intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phản xạ có điều kiện - BS. Bùi Diễm Khuê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:16

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phản xạ có điều kiện do BS. Bùi Diễm Khuê biên soạn gồm các nội dung chính sau: Đại cương về phản xạ có điều kiện; Phân loại phản xạ có điều kiện; Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện; Cơ chế hình thành trí nhớ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phản xạ có điều kiện - BS. Bùi Diễm Khuê

  1. PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN BS. Bùi Diễm Khuê
  2. Đại cương ü Phản xạ không điều kiện: § Bẩm sinh, di truyền § Mang tính chất của loài § Tương đối ổn định ü Phản xạ có điều kiện: § Tập nhiễm § Mang tính chất của cá thể § Có thể mất đi khi điều kiện tạo ra nó không còn
  3. Phân loại phản xạ có điều kiện THEO Ý NGHĨA CHỨC NĂNG ü Phản xạ dinh dưỡng ü Phản xạ tự vệ ü Phản xạ sinh dục ü Phản xạ vận động ü Phản xạ định hướng: quan trọng nhất § Kịp thời phát hiện kích thích lạ § Phản xạ “cái gì thế” § Được dập tắt nhanh khi kích thích được lặp lại
  4. Phân loại phản xạ có điều kiện THEO CÁC PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN ü Phản xạ có điều kiện tự nhiên § Hình thành nhanh chóng § Lâu bền § Vd: tiết nước bọt với chanh ü Phản xạ có điều kiện nhân tạo: ü Rất khó thành lập ü Không bền ü Vd: phản xạ tiết nước bọt ở chó với tiếng chuông
  5. Phân loại phản xạ có điều kiện THEO CÁC PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN ü Phản xạ có điều kiện đối với các thụ thể ở ngoại vi § Môi trường bên ngoài  cơ quan phân tích (thị giác, thính giác,…) ü Phản xạ có điều kiện đối với các thụ thể bản thể và các thụ thể trong cơ quan nội tạng
  6. Phân loại phản xạ có điều kiện THEO CÁC CƠ QUAN THỰC HIỆN PHẢN XẠ ü Phản xạ dinh dưỡng có điều kiện ü Phản xạ vận động - dinh dưỡng có điều kiện ü Phản xạ vận động - tự vệ có điều kiện
  7. Phân loại phản xạ có điều kiện THEO MỨC ĐỘ PHỨC TẠP: ü Pxcđk bậc I ü Pxcđk bậc II ü Pxcđk bậc III Tín Kích tác nhân C hiệu có thích củng cố đk không đk òi + chuông + ánh sáng + thức ăn  gây tiểt nước bọt
  8. Phân loại phản xạ có điều kiện THEO MỨC ĐỘ PHỨC TẠP: ü Pxcđk bậc I ü Pxcđk bậc II ü Pxcđk bậc III Tín Tín Kích hiệu có C đk thứ hiệu có thích đk không đk òi + 2 chuông + ánh sáng + thức ăn  gây tiểt nước bọt
  9. Phân loại phản xạ có điều kiện THEO MỨC ĐỘ PHỨC TẠP: ü Pxcđk bậc I ü Pxcđk bậc II ü Pxcđk bậc III Tín Tín Tín Kích hiệu có hiệu có hiệu có thích đk thứ đk thứ đk không đk còi 3 chuông + + 2 ánh sáng + thức ăn  gây tiểt nước bọt
  10. Nguyên tắc thành lập pxcđk ü Phối hợp đúng thời gian và trình tự: § tín hiệu có đk (ánh sáng) phải xuất hiện trước tác nhân củng cố (thức ăn) từ 2 đến 5 giây ü Tương quan lực tác dụng: kích thích không đk phải mạnh hơn tín hiệu có đk về mặt sinh học § Vd: con vật nhịn đói trước khi làm thí nghiệm ü Hệ thần kinh trung ương: ở trạng thái bình thường ü Không được có mặt các kích thích lạ khác ü Bộ phận nhận cảm: lành mạnh
  11. CƠ CHẾ THÀNH LẬP pxcđk Phản xạ định hướng với kích thích lạ Tăng hoạt động của các tế bào vỏ não (do thể lưới) Đường liên hệ thần kinh tạm thời giữa các cứ điểm hưng phấn Phản ứng đối với Ngưỡng có đk tín hiệu Các biến đổi giảm dầnvững mất hẳn Bền rồi
  12. CƠ CHẾ THÀNH LẬP pxcđk ü Các cấu trúc tham gia: § Hệ viền § Thể lưới thân não § Vỏ não: vai trò lớn, đặc biệt đối với các phản xạ liên quan với ngôn ngữ
  13. Trí nhớ - phân loại ü Theo quá trình hình thành § Trí nhớ hình tượng § Trí nhớ vận động § Trí nhớ cảm xúc § Trí nhớ logic (ngôn ngữ): • tiếp nhận ý nghĩa, không phải hình tượng • chủ đạo ở người § Trí nhớ phản xạ có đk
  14. Trí nhớ - phân loại ü Theo thời gian tồn tại trong não: § Trí nhớ ngắn hạn: vài giây - vài phút (số ĐT) § Trí nhớ trung hạn: vài ngày - vài tuần (công thức hóa học) § Trí nhớ dài hạn: nhiều năm, suốt đời ü Theo quá trình trưởng thành: § Trí nhớ chủng loại § Trí nhớ cá thể
  15. Cơ chế hình thành trí nhớ ü Trí nhớ ngắn hạn: § Tuần hoàn xung thần kinh trong các vòng / chuỗi neuron § Khử cực tại các synapse thuộc các vòng / chuỗi neuron đó § Dễ bị ức chế
  16. Cơ chế hình thành trí nhớ ü Trí nhớ trung hạn: § Biến đổi tạm thời lý - hóa ở các tận cùng thần kinh trước và sau synapse § Khử cực màng kéo dài ü Trí nhớ dài hạn: § Biến đổi tạm thời lý - hóa ở các tận cùng thần kinh trước và sau synapse § Tạo ra các protein mới (chất giữ trí nhớ - engram nhớ) - liên quan RNA thông tin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2