Paragonimus  westermani

ễ ả ị

BS. Nguy n Th  Th o Linh   Email: nttlinh@ctump.edu.vn

M c tiêu bài h c:

ưở

ng  thành  và

ể ổ

ể ủ

ổ ố ớ

ạ ủ

ươ

ị ng pháp ch n đoán và đi u tr . ệ

ẩ ự

ặ 1.  Nêu  đ c  đi m  hình  th   con  tr tr ng sán lá ph i. 2. Trình bày chu trình phát tri n c a sán. 3.  Trình  bày  tác  h i  c a  sán  lá  ph i  đ i  v i  ký  ch .ủ 4. Nêu ph 5. Nêu các bi n pháp d  phòng.

ạ ươ

1. Đ i c

ng

ổ ọ ộ ­  Sán  lá  ph i  có  tên  khoa  h c  là Paragonimus   thu c  b ộ Plagiorchiida,  h  ọ

Troglotrematidae.

ượ ệ ầ ổ ­ 1878 đ ầ c Kerbert phát hi n l n đ u tiên vào trên loài h .

ượ ườ ổ ử ­ 1879 chúng đ c Ringer tìm ra trên ng i qua m  t thi.

ủ ệ ứ ấ ờ ổ ổ ­ 1880 Manson tìm th y tr ng sán lá ph i trong đ m c a b nh nhân Sán lá ph i

ệ ườ ổ ầ ệ ợ ượ ọ ạ ­ T i Vi t Nam, tr ng h p b nh sán lá ph i đ u tiên đ c nhà khoa h c Monzel

ệ ạ ệ ỉ phát hi n năm 1906 t ố i huy n Châu Đ c, t nh An Giang.

ưở ở ế ế ễ ả ắ ả ầ ­ Sán tr ng thành ký sinh ph  qu n gây viêm t c ph  qu n kéo dài, d  nh m

ệ ớ ở ổ v i các b nh lý ph i do vi trùng.

2. Hình thể

ưở 1. Sán tr ng thành ( Paragonimus westermani adult)

ạ ộ ố ỏ ­ Gi ng h t cà phê, thân dày màu nâu đ , kt : dài 8 – 12 mm x r ng 6 – 4 mm x

dày 3,5 – 5 mm .

ở ệ ở ụ ­ Có 2 đĩa hút mi ng và b ng.

ắ ố ự ả ­ Th c qu n ng n,  ng tiêu hóa thành hình vòng tròn.

ứ ồ ­ Tinh hoàn phân  nhánh, bu ng tr ng phân thùy.

2. Tr ng (ứ Paragonimus westermani ova)

­ Kt # 80 – 120 x 45 – 60 mcm.

ắ ằ ỏ ở ộ ự ẫ ­ Hình trái xoan, màu nâu s m, v  dày, có n p b ng m t c c.

ỉ ấ ứ ấ ộ ế ­ Trong tr ng không th y phôi, ch  th y m t đám t bào.

2. Hình thể

2. Hình thể

2. Hình thể

2. Hình thể

Paragonimus westermani metacercaria

Paragonimus westermani  in  lung

2. Hình thể

Paragonimus westermani  in  lung

3. Chu trình phát tri nể

ườ

i, heo.

ưở

ẻ ứ

ế

ứ ứ

ượ ố ơ

ườ

ng n

ơ ể ố

Sporocyst),

ỏ ơ ể ố

ở ơ ự

ế  c  ng c.

- KCVV: ng - KCTG 1:  c ố Melania - KCTG 2: tôm, tép, cua, gh , ba khía.     Sán tr ng thành s ng ký sinh trong ph i, đ  tr ng trong ph  qu n.  ổ ờ     Tr ng sán đ c t ng xu t ra ngoài theo đ m do b nh nhân kh c nh .  ể ầ ướ     Tr ng ra ngoài, r i xu ng môi tr c, sau 2 – 3 tu n phát tri n  ơ ể ố thành trùng lông (Miracidium) chui vào c  th   c      Trong c  th   c, trùng lông phát tri n thành bào t  nang (  redia, trùng đuôi ( Cercaria) và r i kh i c  th   c đi ra ngoài.      Trùng đuôi tìm đ n các loài tôm cua, chui vào và đ t đuôi t o thành  nang trùng

3. Chu trình phát tri nể

ườ

ướ

ượ

Khi  ng

i  ăn  ph i  các  lo i  tôm  cua  n

ư ng  ch a  đ

ấ c  n u

chín có ch a nang trùng sán lá ph i.

ế

ượ

Vào đ n ru t các nang trùng đ

c thoát v  thành sán non

ộ ớ

đi qua thành ru t, t

ơ i xoang b ng, xuyên c  hoành, màng ph i và

ị đ nh v  trong ph i.

ể ọ

ể Trong  lúc  di  chuy n,  sán  non  có  th   l

t  vào  tĩnh  m ch,  theo

ế

tu n hoàn đ n gan, não, da …

ưở

Sán tr

ng thành s ng 6 – 16 năm.

3. Chu trình phát tri nể

3. Chu trình phát tri nể

3. Chu trình phát tri nể

ị 4. D ch t

ễ ọ  h c

1. Phân bố

- Trung Qu c, Tri u Tiên, Đài Loan, Philippin, Nh t  ậ

B n.ả

ặ ở

- Viêt  Nam  :  b nh  g p

mi n  B c,  Sìn  H   ­  Lai

Châu.

̣

̀ 2. Nguô n bênh

̃

ướ

- Ng

̀ ố ươ i nhiê m sán,  c, tôm, cua n

c ng t.

̀ươ

3. Đ

ng lây

̀

́

ươ

­    Qua  đ

ng  tiêu  ho a  do  ăn  ph i  cua,  tôm  có  ch a

ư ượ ấ

nang trùng sán lá ph i ch a đ

c n u chín.

̣

5. Tri u ch ng

­ Ho: ho có đàm, ho nhi u lúc sáng s m, đàm màu r  sét.

­ Ho mãn tính

ị ẽ ơ

­ Không đi u tr  s  x  hóa ph i.

* Sán l c ch : tùy v  trí mà bi u hi n b nh.

Gan: áp xe gan

Não: viêm não, viêm màng não, đ ng kinh

ẩ 6. Ch n đoán

1. Lâm sàng: ho mãn tính, có máu trong đàm

2. C n lâm sàng:

­ Xét nghi m đàm tìm tr ng sán

ể ­ Elisa tìm kháng th  kháng sán lá ph i.

7. Đi u trề

- Praziquantel  600 mg (Distocide, Prazitel, Biltricide, Batricide)

̀

liê u: 25 mg/kg chia 3 l n trong ngày x 5 ­ 10ngày.

- Bithionol

li u 20 – 30 mg/kg/ngày x 20 – 30 ngày.

ề - Bilevon ề

li u 2 mg/kg li u duy nh t.

8. D  phòng

́

́

́

́

́ ư

Câ p  0:­  Gia o  duc  dân  chu ng  y   th c  vê  sinh  môi

̀ươ

tr

ng.

́

́

̀

̃

ự

ư

̣ ̣

̀           ­ Du ng hô  xi  t

hoai, không đi tiêu b a ba i

́

ư

Câ p 1: ­ Không nên ăn các loài tôm cua n u ch a chín.

́

̀

́

̀

̃

̣

Câ p 2: ­ Ti m ng

̀ ươ i nhiê m sán bă ng xe t nghiêm đàm

̀

̣

tìm tr ng sán đê điê u tri.

́

̀

ơ

̉ ̣

Câ p 3: ­ Điê u tri di ch ng x  hóa ph i.

̣

Ọ Ố

Ạ CHÚC CÁC B N H C T T