiêu diệt mầm bệnh thông qua các phản ứng Oxyhóa- khử, như dùng Iodine, chlorine, thuốc tím, xanh methylen, formol ..

trong nguồn nước, diệt tảo phù du và cũng ảnh hưởng không tốt tới sức khỏe con người, đặc biệt là công nhân làm việc trong trang trại NTTS.

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh

(cid:122) Một số quốc giađ ã dùng khí ozon để sát trùng nước trong NTTS.

Ozon là chất có tính oxy hóa rất cao và có thể tạo ra oxygen cho vùng nước.

(cid:122) Khi dùng ozon để sát trùng nguồn nước trong nuôi tôm cá, không phải chỉ có khả năng tiêu diệt nhiều loại tác nhân như virus, vk, nấm, động vật đơn bào, mà còn có khả năng cải thiện chất lượng nước, có thể oxy hóa các vật chất hữu cơ, các khí độc như NH3 trong nguồn nước. (cid:122) Dùng ozon cũng có những hạn chế như có khả năng ăn mòn rất mạnh

với các thiết bị làm bằng kim loại và bằng plastic.

(cid:122) Tác dụng diệt trùng của ozon cũng chịu ảnh hưởng của một số yếu tố như: nhu cầu oxy hóa học COD (chemical oxigen demand), độ mặn và mật độ tảo phù du có trong nước.

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh

(cid:122) Từ đầu năm 2003, một số cấn bộ khoa học của phân viện vật lý,

thuộc viện Hải Dương Học Nha Trang đã sử dụng một loại dung dịch điện giải (anolite) được tạo ra bằng cách cho dòng điện chạy qua dung dịch muối loãng, sự điện phân các phân tử nước và muối tạo ra các chất có khả năng diệt trùng rất cao như ozon (O3), nước oxy già (H2O2), ion hypochloride (OCl-) và chất hypochlorơ (HOCl), các chất này có khả năng oxy hóa cao nên có hiệu quả diệt trùng mạnh. (cid:122) ĐB, đặc tính không bền của các chất này giúp cho nước đã tiệt trùng không tồn đọng dư lượng hóa chất như tiệt trùng bằng phương pháp hóa học, sau 24-48 h các chất điện giải trên lại trở về các phân tử nước và muối ban đầu.

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh học

phương pháp sinh

Dùng (cid:122) PP này thường áp dụng trong các hệ thống nuôi

(cid:122) Nước đã sử dụng có thể được làm sạch nhờ sự tồn tại và PT của một số VSV, thường là vk có lợi như Nitrobacter..., có khả năng sử dụng nitrơ thừa và cạnh tranh chiếm chỗ, kìm hãm sự PT của các vk gây bệnh trong MT nước, trước khi nguồn nước này được tái sử dụng.

tuần hoàn và bán tuần hoàn,

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh

pháp

sinh

thái

Phương (cid:122) Dựa vào nhu cầu sinh thái của từng loại tác nhân gây bệnh, ta có thể

sử dụng PPST để tiêu diệt chúng.

(cid:122) Trong trại SX tôm sú giống, để kìm hãm sự PT của vk gây bệnh phát sáng (Vibrrio harvyei, V. parahaemolyticus..) có thể giảm độ mặn xuống <20%o bắt đầu vào cuối GĐ mysis, đầu GĐ postlarvae. Ở độ mặn thấp, một số loài vk gây bệnh phát sáng có thể bị kìm hãm PT, nên khi mật độ vk thấp, bệnh sẽ không xảy ra.

(cid:122) Trong các ao chứa nước dùng cho nuôi tôm sú thương phẩm, nếu ta dùng hóa chất (như neguvon) diệt hết giáp xác hoang dã là các sinh vật mang virus gây bệnh đốm trắng (WSBV) của tôm sú, sau 4-5 ngày ta có thể yên tâm rằng, trong nguồn nước cấp vào ao sẽ không có virus đốm trắng, vì ở trạng thái tự do, WSBV không tồn tại được lâu.

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh giống

đàn

bố

mẹ

đàn

không

nhiễm các mầm bệnh

1.1.2. Sử nguy

dụng hiểm

(cid:122) Tôm sú (Penaeus monodon) bố mẹ có thể mang virus đốm trắng (WSBV), virus đầu vàng (YHV), virus MBV; tôm he chân trắng (P.vannamei) có thể mang virus Taura

(cid:122) Cá mú bố mẹ có thể mang virus viêm thần kinh (VNN); Cá trắm có bố mẹ

có thể mang virus xuất huyết (Reovirus)...

(cid:122) Sử dụng tôm,cá bố mẹ không mang mầm bệnh nguy hiểm để tránh bệnh

lan truyền dọc

(cid:122) Áp dụng các PP chẩn đoán bệnh nhanh, chính xác để sáng lọc tôm cá bố

mẹ (PP PCR)

(cid:122) Áp dụng các PP vệ sinh trong các trại giống để tránh lan truyền bệnh vào con giống (rửa trứng bằng thuốc sát trùng, dùng đèn tia cực tím chiếu..)

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh mang

dụng mầm bệnh thức ăn

không 1.1.3. Sử (cid:122) Không nên dùng thức ăn tươi trong nuôi thâm canh: ô

(cid:122) Tránh thức ăn nhiễm nấm mốc Aflatoxin (gây hoại tử gan

nhiễm, khó kiểm soát lan truyền bệnh

(cid:122) Thức ăn tươi sống (tảo, Artemia…) (cid:122) Thức ăn là TV thượng đẳng: rau, cỏ cho cá trắm… (cid:122) Quản lý các đại lý thức ăn…

ĐVTS)

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh

trung

gian, là

1.1.4. Ngăn chặn sự các

nhân

bệnh

gây

tác

xâm sinh

nhập và tiêu diệt các sinh vật là ký chủ vật

mang (cid:122) Nhờ các sinh vật mang mầm bệnh và các sinh vật là ký chủ trùng

gian, mà tác nhân gây bệnh có cơ hội để xâm nhập vào hệ thống nuôi và nhiễm vào cơ thể động vật thủy sản. Do vậy, ngăn chặn và tiêu diệt các sinh vật này có ý nghĩa phòng bệnh rất hiệu quả:

(cid:122) Dùng vôi hay thuốc diệt địch hại để tiêu diệt các sinh vật là ký chủ

trung gian, hay là sinh vật mang mầm bệnh của các các tác nhân gây bệnh ở ĐVTS: Dùng Neguvon, sulphát đồng (CuSO4) để tiêu diệt ốc có trong ao ương cá con, để phòng bệnh sưng mang do hậu ấu trùng sán lá (Metacercarria) và diệt giáp xác hoang dã mang virus đốm trắng (WSBV); Dùng Saponin để diệt cá trong ao nuôi động vật giáp xác có tác dụng tiêu diệt động vật đơn bào gây bệnh tôm bông, cua sữa ở giáp xác...

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh

(cid:122) Xua đuổi các loài chim ăn ĐVTS xuất hiện ở khu vực

(cid:122) Không nên dùng phân chuồng tươi cho NTTS. Các loại phân chuồng cần được ủ với vôi bột 10% cho hoai, trước khi dùng để tạo màu nước thích hợp cho ao nuôi.

nuôi, vì chúng có thể mang mầm bệnh từ các ổ dịch xâm nhập vào vùng nuôi mới. Trong nuôi tôm sú thâm canh, dùng lưới chăng xung quanh ao, dùng bạt che phủ bờ ao để tránh sự xâm nhập của giáp xác mạng virus đốm trắng vào trong hệ thống nuôi tôm sú thương phẩm.

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh có

tác

các

diệt

trong ao nuôi

nhân

bệnh

gây

sẵn

1.1.5. Tiêu (cid:122) Ngay trong ao, bể dùng để nuôi ĐVTS vẫn có thể tồn tại nhiều loại

tác nhân gây bệnh khác nhau, ĐB các ao bể này vừa kết thúc một vụ nuôi.

(cid:122) Tẩy dọn aođ ìa, bể trước mỗi vụ nuôi là những thao tác kỹ thuật quan trọng, không phải chỉ để tiêu diệt hết những tác nhân gây bệnh, mà còn có ý nghĩa trong việc tạo ra một MT thích hợp và ổn định.

(cid:122) - Tháo cạn ao (cid:122) - Phơi đáy ao (chú ý các ao chua phèn) (cid:122) - Vét bớt (bùn đáy), vét sạch các chât thải từ lứa nuôi trước (cid:122) - Bón vôi để sat trùng, diệt tạp và nâng pH. Đối với các bể phải cọ rửa sạch bằng xà bông, dùng các chất sát trùng ngâm, cọ rửa. Đối với lồng bè.

1.1 Ngăn chặn sự

nhập của

gây

tác

nhân

xâm bệnh trong

cụ

các

dụng

trùng

NTTS

dùng 1.1.5. Sát (cid:122) Các dụng cụ dùng trong NTTS như vó cho ăn, chài kiểm tra sinh

trưởng, dây sục khí, ống xiphon, lưới kéo cá, vợt... có thể mang nhiều mầm bệnh, do vậy không nên dùng chung dụng cụ giữa các ao, các bể và thường xuyên ngâm các dụng cụ này trong thuốc sát trùng và trước khi dùng phải rửa lại bằng nước sạch.

hợp và ổn

trường

thích

định

môi

1.1.6. Quản lý các yếu tố (cid:122) Quản lý MT thích hợp với loại vật nuôi và ổn đinh suốt vụ nuôi, đảm bảo D2 cân đối và hợp lý có ý nghĩa phòng bệnh, bởi đã loại bỏ nguy cơ xảy ra các loại bệnh do MT và D2 cho ĐVTS.

1.2. Kìm

hãm

sự

PT của

tác

nhân

gây

bênh

(cid:122) Trong ao, bể, lồng nuôi thường xuyên áp dụng hỗn hợp nhiều

(cid:122) - Kiểm soát lượng thức ăn dư thừa, không nuôi mật độ quá

PP để ngăn chặn hiện tượng ô nhiễm hữu cơ:

(cid:122) - Trong nuôi ao, bể có thể dùng chế phẩm vi sinhđể chống ô

cao, ổn định tảo trong ao nuôi, cần thiết phải thay nước tầng đáy để loại bỏ bớt các chất hữu cơ.

(cid:122) Trong hình thức nuôi lồng bè, cần vệ sinh thành lồng hàng

nhiễm hữu cơ.

(cid:122) - Vớt bỏ thức ăn dưa thừa và các chất hữu cơ lơ lửng bám trên thành lồng để loại bỏ các tác nhân gây bệnh và tăng cường sự trao đổi nước

tuần để giảm rong rêu;

1.2. Kìm

hãm

sự

PT của

tác

nhân

gây

bênh

(cid:122) - Các biện pháp chống ô nhiễm hữu cơ trong

NTTS đã được đề cập "QLCL nước trong NTTS"

(cid:122) Dùng thuốc để diệt tác nhân gây bệnh, khi bệnh chưa xảy ra: treo túi thuốc sát trùng, dùng vôi.

(cid:122) Nâng cao sức đề kháng của ĐVTS

2. NÂNG CAO SỨC ĐỀ

KHÁNG CỦA ĐVTS NUÔI

(cid:122) Lai tạo để tạo ra con giống có sức đề kháng bệnh (cid:122) Tạo con giống sạch bệnh (cid:122) Cần đảm bảo thành phần D2 cho ĐVTS cả TP đa lượng lẫn vi lượng (cid:122) Xác định mật độ nuôi phù hợp (cid:122) Cần đảm bảo KT trong đánh bắt, vận chuyển và thả giống (cid:122) QLMT nuôi thích hợp và ổn định (cid:122) Tăng cường khả năng MD thông qua dùng vaccine, chất KTMD (cid:122) Hạn chế dùng thuốc KS, hóa chất, thuốc BVTV. (cid:122) Tăng cường dùng chế phẩm VSV có lợi, thuốc thảo mộc

3. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI THÍCH

HỢP VÀ

ỔN ĐỊNH

nuôi ĐVTS phải

dựng

trạm, trại

phù

hợp với

3.1. Thiết kế ĐK phòng

xây bệnh

các cho ĐVTS.

(cid:122) Lựa chọn địa điểm xây dựng các trạm trại nuôi cá, tôm (cid:122) - Chất đất, chất nước, thuận lợi cung cấp con giống, thức ăn, nguồn nước ngọt và đường điện, gần đường giao thông, xa các khu công nghiệp và đô thị để tránh nước thải.

(cid:122) - Phù hợp với quy hoạch của từng địa phương. (cid:122) Thiết kế trang trại nuôi sao cho đảm bảo vệ sinh, tránh sự lây lan của tác nhân gây bệnh và thuận lợi cho các thao tác QLSKĐV nuôi

(cid:122) - Thuận lợi trong việc cấp, thoát, độ sâu nước đảm bảo vệ sinh (cid:122) - Cần thiết kế các phần nuôi cách ly (cid:122) - Trại SX giống gần ao nuôi vỗ

3. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI THÍCH

HỢP VÀ

ỔN ĐỊNH

ra

ô nhiễm chất hữu cơ

trong

nuôi.

ao

xảy 3.2. Chống (cid:122) Trong ao nuôi, nếu hoàn toàn không có chất hữu cơ cũng không phải là môi trường sống tốt cho ĐVTS (MT bị trơ, nghèo dinh dưỡng). (cid:122) Nếu lượng chất thải hữu cơ tồn đọng trong ao đìa quá cao gây ra hiện

tượng ô nhiễm hữu cơ, cần có biện pháp khắc phục.

(cid:122) Khi MT ao nuôi tồn tại một khối lượng lớn chất hữu cơ có thể dẫn đến hiện tượng nở hoa của tảo, các chỉ số DO, pH biến động theo ngày đêm lớn, có thể gây sốc và các VSV là tác nhân gây bệnh có đk để sinh sôi, gây tác hại.

(cid:122) Chât hữu cơ trong các thủy vực nuôi trồng thủy sản có thể tồn tại ở 3 dạng khác nhau: chất hữu cơ hòa tan, chất hữu cơ lơ lửng và chất hữu cơ lắng tụ.

Nguồn gốc chất thải hữu cơ

nuôi ĐVTS

trong

ao

Xác

phân

bón

Vôi

Thức

ăn

Khí

S

Theo nước nuôi ao vào

CO2

, NH3

, H2

và ao

thực vật nuôi

động trong

Thay nước

Phân

giải của

VSV

sói

mòn

Tháo

cạn ao thu hoạch

Thu hoạch

Vét

chất

thải hữu cơ

ô nhiễm chất hữu cơ

xảy ra trong

3.2. Chống nuôi ao

(tiếp)

(cid:122) XĐ chính xác khẩu phần thức ăn trong nuôi ĐVTS thâm canh và cho ăn nhiều bữa trong ngày là biện pháp cần thiết để giảm chất thải hữu cơ trong ao nuôi thông qua giảm lượng thức ăn dư thừa và thức ăn bị phân giải ngoài MT nước ao.

(cid:122) Thường xuyên kiểm tra để dự đoán tỷ lệ sống, tốc độ sinh trưởng của đàn vật nuôi, trên cơ sở đó có thể điều chỉnh lượng thức ăn hợp lý, với phương châm "thiếu một chút còn hơn thừa", hoặc cho ĐVTS ăn theo phương châm "4 định" (cid:122) - Định chất lượng thức ăn (cid:122) - Định số lượng thức ăn (cid:122) - Định vị trí để cho ăn (cid:122) - Định thời gian cho ăn

ô nhiễm chất hữu cơ

xảy ra trong

3.2. Chống nuôi ao

(tiếp)

(cid:122) Kìm hãm sự PT của tảo đáy và ổn định tảo phù du trong ao nuôi là giải pháp

cần thiết để hạn chế chất thải hữu cơ sản sinh ra trong ao nuôi.

(cid:122) Thường xuyên dùng chế phẩm vi sinh có thể ổn định tảo và giảm chất hữu

cơ trong ao nuôi một cách từ từ nhưng lại rất có hiệu quả.

(cid:122) Cần hạn chế dùng kháng sinh và hóa dược, bởi nếu dùng thường xuyên,

thuốc có thể tiêu diệt hệ vsv có lợi ở đáy ao, giảm quá trình chuyển hóa của lượng chất hữu cơ lơ lửng và lắng tụ ở đáy ao.

(cid:122) Chống sỏi lở bờ ao (cid:122) Trong nuôi tôm cá bằng lồng bè, nên chọn nơi có dòng chảy thích hợp,

không nên tập trung mật độ lồng bè quá cao tại một địa điểm, thường xuyên vệ sinh lồng, để loại bỏ các chất hữu cơ và rong rêu, tăng cường sự lưu thông nước trong lồng.

(cid:122) Sử dụng hệ thống lọc sinh học trong các trại sản xuất giống thủy sản

canh luân quản lý môi

ghép, nuôi nuôi

dụng 3.3. Áp tổng nuôi và thích trường

hình các nuôi mô người giúp hợp có thể hợp và bền vững

(cid:122) - Áp dụng các mô hình nuôi ghép: để tận dụng không gian mặt

nước, cơ sở thức ăn tự nhiên và ĐB có tác dụng trong chống ô nhiễm MT.

(cid:122) - Áp dụng mô hình nuôi luân canh: Các mô hình nuôi luân canh

tôm-lúa, cá -lúa, cá-tôm đã giúp chúng ta giải quyết một khối lượng lớn chất thải hữu cơ tạo ra từ một vụ NTTS.

(cid:122) - Áp dụng các hình thức nuôi tổng hợp: mô hình nuôi tổng hợp

VAC, mô hình nuôi tôm, động vật thân mềm và rong biển trong một hệ thống nuôi tuần hoàn cũng giúp cho chúng ta ổn định MT ao nuôi, giảm những tác động của NTTS với MT và tăng hiệu quả kinh tế.

3.4. Quản lý các yếu tố

thủy lý, thủy hóa ổn

định

thích

hợp

(cid:122) Trong phần QLCL nước (cid:122) - QL To (cid:122) - QL độ trong (cid:122) - QL độ mặn (cid:122) - QL hàm lượng ô xy hòa tan (cid:122) - QL pH (cid:122) - QL độ kiềm, độ cứng (cid:122) - QL khí NH3, H2S (cid:122) - QL kim loại nặng (cid:122) - QL thuốc trừ sâu

3.4. Quản lý các yếu tố

thủy lý, thủy hóa ổn

định

thích

hợp

và (cid:122) Để giảm tác động gây độc của các hóa chất này tới sức khỏe và tăng

sức đề kháng của ĐVTS:

(cid:122) - Hạn chế đến mức thấp nhất việc dùng các loại thuốc trừ sâu trong

NTTS.

(cid:122) - Không xây dựng ao đìa nuôi thủy sản gần các nhà máy chế biến,

hóa chất...

(cid:122) - Tránh nước từ các ruộng lúa chảy vào ao đìa nuôi thủy sản? Trong mô hình nuôi ghép cá -lúa và tôm -lúa nếu phải dùng thuốc trừ sâu cần tính toán lượng thuốc dùng và khả năng che chắn của lá lúa để ít ảnh hưởng tới sức khỏe của ĐVTS.

(cid:122) - Không nên lấy nước mới vào ao ngay sau khi có các trận mưa to để giảm thiểu ảnh hưởng của dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đến sức khỏe ĐVTS

SỰ

KHÁC NHAU GIỮA BỆNH ĐVTS VÀ

BỆNH ĐV TRÊN CẠN

(cid:122) MT thủy sinh là rộng “không

xác định”.

(cid:122) Các chất trong MT trên cạn là hằng số trong một thời gian nhất định

(cid:122) Ảnh hưởng của chất thải đối

(cid:122) Các chất hóa học, vật lý và các thành phần sinh học biến đổi rộng về số lượng..

với chuồng gà:

(cid:122) Ảnh hưởng của chất thải đối

với ao cá:

(cid:122) - Vệ sinh và quản lý chất thải (cid:122) - Quan sát động vật (cid:122) - Quan sát những biểu hiện bất

thường của con vật.

(cid:122) - Vệ sinh và quản lý chất thải (cid:122) - Quan sát động vật (cid:122) - Quan sát những biểu hiện bất

thường của con vật.

SỰ

KHÁC NHAU GIỮA BỆNH ĐVTS VÀ

BỆNH ĐV TRÊN CẠN

(cid:122) Ở trại gà hàng ngày lượng phân thải ra rất lớn và được làm sạch và chuyển đi vào cuối ngày, nền chuồng được rửa bằng nước sạch không để lại dấu vết gì của chất thải

(cid:122) Gà được quan sát ở bất kỳ thời gian nào trong ngày và bất cứ biểu hiện không bình thường gì đều được theo dõi ngay.

SỰ

KHÁC NHAU GIỮA BỆNH ĐVTS VÀ

BỆNH ĐV TRÊN CẠN

(cid:122) Trong ao cá có khác, quần đàn cá hiếm khi được nhìn thấy và số cá chính xác là không được biết, (cid:122) Các chất thải không được lấy đi

và thoát trực tiếp vào nguồn nước ở dạng hòa tan hoặc dạng huyền phù.

(cid:122) Các chất thải sẽ ảnh hưởng đến

chất lượng nước,

(cid:122) Một số biểu hiện không bình

thường của cá không được xác định ngay và chỉ được phát hiện khi các vụ dịch đã xảy ra nghiêm trọng.

SỰ

KHÁC NHAU GIỮA BỆNH ĐVTS VÀ

BỆNH ĐV TRÊN CẠN

(cid:122) MT thủy sinhđượ c biết có chứa 60-80 yếu tố hóa học được tìm thấy

trong đất và một số khí như O2, CO2, H2S, NH3...

(cid:122) Trong không khí ôxy hòa tan chiếm khoảng 20%, nhưng trong nước biển ôxy hòa tan chiếm khoảng 0,5-0,7% chỉ đủcung c ấp cho một số sinh vật sống, nếu lượng ôxy hòa tan thấp dẫn đến các sinh vật bị stress và dẫn đến bệnh.

(cid:122) Một số nguyên tố dinh dưỡng như Nitơ, phốt pho là quan trọng với tất cả các dạng sinh vật sống trong nước khi đó Silíc là quan trọng đối với một số loại tảo.

(cid:122) Một số nguyên tố vi lượng được tìm thấy trong nước biển ở mức thấp, nếu lượng này cao không bình thường gây mất cân bằng sinh thái dẫn đến bệnh.

YẾU TỐ CON NGƯỜI TRONG BỆNH THỦY SẢN

(cid:122) Yếu tố con người được xem là quan trọng trong trang trại NTTS và sự lan truyền bệnh do người choăn làm lan truy ền bệnh.

nghiệm lực

hoàn

cảnh

(cid:122) VD: Bệnh đốm trắng ở tôm sú: một người không chỉ cho ăn 1 ao mà phải chăm sóc nhiều ao, nếu một ao bị bệnh nó sẽ nhanh chóng lan truyền sang ao khác nên thật dễ hiểu vì sao bệnh đốm trắng lại lan truyền nhanh chóng trong các ao trong vùng chỉ trong vòng vài 3 ngày.

thay phá

- Thiếu kinh - Thiếu nhân - Ngẫu nhiên - Sự đổi hoại - Sự - Trộm cắp sản phẩm

TrưTrườờngng ĐHNN

ĐHNN1 1 --

KhoaKhoa

CNCN--TSTS

Chương Chương

III. ThuThuốốcc III.

ddùùngng

thuthuốốcc

trong trong

vvàà NTTSNTTS

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản

I NIỆỆM VM VỀỀ

I. KHI. KHÁÁI NI TRONG NUÔI TRỒỒNG TH TRONG NUÔI TR

THUTHUỐỐC C NG THỦỦY SY SẢẢNN

(cid:132)(cid:132) ThuThuốốcc ththủủyy ssảảnn llàà ttấấtt ccảả ccáácc loloạạii ssảảnn phphẩẩmm ccóó ththểể

nhân gâygây bbệệnhnh, , ccáácc sinhsinh vvậậtt llàà phòng vvàà trtrịị bbệệnhnh, , đđểể nuôi, , trong khikhi nuôi

chuyểểnn vvàà sausau thuthu hohoạạchch, , đđểể ququảảnn lýlý môimôi

trong nuôi

nuôi trtrồồngng

ddùùngng đđểể tiêutiêu didiệệtt ttáácc nhân đđịịchch hhạạii vvàà mangmang mmầầmm bbệệnhnh, , phòng nâng caocao ssứứcc khkhỏỏee đđộộngng vvậậtt ththủủyy ssảảnn trong nâng khikhi vvậậnn chuy trưtrườờngng đđềềuu đưđượợcc ggọọii llàà thuthuốốcc ddùùngng trong ththủủyy ssảảnn..

NTTS: trong NTTS:

trong MT, MT,

(cid:132)(cid:132) LLợợii ííchch ccủủaa viviệệcc ddùùngng thuthuốốcc trong (cid:132)(cid:132) -- CCóó ththểể llààmm tăngtăng hihiệệuu ququảả ssảảnn xuxuấấtt, , (cid:132)(cid:132) -- GiGiảảmm lưlượợngng chchấấtt ththảảii trong (cid:132)(cid:132) -- TăngTăng hihiệệuu ququảả ccủủaa ssửử ddụụngng ththứứcc ănăn, , (cid:132)(cid:132) -- TăngTăng ttỷỷ llệệ ssốốngng ssóótt ccủủaa đđàànn ấấuu trtrùùngng trong

trong ccáácc trtrạạii

I NIỆỆM VM VỀỀ

I. KHI. KHÁÁI NI TRONG NUÔI TRỒỒNG TH TRONG NUÔI TR

THUTHUỐỐC C NG THỦỦY SY SẢẢNN

(cid:132)(cid:132) NhNhờờ ttáácc ddụụngng ccủủaa ccáácc loloạạii thuthuốốcc khkháácc nhaunhau đãđã NTTS đãđã llààmm gigiảảmm đđáángng

trong NTTS

vvàà đangđang ddùùngng trong kkểể nhnhữữngng rrủủii roro do do bbệệnhnh ttậậtt. .

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố bbệệnhnh do do vkvk, , nnấấmm, , kstkst gâygây rara chocho

phòng vvàà trtrịị nnếếuu ddùùngng đđúúngng

ĐVTS đãđã ccóó ththểể phòng ĐVTS thuthuốốcc, , đđúúngng liliềềuu lưlượợngng, , đđúúngng ththờờii giangian quyquy đđịịnhnh vvàà đđặặcc bibiệệtt ddùùngng ởở giaigiai đođoạạnn ssớớmm ccủủaa bbệệnhnh.. ..

I NIỆỆM VM VỀỀ

I. KHI. KHÁÁI NI TRONG NUÔI TRỒỒNG TH TRONG NUÔI TR

THUTHUỐỐC C NG THỦỦY SY SẢẢNN

trong NTTS

NTTS ddẫẫnn đđếếnn::

(cid:132)(cid:132) LLạạmm ddụụngng thuthuốốcc trong (cid:132)(cid:132) -- HHậậuu ququảả nghiêm

con nghiêm trtrọọngng chocho ssứứcc khkhỏỏee con

ngưngườờii, ,

(cid:132)(cid:132) -- MT MT sinhsinh ththááii, , KKoo khkhỏỏii bbệệnhnh, , chchậậmm llớớnn, , chchếếtt, ,

ttốốnn titiềềnn

thương phphẩẩmm

nuôi thương

(cid:132)(cid:132) -- PhPhẩẩmm chchấấtt ccủủaa ccáácc đđàànn gigiốốngng, , (cid:132)(cid:132) -- ChChấấtt lưlượợngng ssảảnn phphẩẩmm nuôi ... (cid:132)(cid:132) -- TTạạoo rara ccáácc chchủủngng vkvk nhnhờờnn, , khkháángng thuthuốốcc... (cid:132)(cid:132) Trong

Trong NTTSNTTS công

không ththểể nnóóii

nghiệệpp không

công nghi

II. CII. CÁÁC PHƯƠNG PH THUTHUỐỐC TRONG NUÔI TR

C PHƯƠNG PHÁÁP DP DÙÙNG NG C TRONG NUÔI TRỒỒNG NG

THTHỦỦY SY SẢẢNN

(cid:132)(cid:132) CCóó nhinhiềềuu PP22 ddùùngng thuthuốốcc khkháácc nhaunhau trong trong

NTTS, NTTS,

(cid:132)(cid:132) CCóó ththểể mmỗỗii loloạạii thuthuốốcc ccóó ccááchch ddùùngng khkháácc nhaunhau, , hohoặặcc mmộộtt loloạạii thuthuốốcc ccóó nhinhiềềuu ccááchch ddùùngng khkháácc nhaunhau, , mmỗỗii ccááchch ccóó ưuưu vvàà nhưnhượợcc điđiểểmm riêng riêng bibiệệtt..

(cid:132)(cid:132) TTùùyy theotheo đkđk ttừừngng trang

trang trtrạạii, , ttừừngng hohoàànn ccảảnhnh mmàà

áápp ddụụngng vvàà khikhi áápp ddụụngng mmộộtt PP22 nnààoo đđóó ccầầnn ccóó gigiảảii phpháápp đđểể gigiảảmm ttốốii đađa nhưnhượợcc điđiểểmm ccủủaa PP22 đđóó..

II. CII. CÁÁC PHƯƠNG PH THUTHUỐỐC TRONG NUÔI TR

C PHƯƠNG PHÁÁP DP DÙÙNG NG C TRONG NUÔI TRỒỒNG NG

THTHỦỦY SY SẢẢNN MT MT nưnướớcc

vvààoo

thuthuốốcc

1. P1. P22 chocho Trong PP22 nnààyy, , mmộộtt ssốố thuthuốốcc ssáátt trtrùùngng đưđượợcc đưađưa hòahòa (cid:132)(cid:132) Trong tan vvààoo MT MT nưnướớcc đđểể tiêutiêu didiệệtt chchủủ yyếếuu ccáácc ttáácc nhânnhân tan trong MT MT nưnướớcc, , trêntrên bbềề mmặặtt cơcơ ththểể gâygây bbệệnhnh ttồồnn ttạạii trong nuôi. . ccủủaa vvậậtt nuôi

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố loloạạii thuthuốốcc khkháácc nhưnhư: vitamin,

, vaccine : vitamin, khokhoáángng, vaccine ccũũngng ccóó ththểể đưađưa vvààoo MT MT nưnướớcc vvàà ccáácc phânphân ttửử thuthuốốcc ssẽẽ nuôi. . đưđượợcc hhấấpp ththụụ qua qua mangmang, , dada, , mimiệệngng ccủủaa vvậậtt nuôi (cid:132)(cid:132) PP22 ddùùngng thuthuốốcc nnààyy ccóó ththểể áápp ddụụngng vvààoo ththựựcc ttếế dưdướớii

nhinhiềềuu ddạạngng khkháácc nhaunhau::

II. CII. CÁÁC PHƯƠNG PH THUTHUỐỐC TRONG NUÔI TR

C PHƯƠNG PHÁÁP DP DÙÙNG NG C TRONG NUÔI TRỒỒNG NG

THTHỦỦY SY SẢẢNN hohoặặcc

ấấpp aoao vvààoo thuthuốốcc bbểể

nuôi, , llồồngng PhunPhun nuôi (cid:132)(cid:132) ThưThườờngng ddùùngng vvớớii nnồồngng đđộộ ththấấpp: : pptppt, , ppmppm, ppb. , ppb. (cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian kkééoo ddààii ccóó ththểể 6h, 12h, 24h 6h, 12h, 24h hohoặặcc không không ttíínhnh ththờờii

(cid:132)(cid:132) PP22 ddùùngng thuthuốốcc nnààyy thưthườờngng ddễễ thaothao ttáácc vvàà ccóó hihiệệuu ququảả tiêutiêu didiệệtt

giangian. .

nhưng do do ththờờii giangian kkééoo ddààii ccóó ththểể ảảnhnh

nuôi vvàà ccóó ththểể tiêutiêu didiệệtt ccáácc sinhsinh vvậậtt ccóó

(cid:132)(cid:132) GiGiảảii phpháápp hhạạnn chchếế ccáácc ttáácc ddụụngng phphụụ ttớớii MT MT vvàà ssứứcc khkhỏỏee vvậậtt

mmầầmm bbệệnhnh khkháá ttốốtt, , nhưng hưhưởởngng ttớớii ssứứcc khkhỏỏee vvậậtt nuôi llợợii hay hay sinhsinh vvậậtt không không gâygây hhạạii trong trong aoao. .

khôi phphụụcc llạạii hhệệ vkvk ccóó llợợii vvàà cơcơ ssởở ththứứcc ănăn ttựự

nuôi nhưnhư: : thaythay nưnướớcc mmớớii sausau mmộộtt khokhoảảngng ththờờii giangian ddùùngng thuthuốốcc, , nuôi sausau khikhi ddùùngng ccóó ththểể chocho vvààoo MT MT mmộộtt loloạạii phânphân hhữữuu cơcơ, , vôvô cơcơ hay CPSH đđểể khôi hay CPSH nhiên ccủủaa MT MT nưnướớcc.. nhiên

II. CII. CÁÁC PHƯƠNG PH THUTHUỐỐC TRONG NUÔI TR

C PHƯƠNG PHÁÁP DP DÙÙNG NG C TRONG NUÔI TRỒỒNG NG

THTHỦỦY SY SẢẢNN

vvậậtt chocho ththủủyy đđộộngng

trong mmộộtt ...). , 20 phphúútt ...).

ssảảnn TTắắmm (cid:132)(cid:132) CCááchch nnààyy thưthườờngng ddùùngng thuthuốốcc vvớớii nnồồngng đđộộ caocao, , trong ththểể ttííchch nhnhỏỏ vvàà ththờờii giangian ngngắắnn ((ccóó ththểể 10 10 phphúútt, 20 (cid:132)(cid:132) HiHiệệuu ququảả ccủủaa PP2 2 ddùùngng thuthuốốcc nnààyy chchủủ yyếếuu llàà tiêutiêu didiệệtt ttáácc không tiêutiêu didiệệtt đưđượợcc ccáácc

trong ccáácc nnộộii quanquan, , thaothao ttáácc

(cid:132)(cid:132) PP22 nnààyy ccũũngng ccóó nhnhữữngng ưuưu điđiểểmm nhưnhư: : ttốốnn íítt thuthuốốcc, , không không

nhânnhân kýký sinhsinh bênbên ngongoààii cơcơ ththểể, , không ttáácc nhânnhân nhinhiễễmm vvààoo bênbên trong không đơnđơn gigiảảnn vvìì rrấấtt ddễễ gâygây ssốốcc chocho ccáá tômtôm vvàà llààmm yyếếuu không chchúúngng. .

(cid:132)(cid:132) TTắắmm chocho đđàànn gigiốốngng trưtrướớcc khikhi xuxuấấtt điđi hay hay trưtrướớcc khikhi ththảả vvààoo

nuôi. . ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii MT MT ssốốngng ccủủaa đđộộngng vvậậtt nuôi

(cid:132)(cid:132) TTắắmm chocho tômtôm ccáá bbốố mmẹẹ trưtrướớcc khikhi chocho vààoo bbểể đđẻẻ

nuôi, , aoao nuôi

II. CII. CÁÁC PHƯƠNG PH THUTHUỐỐC TRONG NUÔI TR

C PHƯƠNG PHÁÁP DP DÙÙNG NG C TRONG NUÔI TRỒỒNG NG

THTHỦỦY SY SẢẢNN (cid:132)(cid:132) PP22 ttắắmm ccũũngng ccóó ththểể đưđượợcc ddùùngng vvớớii thuthuốốcc ssáátt trtrùùngng, ,

khkháángng sinhsinh, vaccine ththủủyy

, vaccine vvàà ccáácc loloạạii thuthuốốcc KTMD. KTMD. ccóó ssảảnn NgâmNgâm vvậậtt (cid:132)(cid:132) PP22 nnààyy thưthườờngng ddùùngng nnốốngng đđộộ caocao hơnhơn PP2 2 phun

trưtrườờngng

đđộộngng

môimôi

thuthuốốcc trong trong phun xuxuốốngng phương nhưng ththấấpp hơnhơn vvàà ththờờii giangian kkééoo ddààii hơnhơn phương

aoao, , nhưng phpháápp ttắắmm. .

nuôi trong

trong bbểể xi xi

(cid:132)(cid:132) PP22 nnààyy ccũũngng chchỉỉ ththííchch hhợợpp vvớớii ĐVTSĐVTS nuôi

comperzite, , vvàà vvớớii ccáácc đđàànn gigiốốngng trưtrướớcc

măngmăng hay hay bbểể comperzite khikhi ththảả nuôi

nuôi. .

(cid:132)(cid:132) PP22 nnààyy ccóó ththểể gâygây ssốốcc chocho tômtôm ccáá do do nhnhốốtt gigiữữ mmậậtt đđộộ trong ththểể ttííchch nhnhỏỏ vvàà ththờờii giangian kkééoo ddààii..

caocao, , trong

II. CII. CÁÁC PHƯƠNG PH THUTHUỐỐC TRONG NUÔI TR

C PHƯƠNG PHÁÁP DP DÙÙNG NG C TRONG NUÔI TRỒỒNG NG

THTHỦỦY SY SẢẢNN

(cid:132)(cid:132) CCũũngng ccóó ththểể ddùùngng mmộộtt ssốố ththảảoo dưdượợcc ngâmngâm

dòng nưnướớcc đđẩẩyy lanlan rara totoàànn ththủủyy

trong aoao hay hay ngâmngâm vvààoo ggầầnn bbờờ xuxuốốngng nhinhiềềuu nơinơi trong đđầầuu hưhướớngng gigióó, , đđààuu ngunguồồnn sausau khikhi lláá ddầầmm phânphân gigiảảii nhnhờờ gigióó, , dòng vvựựcc..

(cid:132)(cid:132) PP22 nnààyy ccóó ththểể tiêutiêu didiệệtt VSV VSV gâygây bbệệnhnh bênbên

ngongoààii cơcơ ththểể ĐVTS

ĐVTS vvàà ttồồnn ttạạii trong

trong MT MT nưnướớcc. . (cid:132)(cid:132) DDùùngng câycây thuthuốốcc ccáá đđểể tiêutiêu didiệệtt ccáácc loloààii ccáá ttạạpp ởở

aoao nuôi

nuôi tômtôm ccũũngng bbằằngng phương

phương phpháápp nnààyy..

II. CII. CÁÁC PHƯƠNG PH THUTHUỐỐC TRONG NUÔI TR

C PHƯƠNG PHÁÁP DP DÙÙNG NG C TRONG NUÔI TRỒỒNG NG

THTHỦỦY SY SẢẢNN

treotreo

ttúúii

thuthuốốcc Phương Phương (cid:132)(cid:132) PP22 nnààyy thưthườờngng ddùùngng vvớớii ccáácc loloạạii thuthuốốcc ssáátt trtrùùngng ccóó trong nưnướớcc. .

phpháápp khkhảả năngnăng hòahòa tan

tan trong

(cid:132)(cid:132) MMộộtt lưlượợngng thuthuốốcc nhnhấấtt đđịịnhnh đưđượợcc đđựựngng trong

trong mmộộtt ttúúii, ,

chchấấtt lưlượợngng ccủủaa ttúúii chocho phphéépp ccáácc phânphân ttửử thuthuốốcc sausau khikhi đãđã hòahòa tan

tan ccóó ththểể điđi qua qua vvààoo MT MT nưnướớcc. .

(cid:132)(cid:132) CCááchch ddùùngng nnààyy thưthườờngng áápp ddụụngng trong

nuôi trong hhììnhnh ththứứcc nuôi

trung bbắắtt mmồồii trong

llồồngng bbèè, , ttúúii thuthuốốcc đưđượợcc treotreo ởở ggóócc llồồngng, , đđầầuu dòng dòng chchảảyy hohoặặcc ccũũngng ccóó ththểể ddùùngng trong nuôi aoao trong hhììnhnh ththứứcc nuôi đđììaa, , ttúúii thuthuốốcc thưthườờngng đưđượợcc treotreo ttạạii ccáácc đđịịaa điđiểểmm chocho trong ccáácc bbữữaa ănăn ănăn, , đđểể khikhi tômtôm ccáá ttậậpp trung ccóó ththểể đưđượợcc ttắắmm qua qua thuthuốốcc ssáátt trtrùùngng, , vvàà tiêutiêu didiệệtt ttáácc ttậậ tt

ââ bbệệ hh thth ờờ

ii óó ththứứ

tt ii

hâhâ

II. CII. CÁÁC PHƯƠNG PH THUTHUỐỐC TRONG NUÔI TR

C PHƯƠNG PHÁÁP DP DÙÙNG NG C TRONG NUÔI TRỒỒNG NG

THTHỦỦY SY SẢẢNN

(cid:132)(cid:132) PP22 nnààyy ccóó ưuưu điđiểểmm llàà titiếếtt kikiệệmm đưđượợcc thuthuốốcc vvàà thaothao ĐVTS íítt bbịị ảảnhnh hưhưởởngng bbởởii

Nhưng khkhảả năngnăng tiêutiêu didiệệtt sinhsinh vvậậtt gâygây

ttáácc titiếếnn hhàànhnh đơnđơn gigiảảnn, , ĐVTS thuthuốốcc. . Nhưng bbệệnhnh hhạạnn chchếế, , chchỉỉ didiệệtt đưđượợcc ttáácc nhânnhân ởở xung xung quanh khukhu vvựựcc treotreo ttúúii thuthuốốcc. . quanh

(cid:132)(cid:132) NNếếuu ttíínhnh totoáánn không

không chchíínhnh xxáácc ccóó ththểể llààmm nnồồngng

đđộộ thuthuốốcc ttạạii nơinơi chocho ănăn tăngtăng caocao, , ccóó ttáácc ddụụngng đuđuổổii tômtôm ccáá rara khkhỏỏii vvịị trtríí chocho ănăn..

(cid:132)(cid:132) CCầầnn ddùùngng lưlượợngng thuthuốốcc saosao chocho nnồồngng đđộộ thuthuốốcc yêuyêu trong 2 2 -- 3 3 gigiờờ vvàà thưthườờngng treotreo liênliên ttụụcc

ĐĐốốii llóótt

ngưngườờii

tata ccóó dd ửử

ththểể thth

ddùùngng ốố

ccầầuu duyduy trtrìì trong vòng 3 3 ngngààyy. . trong vòng trong ccáá nuôi vvớớii nuôi ậậ ââ

llồồngng llồồ

bbạạtt hh

nilong nilong ttắắ

Phương 2. 2. Phương

phpháápp

thuthuốốcc

vvààoo

ththứứcc

trtrộộnn ănăn

(cid:132)(cid:132) ĐâyĐây llàà PP22 rrấấtt phphổổ bibiếếnn ddùùngng trong

trong NTTS

NTTS đđốốii vvớớii ccáácc

loloạạii thuthuốốcc nhưnhư khkháángng sinhsinh, , chchếế phphẩẩmm sinhsinh hhọọcc, , vaccine, vitamin, khokhoáángng. . vaccine, vitamin, (cid:132)(cid:132) PP22 nnààyy hhầầuu nhưnhư không

không ddùùngng vvớớii ccáácc loloạạii thuthuốốcc llàà hhóóaa

chchấấtt ssáátt trtrùùngng..

(cid:132)(cid:132) KhiKhi ddùùngng PP22 nnààyy, , lưlượợngng thuthuốốcc ddùùngng thưthườờngng đưđượợcc ttíínhnh: : g, mg, g/ kg ththứứcc ănăn hohoặặcc kg kg khkhốốii lưlượợngng cơcơ ththểể vvậậtt

µµg, mg, g/ kg nuôi/ / ngngààyy nuôi

(cid:132)(cid:132) PP22 trtrộộnn vvààoo ththứứcc ănăn ccóó thaothao ttáácc đơnđơn gigiảảnn, , ddễễ llààmm vvàà ccóó ththểể tiêutiêu didiệệtt đưđượợcc nhnhữữngng ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh đãđã nhinhiễễmm vvààoo trong

nuôi. . trong cơcơ ththểể vvậậtt nuôi

Phương 2. 2. Phương

phpháápp

thuthuốốcc

vvààoo

ththứứcc

trtrộộnn ănăn

(cid:132)(cid:132) CCáácc phânphân ttửử thuthuốốcc ssẽẽ đưđượợcc hhấấpp ththụụ vvààoo ccáácc maomao mmạạchch trêntrên

(cid:132)(cid:132) TTừừ mmááuu, , ccáácc phânphân ttửử thuthuốốcc đưđượợcc chuy

ththàànhnh mimiệệngng, , ruruộộtt vvàà ththựựcc ququảảnn bbằằngng cơcơ chchếế khukhuếếchch ttáánn đơmđơm gigiảảnn, , trong trong đđóó hhấấpp ththụụ ởở ruruộộtt non non llàà chchủủ yyếếuu. .

(cid:132)(cid:132) NhưNhượợcc điđiểểmm ccủủaa PP22 trtrộộnn thuthuốốcc vvààoo ththứứcc ănăn: : KhiKhi chocho ththứứcc ănăn ccóó thuthuốốcc xuxuốốngng aoao, , mmộộtt phphầầnn thuthuốốcc ssẽẽ bbịị phânphân ttáánn rara ngongoààii MT MT không ssửử ddụụngng nưnướớcc, , nhnhữữngng con

chuyểểnn điđi khkhắắpp cơcơ ththểể nhnhờờ hhệệ ththốốngng tutuầầnn hòahòa vvàà đưđượợcc đưađưa đđếếnn nhnhữữngng nơinơi bbịị xâmxâm nhnhậậpp ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh vvàà ccáácc cơcơ quanquan ccóó nhinhiệệmm vvụụ phânphân gigiảảii vvàà đđààoo ththảảii. . Trong ththựựcc ttếế, , nhnhữữngng trưtrườờngng hhợợpp bbệệnhnh xxảảyy rara do do ssựự nhinhiễễmm vkvk (cid:132)(cid:132) Trong totoàànn thânthân, , ththìì chchỉỉ ccóó PP22 ddùùngng thuthuốốcc nnààoo đưađưa đưđượợcc thuthuốốcc vvààoo trong cơcơ ththểể mmớớii ccóó khkhảả năngnăng chchữữaa trtrịị.. trong

con bbệệnhnh nnặặngng, , yyếếuu đãđã bbỏỏ ănăn ththìì không

Phương 2. 2. Phương

phpháápp

thuthuốốcc

vvààoo

ththứứcc

trtrộộnn ănăn

tan trong tan

(cid:132)(cid:132) ĐĐểể PP22 ddùùngng thuthuốốcc nnààyy ccóó hihiệệuu ququảả ccầầnn lưulưu ý:ý: (cid:132)(cid:132) -- CCầầnn baobao ththứứcc ănăn ccóó thuthuốốcc bbằằngng mmộộtt ssốố vvậậtt liliệệuu íítt , agar... trong nưnướớcc nhưnhư ddầầuu mmựựcc, , ddầầuu đđậậuu nnàànhnh, agar... (cid:132)(cid:132) -- TrTrộộnn thuthuốốcc vvààoo loloạạii ththứứcc ănăn ưaưa ththííchch nhnhấấtt vvàà vvààoo lưlượợngng ththứứcc ănăn íítt hơnhơn khkhẩẩuu phphầầnn bbììnhnh thưthườờngng đđểể tômtôm ccáá nhanh

nhanh chchóóngng ănăn hhếếtt ththứứcc ănăn ccóó thuthuốốcc..

(cid:132)(cid:132) -- CCầầnn phpháátt hihiệệnn bbệệnhnh ởở ththờờii kkỳỳ ssớớmm, , đđểể ddùùngng thuthuốốcc trong aoao còncòn bbắắtt mmồồii ththìì mmớớii ccóó ththểể

con đưđườờngng trtrộộnn vvààoo

(cid:132)(cid:132) Trong

khikhi nhinhiềềuu tômtôm ccáá trong đưađưa thuthuốốcc vvààoo cơcơ ththểể ccáá theotheo con ththứứcc ănăn.. Trong ththựựcc ttếế ccủủaa nghnghềề NTTS, hhợợpp ngưngườờii nuôi

không íítt trưtrườờngng NTTS, ccóó không nuôi đãđã bibiếếtt rõrõ vvềề bbệệnhnh, , vvềề ttáácc nhânnhân gâygây

ốố

ẫẫ

Phương 3. 3. Phương

tiêmtiêm

thuthuốốcc

trong NTTS

phpháápp (cid:132)(cid:132) ĐâyĐây llàà PP22 ssẽẽ ccóó hihiệệuu ququảả caocao nnếếuu ththựựcc hihiệệnn đưđượợcc, , tuytuy NTTS mangmang ttíínhnh ququầầnn ththểể, , rrấấtt con bbịị bbệệnhnh đđểể tiêmtiêm

vvậậyy ddùùngng thuthuốốcc trong khkhóó ththựựcc hihiệệnn nnếếuu chchỉỉ bbắắtt nhnhữữngng con vvàà ccààngng khkhóó khikhi mumuốốnn tiêmtiêm hhếếtt totoàànn bbộộ ccáá ccóó trong trong aoao..

trong mmộộtt ssốố trưtrườờngng hhợợpp vvớớii tômtôm ccáá

(cid:132)(cid:132) PP22 nnààyy chchỉỉ ddùùngng trong bbốố mmẹẹ, , hohoặặcc trong (cid:132)(cid:132) ỞỞ mmộột st sốố ququốốc gia

accine đượợc dc dùùng ph

ĐK NC.. trong ĐK NC ng phổổ bibiếến n c gia PTPT, v, vaccine đư nh cho cáá, th, thìì ngongoàài ci cáác c PP22 ttắắm, m, cho ăn cho ăn, ,

i ta còn dùùng ng PP22 tiêm vaccine cho c

tiêm vaccine cho cáá gigiốống ng

phòng bệệnh cho c đđểể phòng b phun ngườời ta còn d phun ngư bbằằng mng mộột dt dụụng cng cụụ tiêm t

tiêm tựự đ độộngng..

Phương 3. 3. Phương

phpháápp

tiêmtiêm

thuthuốốcc

Vị trí tiêm

thuốc lên vết thương bôi Ngoài ra còn dùng P2

III. MMặặtt III.

ddùùngng

thuthuốốcc

ccủủaa trtrááii trong trong

viviệệcc NTTSNTTS

nuôi TS CN

TS CN không

không ththểể không

không ddùùngng thuthuốốcc

Trong nuôi (cid:132)(cid:132) Trong nhnhằằmm::

(cid:132)(cid:132) CCáácc mmụụcc đđííchch tiêutiêu didiệệtt ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh, , nângnâng caocao ĐKMT nuôi vvàà ququảảnn lýlý ĐKMT

ssứứcc khkhỏỏee vvậậtt nuôi

nuôi, , (cid:132)(cid:132) CCáácc ttáácc ddụụngng phphụụ ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii ssứứcc khkhỏỏee vvậậtt nuôi con MT MT sinhsinh ththááii, , chchấấtt lưlượợngng ssảảnn phphẩẩmm vvàà ssứứcc khkhỏỏee con ngưngườờii TTáácc

trưtrườờngng 1.1. (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố loloạạii thuthuốốcc ccóó khkhảả năngnăng didiệệtt trtrùùngng caocao, , phphổổ

đđộộngng

sinhsinh

ththááii

đđếếnn

môimôi didiệệtt trtrùùngng rrộộngng nhưnhư ccáácc chchấấtt ssáátt trtrùùngng (Pesticide), (disinfectants), ccáácc chchấấtt didiệệtt đđịịchch hhạạii (Pesticide), (disinfectants), khikhi chocho vvààoo MT, MT, ngongoààii ttáácc ddụụngng tiêutiêu didiệệtt ttáácc nhânnhân

ểể

III. MMặặtt III.

ddùùngng

thuthuốốcc

ccủủaa trtrááii trong trong

viviệệcc NTTSNTTS

NTTS: trong NTTS:

(cid:132)(cid:132)

ĐVTS ssửử ddụụngng ảảnhnh tan vvààoo nưnướớcc trưtrướớcc khikhi ĐVTS

(cid:132)(cid:132)

ĐVTS ssửử ddụụngng llắắngng xuxuốốngng đđááyy ththủủyy không đưđượợcc ĐVTS

(cid:132)(cid:132) DDùùngng khkháángng sinhsinh trong -- MMộộtt phphầầnn hòahòa tan (cid:132)(cid:132) hưhưởởngng đđếếnn MTSTMTST -- MMộộtt phphầầnn không vvựựcc ảảnhnh hưhưởởngng MTST ( -- MMộộtt phphầầnn đưđượợcc ĐVTS ththảảii ccóó chchứứaa KS KS hohoặặcc ddẫẫnn xuxuấấtt ththảảii vvààoo MT.MT. 90% lưlượợngng KS KS ssửử ddụụngng ththảảii vvààoo MTMT

MTST (sinhsinh vvậậtt phânphân hhủủyy chchấấtt HC HC ởở đđááyy) ) trong cơcơ ththểể, , ccáácc SP SP ĐVTS ssửử ddụụngng vvààoo trong

trong vvùùngng NTS NTS nưnướớcc mmặặnn, , ttáácc đđộộngng ccủủaa dưdư lưlượợngng

trong , do trong

STMT ssẽẽ hhạạnn chchếế hơnhơn so so vvớớii nưnướớcc ngngọọtt, do phong phphúú lưlượợngng Ion

(cid:132)(cid:132) CCóó đđếếnn 90% (cid:132)(cid:132) DDùùngng KS KS trong KS KS ttớớii STMT nưnướớcc mmặặnn ttồồnn ttạạii phong MgMg++++, , ccáácc ion phphứứcc hhợợpp ccáácc phphứứcc hhợợpp nnàày không

Ion hhóóaa trtrịị 2 2 nhưnhư CaCa++++ vvàà ion nnààyy ssẽẽ kkếếtt hhợợpp vvớớii dưdư lưlượợngng KS KS đđểể ttạạoo rara ccáácc

không ttáácc đđộộngng đđếếnn QTQT sinhsinh

III. MMặặtt III.

ddùùngng

thuthuốốcc

ccủủaa trtrááii trong trong

viviệệcc NTTSNTTS

ttớớii ĐVTS

nuôi ĐVTS nuôi 2. 2. ẢẢnhnh ST (do didiệệtt vsvvsv ccóó llợợii đưđườờngng (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng ttớớii ttốốcc đđộộ ST (do

hưhưởởngng ruruộộtt……))

ĐVTS do gigiảảmm lưlượợngng ô ô

xyxy hòahòa tan (

TN (CuSO4) (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng ttớớii ththứứcc ănăn TN (CuSO4) (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng đđếếnn hôhô hhấấpp ccủủaa ĐVTS do formon)) tan (sưsư ddụụngng formon nuôi khkháácc ((thuthuốốcc điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng ttớớii loloààii nuôi

KST KST ccáá ccóó ththểể gâygây chchếếtt tômtôm hhùùmm))

(cid:132)(cid:132) Do Do thaythay đđổổii MT MT llààmm ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ĐVTS

điđiềề tt ịị óó ththểể tt ởở êê đđộộ khikhi TToo

ĐVTS ((thuthuốốcc áá

))

III. MMặặtt III.

ddùùngng

thuthuốốcc

ccủủaa trtrááii trong trong

viviệệcc NTTSNTTS

rara

bbệệnhnh khkháángng 3. 3. GâyGây (cid:132)(cid:132) KhKháángng thuthuốốcc ccủủaa vkvk llàà hihiệệnn tưtượợngng mmộộtt chchủủngng vkvk

tưtượợngng

thuthuốốcc

hihiệệnn

gâygây

ccủủaa

vkvk

nnààoo đđóó ccóó khkhảả năngnăng chchốốngng llạạii ttáácc ddụụngng ứức chc chếế,, kkììm m hãmhãm vvàà tiêu di tiêu diệệtt ccủủaa mmộộtt ssốố loloạạii KS KS đđốốii vvớớii vkvk đđóó. . (cid:132)(cid:132) KhKhảả năngnăng khkháángng thuthuốốcc nnààyy, , đưđượợcc quyquy đđịịnhnh bbởởii gengen trong NSC NSC ccủủaa ttếế

plasmid, , nnằằmm trong

khkháángng thuthuốốcc ggọọii llàà plasmid bbààoo VKVK. .

(cid:132)(cid:132) Do Do đưđượợcc quyquy đđịịnhnh bbằằngng gengen, , nênnên vkvk khkháángng thuthuốốcc ccóó ththểể truytruyềềnn chocho ththếế hhệệ sausau k/nk/n khkháángng thuthuốốcc ccủủaa mmììnhnh. . (cid:132)(cid:132) VK VK ccóó gengen khkháángng thuthuốốcc khikhi titiếếpp hhợợpp vvớớii 1 1 vkvk khkháácc, ,

chchúúngng ccóó ththểể truytruyềềnn gengen khkháángng thuthuốốcc vkvk kiakia. .

ddạạngng

Không nênnên ddùùngng ksks đđểể phòng

NTTS: trong NTTS: phòng bbệệnhnh kkééoo ddààii vvớớii nnồồngng đđộộ

ccủủaa khkháángng CCáácc thuthuốốcc VK:VK: (cid:132)(cid:132) KhKháángng thuthuốốcc ttựự nhiên nhiên nguyên phpháátt (cid:132)(cid:132) KhKháángng thuthuốốcc nguyên (cid:132)(cid:132) KhKháángng thuthuốốcc ththứứ phpháátt (cid:132)(cid:132) -- ĐĐểể hhạạnn chchếế hihiệệnn tưtượợngng ktkt ththứứ phpháátt trong (cid:132)(cid:132) + + Không ththấấpp. .

(cid:132)(cid:132) + + DDùùngng ksks đđểể trtrịị bbệệnhnh phphảảii ddùùngng đđúúngng nnồồngng đđộộ vvàà ththờờii

giangian ccầầnn thithiếếtt..

nguyên ttắắcc nhnhấấtt đđịịnhnh nguy cơcơ xuxuấấtt hihiệệnn

(cid:132)(cid:132) + + CCóó ththểể ddùùngng kkếếtt hhợợpp ksks theotheo ccáácc nguyên đđểể tăngtăng hihiệệuu ququảả didiệệtt trtrùùngng vvàà gigiảảmm nguy khkháángng thuthuốốcc..

ththểể

ảảnhnh

hưhưởởngng

4. 4. DDùùngng ssứứcc

NTTS ccóó ttớớii NTTS NTTS (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trtrựựcc titiếếpp đđếếnn ssứứcc khkhỏỏee ngưngườờii NTTS xuyên phphảảii titiếếpp xxúúcc vvớớii thuthuốốcc

thuthuốốcc trong trong khkhỏỏee con ngưngườờii con thưthườờngng xuyên (cid:132)(cid:132) TTồồnn dưdư ksks trong

SPTS ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ngưngườờii tiêutiêu

trong SPTS

ddùùngng, , gigiảảmm gigiáá trtrịị SPSP (cid:132)(cid:132) Do Do ccáácc chchấấtt ththảảii ttừừ NTTS

NTTS ccóó chchứứaa KS KS nênnên ddễễ ddấấnn

đđếếnn nguy

nguy cơcơ ktkt ccủủaa ccáácc VK VK gâygây bbệệnhnh trêntrên ngưngườờii

IV. MIV. MỘỘT ST SỐỐ

CHCHỦỦNG LO

NG LOẠẠI I NG TRONG C THƯỜỜNG DNG DÙÙNG TRONG

THUTHUỐỐC THƯ

NTTSNTTS

Disinfectants)) ((Disinfectants trtrùùngng ssáátt

1. 1. ThuThuốốcc (cid:132)(cid:132) LLàà ccáácc chchấấtt vôvô cơcơ hohoặặcc hhữữuu cơcơ, , ccóó khkhảả didiệệtt trtrùùngng caocao vvàà phphổổ didiệệtt

(cid:132)(cid:132) DDùùngng thuthuốốcc ssáátt trtrùùngng ccóó ththểể didiệệtt đưđượợcc nhinhiềềuu loloạạii ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh

trtrùùngng rrấấtt rrộộngng. .

(cid:132)(cid:132) ThuThuốốcc ssáátt trtrùùngng chchủủ yyếếuu ddùùngng đđểể kkììmm hãmhãm vvàà didiệệtt ttáácc nhânnhân bbệệnhnh ngongoààii MT, MT, trêntrên ddụụngng ccụụ vvàà ởở ccáácc cơcơ quanquan bênbên ngongoààii ccủủaa ĐVTS ĐVTS. . không ccóó ttáácc ddụụngng vvớớii ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây ThuThuốốcc ssáátt trtrùùngng hhầầuu nhưnhư không nuôi.. trong cơcơ ththểể vvậậtt nuôi bbệệnhnh bênbên trong

(cid:132)(cid:132) ThuThuốốcc ssáátt trtrùùngng thưthườờngng đưđượợcc ddùùngng theotheo ccáácc PP22 chocho thuthuốốcc vvààoo MT MT

virus ccũũngng ccóó khkháácc nhaunhau, , nhưnhư vkvk, , nnấấmm vvàà kstkst, , ngayngay ccảả ttáácc nhânnhân llàà virus ththểể mmấấtt khkhảả năngnăng gâygây bbệệnhnh dưdướớii ttáácc ddụụngng ccủủaa ccáácc thuthuốốcc ssáátt trtrùùngng..

nưnướớcc nhưnhư: : ttắắmm, , ngâmngâm, , phun phun xuxuốốngng aoao, , bbểể vvàà treotreo ttúúii thuthuốốcc. .

(cid:132)(cid:132) ThuThuốốcc chchỉỉ phpháátt huyhuy ttáácc ddụụngng khikhi chchúúngng hòahòa tan (cid:132)(cid:132) NNếếuu vvìì mmộộtt lýlý do do nnààoo đđóó nhưnhư đđộộ mmặặnn, , đđộộ ccứứngng, T, Too ccủủaa nưnướớcc ngănngăn

tan đưđượợcc vvààoo MT MT nưnướớcc. .

ccảảnn ssựự hòahòa tan tan ccủủaa thuthuốốcc ssẽẽ llààmm gigiảảmm ttáácc ddụụngng didiệệtt trtrùùngng ccủủaa thuthuốốcc. .

(cid:132)(cid:132) MMĐĐ ddùùngng trong

trong NTTS:

NTTS: xxửử lýlý nưnướớcc; ; ssáátt trtrùùngng aoao, , bbểể, , ddụụngng ccụụ; ; ssáátt phòng vvàà trtrịị ccáácc loloạạii mmầầmm bbệệnhnh KS KS bênbên ngongoààii cơcơ

(cid:132)(cid:132) ĐaĐa phphầầnn ccáácc thuthuốốcc ssáátt trtrùùngng thưthườờngng ccóó ttíínhnh đđộộcc caocao vvớớii vvậậtt nuôi

trtrùùngng ththứứcc ănăn; ; phòng ththểể, , ccáácc loloạạii nnấấmm KS.KS.

nuôi vvàà

ssứứcc khkhỏỏee con

con ngưngườờii.. (cid:132)(cid:132) CCầầnn ccóó ddụụngng ccụụ bbảảoo hhộộ chocho công công nhânnhân khikhi thaothao ttáácc vvớớii thuthuốốcc, , đđểể

trtráánhnh ảảnhnh hưhưởởngng xxấấuu ttớớii ssứứcc khkhỏỏee con con ngưngườờii. .

llàà

::

ssáátt

ccáácc

chchấấtt

cơcơ vôvô

trtrùùngng

Coper sulphate Cupric chloride Potassium permanganate -- KMnOKMnO44, , Peroxite –– HH22OO22, , Hydrogen Peroxite

1.1. ThuThuốốcc 1.1. (cid:132)(cid:132) CaOCaO. . sulphate -- CuSOCuSO44 . 5H. 5H22O, O, (cid:132)(cid:132) Coper chloride -- CuClCuCl22,, (cid:132)(cid:132) Cupric (cid:132)(cid:132) Potassium permanganate (cid:132)(cid:132) Hydrogen Chlorine (Calcium (cid:132)(cid:132) CCáácc hhợợpp chchấấtt vôvô cơcơ chchứứaa cloclo-- Chlorine (Calcium

Hypochlorite (NaOCl

NaOCl) ) vvàà

Ca(OCl)22; ; NatriNatri Hypochlorite (

Hypochlorite -- Ca(OCl) Hypochlorite CaOCaO22Cl), Cl),

(cid:132)(cid:132) KhKhíí OzonOzon (O(O33): ): ccóó k/nk/n oxy

oxy hhóóaa ccựựcc mmạạnhnh, , ccóó ththểể tiêutiêu didiệệtt KST, ccóó : virus, vkvk, , nnấấmm vvàà KST, nhinhiềềuu loloạạii ttáácc nhânnhân khkháácc nhaunhau: virus, ththểể khkhửử ccáácc khkhíí đđộộcc gâygây ÔNÔNMT MT nhưnhư NHNH33, H, H22S, CHS, CH44, , vvàà oxy hhóóaa ccáácc chchấấtt hhữữuu cơcơ, , llààmm tăngtăng hhààmm lưlượợngng Oxy Oxy hòahòa oxy tan trong tan

trong nưnướớcc. .

(cid:132)(cid:132) OzonOzon vvừừaa ccóó k/nk/n didiệệtt mmầầmm bbệệnhnh, , vvừừaa ccảảii thithiệệnn MT MT ttốốtt

hơnhơn..

llàà

trtrùùngng 1.2. ThuThuốốcc 1.2. (cid:132)(cid:132) XanhXanh Malachite

chchấấtt Malachite-- Malachite Green (MG) ,

cơcơ free Malachite Green (MG) , ZineZine free

hhữữuu

ssáátt

oxalate oxalate

(cid:132)(cid:132) -- TênTên thương

: Aniline green; Bright green N; thương mmạạii khkháácc: Aniline green; Bright green N; NoxIch; ; oxolate; ; NoxIch

G.Sulfate; Malachite

; Malachite oxolate

Malachite green G.Sulfate Malachite green Victoria green B Victoria green B

CN(CH33))22 = N(CH

= N(CH33))22ClCl

N(CH3 )2

C6 H5 - C

= N(CH3 )2 Cl

38%) Formol (36(36--38%)

Methylen -- Methylen

Methylen BlueBlue

phosphat hhữữuu cơcơ chchứứaa cloclo Dichlorvor Trichlorphon, , Dichlorvor thương mmạạii: : Nevugon

Nevugon, , Nuvan

Dipterex, , Nuvan, , Dipterex

(cid:132)(cid:132) -- CôngCông ththứứcc phânphân ttửử CC66HH55 -- CN(CH (cid:132)(cid:132) : C: C2323HH2323NN22ClCl (cid:132)(cid:132) -- CôngCông ththứứcc ccấấuu ttạạoo:: Formalin-- Formol (cid:132)(cid:132) Formalin (cid:132)(cid:132) XanhXanh Methylen (cid:132)(cid:132) CCáácc chchấấtt phosphat (cid:132)(cid:132) -- Trichlorphon (cid:132)(cid:132) -- TênTên thương Aquaguard, , Dursban Aquaguard

malathion Dursban vvàà malathion

2. 2. KhKháángng

sinhsinh

do con ngưngườờii ttổổngng hhợợpp niniệệmm:: 2.1. KhKhááii 2.1. (cid:132)(cid:132) KS KS llàà chchấấtt hhữữuu cơcơ do SV ( do SV (ĐTVĐTV) ) titiếếtt rara hohoặặcc do con

nênnên, , ccóó k/nk/n ứứcc chchếế, , kkììmm hãmhãm vvàà tiêutiêu didiệệtt vkvk ởở mmộộtt nnồồngng đđộộ ththấấpp.. (cid:132)(cid:132) KS KS ddùùngng đđểể trtrịị ccáácc bênhbênh nhinhiểểmm khukhuẩẩnn vvàà đãđã đemđem llạạii hihiệệuu ququảả trtrịị bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) KS KS ccũũngng llàà con

rrấấtt caocao, , nnếếuu ddùùngng đđúúngng thuthuốốcc, , đđúúngng liliềềuu vvàà đđúúngng ththờờii điđiểểmm. .

không nhnhỏỏ ttớớii MTST,

con daodao haihai lưlưỡỡii, , ccóó ththểể ảảnhnh hưhưởởngng xxấấuu ttớớii ssứứcc khkhỏỏee ccủủaa MTST, nnếếuu đvđv ssửử ddụụngng nnóó vvàà ccũũngng ccóó nhnhữữngng ttáácc đđộộngng không ddùùngng ksks ttùùyy titiệệnn vvàà thithiếếuu hihiểểuu bibiếếtt ccóó k/nk/n llààmm gigiảảmm ssứứcc đđềề khkháángng ccủủaa vvậậtt nuôi nuôi vvớớii ccáácc loloạạii mmầầmm bbệệnhnh..

protein (cid:132)(cid:132) KS KS ccóó ththểể llààmm thaythay đđổổii hhììnhnh ddáángng ccủủaa vkvk, , ứứcc chchếế ssựự ttổổngng hhợợpp protein

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố vkvk ccóó ththểể khkháángng vvớớii ksks, , thưthườờngng do do ttạạoo đưđượợcc ccáácc enzymenzym huhuỷỷ ksks.. (cid:132)(cid:132) KS KS kkììmm khukhuẩẩnn khikhi ứứcc chchếế đưđượợcc ssựự PT PT ccủủaa vkvk, , ccũũngng ccóó ksks didiệệtt khukhuẩẩnn

ccủủaa vkvk kkììmm hãmhãm ssựự ttạạoo vvááchch vkvk. .

khikhi huhuỷỷ hohoạạii vvĩĩnhnh viviễễnn đưđượợcc vkvk..

= > 4 (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ: : NNồồngng đđộộ didiệệtt khukhuẩẩnn ttốốii thithiểểu/Nu/Nồồngng đđộộ kkììmm khukhuẩẩnn ttốốii thithiểểuu = > 4

llàà kkììmm khukhuẩẩnn vvàà nnếếuu ≈≈ 1 1 llàà didiệệtt khukhuẩẩnn..

ssửử

ddụụngng

2.2. P22 2.2. P (cid:132)(cid:132) Trong

nhưng không ddùùngng KS KS nhưng

NTTSNTTS trong ksks trong không ththểể nnóóii không NTTS CN không Trong NTTS CN ddùùngng nhưnhư ththếế nnààoo? ?

(cid:132)(cid:132) -- ChChỉỉ ddùùngng ksks đđểể trtrịị ccáácc bbệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn ởở ĐVTS ĐVTS. . (cid:132)(cid:132) -- ChChỉỉ ddùùngng ksks khikhi bibiếếtt chchắắcc chchắắnn rrằằngng bbệệnhnh đđóó do do vkvk gâygây

rara. .

(cid:132)(cid:132) -- CCầầnn ccóó ccáácc thông

thông tin

tin vvềề ccáácc bbệệnhnh thưthườờngng ggặặpp trêntrên đđốốii

nuôi vvàà ccáácc ddấấuu hihiệệuu đđặặcc ththùù ccủủaa ttừừngng bbệệnhnh, , bbởởii vvìì

tưtượợngng nuôi mmộộtt ssốố bbệệnhnh ccóó ccáácc ddấấuu hihiệệuu rrấấtt gigiốốngng nhaunhau vvàà

(cid:132)(cid:132) -- KS KS phphảảii đưđượợcc ddùùngng ssớớmm, , vvìì llúúcc đđóó vkvk đangđang PT PT vvàà chchịịuu

ttáácc ddụụngng ccủủaa ksks nhinhiềềuu nhnhấấtt..

Không nênnên ddùùngng ksks đđểể phòng

phòng bbệệnhnh, , chchỉỉ nênnên ddùùngng đđểể trtrịị

(cid:132)(cid:132) -- Không bbệệnhnh..

(cid:132)(cid:132) -- DDùùngng ngayngay liliềềuu ccóó hihiệệuu llựựcc caocao, , đđểể trtráánhnh hihiệệnn tưtượợngng quenquen thuthuốốcc, , khkháángng thuthuốốcc, , trtráánhnh ddùùngng liliềềuu ththấấpp rrồồii tăngtăng ddầầnn. . (cid:132)(cid:132) -- KhiKhi ddùùngng ksks vvớớii liliềềuu ththấấpp, , kkééoo ddààii liênliên ttụụcc ccóó ththểể ảảnhnh

nuôi vvàà ccóó nhinhiềềuu nguy

nguy cơcơ gâygây

công ttáácc

hưhưởởngng xxấấuu ttớớii ssứứcc khkhỏỏee đvđv nuôi hihiệệnn tưtượợngng khkháángng thuthuốốcc ccủủaa vkvk gâygây bbệệnhnh llààmm chocho công trtrịị bbệệnhnh trtrởở nênnên khkhóó khănkhăn vvàà ttốốnn kkéémm hơnhơn..

Không nênnên ddùùngng ksks ccủủaa ngưngườờii, , ccủủaa ththúú y y đđểể trtrịị bbệệnhnh chocho (cid:132)(cid:132) -- Không không không ccóó hihiểểuu bibiếếtt rõrõ vvềề loloạạii ksks nnààyy, , vvìì ssẽẽ không ĐVTS nnếếuu không ĐVTS chưa bibiếếtt đưđượợcc ccóó ccáácc hưhướớngng ddẫẫnn vvềề nnồồngng đđộộ, , ccááchch ddùùngng vvàà chưa ttáácc đđộộngng ccủủaa ccáácc yyếếuu ttốố ththủủyy lýlý, , ththủủyy hhóóaa ảảnhnh hưhưởởngng ththếế nnààoo ttớớii ttáácc ddụụngng ccủủaa thuthuốốcc. .

(cid:132)(cid:132) -- LLạạmm ddụụngng thuthuốốcc nhânnhân y y trong

trong ĐtriĐtri bbệệnhnh trong

trong ccáácc trtrạạii

tômtôm, , cuacua gigiốốngng? ?

(cid:132)(cid:132) -- KhiKhi ddùùngng ksks ccầầnn lưulưu ý ý chchỉỉ ddùùngng nhnhữữngng ksks ccóó ngunguồồnn ggốốcc NTTS, ccóó ccáácc chchỉỉ ddẫẫnn vvềề nnồồngng

chuyên ddùùngng trong

trong NTTS,

rõrõ rrààngng, , chuyên đđộộ, , ththờờii giangian ddùùngng vvàà ccááchch ddùùngng ccủủaa hãnghãng ssảảnn xuxuấấtt..

SX. Theo nguyên

(cid:132)(cid:132) -- DDùùngng KS KS phphảảii đđúúngng nnồồngng đđộộ, , đđủủ ththờờii giangian theotheo chchỉỉ ddẫẫnn nguyên ttắắcc chung

ccủủaa nhnhàà SX. Theo chung, , khikhi ddùùngng ksks đđểể trtrịị trung bbììnhnh llàà 5 5 ngngààyy. . NNếếuu ccóó ththểể bbệệnhnh thưthườờngng 33-- 7 7 ngngààyy, , trung nênnên kkếếtt hhợợpp ksks đđểể tăngtăng ttáácc ddụụngng didiệệtt khukhuẩẩnn vvàà gigiảảmm nguy nguy cơcơ khkháángng thuthuốốcc..

thương (cid:132)(cid:132) -- ChChấấmm ddứứtt ddùùngng ksks 14 14 ngngààyy trưtrướớcc khikhi thuthu tômtôm ccáá thương

phphẩẩmm. . ỞỞ xxứứ llạạnhnh (40(40--80 80 ngngààyy). ).

(cid:132)(cid:132) -- SSửử ddụụngng: : trtrộộnn vvààoo ththứứcc ănăn vvớớii liliềềuu lưlượợngng đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh / kg khkhốốii lưlượợngng tômtôm ccáá, , hohoặặcc mg, g mg, g thuthuốốcc/ /

: g, mg thuthuốốcc / kg llàà: g, mg kg kg ththứứcc ănăn cơcơ bbảảnn. .

ml/kg

(mg hohoặặcc ml

P ĐVTS); ); /kg P ĐVTS (cid:132)(cid:132) + + TiêmTiêm (mg (cid:132)(cid:132) + P+ P22 ngâmngâm vvàà ttắắmm ((ppmppm hay ppb). hay ppb). (cid:132)(cid:132) -- ViViệệcc ddùùngng ksks trong

trong NTTS

NTTS thưthườờngng ttốốnn kkéémm, , ggặặpp nhinhiềềuu khkhóó khănkhăn khikhi ssửử ddụụngng vvàà hihiệệuu ququảả ccũũngng hhạạnn chchếế hơnhơn rrấấtt nhinhiềềuu so so vvớớii viviệệcc ddùùngng ksks chchữữaa bbệệnhnh chocho đvđv trêntrên ccạạnn. .

(cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ddùùngng khikhi ththậậtt ssựự ccầầnn thithiếếtt.. (cid:132)(cid:132) -- MMộộtt ssốố loloạạii ksks đãđã bbịị ccấấmm ddùùngng trong

trong NTTS do:

NTTS do: DưDư

trong ththịịtt vvàà nnộộii ttạạngng tômtôm ccáá nuôi

nuôi; ; con ngưngườờii vvàà ttáácc đđộộngng MT MT

lưlượợngng còncòn llạạii ccủủaa ksks trong ĐĐộộcc llựựcc ccủủaa ksks vvớớii ssứứcc khkhỏỏee con ccủủaa ksks. .

ksks

viviệệcc

ththấấtt

ddùùngng

không đđủủ

bbạạii * NN gâygây trong * NN trong (cid:132)(cid:132) -- ChChẩẩnn đođoáánn saisai.. (cid:132)(cid:132) -- LiLiềềuu lưlượợngng hohoặặcc ththờờii giangian điđiềềuu trtrịị không (cid:132)(cid:132) -- Không (cid:132)(cid:132) -- Không

Không theotheo dõidõi điđiềềuu trtrịị ttốốtt ĐVTS Không đưađưa đưđượợcc thuthuốốcc ccầầnn điđiềềuu trtrịị vvààoo cơcơ ththểể ĐVTS

((ccáá tômtôm không

không ănăn ththứứcc ănăn trtrộộnn thuthuốốcc))

Tương ttáácc thuthuốốcc llààmm gigiảảmm ttáácc ddụụngng ccủủaa thuthuốốcc

không vvààoo đưđượợcc ổổ nhinhiễễmm khukhuẩẩnn ((ccááchch ddùùngng thuthuốốcc))

không ttốốtt

(cid:132)(cid:132) -- Tương (cid:132)(cid:132) -- KS KS không (cid:132)(cid:132) -- KS KS chchịịuu ảảnhnh hưhưởởngng ccủủaa MT MT ththủủyy lýlý, , ththủủyy hohoáá (cid:132)(cid:132) -- BBảảoo ququảảnn ksks không (cid:132)(cid:132) -- VK VK khkháángng thuthuốốcc

khkháángng

2.3. MMộộtt 2.3. ddùùngng

sinhsinh thưthườờngng ththủủyy ssảảnn đưđượợcc vvàà chichiếếtt khukhuẩẩnn, , kkììmm ksks loloạạii ccáácc vvớớii caocao đđộộ

trtrồồngng Macrolid Macrolid llàà đâyđây nnồồngng

protein ởở vkvk, , ggắắnn vvààoo titiểểuu phphầầnn

llớớnn 50S

Erythromycin base mmớớii ccóó ttáácc ddụụngng ksks, , nhưng

không tan

nhưng vvìì trong nưnướớcc, , vvịị đđắắngng, , ddễễ bbịị ddáángng hohoáá

ssốố loloạạii trong nuôinuôi trong ThuThuộộcc * Erythromycin. nhnhóómm * Erythromycin. Streptomyces ttừừ xuxuấấtt erythreus Streptomyces erythreus ththểể ccóó ccũũngng nhưng ởở khukhuẩẩnn didiệệtt nhưng nhnhạạyy vkvk chchủủngng nhnhấấtt. . ccảảmm (cid:132)(cid:132) ThuThuốốcc ứứcc chchếế ttổổngng hhợợpp protein ribosom vkvk.. 50S ccủủaa ribosom (cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ccóó Erythromycin base ddạạngng base tan trong base không ởở pH pH ddịịchch ddạạ ddààyy, , thuthuốốcc hhấấpp thuthu ởở ttáá trtrààngng..

(cid:132)(cid:132) ThuThuốốcc đđốốii khkháángng vvớớii nhnhóómm ββ--lactam

penicilin) ) vvàà ksks

lactam ((penicilin nhưng llạạii hihiệệpp đđồồngng vvớớii nhnhóómm kkììmm khukhuẩẩnn khkháácc nhưng rifampicine. . tetracyclin, , vvớớii rifampicine tetracyclin

Spiramycin * * Spiramycin Rovamycine)) ((Rovamycine ambofaciens, , Streptomyces ambofaciens (cid:132)(cid:132) ChiChiếếtt xuxuấấtt ttừừ Streptomyces

non, mmộộtt phphầầnn ởở

ddùùngng chchủủ yyếếuu trtrộộnn ththứứcc ănăn, , íítt bbịị phânphân huhuỷỷ ởở pH pH ddạạ ddààyy, , hhấấpp thuthu ttốốtt ởở ruruộộtt non, trtrựựcc trtrààngng. .

Erythromycin. (cid:132)(cid:132) PhPhổổ ttáácc ddụụngng gigiốốngng nhưnhư Erythromycin.

Tetracyclin Tetracyclin

vòng ssááuu

* * NhNhóómm (cid:132)(cid:132) GGồồmm nhnhữữngng thuthuốốcc mmàà ccấấuu trtrúúcc ccủủaa nnóó ccóó bbốốnn vòng , cycle = vòng vòng, , mmỗỗii vòng vòng), ), chchỉỉ khkháácc nhaunhau ởở ggốốcc ggắắnn vvààoo (tetra = bbốốnn, cycle =

aureofaciens.. Streptomyces aureofaciens

ccạạnhnh (tetra = vòng.. vòng Clotetracyclin ttừừ Streptomyces (cid:132)(cid:132) Clotetracyclin Oxytetracyclin Tetracyclin; ; Oxytetracyclin (cid:132)(cid:132) Tetracyclin (cid:132)(cid:132) ThuThuốốcc ứứcc chchếế ttổổngng hhợợpp protein protein ccủủaa vkvk, , ggắắnn vvààoo titiểểuu phphầầnn 30S 30S ởở

(cid:132)(cid:132) ThuThuốốcc hhấấpp thuthu đưđượợcc qua qua ốốngng tiêutiêu hhóóaa, , gigiảảmm hhấấpp thuthu khikhi ănăn no, no,

ribosom. . ribosom

trong cơcơ ththểể vvàà mômô, tan , tan mmạạnhnh

ththấấmm đưđượợcc vvààoo nhinhiềềuu loloạạii ddịịchch trong lipid. trong lipid. trong (cid:132)(cid:132) -- Tương Tương ttáácc thuthuốốcc: : Trong Trong nưnướớcc ccóó chchứứaa ion Fe , Mg2+2+, Al , Al3+3+, ,

ion Fe2+2+, Mg tetracyclin. . VVìì llàà thuthuốốcc kkììmm khukhuẩẩnn nênnên

(cid:132)(cid:132) -- ThuThuốốcc ccóó phphổổ khkháángng khukhuẩẩnn rrộộngng (cid:132)(cid:132) -- Tai Tai bibiếếnn ccủủaa thuthuốốcc: : rrốốii loloạạnn tiêutiêu hhóóaa ((rrốốii loloạạnn ttạạpp khukhuẩẩnn ruruộộtt), ), xương, , liliềềuu caocao gâygây ttổổnn thương

CaCa2+2+ ssẽẽ llààmm gigiảảmm hhấấpp thuthu tetracyclin tetracyclin không tetracyclin lactam.. không ddùùngng ccùùngng mmộộtt llúúcc vvớớii ββ--lactam

ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn xương thương gangan, , ththậậnn. .

Rifamycin.. Rifamycin

* * NhNhóómm (cid:132)(cid:132) ChiChiếếtt xuxuấấtt ttừừ nnấấmm Streptomyces Streptomyces mediterranei mediterranei trong rifamycin trong đđóó ccóó rifamycin

rifamycin S. S. Rifamycin Rifamycin S S bbịị khkhửử chocho

trong điđiềềuu trtrịị, , nhnhấấtt llàà ddẫẫnn xuxuấấtt ccủủaa nnóó llàà

(cid:132)(cid:132) CơCơ chchếế ttáácc ddụụngng: : ThuThuốốcc ggắắnn vvààoo ““ARN ARN –– polymerase

B B ccóó hohoạạtt ttíínhnh mmạạnhnh hơnhơn rifamycin rifamycin SV SV ddùùngng trong rifamycin rifampicin ((Rimactan rifampicin Rimactan).).

polymerase phphụụ thuthuộộcc

(cid:132)(cid:132) ThuThuốốcc ccóó ttáácc ddụụngng didiệệtt khukhuẩẩnn.. (cid:132)(cid:132) KhKháángng thuthuốốcc: do

ANDAND””, , ứứcc chchếế ssựự khkhởởii đđầầuu ttổổngng hhợợpp ARN ARN ttừừ đđóó kkììmm hãmhãm ttổổngng hhợợpp protein vkvk. . protein

polymerase. Không Không ccóó

không nhanh, , nênnên không

trong điđiềềuu trtrịị nhinhiễễmm khukhuẩẩnn..

rifampicin.. không hhấấpp thuthu khikhi uuốốngng, , khkháácc vvớớii rifampicin

: do đđộộtt bibiếếnn hhủủyy hohoạạii ARNARN--polymerase. khkháángng chchééoo vvớớii thuthuốốcc ksks khkháácc. . TTạạoo khkháángng thuthuốốcc nhanh riêng trong ddùùngng riêng Rifamycin SV SV không (cid:132)(cid:132) Rifamycin Rifampicin ứứcc chchếế mimiễễnn ddịịchch (cid:132)(cid:132) Rifampicin (cid:132)(cid:132) PhPhổổ ttáácc ddụụngng ccủủaa rifamycin Gram rifamycin: : vvớớii ttụụ ccầầuu, , vkvk kkỵỵ khkhíí, , trtrựựcc khukhuẩẩnn Gram

âmâm, , đđặặcc bibiệệtt vkvk laolao..

Quinolon Quinolon

điđiểểnn oxolinic, , flumequin

flumequin. . BBảảoo

nalidixic, , oxolinic

* * NhNhóómm kinhkinh (cid:132)(cid:132) GGồồmm ccáácc loloạạii nalidixic ququảảnn ccầầnn trtráánhnh không

không khkhíí, , trtráánhnh áánhnh ssáángng..

(cid:132)(cid:132) CơCơ chchếế ttáácc ddụụngng: : ứứcc chchếế ttổổngng hhợợpp AND (cid:132)(cid:132) TTáácc ddụụngng trtrựựcc titiếếpp trêntrên trtrựựcc khukhuẩẩnn Gram

AND ccủủaa vkvk Gram âmâm, , đđặặcc

(cid:132)(cid:132) A cid

bibiệệtt trtrựựcc khukhuẩẩnn đưđườờngng ruruộộtt.. A cid nalidixic trimethoprim, , nalidixic hihiệệpp đđồồngng vvớớii trimethoprim tetracyclin metronidazol. . ĐĐốốii khkháángng vvớớii tetracyclin metronidazol (cid:132)(cid:132) ThuThuốốcc hhấấpp thuthu hohoàànn totoàànn qua qua ốốngng tiêutiêu hhóóaa

hơnhơn, , hhấấpp

, ciprofloxacin…… ccóó thuthu quinolon quinolon

phphổổ ttốốtt kinhkinh

chchậậmm, , ththảảii hhóóaa.. tiêutiêu

íítt

sulfamid đưđượợcc coicoi llàà thuthuốốcc

norfloxacin, ciprofloxacin ggồồmm mmớớii Quinolon * * Quinolon norfloxacin mmạạnhnh ddụụngng hơnhơn, , ttáácc rrộộngng khkháángng khukhuẩẩnn so so vvớớii ththểể cơcơ trong hơnhơn ttốốtt phphốốii hơnhơn, , phânphân trong thânthân.. totoàànn khukhuẩẩnn nhinhiễễmm chchữữaa điđiểểnn. . DDùùngng ggồồmm * * Sulfamid nhanh, , ththảảii 5 5 loloạạii: : ththảảii Sulfamid hơihơi nhanh qua qua ốốngng thuthu hhấấpp vvàà chchậậmm rrấấtt chchậậmm, , ththảảii nhanh qua qua ốốngng tiêutiêu hhóóaa, , ggầầnn (cid:132)(cid:132) -- HHầầuu hhếếtt loloạạii nnààyy hhấấpp thuthu nhanh nhưnhư hòanhòan totoàànn. . LoLoạạii nnààyy ththảảii trtrừừ qua qua ththậậnn. . CơCơ chchếế ttáácc ddụụngng llààmm ngngừừngng SS22 ởở vkvk, , nênnên sulfamid kkììmm khukhuẩẩnn..

(cid:132)(cid:132) -- ThưThườờngng ddùùngng sulfamid

sulfamid vvớớii trimethoprim

trimethoprim llààmm mmạạnhnh hơnhơn

44--100

100 llầầnn so so vvớớii ddùùngng đơnđơn đđộộcc..

VVấấnn

đđềề

ddùùngng

sinhsinh

đđểể

gigiữữ

tươi tươi

khkháángng SPTS SPTS

(cid:132)(cid:132) KhoKhoảảngng 80 80 nămnăm naynay (cid:132)(cid:132) GGầầnn đâyđây ththấấyy mmộộtt ssốố mmặặtt trtrááii ccủủaa viviệệcc ssửử ddụụngng nênnên xuxu

hưhướớngng hhạạnn chchếế viviệệcc ssửử ddụụngng nnààyy

Aureomycine, , (cid:132)(cid:132) CCáácc chchấấtt KS KS ddùùngng bbảảoo ququảảnn hhảảii ssảảnn: : Aureomycine

Penicilline, , Syntomycine

Streptomycine, , Syntomycine, , Streptomycine

Terramycine, , Penicilline Terramycine Tylozine…… Tylozine

nguyên liliệệuu bibiếếnn đđổổii vvềề mmààuu ssắắcc vvàà mmùùii vvịị..

(cid:132)(cid:132) ƯuƯu điđiểểmm: : íítt llààmm nguyên (cid:132)(cid:132) NhưNhượợcc điđiểểmm: : (cid:132)(cid:132) -- TTồồnn dưdư KS KS trong

trong ththựựcc phphẩẩmm, , ngưngườờii tiêutiêu ddùùngng ănăn phphảảii llààmm

thaythay đđổổii hhệệ VK VK đưđườờngng tiêutiêu hhóóaa, , ddịị ứứngng

(cid:132)(cid:132) -- HiHiệệnn tưtượợngng khkháángng thuthuốốcc ccủủaa VKVK (cid:132)(cid:132) ViViệệcc ssửử ddụụngng nnààyy do do phpháápp luluậậtt mmỗỗii nưnướớcc quyquy đđịịnhnh

(cid:132)(cid:132) PP22 ssửử ddụụngng (cid:132)(cid:132) -- PP22 ngâmngâm: : rrửửaa ssạạchch nguyên

nguyên liliệệuu, , ngâmngâm trong

trong DD22 KS 5KS 5--10 10

phphúútt sausau đemđem bbảảoo ququảảnn, , nnồồngng đđộộ KS KS thưthườờngng ddùùngng 55--20 20 ppmppm.. (cid:132)(cid:132) -- PP22 phun

phun; ; rrửửaa ssạạchch nguyên

nguyên liliệệuu sausau phun

phun DD22 ksks ccóó nnồồngng đđộộ

caocao lênlên nguyên

nguyên liliệệuu..

(cid:132)(cid:132) -- PP22 chchếế ththàànhnh nưnướớcc đđáá: : hòahòa KS KS vvààoo nưnướớcc sausau đđóó llààmm llạạnhnh nguyên liliệệuu.. chocho đđóóngng băngbăng, , sausau ddùùngng đđáá nnààyy đđểể bbảảoo ququảảnn nguyên đông ththàànhnh đđáá ssựự phânphân bbốố KS KS

(cid:132)(cid:132) + + NhưNhượợcc điđiểểmm: : khikhi DD22 KS KS đông

không đđềềuu ĐB không

ĐB khikhi llààmm đông

đông đđáá chchậậmm..

(cid:132)(cid:132) + + NưNướớcc ccũũngng ccóó ttáácc ddụụngng llààmm mmấấtt hohoạạtt ttíínhnh ccủủaa KS KS hohoặặcc

gâygây kkếếtt ttủủaa (do

(do ccáácc ion KL

ion KL……))

(cid:132)(cid:132) + + ChChấấtt KS KS phphầầnn llớớnn ccóó ttíínhnh khkhửử nênnên ddễễ ttáácc ddụụngng vvớớii chchấấtt ô ô

xyxy hhóóaa

tươi vvàà đđộộcc ttíínhnh ccủủaa KSKS

(cid:132)(cid:132) HiHiệệuu ququảả gigiữữ tươi (cid:132)(cid:132) -- DDùùngng nưnướớcc bibiểểnn llạạnhnh + OTC

+ OTC hohoặặcc CTC CTC ththàànhnh DD22 tươi gigiữữ đưđượợcc 88--9 9 ngngààyy, D, D22 10 10

2ppm, sausau ngâmngâm ccáá tươi 2ppm, ppmppm đemđem nhnhúúngng 10 10 phphúútt gigiữữ đưđượợcc 13 13 ngngààyy.. phun DD22 KS 30

(cid:132)(cid:132) -- TômTôm đưđượợcc phun

trong KS 30 ppmppm hohoặặcc nhnhúúngng trong

KS 10 ppmppm bbảảoo ququảảnn đưđượợcc ttốốtt hơnhơn ccáá..

DD22 KS 10

(cid:132)(cid:132) BBảảoo ququảảnn nguyên

nguyên liliệệuu ttốốtt khikhi kkếếtt hhợợpp KS KS vvớớii TToo

ththấấpp

(cid:132)(cid:132) PhPhầầnn llớớnn KS KS bbịị phpháá hhủủyy khikhi nnấấuu chchíínn nguyên

thanh trtrùùngng chchấấtt KS KS không

nguyên liliệệuu, , không ttồồnn ttạạii. .

đđốốii vvớớii ccáá hhộộpp thanh NgoNgoạạii trtrừừ mmộộtt ssốố KS KS ccấấmm hohoặặcc hhạạnn chchếế ssửử ddụụngng..

3. 3. NhNhóómm

ququảảnn

lýlý

môimôi

ddùùngng trưtrườờngng

thuthuốốcc m vi sinh (CPVS) phphẩẩm vi sinh (CPVS) 3. 1. Chếế 3. 1. Ch i niệệm m 3.1.1. Kháái ni 3.1.1. Kh (cid:132)(cid:132) CPVS

con VSV, đưđượợcc ttạạoo rara bbằằngng con

(cid:132)(cid:132) -- CCáácc chchủủngng vkvk ccóó llợợii, , ccóó ththểể thamtham giagia ssửử ddụụngng vvàà phânphân hhủủyy ccáácc hhợợpp nitro dưdư ththừừaa ssảảnn

CPVS llàà ccáácc ssảảnn phphẩẩmm ccóó ngunguồồnn ggốốcc ttừừ VSV, đưđườờngng sinhsinh hhọọcc. . HHầầuu hhếếtt CPVS CPVS đưđượợcc ttạạoo nênnên ttừừ 3 3 ththàànhnh phphầầnn::

Bacillus sppspp.., , Nitrobacter Nitrobacter sppspp.., ,

Cellulomonas sp.sp., ,

(cid:132)(cid:132) -- CCáácc loloạạii EnzymEnzym hhữữuu cơcơ, , xxúúcc ttáácc chocho ququáá trtrììnhnh phânphân hhủủyy ccủủaa ccáácc

, Streptococcus sp.sp. chchấấtt hhữữuu cơcơ lơlơ llửửngng vvàà llắắngng ttụụ, , ccóó ththểể ssửử ddụụngng ccáácc nitro NTTS: Bacillus trong hhệệ ththốốngng NTTS: sinhsinh trong , Clostridium sppspp.., , Cellulomonas Nitrosomonas sppspp.., Clostridium Nitrosomonas Lactobacillus sp.sp., Streptococcus Lactobacillus

(cid:132)(cid:132) -- CCáácc chchấấtt DD22 SH SH đđểể kkííchch hohoạạtt sinhsinh trưtrưởởngng ban ban đđầầuu ccủủaa hhệệ vkvk ccóó llợợii.. trong ththàànhnh phphầầnn không (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố íítt ccáácc CPVS

VSV VSV nhưnhư: Protease, : Protease, Lypase Lypase, , Amyllase Amyllase, , Chitinnase Chitinnase......

không ccóó ccáácc vkvk ccóó llợợii, , CPVS trong

Lypase, , Protease, Lypase

thưthườờngng chchỉỉ ccóó hhỗỗnn hhợợpp mmộộtt ssốố enzymenzym hhữữuu cơcơ nhưnhư Protease, Amyllase, , Chitinnase Amyllase Chitinnase......

ddụụngng CPVS ddùùngng vvớớii MĐ QLMT

3.1.2. CôngCông 3.1.2. MĐ QLMT: : (cid:132)(cid:132) CPVS HCHC (cid:132)(cid:132) -- PhânPhân hhủủyy ccáácc HCHC (cid:132)(cid:132) -- HHấấpp ththụụ mmộộtt ssốố khkhíí đđộộcc: : Nitrosomonas

-- Nitrosomonas sppspp. NH. NH33→→NONO22

-- , , hohoặặcc Rhodobacter

Rhodobacter sppspp. . trong đđááyy bbùùnn

vvàà Nitrobacter vvàà Rhodococcus aoao, , llààmm chocho MT MT trong

Nitrobacter sppspp. NO2 . NO2-- →→NONO33 Rhodococcus sppspp. . ccóó k/nk/n llààmm gigiảảmm HH22S S trong trong ssạạchch hơnhơn..

(cid:132)(cid:132) -- SSựự PT PT ccủủaa ccáácc vkvk ccóó llợợii ccóó k/nk/n ccạạnhnh tranh

tranh chichiếếmm chchỗỗ vvàà

kkíímm hãmhãm ssựự PT PT ccủủaa ccáácc vkvk llàà ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh chocho ĐVTS ĐVTS nhưnhư: : Vibrio

Vibrio sppspp., ., Aeromonas

Aeromonas sppspp..

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố íítt vkvk llàà ththàànhnh viênviên ccủủaa ccáácc CPSH,

trong CPSH, khikhi đưađưa vvààoo trong

trong QT QT sinhsinh trưtrưởởngng vvàà PT PT chchúúngng ccóó ththểể titiếếtt rara chchấấtt

aoao, , trong kkììmm hãmhãm ssựự PT PT ccủủaa vkvk gâygây bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) -- CPSH

nuôi thâmthâm canhcanh, , còncòn gigiáánn titiếếpp kkììmm hãmhãm ssựự PT PT trong ccáácc aoao nuôi

CPSH ccóó k/nk/n đđóóngng vaivai tròtrò điđiềềuu khikhiểểnn ssựự PT PT ổổnn đđịịnhnh ccủủaa ttảảoo PD PD vvìì ssảảnn phphẩẩmm hh//đđ phânphân hhủủyy ccủủaa ccáácc vkvk ccóó llợợii llàà COCO22 vvàà ccáácc loloạạii mumuốốii DD22, , ĐBĐB trong . ccủủaa ttảảoo đđááyy. (cid:132)(cid:132) -- KhiKhi aoao nuôi nuôi ccóó mmààuu nưnướớcc ổổnn đđịịnhnh vvàà ththííchch hhợợpp ccũũngng ccóó nghnghĩĩaa llàà tata

trong ngngààyy đêmđêm vvàà

(cid:132)(cid:132) -- MMộộtt ssốố CPVSCPVS còncòn ccóó ttáácc ddụụngng tăngtăng k/nk/n hhấấpp ththụụ ththứứcc ănăn ccủủaa vvậậtt

đãđã ququảảnn lýlý đưđượợcc hhààmm lưlượợngng DODO vvàà pH pH ổổnn đđịịnhnh trong nuôi.. trong susuốốtt vvụụ nuôi trong

ĐVTS vvàà phphầầnn nnààoo

nuôi, , ccảảii thithiệệnn hhệệ menmen vvàà vkvk ccóó llợợii ởở đưđườờngng ruruộộtt ĐVTS nuôi kkììmm hãmhãm ssựự PT, PT, gâygây hhạạii ccủủaa vkvk trong nuôi.. trong ruruộộtt vvậậtt nuôi

(cid:132)(cid:132) -- CPVS CPVS vvềề cơcơ bbảảnn không nuôi vvàà MT, MT, nhnhưngưng phphảảii tăng nuôi nuôi. . vvịị DT DT nuôi (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng CPVS

không ccóó ccáácc phphảảnn ứứngng tiêutiêu ccựựcc ttớớii ssứứcc khkhỏỏee vvậậtt tăng chi chi phphíí thêmthêm titiềềnn bbạạcc trêntrên 1 1 đơnđơn

không hohoặặcc rrấấtt íítt ccầầnn ssửử ddụụngng ksks vvàà hhóóaa

CPVS ngưngườờii nuôi nuôi không nuôi.. trong susuốốtt chuchu kkỳỳ nuôi chchấấtt trong

ssửử

CPVSCPVS 3.1.3. LưuLưu 3.1.3. (cid:132)(cid:132) CCááchch ddùùngng vvàà liliềềuu lưlượợngng ddùùngng nênnên llààmm theotheo hưhướớngng ddẫẫnn

ý ý khikhi

ddụụngng ccủủaa nhnhàà ssảảnn xuxuấấtt. .

(cid:132)(cid:132) ChuChu kkỳỳ ddààii ngngắắnn gigiữữaa 2 2 llầầnn ssửử ddụụngng thuthuốốcc không

không hohoàànn

totoàànn ddựựaa vvààoo chchỉỉ ddẫẫnn ccủủaa nhnhàà ssảảnn xuxuấấtt, , mmàà phphụụ thuthuộộcc vvààoo CLMTcủủaa ttừừngng aoao, , ttừừngng giaigiai đođoạạnn khkháácc nhaunhau. . CLMTc

(cid:132)(cid:132) TrTráánhnh ảảnhnh hưhưởởngng ccủủaa ksks vvàà hhóóaa chchấấtt đãđã ddùùngng ththờờii giangian

(cid:132)(cid:132) Không

chung ccáácc CPVS

trưtrướớcc đđóó, , ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii hihiệệuu ququảả ddùùngng chchếế phphẩẩmm vi vi sinhsinh. . Không ddùùngng chung CPVS vvớớii ccáácc chchấấtt ccóó khkhảả năngnăng ssáátt trtrùùngng hay hay didiệệtt khukhuẩẩnn vvìì nnếếuu nhưnhư vvậậyy ssẽẽ llààmm vôvô hihiệệuu CPVS. hhóóaa ttáácc ddụụngng ccủủaa CPVS.

(cid:132)(cid:132) NNếếuu bbệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn trong

khôi CPVS đđểể khôi

CPVS, nuôi đangđang ddùùngng CPVS, trong ccáácc aoao nuôi bubuộộcc phphảảii ddùùngng thuthuốốcc didiệệtt trtrùùngng hay hay ksks, , ththìì sausau khikhi ccáá tômtôm khkhỏỏii bbệệnhnh ttừừ 33--5 5 ngngààyy, , ccóó ththểể ddùùngng 1 1 liliềềuu CPVS phphụụcc llạạii hhệệ vsvvsv ởở đđááyy aoao. .

trong xôxô nưnướớcc ấấmm

nuôi ccấấyy trong

(cid:132)(cid:132) Trong

trong CPVS ccầầnn chchúú ý ý tăngtăng DO DO trong HĐ phânphân

(cid:132)(cid:132) CPSH

nuôi trong hhệệ ththốốngng nuôi

nguy cơcơ ÔN ÔN hhữữuu

trong nuôi

nuôi ququảảngng canhcanh vvàà

nuôi ddùùngng CPVS

CPVS ccóó hihiệệuu ququảả rrấấtt ttốốtt

(cid:132)(cid:132) NNếếuu TToo nưnướớcc aoao < 20< 20ooC, C, nênnên nuôi 3030--353500C C trưtrướớcc khikhi ttạạtt xuxuốốngng nưnướớcc.. Trong nhnhữữngng ngngààyy ddùùngng CPVS nưnướớcc aoao, , đbđb llàà đđááyy aoao, , đđểể QT QT tăngtăng sinhsinh khkhốốii vvàà HĐ VCHC ccủủaa ccáácc vkvk ccóó llợợii đưđượợcc thuthuậậnn llợợii. . hhủủyy VCHC CPSH llàà ssảảnn phphẩẩmm chchỉỉ nênnên ddùùngng trong thâmthâm canhcanh, , siêusiêu thâmthâm canhcanh, , nơinơi ccóó nhinhiềềuu nguy khuyếếnn ccááoo ddùùngng trong Không khuy cơcơ. . Không ququảảngng canhcanh ccảảii titiếếnn.. Trong ththựựcc ttếế ccáácc aoao nuôi (cid:132)(cid:132) Trong công ttáácc QLCL trong công trong

QLCL nưnướớcc aoao..

ssốố ddùùngng trong trong NTTSNTTS CPVS thưthườờngng CPVS

3.1.4. MMộộtt 3.1.4. (cid:132)(cid:132) Theo Nam, ccóó khokhoảảngng 50 50 loloạạii CPVS CPVS đangđang lưulưu

ssảảnn mmộộtt Cp Cp ttạạii

đođoàànn ởở ccủủaa nuôi nuôi ÁÁ, , vvàà ququốốcc ViViệệtt giagia đưađưa LLàà phphổổ ccáácc ddùùngng llạạii namnam, , đãđã châuchâu

1000 m22, , đđộộ sâusâu Zymetin + + 10 g Zymetin

/ 1 kg ththứứcc ănăn. .

mmỹỹ ttạạii

ddạạngng ththàànhnh

loloạạii Theo danhdanh mmụụcc ởở ViViệệtt Nam, hhàànhnh trêntrên ththịị trưtrườờngng thuthuốốcc ththủủyy ssảảnn * * Zymetin ttậậpp Zymetin:: phphẩẩmm đưđượợcc tômtôm bibiếếnn nhinhiềềuu trong trong đđịịnhnh.. đãđã hihiệệuu nhnhậậtt ququảả + 50g đưđườờngng ccáátt = = ssụụcc Zymetin + 50g ao:100g Zymetin (cid:132)(cid:132) CCááchch ddùùngng: : ChoCho xuxuốốngng ao:100g khkhíí / 20/ 20--30l 30l nưnướớcc bibiểểnn/ 24 h, / 24 h, sausau đđóó ttạạtt xuxuốốngng aoao 1000 m 1,5 m, ququạạtt nưnướớcc mmạạnhnh. . HoHoặặcc trtrộộnn vvààoo ththứứcc ănăn: 5: 5--10 g 1,5 m, 2 g vitamin C+ 20 ml ddầầuu mmựựcc/ 1 kg 2 g vitamin C+ 20 ml xuxuấấtt ssảảnn dưdướớii llàà đâyđây * BRF2--Aquakit: CPSH đưđượợcc mmộộtt Aquakit: CPSH * BRF2 Bacillus sppspp. . llàà ddụụngng ssửử đãđã tata ngưngườờii đđóó trong khôkhô, , trong đông bbộộtt Bacillus đông phphầầnn ccủủaa phphẩẩmm nnààyy. . Trong phphẩẩmm chchếế nay, ssảảnn nămnăm nhinhiềềuu Trong nay, tômtôm vvàà gigiốốngng tômtôm nuôi nghnghềề trong rãirãi rrộộngng ddụụngng ssửử nnààyy nuôi trong Nam.Nam. ththịịtt chchíínhnh đưđượợcc đãđã ViViệệtt ccủủaa

(cid:132)(cid:132) CCááchch ddùùngng: 100g BRF2 + 30l trong 24 h

: 100g BRF2 + 30líít t nưnướớcc ssạạchch ((không không ccóó chchấấtt didiệệtt

24 h ởở TToo 2828--303000C, C, sausau đđóó phun phun ởở ggầầnn ququạạtt nưnướớcc đđểể men VS phun xuxuốốngng aoao men VS ccóó ththểể phânphân DT 5000 m22, , nênnên phun

mmộộtt tyty công công

phphổổ ththàànhnh đãđã ththịị vkvk ththủủyy trong Bayer, trong Bayer, Lactobacillus, , ccũũngng Lactobacillus NamNam ViViệệtt

llàà chchủủngng thuthuốốcc trong 1 kg CPVS + 30 llíítt nưnướớcc ssạạchch, , ssụụcc khkhíí liênliên ttụụcc trong

(cid:132)(cid:132) NNếếuu ddùùngng trong

khukhuẩẩnn) ) vvàà ssụụcc khkhíí trong vvớớii DT 5000 m ttáánn totoàànn aoao tăngtăng hihiệệuu ququảả ssửử ddụụngng.. CPVS ccủủaa Customix * * Customix 2000: : ĐâyĐây CPVS 2000 phphầầnn Bacillus s vvàà ccũũngng ccáácc chchứứaa Bacillu ccủủaa ssảảnn trưtrườờngng trêntrên bibiếếnn (cid:132)(cid:132) CCááchch ddùùngng: : PhaPha 1 kg CPVS + 30 2 h, sausau đđóó mmớớii ttéé xuxuốốngng aoao 11--2 h,

phòng bbệệnhnh, 3

(cid:132)(cid:132) Trong

, 3 ngngààyy trong trtrạạii gigiốốngng tômtôm: : ddùùngng 10 10 ppmppm đđểể phòng ddùùngng 1 1 llầầnn, , nnếếuu mumuốốnn gigiảảii quyquyếếtt vvấấnn đđềề ô ô nhinhiễễmm, , ccầầnn ddùùngng 20 20 ppmppm chocho đđếếnn khikhi đđạạtt đưđượợcc mmụụcc đđííchch.. nuôi thương Trong aoao nuôi thương phphẩẩmm, , ccóó ththểể ddùùngng vvớớii liliềềuu lưlượợngng: 0,2 : 0,2--0,5 0,5 ppmppm

đđááyy

ddụụngng ttáácc ccóó Bacillus: * * EnviEnvi CPVS ĐBĐB llàà mmộộtt ngngừừaa ngănngăn Bacillus: CPVS ssáángng. . ThThàànhnh phphầầnn bbệệnhnh gâygây vkvk phpháátt bbệệnhnh nhưnhư yyếếuu chchủủ , B. licheniformis , B. licheniformis, B. subtilis, B. Bacillus subtilis vkvk nhnhóómm llàà Bacillus 5.105.101212 trêntrên lưlượợngng ssốố ccóó mesentericus,, cereus, B. mesentericus CFU CFU cereus, B. /kg. /kg. * BZT Aquaculture: khkhíí, , yyếếmm hihiếếuu vkvk ccáácc hhợợpp hhỗỗnn llàà * BZT Aquaculture: khkhíí vvàà enzyme đưđượợcc tiêutiêu vvàà hhủủyy phânphân k/nk/n vvàà chchọọnn llựựaa enzyme hhóóaa chocho NTTS, llààmm trong HCHC ccóó llớớnn lưlượợngng khkhốốii NTTS, trong HCHC khkhỏỏee ssứứcc chocho hhạạii gâygây không ssạạchch, , không trong nuôi MT MT aoao trong nuôi lưlượợngng hhếếtt hhầầuu hhủủyy . BZT Aquaculture phânphân tômtôm. BZT Aquaculture ccủủaa CHC khkháácc ccáácc vvàà ththừừaa dưdư ănăn tômtôm, , ththứứcc phânphân bbùùnn ởở CHC NHNH33 ththàànhnh hhììnhnh ssựự gigiảảmm aoao, , llààmm đđịịnhnh , , ổổnn S, CHS, CH44 , H, H22 MTMT Vibrotech, , , Super-- Superbiotic, Super khkháácc:: loloạạii ssốố * * MMộộtt VS, VS, Vibrotech Superbiotic ReMiPost Compozym., ., MazalMazal, , ReMiPost Aquabac, , Compozym pH fixer, Aquabac pH fixer,

-- nghinghiềềnn : Super--Ca Ca

CaCOCaCO33

mmịịnn

vôivôi 3.3. ĐĐáá 3.3. (cid:132)(cid:132) -- TênTên khkháácc: Super (cid:132)(cid:132) -- TTíínhnh chchấấtt: : ĐĐáá vôivôi hay hay vvỏỏ sòsò ((hhầầuu) ) đưđượợcc nghi

nghiềềnn nhnhỏỏ ththàànhnh 75%. ĐĐáá vôivôi

bbộộtt mmịịnn, , ccóó chchứứaa hhààmm lưlượợngng CaCOCaCO33 llớớnn hơnhơn 75%. nghiềềnn ccààngng mmịịnn ddùùngng chocho aoao nuôi nghi . Dung ddịịchch 10% ddụụngng ttốốtt. Dung (cid:132)(cid:132) -- TTáácc ddụụngng trong

nuôi tômtôm ccáá ccààngng ccóó ttáácc pH =9 10% chocho pH =9 trong NTTSNTTS: : KhiKhi ddùùngng CaCOCaCO33 ccóó ththểể đưađưa llạạii

nhinhiềềuu llợợii ííchch khkháácc nhaunhau: :

(cid:132)(cid:132) ĐĐáá vôivôi mmịịnn trong

trong ththàànhnh phphầầnn ccóó ccáácc ion Ca

trong MT MT nưnướớcc. Do

22-- ion Ca2+ 2+ vvàà COCO33 Cacbonnate vvàà . Do đđóó, , nnếếuu đưđượợcc ddùùngng thưthườờngng

nênnên ccóó ttáácc ddụụngng tăngtăng hđhđ ccủủaa hhệệ đđệệmm Cacbonnate Bicacbonat trong Bicacbonat xuyên trong xuyên

pH. trong aoao ccóó ththểể ccóó ttáácc ddụụngng ổổnn đđịịnhnh pH.

trong QT QT nuôi

nuôi, , ccóó ththểể

(cid:132)(cid:132) KhiKhi đưađưa CaCOCaCO33 xuxuốốngng aoao đđịịnhnh kkỳỳ trong

llààmm tăngtăng đđộộ kikiềềmm vvàà đđộộ ccứứngng ccủủaa nưnướớcc aoao, , gigiúúpp chocho tômtôm ccáá PT PT thuthuậậnn llợợii, , hhệệ ttảảoo ccũũngng ccóó cơcơ hhộộii PT PT ổổnn đđịịnhnh vvàà bbềềnn vvữữngng. .

(cid:132)(cid:132) VôiVôi ssốốngng còncòn ccóó ttáácc ddụụngng llààmm đđááyy aoao tơi

trong nưnướớcc aoao, , ccảảii thithiệệnn ĐKMT

tơi xxốốpp hơnhơn, , gigiảảmm điđi ĐKMT ttốốtt

ccáácc chchấấtt hhữữuu cơcơ lơlơ llửửngng trong hơnhơn..

trong aoao ccóó tômtôm, , không ccóó nuôi, , không

(cid:132)(cid:132) -- CCááchch ddùùngng: : LoLoạạii vôivôi nnààyy thưthườờngng ddùùngng khikhi trong ccáá vvìì nnóó ccóó ththểể ccảảii thithiệệnn MT MT vvàà ssứứcc khkhỏỏee vvậậtt nuôi ttáácc đđộộngng tiêutiêu ccựựcc. .

(cid:132)(cid:132) ỞỞ VVNN thư thườờng dng dùùng trong nuôi tôm thâm canh, n

ng 100--300 kg/ ha ao nuôi/1 l

ng trong nuôi tôm thâm canh, nồồng đng độộ 300 kg/ ha ao nuôi/1 lầầnn, , ssốố llầầnn ddùùngng hohoàànn totoàànn khokhoảảng 100 phphụụ thuthuộộcc vvààoo chchấấtt lưlượợngng ccủủaa MT MT nưnướớcc. . ỞỞ nhnhữững nơi nuôi ng nơi nuôi tôm nướớc cc cóó đ độộ mmặặn n vvàà đđộộ kikiềềmm ththấấpp, , ccầầnn tăngtăng liliềềuu vvàà chuchu tôm nư kkỳỳ ddùùngng. .

(CO(CO33

CaMg CaMg

))22 3.4 Dolomite-- 3.4 Dolomite 100. (cid:132)(cid:132) -- TênTên khkháácc: : VôiVôi đenđen, D, D--100. nghiềềnn mmịịnn, , thưthườờngng chchứứaa hhààmm lưlượợngng (cid:132)(cid:132) -- TTíínhnh chchấấtt: : ĐĐáá vôivôi đenđen nghi 40%. Dung ddịịchch 10%

10% ccóó pH pH ttừừ

70% vvàà MgCOMgCO33 3030--40%. Dung

CaCOCaCO33 6060--70% 99--10. 10.

(cid:132)(cid:132) -- TTáácc ddụụngng trong (cid:132)(cid:132) CCảảii thithiệệnn ĐKMT

nuôi ttốốtt hơnhơn nhưnhư: : TăngTăng cưcườờngng hhệệ đđệệmm nhnhờờ

trong NTTSNTTS: : ĐKMT aoao nuôi , qua đđóó ổổnn đđịịnhnh đưđượợcc pH pH nưnướớcc aoao; ; CungCung ccấấpp CaCa+2+2, , 22--, qua Ion CO33 Ion CO MgMg+2+2 đđểể ccảảii thithiệệnn đđộộ ccứứngng ccủủaa aoao, , ttạạoo MT MT ssốốngng ttốốtt chocho ssựự sinhsinh ĐVTS, , ĐB ĐB llàà loloạạii ccóó vvỏỏ kitinkitin vvàà vvỏỏ đđáá vôivôi; ; trưtrưởởngng vvàà PT PT ccủủaa ĐVTS tơi xxốốpp

(cid:132)(cid:132) KKííchch ththííchch ssựự PT PT vvàà ổổnn đđịịnhnh ccủủaa SVPD;

SVPD; GGóópp phphầầnn llààmm tơi

đđááyy aoao, , ttạạoo ĐK

ĐK ththííchch hhợợpp chocho hhệệ vkvk ccóó llợợii HĐ HĐ. .

(cid:132)(cid:132) -- CCááchch ddùùngng: : CCũũngng chchỉỉ nênnên ddùùngng trong

trong nuôi

nuôi thâmthâm canhcanh, , liliềềuu

300 kg/ ha/ 1 llầầnn, , bbóónn đđịịnhnh kkỳỳ 22--4 4 llầầnn/ / ththáángng

ddùùngng khokhoảảngng 100100--300 kg/ ha/ 1 tutuỳỳ thuthuộộcc vvààoo pH pH vvàà đđộộ ccứứngng đđộộ kikiềềmm ccủủaa nưnướớcc aoao..

--

thiosulfate thiosulfate

: Hypo; Tioclean,Toxin

Thiosulfate 3.5. Sodium Thiosulfate 3.5. Sodium (cid:132)(cid:132) CôngCông ththứứcc hohoáá hhọọcc: Na (cid:132)(cid:132) TênTên khkháácc: Hypo; (cid:132)(cid:132) -- TTáácc ddụụngng: : NatriNatri thiosulfate

NatriNatri : Na22SS22OO33.5H.5H22OO Fresh .. Clear, ThioThio--Fresh .. Tioclean,Toxin-- Clear, trung hohoàà dưdư thiosulfate đưđượợcc ddùùngng đđểể trung

trong nưnướớcc khikhi ddùùngng chlorine

chlorine đđểể xxửử lýlý nưnướớcc, , cung

, chlorine...) còncòn đđểể cung ccấấpp

lưlượợngng ccủủaa ccáácc loloạạii hohoáá chchấấtt ((thuthuốốcc ttíímm, chlorine...) llạạii trong chocho ccáácc trtrạạii ssảảnn xuxuấấtt gigiốốngng ĐVĐV bibiểểnn, , hohoặặcc chocho QT QT ấấpp trtrứứngng Artemia

nuôi. . Artemia llààmm ththứứcc ănăn chocho ấấuu trtrùùngng nuôi

(cid:132)(cid:132) NgoNgoààii rara ccòònn ccóó ttáácc ddụụngng hhấấpp thuthu ccáácc đđộộcc ttốố ccủủaa ttảảoo, KLN, , KLN,

trong aoao nuôi

nuôi tômtôm..

khkhíí đđộộcc NHNH33, H, H22S S trong

(cid:132)(cid:132) LiLiềềuu ddùùngng: 10: 10--15g /m

15g /m33 nưnướớcc. .

4. 4. NhNhóómm

đđềề

ssứứcc

thuthuốốcc

khkháángng

ccủủaa

(cid:132)(cid:132) Trong

llààmm vvậậtt NTTS thâmthâm canhcanh vvàà bbáánn thâmthâm canhcanh, , không ccóó đđủủ nhnhữữngng vi vi

, do không caocao, do xuyên nhinhiễễmm nhinhiềềuu loloạạii bbệệnhnh khkháácc

nguy hihiểểmm gâygây

tăngtăng nuôi nuôi Trong NTTS thưthườờngng ddùùngng ththứứcc ănăn không chchấấtt ccầầnn thithiếếtt nênnên ssứứcc đđềề khkháángng không vvậậyy thưthườờngng xuyên nhaunhau, , đđặặcc bibiệệtt, , ccóó ccáácc bbệệnhnh nguy nghiêm trtrọọngng, , hihiệệuu ququảả nghiêm

(cid:132)(cid:132) HiHiệệnn không

không ccóó thuthuốốcc chchữữaa trtrịị nhưnhư bbệệnhnh do do ... ởở tômtôm, , ccáá. . NênNên viviệệcc bbổổ

virus, bbààoo ttửử nhnhỏỏ... virus, sung thuthuốốcc llààmm tăngtăng ssứứcc đđềề khkháángng llàà ccầầnn thithiếếtt.. sung

ttửử

phânphân ănăn

llàà mmộộtt

ccáácc lưlượợngng

lưlượợngng ĐVTS.. ccủủaa ĐVTS

(cid:132)(cid:132) VTM

hhữữuu trong trong không ccóó k/nk/n ttạạoo rara năngnăng lưlượợngng chocho cơcơ ththểể SV SV nhưnhư

trong ththàànhnh phphầầnn ththứứcc ănăn chichiếếmm mmộộtt ttỷỷ llệệ rrấấtt nhnhỏỏ, ,

nguyên ttốố đađa lưlượợngng vvàà vi vi

VTM ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii ssứứcc đđềề khkháángng, , ĐB ĐB

(cid:132)(cid:132) Trong

4.1. Vitamin: 4.1. Vitamin: cơcơ, , ccóó 4.1.1. KhKhááii niniệệmm:: chchấấtt 4.1.1. ththứứcc ccầầnn ththấấpp, , chchỉỉ nhnhỏỏ VTM không nhưng llạạii ccóó ththểể đđóóngng vaivai tròtrò llààmm ccáácc nhânnhân ttốố đađa lưlượợngng, , nhưng tăngtăng ssứứcc ssốốngng, , tăngtăng k/nk/n khkháángng bbệệnhnh ởở đvđv, , tăngtăng k/nk/n chchịịuu ssốốcc ccủủaa vvậậtt nuôi ĐVTS. . nuôi, , đbđb vvớớii ĐVTS VTM trong (cid:132)(cid:132) VTM nhưng llạạii ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii ccáácc nguyên nhưng lưlượợngng khkháácc nhưnhư: : đđạạmm, , bbééoo, , đưđườờngng vvàà khokhoáángng, , ngongoààii rara còncòn ggóópp phphầầnn llààmm tăngtăng hhệệ ththốốngng MD MD ccủủaa cơcơ ththểể. . Trong ssốố ccáácc VTM VTM C. VTM C.

tan trong 4.1.2. Đ Đ22 4.1.2. (cid:132)(cid:132) VTM C qua trong nưnướớcc, , ddễễ hhấấpp ththụụ qua

(cid:132)(cid:132) HHààmm lưlượợngng VTM C

trong cơcơ ththểể, , ththảảii trtrừừ qua qua nưnướớcc titiểểuu rrấấtt

trong ththứứcc ănăn viênviên ttổổngng hhợợpp bbịị haohao hhụụtt rrấấtt nhinhiềềuu chuyểểnn vvàà nghiềềnn, , nnéénn, , ssấấyy, , hhấấpp, , đđóóngng ggóóii, , vvậậnn chuy

(cid:132)(cid:132) KhiKhi đưađưa tt..ănăn ccóó trtrộộnn VTM C

Ascorbic) VTM C (AxAxíítt ccủủaa Ascorbic) VTM C ( VTM C llàà tinhtinh ththểể mmààuu trtrắắngng, , ddễễ tan không ttííchch luluỹỹ trong niêmniêm mmạạcc ruruộộtt, , không nhanh. . nhanh VTM C llạạii rrấấtt ddễễ ddààngng bbịị phânphân hhủủyy, , mmấấtt ttáácc ddụụngng ddưướớii ttáácc đđộộngng ccủủaa (cid:132)(cid:132) VTM C TToo, , áánhnh ssáángng, , đđộộ ẩẩmm vvàà ssựự oxy oxy hhóóaa. . SSựự ttáácc đđộộngng ccủủaa ccáácc yyếếuu ttốố nnààyy ĐVTS. . VTM C vvààoo ththứứcc ănăn chocho ĐVTS ccààngng mmạạnhnh hơnhơn khikhi tata trtrộộnn VTM C VTM C trong khikhi trtrảảii qua qua ququáá trtrììnhnh nghi bbảảoo ququảảnn. .

VTM C vvààoo nưnướớcc, VTM C , VTM C llạạii hòahòa tan tan rrấấtt mmạạnhnh, ,

công nghnghệệ chchếế bibiếếnn ththứứcc ănăn đãđã rrấấtt chchúú ý ý ttớớii ththàànhnh không hhấấpp thuthu đưđượợcc llàà nhưng ththựựcc chchấấtt ccáá tômtôm nuôi nuôi không

trong ththứứcc ănăn. .

ĐVTS nhưnhư ccáá, , tômtôm..., không ccóó khkhảả năngnăng ttổổngng hhợợpp vitamin C

trong ssốố íítt đđộộngng vvậậtt không Glucurpnic, do , do không ..., vvìì chchúúngng llàà vitamin C ttừừ Oxidasse, , ccầầnn không ccóó enzymenzym gulonolactone gulonolactone Oxidasse

do do vvậậyy, , mmặặcc ddùù công phphầầnn VTM C, VTM C, nhưng baobao lưlượợngng vitvitạạmnmn C C ccóó trong VTM C ĐB ccầầnn thithiếếtt vvớớii mmộộtt ssốố ĐVTS (cid:132)(cid:132) VTM C ĐB mmộộtt trong axaxíítt Glucurpnic VTM C thithiếếtt chocho ququáá trtrììnhnh ttổổngng hhợợpp VTM C

trong ((trong

4.2. CCáácc 4.2. 4.3. CCáácc 4.3. gigiảảngng

phphầầnn MDH MDH ThuThuỷỷ

ththííchch ssảảnn)) phphầầnn

ddịịchch gigiảảngng

bbààii ssảảnn))

trong xương ssốốngng, , trong

chchấấtt khokhoáángng chchấấtt kkííchch mimiễễnn MDH MDH ThuThuỷỷ 4.5. Vaccine trong ((trong bbààii 4.5. Vaccine Vaccine llàà mmộộtt ssảảnn phphẩẩmm đưđượợcc ttạạoo nênnên ttừừ chchíínhnh (cid:132)(cid:132) Vaccine , hay ccáácc đđộộcc ttốố do do chchíínhnh ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh, hay ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh titiếếtt rara, , nhnhằằmm ttáácc đđộộngng vvààoo hhệệ MDĐH ccủủaa đđộộngng vvậậtt ccóó xương ththốốngng MDĐH đđóó ccóó ccáá đđểể ttạạoo rara ccáácc phphảảnn ứứngng MD. MD.

5. 5. ThuThuốốcc

ddùùngng

ngunguồồnn

ggốốcc

trong trong ththựựcc

NTTS ccóó NTTS vvậậtt

KNKN--0404--1212

5.1. ThuThuốốcc 5.1. (cid:132)(cid:132) TP TP thuthuốốcc: : ccáácc câycây thuthuốốcc ttỏỏii, , ssààii đđấấtt, , nhnhọọ nnồồii, , ccỏỏ ssữữaa, , chchóó

..., chchứứaa chchấấtt khkháángng khukhuẩẩnn + VTM

+ VTM vvàà chchấấtt nghiềềnn ththàànhnh bbộộtt, , ccóó

trưng ccủủaa câycây thuthuốốcc, , đđặặcc bibiệệtt llàà mmùùii ttỏỏii.. .. ThuThuốốcc ccóó

thương phphẩẩmm nuôi

đđẻẻ răngrăng cưacưa..., khokhoáángng vi vi lưlượợngng khkháácc. . ThuThuốốcc đưđượợcc nghi mmùùii đđặặcc trưng ttáácc ddụụngng trtrịị bbệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn: : xuxuấấtt huyhuyếếtt đđốốmm đđỏỏ, , ththốốii mangmang, , viêmviêm ruruộộtt ởở ccáá thương trong nuôi llồồngng bbèè, , trong aoao tăngtăng ssảảnn vvàà ccáá bbốố mmẹẹ..

, Tea seed cake... Retanon, Tea seed cake...

Saponin 5.2. Saponin 5.2. (cid:132)(cid:132) TênTên khkháácc: : Retanon (cid:132)(cid:132) TTíínhnh chchấấtt: : LLàà hhợợpp chchấấtt chchếế bibiếếnn ttừừ rrễễ dâydây thuthuốốcc ccáá, , hhạạtt

chchèè ddạạii, , hhạạtt bòbò hònhòn, , LoLoạạii thuthuốốcc nnààyy ccóó ttíínhnh đđộộcc rrấấtt caocao vvớớii vvớớii ccáá, , íítt đđộộcc vvớớii tômtôm, , cuacua vvàà đđộộngng vvậậtt thânthân mmềềmm..

5. 5. ThuThuốốcc

ddùùngng

ngunguồồnn

ggốốcc

TTáácc

ddụụngng: : ThưThườờngng llàà xxáácc. . ĐâyĐây ởở tômtôm, , cuacua

nuôi nuôi nghnghềề

gigiáápp nuôi nuôi vvựựcc..

ddùùngng loloạạii ViViệệtt

trong NTTS ccóó trong NTTS ththựựcc vvậậtt trong ttạạpp ccáá didiệệtt đđểể trong rrộộngng ddùùngng đưđượợcc thuthuốốcc ququốốcc nhinhiềềuu Nam Nam vvàà giagia

aoao, , đđììaa ccáácc trong tãitãi trong trong trong

khukhu

5.3 Health Fish 5.3 Health Fish (cid:132)(cid:132) ThThàànhnh phphầầnn chchủủ yyếếuu ccủủaa thuthuốốcc llàà bbộộtt ttỏỏii kkếếtt hhợợpp vvớớii

2000 ppmppm

5.4 5.4 DDấấmm didiệệtt

(A xxíítt ănăn (A trong KS KS trong

ngâmngâm

10 10 phphúútt

phòng vvàà trtrịị nhinhiễễmm Sulfamid. . ThuThuốốcc chchủủ yyếếuu ddùùngng đđểể phòng Sulfamid ĐVTS.. khukhuẩẩnn ởở tômtôm ccáá vvàà nângnâng caocao ssứứcc đđềề khkháángng ccủủaa ĐVTS Acetic) 1000--2000 Acetic) 1000 ssảảnn

SP SP ththủủyy

khkháángng

ThThửử

sinhsinh

đđồồ

TTắắmm

thuthuốốcc

chocho

ccáá

llồồngng

nuôinuôi

bibiểểnn

TrưTrườờngng KhoaKhoa

Chương Chương

1 ĐHNN1 ĐHNN CNCN--TSTS đođoáánn

ThThủủyy

bbệệnhnh

ssảảnn

IV. ChChẩẩnn IV.

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng Thủy sản

CCáácc

yêuyêu

mmứứcc

đođoáánn, , nhnhữữngng nhinhiệệmm

trtrááchch

đođoáánn

đođoáánn mmứứcc

mmứứcc 3 3

đđộộ chchẩẩnn ccầầuu vvàà 11 mmứứcc bbệệnhnh 1. 1. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt con con vvậậtt vvàà MTMT (cid:132)(cid:132) KtraKtra lâmlâm ssààngng bbệệnhnh 2. 2. ChChẩẩnn 22 (cid:132)(cid:132) ChChẩẩnn đođoáánn ccáácc bbệệnhnh KST KST do VK (cid:132)(cid:132) CĐ CĐ bbệệnhnh do VK (cid:132)(cid:132) CĐ CĐ bbệệnhnh do do nnấấmm (cid:132)(cid:132) CĐ CĐ bbệệnhnh bbằằngng PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc bbệệnhnh đođoáánn 3. 3. ChChẩẩnn do vi rrúútt bbằằngng KHV (cid:132)(cid:132) CĐ CĐ bbệệnhnh do vi

KHV điđiệệnn ttửử, , bbằằngng SHPT SHPT vvàà bbằằngng

MDHMDH

Quan sát tôm

Quan triệu chứng,

sát bệnh tích

mangmang

QuanQuan

ssáátt

gigiáápp

xxáácc

Bệnh đen mang ở cua, ghẹ

YêuYêu

viviệệcc

bibiếếtt

nuôi vvàà MTMT PTN ccấấpp trêntrên

bbịị

thithiếếtt

ccủủaa ccầầuu công công vvềề ĐVTS thưthườờngng 1. 1. HiHiểểuu nuôi ĐVTS nuôi thông thông nuôi ĐVTS nuôi xuyên ĐVTS (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt thưthườờngng xuyên (cid:132)(cid:132) GhiGhi chchéépp đđầầyy đđủủ ccáácc thông tin vvềề nuôi thông tin (cid:132)(cid:132) BiBiếếtt ccááchch thuthu mmẫẫuu đđểể ggửửii đđếếnn ccáácc PTN bbảảnn bbịị 2. PTN ccóó cơcơ thithiếếtt ccáácc 2. PTN ĐVTS)) (cid:132)(cid:132) CCóó ngunguồồnn nhânnhân llựựcc ((ccáánn bbộộ ccóó trtrììnhnh đđộộ bbệệnhnh ĐVTS CĐ bbệệnhnh bbịị CĐ trang ccáácc đđủủ đđầầyy 3. PTN đưđượợcc trang 3. PTN trang trang PCR,…… ttửử, , mmááyy : KHV điđiệệnn đđạạii: KHV hihiệệnn PCR, chuyên mônmôn sâusâu (cid:132)(cid:132) CCáánn bbộộ ccóó trtrììnhnh đđộộ chuyên

nhinhiệệmm

TrTrááchch

nhânnhân, , ngưngườờii

ĐVTS ssóócc ĐVTS

nuôi nuôi

vvàà

chămchăm

1. 1. CôngCông nuôi nuôi

nhnhàà

ssỹỹ

ngưngư

hhọọcc, SHPT, MDH

, SHPT, MDH vvàà

ccáácc

khuyếếnn ngưngư (cid:132)(cid:132) CCáánn bbộộ khuy phương (cid:132)(cid:132) CCáácc nhnhàà sinhsinh hhọọcc ởở đđịịaa phương 2. 2. CCáácc sinhsinh hhọọcc vvàà KSTS, BBáácc yy KSTS, KST, VK, nnấấmm vvàà mômô bbệệnhnh hhọọcc (cid:132)(cid:132) CCáácc nhnhàà KST, VK, (cid:132)(cid:132) CCáácc KT KT viênviên vi vi rrúútt 3. 3. CCáácc nhnhàà

KTVKTV

Cấu tạo giải phẫu của cá xương điển hình

QuanQuan

ququáátt

ssáátt ttíínhnh

ttổổngng thưthườờngng

bbấấtt ghighi

ttậậpp ttíínhnh hohoạạtt đđộộngng

phphụụ đuôi): ):

KST KST llớớnn, , ccáácc bòbò, , chânchân vâyvây, , mònmòn ((dâudâu, , chânchân loloéétt, , rrááchch vvếếtt bơibơi, , đuôi vâyvây, ,

vvẹẹnn

bbụụngng……

QuanQuan QuanQuan QuanQuan QuanQuan ddạạngng, , mmààuu thưthướớcc, , ttììnhnh nguyên ssắắcc, , đđộộ nguyên , cong thânthân, , chưchướớngng ssắắcc, cong trong: : hhììnhnh bênbên trong ssắắcc, , kkííchch

chchéépp vvàà ssáátt mmồồii, , ttậậpp ănăn, , bbắắtt ngongoààii bênbên ssáátt vâyvây, , vvảảyy, , dada, , phphầầnn ssáátt ththấấyy ssắắcc mmààuu mangmang: : mmààuu thânthân: : mmààuu quanquan nnộộii khoang khoang

QuanQuan 3. 3. CCáácc đđộộ chchếếtt 1. 1. QuanQuan ttíínhnh TTậậpp 2. 2. QuanQuan ssáátt QuanQuan QuanQuan ssáátt ssáátt ssáátt ssáátt trtrạạngng ssáátt kikiểểuu bbụụngng chchếếtt, , mmứứcc

QuanQuan

ssáátt

ccáá

trtrắắmm

bbệệnhnh

TômTôm

ssúú

bbịị

bbệệnhnh

đđốốmm

trtrắắngng

trưtrườờngng

CCáácc

chchỉỉ

tiêutiêu

MôiMôi

, SVPD , pH, mmùùii nưnướớcc, SVPD

trong, pH,

ĐK MT:: (cid:132)(cid:132) ChChấấtt lưlượợngng nưnướớcc vvàà daodao đđộộngng ccủủaa ccáácc ĐK MT (cid:132)(cid:132) TToo, , đđộộ mmặặnn, , đđộộ trong ĐVTS (cid:132)(cid:132) MMậậtt đđộộ ĐVTS (cid:132)(cid:132) SSựự ttííchch ttụụ ththứứcc ănăn ththừừaa chchứứngng ttỏỏ con

con vvậậtt bbỏỏ ănăn

hohoặặcc chocho ănăn ququáá nhinhiềềuu

I. Thu mmẫẫuu I. Thu

bbịị

khikhi

thuthu

mmẫẫuu trưtrướớcc 1. 1. ChuChuẩẩnn (cid:132)(cid:132) ĐĐịịnhnh ssốố lưlượợngng mmẫẫuu ccầầnn thuthu (cid:132)(cid:132) SSốố lưlượợngng ccáá llấấyy đđểể KtraKtra bbệệnhnh nhinhiềềuu hơnhơn ssốố ccáá llấấyy đđểể

CĐ CĐ nguyên

nguyên nhânnhân ccáá chchếếtt

(cid:132)(cid:132) CCầầnn bibiếếtt yêuyêu ccầầuu ccủủaa PTN:

PTN: ccáá nguyên

nguyên con hay

con hay mmộộtt

(cid:132)(cid:132) Thông

PTN bibiếếtt ngngààyy, , gigiờờ vvàà ssốố lưlượợngng mmẫẫuu PTN ccóó nhnhữữngng chuchuẩẩnn bbịị trưtrướớcc nhnhữữngng ggìì ccầầnn

phphầầnn, , mmẫẫuu ccốố đđịịnhnh hay hay mmẫẫuu ưướớpp đđáá hay hay mmẫẫuu tươi tươi Thông bbááoo chocho PTN ggửửii đđếếnn đđểể PTN thithiếếtt

(cid:132)(cid:132) LưuLưu ý:ý: chichiềềuu T6T6

thông CĐ ccóó ccààngng nhinhiềềuu thông

Thông 2. 2. Thông chung tin chung tin (cid:132)(cid:132) TTấấtt ccảả ccáácc mmẫẫuu ggửửii điđi CĐ tin hhỗỗ trtrợợ ccààngng ttốốtt:: tin

(cid:132)(cid:132) -- LýLý do do ggửửii mmẫẫuu ((ktraktra bbệệnhnh, , chchứứngng nhnhậậnn ssứứcc

khkhỏỏee..)..)

(cid:132)(cid:132) -- CCáácc quanquan ssáátt ttổổngng ththểể: : ththứứcc ănăn, MT, MT (cid:132)(cid:132) -- QT QT vvàà ngunguồồnn ggốốcc đđàànn ccáá, , tômtôm

ĐVTS khkhỏỏee ĐVTS

đđểể

ssứứcc

3. 3. LLấấyy mmẫẫuu KtraKtra (cid:132)(cid:132) ĐĐủủ ssốố lưlượợngng mmẫẫuu (cid:132)(cid:132) LLấấyy nhnhữữngng mmẫẫuu nghi nghi ngngờờ mmẫẫnn ccảảmm bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) LLấấyy mmẫẫuu ccáácc nhnhóómm tutuổổii, , vvààoo ccáácc mmùùaa ddễễ phpháátt bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) SSốố lưlượợngng mmẫẫuu ccầầnn đđểể phpháátt hihiệệnn rara íítt nhnhấấtt 1 1 ccáá ththểể bbịị

trong mmộộtt ququầầnn đđàànn ccóó kkííchch ccỡỡ vvàà mmộộtt ttỷỷ

nhinhiễễmm bbệệnhnh trong llệệ mmắắcc bbệệnhnh đãđã nêunêu ((bbảảngng slide

slide sausau))

KKííchch

ccỡỡ

TTỷỷ

mmắắcc

bbệệnhnh

llệệ

(%) (%)

ququầầnn

đđàànn

0,50,5

1,01,0

2,02,0

3,03,0

4,04,0

5,05,0

10,010,0

5050

4646

4646

4646

3737

3737

2929

2020

9393

100100

9393

7676

6161

5050

4343

2323

192192

250250

156156

110110

7575

6262

4949

2525

314314

500500

223223

127127

8888

6767

5454

2626

448448

1000 1000

256256

136136

9292

6969

5555

2727

512512

2500 2500

279279

142142

9595

7171

5656

2727

562562

5000 5000

288288

145145

9696

7171

5757

2727

579579

10000 10000

292292

146146

9696

7272

5757

2727

594594

100000 100000

296296

147147

9797

7272

5757

2727

596596

1 1 tritriệệuu

297297

147147

9797

7272

5757

2727

600600

> 1 > 1 tritriệệuu

300300

150150

100100

7575

6060

3030

4. 4. LLấấyy MMẫẫuu

đođoáánn nhinhiềềuu

bbệệnhnh thông thông

tin kkèèmm tin

theotheo

--

--

llồồngng, ,

sinhsinh mmớớii……

--

mmẫẫuu đđểể chchẩẩnn ggửửii CĐ ccààngng điđi CĐ ccààngng ttốốtt:: LýLý do do ggửửii mmẫẫuu CCáácc hohoạạtt đđộộngng ccủủaa thaythay đđổổii đđịịaa điđiểểmm NhNhữữngng thaythay đđổổii ccủủaa

con ngưngườờii: : vvệệ con nuôi, , đưađưa loloààii nuôi MTMT

chuyểểnn ccààngng ttốốtt

mmẫẫuu

ssốốngng

vvậậnn PTN bibiếếtt ththờờii điđiểểmm mmẫẫuu đđếếnn trong baobao

chuyểểnn mmẫẫuu bbằằngng PP22 V/C V/C kkíínn trong

chuyểểnn 5. 5. LLấấyy đđểể chuy (cid:132)(cid:132) LLấấyy mmẫẫuu ccààngng ggầầnn gigiờờ vvậậnn chuy thông bbááoo chocho PTN (cid:132)(cid:132) CCầầnn thông (cid:132)(cid:132) NênNên vvậậnn chuy polyetylen chchứứaa 2/3 2/3 nưnướớcc + 1/3 O + 1/3 O22 polyetylen

(cid:132)(cid:132) Thu Thu mmẫẫuu đđểể KtraKtra ngongoạạii KST KST nênnên ddùùngng nưnướớcc nuôi

nuôi đđểể

chchứứaa mmẫẫuu ((không

không nênnên thaythay nưnướớcc khkháácc trong

trong V/C V/C mmẫẫuu))

(cid:132)(cid:132) NênNên ggửửii mmẫẫuu đđếếnn PTN

PTN vvààoo đđầầuu tutuầầnn trtráánhnh vvààoo ngngààyy

cucuốốii tutuầầnn

bbệệnhnh

con, ccáá vvừừaa rrạạchch bbụụngng, , ccáá to to

6. Thu mmẫẫuu hhọọcc 6. Thu (cid:132)(cid:132) CCáá nhnhỏỏ ngâmngâm ccảả con,

mômô thuthu ttổổ chchứứcc ccầầnn < 1 cm< 1 cm33 trong dung

dung môimôi vvớớii ttỷỷ llệệ 1:101:10

(cid:132)(cid:132) NgâmNgâm mmẫẫuu trong (cid:132)(cid:132) Dung

O + 6,5 g + 4 g NaH22POPO44.H.H22O + 6,5 g

(cid:132)(cid:132) Dung

: (formalin 100 ml + Dung môimôi ngâmngâm mmẫẫuu ccáá: (formalin 100 ml + 900 ml nưnướớcc + 4 g NaH 900 ml NaNa22HPOHPO44)) Dung môimôi ngâmngâm mmẫẫuu tômtôm: D: D22 Davidson (330 Davidson (330 ml ml ccồồnn 9595oo, 220 ml formalin, 115 ml acid , 220 ml formalin, 115 ml acid , 335 ml nưnướớcc ccấấtt)) acetic đđặặcc, 335 ml acetic

nhinhiễễmm

MôMô

bbệệnhnh

hhọọcc

gangan

tômtôm

MBVMBV

do KST do KST

II. II. ChChẩẩnn

bbệệnhnh

KHV đđộộ phphóóngng đđạạii ththấấpp

đođoáánn KST: (cid:132)(cid:132) KtraKtra hhììnhnh ththááii KST: tươi dưdướớii KHV (cid:132)(cid:132) + + SoiSoi tươi (cid:132)(cid:132) + + NhuNhuộộmm KST KST xemxem dưdướớii KHVKHV : PCR.. (cid:132)(cid:132) PP PP sinhsinh hhọọcc phânphân ttửử: PCR.. (cid:132)(cid:132) KtraKtra nnộộii KST:

gangan, , ruruộộtt, , ccáácc xoang

KST: thuthu mmẫẫuu KST KST ttừừ ccáácc nnộộii quanquan: : trong cơcơ ththểể..

xoang trong

KST: thuthu mmẫẫuu KST KST ttừừ dada, , mangmang ccáá, ,

(cid:132)(cid:132) KtraKtra ngongoạạii KST: phphầầnn phphụụ, , vvỏỏ tômtôm

do VKdo VK

bbệệnhnh

đođoáánn III. ChChẩẩnn III. (cid:132)(cid:132) TriTriệệuu chchứứngng, , bbệệnhnh ttííchch (cid:132)(cid:132) Thu Thu mmẫẫuu VK VK (cid:132)(cid:132) CĐ CĐ ddựựaa trêntrên hhììnhnh ththááii VK, VK, hhììnhnh ththááii KL, KL, mmààuu ssắắcc G(G(--), ),

G(+)G(+)

(cid:132)(cid:132) KKếếtt ququảả ccáácc phphảảnn ứứngng sinhsinh hhóóaa: P: P22 ccổổ truytruyềềnn, , CĐ CĐ nhanh nhanh

IPE20 IPE20

quang (IFAT), P

(IFAT), P22 huyhuyếếtt thanh

thanh hhọọcc

MD KT huhuỳỳnhnh quang ngưng kkếếtt nhanh

nhanh trêntrên phiphiếếnn kkíínhnh), ),

(cid:132)(cid:132) DDựựaa trêntrên kkếếtt ququảả ththửử KS KS đđồồ (cid:132)(cid:132) PP22 sinhsinh hhọọcc phânphân ttửử PCR, PCR, (cid:132)(cid:132) PP22 MD KT ((KtraKtra ngưng (cid:132)(cid:132) PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc

VK VK gâygây

bbệệnhnh

tômtôm

ccààngng

xanhxanh

VK Aeromonas

hydrophyla

ĐVTS bbệệnhnh ĐVTS

Vibrio Vibrio

gâygây

nhinhiễễmm

khukhuẩẩnn

Vibrio do do Vibrio

CCáá

song bbịị song

VK VK ếếchch

Thu Thu mmẫẫuu

Ếch bệnh

ThThửử

KS KS đđồồ

do do NNấấmm

IV. ChChẩẩnn IV.

đođoáánn

bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) DDựựaa vvààoo tritriệệuu chchứứngng lâmlâm ssààngng: : bbệệnhnh llởở loloéétt (cid:132)(cid:132) NuôiNuôi ccấấyy, , phânphân llậậpp vvàà quanquan ssáátt nnấấmm dưdướớii KHV KHV

((hhììnhnh ddạạngng bbààoo ttửử, , ssợợii nnấấmm……))

(cid:132)(cid:132) CCóó ththểể chchẩẩnn đođoáánn thông

thông qua qua ccảảmm nhinhiễễmm ĐV ĐV

mmẫẫnn ccảảmm

chchứứngng, , bbệệnhnh

QuanQuan

ssáátt

tritriệệuu

ttííchch

Baba Nấm mang cua

do vi rrúútt do vi

V. V. ChChẩẩnn

đođoáánn

bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) PP22 quanquan ssáátt tritriệệuu chchứứngng lâmlâm ssààngng: : íítt ccóó gigiáá trtrịị trtrừừ

bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng ởở tômtôm, , lymphocytis lymphocytis phương phpháápp nuôi : GCK--84, GCG

(cid:132)(cid:132) PhânPhân llậậpp vi vi rrúútt bbằằngng phương dòng ttếế bbààoo: GCK

nuôi ccấấyy ttếế GCF)) 84, GCG vvàà GCF

bbààoo ((ccáácc dòng

(cid:132)(cid:132) CĐ CĐ bbệệnhnh bbằằngng PP22 PCR PCR (cid:132)(cid:132) CĐ CĐ bbệệnhnh bbằằngng KHV KHV điđiệệnn ttửử. .

BBệệnhnh

Lymphocytis Lymphocytis

do MT do MT

VI. VI. ChChẩẩnn

đođoáánn

bbệệnhnh

thông ssốố MTMT (cid:132)(cid:132) KtraKtra ccáácc thông (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh do do ccáácc yyếếuu ttốố ngongoạạii ccảảnhnh

Xương bị diếc cá shock điện

VII. VII. ChChẩẩnn

do do dinhdinh

bbệệnhnh đođoáánn dưdưỡỡngng

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh chchậậmm sinhsinh trưtrưởởngng do do thithiếếuu ththứứcc ănăn, t.

, t. ănăn

do t. ănăn: t.

: t. ănăn nhinhiễễmm nnấấmm mmốốcc, , đđộộcc ttốố: :

kkéémm chchấấtt lưlượợngng (cid:132)(cid:132) NgNgộộ đđộộcc do t. CCáá rôrô phi phi

(cid:132)(cid:132) KtraKtra ssốố lưlượợngng, , chchấấtt lưlượợngng vvàà phương

phương ththứứcc chocho

ănăn::

CC¸¸

phi phi bÞbÞ

trtróóngng

rr««

®®éécc

ththøøcc

¨¨nn

h¬i,

Bông hËu

m«n

tr−íng låi

VIII. ChChẩẩnn VIII.

bbệệnhnh

do do didi

truyềềnn truy

đođoáánn (cid:132)(cid:132) DDịị hhììnhnh do do lailai ttạạoo (cid:132)(cid:132) PhânPhân lyly do do gengen (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng ccậậnn huyhuyếếtt

Bệnh

cua?

Sinh vật bám

TrưTrườờngng ĐHNN

ĐHNN1

1 KhoaKhoa

CNCN--TSTS

Chương

V. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản

Chương

V. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

I. Bệnh

ở ĐVTS

ở ĐVTS

truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

II. Bệnh

do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên

cạn và

ĐVTS III. Bệnh

do MT, D2, DT và

địch

hại

do vi rrúútt do vi

BBệệnhnh

gâygây

rara

ĐVTS ởở ĐVTS

(cid:132)(cid:132) XemXem llạạii phphầầnn VSV VSV ứứngng ddụụngng: : mmộộtt ssốố vi vi rrúútt

thưthườờngng gâygây bbệệnhnh ởở ĐVTS ĐVTS..

BBệệnhnh

ccỏỏ không vvàà không

ccóó

xuxuấấtt trtrắắmm ccáá huyhuyếếtt ởở haemorrhagic (Grass carp haemorrhagic disease) (Grass carp disease) ARNARN VR VR dsds 80nm. NhânNhân 6060--80nm. Reovirus. . ktkt bbệệnhnh: : Reovirus

ảảnhnh

Hypophthalmichthys molitrix

chchứứngng bbệệnhnh::

1. NN gâygây 1. NN bbọọcc.. vvỏỏ hưhưởởngng: : bbịị 2. 2. LoLoààii idella), ), (cid:132)(cid:132) CCáá TrTrắắmm ccỏỏ ((Ctenopharyngodon Ctenopharyngodon idella piceus), ), Mylopharyngodon piceus (cid:132)(cid:132) CCáá TrTrắắmm đenđen ((Mylopharyngodon (cid:132)(cid:132) CCáá MMèè ((Hypophthalmichthys molitrix).). 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn llồồii mmắắtt, , xuxuấấtt huyhuyếếtt trêntrên mangmang hohoặặcc mangmang nhnhợợtt

nhnhạạtt, , xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở ggốốcc vâyvây hohoặặcc trêntrên nnắắpp mangmang..

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh llầầnn đđầầuu tiêntiên đưđượợcc phpháátt hihiệệnn ởở TQ TQ trêntrên 20 20 nămnăm vvềề trưtrướớcc. . (cid:132)(cid:132) CCáácc vvụụ ddịịchch xuxuấấtt hihiệệnn ởở mimiềềnn Nam TQ (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccấấpp ttíínhnh gâygây rara ttỷỷ llệệ chchếếtt lênlên đđếếnn 80%

Nam TQ vvààoo mmùùaa hhèè khikhi TToo ttừừ 2424--3030ooC.C.

80% ởở ccáá gigiốốngng dưdướớii 1 1 nămnăm

(cid:132)(cid:132) KhiKhi mmổổ ccáá ththấấyy XH XH ởở cơcơ, , xoang

tutuổổii. .

xoang mimiệệngng, , ruruộộtt, , gangan llááchch vvàà ththậậnn..

(cid:132)(cid:132)

, protein, can xi vvàà urêurê nhưng

nhưng llạạii tăngtăng

(cid:132)(cid:132)

CCáá bbệệnhnh gigiảảmm hhồồngng ccầầuu, protein, can xi kali huyhuyếếtt.. kali BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa ccáá bbệệnhnh vvàà ttỷỷ llệệ gâygây chchếếtt đưđượợcc quanquan ssáátt ththấấyy vòng 11--2 2 tutuầầnn sausau khikhi ccảảmm nhinhiễễmm ởở TToo >25>25ooC.C. trong vòng trong

thương ttếế bbààoo sausau khikhi gâygây nhinhiễễmm 33--4 4 ngngààyy ởở TToo

80% sausau 4 4 ngngààyy ddùùngng ởở

ĐƯMD đđạạtt ttỷỷ llệệ bbảảoo hhộộ 80%

4. C4. CĐĐ (cid:132)(cid:132)

nuôi ccấấyy ttếế bbààoo ((ccáácc dòng

: GCK-- dòng ttếế bbààoo: GCK

bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) VR VR gâygây ttổổnn thương nuôi ccấấyy 2828--3030ooC.C. nuôi Vaccine gâygây ĐƯMD (cid:132)(cid:132) Vaccine TToo > 20> 20ooC.C. bbệệnhnh:: PhânPhân llậậpp VR VR bbằằngng PP22 nuôi 84, GCG vvàà GCF)GCF) 84, GCG PP22 PCRPCR (cid:132)(cid:132) KHV điđiệệnn ttửử.. (cid:132)(cid:132) KHV lýlý xxửử vvàà Phòng 5. 5. Phòng vaccine (cid:132)(cid:132) DDùùngng vaccine (cid:132)(cid:132)

BBệệnhnh xxảảyy rara ddùùngng bbộộtt ttỏỏii llààmm hhạạnn chchếế ttỷỷ llệệ chchếếtt do do bbệệnhnh. . GiGiữữ MT. (Health Fish) MT. (Health Fish)

Reovirus Reovirus

trong trong

ththậậnn

ccáá

trtrắắmm

ccỏỏ

đđàànn, , bơibơi

CCáá

trtrắắmm

llờờ

ccỏỏ đđờờ

đenđen trtrênên

thânthân, , ttááchch mmặặtt ttầầngng

DDấấuu

hihiệệuu

bênbên

ngongoààii

ccủủaa

ccáá

bbệệnhnh

Cá trắm cỏ bị xuất huyết do vi rút

BBệệnhnh

ttííchch

trêntrên

cơcơ

ccáá

bbệệnhnh

BBệệnhnh

ccáá

trong chchéépp trong (Spring Viraemia

xuânxuân mmùùaa Carp = SVC)

Rhabdovirus gg©©yy bbÖÖnhnh trtrªªnn nhiÒu

nhiÒu loloµµii cc¸¸ chÐpchÐp:: CC¸¸

carp), c¸¸ trtr¾¾m m ccáá, c, c¸¸ mÌmÌ trtr¾¾ng, ng,

chÐp ccảảnhnh ((koikoi carp), c

(cid:132)(cid:132) NN. NN. Rhabdovirus chÐp, c, c¸¸ chÐp chÐp cc¸¸ mÌmÌ hoahoa, c, c¸¸ diÕcdiÕc, c, c¸¸ vvµµngng...... (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh thth−−êngêng xxảảyy rara ëë ĐK TĐK Too thÊp

thÊp. C. C¸¸ nhiÔmnhiÔm bbÖÖnhnh ccóó chÕt do do mÊtmÊt cc©©nn bb»»ngng mumuèèii -- nn−í−ícc, c, c¸¸ cãcã bibiÓÓuu

huyÕt. VR

ththÓÓ gg©©yy chÕt . VR thth−−êngêng tÊntÊn cc««ngng tÕtÕ bbµµoo nnééii hihiÖÖnn phphïï nÒnÒ, , xuÊtxuÊt huyÕt mm¹¹c c ththµµnhnh mm¹¹ch ch mm¸¸uu, m, m«« ssảảnn sinhsinh mm¸¸uu ((haematopoietic haematopoietic tissue). tissue).

(cid:132)(cid:132) CC¸¸ ssèèngng sãtsãt qua qua vôvô dÞchdÞch cãcã ĐƯMD

trung hoµµ VR,VR, PP22MD MD huhuúúnhnh quang

ĐƯMD mm¹¹nh vnh vµµ cãcã ththÓÓ xx¸¸cc quang hohoÆÆcc PP22

LISA. NhNhữữngng PP22 nnµµyy còng

còng cãcã ththÓÓ xx¸¸cc ®®ÞnhÞnh ®−®−îîcc cc¸¸

®®ÞnhÞnh bb»»ng Png P22 trung ho EELISA. mangmang VR VR tõtõ nhnhữữngng cc¸¸ chch−−a a cãcã tritriÖÖuu chchøøngng bbÖÖnhnh.. (cid:132)(cid:132) VR VR thth−−êngêng khkh−− trtróó ëë gangan, , ththËËnn, , ll¸¸chch, , mangmang vvµµ nn··oo

Carp KoiKoi Carp

ngang. . CãCã ththÓÓ trtrùùcc tiÕptiÕp hohoÆÆcc gigi¸¸nn tiÕptiÕp. .

bbÖÖnhnh: : LL©©yy truyÒn truyÒn truyÒn ngang (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh truyÒn

tiÕt rrååii truyÒn

sang c¸¸ truyÒn bbÖÖnhnh sang c

NguNguåånn ddùù trtrữữ mmÇÇmm bbÖÖnhnh tõtõ cc¸¸ nhiÔmnhiÔm ththảảii VR VR rara MT MT chÊt bbµµii tiÕt thth««ngng qua qua phph©©nn, , cc¸¸cc chÊt nunu««ii..

(cid:132)(cid:132) ĐĐộộ mmÉÉnn ccảảmm vvííii bbÖÖnhnh còng

còng phôphô thuthuéécc vvµµoo ttììnhnh trtr¹¹ng ng ... liliªªnn

trong loloµµii: : ttììnhnh trtr¹¹ng ng sinhsinh lýlý, , tutuææii...

ccññaa cc¸¸cc cc¸¸ ththÓÓ trong quanquan ®®ÕnÕn ĐƯMD

ĐƯMD khkh««ngng ®®ÆÆcc hihiÖÖuu.. (cid:132)(cid:132) ĐĐèèi vi vííi bi bÖÖnh nnh nµµy cy c¸¸ nhnháá nhnh¹¹y cy cảảm hm h¬¬n vn vííi bi bÖÖnh.nh.

Bệnh

cá (Carp Koi

cảnh chép Disease)

cc¸¸

NN. NN. Herpesvirus

Herpesvirus gg©©y by bÖÖnh nh ëë Cyprinus carpio). C. C¸¸ ((Cyprinus carpio)

chÐp cảảnh (nh (Koi Herpesvirus Koi Herpesvirus chÐp c hhÇÇu nhu nh−− trtr¾¾m cm cáá

khkh««ng ng

nh lý: Mang nh

nh th−−êng cã bi

: Mang nhîît nht nh¹¹t. t. êng cã biÓÓu hiu hiÖÖn ngn ng¸¸p thiÕu khÝ tr

nh nhanh sau khi c¸¸ cã bi

p thiÕu khÝ trªªn bÒ mn bÒ mÆÆt. t. 48h. nh 24--48h.

cã biÓÓu hiu hiÖÖn bn bÖÖnh 24

= K= KHV)HV) nhiÔm bÖÖnh nnh nµµy.y. nhiÔm b DÊu hiÖÖu bu bÖÖnh lý DÊu hi (cid:132)(cid:132) CC¸¸ bÞ bbÞ bÖÖnh th (cid:132)(cid:132) TTûû llÖÖ chÕt b chÕt bÖÖnh nhanh sau khi c chÕt do bÖÖnh tõ 80 (cid:132)(cid:132) TTûû llÖÖ cc¸¸ chÕt do b (cid:132)(cid:132) VR gVR g©©y viy viªªm thm thËËn vn vµµ hoho¹¹i ti töö mang v

100%. nh tõ 80--100%. mang vµµ llµµm tm tăăng tiÕt mucous ng tiÕt mucous n rÊt dÔ bééi i

. Do g©©y viy viªªm vm vµµ hoho¹¹i ti töö nnªªn rÊt dÔ b

trtrªªn bÒ mn bÒ mÆÆt ct c¬¬ ththÓÓ. Do g KST. nhiÔm nÊm, vi khuÈÈn vn vµµ KST. nhiÔm nÊm, vi khu

ng thµµnh. nh.

(cid:132)(cid:132) CC¸¸ nhnháá mmÉÉn cn cảảm vm vííi bi bÖÖnh hnh h¬¬n cn c¸¸ trtr−ë−ëng th

êng xuÊt hiÖÖn vn vµµo mo mïïa xua xu©©n, khi T

n, khi Too nn−í−íc biÕn

c biÕn ®é®éng ng

a vô xuÊt hiÖÖn bn bÖÖnh: nh: nh th−−êng xuÊt hi

PTN thÊy bÖÖnh cã th

nh cã thÓÓ xuÊt hi

xuÊt hiÖÖn cn cảả khi Tkhi Too nn−í−íc c

nh kh««ng xuÊt hi

n <16ooC vC vµµ > 30> 30ooC. C.

ng xuÊt hiÖÖn <16

(cid:132)(cid:132) MMïïa vô xuÊt hi (cid:132)(cid:132) BBÖÖnh th tõ 18--2929ooC. C. tõ 18 Trong ĐKĐK PTN thÊy b (cid:132)(cid:132) Trong 1616ooC. C. Trong TN bÖÖnh kh Thêi gian ññ bbÖÖnh kho

ng 14 ngµµy vy vµµ cã th

nh khoảảng 14 ng

(cid:132)(cid:132) Trong TN b cã thÓÓ ccßßn ln l©©u hu h¬¬n.n. (cid:132)(cid:132) Thêi gian (cid:132) CĐ dùa trªn P2 ph©n lËp vµ nhËn d¹ng VR trùc tiÕp b»ng

c¸ch nu«i cÊy tÕ bµo (cell line), b»ng P2 PCR, hoÆc P2 gi¸n tiÕp th«ng qua phản øng ELISA.

(cid:132) CĐ ph©n biÖt víi bÖnh do VR kh¸c ë c¸ chÐp (Spring

Viremia of Carp: SVC). BÖnh xảy ra trªn nhiÒu ®èi t−îng nh− c¸ chÐp, c¸ mÌ..., bÖnh do ARN virus, Rabdovirus. BÖnh xảy ra ë To n−íc thÊp (5-18oC).

(cid:132)(cid:132) PhPhßßng vng vµµ xxöö lý blý bÖÖnhnh: : (cid:132)(cid:132) Khi bKhi bÖÖnh xnh xảảy ra hi

y ra hiÖÖn khn kh««ng cã thu

ng cã thuèèc c ®®iÒu trÞ mang l

iÒu trÞ mang l¹¹i hi

i hiÖÖu u

ququảả, ,

m cho bÖÖnh kh

nh kh««ng xng xảảy ra nh

y ra nh−−ng ng

(cid:132)(cid:132) BiBiÖÖn phn ph¸¸p tp tăăng Tng Too nn−í−íc lc lµµm cho b

i nguy hiÓÓm cm c¸¸ vvÉÉn mang m

ng, h¬¬n nn nữữa khi t

y nhiÔm tiÒm tµµng, h

rÊt dÔ ph¸¸t t

n mang mÇÇm bm bÖÖnh nnh nªªn ln l¹¹i li lµµ a khi tăăng Tng Too rÊt dÔ ph

êng chØØ ¸¸p dông

p dông ®−î®−îc c ®è®èi vi vííi ci c¸¸c bc bÓÓ cc¸¸

ggÆÆp mp méét nt nççi nguy hi ngunguåån ln l©©y nhiÔm tiÒm t nh VK, KST. sinh c¸¸c bc bÖÖnh VK, KST. sinh c (cid:132)(cid:132) ViViÖÖc tc tăăng Tng Too thth−−êng ch

n thÊy bÖÖnh th

nhiÔm vµµ êng huûû bbáá totoµµn bn béé cc¸¸ nhiÔm v

t hiÖÖn thÊy b nh th−−êng hu ng toµµn bn béé dông cô cã tiÕp x

dông cô cã tiÕp xóóc vc vííi ci c¸¸ bbÖÖnh bnh b»»ng ng

ccảảnh. nh. Khi ph¸¸t hi (cid:132)(cid:132) Khi ph khkhöö trtrïïng to chlorine 200 ppm trong 1 giê. chlorine 200 ppm trong 1 giê.

ng qua kiÓÓm dÞch ch

ch ly c¸¸ m dÞch chÆÆt cht chÏÏ vvµµ nunu««i ci c¸¸ch ly c

(cid:132)(cid:132) PhPhßßng bng bÖÖnh th nh th««ng qua ki p vÒ. mmííi nhi nhËËp vÒ.

KHV

BBệệnhnh

loloéétt

llởở (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (65x175nm), VK A. Rhabdovirus (65x175nm), VK A.

(cid:132)(cid:132) NN: NN: bbệệnhnh kkếếtt hhợợpp Rhabdovirus

invadans.. Aphanomyces invadans

(T11--T2)T2)

hydrophyla vvàà nnấấmm Aphanomyces hydrophyla (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh thưthườờngng xxảảyy rara khikhi TToo ththấấpp (T11 (cid:132)(cid:132) LoLoààii nhinhiễễmm bbệệnhnh: : CCáá ququảả, , rôrô đđồồngng, , ccáá ssặặcc rrằằnn, , ccáá chchọọii. .

Không ththấấyy xuxuấấtt hihiệệnn ởở ccáá trtrắắmm ccỏỏ).). ((Không

, Malaysia, Indonesia, (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh xxảảyy rara ởở nhinhiềềuu nưnướớcc: : ÚÚcc, Malaysia, Indonesia,

Thailand, ……ViViệệtt namnam Thailand,

(cid:132)(cid:132) TriTriệệuu chchứứngng: : trêntrên thânthân xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc vvếếtt loloéétt, , hohoạạii ttửử sâusâu

nhanh do do titiếếpp ssúúcc, ,

trong cơcơ. . ĐĐââyy llàà bbệệnhnh mãnmãn ttíínhnh lâylây lanlan nhanh trong theotheo ngunguồồnn nưnướớcc..

, KHV (cid:132)(cid:132) CĐCĐ: : TriTriệệuu chchứứngng, , phânphân llậậpp ttáácc nhânnhân, , MôMô bbệệnhnh hhọọcc, KHV

điđiệệnn ttửử..

(cid:132)(cid:132) XXửử lýlý: MT +

: MT + thuthuốốcc, , ccáá llàànhnh bbệệnhnh, , vvảảyy mmọọcc llạạii

EUS, nh÷ng

c¸ c¬ M« E&H, mòi

EUS nhuém nÊm

bÖnh sîi

bÞ trª tªn

nhiÔm hiÖn thÓ

bÖnh bäc

bÞ trª ®iÓm

nhiÔm ®en lµ

nÊm

th−êng

nhuém

M« c¬ Eosin

b×nh trª Hematoxylin

c¸ vµ

BBệệnh do vi r

nh do vi rúút gây ra

t gây ra ởở

da trơn ccáá da trơn

(Channel Catfish Virus Disease = CCVD) (Channel Catfish Virus Disease = CCVD)

vvàà vvỏỏ

ảảnhnh ictaluri. . ktkt loloààii bbọọcc.. ccóó ANDAND trêtrê, , nheonheo, , basabasa, , ccáá 100nm. dsds 8080--100nm. trơntrơn: : ccáá dada ccáá

chchứứngng bbệệnhnh::

Herpesvirus ictaluri 1. NN1. NN: : Herpesvirus 2. 2. LoLoààii hưhưởởngng: : CCáácc bbịị tratra.... 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccấấpp ttíínhnh thưthườờngng xxảảyy rara ởở ccáá hương hương, , ccáá gigiốốngng ccóó kkííchch ccỡỡ

dưdướớii 10cm,

10cm, ccáá bbộộtt vvàà ccáá trưtrưởởngng ththàànhnh ccũũngng bbịị nhinhiễễmm bbệệnhnh.. (cid:132)(cid:132) CCáá bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn trưtrướớngng bbụụngng, , llồồii mmắắtt, , nhnhợợtt nhnhạạtt hohoặặcc

xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở mangmang, , llấấmm ttấấmm xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở ggốốcc vâyvây vvàà dưdướớii dada. . trong vvụụ ddịịchch bơibơi nnổổii đđầầuu trêntrên mmặặtt nưnướớcc.. CCóó ttớớii 2020--50% 50% ssốố ccáá trong

(cid:132) Vụ dịch nghiêm trọng có tỷ lệ chết bệnh lên tới 100% cá dưới 1 năm tuổi ở 25oC hoặc cao hơn, trong vòng 7- 10 ngày.

(cid:132) Tỷ lệ chết bệnh cao tập trung ở To 21-24oC, cá không

bị chết bệnh ở To <18oC.

(cid:132) Trong bệnh này cũng thường bị nhiễm thứ phát một số

loại VK như Flavobacterium columnaris, A. hydrophila hoặc nhiễm nấm.

(cid:132) Bệnh tiến triển ban đầu nhân lên và gây xuất huyết ở thận, lách sau đó VR lan tới ruột, gan, tim, và não. (cid:132) VR gây hoại tử mô và ống thận, phù, hoại tử và tắc

nghẽn ở gan, phù ruột, tắc nghẽn và xuất huyết ở lách. (cid:132) Khi cảm nhiễm bệnh còn thấy cá bị xuất huyết dưới cơ.

(cid:132) Cá sống sót sau vụ dịch thường gầy yếu, cá có chiều dài

bằng 2/3 và P bằng 1/7 so với cá đối chứng có cùng chế độ D2.

(cid:132) VR xâm nhập và tấn công vào cá từ nguồn nước thông qua

mang, ruột.

(cid:132) VR có thể được phân lập từ thận cá bệnh trên cơ sở dùng tế bào dòng CCO hoặc BB (brown bullhead) gây bệnh tích tế bào sau khi nuôi cấy 24-48h.

(cid:132) To thích hợp cho VR PT là 25-30oC. (cid:132) Trong vụ dịch VR có thể được truyền từ cá bệnh sang cá

lành.

(cid:132) Trong tự nhiên cũng như cảm nhiễm cá hương bị chết bệnh

trong vòng 3-7-10 ngày sau khi nhiễm. (cid:132) VR cũng tồn tại ở cá bố mẹ khoẻ mạnh.

4. CĐ (cid:132) Phân lập VR bằng P2 nuôi cấy tế bào (các dòng tế bào:

bệnh: CCO, và BB)

bệnh

xử

(cid:132) P2 PCR (cid:132) KHV điện tử. (cid:132) IFAT. 5. Phòng (cid:132) Sàng lọc cá bố mẹ không bị nhiễm bệnh trước khi cho S2. (cid:132) Khử trùng MT nuôi thông qua hệ thống lọc SH.

HHộộii

chchứứngng

ccáá

rôrô

phiphi quay tròntròn quay (Spinning Tilapia Syndrome) (Spinning Tilapia Syndrome) 140nm) (110--140nm)

Iridovirus (110

(cid:132)(cid:132) NN: NN: Iridovirus (cid:132)(cid:132) CCáá rôrô phi phi hương

hương, , gigiốốngng bbịị bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn

bơibơi xoayxoay tròntròn sausau chchììmm xuxuốốngng đđááyy, , rrồồii nnổổii lênlên mmặặtt nưnướớcc 1 1 ggóócc 4545oo, , ngngáápp khkhíí..

chuyểểnn mmààuu ttốốii

không ănăn vvàà chuy

(cid:132)(cid:132) CCáá không (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó ttỷỷ llệệ chchếếtt lênlên đđếếnn 100%100% (cid:132)(cid:132) CCĐ Đ phânphân bibiệệtt ccáá rôrô phi phi nhinhiễễmm trtrùùngng bbáánhnh xexe

BBệệnhnh

Lymphocystis Lymphoc ystis

1.1.

: Do vi rrúútt

nhânnhân: Do vi

(130-- Iridovirus (130 Iridovirus

2.2.

rara

3.3.

4.4.

5.5.

Nguyên Nguyên 330nm) 330nm) BBệệnhnh thưthườờngng xxảảyy ởở ccáá bibiểểnn TriTriệệuu chchứứngng bbệệnhnh: : CCáá bbịị bbệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn khkhốốii u u ccóó đưđườờngng kkíínhnh ttớớii 5mm trtrêênn dada, , mangmang, , vâyvây. . 5mm Do Do ssựự tăngtăng sinhsinh ccáácc mômô ttếế bbààoo.. BBệệnhnh íítt xxảảyy rara ởở ccáá trưtrưởởngng ththàànhnh.. ChChẩẩnn đođoáánn: : BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh ((khkhốốii bbệệnhnh hhọọcc CĐ bbằằngng vvàà CĐ KHV điđiệệnn KHV

u), u), mômô ttửử..

Vi Vi rrúútt

gâygây

bbệệnhnh

Iridovirusởở Iridovirus

song ĐĐààii song of Taiwan of Taiwan

1.1.

dodo BBệệnhnh ccáá Iridovirus loan (Grouper Iridovirus loan (Grouper Disease = TGIV) Disease = TGIV) (220--240nm), VR ttửử ởở

240nm), VR ccóó mmááuu vvàà

2.2.

3.3.

4.4.

NN: VR Iridovirus Iridovirus (220 khkháángng ttíínhnh NN: VR VR VR gâygây nguyên gigiốốngng nhinhiễễmm truytruyềềnn hohoạạii bbààoo ttếế nguyên llậậpp phânphân HHồồngng ccáá ccủủaa song ởở ccáá đưđượợcc bbảảnn NhNhậậtt song lanlan ThThááii bbệệnhnh: : CCáá chchứứngng TriTriệệuu thithiếếuu vvàà vòng quay vòng bơibơi mmááuu, , ccáá quay rrồồii yyếếuu ănăn, , ggầầyy bbỏỏ bbààoo ttếế sinhsinh chchếếtt, , tăngtăng ccáá: : BBệệnhnh ccủủaa hưhưởởngng ẢẢnhnh 60%, đđếếnn chchếếtt llààmm ttíínhnh ccấấpp 60%, 100% đđếếnn ddồồnn ccộộngng chchếếtt llệệ ttỷỷ bbệệnhnh nhinhiễễmm ccảảmm khikhi 100% 11 11 ngngààyy trong khkháácc. . chchứứngng tritriệệuu ccóó không trong không ttửử.. KHV điđiệệnn CĐ bbằằngng bbệệnhnh, , vvàà CĐ hihiệệnn CCĐĐ: : BiBiểểuu KHV

BBệệnhnh

ngngủủ

song song

ccáá

Iridovirus (130

ccủủaa (Sleepy Grouper Disease = SGD) 160 nm) (130--160 nm) (cid:132)(cid:132) NN: NN: Iridovirus (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn ccáá bbệệnhnh: : mmấấtt ttíínhnh ththèèmm ănăn, , hônhôn mêmê lâulâu, , limlim

dim. CCáá bơibơi llờờ đđờờ 1 1 mmììnhnh trêntrên ttầầngng mmặặtt hohoặặcc dưdướớii đđááyy.. dim. (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ: : BBệệnhnh xxảảyy rara ởở ccáá ccóó trtrọọngng lưlượợngng

100100--200 g

200 g vvàà 22--4 kg

Malaysia, Singapore. 4 kg ởở Malaysia, Singapore.

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccấấpp ttíínhnh gâygây chchếếtt đđếếnn 50%

không hohoạạtt đđộộngng. . MMộộtt ssốố ccáá

chuyểểnn đđộộngng

sưng ththậậnn trưtrướớcc vvàà viêmviêm timtim trong llááchch, , timtim, , ththậậnn ccủủaa ccáá nhinhiễễmm

50% ccáá, , thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn vvààoo đêmđêm vvàà ggầầnn ssáángng. . BBệệnhnh chchếếtt sausau 33--5 5 ngngààyy ccáá hohoạạtt đđộộngng chchậậmm chchạạpp, , nnằằmm yênyên không ccóó bibiểểuu hihiệệnn mangmang nhnhợợtt nhnhạạtt, , nnắắpp mangmang chuy nhanh đđểể ngngáápp khkhíí.. nhanh sưng, , đôiđôi khikhi sưng (cid:132)(cid:132) LLááchch sưng (cid:132)(cid:132) VR VR đưđượợcc ttììmm ththấấyy trong (cid:132)(cid:132) CĐCĐ: : TriTriệệuu chchứứngng, KHV

, KHV điđiệệnn ttửử

Iridovirus Iridovirus

TB TB gangan

trong trong

ttụụyy

ccáá

nhânnhân song song

thân chuyển màu tối, gan có màu vược bị

bệnh song chết “cá ngủ” Cá nâu; Cá do bệnh

BBệệnhnh

do vi rrúútt do vi

ttửử

bbààoo

ththầầnn

ttếế hohoạạii gâygây kinhkinh (Viral Nervous Necrosis = VNN) (Viral Nervous Necrosis = VNN)

(cid:132)(cid:132) ĐâyĐây llàà mmộộtt bbệệnhnh truytruyềềnn nhinhiễễmm do vi

do vi rrúútt gâygây nênnên vvàà còncòn

, vi rrúútt đđựựơcơc ggọọii vvớớii ccáácc têntên khkháácc nhaunhau nhưnhư hhộộii chchứứngng liliệệtt, vi gâygây viêmviêm nãonão vvàà mmààngng nhnhệệnn, , bbệệnhnh xoayxoay tròntròn, , bbệệnhnh ththầầnn kinhkinh ởở ccáá, , bbệệnhnh viêmviêm nãonão ởở ccáá..

ccóó

rara

bbệệnhnh yyếếuu ccáá

nhânnhân 2. 2. LoLoààii ngongoààii ccáá

ccầầuu, , hhììnhnh song ccáá song nhưnhư khkháácc

trêntrên bibiểểnn

30nm. VR gâygây 2525--30nm. VR Nordavirus. . ktkt 1. NN1. NN: : Nordavirus bbọọcc.. vvỏỏ ccóó không vvàà ARNARN ssss llàà không chchủủ rara xxảảyy hưhưởởngng: : BBệệnhnh ảảnhnh bbịị ssốố mmộộtt ởở xxảảyy còncòn bbệệnhnh rara loloààii trtráápp…… (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh đãđã đưđượợcc bbááoo ccááoo đãđã xxảảyy rara ởở ThThááii lanlan, , NhNhậậtt bbảảnn, , Inđônêxia, , loan, Singapore, HyHy llạạpp, , úúcc, , châuchâu ÂuÂu, , Inđônêxia

ĐĐààii loan, Singapore, Philippines. Brunei vvàà Philippines. Brunei

3. TC, Bệnh (cid:132) Cá bột, cá hương nhiễm bệnh gây chết, màu nhợt nhạt,

sự

bố

tích

bệnh

phân mất tính thèm ăn, mất cân bằng và bơi xoáy. (cid:132) Một số cá chìm xuống đáy sau nổi lên bề mặt. (cid:132) Bệnh xảy ra nghiêm trọng ở cá <20 ngày tuổi. (cid:132) Cá bệnh thể hiện gan nhợt nhạt, ruột trống rỗng thức ăn nhưng lại chứa đầy dịch màu xanh nâu, lách có đốm đỏ và viêm bóng hơi.

(cid:132) VR nhân lên trong mắt, não và các sợi thần kinh làm

ảnh hưởng đến cá và còn tạo ra các thể không bào ở tế bào não và màng nhện.

(cid:132) VR cũng nhân lên trong cơ quan sinh dục, gan, thận, dạ

dày và ruột.

(cid:132) Bệnh xảy raở Thái lan, Đài loan gây chết từ 50-95% cá

bột, cá hương ở To 26-30oC.

(cid:132) Bệnh có thể truyền được từ cá bệnh sang cá khoẻ sau 4 ngày tiếp xúc. Độc lực của VR ở 28oC cao hơn ở 16oC.

(cid:132) Cá bố mẹ cũng có thể là nguồn chứa VR. 4. CĐ (cid:132)

bệnh:

P2 mô bệnh học cho thấy thể không bào trong tế bào thần kinhở não, mắt.

(cid:132) VR được phân lập bằng dòng tế bào SSN-1 và

- KHV điện tử - FAT

barramudi. P2 PCR. (cid:132) (cid:132) ELISA và 5. Phòng (cid:132) Kiểm tra cá bố mẹ trước khi cho sinh sản, chỉ dùng cá

xử

bệnh bố mẹ không mang VR VNN. (cid:132) Kiểm tra cá giống trước khi thả. (cid:132) Lưu ý khi dùng thức ăn bằng cá tạp

BBÖÖnhnh

trtr¾¾ng ng ëë

tt««m m ssóó

®®èèmm

White Spot Disease (WSD) White Spot Disease (WSD)

kkûû

bbÖÖnhnh

Trong Trong -- xx¶¶y y rara

võavõa nhiÒu qua qua nhiÒu chÝnh , NN chÝnh tt««m m nunu««ii, NN

2 2 ththËËpp trtrªªnn

vôvô dÞchdÞch llµµ do VR. do VR.

tt««m m ssóó

thth−−êngêng

xx¶¶y y rara

vvµµ

gg©©y y

-- BBÖÖnhnh nhiÒu nhiÒu

®®èèmm thithiÖÖtt

trtr¾¾ng ng ëë hh¹¹i.i.

1. T1. Tªªn n ggääii

bbÖÖnhnh

ccññaa ng (WSBV) Baculovirus ®®èèmm trtr¾¾ng (WSBV)

(cid:132)(cid:132) Baculovirus

ng (WSV) (cid:132)(cid:132) Vi Vi rróótt ®®èèmm trtr¾¾ng (WSV)

(cid:132)(cid:132) Baculovirus

Baculovirus gg©©y hoy ho¹¹i i ttöö tÕtÕ bbµµo o bibiÓÓuu bb×× vvµµ tÕtÕ bbµµo o mm¸¸u.u.

ng (WSD) (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh ®®èèmm trtr¾¾ng (WSD)

(cid:132)(cid:132) HHééii chchøøngng ®®èèmm trtr¾¾ng do vi

(WSSV) ng do vi rróótt (WSSV)

2. Ph©©n n bbèè 2. Ph

bbÖÖnhnh

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh ®−®−îîcc bb¸¸o co c¸¸o o llÇÇnn ®®ÇÇuu titiªªnn xx¶¶y y rara ëë §§µµi i

loan, Trung loan,

Trung QuQuèècc nn¨¨m 1991

1992. m 1991--1992.

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara ëë NhNhËËtt bb¶¶n nn n¨¨m 1993 do

m 1993 do nhnhËËpp

khkhÈÈuu tt««m m tõtõ TQ.TQ.

, Malaysia, ThTh¸¸ii

(cid:132)(cid:132) SauSau ®®ã ã bbÖÖnhnh lanlan rara khkh¾¾p p nnääii nn¬¬i i ëë ChCh©©u u ¸¸: : ÊÊnn ®é®é, , InIn®«®«nnªªxiaxia, , TriÒuTriÒu titiªªnn, Malaysia, lanlan, , ViViÖÖtt namnam rrååii lanlan sang Ch

sang Ch©©u u MMüü. .

3. T3. T¸¸c c nhnh©©nn

gg©©y y bbÖÖnhnh

xoxo¾¾n n kÐpkÐp

LLµµ KT KT ccññaa CÊuCÊu trtróócc

VR lVR lµµ

Baculovirus, VR , VR cãcã hh××nhnh queque Baculovirus 420 nm 150 x 250--420 nm VR: 70--150 x 250 VR: 70 nhnh©©nn ccññaa ADN cãcã ADN

chuchuççii

4. Loμμi i bÞbÞ 4. Lo

¶¶nhnh

hh−ë−ëngng

(cid:132)(cid:132) TT««m m ssóó ëë tÊttÊt cc¶¶ cc¸¸c c giaigiai ®®oo¹¹n.n.

(cid:132)(cid:132) TT««m bm b¹¹c (tc (t««m he, t

m he, t««m m nn−¬−¬ngng), t), t««m he m he chch©©nn

trtr¾¾ng, t

ng, t««m m ssóó NhNhËËtt bb¶¶n, tn, t««m rm r¶¶o...o...

(cid:132)(cid:132) VVµµ mméétt ssèè loloµµi i gigi¸¸pp xx¸¸c c khkh¸¸cc: : CuaCua bbïïnn, t, t««m m

Artemia.. ccµµngng xanhxanh vvµµ Artemia

5. 5. TriTriÖÖuu

tt««m m bbÖÖnhnh

chchøøngng

ccññaa

(cid:132)(cid:132) GiGi¶¶mm hohoÆÆcc bbáá ¨¨nn (cid:132)(cid:132) BiÕnBiÕn ®®ææii mmµµu su s¾¾cc

(cid:132)(cid:132) BB¬¬i i trtrªªnn ttÇÇngng mmÆÆtt vvµµ bb¸¸m vm vµµo o ththµµnhnh aoao

(cid:132)(cid:132) XuÊtXuÊt hihiÖÖnn cc¸¸c c ®®èèmm trtr¾¾ng ng trtrªªnn vváá vvííii ktkt 0,50,5--2 2

mm.mm.

(cid:132)(cid:132) LLóócc ®®ÇÇuu ®®èèmm xuÊtxuÊt hihiÖÖnn ëë gigi¸¸pp ®®ÇÇuu ngngùùcc, , ®®èètt

bông ththøø 55--6 6 sausau lanlan rara totoµµn n bbéé vváá tt««m.m. bông

GiGi¸¸pp

®®ÇÇuu

ngngùùcc

tt««m m bÞbÞ

bbÖÖnhnh

®®èèmm

trtr¾¾ngng

6. 6. ¶¶nhnh

trtrªªnn

kýký

chchññ hh−ë−ëngng (cid:132)(cid:132) TT««m m gigi¶¶mm ¨¨n n ddÉÉnn ®®ÕnÕn ruruéétt trtrèèngng rrççngng (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara nhanh

nhanh vvµµ ttûû llÖÖ chÕt

chÕt caocao llªªn n ttííii

100% trong 100%

trong vvßßngng 33--10 10 ngngµµyy..

nhiÒu loloµµi i gigi¸¸pp xx¸¸c c nunu««ii vvµµ

nhiÒu cc¬¬ quanquan, , ttææ chchøøcc

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara trtrªªnn nhiÒu llµµm m biÕnbiÕn ®®ææii ëë nhiÒu

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh thth−−êngêng mmÉÉnn cc¶¶m m nhÊtnhÊt ëë tt««m m ssóó ccìì 2,5 2,5

g/con, sausau khikhi thth¶¶ tt««m m ®−®−îîcc 1 1 thth¸¸ngng. . g/con,

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh cãcã ththÓÓ xuÊtxuÊt hihiÖÖnn tõtõ giaigiai ®®oo¹¹n n ÊuÊu trtrïïngng ®®ÕnÕn

tt««m m bbèè mmÑÑ..

T«m só do vi rút

bÖnh

®èm

tr¾ng

Đốm trắng khuẩn do vi Bacillus ?

(cid:132)(cid:132) TT««m m thth−−êngêng bÞbÞ ¶¶nhnh hh−ë−ëngng trtr−í−ícc khikhi lléétt xx¸¸c c (cid:132)(cid:132) CuaCua vvµµ mméétt ssèè gigi¸¸pp xx¸¸c c khkh¸¸cc llµµ nhnh÷÷ngng vvËËtt chchøøaa

VR.VR.

(cid:132)(cid:132) DÞchDÞch bbÖÖnhnh ®·®· xx¶¶y y rara ëë cc¸¸c c hh××nhnh ththøøcc nunu««ii: : QuQu¶¶ngng

canhcanh, b, b¸¸n n thth©©mm canhcanh vvµµ thth©©mm canhcanh..

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara khkh««ngng liliªªnn quanquan ®é®é mmÆÆnn, , nhnh−−ngng cãcã

liliªªnn quanquan ®®ÕnÕn TToo nhnh−− ëë ThTh¸¸ii lanlan bbÖÖnhnh thth−−êngêng xx¶¶y y rara vvµµo co c¸¸c c thth¸¸ngng cucuèèii nn¨¨m m khikhi TToo gigi¶¶mm xuxuèèngng. . ëë ViViÖÖtt namnam bbÖÖnhnh thth−−êngêng xx¶¶y y rara vvµµo o cucuèèii xuxu©©nn ®®ÇÇuu hÌhÌ (C(C¸¸c c hhéé thth¶¶ gigièèngng ssíímm ëë khukhu vvùùcc phÝaphÝa BB¾¾c).c).

T«m r¶o bÞ

Cua

ao

bÖnh

®èm

tr¾ng

chÕt

trong

t«m bÖnh

T«m gai

bÖnh

®èm

tr¾ng

®®oo¸¸n n bbÖÖnhnh

7. 7. ChChÈÈnn

dông trong

trong ĐKĐK thiÕu thiÕu

(cid:132)(cid:132) DDùùaa vvµµo TC trang thiÕt trang

o TC bbÖÖnhnh: : rrÎÎ tiÒntiÒn dÔdÔ ¸¸p p dông thiÕt bÞbÞ hihiÖÖnn ®¹®¹i.i.

(cid:132)(cid:132) PP mPP m«« bbÖÖnhnh hhääcc: : QuanQuan ss¸¸t t thÊythÊy ssùù tt¨¨ngng sinhsinh tÕtÕ bbµµo o bibiÓÓuu mm«« vvµµ mm«« liliªªnn kÕtkÕt ccññaa mangmang hohoÆÆcc dd¹¹ ddµµy ty t««m m bbÖÖnhnh..

PCR chocho kÕtkÕt ququ¶¶ nhanh

KHV ®®iiÖÖnn ttöö.. chÝnh xx¸¸c c ngayngay tõtõ

nhanh, , chÝnh

(cid:132)(cid:132) QuanQuan ss¸¸t t hh××nhnh dd¹¹ng, ng, ktkt ccññaa VR VR dd−í−íii KHV (cid:132)(cid:132) CCĐĐ bb»»ngng PCR

khikhi tt««m chm ch−−a a cãcã dÊudÊu hihiÖÖuu bbÖÖnhnh..

còng cãcã ththÓÓ ¸¸p p dông dông dông ëë VN.VN.

(cid:132)(cid:132) MMéétt ssèè PP PP sinhsinh hhääcc phph©©n n ttöö khkh¸¸cc còng ®Ó®Ó CCĐĐ bbÖÖnhnh nnµµy y nhnh−−ngng chch−−a a ¸¸p p dông

8. 8. LanLan

truyÒn truyÒn

bbÖÖnhnh

truyÒn theotheo 2 2 cc¸¸chch::

tõtõ

¨¨n, n, ngunguåånn

--

tt««m m bbÖÖnhnh tõtõ

--

nn−í−ícc thth¶¶ii kinhkinh côcô

gigi¸¸pp nhnh©©nn

sang t««m m llµµnhnh sang t hohoÆÆcc tt««m m bbÖÖnhnh nghiÖÖmm, , thiÕu thiÕu nghi mmÇÇmm mangmang

bbÖÖnhnh

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh cãcã ththÓÓ lanlan truyÒn TruyÒn ngang ngang: : (cid:132)(cid:132) TruyÒn -- tiÕptiÕp TrTrùùcc do do ththøøcc (t(t««m m khokhoÎÎ ¨¨n tn t««m m bbÖÖnhnh).). tiÕptiÕp GiGi¸¸nn chÊt qua ph©©n, n, chÊt thth««ngng qua ph xx¸¸c c khkh¸¸cc bbÖÖnhnh.. mmÇÇmm mangmang thiÕu ((thiÕu do con ngng−−êiêi ththÓÓ cãcã CòngCòng llùùcc, , do con dông vvµµ khkh¸¸cc vvËËtt i), sinhsinh hoho¹¹i), phph¸¸ dông TruyÒn ddääcc: T: T««m m bbèè mmÑÑ mangmang mmÇÇmm bbÖÖnhnh thamtham giagia vvµµo o sinhsinh (cid:132)(cid:132) TruyÒn truyÒn bbÖÖnhnh chocho tt««m m gigièèngng thth««ngng qua qua trtrøøngng vvµµ tinhtinh ss¶¶n n truyÒn trtrïïngng..

9. 9. PhPhßßngng

bbÖÖnhnh (cid:132)(cid:132) KhKhöö trtrïïngng aoao nunu««ii, , lÊylÊy nn−í−ícc qua v

qua v¶¶i i llääcc, , khkhöö trtrïïngng

nn−í−ícc aoao sausau ®®ã ã mmííii gg©©y my mµµu u rrååii thth¶¶ tt««m.m.

(cid:132)(cid:132) KiKiÓÓmm dÞchdÞch chchÆÆtt chchÏÏ ngunguåånn tt««m m bbèè mmÑÑ trtr−í−ícc khikhi sinhsinh

(cid:132)(cid:132) Trong

ss¶¶n vn vµµ tt««m m gigièèngng trtr−í−ícc khikhi thth¶¶.. Trong ququ¸¸ trtr××nhnh nunu««ii trtr¸¸nhnh cc¸¸c c ngunguåånn ®−®−a a mmÇÇmm bbÖÖnhnh vvµµo o hhÖÖ ththèèngng nunu««ii: t: t««m cm c¸¸ tt¹¹p vp vµµo o hhÖÖ ththèèngng nunu««ii, , ngng−−êiêi nunu««ii, , dông (cid:132)(cid:132) §§ÆÆcc bibiÖÖtt ll−−u ý u ý trong

... dông côcô vvµµ ®®ÞchÞch hh¹¹i: i: chimchim, r, r¾¾n, n, chuchuéétt... trong trtr−−êngêng hhîîpp ddïïngng ththøøcc ¨¨n tn t−¬−¬i i

ssèèngng..

(cid:132)(cid:132) QuQu¶¶nn lýlý vvµµ chch¨¨mm sãcsãc ttèètt tt««m m nunu««ii (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng ccáácc chchấấtt KTMDKTMD AntiWSD ((PhanPhan Thanh (cid:132)(cid:132) AntiWSD

Thanh PhPh−î−îngng)?)?

10. 10. XXöö

lýlý

bbÖÖnhnh

(cid:132)(cid:132) KhiKhi phph¸¸t t hihiÖÖnn thÊythÊy aoao tt««m m bÞbÞ bbÖÖnhnh trtr¸¸nhnh xx¶¶ nn−í−ícc rara

mm««i i trtr−−êngêng khikhi chch−−a a xxöö lýlý..

(cid:132)(cid:132) XXöö lýlý nn−í−ícc aoao bbÖÖnhnh bb»»ngng mméétt trong

trong cc¸¸c loc lo¹¹i hoi ho¸¸ chÊt

chÊt: :

, Chlorine. Formol, Chlorine. Formol

(cid:132)(cid:132) NÕuNÕu tt««m m ccßßnn nhnháá, , ttûû llÖÖ nhiÔmnhiÔm bbÖÖnhnh nnÆÆngng huhuûû bbáá totoµµn n

bbéé, , xxöö lýlý ll¹¹i i aoao, , nÕunÕu thêi

thêi giangian ccßßnn ®ñ®ñ thth¶¶ ll¹¹i i gigièèngng..

(cid:132)(cid:132) NÕuNÕu tt««m m ®¹®¹t t kÝchkÝch ccìì thth−¬−¬ngng phphÈÈmm cãcã ththÓÓ chocho thuthu hoho¹¹ch ch nhnh−−ngng phph¶¶i i ®®ÆÆcc bibiÖÖtt chchóó ý ý trtr¸¸nhnh llµµm lm l©©y y lanlan sang c¸¸c c aoao ®®ÇÇmm khkh¸¸cc.. sang c

vvààngng

đđầầuu Disease = YHD) Disease = YHD)

bbệệnhnh

1. 1. TTáácc (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh đđầầuu vvààngng gâygây rara bbởởii VR (VR (Yellowhead

trong hhọọ Coronaviridae

Coronaviridae. . KKííchch thưthướớcc

gennome xxấấpp xxỉỉ 22 22 Kilobases

Kilobases. VR

. VR kýký sinhsinh ởở cơcơ (GAV) tômtôm ssúú. .

Lympho (LOV)

(LOV) vvàà ởở mangmang (GAV) GAV chchỉỉ ccóó GAV

LOV vvàà GAV

GAV đưđượợcc bibiếếtt gâygây

BBệệnhnh Yellowhead ((Yellowhead gâygây nhânnhân virus = Yellowhead virus = YHV), nhânnhân VR VR ccóó ccấấuu trtrúúcc ssss ARNARN, , ddạạngng ththẳẳngng ccóó YHV), 13 nm, VR ccóó vvỏỏ bbọọcc vvàà ccóó 6 x 173±±13 nm, VR kkííchch thưthướớcc 4444±±6 x 173 liênliên quanquan vvớớii VR VR trong ccủủaa gennome quanquan Lympho Trong 2 2 loloạạii LOV Trong rara ttỷỷ llệệ chchếếtt..

Hình dạng của VR trong mô Lympho

nhinhiễễmm

2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) Trong

không bbịị

Trong TN: TN: TômTôm ssúú; ; CCảảmm nhinhiễễmm: : TômTôm ssúú NhNhậậtt bbảảnn, , tômtôm he he chânchân trtrắắngng…… đđềềuu bbịị nhinhiễễmm bbệệnhnh, , riêng riêng tômtôm rrảảoo ccóó khkhảả năngnăng chchốốngng llạạii bbệệnhnh, , mmộộtt ssốố loloạạii tômtôm khkháácc không ảảnhnh hưhưởởngng ccủủaa bbệệnhnh nhưng

nhưng mangmang VR.VR.

bbệệnhnh

bbốố

3. 3. PhânPhân (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh đđầầuu vvààngng ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn tômtôm nuôi

nuôi ởở châuchâu ÁÁ nhưnhư

, Philippine vvàà ThThááii lanlan..

Trung QuQuốốcc, , ấấnn đđộộ, Philippine Trung Trong bbááoo ccááoo hhệệ ththốốngng bbệệnhnh ĐVTSĐVTS hhààngng quýquý nămnăm (cid:132)(cid:132) Trong 2000 ccủủaa vvùùngng ChâuChâu ÁÁ ThThááii BBììnhnh Dương 1999 vvàà 2000 1999 ththấấyy ởở Malaysia xxảảyy rara vvààoo ththáángng 11--3 3 vvàà ththáángng 7; 7; ởở Srilanca vvààoo ththáángng 1 1 vvàà ởở ThThááii LanLan bbệệnhnh xxảảyy rara quanh

Dương chocho Malaysia xxảảyy rara bbệệnhnh vvààoo ththáángng 6, 6, ởở Philippine Philippine Srilanca bbệệnhnh xxảảyy rara quanh nămnăm..

hihiệệnn ccủủaa tômtôm bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132)

4. 4. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

trong vòng 100% trong vòng 33--5 5 ngngààyy phpháátt

(cid:132)(cid:132)

không bbììnhnh thưthườờngng. .

Post trêntrên 20 20 ngngààyy tutuổổii vvàà đđặặcc bibiệệtt llàà tômtôm

(cid:132)(cid:132)

Post dưdướớii 15 15 ngngààyy llạạii nhưng tômtôm Post

trong CCĐĐ khikhi ttỷỷ llệệ chchếếtt gâygây rara bbởởii bbệệnhnh đđầầuu vvààngng

(cid:132)(cid:132)

không xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu vvààngng trêntrên gigiáápp đđầầuu ngngựựcc. .

luôn ththấấyy vvàà ssựự vvắắngng mmặặtt không không luôn

không ccóó nhanh bbằằngng PP22 không nhinhiễễmm VR VR đđầầuu vvààngng vvàà ccầầnn CCĐĐ nhanh

TrưTrướớcc khikhi phpháátt bbệệnhnh 22--4 4 ngngààyy tômtôm thưthườờngng ănăn nhinhiềềuu bbấấtt thưthườờngng sausau ddừừngng ănăn đđộộtt ngngộộtt. . TTỷỷ llệệ chchếếtt bbệệnhnh ccóó ththểể lênlên ttớớii 100% bbệệnhnh. . TômTôm bbịị bbệệnhnh thưthườờngng bbáámm rrììaa aoao hohoặặcc nnổổii lênlên bbềề mmặặtt, , gangan tutuỵỵ bibiếếnn mmààuu vvàà xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu vvààngng ởở gigiáápp đđầầuu ngngựựcc chchíínhnh vvậậyy ccóó têntên ggọọii ccủủaa bbệệnhnh. . TrênTrên thânthân tômtôm xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu nhnhợợtt nhnhạạtt không BBệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn ởở tômtôm Post llớớnn hơnhơn thưthườờngng nhnhạạyy ccảảmm nhưng không bbịị bbệệnhnh.. không ThThậậtt ththậậnn trtrọọngng trong mmàà không BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh llàà không nghnghĩĩaa không nhunhuộộmm mangmang vvàà mmááuu..

TômTôm

ssúú

bbịị

bbệệnhnh

đđầầuu

vvààngng

TC TC tômtôm

mangmang

vvàà

tômtôm

bbệệnhnh

bbệệnhnh

5. C5. CĐĐ (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt bbằằngng mmắắtt thưthườờngng: : CCóó ththểể nghi

nghi tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh

nghi ngngờờ thuthu mmẫẫuu chocho ccáácc chchẩẩnn đođoáánn

đđầầuu vvààngng khikhi ththấấyy ccáácc ddấấuu hihiệệuu sausau: : tăngtăng ttỷỷ llệệ ănăn bbấấtt thưthườờngng sausau gigiảảmm đđộộtt ngngộộtt, , tômtôm bbệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn rrììaa aoao, , bbềề mmặặtt vvàà tômtôm bơibơi llờờ đđờờ, , tômtôm ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu nhnhợợtt nhnhạạtt trêntrên thânthân, , mangmang vvàà vvùùngng gangan tutuỵỵ, , mmààuu vvààngng xuxuấấtt hihiệệnn ởở gigiáápp đđầầuu ngngựựcc. . Trong trưtrườờngng hhợợpp nghi (cid:132)(cid:132) Trong khkháácc..

trong DD22

(cid:132)(cid:132) ÉÉpp mangmang: : CCốố đđịịnhnh totoàànn bbộộ tômtôm hohoặặcc mangmang tômtôm trong ccốố đđịịnhnh Davidson Davidson’’s s đđểể qua qua đêmđêm, , rrửửaa mangmang qua qua nưnướớcc mmááyy đđểể loloạạii bbỏỏ thuthuốốcc ccốố đđịịnhnh vvàà nhunhuộộmm bbằằngng Mayer Mayer xylene, , ddàànn mmỏỏngng s H&E. LLààmm ssạạchch mmẫẫuu bbằằngng xylene Bennett’’s H&E. Bennett mangmang rrồồii ggắắnn vvàà quanquan ssáátt bibiếếnn đđổổii ccủủaa ttếế bbààoo BaBa zơzơ, , ttếế bbààoo hhììnhnh ccầầuu, , ttếế bbààoo chchấấtt ccóó đưđườờngng kkíínhnh xxấấpp xxỉỉ 22μμm.m.

(cid:132)(cid:132) NhuNhuộộmm mmááuu: : ddàànn đđềềuu mmááuu quanquan ssáátt ththấấyy thothoááii hohoáá ttếế bbààoo, ,

(cid:132)(cid:132)

không ththấấyy ssựự nhinhiễễmm khukhuẩẩnn. . không CCóó ththểể ởở GGĐĐ đđầầuu ccủủaa bbệệnhnh đđầầuu vvààngng ccáácc ttếế bbààoo mmááuu ccóó bibiếếnn đđổổii nhânnhân. .

(cid:132)(cid:132) NhNhữữngng thaythay đđổổii llàà khkhóó ththấấyy đđốốii vvớớii nhnhữữngng con

con tômtôm ốốmm vvìì

con tômtôm

tômtôm ốốmm bbịị mmấấtt mmộộtt ssốố ttếế bbààoo mmááuu nênnên ccầầnn kikiểểmm tratra con khokhoẻẻ trong

trong aoao tômtôm bbệệnhnh. .

(cid:132)(cid:132) MMẫẫuu mmááuu tômtôm đưđượợcc thuthu bbằằngng Syringe

Syringe ccóó chchứứaa 2 2 llầầnn ththểể ttííchch nghi Davidson’’s. s. MMẫẫuu mmááuu nghi syringe nhnhỏỏ gigiọọtt rara lam lam kkíínhnh, , không khkhíí sausau nhunhuộộmm bbằằngng

(cid:132)(cid:132)

nghi bbịị bbệệnhnh

Davidson’’s, s, ccắắtt mômô rrồồii nhunhuộộmm

dung ddịịchch ccốố đđịịnhnh Davidson

(cid:132)(cid:132)

P2 KHV đđiiệệnn ttửử quanquan ssáátt hhììnhnh ddạạngng, , ccấấuu trtrúúcc ccủủaa

(cid:132)(cid:132)

formalin 25% hohoặặcc DD22 ccốố đđịịnhnh Davidson formalin 25% bbịị bbệệnhnh đưđượợcc trtrộộnn vvớớii DD22 trong trong syringe trong không nhiên trong ddàànn đđềềuu đđểể khôkhô ttựự nhiên H&E H&E hohoặặcc thuthuốốcc nhnhộộmm khkháácc, , khkhửử nưnướớcc sausau ggắắnn.. CCĐĐ bbằằngng PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc: : CCốố đđịịnhnh tômtôm yyếếuu nghi trong dung trong H&E H&E soisoi kkíínhnh xemxem ssựự bibiếếnn đđổổii ccủủaa ttếế bbààoo gangan tutuỵỵ, , ddạạ ddààyy, , mômô mangmang.. CCĐĐ bbằằngng P2 KHV VR.VR. P2 SHPT: PCR, Western Blot. CĐ CĐ bbằằngng P2 SHPT: PCR, Western Blot.

haemolyphoid có nhiều nhân tế bào thoái hóa kết đặc,

tạo quan Cơ bắt màu đỏ máu đậm

TruyTruyềềnn

ccóó hhợợpp

XXửử

ccũũngng trưtrườờngng mangmang xxáácc xxảảyy bbệệnhnh khikhi vvàà bbệệnhnh truytruyềềnn

nhưng nhưng ý ý ccáácc gigiáápp trtrịị lanlan

phphổổ bibiếếnn phphảảii lưulưu loloạạii ssốố mmộộtt nuôi.. sang tômtôm nuôi sang điđiềềuu thuthuốốcc ccóó ssựự gigiảảmm ththểể (cid:132)(cid:132) KiKiểểmm ddịịchch tômtôm bbốố mmẹẹ trưtrướớcc khikhi chocho SS22 đđốốii nhnhữữngng ccáá ththểể

bbệệnhnh: : TruyTruyềềnn llàà ngang ngang hhợợpp truytruyềềnn ddọọcc. . RRấấtt trưtrườờngng bbệệnhnh mmạạnn vvàà ttíínhnh nhinhiễễmm truytruyềềnn bbệệnhnh bbệệnhnh mmầầmm không ttạạii bbệệnhnh: : HiHiệệnn lýlý không ccóó ccááchch ssốố mmộộtt nhưng rara nhưng hhạạii:: thithiệệtt gigiảảmm mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvàà con

con ccủủaa chchúúngng phphảảii huhuỷỷ totoàànn bbộộ..

nuôi: :

nuôi.. (cid:132)(cid:132) KhKhửử trtrùùngng ddụụngng ccụụ vvàà nưnướớcc nuôi (cid:132)(cid:132) KiKiểểmm tratra tômtôm gigiốốngng trưtrướớcc khikhi ththảả.. (cid:132)(cid:132) NgănNgăn chchặặnn ccáácc sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvààoo aoao nuôi ccầầnn llọọcc nưnướớcc vvàà xxửử lýlý nưnướớcc ởở aoao chchứứaa trưtrướớcc khikhi llấấyy nuôi.. nưnướớcc vvààoo aoao nuôi

(cid:132)(cid:132)

không đđểể hhààmm

(cid:132)(cid:132)

không > 9, > 9, không trong ththờờii giangian ddààii., ., đđộộ kikiềềmm

(cid:132)(cid:132)

nuôi thương thương phphẩẩmm, , trong ccáácc aoao nuôi

chlorine didiệệtt totoàànn bbộộ tômtôm vvàà ccáácc sinhsinh

(cid:132)(cid:132)

trong aoao. .

chuyểểnn đđểể chôn

(cid:132)(cid:132)

không didi chuy chôn hohoặặcc đđốốtt chuyểểnn đưđượợcc aoao ccầầnn đđểể khôkhô trưtrướớcc khikhi ththảả llạạii gigiốốngng. .

(cid:132)(cid:132)

nuôi bbằằngng Chlorine 4

chlorine trưtrướớcc khikhi gigiặặtt, , ccầầnn khkhửử chlorine vvàà chuyểểnn tômtôm ttừừ aoao bbệệnhnh bbằằngng chlorine

(cid:132)(cid:132)

không thaythay nưnướớcc íítt nhnhấấtt llàà 4 4 thông bbááoo chocho hhààngng xxóómm bibiếếtt đđểể không

thông bbááoo ngunguồồnn tômtôm bbịị bbệệnhnh ten nơnơ chchứứaa hhààngng hohoặặcc công ten

TrTráánhnh thaythay đđổổii pH pH đđộộtt ngngộộtt vvàà pH pH không (<2mg/l) trong tan ththấấpp (<2mg/l) lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà tan trong ngngààyy.. không thaythay đđổổii ququáá 0,5 0,5 trong không TrTráánhnh ddùùngng ththứứcc ănăn tươi tươi ssốốngng trong Pasteur. trtrừừ khikhi ccáácc ththứứcc ănăn nnààyy đãđã đưđượợcc khkhửử trtrùùngng vvàà hhấấpp Pasteur. ĐĐốốii vvớớii aoao tômtôm bbệệnhnh ddùùngng chlorine vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh trong TômTôm chchếếtt vvàà ccáácc sinhsinh vvậậtt khkháácc đưđượợcc didi chuy nnếếuu không NNếếuu bbệệnhnh xxảảyy rara ởở ggđđ tômtôm đãđã llớớnn ccầầnn thuthu hohoạạchch ggấấpp vvàà xxửử lýlý Chlorine 4 ngngààyy trưtrướớcc khikhi thothoáátt rara ngongoààii MT. MT. nưnướớcc aoao nuôi TTấấtt ccảả ccáácc chchấấtt ththảảii khkháácc ccầầnn đưđượợcc trôntrôn hohoặặcc đđốốtt, , ccầầnn chchúú ý ý xxửử lýlý ququầầnn ááoo ngưngườờii thuthu hohoạạchch bbằằngng chlorine trtrùùngng ddụụngng ccụụ, , xexe vvậậnn chuy ccầầnn thông ngngààyy kkểể ttừừ ngngààyy ththááoo nưnướớcc aoao bbệệnhnh. . NhNhàà mmááyy chchếế bibiếếnn ccũũngng ccầầnn đưđượợcc thông đđểể trtráánhnh ssựự lanlan truytruyềềnn bbệệnhnh qua qua ccáácc công ccáácc chchấấtt ththảảii trong trong ququáá trtrììnhnh chchếế bibiếếnn..

ng Taura hay HC tôm bông HHộội chi chứứng Taura hay HC tôm bông (Taura Syndrome = TS) (Taura Syndrome = TS) bbệệnhnh

nhânnhân gâygây

1. 1. TTáácc (cid:132)(cid:132) VR VR ccóó hhììnhnh khkhốốii 20 20 mmặặtt, , không 32 nm, nhânnhân ccủủaa VR VR ccóó mmộộtt chuchuỗỗii xoxoắắnn đơnđơn ssARN Picornaviridae. . không ccóó vvỏỏ bbọọcc thuthuộộcc hhọọ Picornaviridae ssARN, , ddààii

VR VR ccóó ktkt 3131--32 nm, xxấấpp xxỉỉ 10,2 kb. 10,2 kb. nhinhiễễmm

2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) VR VR gâygây hhộộii chchứứngng Taura Taura thưthườờngng nhinhiễễmm ởở mmộộtt ssốố loloààii tômtôm he he MMỹỹ. . LoLoààii

(P. vanamei

lýlý vanamei), ), tômtôm nhnhạạyy ccảảmm nhnhấấtt vvớớii bbệệnhnh nnààyy llàà tômtôm he he chânchân trtrắắngng (P. ngongoààii rara mmộộtt ssốố loloààii tômtôm khkháácc ccũũngng ccóó ththểể nhinhiễễmm nhưnhư tômtôm ssúú, , tômtôm he he TQ, TQ, tômtôm ssúú NhNhậậtt bbảảnn…… đđịịaa

3. 3. PhânPhân bbốố (cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng Taura 1992 nênnên đưđượợcc đđặặtt luôn

Taura đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh llầầnn đđầầuu ởở trtrạạii tômtôm nuôi Ecuador nămnăm 1992 sang khkhắắpp ccáácc vvùùngng nuôi

sông nuôi ggầầnn sông luôn têntên bbệệnhnh. . SauSau đđóó nuôi tômtôm ởở MMỹỹ La La tinhtinh baobao ggồồmm ccảả Colombia, Costa Rica, Dương ccủủaa Colombia, Costa Rica,

Taura ccủủaa Ecuador Taura bbệệnhnh lanlan sang Hawaii vvàà bbờờ bibiểểnn ThThááii BBììnhnh Dương Hawaii Peru. Ecuador, El Salvador, Mexico, Panama vvàà Peru. Ecuador, El Salvador, Mexico, Panama

TC tôm bệnh VR gây ra hội chứng Taura

(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng Taura bibiểểnn Atlantic phphííaa đông

nuôi thuthuộộcc bbờờ Belize, Brazil, Columbia, Mexico, Venezuela vvàà

(cid:132)(cid:132) TSV

Taura ccũũngng đưđượợcc bbááoo ccááoo đãđã xxảảyy rara ởở tômtôm nuôi Atlantic ccủủaa Belize, Brazil, Columbia, Mexico, Venezuela Florida ccủủaa nưnướớcc MMỹỹ, , namnam Carolina đông namnam Florida (cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng nnààyy ccũũngng đưđượợcc ttììmm ththấấyy ởở tômtôm he he ttựự nhiên Texas. Carolina vvàà Texas. Ecuador, El nhiên ởở Ecuador, El

đông bbáánn ccầầuu nhưnhư ĐĐààii Loan Loan vvàà mmộộtt ssốố ttỉỉnhnh

(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng Taura

Mexico. Salvador, Honduras vvàà Mexico. Salvador, Honduras TSV đưđượợcc ghighi nhnhậậnn ởở mimiềềnn đông ccủủaa TQ TQ nhnhữữngng vvùùngng nhnhậậpp tômtôm he he chânchân trtrắắngng ttừừ Trung Trung MMỹỹ. .

Taura ccũũngng đãđã đưđượợcc titiệệtt trtrừừ rara khkhỏỏii tômtôm nuôi nuôi ởở Florida Florida vvàà

Belize. Belize.

hihiệệnn bbệệnhnh

nuôi trong aoao nuôi ccủủaa 4. 4. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) TS TS thưthườờngng xxảảyy rara ởở tômtôm Post

(cid:132)(cid:132) QuQuáá trtrììnhnh bbệệnhnh đưđượợcc chiachia llààmm 3 3 giaigiai đođoạạnn:: (cid:132)(cid:132) -- PhaPha ccấấpp ttíínhnh: : HHầầuu hhếếtt ttỷỷ llệệ chchếếtt bbệệnhnh caocao xxảảyy rara ởở giaigiai đođoạạnn nnààyy..

thương phphẩẩmm, , tuytuy nhiên thương Post sausau khikhi ththảả 1414--40 40 ngngààyy trong nhiên gđgđ tômtôm llớớnn ccũũngng ccóó ththểể bbịị ảảnhnh hưhưởởngng..

chuyểểnn titiếếpp..

trong phapha mmạạnn ttíínhnh ttổổ chchứứcc Lympho

90%, khikhi đđóó mmộộtt ssốố loloààii tômtôm khkháácc llạạii ccóó khkhảả năngnăng

(cid:132)(cid:132) -- PhaPha chuy (cid:132)(cid:132) -- PhaPha mmạạnn ttíínhnh hay hay phapha mangmang trtrùùngng.. Trong phapha ccấấpp ttíínhnh bibiểểuu bbìì ccủủaa vvỏỏ bbịị ảảnhnh hưhưởởngng (cid:132)(cid:132) Trong nghiêm trtrọọngng, , trong Lympho llàà nghiêm vvịị trtríí nhinhiễễmm chchíínhnh, , nhinhiễễmm trưtrướớcc. . ĐĐốốii vvớớii tômtôm he he chânchân trtrắắngng nhinhiễễmm TS TS ởở phapha ccấấpp ttíínhnh ccóó ttỷỷ llệệ chchếếtt caocao ttừừ 4040--90%, khkháángng bbệệnhnh. .

(cid:132)(cid:132) NhNhữữngng tômtôm ssốốngng ssóótt đưđượợcc qua qua phapha ccấấpp ttíínhnh qua qua phapha chuyểểnn titiếếpp vvààoo phapha mmạạnn ttíínhnh ởở phapha nnààyy tômtôm ccóó ththểể chuy nhưng chchúúngng nhưnhư vvậậtt mangmang mmầầmm vvẫẫnn còncòn ssốốngng ssóótt nhưng bbệệnhnh. .

5. 5. CĐ CĐ bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt bbằằngng mmắắtt thưthườờngng: : (cid:132)(cid:132)

đuôi vvàà

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

không ccóó bibiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh. .

nhiên không

(cid:132)(cid:132)

-- TômTôm bbệệnhnh thưthườờngng ccóó mmààuu đđỏỏ nhnhạạtt, , đđặặcc bibiệệtt ởở đuôi chânchân. . -- MMààuu ssắắcc thaythay đđổổii llàà do do tăngtăng titiếếtt mmààuu đđỏỏ ttừừ bibiểểuu bbìì ccủủaa vvỏỏ, , tômtôm ccóó bibiểểuu hihiệệnn mmềềmm vvỏỏ, , ruruộộtt trtrốốngng rrỗỗngng vvàà thưthườờngng bbịị chchếếtt trong trong ququáá trtrììnhnh llộộtt xxáácc vvàà thuthu hhúútt chimchim. . -- BBấấtt ccứứ tômtôm he he chânchân trtrắắngng hay hay tômtôm khkháácc ssốốngng ssóótt đưđượợcc qua qua vvụụ ddịịchch đđềềuu đưđượợcc ggọọii llàà tômtôm mangmang trtrùùngng. . -- TuyTuy nhiên PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc ccóó ththểể CCĐĐ đưđượợcc bbệệnhnh ởở ccảả ggđđ tômtôm Post Post vvàà ggđđ trưtrưởởngng ththàànhnh. . ỞỞ giaigiai đođoạạnn mãnmãn ttíínhnh ttííchch luluỹỹ ccáácc ttếế bbààoo Lympho.. trong cơcơ quanquan Lympho hhììnhnh ccầầuu trong PP SHPT: PCR, In situ Hybridization PP SHPT: PCR, In situ Hybridization

. VR ccóó ddạạngng hhììnhnh khkhốốii không

không ccóó vvỏỏ

(cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) DDùùngng KHV

KHV điđiệệnn ttửử. VR 32nm. bbọọcc ccóó đưđườờngng kkíínhnh 3131--32nm.

NhânNhân

nhinhiễễmm

ttếế

bbààoo

VR VR

bibiểểuu thothoááii

mômô hhóóaa

LLớớpp vvùùii

trtrắắngng ththấấyy VK VK hhììnhnh

bbắắtt

bibiểểuu mmààuu

mômô tômtôm xanhxanh

chânchân đenđen

vvàà

rõrõ queque

ccáácc ththểể (X100) (X100)

6. 6. TruyTruyềềnn (cid:132)(cid:132) TômTôm ssốốngng ssóótt đưđượợcc qua qua vvụụ ddịịchch ccóó ththểể duyduy trtrìì mmầầmm lympho, , nhnhữữngng tômtôm nnààyy ccóó ththểể

trong cơcơ quanquan lympho

sang ccáácc tômtôm khkháácc nhnhạạyy ccảảmm theotheo

thông qua qua phânphân, , nưnướớcc ththảảii. .

bbệệnhnh bbệệnhnh trong truytruyềềnn bbệệnhnh sang đưđườờngng truytruyềềnn ngang ngang thông ĐưĐườờngng truytruyềềnn ddọọcc ccũũngng ccầầnn phphảảii đđểể ý.ý.

(cid:132)(cid:132) SinhSinh vvậậtt nưnướớcc vvàà ccảả chimchim bibiểểnn ccũũngng đđóóngng vaivai tròtrò

mmắắtt xxííchch sinhsinh hhọọcc trong

trong ququáá trtrììnhnh truytruyềềnn. .

(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng bbệệnhnh ccóó ththểể ttììmm ththấấyy trong

trong ssảảnn phphẩẩmm

tômtôm đông

đông llạạnhnh. .

lýlý

bbệệnhnh 7. 7. XXửử (cid:132)(cid:132) Trong

nhiên hơnhơn tômtôm nuôi

Trong nhinhiềềuu vvùùngng ởở Trung Trung MMỹỹ nơinơi bbệệnhnh thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc trtrạạii tômtôm ccóó xuxu hưhướớngng ddùùngng tômtôm gigiốốngng đđáánhnh bbắắtt ngongoààii nuôi nuôi ttừừ ccáácc trtrạạii. . ĐiĐiềềuu nnààyy chocho ttỷỷ llệệ nuôi ttựự nhiên ssốốngng đđếếnn khikhi thuthu hohoạạchch caocao hơnhơn do do tômtôm gigiốốngng đđáánhnh bbắắtt nhiên ccóó khkhảả năngnăng chchốốngng llạạii bbệệnhnh TS TS ttốốtt hơnhơn.. ngongoààii ttựự nhiên

(cid:132)(cid:132) ChiChiếếnn lưlượợcc ququảảnn lýlý sausau khikhi ththảả ngưngườờii tata quanquan tâmtâm đđếếnn mmậậtt nuôi bbáánn thâmthâm canhcanh đđốốii vvớớii bbệệnhnh thithiệệtt

trong nuôi

đđộộ ththảả gigiốốngng trong hhạạii nnặặngng thưthườờngng xxảảyy rara ởở gđgđ đđầầuu ccủủaa chuchu kkỳỳ nuôi nuôi.. (cid:132)(cid:132) ChChọọnn gigiốốngng tômtôm đđểể nângnâng caocao ssứứcc chchốốngng chchịịuu vvớớii bbệệnhnh

ccũũngng llàà mmộộtt điđiềềuu ccầầnn llààmm.. (cid:132)(cid:132) KhKhửử trtrùùngng ccẩẩnn ththậậnn ccáácc aoao nuôi

nuôi trtráánhnh duyduy trtrìì mmầầmm bbệệnhnh ttừừ

nuôi trưtrướớcc rrồồii ththảả llạạii không mangmang mmầầmm bbệệnhnh đưđượợcc

tômtôm ttạạpp, , ccáácc vvậậtt chchấấtt ttồồnn dưdư ttừừ llứứaa nuôi con gigiốốngng không gigiốốngng ttừừ nhnhữữngng con ssảảnn xuxuấấtt ttừừ tômtôm bbốố mmẹẹ ssạạchch bbệệnhnh..

Bệnh

Monodon

sú tôm ở còi Baculovirus (MBV) Disease (MBV) Disease

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccóó liênliên quanquan nhinhiềềuu đđếếnn ssựự nhinhiễễmm khukhuẩẩnn còncòn ggọọii ““BBệệnhnh vvỏỏ”” (cid:132)(cid:132) ĐâyĐây llàà bbệệnhnh VR VR đưđượợcc CĐ CĐ đđầầuu tiêntiên trêntrên tômtôm ssúú ởở gđgđ ấấuu trtrùùngng, , tômtôm gigiốốngng vvàà tômtôm trưtrưởởngng ththàànhnh KT VR: 75x300 nm. (cid:132)(cid:132) KT VR: 75x300 nm. (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh xxảảyy rara trêntrên tômtôm ssúú, , tômtôm he, he, tômtôm rrảảoo…… (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn: : tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh ccóó mmààuu xxáámm nhnhợợtt nhnhạạtt, , chchậậmm chchạạmm, , bbỏỏ

(cid:132)(cid:132) TăngTăng cưcườờngng PT PT ttảảoo đđááyy vvàà VK VK ddạạngng ssợợii ccóó ththểể gâygây SV SV bbáámm trêntrên

ănăn vvàà PT PT kkéémm. . BBệệnhnh xxảảyy rara trêntrên ccáácc gđgđ PT PT ccủủaa tômtôm..

(cid:132)(cid:132) SauSau khikhi ththảả tômtôm 45 45 ngngààyy, , vvớớii mmậậtt đđộộ 44--100 con/m chuyểểnn mmààuu vvààngng nhnhạạtt sang

mangmang..

trưtrưởởngng chchậậmm, , gangan ttụụyy chuy 100 con/m22, , ttỷỷ llệệ tômtôm sinhsinh sang đđỏỏ nâunâu..

Tôm sú nhiễm bệnh

tụy tôm sú

MBV, thể ẩn màu đỏ,

Gan nhiễm bệnh các nhuộm H&E

(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ: VR

: VR ccóó ththểể gâygây phpháá hhủủyy ccấấuu

trtrúúcc gangan ttụụyy, , đưđườờngng tiêutiêu hhóóaa. . ThThểể vvùùii llấấpp đđầầyy TB TB gangan ttụụyy vvàà đưđượợcc đđẩẩyy vvààoo ốốngng sausau khikhi đãđã bbịị phpháá hhủủyy..

(cid:132)(cid:132) DDẫẫnn đđếếnn hohoạạii ttửử vvàà bbộộii nhinhiễễmm VK.VK. (cid:132)(cid:132) PP33 llàà gđgđ ssớớmm nhnhấấtt đãđã phpháátt hihiệệnn ththấấyy bbịị nhinhiễễmm MBV MBV 100%. TTỷỷ llệệ chchếếtt bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ nhinhiễễmm MBV MBV caocao ttừừ 2020--100%.

ccộộngng ddồồnn tômtôm ssúú nhinhiễễmm MBV MBV llàà 2020--100%100%

(cid:132)(cid:132) TômTôm nuôi

nuôi vvớớii mmậậtt đđộộ ddầầyy, stress,

, stress, ttỷỷ llệệ nhinhiễễmm vvàà

chchếếtt bbệệnhnh caocao..

(cid:132)(cid:132) CĐCĐ: : ThThểể vvùùii đưđượợcc ttììmm ththấấyy ththấấyy trong

trong nhunhuộộmm xanhxanh malachite gangan ttụụyy. . LLáátt ccắắtt mômô BH BH ththểể hihiệệnn ssựự xâmxâm malachite nhinhiễễmm TB TB ááii toantoan, , nhinhiềềuu ththểể vvùùii xuxuấấtt hihiệệnn vvớớii ssựự tăngtăng sinhsinh nhânnhân mômô gangan ttụụyy..

nhinhiễễmm

NgănNgăn

vi vi rrúútt

chchặặnn

(cid:132)(cid:132) Không

ssựự Không ccóó điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh vi vi rrúútt ởở tômtôm, , ccáá nênnên ccầầnn ngănngăn chchặặnn ssựự xâmxâm nhinhiễễmm vi vi rrúútt vvààoo tômtôm ccáá

không nhinhiễễmm VRVR

nauplii bbằằngng thuthuốốcc ssáátt trtrùùngng

chlorine trong aoao bbằằngng chlorine

nuôi bbằằngng lưlướớii llọọcc 250250μμ

trong ththờờii điđiểểmm hay hay xxảảyy rara ddịịchch bbệệnhnh

không mangmang mmầầmm bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) NgănNgăn chchặặnn ssựự nhnhậậpp gigiốốngng tômtôm, , ccáá mangmang mmầầmm bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng tômtôm ccáá bbốố mmẹẹ không (cid:132)(cid:132) RRửửaa nauplii (cid:132)(cid:132) RRửửaa trtrứứngng bbằằngng nưnướớcc khkhửử trtrùùngng ôzônôzôn (cid:132)(cid:132) DiDiệệtt ccáácc sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh trong (cid:132)(cid:132) NgănNgăn chchặặnn ssựự xâmxâm nhnhậậpp VR VR vvààoo hhệệ ththốốngng nuôi (cid:132)(cid:132) TrTráánhnh ththảả gigiốốngng trong (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng con (cid:132)(cid:132) Shock (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm ccáácc ĐK

formaline 100ppm 30

con gigiốốngng không Shock tômtôm gigiốốngng bbằằngng formaline ĐK gâygây stress 100ppm 30 phphúútt nuôi trong khikhi nuôi stress trong

ĐK ttốốtt trong

(cid:132)(cid:132) TTạạoo ccáácc ĐK (cid:132)(cid:132) ThThựựcc hihiệệnn nghiêm (cid:132)(cid:132) TrTráánhnh ddùùngng ththứứcc ănăn tươi

nuôi trong QT QT nuôi nghiêm ngngặặtt đkđk vvệệ sinhsinh

không rõrõ ngunguồồnn ggốốcc, , ccầầnn xxửử lýlý ththứứcc ănăn

(cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ddùùngng ththứứcc ănăn khôkhô ccóó hhààmm lưlượợngng DD22 ththííchch hhợợpp (cid:132)(cid:132) DDùùngng ththứứcc ănăn ccóó bbổổ sung VTM C 100

trưtrướớcc khikhi ddùùngng ((hhấấpp pasteur tươi ssốốngng không pasteur 6060oo trong trong 15 15 phphúútt))

sung VTM C 100 ppmppm (1gVTMC/10 kg

VTMC trêntrên ththịị trưtrườờngng 10% 10% vvậậyy ccầầnn trtrộộnn 1g/1kg

KTMD trtrộộnn ththứứcc ănăn nhưnhư peptidoglycan

ThưThườờngng VTMC (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng chchấấtt KTMD ng/ngààyy trong trong 22--3 3 ththáángng hay hay Fucoidan Fucoidan 5050--100 mg/kg (1gVTMC/10 kg ththứứcc ănăn). ). 1g/1kg ththứứcc ănăn peptidoglycan 0,2mg/kg 100 mg/kg tôm/ng 0,2mg/kg trtrọọngng tôm/ngààyy

lưlượợng/ng trong 15 15 ngngààyy trong stress do MT Theo dõidõi vvàà phpháátt hihiệệnn bbệệnhnh ssớớmm vvàà khkhốốngng chchếế ccáácc yyếếuu ttốố stress do MT (cid:132)(cid:132) Theo (cid:132)(cid:132) ThưThườờngng xuyên xuyên kikiểểmm tratra ttììnhnh trtrạạngng ssứứcc khkhỏỏee ĐV nuôi vvàà ccáácc yyếếuu ttốố ĐV nuôi

MTMT

trong trang trang trtrạạii

(cid:132)(cid:132) KiKiểểmm sosoáátt ssựự lanlan truytruyềềnn bbệệnhnh trong (cid:132)(cid:132) Không (cid:132)(cid:132) DiDi chuy (cid:132)(cid:132) SauSau mmỗỗii llứứaa nuôi

Không ththảảii ccáácc chchấấtt ccóó chchứứaa mmầầmm bbệệnhnh rara ngongoààii MTMT nuôi chuyểểnn ngayngay ccáá tômtôm chchếếtt rara khkhỏỏii hhệệ ththốốngng nuôi

nuôi phphảảii llààmm nghiêm nghiêm công nuôi công ttáácc khkhửử trtrùùngng hhệệ ththốốngng nuôi

TTμμi i liliÖÖuu

khkh¶¶oo

(cid:132)(cid:132) Lightner

thamtham FAO & NACA, 2001. Asia Diagnostic Guide to Aquatic (cid:132)(cid:132) FAO & NACA, 2001. Asia Diagnostic Guide to Aquatic 182. Animal Diseases. PP 178--182. Animal Diseases. PP 178 , D.V. 1996. A hand book of Shrimp Pathology Lightner, D.V. 1996. A hand book of Shrimp Pathology and Diagnostic Procedures for Disease of Cultured and Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Shrimp. World Aquaculture Society, Baton Penaeid Shrimp. World Aquaculture Society, Baton Penaeid Rouge, LA. 304p. Rouge, LA. 304p.

(cid:132)(cid:132) QuQu¶¶nn lýlý ssøøcc khokhoÎÎ aoao nunu««ii tt««m, m, KhoaKhoa thuthuûû ss¶¶n n trtr−−êngêng

§§H H ccÇÇnn cc¬¬ dÞchdÞch.. http://www.vietlinh.com (cid:132)(cid:132) http://www.vietlinh.com http://www.vinaseek.com (cid:132)(cid:132) http://www.vinaseek.com (cid:132)(cid:132) Httt://Httt://www.seafdec.org.ph www.seafdec.org.ph

, J. Mari, B. T. poulos

Syndrome of marine penaeid , J.R., K.W. Hasson . 1997. Taura

, B.T. Poulos Lightner, B.T. , K.W., D.V. Lightner

Bonami. 1995 , R.M. Redman, Poulos, R.M. Redman, Taura . 1995 Taura

: Demonstration of a viral etiology. vanamei: Demonstration of a viral etiology.

(cid:132)(cid:132) Lighner

Aquat. Org. 23(2):115

Bonami, J.R., K.W. Hasson, J. Mari, B. T. poulos, and D.V. , and D.V. (cid:132)(cid:132) Bonami shrimp: penaeid shrimp: Taura Syndrome of marine Lightner. 1997. Lightner . 78 92): 313-- of the viral agent. J. gen. VirolVirol. 78 92): 313 Characterisation of the viral agent. J. gen. Characterisation 319. 319. Hasson, K.W., D.V. (cid:132)(cid:132) Hasson B.L. White, J.A. Brock, and J.R. Bonami B.L. White, J.A. Brock, and J.R. Syndrome in P. vanamei Syndrome in P. 126. . Org. 23(2):115--126. Dis. Dis. Aquat Lighner, D.V. 1996. A Handbook of Shrimp Pathology and , D.V. 1996. A Handbook of Shrimp Pathology and Penaeid Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Penaeid Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Rouge, LA. 304p. Shrimp. World Aquaculture Society, BtonBton Rouge, LA. 304p. Shrimp. World Aquaculture Society, OIE. 1999 Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (cid:132)(cid:132) OIE. 1999 Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and the Pacific. Tokyo, Japan. 35p. the Pacific. Tokyo, Japan. 35p. OIE. 200a. Diagnostic Manual for Aquatic Animal Disease, (cid:132)(cid:132) OIE. 200a. Diagnostic Manual for Aquatic Animal Disease, Third Edition, 2000. Office International des Epizooties, Paris, Third Edition, 2000. Office International des Epizooties, Paris, France. 237p. France. 237p. OIE. 2000b. Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (cid:132)(cid:132) OIE. 2000b. Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and the Pacific. Tokyo, Japan. 40p. the Pacific. Tokyo, Japan. 40p.

ÔnÔn

têntên têntên

4 4 bbệệnhnh 3 3 bbệệnhnh

rara ththùù

ttậậpp ccáá Iridovirus do do Iridovirus gâygây rara ởở ccáá Iridovirus song do Iridovirus song do Vi Vi rrúútt Iridovirus Lymphocystis Iridovirus Baculovirus Baculovirus Nodavirus Nodavirus Rhabdovirus Rhabdovirus

1. 1. KKểể 2. 2. KKểể 3. 3. BBệệnhnh (cid:132)(cid:132) Lymphocystis (cid:132)(cid:132) WSSVWSSV (cid:132)(cid:132) VNNVNN (cid:132)(cid:132) EUSEUS

gâygây TC TC đđặặcc KhKhốốii uu ĐĐốốmm trtrắắngng vvỏỏ Không bbààoo Không VVếếtt loloéétt

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1

KHOA CHĂN NUÔI -

THỦY SẢN

Chương

V. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản

Chương

V. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

I. Bệnh

ở ĐVTS

ở ĐVTS

truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

II. Bệnh

do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên

cạn và

ĐVTS III. Bệnh

do MT, D2, DT và

địch

hại

BBệệnhnh

do Vi khukhuẩẩnn do Vi

gâygây

rara

ĐVTS ởở ĐVTS

(cid:132)(cid:132) XemXem llạạii phphầầnn VSV VSV ứứngng ddụụngng: : mmộộtt ssốố Vi Vi khukhuẩẩnn thưthườờngng gâygây bbệệnhnh ởở ĐVTS ĐVTS..

BBệệnhnh

do do AAeromonad eromonad

gâygây

khukhuẩẩnn đđộộngng

gây nhân

nhinhiễễmm didi rara bệnh: 1. Nguyên (cid:132) Aeromonas hydrophila, A. caviae, A. sobria. (cid:132) Đ2 VK: trực khuẩn ngắn, bắt màu gram (-), di động nhờ tiên mao. (cid:132) VK thường xuyên có mặt trong nước, đất. (cid:132) MT chọn lọc của VK này là MT R-S. (cid:132) Tỷ lệ Guanine/Systosine trong AND của vi khuẩn = 58-61,6%. 2. Loài

bị này: cá

các cảnh, cá trê, cá 3. Biểu hiện của bệnh: Triệu chứng loài cá bệnh: Tất cả phi, cá rô quả, rô bệnh nhau:

loài ĐVTS nước ngọt nhạy cảm với bệnh chép, ếch, baba.. đồng, cá khác các ở đổi thay

(cid:132) Các đám lớn màu tối xuất hiện dưới bụng, (cid:132) Một đám lớn màu đỏ xuất hiện trên cơ thể, cá thường bị hoại tử vây, đuôi. Các vết loét thường nông, bề mặt trở nên có màu nâu khi nó bị hoại tử hoặc thối giữa. Cá bị tuột vảy, tổn thương phần miệng, mắt bị mờ hoặc lồi, bụng trướng to, xung huyết và tắc ngén các nội quan.

Aeromonas spp.

BBệệnhnh

do do AAeromonad eromonad

khukhuẩẩnn đđộộngng

gâygây

nhinhiễễmm rara didi (cid:132) Tác nhân gây bệnh phân bố rộng khắp thế giới. (cid:132) Hầu hết bệnh xuất hiện ở nước ngọt đôi khi gặp cả trong nước lợ hoặc

nước biển.

(cid:132) Các loài VK di động này luôn tìm thấy ở mọi nơi trong hệ sinh thái. (cid:132) Hầu hết các vụ dịch do Aeromonas di động đều liên quan đến stress. (cid:132) Triệu chứng bệnh rất phức tạp và thay đổi. (cid:132) Dịch bệnh có thể xảy ra khi nâng nhiệt độ trong vực nước giàu vật chất hữu cơ, hay cá nuôi với mật độ dày hoặc dịch bệnh xảy ra sau khi đánh bắt hoặc vận chuyển bị xây sát.

(cid:132) VK gây bệnh thường xâm nhập vào cơ thể thông qua đường miệng hoặc có thể qua da, mang. Sau đó chúng nhân lên trong ruột hoặc ở vị trí nhiễm rồi lan ra toàn cơ thể theo dòng máu. Cá nhiễm bệnh có biểu hiện xuất huyết ở gốc vây, ở miệng, nắp mang, xung quang hậu môn, vây, đuôi, vết loét, áp xe, lồi mắt, bụng trướng to. Trong cơ thể xuất hiện dịch màu hồng và tổn thương các nội quan dẫn đến chết.

(cid:132) Tỷ lệ chết cao thường đi kèm với stress cơ học, thiếu dinh dưỡng hoặc xây

sát ở cá hương, cá giống. Cá lớn hơn ít nhạy cảm hơn với bệnh.

BBệệnhnh

do do AAeromonad eromonad

nhinhiễễmm didi

khukhuẩẩnn đđộộngng

gâygây

rara

đoán

bệnh

4. Chẩn (cid:132) Thu mẫu VK ở thận sau nuôi cấy và phân lập trên môi

trường BHIA (Brain Heart Infusion Agar), TSA (Trytic Soy Agar) hoặc NA (Nutrient Agar).

(cid:132) VK thường có dạng trực khuẩn ngắn đứng riêng rẽ hoặc thành cặp và rất ít khi tạo dạng chuối hoặc dạng sợi.

trị

5. Phòng bệnh (cid:132) Phòng bệnh: - Giảm mật độ thả (cid:132) Khi bệnh xảy ra điều trị bệnh bằng Oxytetracycline với

liều 55mg/kg cá trong 10 ngày.

Edwardsiella Edwardsiella

BBệệnhnh

do vi khukhuẩẩnn do vi tarda. . Edwardsiella tarda

: VK Edwardsiella

VK PT ttốốtt trêntrên MT BHIA, TSA trê vàà trê v MT BHIA, TSA vvàà RR--S.S. chchéépp bbệệnhnh: c: cáá ccáá

t hiệện cn cáác vc vếết lot loéét nht nhỏỏ llààm mm mấất st sắắc tc tốố ng xung huyếết,t, ĐB l i quan cóó hihiệện tưn tượợng xung huy ng lưng chchạạy dy dọọc sc sốống lưng u trên da. mmààu trên da. m sưng gan, , ĐB lààm sưng gan

(cid:132)(cid:132) DưDướới slide mô b

1. NN1. NN: VK (cid:132)(cid:132) ĐĐ22 ccủủaa VK VK ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn G (G (--), ), didi đđộộngng. . (cid:132)(cid:132) VK PT rô phi, cáá 2. Loàài bi bịị 2. Lo rô phi, c : Xuấất hi 3. Biểểu hiu hiệện cn củủa ba bệệnhnh: Xu 3. Bi nh thàành nh ááp se, sau hìình th sưng lên vàà p se, sưng lên v sau h Trong cáác nc nộội quan c (cid:132)(cid:132) Trong c ththậận.n.

i slide mô bệệnh hnh họọc thc thấấy xuy xuấất hi t hiệện hon hoạại ti tửử ttậập trung , mô gan, p trung ởở cơ cơ, mô gan,

ththậận.n.

tarda mmấất kht khảả năng di chuy

năng di chuyểển, cn, cóó ththểể hhìình th c cơ quan. C. Cáác vc vếết lot loéét trên da c

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị nhinhiễễm E. m E. tarda loloéét trên da, t trên da, cơ v khkhíí vvàà ccóó mmùùi do ch ng xuấất hi thưthườờng xu

cơ vàà ttạạo ho hạạt t ởở ccáác cơ quan i do chứứa ma mộột lưt lượợng lng lớớn mô ho nh thàành vnh vếết t t trên da cóó chchứứa a c mô chếết. Bt. Bệệnh nh n mô hoạại ti tửử hohoặặc mô ch

(cid:132)(cid:132) ChChấất cht chứứa trong ru

t hiệện n ởở ccáá llớớn.n.

a trong ruộột ct củủa ma mộột st sốố đ độộng vng vậật mang tr ng như cáá ququảả, ,

lươn, c, cáá trê trê,, lưlưỡỡng cư v lươn ng cư vàà bò sbò sáát lt làà ngunguồồn lây nhi t mang trùùng như c tarda.. n lây nhiễễm E.m E. tarda

Edwardsiella Edwardsiella

BBệệnhnh

do vi khukhuẩẩnn do vi

y ra nghiêm trọọng ng ởở TToo cao, ch ng nướớc kc kéém vm vàà ththảả ddàày. y.

cao, chấất lưt lượợng nư p cho TNGB PT ởở 3030ooC. Tuy nhiên, ch

(cid:132)(cid:132) BBệệnh xnh xảảy ra nghiêm tr (cid:132)(cid:132) TToo ththíích hch hợợp cho TNGB PT

C. Khi quan sáát t ởở Đ Đàài loan nơi h

n trong nướớc c ởở TToo 1010--1818ooC. Khi quan s c nghiên cứứu tu tììm thm thấấy by bệệnh xnh xảảy ra c C. Tuy nhiên, chúúng cng cóó ththểể xuxuấất t i loan nơi hầầu hu hếết t thay đổổi Ti Too liên quan vớới si sựự thay đ y ra cóó liên quan v

hihiệện trong nư ccáác nghiên c đđộột ngt ngộột.t.

đođoáánn bbệệnhnh

4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) VK VK gâygây bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc phânphân llậậpp ttừừ cơcơ, , ccáácc nnộộii quanquan ccủủaa ccáá nghi

nghi bbịị thông thưthườờngng: BHIA (Brain Heart : BHIA (Brain Heart Soy Agar). TrênTrên ccáácc môimôi trưtrườờngng nnààyy sausau

nuôi ccấấyy hhììnhnh ththàànhnh khukhuẩẩnn llạạcc nhnhỏỏ trtrịị bbệệnhnh

-- GiGiảảmm mmậậtt đđộộ ththảả

bbệệnhnh trêntrên môimôi trưtrườờngng dinhdinh dưdưỡỡngng thông Trytic Soy Agar). Infusion Agar), TSA (Trytic Infusion Agar), TSA ( 2424--48 48 gigiờờ nuôi vvàà Phòng 5. 5. Phòng Phòng bbệệnhnh: : -- NângNâng caocao chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc (cid:132)(cid:132) Phòng (cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) KhiKhi bbệệnhnh xxảảyy rara điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng Oxytetracycline Oxytetracycline vvớớii liliềềuu 55 55

mg/kg ccáá trong mg/kg trong 10 10 ngngààyy..

Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK

BBệệnhnh

1. NN1. NN (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do 3

Mycobacteria: : Mycobacterium Mycobacterium fortuitum ((thưthườờngng ), M. fortuitum

do 3 loloạạii VK VK Mycobacteria marinum ((thưthườờngng nhinhiễễmm ởở ccáá bibiểểnn), M. marinum chelonae.. ) & M. chelonae nhinhiềềmm ởở ccáá nưnướớcc ngngọọtt) & M. (cid:132)(cid:132) VK VK ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn, , bbắắtt mmààuu G (+)

không didi đđộộngng, , không 2x0,25-- VK 1,5--2x0,25 G (+) yyếếuu, , ktkt VK 1,5 . VK không hhììnhnh ththàànhnh gigiáápp mômô. VK

2. 2. LoLoààii bbịị lưlưỡỡngng thêthê, , bòbò ssáátt, , gigiáápp xxáácc, , ccáá chchọọii, , ccáá

ququảả..nh..nhạạyy

(cid:132)(cid:132) CCáácc chchủủngng VK VK gâygây bbệệnhnh nnààyy ccũũngng ccóó ththểể nhinhiễễmm trêntrên dada ngưngườờii đđặặcc bibiệệtt vvùùngng dada khkhửửuu taytay, , vvùùngng đđầầuu ggốốii vvàà còncòn đưđượợcc ggọọii llàà bbệệnhnh u u bbểể bơibơi (Swimming pool

0,350,35μμm, VK m, VK không MTĐB.. chchỉỉ phpháátt tritriểểnn trêntrên MTĐB loloạạii bbệệnhnh: : CCáácc bbệệnhnh. . vvớớii ccảảmm

granuloma)) (Swimming pool granuloma

marinum Mycobacterium marinum Mycobacterium

fortuitum Mycobacterium fortuitum Mycobacterium

chelonae Mycobacterium chelonae Mycobacterium

Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK

BBệệnhnh

3. 3. BiBiểểuu

bbệệnhnh: : ĐâyĐây

phphụụ ccủủaa hihiệệnn bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

ccủủaa bbệệnhnh nhưnhư đkđk vvàà loloààii phphờờ, , chcháánn mmấấtt mãnmãn hihiệệnn mmắắtt chchứứngng ccáá mmààuu.. ttíínhnh, , tritriệệuu ban ban đđầầuu dada vvàà

(cid:132)(cid:132)

trong: : ViêmViêm trtrắắngng xxáámm, , nnốốtt hhạạtt thaythay đđổổii kkííchch thưthướớcc

thông qua qua đưđườờngng tiêutiêu hohoáá (do (do ththứứcc ănăn ttạạpp nhinhiễễmm

thông qua qua dada vvàà mangmang bbịị ttổổnn trong nưnướớcc, , đđấấtt ởở nơinơi ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ssẵẵnn . VK ccóó ththểể đưđượợcc gigiảảii phphóóngng vvààoo MT MT ttừừ

llàà bbệệnhnh mmộộtt sinhsinh ththááii. . BiBiểểuu thuthuộộcc trêntrên yyếếuu, , llồồii ănăn, , ggầầyy bơbơ sausau: : CCáá BiBiểểuu hihiệệnn bênbên ngongoààii: : ccáá tutuộộtt vvảảyy, , hhììnhnh ththàànhnh hhạạtt, , viêmviêm vvàà hohoạạii ttửử vâyvây.. BiBiểểuu hihiệệnn bênbên trong thưthườờngng ththấấyy ởở hhầầuu hhếếtt ccáácc nnộộii quanquan vvàà mômô. . ThưThườờngng ththấấyy nhnhấấtt ởở gangan, , ththậậnn, , timtim vvàà llááchch. . NNốốtt hhạạtt ccũũngng ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn ởở cơcơ.. ĐưĐườờngng truytruyềềnn bbệệnhnh thông hohoặặcc ccáácc chchấấtt ccặặnn bãbã), ), xâmxâm nhnhậậpp thông thương. . NguNguồồnn bbệệnhnh ccóó trong thương ccóó vvàà ccóó ththểể duyduy trtrìì 2 2 nămnăm. VK ccáá, , lưlưỡỡngng thêthê, , bòbò ssáátt nhnhạạyy ccảảmm vvớớii VK VK gâygây bbệệnhnh. . NhiNhiễễmm bbệệnhnh ccũũngng ccóó ththểể do do ddùùngng ccáá ttạạpp ccóó mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvàà qua qua đưđườờngng sinhsinh ssảảnn đãđã đưđượợcc ththểể hihiệệnn..

Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK

BBệệnhnh

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

không ththểể hihiệệnn

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

đuôi ccóó ththểể bbịị rrááchch nnáátt, , tutuộộtt Cá bị nhiễm Mycobacterium

ĐâyĐây llàà mmộộtt bbệệnhnh mãnmãn ttíínhnh nênnên ccóó ththểể nhinhiềềuu nămnăm không bbệệnhnh sausau phpháátt tritriểểnn tritriệệuu chchứứngng bbệệnhnh:: LLúúcc đđầầuu ccáá mmấấtt ddầầnn ssắắcc ttốố, , ccáá ththểể hihiệệnn chchậậmm chchạạpp, , mmấấtt ttíínhnh ththèèmm ănăn.. XuXuấấtt hihiệệnn vvếếtt loloéétt trêntrên dada.. VâyVây, , đuôi vvảảyy ccóó ththểể nhnhììnn ththấấyy.. trong CCáácc hhạạtt ccóó ththểể hhììnhnh ththàànhnh trong cơcơ, , ccáácc nnộộii quanquan. . ĐiĐiềềuu nnààyy ddẫẫnn đđếếnn ccáá bbịị ggầầyy yyếếuu, , phphùù hohoặặcc viêmviêm mmààngng bbụụngng.. CCáá nhinhiễễmm bbệệnhnh ccóó ththểể lanlan đđếếnn xương. . xương vvàà llààmm bibiếếnn ddạạngng xương xương

Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK

BBệệnhnh

đođoáánn

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

Mycobacteria: M: MT ĐB Ogawa Lowenstein-- T ĐB Ogawa vvàà Lowenstein bbệệnhnh 4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) MT MT phânphân llậậpp VK VK Mycobacteria

(cid:132)(cid:132)

trong 33--5 5 ngngààyy. . TrênTrên MT MT nnààyy khukhuẩẩnn llạạcc xuxuấấtt hihiệệnn nhưng đưađưa rara ngongoààii áánhnh ssáángng ccóó mmààuu vvààngng. . do VK luôn ththểể hihiệệnn chchíínhnh xxáácc do VK trong ttốốii nhưng trong bbệệnhnh nnààyy không không luôn

(cid:132)(cid:132)

nuôi ccấấyy vvàà ddễễ bbịị VK VK ttạạpp PT. PT. BHIA (Brain Heart Infusion thông thưthườờngng nhưnhư BHIA (Brain Heart Infusion nuôi ccấấyy VK VK nnààyy. . Soy Agar) đđểể nuôi

Mycobacterium ởở ccáá đưđượợcc nuôi

trong ththờờii giangian 22--30 30 ngngààyy. VK

nhanh mmạạnhnh, G(+) không didi đđộộngng vvàà không , G(+) yyếếuu, , không

nuôi ccấấyy ởở khokhoảảngng TToo 2020-- . VK ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn, , bbắắtt mmààuu a a không hhììnhnh ththàànhnh bbààoo nhưng phânphân llậậpp ttốốtt nhnhấấtt ởở VK PT ttừừ 1515--3737ooC, C, nhưng

Jense. . Jense VK PT ởở TToo 2828ooC C trong VK PT ccóó mmààuu kemkem ởở trong NuôiNuôi ccấấyy VK VK trong chchậậmm PT PT trêntrên MT MT nuôi RRấấtt íítt ssửử ddụụngng MT MT thông Trytic Soy Agar) Agar), TSA (Trytic Agar), TSA ( TTấấtt ccảả ccáácc VK VK Mycobacterium 3030ooC C trong xxíítt nhanh ttửử. T. Too ththííchch hhợợpp chocho VK PT 2828ooC. C.

Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK

BBệệnhnh

vvàà

bbệệnhnh

Phòng 5. 5. Phòng (cid:132)(cid:132) CCảảii ttạạoo hhệệ ththốốngng vvệệ sinhsinh, , khkhửử trtrùùngng vvàà tiêutiêu didiệệtt

trtrịị ccáá mangmang mmầầmm bbệệnhnh. .

(cid:132)(cid:132) TrTráánhnh ddùùngng ththứứcc ănăn chocho ccáá bbịị ttạạpp nhinhiễễmm. . (cid:132)(cid:132) KhKhửử trtrùùngng Paster

Paster ththứứcc ănăn chocho ccáá trưtrướớcc khikhi

Paster đưđượợcc ththựựcc hihiệệnn ởở TToo 6060--

ddùùngng, , khkhửử trtrùùngng Paster 7070ooC C trong trong 30 30 phphúútt. .

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc xxửử lýlý bbằằngng Chloram

Chloram B B

hohoặặcc T T vvớớii nnồồngng đđộộ 10 mg/l

10 mg/l trong

trong 24 24 gigiờờ..

Pseudomonad do do Pseudomonad

BBệệnhnh

khukhuẩẩnn

nhinhiễễmm gâygây

nhânnhân

Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do VK bbệệnhnh: : Pseudomonas, ccáácc loloààii gâygây bbệệnhnh chocho ccáá ggồồmm:: do VK Pseudomonas,

chlororaphis , P. chlororaphis

rôrô

2. 2. LoLoààii 3. 3. BiBiểểuu gigiốốngng Pseudomonas do VK Pseudomonas do VK G(G(--) ) khkháácc::

anguilliseptica, P. , P. anguilliseptica fluorescens, P. Pseudomonas fluorescens Pseudomonas .... lươn vvààngng, , lươn phi, ccáá bbệệnhnh: : ccáá bbịị phi, chchứứngng rara gâygây bbệệnhnh bbệệnhnh: : TriTriệệuu ccủủaa hihiệệnn khukhuẩẩnn trtrựựcc do do ccáácc bbệệnhnh chchứứngng tritriệệuu vvớớii quanh mimiệệngng, , mangmang hohoặặcc bbềề xung quanh (cid:132)(cid:132) CCáácc điđiểểmm xuxuấấtt huyhuyếếtt nhnhỏỏ trêntrên dada, , xung

(cid:132)(cid:132) BBềề mmặặtt cơcơ ththểể ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn mmááuu nhnhầầyy trong

mmặặtt bbụụngng. .

nghiêm trong ccáácc trưtrườờngng hhợợpp nghiêm

trtrọọngng, , nhưng không xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu đđỏỏ trêntrên vâyvây vvàà hhậậuu mônmôn..

nhưng không (cid:132)(cid:132) VK VK đưđượợcc phânphân bbốố rrộộngng trong trong MT, MT, nhinhiễễmm khukhuẩẩnn Pseudomonas

stress hohoặặcc ququảảnn lýlý MTMT. . MMộộtt ssốố yyếếuu ttốố stress

Pseudomonas thưthườờngng stress ddẫẫnn đđếếnn thương dada hohoặặcc vvảảyy, , gigiảảmm ô ô xyxy trong nưnướớcc, , ttổổnn thương

liênliên quanquan đđếếnn stress bbệệnhnh llàà ccáácc chchấấtt đđộộcc trong hohoàà tan, tan, mmậậtt đđộộ ththảả ququáá ddààyy vvàà nghnghèèoo dinhdinh dưdưỡỡngng..

Pseudomonad do do Pseudomonad

BBệệnhnh

khukhuẩẩnn nhinhiễễmm (cid:132)(cid:132) VK VK xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể qua qua đưđườờngng mimiệệngng, , dada vvàà mangmang bbịị ttổổnn thương VK VK lanlan khkhắắpp cơcơ ththểể theotheo dòng mmááuu.. dòng

thương sausau đđóó

(cid:132)(cid:132) VK VK vvàà ccáácc đđộộcc ttốố ccủủaa chchúúngng phpháá huhuỷỷ mômô ccủủaa cơcơ ththểể, , ccáácc cơcơ quanquan vvàà llààmm mmấấtt chchứứcc năngnăng ddẫẫnn đđếếnn ttỷỷ llệệ chchếếtt ccóó 70%. ththểể lênlên ttớớii 70%.

xuất do

Lươn bị nhiễm huyết VK Pseudomonas

Pseudomonad do do Pseudomonad

BBệệnhnh

khukhuẩẩnn

nhinhiễễmm bbệệnhnh

đođoáánn

4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132)

thương sausau nuôi

Trytic Soy Agar)

ĐĐểể CCĐĐ bbệệnhnh thưthườờngng thuthu mmẫẫuu VK VK ởở ththậậnn hohoặặcc nnộộii quanquan khkháácc hohoặặcc BHIA (Brain Heart nuôi ccấấyy trêntrên môimôi trưtrườờngng BHIA (Brain Heart trêntrên vvếếtt thương NA (Nutrient Agar). Soy Agar) hohoặặcc NA (Nutrient Agar). Infusion Agar), TSA (Trytic Infusion Agar), TSA ( VK VK thưthườờngng ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn ddààii..

trtrịị bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) Phòng 5. 5. Phòng (cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

-- GiGiảảmm mmậậtt đđộộ ththảả

trong khokhoảảngng 2 2

vvàà Phòng bbệệnhnh: : Phòng Vaccine -- CCóó ththểể ddùùngng Vaccine -- QuQuảảnn lýlý ttốốtt sausau khikhi ththảả -- GiGiữữ chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc ttốốtt BBệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc xxửử lýlý bbằằngng ccááchch điđiềềuu chchỉỉnhnh MT: MT: ChuyChuyểểnn ccáá bbịị bbệệnhnh vvààoo bbểể sausau nângnâng TToo lênlên 2626--2727ooC C vvàà duyduy trtrìì TToo trong tutuầầnn. .

Streptococcus do do Streptococcus

BBệệnhnh

nhinhiễễmm

khukhuẩẩnn

nhânnhân

Nguyên 1. 1. Nguyên gâygây (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn Streptococcal

bbệệnhnh: : Streptococcal gâygây rara bbởởii ccáácc loloààii thuthuộộcc gigiốốngng

Streptococcus.. Streptococcus

bbệệnhnh: : ccáá

rô phi, cáá rô phi, c

song, cáá vư vượợcc.... song, c

i theo cáác loc loàài ci cáá bbịị bbệệnh. nh.

nh thay đổổi theo c

nhiên hhầầuu hhếếtt ccáá bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn::

2. Loàài bi bịị 2. Lo 3. Biểểu hiu hiệện cn củủa ba bệệnhnh:: 3. Bi (cid:132)(cid:132) TriTriệệu chu chứứng bng bệệnh thay đ (cid:132)(cid:132) TuyTuy nhiên (cid:132)(cid:132) BơiBơi ththấấtt thưthườờngng.. (cid:132)(cid:132) ThânThân xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu đenđen. . (cid:132)(cid:132) LLồồii mmộộtt bênbên hohoặặcc 2 2 bênbên mmắắtt, , mmắắtt kkééoo mmààngng.. (cid:132)(cid:132) XuXuấấtt huyhuyếếtt trêntrên mangmang hohoặặcc ggốốcc ccáácc vâyvây.. (cid:132)(cid:132) XuXuấấtt hihiệệnn vvùùngng loloéétt trêntrên bbềề mmặặtt cơcơ ththểể. . (cid:132)(cid:132) TTổổnn thương

thương xuxuấấtt huyhuyếếtt ddầầnn ddầầnn lanlan rrộộngng vvàà llắắngng đđọọngng vvậậtt chchấấtt vvàà ddầầnn hhììnhnh

thương nnặặngng hơnhơn trong

trong ccáácc bbệệnhnh nhinhiễễmm

ththàànhnh vvùùngng ttốốii xung khukhuẩẩnn do do Aeromonad

quanh. . TTổổnn thương xung quanh Vibrio.. Aeromonad hohoặặcc Vibrio

Streptococcus do do Streptococcus

BBệệnhnh

nhinhiễễmm

khukhuẩẩnn

(cid:132)(cid:132) VK VK mmàà đưđượợcc thothoáátt rara ttừừ ccáá bbệệnhnh llàà ngunguồồnn lâylây nhinhiễễmm trong (cid:132)(cid:132) NgưNgượợcc llạạii ththứứcc ănăn nhinhiễễmm khukhuẩẩnn ccóó ththểể llàà ngunguồồnn lâylây nhinhiễễmm ban ban đđầầuu

trong MT MT nưnướớcc..

(cid:132)(cid:132) CCáá ssốốngng ssóótt qua qua vvụụ ddịịchch ccũũngng ccóó ththểể llàà ngunguồồnn ddựự trtrữữ ttáácc nhânnhân nghiêm nghiêm thông qua qua ssựự titiếếpp xxúúcc vvớớii ccáá

trong ccáácc trtrạạii ccáá. . trong

Streptococcus ccóó ththểể đưđượợcc truytruyềềnn thông

trong nưnướớcc..

trtrọọngng. . Streptococcus bbệệnhnh hohoặặcc qua qua ththứứcc ănăn ccóó chchứứaa mmầầmm bbệệnhnh. . (cid:132)(cid:132) CCáá khkhóó ththởở vvàà mmấấtt khkhảả năngnăng đđịịnhnh hưhướớngng trong (cid:132)(cid:132) MMắắtt ccáá kkééoo mmààngng vvàà hohoạạii ttửử ddẫẫnn đđếếnn mmùù.. (cid:132)(cid:132) CCáá bơibơi xoxoắắnn vvặặnn.. (cid:132)(cid:132) MMặặcc ddùù chchúúngng vvẫẫnn còncòn đđáápp ứứngng vvớớii kkííchch ththííchch, , nhưng nhưng khkhảả năngnăng điđiềềuu

chuyểểnn đđộộngng kkéémm..

chchỉỉnhnh chuy (cid:132)(cid:132) LLááchch, , ththậậnn to to rara.. (cid:132)(cid:132) TTổổnn thương thương ccáácc nnộộii quanquan llààmm mmấấtt chchứứcc năngnăng ccóó ththểể ddẫẫnn đđếếnn chchếếtt..

Streptococcus do do Streptococcus

BBệệnhnh

nhinhiễễmm

khukhuẩẩnn

nuôi ccấấyy vvàà phânphân llậậpp

bbệệnhnh 4. 4. ChChẩẩnn đođoáánn (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố MT MT ththưườờngng ddùùngng đđểể nuôi Streptoccocus: BHIA, TSA Streptoccocus

(cid:132)(cid:132) MT MT chchọọnn llọọcc chocho nuôi

sung 0,5% glucose. : BHIA, TSA bbổổ sung 0,5% glucose. Streptoccocus. . KhuKhuẩẩnn llạạcc nuôi ccấấyy VKVK Streptoccocus nuôi ccấấyy ởở TToo 2020--3030ooC, C, trêntrên đđĩĩaa

phpháátt tritriểểnn sausau 2424--48 48 gigiờờ nuôi ththạạchch xuxuấấtt hihiệệnn khukhuẩẩnn llạạcc tròntròn, , nhnhỏỏ, , mmààuu vvààngng vvàà hơihơi llồồii. .

bbệệnhnh

trtrịị Phòng 5.5. vvàà Phòng Phòng bbệệnhnh: : -- TrTráánhnh ththảả ccáá ququáá ddààyy, , trtráánhnh chocho ththừừaa ththứứcc (cid:132)(cid:132) Phòng ănăn vvàà ththậậtt ccẩẩnn ththậậnn trong

trong đđáánhnh bbắắtt vvàà didi chuy

chuyểểnn..

(cid:132)(cid:132) KhiKhi bbệệnhnh xxảảyy rara loloạạii bbỏỏ totoàànn bbộộ ccáá yyếếuu, , ccáá chchếếtt trong

trong aoao, ,

llồồngng lưlướớii đđểể trtráánhnh thithiệệtt hhạạii nghiêm Erythromycine vvớớii liliềềuu 2525--50mg/kg Erythromycine

nghiêm trtrọọngng vvàà ddùùngng thuthuốốcc trong 55--7 7 ngngààyy.. 50mg/kg ccáá trong

Streptococcus do do Streptococcus

BBệệnhnh

nhinhiễễmm

khukhuẩẩnn

Mắt cá bị nhiễm khuẩn Streptococcus Streptococcus

BBệệnhnh

olumnaris CColumnaris

nhânnhân bbệệnhnh gâygây

không thưthườờngng xuxuấấtt Flexibacter columnaris 1. 1. TTáácc (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara bbởởii VK VK Flexibacter

thương vvậậtt lýlý hohoặặcc

, Kali, Canxi tan nhưnhư NNáátritri, Kali, Canxi vvàà ManhêManhê llàà nhnhữữngng

: VK ssốốngng hihiếếuu khkhíí, , ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn gram (

(cid:132)(cid:132) VK PT

gram (--), ), m, VK didi đđộộngng nhnhờờ ssựự uuốốnn lưlượợnn thânthân VK. VK. agar, khukhuẩẩnn llạạcc ccủủaa VK VK ddẹẹtt, , mmỏỏngng, , lanlan 0,7x4--88μμm, VK Cytopha agar,

không lênlên men men đưđườờngng nhưng nhưng ôxyôxy hohoáá . VK không

columnaris. . BBệệnhnh không hihiệệnn nhưnhư mmộộtt nhinhiễễmm ttựự phpháátt mmàà kkếếtt ququảả ttừừ ssựự ttổổnn thương thithiếếuu dinhdinh dưdưỡỡngng. . CCáácc vvụụ ddịịchch gâygây rara bbởởii ccáácc yyếếuu ttốố nhưnhư nhinhiệệtt đđộộ, , stress. CCáácc kimkim loloạạii hohoàà tan stress. yyếếuu ttốố llààmm tăngtăng nhinhiễễmm.. (cid:132)(cid:132) ĐĐ22 ccủủaa VK VK gâygây bbệệnhnh: VK ddààii kkííchch thưthướớcc 0,50,5--0,7x4 VK PT ttốốtt trêntrên MT MT Cytopha rrộộngng vvàà ccóó mmààuu vvààngng xanhxanh. VK glucose. glucose. bbịị hưhưởởngng ảảnhnh

2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố loloààii bbịị ảảnhnh hưhưởởngng bbởởii bbệệnhnh: : CCáá rôrô phi, phi, ccáá chchéépp, , ccáá trêtrê, , RôhuRôhu..

Cytophaga sp.sp. Cytophaga

BBệệnhnh

olumnaris CColumnaris

hihiệệnn

bbệệnhnh

quanh đđốốmm trtrắắngng xuxuấấtt hihiệệnn vvầầngng

3. 3. BiBiểểuu ccủủaa (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn mmộộtt ssốố đđốốmm trtrắắngng trêntrên đđầầuu, , mangmang, , vâyvây hohoặặcc thânthân xung xung quanh đđỏỏ. . TrTráánhnh nhnhầầmm vvớớii nhinhiễễmm nnấấmm..

(cid:132)(cid:132) CCáácc vvếếtt ttổổnn thương

thương nnààyy ccóó hhììnhnh tròntròn sausau lanlan sang

sang ccáácc hưhướớngng thương xxảảyy rara trêntrên mangmang thưthườờngng nnặặngng

100% ccáá trêtrê gigiốốngng

ccóó ccùùngng ttỷỷ llệệ. . CCáácc ttổổnn thương hơnhơn gâygây hohoạạii ttửử mmààuu nâunâu. . TrênTrên dada hhììnhnh ththàànhnh vvếếtt loloéétt xuxuấấtt huyhuyếếtt ccóó phphủủ ccáácc ttếế bbààoo vvàà mômô chchếếtt. . KhiKhi ccắắtt mômô ttếế bbààoo ththấấyy ccóó llỗỗ trtrỗỗ trêntrên llớớpp bibiểểuu mômô, , hohoạạii ttửử vvàà ccáácc vvếếtt loloéétt đưđượợcc quanquan thương nnặặngng ởở mangmang vvàà ssựự ssảảnn sinhsinh ssáátt. . CCáá chchếếtt bbệệnhnh do do ttổổnn thương đđộộcc ttốố ttừừ VK. VK. BBệệnhnh ccóó ththểể gâygây chchếếtt 7070--100% trong vòng trong

vòng 48 48 gigiờờ..

BBệệnhnh

olumnaris CColumnaris

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh F. F. columnaris

nhiên. . trong ttựự nhiên columnaris đưđượợcc phânphân bbốố rrộộngng khkhắắpp trong TTáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ssốốngng lâulâu ttừừ ccáácc ổổ nhinhiễễmm, , chchúúngng ttồồnn ttạạii trong nưnướớcc ccóó đđộộ ccứứngng caocao vvàà nhinhiềềuu chchấấtt mmộộtt giaigiai đođoạạnn ddààii trong hhữữuu cơcơ. .

(cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian ssốốngng ssóótt ccủủaa VK VK gigiảảmm điđi khikhi pH = 6.

pH = 6. KhKhảả năngnăng

công thông

nhinhiễễmm vvàà ssốốngng ssóótt gigiảảmm điđi khikhi ccóó mmặặtt ccủủaa ccáácc VK VK khkháácc.. (cid:132)(cid:132) TrưTrướớcc tiêntiên VK VK ccóó ththểể ttấấnn công thông qua qua mangmang hohoặặcc dada. . (cid:132)(cid:132) KhiKhi ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh xâmxâm nhnhậậpp vvààoo đưđượợcc cơcơ ththểể, men

, men phânphân

protein llààmm phpháá vvỡỡ dada vvàà cơcơ. . ChChíínhnh điđiềềuu nnààyy ttạạoo ththàànhnh thương ởở mangmang llààmm chocho thương trêntrên bbềề thương trêntrên mangmang ccóó ththểể ttạạoo

gigiảảii protein thương hohoạạii ttửử mmởở. . NNếếuu ttổổnn thương ccáácc vvếếtt thương ccáá khkhóó hôhô hhấấpp ththậậmm chchíí gâygây chchếếtt. . CCáácc vvếếtt thương mmặặtt cơcơ ththểể ccũũngng nhưnhư ccáácc ttổổnn thương đưđườờngng chocho nhinhiễễmm kkếế phpháátt bbớớii ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh khkháácc. . CCáá ssốốngng ssóótt trong

trong ổổ nhinhiễễmm trtrởở ththàànhnh vvậậtt mangmang bbệệnhnh..

BBệệnhnh

olumnaris CColumnaris

đođoáánn

4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh trêntrên dada vvàà mangmang ccủủaa ccáá.. (cid:132)(cid:132) NhuNhuộộmm ưướớtt mômô nhinhiễễmm đđểể quanquan ssáátt ssựự didi đđộộngng chchậậmm chchạạpp

ccủủaa vi vi khukhuẩẩnn..

(cid:132)(cid:132) KiKiểểmm tratra vi vi khukhuẩẩnn ttừừ vvếếtt loloéétt chocho ththấấyy vi vi khukhuẩẩnn gram (

gram (--), ),

ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn ddààii, , mmảảnhnh..

(cid:132)(cid:132) KhiKhi nuôi

nuôi ccấấyy vi vi khukhuẩẩnn phpháátt tritriểểnn ththàànhnh khukhuẩẩnn llạạcc mmààuu

vvààngng xanhxanh, , bbằằngng phphẳẳngng, , hhììnhnh tròntròn vvàà ddíínhnh bbềề mmặặtt.. phương (cid:132)(cid:132) Vi Vi khukhuẩẩnn gâygây bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc chchẩẩnn đođoáánn bbằằngng phương (IFAT). quang gigiáánn titiếếpp (IFAT).

phpháápp KKỹỹ thuthuậậtt khkháángng ththểể huhuỳỳnhnh quang

BBệệnhnh

olumnaris CColumnaris

bbệệnhnh lýlý xxửử vvàà Phòng bbệệnhnh:: -- CCóó ththểể phòng

Vaccine phòng bbệệnhnh bbằằngng Vaccine

tranh.. sung mmộộtt ssốố vi vi khukhuẩẩnn ccạạnhnh tranh

Phòng 5. 5. Phòng (cid:132)(cid:132) Phòng (cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) QuQuảảnn lýlý ttốốtt môimôi trưtrườờngng (cid:132)(cid:132) BBổổ sung (cid:132)(cid:132) XXửử lýlý bbệệnhnh: : (cid:132)(cid:132)

40mg/l dung ddịịchch SulfSulfáátt đđồồngng 40mg/l

trong 1 1 phphúútt. . HoHoặặcc ttắắmm chocho ccáá

4ppm hohoặặcc ddùùngng mumuốốii ănăn 0,50,5--

500mg/l trong dung ddịịchch KMnOKMnO44 22--4ppm

3ppm. BKC 1--3ppm.

trong dung -- NhNhúúngng ccáá bbệệnhnh trong trong 20 20 phphúútt hohoặặcc 500mg/l trong bbằằngng dung 1%, dung ddịịchch BKC 1 1%, dung (cid:132)(cid:132) TTắắmm chocho ccáá bbằằngng dung

dung ddịịchch khkháángng sinhsinh 1 mg/l

1 mg/l trong

trong 24 24

gigiờờ. . HoHoặặcc trtrộộnn thuthuốốcc khkháángng sinhsinh chocho ănăn..

BBệệnhnh

gâygây VibrioVibrio. . gâygây

do vi khukhuẩẩnn do vi bbệệnhnh: : BBệệnhnh : V. alginolyticus llàà: V.

do do ccáácc rara alginolyticus, V.

ibrio VVibrio gigiốốngng VK VK thuthuộộcc , V. anguillarum, V. , V. anguillarum

ggặặpp Nguyên 1. 1. Nguyên CCáácc loloààii vulnificus.. vulnificus nhânnhân thưthườờngng song, ccáá măngmăng, , ccáá giògiò, , ccáá vưvượợcc……, ,

hihiệệnn ccủủaa

ccáá Vibrio thưthườờngng chcháánn ănăn hohoặặcc bbỏỏ ănăn. . MMộộtt ssốố vvùùngng ccủủaa cơcơ (cid:132)(cid:132) VK VK thưthườờngng gâygây bbệệnhnh chocho ccáá:: CCáá song, bbệệnhnh 2. 2. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) CCáá nhinhiễễmm bbệệnhnh Vibrio

(cid:132)(cid:132) Trong

không ththểể hihiệệnn

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh mmạạnn ttíínhnh thưthườờngng ccóó bibiểểuu hihiệệnn mangmang bbịị nhnhợợtt nhnhạạtt, , ttổổnn trong cơcơ..

ththểể hohoặặcc totoàànn thânthân ccáá ccóó mmààuu ttốốii, , ccóó ccáácc điđiểểmm xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở ccáácc phphầầnn khkháácc nhaunhau ccủủaa cơcơ ththểể ddẫẫnn đđếếnn hohoạạii ttửử vâyvây, , mmắắtt mmờờ, , llồồii mmắắtt.. Trong mmộộtt ssốố trưtrườờngng hhợợpp bbệệnhnh ccấấpp ttíínhnh ccáá ccóó ththểể chchếếtt không tritriệệuu chchứứngng bbệệnhnh, , ngongoạạii trtrừừ mmộộtt vvààii trưtrườờngng hhợợpp bbịị sưng sưng phphùù bbụụngng..

thương ddạạngng hhạạtt llớớnn ởở sâusâu trong thương

BBệệnhnh

do vi khukhuẩẩnn do vi

ibrio VVibrio

(cid:132) Vibrio được phân bố rộng trong nước biển và vùng MT cửa sông. (cid:132) Không có thông tin rõ ràng về đường xâm nhập của VK vào trong cơ thể, nhưng đường miệng được nghi ngờ vì thấy xuất hiện VK trong ống ruột của cá bình thường. Tác nhân gây bệnh trong ruột có thể nhiễm vào ký chủ dưới điều kiện tổn thương vật lý hoặc thiếu dinh dưỡng hoặc trong trường hợp stress, VK cũng có thể xâm nhập thông qua tổn thương bên ngoài. VK cũng có thể được truyền thông qua phân, cá nhiễm bệnh được dùng làm thức ăn.

(cid:132) Vibrio thường tấn công cá trong những tháng mùa hè, đặc biệt khi thả mật độ dày, độ mặn cao và các chất hữu cơ nhiều. Cá bị stress nhạy cảm cao với bệnh.

(cid:132) Khi một vụ dịch xuất hiện tỷ lệ chết 50% hoặc cao hơn có thể được quan sát ở cá hương, cá giống. ở cá lớn tỷ lệ chết thấp hơn nhưng cá nhiễm bệnh không ăn và chậm lớn, khi thu hoạch cá có thể có hoại tử lớn trong khối cơ làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

BBệệnhnh

do vi khukhuẩẩnn do vi

ibrio VVibrio

bệnh

đoán

3. Chẩn (cid:132) VK gây bệnh phân lập từ thận, gan, lách, cơ hoại tử hoặc các cơ quan khác của cá nhiễm bệnh. Tác nhân gây bệnh thường được phân lập từ các cơ quan nhiễm trong nuôi cấy thuần trên môi trường BHIA, NA và TSA có bổ sung 1-2% muối. MT chọn lọc cho nuôi cấy Vibrio là môi trường TCBS (Thiosulphate Citrate Bile Salt Sucrose Agar).

4. Phòng (cid:132)

xử

bệnh

Phòng bệnh: Vaccine, duy trì chất lượng nước tốt, quản lý nuôi dưỡng tốt và thả mật độ vừa phải.

(cid:132) Khi bệnh xảy ra có thể dùng kháng sinh: Oxytetracycline

với liều 55 mg/kg cá/ngày trong 7-10 ngày.

ởở

BBệệnhnh

gâygây

rara

gigiáápp

xxáácc

do vi khukhuẩẩnn do vi gâygây

bbệệnhnh: : nhânnhân

Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) VK VK Vibrio Pseudomonas thưthườờngng gâygây rara ccáácc bbệệnhnh đđốốmm Aeromonas vvàà Pseudomonas

Vibrio, , Aeromonas đenđen, , đđốốmm nâunâu vvàà hohoạạii ttửử phphầầnn phphụụ ởở gigiáápp xxáácc..

bbệệnhnh: : ccáácc loloạạii tômtôm: : tômtôm ssúú, , tômtôm ththẻẻ, , tômtôm 2. 2. LoLoààii rrảảoo vvàà tômtôm ccààngng

bbịị xanhxanh....

đenđen, , mmộộtt hohoặặcc

ccóó ccóó nnààyy mmààuu bbềề hihiệệnn ththểể ththểể nâunâu mmặặtt gigiốốngng ththấấyy mmởở mangmang. . ỞỞ rrộộpp sưng sưng ccáácc vvàà sausau nhinhiềềuu tômtôm ddịịchch bbụụngng. . đđầầuu đođoạạnn chchứứaa vvùùngng vvùùngng giaigiai ccóó đđốốtt ccủủaa 3. 3. BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa bbệệnhnh:: bbệệnhnh TômTôm ththểể hihiệệnn ănăn bbịị vvùùngng trêntrên mònmòn ththểể phphụụ Post phphầầnn Post ttíímm gelatin xanhxanh gelatin ChChỗỗ rrộộpp sưng sưng ngngựựcc. .

(cid:132)(cid:132) CCáácc llỗỗ ththủủngng hohoặặcc ttổổnn thương sang mmààuu chuyểểnn sang chuy vvàà phphụụ vvỏỏ, , phphầầnn cigar. ChChỗỗ điđiếếuu cigar. ngngựựcc đđầầuu phphầầnn trêntrên bênbên, , phphầầnn phphầầnn rara rrộộngng thương gâygây rara ởở đuôi đuôi, , trutruỳỳ..

ởở

BBệệnhnh

do vi khukhuẩẩnn do vi

gâygây

rara

gigiáápp

xxáácc

ởở

BBệệnhnh

rara

gâygây

do vi khukhuẩẩnn do vi

xxáácc

gigiáápp (cid:132) Xuất hiện các vết nứt ở các đốt bụng, tôm bị cong thân. (cid:132) Thiệt hại khác do tôm bị ăn thịt. (cid:132) Vỏ kitin có chứa một lượng lớn vi khuẩn. (cid:132) VK sản sinh các men phân huỷ li pít, protein và kitin. Các men này cùng nhau ăn mòn nhiều lớp của vỏ kitin, kết quả dẫn đến bệnh xảy ra.

(cid:132) Quá trình phá huỷ vỏ kitin tạo đường cho các tác nhân gây bệnh khác như nấm hoặc vi khuẩn cơ hội xâm nhập. Tôm nhiễm bệnh có thể bị chết do mất cân bằng áp xuất thẩm thấu, khó khăn trong lột xác, nhiễm nấm kế phát và nhiễm khuẩn nói chung. Tôm bị bệnh yếu, dễ bị ăn thịt, hoặc chết do shock hoặc kiệt sức.

(cid:132) Bệnh cũng liên quan đến quá trình tổn thương vỏ kitin, sự có mặt một lượng lớn VK trong nước nuôi, vệ sinh trại kém, các chất hữu cơ nhiều hoặc tảo bị tạp nhiễm, dinh dưỡng không đầy đủ và sốc MT.

ởở

BBệệnhnh

gâygây

rara

gigiáápp

xxáácc

do vi khukhuẩẩnn do vi bệnh

đoán

4. Chẩn (cid:132)

Để chuẩn đoán bệnh thường thu mẫu VK bằng cách cắt phần phụ hoặc thu mẫu trên các vết loét trên cơ thể rồi nuôi cấy và phân lập trên môi trường BHIA, TSA hoặc NA. VK còn có thể được chẩn đoán bệnh bằng phương pháp huyết thanh học (ngưng kết trên lam kính).

trị

bệnh

5. Phòng (cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

- Duy trì tốt chất lượng nước ao nuôi và đảm bảo đủ khẩu phần dinh dưỡng. - Giữ các vật chất hữu cơ trong nước ở mức thấp bằng cách di chuyển các chất lắng đọng có chứa lượng lớn VK gây bệnh. - Giảm mật độ thả để tránh stress. - Tránh gây tổn thương phần vỏ để ngăn chặn sự xâm nhập các tác nhân gây bệnh. - Gây lột xác. - Trộn thức ăn với kháng sinh để cho tôm ăn.

HHộộii

ởở

chchứứngng

do vi khukhuẩẩnn do vi

đđốốmm tômtôm

trtrắắngng nuôi nuôi (Bacterial White Spot Syndrome = BWSS)

nuôi ggầầnn đâyđây

do VK gâygây rara ởở tômtôm nuôi nhiên đôiđôi llúúcc còncòn llộộnn xxộộnn trong

trong chchẩẩnn

(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK mmớớii đưđượợcc bbááoo ccááoo tuytuy nhiên đođoáánn vvớớii bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi

do vi rrúútt..

1993, vi rrúútt gâygây bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng đãđã gâygây thithiệệtt hhạạii

nuôi ởở châuchâu ÁÁ vvàà MMỹỹ La La tinhtinh. . GGầầnn đâyđây hhộộii

nhưng đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh vvàà bbááoo ccááoo do VK. SSựự gigiốốngng nhaunhau vvềề bibiểểuu hihiệệnn trong chchẩẩnn đođoáánn

do vi rrúútt gâygây rara khikhi chchẩẩnn đođoáánn bbệệnhnh bbằằngng

Trong hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK

do VK khikhi chchẩẩnn đođoáánn do vi rrúútt chocho kkếếtt ququảả âmâm

trong bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi

(cid:132)(cid:132) TTừừ nămnăm 1993, vi nhinhiềềuu ởở tômtôm nuôi chchứứngng bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng khkháácc ccóó bibiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh gigiốốngng nhưnhư đđốốmm trtrắắngng do vi do vi rrúútt gâygây rara nhưng llàà hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK. ccủủaa đđốốmm trtrắắngng đãđã chocho mmộộtt kkếếtt ququảả llộộnn xxộộnn trong bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi PP22 PCRPCR. . Trong PCR trong bbằằngng PCR ttíínhnh. . HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do do VK VK ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn llộộtt vvỏỏ vvàà sinhsinh trưtrưởởngng ccủủaa tômtôm..

HHộộii

ởở

chchứứngng

do vi khukhuẩẩnn do vi

đđốốmm tômtôm

trtrắắngng nuôi nuôi (Bacterial White Spot Syndrome = BWSS)

nhânnhân Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) VK VK Bacillus

bbệệnhnh Bacillus subtilis nhưng NN NN nnààyy chưa

chưa đưđượợcc ththểể hihiệệnn rõrõ rrààngng, ,

không đưđượợcc ththểể hihiệệnn. . Vibrio cholerae trong ccáácc trtrạạii cholerae ccũũngng đưđượợcc phânphân llậậpp trong nuôi ccóó bibiểểuu hihiệệnn đđốốmm trtrắắngng ởở ThThááii lanlan khikhi trong

gâygây subtilis đưđượợcc chocho rrằằngng ccóó liênliên quanquan đđếếnn ccáácc đđốốmm trtrắắngng nhưng nghiên ccứứuu ccảảmm nhinhiễễmm không nghiên (cid:132)(cid:132) VK VK Vibrio trong aoao tômtôm nuôi ccóó đđộộ pH, pH, đđộộ kikiềềmm caocao vvàà vvắắngng mmặặtt vi vi rrúútt gâygây bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng hohoặặcc khukhuẩẩnn llạạcc ccủủaa VK VK ttừừ ccáácc đđốốmm chchỉỉ rara rrằằngng VK VK llàà ttáácc nhânnhân nhinhiễễmm ththứứ phpháátt..

(cid:132)(cid:132) TTáácc nhânnhân nguy

nguyênên phpháátt llàà chưa

, VK không

chưa rõrõ rrààngng vvàà vvấấnn đđềề nnààyy ccầầnn nghiên ccứứuu titiếếpp. . ChoCho đđếếnn nay nay ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh do VK do VK nghiên nguyên không phphảảii llàà ttáácc nhânnhân nguyên đãđã ththểể hihiệệnn rõrõ rrààngng, VK phpháátt..

2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) TTớớii nay nay ccáácc bbááoo ccááoo chocho ththấấyy chchỉỉ ccóó tômtôm ssúú nuôi

nuôi bbịị

do VK đưđượợcc bbááoo ccááoo llầầnn đđầầuu tiêntiên ởở

đđịịaa

nuôi ởở Malaysia

CTV, 1998 (Wang vvàà CTV,

nhinhiễễmm nhinhiễễmm bbệệnhnh.. lýlý bbốố 3. 3. PhânPhân (cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK Malaysia nămnăm 1998 (Wang trtrạạii tômtôm ssúú nuôi 1999, 2000). BBááoo ccááoo xxáácc đđịịnhnh VK VK chchỉỉ llàà ĐK ĐK.. 1999, 2000).

4. 4. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) CCáácc đđốốmm trtrắắngng mmờờ đưđượợcc nhnhììnn ththấấyy trêntrên vvỏỏ đđầầuu ngngựựcc hohoặặcc

chchứứngng

bbệệnhnh nhưng ccóó ththểể thông

(Wang vvàà

totoàànn bbộộ cơcơ ththểể nhưng thông bbááoo rõrõ rrààngng hơnhơn khikhi llớớpp bibiểểuu bbìì đưđượợcc bbóócc rara khkhỏỏii cơcơ ththểể. . ĐĐốốmm trtrắắngng ccóó hhììnhnh tròntròn. . PhPhầầnn gigiữữaa ccủủaa ccáácc đđốốmm thưthườờngng bbịị ănăn mònmòn vvàà ththậậmm Trong giaigiai đođoạạnn nhinhiễễmm đđầầuu tômtôm vvẫẫnn hohoạạtt chchíí đđụụcc ththủủngng. . Trong đđộộngng, , bbắắtt mmồồii vvàà ccóó ththểể llộộtt xxáácc, , ởở giaigiai đođoạạnn nnààyy ccáácc đđốốmm nhiên tômtôm llộộtt xxáácc chchậậmm, , sinhsinh trtrắắngng ccóó ththểể mmấấtt điđi. . TuyTuy nhiên trưtrưởởngng kkéémm vvàà ttỷỷ llệệ chchếếtt ththấấpp đãđã đưđượợcc bbááoo ccááoo (Wang , 2000). ctvctv, 2000).

Phương 5. 5. Phương 5.1 5.1 QuanQuan (cid:132)(cid:132) TômTôm xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc đđốốmm trtrắắngng trêntrên vvỏỏ nhưng

nhưng không

không ththấấyy

đođoáánn thưthườờngng

phpháápp bbằằngng

chchẩẩnn mmắắtt

ssáátt xuxuấấtt hihiệệnn tômtôm chchếếtt.. ưướớtt

trung tâmtâm đđáámm ththểể hihiệệnn ssựự ănăn mònmòn hohoặặcc bbịị đđụụcc

do vi rrúútt llàà âmâm ttíínhnh. . NhNhữữngng trưtrườờngng do VK. trưng chocho hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK.

chchẩẩnn

5.3 P5.3 P22 (cid:132)(cid:132) KKếếtt ququảả chchẩẩnn đođoáánn llàà âmâm ttíínhnh khikhi áápp ddụụngng PP22 PCR

bbằằngng trong PCR trong do vi rrúútt ccủủaa ccáácc mmẫẫuu ccóó bibiểểuu hihiệệnn đđốốmm

5.2 5.2 NhuNhuộộmm (cid:132)(cid:132) CCáácc đđốốmm trtrắắngng đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh ởở tômtôm ssúú bbằằngng ccááchch ththểể hihiệệnn đđáámm mmààuu nâunâu mmờờ xuxuấấtt hihiệệnn ccùùngng vvớớii ssựự xuxuấấtt hihiệệnn ggờờ, , phphầầnn trung ththủủngng bênbên ngongoààii ccóó VK. VK. (cid:132)(cid:132) CCĐĐ bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi hhợợpp nnààyy tưtượợngng trưng PCRPCR đođoáánn bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi trtrắắngng chchứứngng ttỏỏ tômtôm bbịị bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do VK. do VK.

soi mô kính thấy VK. tìm

học. Cắt hiển vi điện tử: Soi thấy VK.

truyền bệnh thông qua nước nuôi.

7. Xử (cid:132) Mặc dù tác nhân chính xác là không được biết, một số

bệnh

cách có thể giúp để làm giảm rủi do của hội chứng đốm trắng do VK.

(cid:132) Tránh để mật độ VK quá cao trong nước nuôi, trong

trường hợp này cần thay nước thường xuyên. Khi chưa rõ ràng không nên dùng chế phẩm có chứa VK Bacillus subtilis cho đến khi liên quan giữa VK và hội chứng đốm trắng do VK được hiểu tốt hơn. Những trường hợp này dùng vôi với liều 25 ppm để xử lý.

5.4 P2 mô bệnh kính 5.5 Dùng 6. Truyền bệnh (cid:132) VK chỉ bám trên bề mặt của cơ thể tôm, phương thức

TTààii

khkhảảoo

(cid:132)(cid:132) Wang, Y.G., M.

(cid:132)(cid:132) Wang, Y.G., K.L. Lee, M.

, and M.D. Shariff, and M.D. , M. Shariff Najiah, M.

thamtham liliệệuu . 1999. A Hassan. 1999. A , K.L. Lee and M.D. Hassan Shariff, K.L. Lee and M.D. Wang, Y.G., M. Shariff review on diseases of cultured shrimp in Malaysia. Paper was review on diseases of cultured shrimp in Malaysia. Paper was presented at Workshop on Thematic Review on Management presented at Workshop on Thematic Review on Management Strategies for major Diseases in Shrimp Aquaculture, 28--30 30 Strategies for major Diseases in Shrimp Aquaculture, 28 , Philippines. WB, NACA, WWF and November 1999, CebuCebu, Philippines. WB, NACA, WWF and November 1999, FAO. FAO. Wang, Y.G., K.L. Lee, M. Najiah . 2000. A new bacterial white spot syndrome (BWSS) Hassan. 2000. A new bacterial white spot syndrome (BWSS) Hassan and its comparison monodon and its comparison Penaeus monodon in cultured tiger shrimp Penaeus in cultured tiger shrimp Aquat. . with white spot syndrome (WSS) caused by virus. Dis. Aquat with white spot syndrome (WSS) caused by virus. Dis. Org. 41: 9--18. 18. Org. 41: 9

Câu

hỏi ôn tập

2.2.

3.3.

4.4.

TTììnhnh 1.1. (S)(S) hhấấpp

5.5.

6.6.

7.7.

ccáá

8.8.

9.9.

nhânnhân llààmm ccáá gigiảảmm ănăn Aeromonas VK VK Aeromonas MT TSA MT TSA bbệệnhnh hihiệệnn ccùùngng llợợ, , mmặặnn nguyên nguyên

10.10.

ssựự

11.11.

hihiệệnn ttốốtt nuôi nuôi tômtôm chchặặnn đưđượợcc xuxuấấtt ddùùngng chocho bbệệnhnh aoao

ĐĐúúngng ( (ĐĐ), ), SaiSai llàà sausau nnààoo huhuốốngng hôhô khkhóó ssẽẽ mangmang thương ttổổnn bbịị CCáá thương ccấấyy nuôi chocho llọọcc MT MT chchọọnn TCBS llàà nuôi TCBS PT PT trêntrên ththểể VK VK ccóó loloạạii ccáácc hhếếtt HHầầuu Vaccine ccóó xuxuấấtt ssựự chchặặnn ngănngăn ththểể Vaccine cucuốốii ssááchch phương mmộộtt KS KS llàà DDùùngng phương vvùùngng hihiệệnn xuxuấấtt thưthườờngng VK VK VirioVirio lưlượợngng HHààmm llàà tan ththấấpp hòahòa ô ô xyxy tan khukhuẩẩnn nhinhiễễmm bbịị stress ddễễ bbịị CCáá stress ssẽẽ ngănngăn ănăn ththứứcc ththừừaa ănăn ccáá ChoCho ththểể phi phi ccóó rôrô ccáá nuôi aoao ttừừ NưNướớcc nuôi VKVK hhạạii gâygây hhọọcc sinhsinh phphẩẩmm ChChếế

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1

KHOA CHĂN NUÔI -

THỦY SẢN

Chương

V3. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng Thủy sản

Chương

V3. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

I. Bệnh

ở ĐVTS

ở ĐVTS

truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

II. Bệnh

do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên

cạn và

ĐVTS III. Bệnh

do MT, D2, DT và

địch

hại

BBệệnhnh

do do NNấấmm

gâygây

rara

ĐVTS ởở ĐVTS

(cid:132) Xem lại phần VSV ứng dụng: một số Nấm

thường gây bệnh ở ĐVTS: giới thiệu về hình dạng, các hình thức sinh sản…

(cid:132) Phân lập nấm bệnh (cid:132) Nấm nước ngọt: Saprolegnia và Achlya (cid:132) Nấm nước lợ: Lagenidium và Haliphthoros

ởở

MMộộtt

ggặặpp

ccáá

ssốố

Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara bbởởii Saprolegnia

Achlya sppspp. . hohoặặcc

bbệệnhnh BBệệnhnh gâygây Saprolegnia sppspp., ., Achlya

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia bbệệnhnh

nhânnhân

Aphanomyces sp.sp. Aphanomyces bbịị

2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) NhiNhiềềuu loloààii ccáá nưnướớcc ngngọọtt: : ccáá chchéépp, , ccáá vvààngng.. .. bbịị ảảnhnh

hưhưởởngng

ảảnhnh

hưhưởởngng.. 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) -- MMộộtt ttúúmm bông

bông phpháátt tritriểểnn trêntrên trtrứứngng ccáá vvàà ccáácc mômô ttổổnn

bbệệnhnh

chchứứngng thương khkháácc ccủủaa ccáá.. thương

sang (cid:132)(cid:132) -- MMầầuu ssắắcc ccủủaa nnấấmm ccóó ththểể thaythay đđổổii ttừừ mmààuu trtrắắngng sang

mmààuu xxáámm. .

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

ẢẢnhnh chchứứaa ccóó ththàànhnh.. Saprolegniaa Saprolegni trưtrưởởngng

3A. NNấấmm 3A. ttửử bbààoo ttúúii

gigiảảii

ẢẢnhnh bbààoo ccóó phphóóngng Saprolegnia Saprolegnia đangđang ttửử

3B. 3B. NNấấmm đđộộngng ttửử ttúúii ttừừ bbààoo

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

ttúúii

4. 4. NNấấmm ẢẢnhnh đđốốngng ccóó chchấấtt ởở sơsơ đđỉỉnhnh khaikhai đđóó sausau ttửử bbààoo bbààoo phphóóngng. . TTúúii sausau rrỗỗngng trtrốốngng bbààoo ccảả ttửử ccáácc phphóóngng.. gigiảảii Achlya Achlya ttửử bbààoo ccủủaa gigiảảii ttửử khikhi đưđượợcc ttấấtt

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

5. 5. GiGiảảii ttửử bbààoo ccủủaa

(cid:132)(cid:132)ChChúú ýý: : BBààoo ttửử sơsơ khaikhai đưđượợcc gigiảảii phphóóngng ththàànhnh mmộộtt hhààngng đơnđơn vvàà ngayngay llậậpp ttứứcc chchúúngng ttụụ ttậậpp ththàànhnh đđốốngng ởở ngngọọnn ccủủaa ttúúii bbààoo ttửử..

ẢẢnhnh phphóóngng khaikhai sơsơ nnấấmm Aphanomyces.. Aphanomyces

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

Ở cá

bbệệnhnh BBệệnhnh nấm thường

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia và trên bám

trứng trên mang

Ảnh 6. Nấm phát triển trên trứng cá Ảnh 7. Nấm Saprolegnia

diclina trên lá mang của cá

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

nh hưởởng trên ký ch

gây thiệệt ht hạại nhi

4. 4. ẢẢnh hư ng trên ký chủủ (cid:132)(cid:132) Ký chKý chủủ bbịị nhinhiễễm nm nấấm xm xảảy ra nhanh v (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị chchếết hot hoặặc yc yếếu vu vàà không đ y ra nhanh vàà gây thi không đááp p ứứng vng vớới ki kíích th i nhiềều.u. ch bên ch thíích bên

(cid:132)(cid:132) Mô bMô bệệnh hnh họọc cho th

ngongoàài.i.

c cho thấấy sy sựự phpháá hhủủy nhanh l (mô bịị y nhanh lớớp bip biểểu bu bìì (mô b

hohoạại ti tửử) c) cóó đ đááp p ứứng viêm nh ng viêm nhẹẹ..

nh hiểển vi t n vi túúm nm nấấm phm pháát tri ng mô bịị t triểển tn từừ nhnhữững mô b

quan sáát tht thấấy sy sợợi ni nấấm.m.

c nhân t hiệện tn túúi bi bàào to tửử ththìì viviệệc nhc nhậận dn dạạng tng táác nhân

5. Chẩẩn đon đoáánn 5. Ch m tra dướới ki kíính hi (cid:132)(cid:132) KiKiểểm tra dư nh hưởởng sng sẽẽ quan s ảảnh hư u như cóó xuxuấất hi (cid:132)(cid:132) NNếếu như c gây bệệnh liên quan c gây b nh liên quan cóó ththểể ththựực hic hiệện đưn đượợc.c.

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

ng đượợc dc dùùng trong x

xxửử

lý blý bệệnhnh

Xanh malachite không kẽẽm 0,1% d n thương. V. Vùùng bôi sau đ

ng trong xửử lý blý bệệnh:nh: bôi lên m 0,1% dùùng đng đểể bôi lên ng bôi sau đóó đư đượợc rc rửửa đia đi. . 67mg/l trong 1 phúút, nt, nồồng ng 0,1 mg/l trong thờời gian i gian

6. Phòng vàà 6. Phòng v (cid:132)(cid:132) CCáác hc hóóa cha chấất thưt thườờng đư (cid:132)(cid:132) -- Xanh malachite không k chchỗỗ mô bmô bịị ttổổn thương NNếếu tu tắắm sm sửử ddụụng nng nồồng đng độộ 67mg/l trong 1 ph đđộộ 0,2 mg/l trong 1 gi 0,2 mg/l trong 1 giờờ, v, vàà 0,1 mg/l trong th ddàài (i (Đã bĐã bịị ccấấm)m)..

(cid:132)(cid:132) MuMuốối ăni ăn: t: tắắm bm bằằng mu

ng muốối ăn v

22g/l i ăn vớới ni nồồng đng độộ llàà 22g/l u ngâm dùùng ng t, 30g/l trong 10 phúút vt vàà nnếếu ngâm d

trong 30 phúút, 30g/l trong 10 ph trong 30 ph 3 g/l nnồồng đng độộ 11--3 g/l Formalin: 0,4--0,5 ml/l trong 1 gi

0,5 ml/l trong 1 giờờ..

(cid:132)(cid:132) Formalin: 0,4

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

nh gây bệệnhnh

c nhân chíính gây b

ccùùng vng vớới vi khu

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 1. T1. Táác nhân ch invadans invadans

nuôi như Rô Phi, c, cáá

mmắắc bc bệệnh nnh nàày.y.

nh đượợc bc bááo co cááo lo lầần đn đầầu tiên x

u tiên xảảy y

ng xuyên xảảy ra

ÚÚc. Cc. Cáác vc vụụ

NhNhậật bt bảản vn vàà thư thườờng xuyên x n sang cảả c lan truyềền sang c

Nam Nam

Aphanomyces nnấấm m Aphanomyces llàà vi rvi rúút.t. i vi khuẩẩn vn vàà y ra trên nhiềều lou loàài ci cáá nư nướớc ngc ngọọt (ct (cóó 2. Ký chủủ: B: Bệệnh xnh xảảy ra trên nhi 2. Ký ch c đông nam ÁÁ. . ccáác nưc nướớc đông nam NhNhậật bt báán, n, ÚÚc vc vàà i 50 loàài) i) ởở ttớới 50 lo llạại i trtrắắm cm cỏỏ loloàài ci cáá nuôi như Rô Phi Nhưng mộột st sốố Nhưng m không bịị không b 3. Phân bốố đ địịa lýa lý: B: Bệệnh đư 3. Phân b ra ra ởở ddịịch đư ÁÁ như Malaysia Srilanka, Bangladesh vàà Srilanka, Bangladesh v

y ra ởở ch đượợc lan truy a Đông Nam vàà phphíía Đông Nam v i lan, Philippine, , Indonesia, Tháái lan, Philippine, như Malaysia, Indonesia, Th ẤẤn đn độộ. .

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

bbệệnhnh: B: Ban đan đầầu u

bibiểểu hiu hiệện mn mààu tu tốối, mi, mấất t

(cid:132)(cid:132)

nnổổi dưi dướới bi bềề

nh thườờng tng tạạo đo đáám hom hoạại i i da cóó ththểể ăn sâu v

ăn sâu vàào o a trong, mộột st sốố

(cid:132)(cid:132)

c cơ thịịt pht phíía trong, m m viêm cóó ttạạo go gờờ mmààu tru trắắng ng

(cid:132)(cid:132)

t hiệện tn từừ nhnhỏỏ

(cid:132)(cid:132)

ng liên t cao thườờng liên

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 4. Biểểu hiu hiệện cn củủa ca cáá 4. Bi ccáá ccóó ttíính th nh thèèm ăn vm ăn vàà mmặặt nưt nướớc. c. CCáá bbệệnh thư ttửử dư dướới da c ccáác cơ th đđáám viêm c xxáám. m. ĐĐáám hom hoạại ti tửử xuxuấất hi sau to dầần. n. sau to d TTỷỷ llệệ chchếết cao thư quan vớới ci cáác vc vụụ ddịịch.ch. quan v m viêm cóó ththểể Nhưng cáác đc đáám viêm c Nhưng c hhồồi phi phụục (lc (làành vnh vếết thưt thườờng) n ng) nếếu u không cóó nhinhiễễm trm trùùng kng kếế phpháát.t. không c

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

đoán bệnh

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 5. Chẩn (cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

Bằng mắt thường có thể quan sát thấy các vết thương hở trên một số loài cá như cá rô đồng, cá quả, cá trôi. CĐ phân biệt bằng P2 cắt mô tổ chức nhiễm để xác định sự có mặt của nấm A. invadans bằng cách quan sát sự tạo bọc (granuloma) của nấm và sợi nấm. Trong giai đoạn đầu của bệnh các đám viêm thể hiện sự xuất huyết nông ở dưới da và chưa quan sát thấy nấm. Sau đó xuất hiện các sợi nấm xuyên sâu vào mô cơ làm tăng quá trình viêm. Nấm gây ra một đáp ứng viêm mạnh và quá trình tạo bọc được hình thành xung quanh sự xuyên của sợi nấm, đây là một đặc trưng đặc biệt của bệnh. Quá trình từ một viêm mạn tính nhẹ tới một viêm nặng nghiêm trọng. Hầu hết các đám viêm lớn, hở, xuất huyết dưới da có đường kính từ 1-4 cm thường do quá trình bội nhiễm vi khuẩn Aeromonas hydrophyla.

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

(cid:132)

(cid:132)

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) Nuôi cấy nấm: Dùng dao khử trùng trên ngọn lửa đèn cồn rồi áp sát vào phần danh giới giữa vùng viêm và vùng lành để tránh tạp nhiễm nấm tạp từ bên ngoài, sau cắt mẫu có thể tích khoảng 2 mm3, dùng panh vô trùng gắp mẫu đặt vào đĩa MT nuôi cấy nấm (MT nuôi cấy nấm có chứa kháng sinh Penicilline 100 UI/ml và Oxolinic acid 100mg/l). Bao bọc đĩa mẫu rồi nuôi cấy ở nhiệt độ phòng và theo dõi hàng ngày. Nhận dạng nấm bằng P2 quan sát sự hình thành bào tử và quá trình sinh sản vô tính. Nấm A. invadans phát triển chậm trong môi trường nuôi cấy và không phát triển ở 37oC trên MT nuôi cấy GPY agar. Cảm nhiễm để xác định nấm bằng cách tiêm 0,1 ml dung dịch có chứa trên 100 bào tử động vào loài cá nhạy cảm với bệnh EUS (cá quả) ở 20oC để quan sát sự phát triển của nấm trong cơ của mẫu cá sau 7 ngày tiêm và hình thành bọc nấm sau 14 ngày.

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

thông truyền qua lụt lội làm

(cid:132)

(cid:132)

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) lan 6. Truyền bệnh: Bệnh thể có phát mầm bệnh. mang tán Bệnh thường xảy ra ở đk To thấp (các tháng mùa đông và mùa xuân). Nấm A. invadans là nguyên nhân cần thiết của bệnh và có mặt trong mọi trường hợp, tuy nhiên da cá bị tổn thương là đk cần thiết để cho nấm gắn và xuyên vào lớp mô bên dưới. Các tổn thương này có thê gây ra do nguyên nhân vô sinh hoặc hữu sinh ví dụ như ởÚc và Philippine các v ụ dịch xảy ra đều có sự liên quan đến các trận mưa a xít cùng với To thấp. Trong các trường hợp khác không có mưa a xít bệnh có thể xuất hiện cùng với tác nhân sinh học khác như nhiễm Rhadovirus hoặc các yếu tố MT (như To) có thể tạo ra các tổn thương.

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)

9a: Mô cơ nhiễm

bình và cá 9b: Mô EUS nhuộm bị trê E&H, mũi

cơ Ảnh thường nhuộm Hematoxylin. Ảnh bệnh tên thể trê cá Eosin hiện bọc nấm.

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)

Ảnh 9c: Mô cơ cá trê EUS, những điểm

bị đen

nhiễm bệnh sợi nấm. là

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

tự cá Xử loài

(cid:132)

lý dịch ở trong các vùng. xử lý rất và nên bệnh: EUS xuất hiện vụ khó

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

hầu hết một

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 7. Phòng nhiên Xử lý quần đàn trong tự nhiên là không thể trong hầu hết các trường hợp. Giảm mật độ nuôi là một giải pháp hạn chế dịch bệnh. Giải pháp loại trừ tác nhân gây bệnh bằng cách di chuyển tất cả các loại cá từ ao, hồ chứa, kênh nước trước khi thả lại, rút cạn, phơi ao và bón vôi cùng với việc khử trùng các dụng cụ. Khi các tác nhân gây bệnh được xử lý từ vị trí nhiễm cần có các biện pháp phòng bệnh để tránh bệnh quay trở lại. Giải pháp chọn các loài cá có khả năng kháng bệnh tự nhiên để nuôi là có hiệu quả ởm ức trang trại.

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)

(cid:132)

Nhưng có những nơi giái pháp thay đổi loài cá nuôi không thực hiện được cần các biện pháp diệt nấm sau:

đáy đáy

ao khi và thả

vôi bón giống. cá lý giống Dùng

Đầu cá quả bị lở loét khô - Phơi trước ao - Diệt cá tạp hoá - trước

cụ.

chất xử thả khi - Dùng nước ngầm Dùng - - Khử Xanh - muối tắm cho cá trùng lưới và dụng malachite 0,1 mg/l

BBỆỆNH TH

I MANG HAY BỆỆNH NH

NH THỐỐI MANG HAY B BRANCHIOMYCOSIS BRANCHIOMYCOSIS

xxảảyy bbệệnhnh: : bbệệnhnh Branchiomyces Branchiomyces sppspp..

chchéépp, , ccáá nnấấmm do do dodo lươn...... vvààngng, , lươn ccáá

nhânnhân ảảnhnh ccủủaa gâygây hưhưởởngng:: bbệệnhnh::

Nguyên 1. 1. Nguyên bbịị 2. 2. LoLoààii 3. 3. BiBiểểuu hihiệệnn (cid:132)(cid:132) -- MangMang nhnhợợtt nhnhạạtt ccóó vvùùngng nâunâu hohoặặcc vvùùngng xxáámm.. (cid:132)(cid:132) -- VVùùngng mangmang bbịị hohoạạii ttửử ccóó ththểể bbịị bong bong rara ởở giaigiai đođoạạnn sausau, do , do vvậậyy

aprolegnia.. trtrởở ththàànhnh mmộộtt tâmtâm điđiểểmm nhinhiễễmm nnấấmm SSaprolegnia

hưhưởởngng chchủủ kýký

trong mangmang llààmm ttắắcc nghnghẽẽnn ssựự tutuầầnn hohoàànn ccủủaa mmááuu..

trêntrên 4. 4. ẢẢnhnh (cid:132)(cid:132) -- SSợợii nnấấmm trong (cid:132)(cid:132) -- HoHoạạii ttửử ttếế bbààoo bibiểểuu bbìì ccủủaa mangmang vvàà llààmm kkếếtt ddíínhnh tơtơ mangmang ccóó ththểể

đưđượợcc quanquan ssáátt ththấấyy.. (cid:132)(cid:132) -- BBệệnhnh xxảảyy rara nhanh nhanh vvàà ttỷỷ llệệ chchếếtt ttừừ 3030--50% 50% xuxuấấtt hihiệệnn trong trong 22--4 4

(cid:132)(cid:132) -- Con Con vvậậtt chchếếtt chchủủ yyếếuu do do bbỏỏ ănăn..

ngngààyy..

BBỆỆNH TH

I MANG HAY BỆỆNH NH

NH THỐỐI MANG HAY B BRANCHIOMYCOSIS BRANCHIOMYCOSIS

5. Chẩn đoán: - Quan sát mang

trong mô nhiều hoặc bị ảnh nhánh mang

- Quan sát thấy sợi nấm hưởng

và 24 giờ.

Xanh trong bệnh: lý 100 ppm malachite: 0,3 mg/l trong 10-30 phút.

số

đốt, để ăn, vớt toàn bộ ao chết để các được tháo cạn đem và

xử 6. Phòng - Sulphátđồ ng (3-5%). - Muối Khi xảy ra nên giảm hoặc dừng vôi phòng chôn đáy khử hay đem ao. ăn dịch với trùng cho dịch nên khô

hay hay bbệệnhnh

BBệệnhnh

Ichthyphoniasis Ichthyphoniasis Ichthyosporidiosis Ichthyosporidiosis

gâygây 1. 1. TTáácc do do nnấấmm llàà

hhồồii, , ccáá bơnbơn, ,

bbệệnhnh sp.) sp.) song, ccáá song,

Nguyên bbệệnhnh: : Nguyên gâygây nhânnhân nhânnhân Ichthosporidium sp. (hay Ichthosporidium Ichthyophonus sp. (hay Ichthyophonus ccáá trêntrên rara xxảảyy hưhưởởngng: : BBệệnhnh ảảnhnh bbịị tuytuyếếtt.. ccáá vvàà trtrííchch bbệệnhnh ccủủaa hihiệệnn

2. 2. LoLoààii ccáá 3. 3. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) -- BiBiểểuu hihiệệnn bênbên ngongoààii thaythay đđổổii theotheo loloààii vvàà mmộộtt ssốố loloààii bbịị bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) -- CCáá ccóó bibiểểuu hihiệệnn bơibơi ththấấtt thưthườờngng vvàà chưchướớngng bbụụngng.. (cid:132)(cid:132) -- CCáácc nnộộii quanquan nhưnhư llááchch, , gangan, , ththậậnn bbịị sưng

không ccóó bibiểểuu hihiệệnn bênbên ngongoààii.. không

sưng lênlên vvàà xuxuấấtt hihiệệnn

nhinhiềềuu nnốốtt hhạạtt mmààuu trtrắắngng vvớớii đưđườờngng kkíínhnh lênlên ttớớii 2 mm. 2 mm. vvàà còmcòm chchủủ: : CCáá hưhưởởngng ddẫẫnn đđếếnn ggầầyy lênlên kýký bbỏỏ ănăn thithiếếuu

4. 4. ẢẢnhnh mmááuu..

hay hay bbệệnhnh

BBệệnhnh

Ichthyphoniasis Ichthyphoniasis Ichthyosporidiosis Ichthyosporidiosis

đoán

vvàà

bbệệnhnh xxửử chưa ccóó hihiệệuu ququảả

Vòng đời của Ichthyophonus cá trong 5. Chẩn (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt ccáácc nnốốtt hhạạtt trtrắắngng dưdướớii kkíínhnh hihiểểnn vi vi ssẽẽ ththấấyy ccáácc giaigiai đođoạạnn phpháátt tritriểểnn khkháácc nhaunhau ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh. . ảảnhnh 12 12 chocho ththấấyy giaigiai đođoạạnn đđầầuu ccủủaa bbààoo ttửử, , bbààoo ttửử nnảảyy mmầầmm vvàà ssợợii nnấấmm.. (cid:132)(cid:132) -- TTáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh đưđượợcc baobao bbọọcc bbởởii mômô liênliên kkếếtt ccủủaa kýký chchủủ hhììnhnh ththàànhnh u u hhạạtt llổổnn nhnhổổnn.. lýlý Phòng 6. 6. Phòng (cid:132)(cid:132) -- ĐiĐiềềuu trtrịị chưa (cid:132)(cid:132) -- CCầầnn chchủủ ý ý khikhi ddùùngng ccáá ttạạpp llààmm hoferi nước ngọt

ththứứcc ănăn..

CCáácc

xxáácc

bbệệnhnh BBệệnhnh

gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng

chchủủ ấấuu ởở

bbệệnhnh Sirolpidium Lagenidium sppspp., ., Sirolpidium

he (he (Penaeus

Penaeus) )

tômtôm

loloààii

ccáácc

2. 2. LoLoààii cuacua 3. 3. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) -- ThThấấyy ấấuu trtrùùngng tômtôm, , cuacua chchếếtt bbấấtt ngngờờ ((thưthườờngng ởở giaigiai

nnấấmm nnấấmm Nguyên 1. 1. Nguyên gâygây nhânnhân (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara bbởởii nnấấmm Lagenidium Haliphthoros sppspp.. sppspp. . vvàà Haliphthoros ccảả hưhưởởngng: : TTấấtt ảảnhnh serrata).). Scylla serrata ((Scylla hihiệệnn bbệệnhnh ccủủaa

đođoạạnn ZoaZoa vvàà MysisMysis)) kýký hưhưởởngng không ccóó đđáápp ứứngng viêmviêm

trêntrên

4. 4. ẢẢnhnh chchủủ (cid:132)(cid:132) -- ÍÍtt hohoặặcc không 100% (cid:132)(cid:132) -- TômTôm nhinhiễễmm bbệệnhnh gâygây chchếếtt. . TTỷỷ llệệ chchếếtt 2020--100%

trong vòng trong

vòng 2424--48 48 gigiờờ sausau khikhi nhinhiễễmm..

CCáácc

xxáácc

bbệệnhnh BBệệnhnh

chchủủ ấấuu ởở

gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng

nnấấmm nnấấmm 5. 5. ChChẩẩnn bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) -- KiKiểểmm tratra ấấuu trtrùùngng tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh dưdướớii kkíínhnh hihiểểnn không ccóó vvááchch ngănngăn, , nhnháánhnh ssợợii nnấấmm

chlorine, nuôi ấấuu trtrùùngng bbằằngng chlorine,

đođoáánn vi vi ssẽẽ ththấấyy nnấấmm không xuyên susuốốtt cơcơ ththểể vvàà phphầầnn phphụụ.. xuyên lýlý xxửử vvàà Phòng 6 6 Phòng (cid:132)(cid:132) -- KhKhửử trtrùùngng bbểể ươngương nuôi

bbệệnhnh nưnướớcc llấấyy vvààoo bbểể phphảảii qua qua hhệệ ththốốngng llọọcc..

(cid:132)(cid:132) -- KhKhửử trtrùùngng trtrứứngng bbằằngng thuthuốốcc ttẩẩyy rrửửaa vvớớii nnồồngng đđộộ

20ppm sausau rrửửaa llạạii trưtrướớcc khikhi ấấpp trtrứứngng.. 20ppm

(cid:132)(cid:132) -- DDùùngng formalin 1

formalin 1--10%

Treflan 10% đđểể điđiềềuu trtrịị vvàà ddùùngng Treflan

phòng.. 0,2ppm đđểể didiềềuu trtrịị ddựự phòng 0,2ppm

CCáácc

xxáácc

bbệệnhnh BBệệnhnh

nnấấmm nnấấmm

chchủủ ấấuu ởở

gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng

Nấm

Haliphthorox

milfordensis

Nấm

Lagenidium

Nấm ấu

tôm

Lagenidium sú trùng

CCáácc

xxáácc

bbệệnhnh BBệệnhnh

nnấấmm nnấấmm

chchủủ ấấuu ởở

gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng

thường cua Scylla serrata

Trứng không bình cua nhiễm nấm Trứng nấm Haliphthoros nhiễm milfordensis

hay hay bbệệnhnh

do do nnấấmm

BBệệnhnh

đenđen

mangmang Fusarium Fusarium

gâygây nhânnhân

gâygây Fusarium Fusarium ảảnhnh

bbệệnhnh: : bbệệnhnh solani solani ccáácc ccảả bbệệnhnh

loloààii nnààyy..

Nguyên 1. 1. Nguyên do do nnấấmm rara hưhưởởngng: : TTấấtt bbịị 2. 2. LoLoààii ccủủaa hưhưởởngng ảảnhnh he he bbịị tômtôm bbệệnhnh chchứứngng 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) XuXuấấtt hihiệệnn đđốốmm đenđen trêntrên mangmang sausau

ththấấyy tômtôm chchếếtt.. hưhưởởngng kýký chchủủ

trêntrên 4. 4. ẢẢnhnh (cid:132)(cid:132) -- QuQuáá trtrììnhnh phpháátt tritriểểnn bbệệnhnh gâygây rara 30% ttỷỷ llệệ chchếếtt ttớớii 30% thông qua qua ccáácc mômô ttổổnn (cid:132)(cid:132) -- NhiNhiễễmm nnấấmm thông

thương thương

hay hay bbệệnhnh

do do nnấấmm

BBệệnhnh

đenđen

mangmang Fusarium Fusarium

(cid:132)(cid:132) -- ChChỗỗ ttổổnn thương

thương llàà ccửửaa ngõngõ chocho ccáácc ttáácc nhânnhân

đođoáánn

cơcơ hhộộii khkháácc nhinhiễễmm vvàà gâygây bbệệnhnh. . bbệệnhnh

5. 5. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) KiKiểểmm tratra ưướớtt mômô nhinhiễễmm dưdướớii kkíínhnh hihiểểnn vi vi ssẽẽ

lýlý

vvàà

quanquan ssáátt ththấấyy ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ccóó ddạạngng xuxuồồngng Phòng 6. 6. Phòng xxửử bbệệnhnh Fusarium (cid:132)(cid:132) -- XXóóaa bbỏỏ ngunguồồnn nhinhiễễmm nnấấmm Fusarium condiophores vvàà xxửử lýlý ccáácc ccáá ththểể nhinhiễễmm.. condiophores

(cid:132)(cid:132) -- ChưaChưa ththấấyy ccóó hhóóaa chchấấtt nnààoo xxửử lýlý ccóó hihiệệuu ququảả. .

ở Nấm mang cua bùn

Aflatoxicosis Aflatoxicosis

BBệệnhnh

bbệệnhnh: : nhânnhân

gâygây Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) -- BBệệnhnh gâygây rara do do đđộộcc ttốố Aflatoxin Aflatoxin đưđượợcc ssảảnn sinhsinh ttừừ nnấấmm

Aspergillus khkháácc mmàà thưthườờngng do do

Aspergillus flavus Aspergillus bbảảoo ququảảnn ththứứcc ănăn không hưhưởởngng: : TTấấtt flavus vvàà ccáácc loloạạii Aspergillus không đđúúngng ccááchch.. loloààii ccảả ảảnhnh tômtôm ccáácc hưhưởởngng he he bbịị ảảnhnh ccủủaa

bbệệnhnh bbịị nnààyy.. chchứứngng

2. 2. LoLoààii bbệệnhnh 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) -- TômTôm xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu vvààngng ththậậmm trtríí mmààuu đđỏỏ trêntrên cơcơ ththểể ccũũngng

nhưnhư trêntrên phphầầnn phphụụ ccủủaa tômtôm gigiốốngng trong nuôi.. trong aoao nuôi

hưhưởởngng trêntrên chchủủ kýký

(cid:132)(cid:132) -- TômTôm bbệệnhnh bơibơi yyếếuu ggầầnn bbờờ rrồồii chchếếtt.. (cid:132)(cid:132) -- NhiNhiềềuu khikhi ththấấyy tômtôm ccóó bibiểểuu hihiệệnn mmềềmm vvỏỏ. . 4. 4. ẢẢnhnh (cid:132)(cid:132) -- PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc quanquan ssáátt ththấấyy hohoạạii ttửử ttếế bbààoo bibiểểuu bbìì trong

trong ốốngng

gangan ttụụyy..

Aflatoxicosis Aflatoxicosis

BBệệnhnh

(cid:132)(cid:132) -- TômTôm nhinhiễễmm bbệệnhnh sinhsinh trưtrưởởngng chchậậmm.. (cid:132)(cid:132) -- TômTôm nhinhiễễmm bbệệnhnh ssẽẽ không

không ssốốngng ssóótt qua 30 qua 30 giâygiây khikhi ththấấyy

trong khaykhay ththứứcc ănăn.. trong

đođoáánn

Aflatoxin trong trong ththứứcc ănăn nghi nghi nhinhiễễmm

(cid:132)(cid:132) -- TômTôm bbỏỏ ănăn.. 5. 5. ChChẩẩnn bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) CCĐĐ xxáácc đđịịnhnh ssựự ccóó mmặặtt Aflatoxin

xxửử vvàà lýlý

nnấấmm.. Phòng 6. 6. Phòng bbệệnhnh Không ddùùngng ththứứcc ănăn nhinhiễễmm nnấấmm.. (cid:132)(cid:132) -- Không (cid:132)(cid:132) -- BBảảoo ququảảnn ththứứcc ănăn khôkhô rrááoo ((không không ddựự trtrữữ ththứứcc ănăn sausau khikhi chchếế

bibiếếnn ququáá 6 6 ththáángng) ) đđểể ngănngăn ccảảnn ssựự phpháátt tritriểểnn ccủủaa nnấấmm. .

Aflatoxicosis Aflatoxicosis

BBệệnhnh

Khối bào tử nấm Aspergillus sp. trong thức ăn

TTóómm

llạạii

(cid:132)(cid:132) NNấấmm llàà mmộộtt nhnhóómm VSV VSV ccóó ththểể gâygây bbệệnhnh chocho ccáá vvàà gigiáápp xxáácc. . (cid:132)(cid:132) NNấấmm llàà sinhsinh vvậậtt ttựự dưdưỡỡngng. . (cid:132)(cid:132) NNấấmm sinhsinh trưtrưởởngng bbằằngng ccááchch kkééoo ddààii, , cơcơ ththểể ccủủaa nnấấmm ccóó ththểể ccóó

(cid:132)(cid:132) NhiNhiềềuu ssợợii nnấấmm ttậậpp hhợợpp llạạii ththàànhnh bbúúii nnấấmm. . (cid:132)(cid:132) NNấấmm sinhsinh ssảảnn theotheo ccảả hhììnhnh ththứứcc vôvô ttíínhnh llẫẫnn hhữữuu ttíínhnh.... (cid:132)(cid:132) CCáácc bbệệnhnh nnấấmm quanquan trtrọọngng gâygây bbệệnhnh ởở ccáá vvàà gigiáápp xxáácc nhưnhư đãđã nguyên nhânnhân gâygây bbệệnhnh, , loloààii bbịị ảảnhnh hưhưởởngng, , ảảnhnh trtrììnhnh bbààyy vvềề nguyên hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ, , tritriệệuu chchứứngng bbệệnhnh đưđượợcc nhnhậậnn ddạạngng trong trong ttừừngng bbệệnhnh ccụụ ththểể..

hohoặặcc không không ccóó vvááchch ngănngăn. .

(cid:132)(cid:132) PP22 CCĐ Đ bbệệnhnh đưđượợcc ccậậpp nhnhậậtt hhààngng nămnăm, , thuthuốốcc điđiềềuu trtrịị llàà không không phòng bbệệnhnh llàà PP22 quanquan trtrọọngng..

ssẵẵnn, , tuytuy nhiên nhiên phòng

cương cương

ĐĐềề

trong trong

ccáácc bbệệnhnh nưnướớcc

nnấấmm llàà 1. 1. ĐâuĐâu (cid:132)(cid:132) Saprolegnia ngngọọtt, , llợợ . (N), Achlya sausau:: gâygây nnấấmm invadans Aphanomyces invadans . (N), Aphanomyces Achlya sppspp. (N), (N), (N), Saprolegnia diclina (N), Ichthyophonus hoferi

(cid:132)(cid:132) Fusarium

(L), Lagenidium sppspp. . (L), Haliphthoros

Sirolpidium sppspp. . Haliphthorox milfordensis,

thưthườờngng bbệệnhnh chocho gâygây tômtôm, , nnấấmm nnààoo thưthườờngng gâygây bbệệnhnh

nnấấmm, , ttáácc nhân nhân bbệệnhnh nnààoo llàà KST KST

gâygây multifiliis multifiliis Saprolegnia sppspp. (N), hoferi (N), (N), Ichthyophonus (N), . (N) Branchiomyces sppspp. (N) Branchiomyces solani (L), Fusarium solani spp.(L), Sirolpidium spp. flavus Aspergillus flavus Aspergillus nnààoo ccáá (cid:132)(cid:132) Ichthyophonus (cid:132)(cid:132) Fusarium nhân 3. 3. TTáácc nhân Ichthyophonus Ichthyophonus 2. 2. NNấấmm chocho Ichthyophonus hoferi hoferi ((ccáá)) solani ((tômtôm)) Fusarium solani nnààoo bbệệnhnh gâygây llàà Ichthyophthyrius sp., Ichthyophthyrius sp.,

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1

KHOA CHĂN NUÔI -

THỦY SẢN

Chương

V4. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng Thủy sản

Chương

V3. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

I. Bệnh

ở ĐVTS

ở ĐVTS

truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

II. Bệnh

do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên

cạn và

ĐVTS III. Bệnh

do MT, D2, DT và

địch

hại

do KST do KST

BBệệnhnh

trong trong ccậậpp đđềề kstkst hhọọcc

svsv ng chung giữữa 2a 2 sv trong đ sv trong đóó mmộột lot loàài si sốống ng

chung CCáácc khkhááii niniệệmm chung đưđượợcc thưthườờngng I. I. MMộộtt ssốố k/nk/n ccáácc gigiữữaa ssốốngng hhệệ 1. 1. QuanQuan (cid:132)(cid:132) SSốống ho i sinh làà kikiểểu su sốống chung gi ng hoạại sinh l c trên phphầầnn ththảảii ccủủaa loloàài khi kháác.c. trong hoặặc trên trong ho (cid:132)(cid:132) SSốống cng cộộng sinh: ng sinh: thưthườờng đư ng đượợc mô t c mô tảả ssựự liên quan g liên quan gầần mn màà ccảả 2 2 đđềều u

ccóó llợợi.i. (cid:132)(cid:132) HHộội sinh l liên quan gầần: mn: mộột sv c t sv cóó llợợi vi vàà sv sv

i sinh làà kikiểểu su sốống mng màà ccóó ssựự liên quan g i nhưng cũũng ch kia không cóó llợợi nhưng c kia không c ng chẳẳng cng cóó hhạại gi gìì..

a 2 sv màà mmộột bên s t bên sốống nh

(cid:132)(cid:132) KKSS llàà kikiểểu su sốống gi i. Sv sốống nh

o bên kia hoặặc c ng nhờờ vvàào bên kia ho ng nhờờ t ký sinh còn bên cho sốống nh ng giữữa 2 sv m ng nhờờ đư đượợc gc gọọi li làà vvậật ký sinh còn bên cho s

gây hạại. Sv s gây h ggọọi li làà vvậật cht chủủ..

ký sinh cầầnn hihiểểu không ch

u không chỉỉ vvậật ký sinh m c khoẻẻ ccáá nhnhấấn mn mạạnh trên m còn t ký sinh màà còn nh trên mặặt t . Nghiên cứứu su sứức kho

u quan hệệ ký ch (cid:132)(cid:132) HiHiểểu quan h phphảải hi i hiểểu cu cảả ký ch ký chủủ ccủủa quan h ký ch ký chủủ--ký sinh c ký chủủ. Nghiên c ng sinh. a quan hệệ ccộộng sinh.

c phân loạại theo m

ch phụục vc vụụ

i theo mụục đc đíích ph

2. K2. KCC đư đượợc phân lo (cid:132)(cid:132) KKCC xđ hay ký ch

xđ hay ký chủủ cucuốối ci cùùng: l n gđ trưởởng th

STST PTPT vvàà đ đạạt đt đếến gđ trư

KSKS ng: làà kc mkc màà ởở đ đóó KST KST ng thàành.nh. kc thay đổổi hoi hoặặc kc th

trung gian: làà kc thay đ KST qua mộột gđ

ng hoặặc tc tồồn tn tạại vô t

t gđ ấấu tru trùùng ho

(cid:132)(cid:132) KKCC trung gian: l đđóó KST qua m (cid:132)(cid:132) KC KC mangmang: KST

c kc thứứ 2 m2 màà ởở i vô tíính.nh. : KST chchỉỉ ddựựaa vvààoo kýký chchủủ đđểể ttồồnn ttạạii chchứứ

không ccóó ST ST vvàà PT PT ggìì hhếếtt.. không

(cid:132)(cid:132) KC KC ttạạmm ththờờii llàà kckc mmàà ksks ssốốngng ngngắắnn sausau rrờờii kckc đđểể

ssốốngng ttựự do.do.

vvịị

phânphân

loloạạii

theo theo

trtríí

KSKS

KST KS trêntrên dada, , vâyvây vvàà mangmang ccáá..

KS:KS:

3. KST đưđượợcc 3. KST 3.1 3.1 NgoNgoạạii KS:KS: (cid:132)(cid:132) GGồồmm ccáácc loloạạii KST KS 3.2 3.2 NNộộii (cid:132)(cid:132) NNộộii KST KST baobao ggồồmm ccáácc KST KS

KST KS ởở ccáácc nnộộii quanquan vvàà

trong cơcơ ccủủaa KC: AT

KC: AT vvàà giungiun ssáánn, , giungiun ssáánn

Microsporida), ), ccầầuu trtrùùngng ((Coccidia

Myxosporida), vi ), vi Coccidia), ),

ởở trong trưtrưởởngng ththàànhnh, , ththííchch bbààoo ttửử trtrùùngng ((Myxosporida bbààoo ttửử trtrùùngng ((Microsporida tiêntiên maomao trtrùùngng ((Trypanosomes,

Trypanosomes, Cryptobia

Cryptobia). ).

XXĐĐ trong trong

4. 4. VòngVòng ssựự liênliên ttấấtt ccảả

đđờờii quanquan ccáácc gđgđ

cucuộộcc

thưthườờngng hohoạạtt ccủủaa

đưđượợcc đđộộngng SV.SV.

ccủủaa KSTKST: : VòngVòng đđờờii gigiữữaa KS KS vvàà KC. KC. NNóó trong PT PT trong ssốốngng (cid:132)(cid:132) VòngVòng đđờờii trtrựựcc titiếếpp: : mmộộtt kýký chchủủ (cid:132)(cid:132) VòngVòng đđờờii gigiáánn titiếếpp: : ccóó trêntrên 1 1 kýký chchủủ.. (cid:132)(cid:132) CCáá ccóó ththểể hohoạạtt đđộộngng nhưnhư KC KC cucuốốii ccùùngng, KC

trung , KC trung

giangian hohoặặcc KC KC mangmang..

do do bbệệnhnh

thithiệệtt

hhạạii

KSTKST

1 kg tăngtăng trtrọọngng

thương mmạạii ssảảnn phphẩẩmm

5. 5. ĐĐáánhnh gigiáá (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ ccáá chchếếtt hohoặặcc ốốmm (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm khkhảả năngnăng STST (cid:132)(cid:132) TiêuTiêu ttốốnn nhinhiềềuu ththứứcc ănăn chocho 1 kg (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm gigiáá trtrịị thương (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm khkhảả năngnăng SS22 (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng đđếếnn ssứứcc khokhoẻẻ ngưngườờii tiêutiêu ddùùngng (cid:132)(cid:132) CCóó ccầầnn thithiếếtt phphảảii xxửử lýlý?? không?? (cid:132)(cid:132) XXửử lýlý ccóó kinhkinh ttếế không

NgoNgoạạii

ccủủaa hhạạii

KSTKST ccáá NgoNgoạạii đđộộngng I. I. TTáácc KST KST trêntrên ttổổnn bbáámm ggắắnn bbởởii 1. KS gâygây trtrììnhnh ququáá 1. KS Ergrasilus Dactylogyrus, , Ergrasilus Gyroductylus, , Dactylogyrus (cid:132)(cid:132) MMóócc: : Gyroductylus Argulus Trichodina, , Argulus (cid:132)(cid:132) GiGiáácc bbáámm: : Trichodina (cid:132)(cid:132) Xuyên

Xuyên sâusâu hohoặặcc ddùùngng vòivòi hhúútt: : Ichthyophthirium Ichthyophthirium, , Lernaea, , Lernaea

hhạạii

(cid:132)(cid:132) ĐĐĩĩaa bbáámm: : Dactylogyrus thithiệệtt 2. KS gâygây ănăn 2. KS (cid:132)(cid:132) KS KS llấấyy DD22 trtrựựcc titiếếpp ttừừ ccáácc ttếế bbààoo chchứứaa Ichthyobodo Ichthyobodo

Scyphidia Dactylogyrus, , Scyphidia tranh do do ccạạnhnh tranh

ththứứcc

Costia)) ((Costia

(cid:132)(cid:132) CCààoo xưxướớcc: : rrậậnn ccáá bibiểểnn (cid:132)(cid:132) Xuyên

Xuyên sâusâu

KST KST lênlên

dada

ngongoạạii

vvàà

mangmang

ccủủaa 3. 3. ẢẢnhnh hưhưởởngng (cid:132)(cid:132) KKííchch ththííchch bbởởii ggắắnn vvàà hhúútt DD22 (cid:132)(cid:132) TăngTăng titiếếtt mucus

mucus ddẫẫnn đđếếnn tăngtăng lưlượợngng VK, VK, nnấấmm vvàà ngongoạạii

KS KS khkháácc..

(cid:132)(cid:132) TăngTăng sinhsinh ttếế bbààoo llààmm gigiảảmm hihiệệuu ququảả ccủủaa traotrao đđổổii ô ô xyxy, ,

COCO22

bong dada llààmm thuthu hhúútt

(cid:132)(cid:132) HoHoạạii ttửử ttếế bbààoo niêmniêm mmạạcc ddẫẫnn đđếếnn bong , VK ddẫẫnn đđếếnn nhinhiễễmm kkếế phpháátt..

nnấấmm, VK

(cid:132)(cid:132) CCáá chchếếtt do do mmấấtt câncân bbằằngng áápp xuxuấấtt ththẩẩmm ththấấuu, , mmấấtt khkhảả

năngnăng hôhô hhấấpp..

(cid:132)(cid:132) XuXuấấtt huyhuyếếtt (cid:132)(cid:132) CCáá nhnhỏỏ rrấấtt ddễễ bbịị nhinhiễễmm ngongoạạii KST KST vvàà rrấấtt ddễễ bbịị ttổổnn

thương dada thương

ssốố lláá

ccáá KST KST trêntrên Monogenea): ): ((Monogenea

II. II. MMộộtt 1. 1. SSáánn (cid:132)(cid:132) HHầầuu hhếếtt ccáácc loloààii ssáánn lláá đơnđơn chchủủ đđẻẻ trtrứứngng

con riêng ccóó 1 1 loloààii đđẻẻ con

(cid:132)(cid:132)

NgoNgoạạii chchủủ đơnđơn Dactylogyrid)) vvàà chchỉỉ riêng ((Dactylogyrid Gyrodactylus). ). ((Gyrodactylus SSáánn lláá đơnđơn chchủủ llàà loloạạii ngongoạạii KS KS thưthườờngng KS KS trêntrên dada, , mangmang ccáá. .

(cid:132)(cid:132) ChChúúngng didi truytruyểểnn trêntrên cơcơ ththểể ccáá vvàà ănăn trêntrên bibiểểuu bbìì hohoặặcc

ccặặnn bbáá ccủủaa mangmang. .

(cid:132)(cid:132) NNóó ggắắnn vvààoo kýký chchủủ thông

thông qua qua cơcơ quanquan bbáámm llààmm ttổổnn

(cid:132)(cid:132)

thương dada vvàà mangmang vvàà còncòn hhúútt chchấấtt DD22. . thương SSáánn lláá đơnđơn chchủủ ccóó mmộộtt ccặặpp mmóócc ởở chchíínhnh gigiữữaa. . SSáánn trưtrưởởngng ththàànhnh ccóó ccảả cơcơ quanquan sinhsinh ddụụcc đđựựcc vvàà ccááii trêntrên ccùùngng mmộộtt cơcơ ththểể..

Sán Dactylogyrus KS trên mang

Gyrodactylus

VòngVòng

••

••

đđờờii ccủủaa ssáánn lláá đơnđơn chchủủ: : HHầầuu hhếếtt ssáánn lláá đơnđơn chchủủ ccóó vòng đđờờii trtrựựcc titiếếpp.. vòng SSáánn trưtrưởởngng ththàànhnh KS KS trêntrên dada, , mangmang đđẻẻ trtrứứngng vvààoo trong nưnướớcc sausau đđóó trtrứứngng nnởở ththàànhnh AT AT trong ) AT bơibơi Onchomiracidium) AT ((Onchomiracidium ttựự trong do do trong nưnướớcc KS.KS. sausau ttììmm

KC KC đđểể

Sán KS trên vây

ccảả

vvàà

chchúúngng ởở

ccủủaa

đơnđơn

GiGiốốngng

vòng mangmang, , vòng

nhnhắắcc

điđiềềuu trtrịị

Dactylogyridae Dactylogyridae trêntrên vvàà llàà 7 7 gigiốốngng nhnhấấtt íítt CCóó 150 loloààii 150 ththếế totoàànn trêntrên ngngọọtt nưnướớcc gigiớớii. . 2 mm hhầầuu ququáá không KT KT ddààii hhếếtt 2 mm không ccóó 1 1 ccặặpp vvàà rrììaa mmóócc 7 7 ccặặpp SSáánn mmóócc 2 2 ccặặpp. . ccóó ChChúúngng phphííaa ởở mmắắtt 4 4 điđiểểmm 2 2 hohoặặcc ccóó hhììnhnh hohoặặcc tròntròn hhììnhnh ccóó trtrứứngng BuBuồồngng 1 1 trtrứứngng. . đđẻẻ ssáánn llầầnn llẻẻ, , mmỗỗii ssáánn Dactylogyrus vvàà llàà ccáá KS KS ởở thưthườờngng Dactylogyrus ttớớii ccóó vvàà chchủủ kýký ccủủaa mangmang trong ởở sinhsinh trong nhnhậậnn Dactylogyrus vvàà gigiốốngng thuthuộộcc ddạạngng Dactylogyrus Gyrodactylus. . hơnhơn llớớnn Gyrodactylus ChChúúngng trêntrên sinhsinh kýký thưthườờngng TToo. . phphụụ chchúúngng thuthuộộcc trtrììnhnh ququáá Trong →→ ChChúú ý:ý: Trong điđiềềuu giangian llạạii, , ththờờii

KS KS ởở mmặặnn nưnướớcc 0,5 mm. 0,20,2--0,5 mm. ttừừ ktkt ccóó chchíínhnh loloààii hihiếếmm vvàà gigiữữaa ththểể. . trưtrướớcc cơcơ ởở hohoàànn ô van, tinhtinh ddạạngng ô van, thưthườờngng kýký 100 loloààii đưđượợcc 100 kkííchch ccóó thưthướớcc tritriểểnn phpháátt ccủủaa bbệệnhnh trtrịị điđiềềuu TToo.. vvààoo thuthuộộcc

bbệệnhnh trtrịị llạạii nhnhắắcc

đđờờii ccầầnn phphụụ

••

ththấấyy ttììmm đưđượợcc ((ccáá, , lưlưỡỡngng

xương xương xương xương

••

ởở

mmóócc

••

••

••

Gyrodactylids Gyrodactylids thưthườờngng SSáánn trêntrên ĐV ccóó loloààii ĐV nhinhiềềuu ththấấpp bbậậcc ssốốngng thêthê, , bòbò không ssáátt) ) vvàà không ssốốngng. . đưđượợcc 85 85 loloààii ccóó nhnhấấtt ÍÍtt nhnhậậnn ddạạngng ccáá. . KS KS trêntrên mmóócc 8 8 đôiđôi Gyrodactylids ccóó xung 1 1 đôiđôi vvàà quang Gyrodactylids xung quang 6 van hhúútt. . 22--6 van gigiữữaa, , ccóó chchíínhnh chchíínhnh ởở ccấấuu giaogiao 1 1 gaigai ccóó ChChúúngng bbụụngng. . phphầầnn gigiữữaa Gyrodactylus, , chchúúngng llàà ccáá chocho bbệệnhnh gâygây gigiốốngng hhếếtt HHầầuu Gyrodactylus < 0,4 mm. ktkt ccóó thưthườờngng nnààyy rãirãi, , loloààii rrộộngng bbốố phânphân đưđượợcc < 0,4 mm. 3 con 11--3 con con, vvớớii đđẻẻ đđềềuu nnààyy gigiốốngng thuthuộộcc loloààii ccáácc ccảả TTấấtt con, đơnđơn ddạạngng tròntròn hhììnhnh hohoàànn V, V, tinhtinh chchữữ ddạạngng cung concon, , ttửử cung llẻẻ. . TTáácc ccáá chocho thương ttổổnn gâygây chchúúngng llàà nnààyy bbọọnn ccủủaa hhạạii thương do do ddùùngng hhạạii ttổổnn vvàà bbáámm mmóócc ccáácc khikhi trtrọọngng nghiêm nghiêm chuyểểnn.. didi chchúúngng chuy

sinh Gyrodactylus

Dactylogyrus ký cá mang ở

Gyrodactylus ký sinh trên vây cá

Gyrodactylus ký sinh trên, da vây cá

Gyrodactylus sp., lives of epithelia. Connecting to th surface of the fish by penetrating it with 16 marginal hooks.

Ichthyophthirius Ichthyophthirius

2. 2. BBệệnhnh

hay hay bbệệnhnh

đđốốmm multifiliis:: multifiliis

trtrắắngng

trtrùùngng

ququảả

dưadưa

(cid:132)(cid:132) KST KST trưtrưởởngng ththàànhnh thưthườờngng KS KS ởở dada, , mangmang ccáá. . (cid:132)(cid:132) ChChúúngng ccóó hhììnhnh ddạạngng gigiốốngng ququảả dưadưa hhấấuu, , xung

xung quanh

quanh cơcơ lông ngngắắnn, , mimiệệngng ccóó ccấấuu trtrúúcc

U hay hhììnhnh mmóóngng

ththểể đưđượợcc baobao bbởởii mmộộtt llớớpp lông đơnđơn gigiảảnn, , nhânnhân llớớnn ddạạngng hhììnhnh chchữữ U hay ngngựựaa. .

(cid:132)(cid:132) KST KST trưtrưởởngng ththàànhnh nnằằmm dưdướớii llớớpp bibiểểuu bbìì khikhi trtrúúngng rrờờii dada thương nnặặngng chocho dada ccáá, , đđặặcc bibiệệtt khikhi trong ssốố chchúúngng

ccáá vvààoo nưnướớcc gâygây ttổổnn thương ccáá nhinhiễễmm vvớớii ssốố lưlượợngng llớớnn KST KST vvàà nhinhiềềuu trong ccùùngng rrờờii dada vvààoo nưnướớcc, , khikhi vvààoo nưnướớcc KST KST bơibơi mmộộtt ththờờii trong giangian rrồồii ttạạoo bbọọcc bbààoo ttửử vvàà bbáámm vvààoo ccáácc vvậậtt chchấấtt ccóó trong trong bbọọcc nnààyy chchúúngng phânphân chiachia ththàànhnh nhinhiềềuu bbààoo ttửử nưnướớcc, , trong con PT phpháá 2000), sausau mmộộtt ththờờii giangian ccáácc bbààoo ttửử con PT con (100--2000), con (100 vvỡỡ mmààngng bbààoo ttửử chchíínhnh thothoáátt vvààoo nưnướớcc bơibơi ttììmm KC KC mmớớii. . trong vòng

(cid:132)(cid:132) ChChúúngng ssẽẽ bbịị chchếếtt nnếếuu trong

vòng 33--4 4 ngngààyy không

không ttììmm

đưđượợcc KC KC mmớớii..

quả

Trùng trưởng dưa thành

Cá bị nhiễm trùng quả dưa

Ichthyophthirius multifiliis. (white spot disease) Ciliate infecting the skin and fins. Consist of the trophont feeding in the host epidermis. Size up to 0,4-0,8 mm. It escapes to the water and swims freely as tomonts. After encysting on the substrate, numerous cell divisions take place (up to 1000). These theronts seek up new hosts.

(cid:132)(cid:132) TToo ththííchch hhợợpp chocho KST ST

KST ST vvàà PT PT ttừừ 22--3030ooC, C, tutuỳỳ

vòng đđờờii ccủủaa

thuthuộộcc vvààoo TToo caocao hay hay ththấấpp mmàà vòng KST KST ccóó ththểể rrúútt ngngắắnn hohoặặcc kkééoo ddààii. T. Too caocao vòng vòng đđờờii ccủủaa KST KST đưđượợcc rrúútt ngngắắnn nhưng nhưng ktkt ccủủaa KST KST nhnhỏỏ vvàà ngưngượợcc llạạii. . ỞỞ TToo 2424--2626ooC C totoàànn bbộộ vòng vòng đđờờii ccủủaa KST KST chchỉỉ mmấấtt 4 4 ngngààyy..

(cid:132)(cid:132) -- KhiKhi bbệệnhnh xxảảyy rara xxửử lýlý bbệệnhnh bbằằngng xanhxanh

malachite kkếếtt hhợợpp vvớớii formaline malachite Chloramine T, T, Dimetridazole Chloramine

formaline hohoặặcc Emtryl.. Dimetridazole Emtryl

xexe

bbáánhnh do KST Trichodina

trtrờờii

mmặặtt hay hay trtrùùngng trtrùùngng 3. 3. BBệệnhnh Trichodinella, , Trichodina, , Trichodinella (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do KST Tripartiella ccóó hhììnhnh ddạạngng gigiốốngng bbáánhnh xexe, , mmỗỗii loloạạii Tripartiella trưng ởở mmộộtt loloạạii KC. KC. KST KS đđặặcc trưng KST KS (cid:132)(cid:132) ChChúúngng thưthườờngng KS KS trêntrên dada, , mangmang vvàà đôiđôi khikhi còncòn bbắắtt

ggặặpp ởở bbóóngng đđááii. .

(cid:132)(cid:132) KST KST đưđượợcc phânphân bbốố trêntrên totoàànn ccầầuu vvàà ởở ttấấtt ccảả ccáácc hhệệ

ththốốngng, , ccáá nhnhỏỏ rrấấtt nhnhạạyy ccảảmm vvớớii bbệệnhnh, ,

(cid:132)(cid:132) ChChúúngng SS22 bbằằngng ccááchch ccắắtt đôiđôi. . (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh thưthườờngng tăngtăng titiếếtt ccáácc ttếế bbààoo ddịịchch nhnhầầyy trêntrên dada vvàà còncòn gâygây hohoạạii ttửử. . CCáá nhinhiễễmm bbệệnhnh ccóó mmầầuu ssắắcc không bbììnhnh thưthườờngng, , ccáá chchậậmm chchạạpp, , mmấấtt trtrọọngng lưlượợngng, , không ccáá ccóó bibiểểuu hihiệệnn treotreo dâudâu trêntrên bbềề mmặặtt vvàà cucuộộnn xoxoááyy..

(cid:132)(cid:132) ĐiĐiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng formaline

formaline hohoặặcc CuSOCuSO44

Trichodina

Costiasis

4. Bệnh (cid:132) NN gây bệnh là Ichthyobodo necator hay Costia necatrix. Chúng có 2 dạng: dạng bơi có 1 cặp lông trên thân và dạng dẹt.

(cid:132) Chúng KS trên da, mang và đôi khi bơi tự do trong cả nước ngọt lẫn nước mặn, nhưng thường thấy ở cá nước ngọt hơn.

(cid:132) Chúng xuyên sâu vào tế bào chất của tế bào KC, tế bào

niêm mạc của da và mang.

(cid:132) KST có dạng quả lê với kích thước từ 7-10 μ. (cid:132) KST thường KS ở cá hồi (nước ngọt) hương và cá hồi giống. ĐB ở gđ cá mới nở cá nhiễm bệnh gây chết rất nhanh, tỷ lệ chết cao, cá nhỏ nhạy cảm với bệnh hơn cá lớn. To thích hợp cho KST PT từ 2-30oC.

(cid:132) (cid:132) Để tránh thiệt hại do bệnh gây ra cần chú ý kỹ thuật nuôi

dưỡng và mật độ thả thấp. Khi bệnh xảy ra dùng formalin để xử lý bệnh.

Ichthyobodo - Costia Ichthyobodo necator

5. 5. BBệệnhnh

rara

loaloa

do do trtrùùngng

trtrùùngng Apisoma, , Epistylis Apisoma

kkèènn. . BBệệnhnh xxảảyy Vorticella.. Epistylis, , Vorticella

nhưng khikhi nhinhiễễmm nhinhiềềuu

, KS không

(cid:132)(cid:132) CCáácc KST KST ccóó ddạạngng hhììnhnh loaloa kkèènn, , hhììnhnh ccốốcc, , cơcơ ththểể ccóó ththểể co co rrúútt thưthườờngng chchỉỉ ssốốngng bbáámm trêntrên KC KC chchứứ không gâygây nhinhiềềuu thithiệệtt hhạạii, , nhưng không xung thưthườờngng gâygây tăngtăng titiếếtt ddịịchch nhnhầầyy, , dada trtrởở nênnên xung không ccóó KC KC ĐBĐB, , phânphân bbốố totoàànn ccầầuu, , huyhuyếếtt, KS bbệệnhnh thưthườờngng liênliên quanquan đđếếnn chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc.. formalin (cid:132)(cid:132) CCóó ththểể điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng CuSOCuSO44 hohoặặcc formalin

nhưng ccầầnn điđiềềuu trtrịị nhnhắắcc llạạii. . nhưng

Epistylis sp. Attaches to skin, fins and gills. • Adheres to epithelium, and filters the water with their cilia and live of organic particles in the water. Reproduce by budding of teletrochs. Able to swim to other host.

xxáácc

xương ngongoààii nnốốii vvớớii ccáácc

6. 6. GiGiáápp kýký sinhsinh (cid:132)(cid:132) CơCơ ththểể gigiáápp xxáácc ccóó bbộộ xương phphầầnn phphụụ vvàà cơcơ ththểể phânphân đđốốtt. . (cid:132)(cid:132) ỐỐngng tiêutiêu hhóóaa hohoàànn chchỉỉnhnh, , ccóó vòng

vòng tutuầầnn hohoàànn, , hôhô thông rara bbềề

hhấấpp bbằằngng khkhíí ququảảnn, , mangmang mmộộtt phphầầnn thông mmặặtt cơcơ ththểể. .

(cid:132)(cid:132) GiGiớớii ttíínhnh llàà ttááchch bibiệệtt, , ttấấtt ccảả đđẻẻ trtrứứngng. . (cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian gigiáápp xxáácc ssốốngng KS KS không

không lâulâu hơnhơn ththờờii

giangian chchúúngng ssốốngng ttựự do. do. (cid:132)(cid:132) GiGiáápp xxáácc KS KS ggồồmm: : Copepoda

Copepoda, , Branchiura

Branchiura vvàà

Isopoda.. Isopoda

loloààii nưnướớcc

ccóó 1800 1600--1800 1600 loloààii KS KS trêntrên

ccáá

Copepoda 6.1 6.1 Copepoda kýký trong đđóó chchỉỉ trong ngngọọtt đưđượợcc

trêntrên ccáá ggồồmm khokhoảảngng 5% 5% ssốố ththấấyy..

nuôi bibiểểnn::

KS, con đđựựcc ssốốngng ttựự dodo

con ccááii KS, con trong vòng

vòng đđờờii ccủủaa Copepoda

>10: Copepoda ccóó ththểể >10: Copepodid 44--5 5 gđgđ, , titiềềnn trưtrưởởngng

sinhsinh ccóó ttììmm (cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ccóó 4 4 gigiốốngng đưđượợcc ttììmm ththấấyy ởở ccáá nuôi Learnaea (cid:132)(cid:132) -- Learnaea Lamproglena (cid:132)(cid:132) -- Lamproglena Ergasilus (cid:132)(cid:132) -- Ergasilus (cid:132)(cid:132) -- Carligus Carligus .. (cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ccóó con (cid:132)(cid:132) SSốố ggđđ trong Nauplius 22--3 3 gđgđ, , Copepodid Nauplius ththàànhnh 2 2 gđgđ vvàà gđgđ trưtrưởởngng ththàànhnh..

(cid:132)(cid:132)

Copepoda ccááii trưtrưởởngng ththàànhnh mangmang trtrứứngng Copepoda

(cid:132)(cid:132) Cyclopoid

Cyclopoid TiTiềềnn trưtrưởởngng ththàànhnh

(cid:132)(cid:132) Copepodid

Copepodid kýký sinhsinh

TrTrứứngng

(cid:132)(cid:132) Copepodid

Copepodid bơibơi ttựự dodo

Nauplius Nauplius

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

VòngVòng đòiđòi ccủủaa Copepodid Copepodid

neo Lernaea a. Bệnh (cid:132) Cơ thể không phân đốt, neo bám trên mô bằng

mỏ trùng móc rất lớn.

(cid:132) Có 5 loài đã được thông báo gây bệnh cho cá nuôi biển. Loài gây thiệt hại kinh tế lớn nhất là L. cyprinacea.

(cid:132) Loài gây bệnh ở cá nước ngọt KS không đặc hiệu với loài KC nào và không kén chọn vị trí ký sinh trên cơ thể KC.

(cid:132) Xử lý bệnh: nước vôi trong, Dipterex, lá xoan,

formalin

gặp trên da,

cá, hầu hết tìm

ra

da, mang phân ngực và vùng vùng bụng. Phần

đầu

và vây làm 3 vùng: vùng đầu có giác bơi, điểm mắt, miệng, phần ngực, phần thân

loài gian, một

ký số

b. Ergasilus: Ký chính mang sinh khi đôi cấp PT mạnh, có ten thứ vây, ăng khỏe. bám móc Argulus 6.2 Branchiura: Branchiura, (rận) thuộc bộ nước ngọt. được gọi là rận cá. cá ở thấy tìm thường KS trên thường Chúng thấy trên da cá. Cơ thể ngực, vùng hút, chân các có 6.3 Isopod: Có không sinh máu hút

đốt bụng. sinh cá, một số ký 400 loài khoảng KC trung là bắt buộc, một số rời KC. thành trưởng KC và

khi

Chilodonella 7. 7. Chilodonella không (cid:132)(cid:132) KST KST ccóó ddạạngng hhììnhnh bbầầuu ddụụcc hơihơi llệệchch ktkt rrấấtt nhnhỏỏ vvàà không

ththểể nhnhììnn đưđượợcc bbằằngng mmắắtt thưthườờngng vvàà ttừừ 3030--80x20

(cid:132)(cid:132) CơCơ ththểể ccóó 2 2 phphầầnn ccóó 88--9, 12

9, 12--13 13 hhààngng lông

80x20--62 62 μμ, , lông, , mimiệệngng ccủủaa

KST KST thưthườờngng ggắắnn trêntrên llớớpp bibiểểuu bbìì mangmang ccủủaa kýký chchủủ llààmm tăngtăng sinhsinh ccáácc ttếế bbààoo bibiểểuu bbìì vvàà tăngtăng titiếếtt ddịịchch nhnhầầyy ttạạoo rara nhnhữữngng đđáámm mmààuu trtrắắngng, , mmààuu xxáámm trêntrên dada, , trêntrên mangmang. .

(cid:132)(cid:132) KST KST ccóó nhânnhân to to hhììnhnh tròntròn. . (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh thưthườờngng xxảảyy rara điđi kkèèmm vvớớii chchấấtt lưlượợngng MT MT kkéémm, , ccáá

do VK gâygây rara trêntrên

yyếếuu vvàà thưthườờngng kkèèmm vvớớii ccáácc bbệệnhnh do VK mangmang..

Formaline (cid:132)(cid:132) ĐiĐiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng Formaline

Glochidium)) ((Glochidium

ththểể nhuyễễnn ththểể 2 2 mmảảnhnh, , đđểể hohoàànn

8. 8. ẤẤuu (cid:132)(cid:132) ChChúúngng llàà ÂT ÂT ccủủaa nhuy

vòng đđờờii chchúúngng phphảảii trtrảảii qua QT

qua QT ssốốngng

nhuyễễnn trtrùùngng nhuy ththàànhnh vòng bbáámm vvààoo mangmang ccáá. . (cid:132)(cid:132) NNếếuu ccáá bbịị nhinhiễễmm íítt không

không ccóó ảảnhnh hưhưởởngng ggìì

nhưng khikhi nhinhiễễmm nhinhiềềuu ssẽẽ ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn hôhô nhưng hhấấpp ccủủaa ccáá..

NNộộii

1. 1. SSáánn

lláá TuTuỳỳ

* * NNếếuu

chchếếtt..

KSTKST trtrùùngng ấấuu khkháácc hhạạii ttáácc năngnăng khkhảả ccóó

Metacercariae. . Metacercariae nhaunhau:: bbắắtt

mmồồii

ddẫẫnn

đđếếnn

Digenea) ) vvàà ((Digenea gâygây mmùù

song chchủủ song KS KS ssẽẽ trtríí vvịị gâygây mmắắtt KS KS ởở

ttáácc ốốcc

khikhi ccáá

nhnhữữngng không không (cid:132)(cid:132) ChChúúngng ccóó ththểể kkííchch ththííchch ởở vvịị trtríí KS KS gâygây khkhốốii viêmviêm (cid:132)(cid:132) TăngTăng khkhảả năngnăng bbịị đđịịchch hhạạii ănăn ththịịtt stress (cid:132)(cid:132) DDễễ nhnhạạyy ccảảmm vvớớii stress (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ chchếếtt caocao (cid:132)(cid:132) CCóó ththểể còncòn ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn bbệệnhnh ccủủaa ngưngườờii.. * * ĐĐểể ccủủaa hhạạii aoao trưtrướớcc chimchim ngănngăn vvàà

ccầầnn trtrùùngng ttẩẩyy ccủủaa ssúúcc titiếếpp ssựự

bbệệnhnh ccảảnn

bbắắtt

đđếếnn

chchếế hhạạnn nuôi, , didiệệtt nuôi nuôi.. aoao nuôi

••

KS KS ssốốngng

trong trong

KS KS chchúúngng

llàà nnộộii loloààii llàà ngongoạạii

••

••

bbáámm

••

••

vvàà ddạạngng 2 2 kýký

chchủủ

ddẹẹtt, , hhììnhnh phânphân đđốốtt. . chchúúngng

gigiáácc mmáácc, , trtrởở

trtrảảii

lênlên. .

SSáánn trưtrưởởngng ththàànhnh thưthườờngng ruruộộtt, , chchỉỉ duyduy nhnhấấtt ccóó mmộộtt Transversotrema) ) ttììmm ((Transversotrema ththấấyy KS KS ởở gigiữữaa ccáácc llớớpp vvảảyy ccáá. . KS: KS: vâyvây, , vvảảyy, , mangmang, , ẤẤT T ssốốngng ccảả nnộộii vvàà ngongoạạii ruruộộtt, , cơcơ vvàà ccáácc nnộộii quanquan khkháácc.. SSáánn ccóó 2 2 gigiáácc bbáámm: : gigiáácc bbáámm mimiệệngng bbụụngng. . CơCơ ththểể ddạạngng ô van hohoặặcc ô van thânthân không không qua qua ttừừ VòngVòng đđờờii ccủủaa

song chchủủ ggồồmm: : Diplostomum

Ichthyotylurus, , Diplostomum, , Ichthyotylurus

(cid:132)(cid:132) SSáánn song Urulifer Tylodelphys, , Urulifer Tylodelphys

(cid:132)(cid:132)

SSáánn kýký sinhsinh ởở chimchim

(cid:132)(cid:132)

ẤẤT KS

T KS ởở ccáá

ẤẤT KS

T KS ởở ốốcc

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

VòngVòng đđờờii ccủủaa ssáánn Strigeoid Strigeoid

In the fish eye: In the fish eye:

(cid:132)(cid:132) Diplostomum

Diplostomum spsp. . Located in Located in the lens. In large numbers it the lens. In large numbers it blinds the fish. The parasite is blinds the fish. The parasite is at this stage called at this stage called metacercaria.. metacercaria

(cid:132)(cid:132) Tylodelphys

Tylodelphys spsp.. Located in vitreous humour. . Located in vitreous humour Same as above but with Same as above but with different species of snail different species of snail

SÁN TRƯỞNG THÀNH

Trứng

Ấu ký không Metacercaria hoặc ở ĐV có hoặc cây cỏ Ấu trùng Miracidium

trùng sinh xương thủy sinh bơi tự do

Ấu Redia

nhuyễn thể trùng sinh ký Sporocyst hoặc trong trùng Ấu Cercaria do bơi tự

Vòng đời của sán lá song chủ

dây

(Cestoda = Tape worm): 2. Sán (cid:132) Sán trưởng thành thường sống trong ống ruột

đv có xương sống, các gđ AT có thể sống cả ở ĐV có XS hoặc ĐV không XS.

(cid:132) Cấu trúc của sán trưởng thành dạng dải gồm có

phần đầu (Scolex) và phần thân (body). (cid:132) Phần đầu cóđ iểm mắt và giác bám, phần thân

gồm nhiều đốt sán (Segments).

(cid:132) Một số loại phần thân không phân đốt. (cid:132) Phần thân phân đốt, mỗi đốt sán có đầy đủ cơ

quan S2.

SINH Ở

CUỐI

SÁN TRƯỞNG THÀNH KÝ KÝ CHỦ CÙNG

Trứng

Plerocercoid ký thứ trung gian chủ 2

Coracidium

Plerocercoid

Procercoid thứ gian trung nhất ký chủ Plerocercoid mang ký chủ

Vòng đời của sán dây

3. Giun rộng

được

phân nước ngọt và nước mặn.

tròn trong

(Nematoda): Chúng cả

bố (cid:132) Một con cá có thể nhiễm hàng trăm con giun nhưng vẫn sống trong một quan hệ bt. (cid:132) Giun có hình trụ dài và tách riêng giới tính (đực cái). Có thể phân biệt đực cái dựa vào hình dạng đuôi giun.

(cid:132) Giun tròn có thể đẻ trứng (oviparous) hoặc đẻ

ra ÂT (viviparous).

(cid:132) ẤT của giun tròn thường KS trên da và lột xác nhiều lần trong các gđ ST và PT. Nhưng đến gđ lột xác lần 3 ÂT có thể xâm nhập được vào KC cuối cùng.

4. Giun

được phân bố

rộng, tất cả

đầu móc: Giun loài, đều KS trongố ng

của ĐV có

các tiêu (cid:132) Giun có cái vòi ở phần trước vàđược bao ph ủ bởi

XS.

hóa

nhiều móc, nên được gọi là giun đầu móc.

(cid:132) Cơ thể giun được chia làm 3 phần: vòi, cổ và thân.

Thân có dạng hình trụ, vòi có chứa móc, số lượng móc là một chỉ tiêu trong phân loại giun.

(cid:132) Chức năng của vòi để neo cơ thể giun vào một nơi bằng cách xuyên sâu vào thành ruột của KC. (cid:132) Cổ là phần ngắn nằm phía sau vòi có thể co rút, (cid:132) Thân cấu trúc dạng túi hình trụ hoặc dạng dẹt đối

xứng 2 bên, con đực có túi tinh, con cái đẻ trứng dài. (cid:132) Giun thường tìm thấy ở cá tự nhiên, ít thấy ở cá nuôi.

thuộc vào:

hại của giun gây ra phụ Tác (cid:132) KT và số lượng các móc (cid:132) HĐ của giun (chuyển động lên xuống) (cid:132) KT của cá và độ dầy mỏng của thành ruột (cid:132) Khả năng xuyên sâu của móc. (cid:132) Số lượng giun (cid:132) Tình hình phù hợp của giun với KC.

ttửử

5. 5. BBààoo Myxosporida)) ((Myxosporida (cid:132)(cid:132) ChChúúngng thưthườờngng KS KS ởở mangmang, , nãonão ccáá chchéépp. . ChChúúngng nhưng thưthườờngng đưđượợcc phânphân bibiệệtt ddựựaa

trtrùùngng ccóó nhinhiềềuu loloààii nhưng trêntrên::

trong ttếế bbààoo chchấấtt ccủủaa ttếế bbààoo KC.KC.

(cid:132)(cid:132) LoLoạạii bbààoo ttửử chchúúngng hhììnhnh ththàànhnh, , ktkt vvàà ssốố lưlượợngng.. (cid:132)(cid:132) LoLoạạii KC KC vvàà loloạạii ttếế bbààoo KC KC mmàà chchúúngng nhinhiễễmm.. (cid:132)(cid:132) NơiNơi mmàà bbààoo ttửử hhììnhnh ththàànhnh.. (cid:132)(cid:132) GiGiáánn titiếếpp trong (cid:132)(cid:132) KhiKhi KST KST xâmxâm nhnhậậpp chchúúngng kkííchch ththííchch ttếế bbààoo bbììnhnh

trương phphồồngng lênlên llúúcc nnààyy ttếế

thưthườờngng llààmm ttếế bbààoo trương bbààoo kýký chchủủ hohoàànn totoàànn thaythay đđổổii ccấấuu trtrúúcc, , hhììnhnh ddạạngng vvàà chchứứcc năngnăng..

BBệệnhnh

ĐV –– ĐV

truyềềnn truy ccạạnn trêntrên

ngưngườờii gigiữữaa lâylây FZPs)) ĐVTS ((FZPs –– ĐVTS

sán phổi

ở vùng xuất hiện

trứng

1. Bệnh lá Paragonimus heterotremus. Bệnh phía TQ, Thái và lan, Lào Nam của trưởng VN. Sán ở sống thành phổi người, chó, thỏ, khỉ, mèo ra đờm đẻ ngoài theo sán trung ký ốc như tìm gian chủ thành PT sau để nhất thứ metacercaria KS ở cua núi. ăn cua các ĐV khác và Người trùng ấu chưa chín có chứa núi thành. trưởng sán PT thành sẽ

lá gan

2. Sán nhỏ: Clornochis sinensis & Opisthorchis ovirrini

ruột nhỏ:

lá 3. Sán Haplorchis spp., Centrocestus spp.

4. Sán lá gan lớn:

Fasciola gigantica, F. hepatica

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1

KHOA CHĂN NUÔI -

THỦY SẢN

Chương

V5. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng Thủy sản

Chương

V5. Bệnh Địch

do MT, D2, DT và hại

I. Bệnh

ở ĐVTS

ở ĐVTS

truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

II. Bệnh

do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên

cạn và

ĐVTS III. Bệnh

do MT, D2, DT và

Địch

hại

Bệnh

Địch

hay

hại truyền nhiễm

do MT, D2, DT và không Bệnh

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh không

không truytruyềềnn nhinhiễễmm ởở ccáá tômtôm gâygây rara bbởởii MT, DT vvàà DT. DT. BBệệnhnh ccóó ththểể gâygây nhưng không

ssựự bbấấtt llợợii ccủủaa MT, DT chchếếtt đđộộtt ngngộộtt hhààngng loloạạtt nhưng

không lâylây lanlan.. do MT gâygây rara bbởởii ccáácc yyếếuu ttốố nhưnhư hhààmm

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh do MT

nitrit caocao hohoặặcc đđộộcc ttốố do con

tan ththấấpp, T, Too ququáá ththấấpp ((gâygây chchếếtt lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà tan rréétt) ) hohoặặcc ququáá caocao ((gâygây chchếếtt nnóóngng), ), hhààmm lưlượợngng do con ngưngườờii Amoniac, , nitrit Amoniac gâygây rara trong

trong MT MT nưnướớcc ((thuthuốốcc trtrừừ sâusâu).).

--

I. I. BBệệnhnh

liênliên

ttốố

ththủủyy

lýlý

quanquan ththủủyy

đđếếnn hhóóaa

yyếếuu nưnướớcc

1. 1. BBệệnhnh

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do do ququáá bbááoo hohoàà ccáácc khkhíí hohoàà tan

tan trong

trong nưnướớcc

bbọọtt

khkhíí: :

(cid:132)(cid:132) CCáácc khkhíí nnààyy hohoàà tan

trong nưnướớcc ởở TToo ththấấpp. . SSựự nhanh TToo

((thưthườờngng llàà khkhíí NitơNitơ vvàà khkhíí ô ô xyxy). ). tan nhinhiềềuu trong tan bbịị gigiảảmm điđi khikhi TToo nângnâng lênlên. . TăngTăng nhanh hohoàà tan nưnướớcc gâygây rara hihiệệnn tưtượợngng ququáá bãobão hohoàà khkhíí. . BBệệnhnh bbọọtt khkhíí do do khkhíí nitơnitơ chchỉỉ xuxuấấtt hihiệệnn khikhi hhààmm lưlượợngng khkhíí hohoàà tan tan trêntrên 115%

không hhììnhnh ththàànhnh..

115% dưdướớii mmứứcc nnààyy bbệệnhnh không (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng ququáá bãobão hohoàà khkhíí hohoàà tan

tan ccóó ththểể do do ròrò rrỉỉ

trong trtrạạii hohoặặcc do do hihiệệnn tưtượợngng bơmbơm hohoặặcc hhệệ ththốốngng van van trong ququáá ddààyy đđặặcc ttảảoo gâygây thithiếếuu ô ô xyxy vvềề đêmđêm vvàà ququáá bãobão hohoàà trong ngngààyy.. trong

bbịị

bbệệnhnh tiêutiêu hohoáá khkhíí không không vvìì bbọọtt khkhíí

thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn bbụụngng, , mmắắtt, , dada, , mangmang, , vâyvây, , vvàà gâygây llồồii mmắắtt. . ththểể nhnhầầmm vvớớii hhộộii sausau chchỉỉ nhnhììnn ththấấyy

TriTriệệuu chchứứngng bbọọtt khkhíí trong trong mimiệệngng, , bbóóngng BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh stress bbóóngng trtrứứngng stress trong bbóóngng hơihơi.. trong hưhưởởngng trêntrên

kýký

trong mômô

bbệệnhnh: : CCáá xoang xoang hơihơi, , ốốngng bbọọtt hơihơi ẢẢnhnh chchủủ (cid:132)(cid:132) CCáá chchếếtt do do ttắắcc mmạạchch mmááuu vvàà ttííchch khkhíí trong (cid:132)(cid:132) PhPhùù vvàà thothoááii hohoáá mômô (cid:132)(cid:132) PhPhồồngng gigiáácc mmạạcc (cid:132)(cid:132) ChChếếtt bbấấtt ngngờờ

bệnh

* * Phòng (cid:132) Thay nước: ngoài việc tạo MT mới còn giảm vật chất và khí độc trong MT nước. Nhưng thay nước cần lưu ý vì nước mới thường chứa hàm lượng ô xy hoà tan cao hơn nước cũ. Cũng không có một sự rõ ràng là thay bao nhiêu nước vì nếu thay ít không làm giảm được các chất và khí độc nhưng thay nhiều có thể gây stress cho động vật đặc biệt khi làm mạnh.

(cid:132) Tránh hiện tượng tảo nở hoa nhiều: Tảo nở hoa có thể không có lợi chođ v. Bình thường tảo nở hoa tạo thêm các tế bào trong nước, khi chúng già hoặc chết đi gây ra các vẫn đề: lắng đọng dưới đáy khi đó vsv bắt đầu phân giải các hợp chất hữu cơ và tiêu hao nhiều ô xy hoà tan và có thể gây thiếu khí.

(cid:132) Kiểm tra hàm lượng ô xy hoà tan thường xuyên trong

ngày để xác định thời điểm nguy cấp.

bệnh

bọt bọt khí bị

bệnh tôm chuyển sang màu trắng he bị 2: mang

quang tôm bệnh bị ở khí bọt các dưới lớp vỏ thần bó

bọt

trong khí. ở độ phóng bản tiêu của của tôm bị mang các bọt khí cho thấy bọt mang mô

Tôm 1 và khí bợt. của 3: Mặt bụng bọt khí cho thấy hemocoel xoang kitin xung và bụng kinh 4:Tiêu bản tươi của bị bệnh Postlarvae ảnh 6: Hình 5 và đại thấp và cao tươi làm từ bệnh khí đầy chứa của tôm bệnh.

2. Hội chứng

stress bóng

hơi

(cid:132) Hội chứng stress bóng hơi liên quan với việc mất chức năng của bóng hơi và sự kết hợp của việc đánh bắt thô bạo, thay đổi biên To rộng, cường độ chiếu sáng mạnh, tảo nở hoa dày đặc. Cường độ chiếu sáng mạnh gây tảo nở hoa nhanh dẫn đến thiếu ô xy về đêm và hiện tượng quá bão hoà ô xy hoà tan trong ngày.

(cid:132) Biểu hiện bệnh: cá bột bị bệnh thường thấy bọt khí lớn ở phần lưng phía trước và phần giữa phía ngoài của bóng hơi.

(cid:132) Ảnh hưởng trên ký chủ: Cá bị bệnh mất khả năng điều

(cid:132)

chỉnh, nhao lên không khí, gây căng phồng bụng. Cá mất khả năng nổi và bơi về một phía, nghiêng đầu xuống gần bề mặt. Phòng bệnh: Lọc nước nuôi, điều chỉnh tảo nở hoa trong nước, cung cấp khí để duy trì cá bột ở phía dưới của các bể ấp.

3. 3. NgNgạạtt

hay hay thithiếếuu

ô ô xyxy

huyhuyếếtt tan (cid:132)(cid:132) NgNgạạtt hohoặặcc thithiếếuu ô ô xyxy huyhuyếếtt gâygây rara bbởởii mmứứcc ô ô xyxy hohoàà tan

(cid:132)(cid:132)

trong nưnướớcc

ththấấpp do:do: -- NhiNhiềềuu hhợợpp chchấấtt hhữữuu cơcơ trong -- TTảảoo nnởở hoahoa vvàà ttảảoo ttàànn..

(cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn: : CCáá ngngáápp ởở chchỗỗ nưnướớcc vvààoo, , mimiệệngng ngngáápp vvàà bơibơi ởở

(cid:132)(cid:132)

tan thưthườờngng tan khikhi ccầầnn thithiếếtt: : ssụụcc

bbềề mmặặtt.. Phòng bbệệnhnh: : KiKiểểmm tratra hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà tan Phòng cung ccấấpp ngayngay ô ô xyxy hohoàà tan xuyên vvàà cung xuyên khkhíí, , ququạạtt nưnướớcc. .

đđộộcc

mumuốốii 4. 4. TrTrúúngng (cid:132)(cid:132) ĐĐộộ mmặặnn llàà lưlượợngng mumuốốii hohoàà tan

tan trong

trong nưnướớcc thưthườờngng đưđượợcc ttíínhnh bbằằngng đơnđơn vvịị %o. %o. KhKhảả năngnăng chchịịuu đđựựngng đđộộ mmặặnn phphụụ thuthuộộcc loloààii thuthuỷỷ ssảảnn. . KhiKhi đđộộ mmặặnn ququáá caocao hohoặặcc ququáá ththấấpp ((ngongoààii ngưngưỡỡngng ththííchch nghi nghi) ) llààmm chocho ccáá ggầầyy yyếếuu, , mmấấtt vvảảyy vvàà mmờờ mmắắtt. .

5. 5. TrTrúúngng đđộộcc (cid:132)(cid:132) KhiKhi đđộộ kikiềềmm trong

kikiềềmm trong nưnướớcc caocao hơnhơn khkhảả năngnăng chchịịuu đđựựngng

gâygây trtrúúngng đđộộcc. . DDùùngng vôivôi xxửử lýlý aoao ququáá liliềềuu, , ddùùngng vôivôi didiệệtt ttạạpp..

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị trtrúúngng đđộộcc ccóó bibiểểuu hihiệệnn mmờờ đđụụcc dada, , sơsơ dada vvàà mangmang.. Phòng bbệệnhnh: : KiKiểểmm tratra pH pH ngunguồồnn nưnướớcc vvàà điđiềềuu chchỉỉnhnh pH pH Phòng nuôi.. chocho phphùù hhợợpp vvớớii ttừừngng loloààii nuôi

6. 6. TrTrúúngng

(cid:132)(cid:132) TrTrúúngng đđộộcc a a xxíítt gâygây rara do do gigiảảmm pH pH ttớớii mmứứcc ququáá ththấấpp

đđộộcc

a a xxíítt

nuôi. . KhiKhi ccóó ssựự chênh

chênh llệệchch llớớnn

không phphùù hhợợpp vvớớii loloààii nuôi không vvớớii pH pH ththííchch hhợợpp. .

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh thưthườờngng ccóó bibiểểuu hihiệệnn bơibơi llộộii vvàà didi chuy

chuyểểnn

nhanh.. nhanh vvàà ngngáápp khkhíí, , tăngtăng titiếếtt ddịịchch nhnhầầyy vvàà llààmm chchếếtt nhanh nhanh

(cid:132)(cid:132) ThưThườờngng xxảảyy rara ởở ccáácc aoao nưnướớcc ththảảii ttừừ ccáácc xưxưởởngng biabia ccỏỏ

((ĐĐììnhnh BBảảngng))

(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa KC: KC: TraoTrao đđổổii chchấấtt bbììnhnh thưthườờngng bbịị ccảảnn trtrởở

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

, a xxíítt thưthườờngng ththểể hihiệệnn mmààuu đđỏỏ ởở

(cid:132)(cid:132)

ddẫẫnn đđếếnn chchậậmm PT PT vvàà gâygây chchếếtt.. Phòng bbệệnhnh: : Phòng -- KiKiểểmm tratra pH pH đđấấtt -- DDùùngng nưnướớcc rrửửaa đđááyy aoao, a đđááyy aoao.. ĐVTS. . -- BBóónn vôivôi trưtrướớcc khikhi ththảả ĐVTS

rrạạmm

nnắắngng

nông không

7. 7. BBệệnhnh (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh xxảảyy rara do do ttáácc đđộộngng ququáá mmạạnhnh ccủủaa ccáácc tiatia ttửử ngongoạạii ttừừ áánhnh ssáángng mmặặtt trtrờờii khikhi ccáá đưđượợcc ththảả trong trong không đưđượợcc cheche phphủủ, , thithiếếuu vvắắngng ququầầnn vvùùngng nông ththểể ttảảoo hhấấpp thuthu áánhnh ssáángng mmặặtt trtrờờii..

(cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa bbệệnhnh: : CCáá bbịị ảảnhnh hưhưởởngng xuxuấấtt hihiệệnn

trung trêntrên đđầầuu, , vâyvây

ccáácc vvếếtt loloéétt tròntròn mmààuu xxáámm ttậậpp trung đuôi.. lưng vvàà vâyvây đuôi ngngựựcc, , vâyvây lưng

(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ: : vvếếtt loloéétt xuxuấấtt hihiệệnn ttạạoo ccửửaa ngõngõ chocho ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh khkháácc xâmxâm nhnhậậpp kkếế phpháátt.. nuôi Phòng bbệệnhnh: : TrưTrướớcc khikhi ththảả ccáá ccầầnn gâygây mmààuu nuôi (cid:132)(cid:132) Phòng ttảảoo bbằằngng ccááchch bbóónn phânphân đđểể ktkt ssựự sinhsinh trưtrưởởngng ccủủaa ttảảoo..

ttửử 8. 8. BBệệnhnh (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do do mmộộtt trong

trong ccáácc yyếếuu ttốố sausau: : -- Shock T

Shock Too vvàà

cơcơ

hohoạạii đđộộ mmặặnn

(cid:132)(cid:132)

tan ththấấpp

-- ThThảả ququáá ddààyy

(cid:132)(cid:132)

chuyểểnn

-- HHààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa tan -- XâyXây ssáátt do do đđáánhnh bbắắtt hohoặặcc vvậậnn chuy -- QuQuáá nhinhiềềuu SV SV bbáámm trêntrên mangmang

(cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa bbệệnhnh: : TômTôm bbệệnhnh thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn vvùùngng

trtrắắngng đđụụcc trêntrên phphầầnn bbụụngng, , mmààuu đenđen trêntrên rrììaa ccủủaa chânchân sausau ănăn mònmòn, , chchảảyy ddịịchch ởở đđầầuu chânchân ởở gđgđ sausau. .

(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng ởở KC: KC: CCóó ssựự chchếếtt ddầầnn ccáácc ttếế bbààoo vvùùngng ảảnhnh

đuôi. . CCáácc vvùùngng

(cid:132)(cid:132)

hưhưởởngng, , ddẫẫnn đđếếnn ssựự ănăn mònmòn, , đđặặcc bibiệệtt trêntrên đuôi ảảnhnh hưhưởởngng nnààyy ttạạoo ccửửaa ngõngõ chocho nhinhiễễmm khukhuẩẩnn ththứứ phpháátt.. cung trong aoao, , cung Phòng bbệệnhnh: : NênNên gigiảảmm mmậậtt đđộộ tômtôm ththảả trong Phòng ccấấpp đđủủ ththứứcc ănăn trtráánhnh chocho ththừừaa ththứứcc ănăn, , hhààngng ngngààyy thaythay nưnướớcc 55--10%

10% đđểể nângnâng caocao chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc. .

không khkhíí ởở TToo vvàà đđộộ ẩẩmm không câncân bbằằngng

trong không nuôi. . MMộộtt ssựự không

9. 9. BBệệnhnh cong thânthân cong cong thânthân liênliên quanquan đđếếnn ququáá trtrììnhnh đđáánhnh bbắắtt (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh cong chuyểểnn tômtôm trong vvàà vvậậnn chuy caocao hơnhơn trong trong nưnướớcc nuôi mumuốốii khokhoáángng ccóó ththểể ddẫẫnn đđếếnn bbệệnhnh..

(cid:132)(cid:132) TômTôm bbệệnhnh cong

cong ccứứngng ttừừngng phphầầnn hohoặặcc totoàànn bbộộ cơcơ

ththểể khikhi đưađưa chchúúngng rara khkhỏỏii nưnướớcc.. (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên KC: KC: TômTôm bbịị cong

cong thânthân bơibơi ggùù

không ccửử đđộộngng vvàà ddễễ bbịị tômtôm

phphầầnn bbụụngng vvềề mmộộtt bênbên, , tômtôm bbịị co co rrúútt totoàànn bbộộ nnằằmm ởở đđááyy aoao, , đđááyy bbểể không khkhỏỏee ănăn ththịịtt..

Tôm sú bị bệnh cong thân

xxáácc

hohoàànn

10. 10. TômTôm llộộtt không totoàànn không không hohoàànn totoàànn thưthườờngng liênliên quanquan (cid:132)(cid:132) TômTôm llộộtt xxáácc không đđếếnn TToo ththấấpp trong nuôi.. trong nưnướớcc nuôi

(cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn: : PhPhầầnn vvỏỏ ccũũ vvẫẫnn ggắắnn vvààoo phphầầnn phphụụ ccủủaa Post llàà

Post mmớớii llộộtt. . BiBiểểuu hihiệệnn khkháácc ccủủaa tômtôm Post không bbììnhnh thưthườờngng vvàà tômtôm ddễễ bbịị ănăn ththịịtt..

không hohoàànn totoàànn ccóó ththểể

trong nưnướớcc nuôi

tômtôm Post bơibơi llộộii không Phòng bbệệnhnh: : TômTôm llộộtt xxáácc không (cid:132)(cid:132) Phòng phòng bbệệnhnh hohoặặcc xxửử lýlý bbằằngng ccááchch điđiềềuu chchỉỉnhnh TToo phòng nuôi, , vvàà ssửử ddụụngng ddụụngng ccụụ ththííchch hhợợpp trong nângnâng nhinhiệệtt khikhi TToo ththấấpp ởở ccáácc trtrạạii gigiốốngng. .

t/thiếếuu khkhíí ởở tômtôm

11. 11. NgNgạạt/thi (cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

CHC hohoặặcc ttảảoo nnởở hoahoa ởở TToo caocao..

thông ssốố nưnướớcc đđặặcc bibiệệtt llàà hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa xuyên khikhi ththấấyy hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà

Trong đkđk mmááyy khukhuấấyy nưnướớcc vvàà bơmbơm nưnướớcc không không thuthuậậnn

(cid:132)(cid:132)

nuôi. . ĐĐốốii vvớớii tômtôm ssúú vvàà ccáácc loloạạii tômtôm khkháácc xuyên kikiểểmm tratra hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa nuôi phphảảii thưthườờngng xuyên

tan do HiHiệệnn tưtượợngng ngngạạtt gâygây rara bbởởii gigiảảmm hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa tan do nhinhiềềuu CHC BiBiểểuu hihiệệnn: : TômTôm bbịị ảảnhnh hưhưởởngng bơibơi trêntrên ttầầngng mmặặtt vvàà chchúúngng bbịị chchếếtt vvớớii ssốố lưlượợngng llớớnn.. ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa KC: KC: XuXuấấtt hihiệệnn đđộộtt ngngộộtt llààmm kikiệệtt hôhô hhấấpp ddẫẫnn đđếếnn chchếếtt, , nhnhẹẹ hơnhơn llààmm ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn traotrao đđổổii chchấấtt llààmm sinhsinh trưtrưởởngng chchậậmm llạạii.. Phòng bbệệnhnh: : CCáácc thông Phòng tan ssẽẽ phphảảii kikiểểmm tratra thưthườờngng xuyên tan tan gigiảảmm xuxuốốngng ththấấpp ccầầnn bbậậtt ngayngay mmááyy khukhuấấyy nưnướớcc hohoặặcc bơmbơm tan nưnướớcc ngayngay. . Trong llợợii ccầầnn gigiảảmm mmậậtt đđộộ nuôi trong QT QT nuôi trong tan vvàà ssẵẵnn ssààngng ddùùngng mmááyy khukhuấấyy nưnướớcc vvàà bơmbơm nưnướớcc. . tan HiHiệệnn nay nay ccóó viênviên ssủủii cung cung ccấấpp ô ô xyxy ttầầngng đđááyy

sul

phát

bệnh

(cid:132)

(cid:132)

a xít 12. Hội chứng (cid:132) Hiện tượng xảy ra khi pH nước, đất thấp (cid:132) Tôm bị ảnh hưởng thường biểu hiện: - ST chậm do chậm lột xác. - Mang và phần phụ có màu vàng chuyển sang màu

da cam rồi chuyển sang màu nâu.

(cid:132) Đáy ao có màu đỏ đặc biệt trong trường hợp đáy ao

phơi nắng.

(cid:132)

(cid:132) Ảnh hưởng của KC: Trao đổi chất bình thường bị cản trở làm chậm QT ST có thể dẫn đến chết. Tôm sú nuôi trong vùng đất bị nhiễm a xít sul phát chưa bao giờ lớn trên 15 g trong thời gian nuôi 120 ngày, mặc dù trong 60 ngày nuôi đầu tiên chúng ST tương đối nhanh. Phòng bệnh: - Rửa đáy ao bằng nước sạch rồi dùng vôi bón đáy ao trước khi thả tôm.

đen mang

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

13. Bệnh (cid:132)

Bệnh do lắng đọng hóa chất, lắng đọng bùn, tăng hàm lượng ammonia hoặc nitrite trong nước nuôi. Nó cũng do chứa nhiều các CHC (thức ăn thừa, phân lắng đọng ở đáy ao tạo bùn đen bẩn ở đáy). Biểu hiện: Mang tôm bệnh có màu đỏ hoặc nâu sau chuyển sang màu đen và làm teo đỉnh của các tơ mang sau đó toàn bộ mang chuyển sang màu đen, phía mặt lưng của cơ thể có thể được bao phủ giống lớp sương, tôm mất tính thèm ăn và gây chết. Ảnh hưởng trên KC: Quan sát mô bệnh học trên mang thấy sự lắng đọng melanin ở vị trí mô hoại tử, lắng đọng các tế bào máu trong mang làm ảnh hưởng đến hô hấp khó khăn và nhiễm VK, nấm và đơn bào KS kế phát thông qua các tế bào chết ở mang. Phòng bệnh: Các chất thải ở các nhà máy có chứa kim loại nặng không được thải vào nguồn nước nuôi tôm. Bùn đen nên được di chuyển sau mỗi lứa nuôi và phơi đáy ao. Trong QT CB ao bề mặt cần được rửa nhiều lần. Trong QT nuôi nước ao cần được thay thường xuyên và tránh cho ăn thừa.

Bệnh đen mang ở ghẹ Bệnh đen mang ở cua

đỏ

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

14. Bệnh (cid:132)

Bệnh đỏ ở tôm là do dùng quá nhiều vôi để cải tạo ao ban đầu để tăng pH (2-4 tấn/ha) và tôm sống trong MT có độ mặn thấp (6- 15%o) Biểu hiện tôm bệnh: Tôm có màu đỏ trên mang hoặc các đốt bụng, Trên thân xuất hiện màu vàng đến màu đỏ. Kèm theo sự tăng dịch trong đầu ngực, đôi khi tôm bệnh còn phát ra mùi hôi. Ảnh hưởng trên KC: Kiểm tra mô bệnh học thấy xuất hiện các tế bào máu thoát vào giữa các ống gan tụy, khi đó tăng viêm fibrin và melanin ở các mô hoại tử, cả trong ống hoặc xoang xung quanh nó. Phòng bệnh: Đáy ao nên được CB cẩn thận, nên giảm lượng vôi và các chất hữu cơ khi CB ao.

Bệnh chết đỏ ở tôm bố mẹ trong các trại giống ở Việt nam

mạn tĩnh

15. Hội chứng (cid:132)

mềm vỏ

Tôm bị mềm vỏ xuất hiện do tôm bình thường tiếp xúc với thuốc trừ sâu: Aquatin ở nồng độ 0,0154-1,54 ppm, Gusathion ở nồng độ 1,5-150 ppm, Rotenon ở 10-50 ppm và Saponin ở 100 ppm trong 4 ngày.

(cid:132) Biểu hiện: Tôm mềm vỏ PT chậm và thậm trí chết. Mô bệnh học tôm nhiễm Gusathion có biểu hiện tăng sinh biểu mô mang, tách lớp tế bào trong ống gan tụy gây hoại tử và thoái hóa những mô này.

(cid:132)

(cid:132) Ảnh hưởng trên KC: Vỏ mỏng, mềm và yếu trong nhiều ngày, bề mặt thường có màu tối ráp, có nếp nhăn. Tôm bị ảnh hưởng yếu. Không nhầm tôm bệnh với tôm mới lột xác, tôm mới lột bình thường có màu sáng, nhắn, vỏ mềm rồi cứng lại sau 1-2 ngày. Qua điều tra cho thấy bệnh mềm vỏ xuất hiện tới 98% dưới điều kiện pH đất cao, nước chứa ít vật CHC. Phòng bệnh: Trong QT CB ao nuôi, đáy ao nên được rửa đặc biệt ở những vùng nghi nhiễm thuốc trừ sâu. Duy trì chất lượng nước và bùn đáy ao.

liên quan đến các yếu tố vật lý

II. Bệnh (cid:132)

Chủ yếu gây tổn thương trong đánh bắt, vận chuyển, mật độ thả dày và địch hại gây nhiễm khuẩn kế phát.

phi bị

Cá sát xây trùng

rô nhiễm

Xương Xương ccáá DiDiếếcc bbịị bibiếếnn ddạạngng do do bbịị kkííchch điđiệệnn

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị trtrúúngng đđộộcc thuthuốốcc trtrừừ sâusâu (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị trtrúúngng đđộộcc thuthuốốcc didiệệtt ttạạpp ttừừ ccáácc aoao nuôi

nuôi tômtôm

BBệệnhnh

thithiếếuu

đđộộngng

vvậậtt

ththủủyy

vitamin C ccủủaa vitamin C ssảảnn

(cid:132)(cid:132) KhiKhi gigiáápp xxáácc thithiếếuu vitamin C

vitamin C thưthườờngng ththểể hihiệệnn ccáácc vvùùngng cơcơ mmààuu

lưng ccủủaa phphầầnn bbụụngng, , ởở ccáácc chânchân bơibơi, ,

, hay kkéémm ănăn, ,

thương gigiảảmm nênnên

(cid:132)(cid:132) KhiKhi ccáá nuôi

đenđen dưdướớii llớớpp vvỏỏ kitinkitin ởở mmặặtt lưng chânchân bòbò vvàà ccáácc vvệệtt đenđen trêntrên mangmang tômtôm. . CCáácc vvếếtt đenđen ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn ởở ddạạ ddààyy, , ruruộộtt. . TômTôm bbịị bbệệnhnh ththểể hihiệệnn ssựự bbỏỏ ănăn, hay khkhảả năngnăng chchịịuu ssốốcc gigiảảmm ssúútt, , mmẫẫnn ccảảmm hơnhơn vvớớii ccáácc loloạạii mmầầmm bbệệnhnh ththứứ ccấấpp khkháácc nhaunhau, , khkhảả năngnăng ttááii ttạạoo vvếếtt thương QT QT hhồồii phphụụcc chchậậmm llạạii. .

nuôi bbịị thithiếếuu vitamin C

vitamin C thưthườờngng ththểể hihiệệnn mmộộtt ssốố ddấấuu hihiệệuu xương ssốốngng, , ttậậtt ưưỡỡnn lưng xung quanh

lưng vvàà hihiệệnn tưtượợngng xuxuấấtt quanh mimiệệngng vvàà mmắắtt ccủủaa ccáá, , mmààuu ssắắcc cơcơ sang mmààuu đenđen ttốốii. . CCáá bbịị bbệệnhnh ccũũngng gigiảảmm sinhsinh trưtrưởởngng chuyểểnn sang

nhưnhư: : ccáácc ddạạngng ddịị ttậậtt xương huyhuyếếtt ởở ggốốcc vâyvây, , ởở xung ththểể chuy vvàà khkhảả năngnăng chchốốngng chchịịuu ssốốcc vvàà ssựự xâmxâm nhnhậậpp ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh..

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh thithiếếuu vitamin C

vitamin C thưthườờngng xxảảyy rara trong trong ccáácc hhệệ ththốốngng nuôi

nuôi tômtôm ccáá trong đkđk ccóó ththàànhnh phphầầnn loloààii hohoặặcc ssốố lưlượợngng nuôi trong

thâmthâm canhcanh, , đđặặcc bibiệệtt nuôi nghnghèèoo nnàànn ccáácc loloààii ttảảoo. .

nuôi, , đãđã ccóó rrấấtt nhinhiềềuu ccáácc thông vitamin ởở ccáá: : hihiệện bn bệệnh ưnh ưỡỡn lưng

lưng, , bbụụngng ccáá hhóópp llạạii. .

thông bbááoo khkháácc nhaunhau vvềề bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) TrênTrên ccáá nuôi n lưng ccủủaa ccáá chchéépp, , ccáá bơnbơn, , ccáá rôrô thithiếếuu vitamin phi phi xanhxanh; ; xuxuấấtt huyhuyếếtt vâyvây vvàà mmắắtt ccáá trtrắắmm ccỏỏ; ; ssựự bibiếếnn ddạạngng ccủủaa ccộộtt ssốốngng ccủủaa ccáá mmúú llààmm ccáá ccóó ddấấuu hihiệệuu ưưỡỡnn lưng BBệệnhnh nnààyy ccóó ththểể gâygây chchếếtt rrảảii rráácc..

phòng bbệệnhnh, , trong nuôi trtrồồngng ththủủyy ssảảnn ccầầnn bbổổ sung

sung mmộộtt lưlượợngng nuôi, , ttùùyy theotheo loloạạii ththứứcc ănăn nuôi tômtôm

nhưng trong

sung, ccóó

(cid:132)(cid:132) ĐĐểể phòng trong nuôi vitamin C ththííchch hhợợpp chocho ttừừngng đđốốii tưtượợngng nuôi vitamin C ddùùngng, , đđặặcc bibiệệtt trong ccáá. . MMặặcc ddùù trong vitamin ttổổngng hhợợpp, , nhưng vitamin vitamin C đãđã bbịị ththấấtt thothoáátt rrấấtt nhinhiềềuu, do vitamin C ththểể vvậậtt nuôi nuôi ĐVTS nuôi

trong trưtrườờngng hhợợpp ddùùngng ththứứcc ănăn ttổổngng hhợợpp đđểể nuôi trong ththàànhnh phphầầnn ththứứcc ănăn ttổổngng hhợợpp đãđã ccóó mmộộtt lưlượợngng trong ququáá trtrììnhnh chchếế bibiếếnn vvàà bbảảoo ququảảnn, , không bbổổ sung, , do vvậậyy nnếếuu không nuôi ssẽẽ xuxuấấtt hihiệệnn bbệệnhnh lýlý đãđã nnóóii ởở trêntrên. . ĐB ĐB ccầầnn lưulưu ý ý khikhi

trong MT MT thithiếếuu ttảảoo..

vitamin C ccầầnn bbổổ sung sung chocho ĐVTS ĐVTS trong (cid:132)(cid:132) LưLượợngng vitamin C

ttừừngng đđốốii tưtượợngng nuôi ĐVTS rrấấtt khkháácc nhaunhau ttùùyy theotheo nuôi vvàà ttừừngng loloạạii vitamin C. vitamin C.

Cá bị cong cột sống (hóp liên quan tới hiện tượng

bụng, ưỡn lưng) có thiếu vitamin C

BBệệnhnh độc tố

thức Bệnh nhiễm

ănăn Aflatoxin trong do Nấm)

ăn (Xem phần Bệnh

do do ththứứcc nấm mốc

rô phi bị bệnh ăn

do ăn phải thức chướng độc. Bụng Cá nấm mốc, tảo ôi ăn to tích nhiễm thiu, thức khí, hậu môn lồi ra

THTHỰỰC VC VẬẬT GÂY H

T GÂY HẠẠII

vvậậyy sinhsinh gâygây hhạạii: :

ththủủyy 1. 1. ThThựựcc (cid:132)(cid:132) KhiKhi TVTS PT

(cid:132)(cid:132) Trong

trong, DO, pH, TVTS PT mmạạnhnh, , ccóó ththểể llààmm ccáácc chchỉỉ ssốố lýlý vvàà hhóóaa hhọọcc ccủủaa MT MT , DO, pH, khkhíí đđộộcc......ccóó ththểể

không nuôi tômtôm thâmthâm canhcanh, , nnếếuu kkỹỹ thuthuậậtt ququảảnn lýlý không

tranh không

nuôi, , llààmm chocho bibiếếnn đđộộngng oxy

trong MT MT thithiếếuu oxy

(cid:132)(cid:132) KhiKhi TVPD PT

nuôi bibiếếnn đđộộngng rrấấtt mmạạnhnh nhnhưư: : đđộộ trong nuôi gâygây ssốốcc chocho tômtôm ccáá, , hohoặặcc gâygây chchếếtt hhààngng loloạạtt.. Trong ccáácc aoao nuôi không giangian hohoạạtt đđộộngng ttốốtt, , ccóó ththểể ttảảoo đđááyy ssẽẽ PT PT mmạạnhnh, , ccạạnhnh tranh oxy theotheo ngngààyy đêmđêm rrấấtt llớớnn, , tômtôm ccủủaa tômtôm nuôi nuôi phphảảii ssốốngng trong oxy vvààoo nnửửaa đêmđêm vvềề ssáángng, , gâygây ssốốcc nuôi hohoặặcc ccóó ththểể gâygây chchếếtt tômtôm. . KhiKhi ttảảoo đđááyy ttàànn llụụii, , mmộộtt lưlượợngng mmùùnn bãbã hhữữuu cơcơ rrấấtt llớớnn ttồồnn ttạạii ởở đđááyy aoao gâygây hihiệệnn tưtượợngng ô ô nhinhiễễmm đđááyy aoao..

TVPD PT mmạạnhnh, , khikhi ttàànn llụụii đđồồngng loloạạtt ccóó ththểể llààmm tăngtăng lưlượợngng CHC lơlơ llửửngng, , bbáámm vvààoo mangmang tômtôm ccáá, , gâygây hihiệệnn tưtượợngng vvààngng

vvậậtt CHC mangmang, , đenđen mangmang..

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố loloààii ttảảoo phphùù dudu, do

(cid:132)(cid:132) TVTS

nuôi, , nhưnhư đđỉỉaa ccáá

ĐVTS nuôi

Argulus sppspp) ) đđềềuu llàà nhnhữữngng

, do đưđượợcc bbảảoo vvệệ bênbên ngongoààii bbằằngng mmộộtt llớớpp mmààngng nhnhầầyy, , nênnên khikhi ĐVTSĐVTS ănăn vvààoo rrấấtt khkhóó tiêutiêu hhóóaa, , ccóó ththểể llààmm chưchướớngng bbụụngng, , không không tiêutiêu vvàà ggấấyy chchếếtt ccáá tômtôm VD VD điđiểểnn hhììnhnh vvềề loloạạii ttáácc hhạạii nnààyy llàà ttảảoo Mycrocytic Mycrocytic. . TVTS llàà nơinơi cưcư trtrúú vvàà llàà gigiáá ththểể đđẻẻ trtrứứngng ccủủaa nhinhiềềuu KST KST vvàà đđộộngng vvậậtt gâygây hhạạii đđốốii vvớớii ĐVTS Piscicola sppspp) ) vvàà rrậậnn ccáá ((Argulus ((Piscicola KST KST ccóó ttậậpp ttíínhnh đđẻẻ trtrứứngng ddíínhnh trêntrên TVTS. TVTS.

2. TVTS gâygây 2. TVTS HiHiệệnn 2.1.2.1. 2.2. CCáácc 2.2. KhKhốốii ssửử nghi nghi mmặặtt

""ththủủyy vvàà đđộộcc, , ttảảoo mmộộtt gigiảảmm tăngtăng

đđỏỏ““ tritriềềuu dưdưỡỡngng; ; phphìì hhạạii: : SSựự ththờờii llựựcc ddààii; ; ÁÁpp giangian ththííchch ; ; SSựự xuxuốốngng ccáácc ddụụngng ssửử cưcườờngng

đđộộcc.. ttảảoo tưtượợngng đđộộcc hoahoa nnởở hoahoa nnởở ssựự ktkt đkđk ttảảoo ccủủaa ttạạii ttồồnn mmặặtt bbềề nưnướớcc trong trong tvpd ănăn đvđv TVPD ccủủaa ddụụngng tvpd TVPD MT; MT; SSựự ccủủaa ssốốcc gâygây đkđk vvớớii NTTS chocho bibiểểnn venven nưnướớcc NTTS

đđộộcc, , ttảảoo

3. 3. ẢẢnhnh đvtsđvts

hưhưởởngng

ccủủaa

hihiệệnn

tưtượợngng

nnởở

hoahoa

ttảảoo

hhạạii

ttớớii

(cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo ccóó ththểể llààmm mmộộtt ssốố chchỉỉ ssốố MT MT

, DO vvàà pH.

do VK pH. KhiKhi ttàànn llụụii, , ssựự phânphân hhủủyy do VK

trong MT, MT,

bibiếếnn đđộộngng llớớnn, DO hay do ttáácc đđộộngng hhóóaa hhọọcc đđềềuu tiêutiêu haohao mmộộtt lưlượợngng Oxy Oxy hay do đđáángng kkểể vvàà ththảảii rara ccáácc khkhíí đđộộcc chocho ccáácc SV SV ssốốngng trong gâygây hhạạii chocho hhệệ SV SV đđááyy..

(cid:132)(cid:132) ĐĐộộcc ttốố sinhsinh rara ttừừ ccáácc loloààii ttảảoo đđộộcc ccóó ththểể llààmm thương

thương ttổổnn ĐVTS, , ccóó ththểể gâygây

ĐVTS. . CCóó nhinhiềềuu loloạạii đđộộcc ttốố khkháácc nhaunhau

trong nhinhiềềuu

Neurotoxins) ) thưthườờngng

mangmang, , ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn hđhđ hôhô hhấấpp ccủủaa ĐVTS hihiệệnn tưtượợngng xuxuấấtt huyhuyếếtt, , vvỡỡ mmặặchch mmááuu hay hay ttáácc đđộộngng ttớớii hhệệ ththầầnn kinhkinh ccủủaa ĐVTS đưđượợcc titiếếtt rara ttừừ ccáácc loloạạii ttảảoo khkháácc nhaunhau vvàà trong trưtrườờngng hhợợpp cơcơ chchếế vvàà đđặặcc ttíínhnh gâygây đđộộcc ccủủaa ccáácc đđộộcc ttốố nnààyy chưa đưđượợcc llààmm ssáángng ttỏỏ. . TuyTuy vvậậyy, , mmộộtt ssốố đđộộcc ttốố đãđã đưđượợcc chưa nhnhậậnn bibiếếtt vvàà hhầầuu hhếếtt chchúúngng đđềềuu gâygây đđộộcc chocho ccáá, , trong trong đđóó loloạạii gâygây đđộộcc chocho hhệệ ththốốngng ththầầnn kinhkinh ((Neurotoxins ggặặpp nhnhấấtt. .

(cid:132)(cid:132) KhiKhi hihiệệnn tưtượợngng nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo đđộộcc xxảảyy rara ởở vvùùngng không nhnhữữngng gigiếếtt hhạạii đvtsđvts ttạạii bibiểểnn nnààoo đđóó, , đđộộcc ttốố không nơinơi đđóó mmàà nưnướớcc ởở vvùùngng nnààyy chchảảyy vvààoo ccáácc aoao đđììaa nuôi chchịịuu ttáácc hhạạii. . nuôi ththủủyy ssảảnn venven bibiểểnn, , vvàà đvtsđvts nuôi nuôi Trong trưtrườờngng hhợợpp nnààyy, , ssửử ddụụngng nưnướớcc ngngầầmm ccũũngng Trong khkhôôngng ththậậtt ssựự an an totoàànn

Ion kimkim loloạạii nnặặngng trong

thông qua qua ququáá trtrììnhnh traotrao đđổổii ion

(cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng ttảảoo đđộộcc, , ttảảoo hhạạii nnởở hoahoa còncòn ccóó ttáácc hhạạii trong nưnướớcc llààmm tăngtăng hhààmm lưlượợngng Ion bibiểểnn, , thông ion kimkim loloạạii ccủủaa ccáácc ttếế bbààoo ttảảoo. . NgưNgườờii tata đãđã quanquan ssáátt đưđượợcc mmốốii quanquan Ion hhệệ gigiữữaa ssựự nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo đđộộcc, , hhạạii vvớớii ccáácc loloạạii Ion Fe, Fe, CdCd, Cu, Hg

trong nưnướớcc ttầầngng mmặặtt..

, Cu, Hg vvàà PbPb trong

(cid:132)(cid:132) Trong

nuôi ththủủyy ssảảnn nhưnhư ccáá, , gigiáápp

Trong mmộộtt ssốố nămnăm ggầầnn đâyđây, , ngưngườờii tata đãđã quanquan ssáátt đưđượợcc nhinhiềềuu hihiệệnn tưtượợngng nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo đđộộcc gâygây chchếếtt trtrựựcc titiếếpp ccáácc đđốốii tưtượợngng nuôi xxáácc, , ĐVTMĐVTM. . (cid:132)(cid:132) ĐĐộộc tc tốố titiếết ra t

t ra từừ ccáác loc loàài ti tảảo đo độộc cc cũũng ng ảảnh hư

trong NTTSNTTS, trong th

nhiên vàà trong

, trong thựực tc tếế không hi (Bivalvia) b) bịị chchếết t t 2 vỏỏ (Bivalvia Khi con ngườời si sửử

nh hưởởng ng rrấất lt lớớn đn đếến đn đờời si sốống cng củủa gia giááp xp xáác vc vàà ĐVTMĐVTM ngongoàài i không hiếếm m ttựự nhiên v ggặặp hip hiệện tưn tượợng đng độộng vng vậật 2 v hhààng lo ng loạạt liên quan t ng nhữững đv b ddụụng nh ttốố ccóó ththểể ảảnh hư nhnhẹẹ ththìì gây d

t liên quan tớới ti tảảo đo độộc. c. Khi con ngư ng đv bịị chchếết do ng nh hưởởng tng tớới si sứức khc khỏỏe con ngư gây dịị ứứng, ng, ởở ddạạng nng nặặng cng cóó ththểể gây t

t do ngộộ đ độộc lc lààm thm thứức ănc ăn, , đđộộc c e con ngườời,i, ởở ddạạng ng vong. gây tửử vong.

đối phó với hiện tượng

4. Chiến lược độc, hại

tảo

nở

hoa

của

các

loài

(cid:132) Quản lý hiện tượng thủy triều đỏ (cid:132) Cần phổ biến các thông tin về hiện tượng thủy triều đỏ cho cộng đồng dân cư, đặc biệt những người tham gia NTTS thông qua các buổi thuyết trình hay tập huấn. Khi hiện tượng thủy triều đỏ xảy ra, vùng NTTS gần đó không được lấy nước vào ao đìa và người dân trong vùng không được sử dụng làm t. ăn những đv có vỏ như giáp xác, đvtm thu từ nơi bị ảnh hưởng của nước thủy triều đỏ.

(cid:132) Cần ban hành một số quy định cấm thu hoạch, bán và vận

chuyển tất cả các giống loài giáp xác và đvtm ở nơi chịu ảnh hưởng của thủy triều đỏ. Cấm vận chuyển ĐVTS từ nơi xảy ra thủy triều đỏ đến các vùng không bị ảnh hưởng. (cid:132) Cần CB một số chủng loại thuốc cần thiết và hướng dấn

biện pháp cấp cứu những trường hợp con người bị ngộ độc do độc tố của các loài tảo độc.

ĐĐỘỘNG VNG VẬẬT GÂY H

T GÂY HẠẠII

(cid:132) Động vật hoang dã có thể cạnh tranh oxy và

thức ăn của ĐVTS

(cid:132) ĐVTSinh và ĐV trên cạn có thể là ký chủ

trung gian, ký chủ cuối cùng hoặc là các sinh vật mang mầm bệnh lây nhiễm cho ĐVTS nuôi

(cid:132) ĐV có thể trực tiếp gây hại cho ĐVTS nuôi:

Rái cá; chim bói cá, bồ nông, lưỡng cư, cá cóc, bọ gạo, cá dữ…

Sinh vật bám trên mai cua

U ở yếm ghẹ?

(cid:132)

do MT và bệnh không truyền nhiễm III. CĐ bệnh

Tóm TN gây không Bệnh trực

ra MT lên yếu tố

đk bất lợi của ảnh cũng các bởi đổi vật lý của MT hoặc

đổi hoặc hưởng bị ảnh và đvts cũng stress. Stress cũng loại hoặc trật bắt, phân bởi sự thay sức khỏe của ra gây MT mà do đánh Các bệnh không TN có thể được CĐ thông qua kiểm tra cá, phân tích mô bệnh học, phân tích huyết học đánh giá thành phần tế bào máu trong đáp ứng stress, phân tích lý hóa nước nuôi, đánh giá hoạt động và quản lýđộ ng vật nuôi. lại: tiếp của hưởng do thay trội.