ướ
ủ
ộ
ộ
Bài 2. Nhà N c C ng Hòa Xã H i Ch Nghĩa VI T NAM
Ệ
Nhà n
c đ u tiên
t Nam??
ướ
ầ
Vi ở ệ
Vua Hùng V ngươ
c Vi
t Nam Dân ch C ng
ướ
ệ
ủ ộ
Nhà n Hòa
Cu c cách m ng tháng 8
ạ
ộ
c CHXHCN Vi
t
ướ
ệ
Nhà n Nam
c
ủ
ướ
ề ự
ấ
1. B n ch t, ch c năng c a nhà n ứ ấ ả CHXHCN Vi t Nam ệ Đó là Nhà n c c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. T t c ấ ả ướ ủ ộ ề ớ
ơ ở ề ả ộ
ộ ề
ả
ướ
ự
c th c thi quy n l c vì l
S m nh l ch s c a nhà n ị ự
ấ ử ủ ướ
i ích tr ướ
ề ự ộ
ấ
ủ ớ ố
t b l
ộ ị ậ ổ
ể ố
ệ
ớ
ư
ợ
ị ọ ố
ự
ủ
quy n l c thu c v nhân dân trên c s n n t ng là liên minh giai c p công nhân v i giai c p nông dân và đ i ngũ trí th c d i s ứ ướ ự ấ ả lãnh c a giai c p công nhân mà đ i ti n phong là Đ ng c ng s n ộ ủ c này là th c hi n chuyên chính vô ứ ệ ệ c h t c a s n. Do đó, Nhà n ướ ế ủ ợ ả giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng. Nhà n c vô s n th c ả ự hi n dân ch v i s đông- v i đ i đa s nhân dân lao đ ng và ệ ộ ố ớ ạ t đ sau cách th c hi n chuyên chính v i thi u s bóc l ự m ng XHCN, cũng nh nghiêm tr m i hành vi xâm ph m l i ích ạ ạ c a T qu c, c a nhân dân trong su t quá trình xây d ng và phát ổ ố ủ tri n c a mình. ể ủ B n ch t nhà n ấ ả
chính sách đ i ngo i, c
c XHCN còn th hi n ữ
ể ệ ở ướ
ợ
ạ ướ c
c theo nguyên nghĩa nh nhà n
ị ớ ướ
ố i. Nhà n ướ
ướ hòa bình h p tác, h u ngh v i các n vì th không còn là nhà n ki u c mà theo Lênin là nhà n
c trên th gi ế ớ ư c”
c “n a nhà n
ế ể ủ
ướ
ướ
ữ
1.1. B n ch t nhà n
c CHXHCNVN
ấ
ả
ướ
ướ . c
t Nam là m t
1.1 B n ch t nhà n ả Nhà n
ộ
ệ
ủ
ể
ọ ng H Chí Minh . Nh ng đ ng th i,
t ư ưở
ướ
c tìm tòi, sáng t o d a trên c ơ ạ ự ủ ủ ồ ư c Vi ữ "cái chung", b n ch t nhà n ệ . ỏ
ả ấ ầ ượ
t
ướ
ộ
c làm sáng t c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ ủ ộ “Nhà
ấ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ướ ộ trong nh ng mô hình đã đ ượ ữ s c a lý lu n khoa h c Theo quan đi m c a ch nghĩa ậ ở ủ Mác- Lênin và t ờ ồ bên c nh nh ng t Nam ạ còn th hi n nh ng nét riêng c n đ ữ ế ệ B n ch t c a Nhà n ấ ủ ượ
ị
c CHXHCN Vi
ướ
ệ
c
t Nam là nhà n ấ ả
ướ ấ
ề ả
ả c xác đ nh trong Hi n pháp năm 1992 là Nam đ ế c pháp quy n XHCN n ề ướ c a dân, do dân và vì dân. T t c quy n l c nhà n ề ự ủ thu c v nhân dân mà n n t ng là liên minh giai c p công nhân v i giai c p nông dân và t ng l p trí th c".
ộ ề ớ
ứ
ấ
ầ
ớ
1.2. Đ c tr ng c a nhà n
c CHXHCN Vi
t Nam
ư
ủ
ặ
ướ
ệ
ủ ề ự
ộ
c i cao c a quy n l c nhà n ướ t c các dân t c trên lãnh th VN ổ ch c và ho t đ ng trên c s nguyên t c ủ ể ố c c a t ướ ủ ấ ả c ta t ổ ứ ạ ộ ơ ở ắ
(1) Nhân dân là ch th t (2) Là nhà n (3) Nhà n ướ bình đ ngẳ ấ
c đ c bi t là ướ ặ ệ
(4) Tính ch t dân ch r ng rãi c a Nhà n ủ (Đ15, 16 LHP) ế ả
ự
ấ ề
i quy t các v n đ xã h i ộ ạ ệ ế
(5) Nhà n ướ (6) Nhà n ướ d i v i các t ố ớ (7) Nhà n ướ
ủ ộ trong lĩnh v c kinh t ế c quan tâm gi c áp d ng các bi n pháp kiên quy t, m nh m ẽ ụ ch c, cá nhân VPPL ổ ứ ệ ự c th c hi n chính sách hoà bình, h u ngh ị ữ
1.3. Ch c năng Nhà n
c
ứ
ướ
ứ
ế
ch c qu n lý kinh t ả
ả
ị ả ệ an toàn xã
ả
ả ự ổ ủ ủ
ệ ậ ự
t Nam .
t l p cũng c và phát tri n các m i quan h và h p tác
ệ
ợ
c có ch đ chính tr - xã h i khác nhau trên
ộ ề ủ
ọ
ệ
ẳ
iợ
(3)
ộ ấ
ộ
th gi ế
ự ợ
ủ
A. Ch c năng đ i n i ố ộ (1) Ch c năng t ổ ứ ứ (2) Ch c năng xã h i ộ ứ (3) Ch c năng đ m b o s n đ nh an ninh – chính tr , b o v các ứ ị quy n t do, dân ch c a công dân, b o v tr t t ề ự h i.ộ A. Ch c năng đ i ngo i ố ạ ứ qu c Vi (1) B o v t ệ ả ệ ổ ố (2) Thi ố ố ế ậ ễ t c các n v i t ị ế ộ ướ ớ ấ ả c s nguyên t c tôn tr ng đ c l p, ch quy n c a nhau, ộ ậ ủ ắ ơ ở không can thi p vào công vi c n i b c a nhau, bình đ ng cà ệ ộ ộ ủ cùng có l ng h và tham gia vào các cu c đ u tranh vì tr t t i Ủ ậ ự ế ớ m i, vì s h p tác bình đ ng và dân ch , vì hoà bình và ti n ẳ ớ b xã h i trên toàn th gi i ế ớ ộ
ộ
c pháp
ề
ự
ướ
. V n đ xây d ng Nhà n ấ quy n VN ề
ắ ủ
ủ
ạ ủ ậ ớ ộ ệ ố
ỉ
Nguyên T c c a NNPQ (1) Ch quy n nhân dân ề i cao c a HP và các đ o lu t v i m t h th ng (2) Vai trò t ố pháp lu t hoàn ch nh ậ ả ổ ứ ả
ch c theo nguyên t c phân quy n đ tránh ề ể ắ
l m quy n, đ m b o dân ch . ủ ạ
ệ ẳ
qua l c và công dân là quan h bình đ ng ệ
ụ i.
(3) NN Ph i t ả ề (4) Quan h gi a nhà n ướ ệ ữ i v quy n và nghĩa v , trách nhi m. ạ ề (5) Tôn tr ng quy n con ng ườ ọ (6) T pháp đ c l p (7) Tôn tr ng pháp lu t và t p quán qu c t ọ
ề ề ộ ậ ư
ố ế ậ ậ
2. B máy Nhà n
c CHXHCN Vi
t Nam
ộ
ướ
ệ
ệ
ơ
ề
c: ố
ị
ậ
ủ
c b ng nh ng hình th c và
ứ
ự
ủ
ậ ệ
ướ ằ
ữ
ủ ế
ấ
ộ
ch c;
c có các d u hi u ch y u sau đây: ướ c đ ướ ượ ấ ị ướ
i c a c quan nhà n
c
Khái ni m C quan Nhà n ướ b ph n c u thành c a ộ ậ ấ ủ c ng đ i, có th m quy n và đ BMNN, có tính đ c l p t ượ ẩ ộ ậ ươ thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t, nhân danh nhà n c ướ th c hi n ch c năng c a nhà n ứ PP đ c thù. ặ C quan nhà n ơ C quan nhà n ơ , th t c nh t đ nh do pháp lu t quy đ nh; t ự ủ ụ C quan nhà n ơ Đi u ki n v t ch t đ m b o s t n t ệ ậ ề
ướ
ệ c thành l p và ho t đ ng theo m t trình ạ ộ ậ ị ậ c có tính đ c l p v c c u t ộ ậ ề ơ ấ ổ ứ ấ ả ả ự ồ ạ ủ ơ ướ
ệ
c có th m quy n (nhi m v , quy n h n) mang
do ngân sách nhà n ứ ướ
ả ề
ụ
ệ
ơ
t Nam; ề ạ
c đài th ; ọ Cán b , công ch c nhà n c ph i là công dân Vi ướ ộ C quan nhà n ẩ tính quy n l c nhà n c. ề ự
ướ
2.1 Khái ni m b máy nhà n
ệ
ộ
c ướ
ố
H Th ng CQNN t ng đ n đ a ph ế
ệ ươ
trung ừ ng ươ
ị
Đ c t
ch c và ho t đ ng
ứ
B ộ máy Nhà cướ n
Thành c chơ ế đ ng b ộ ồ nh m ằ th c hi n ệ ự ch c năng ứ nhi m vệ ụ
ữ
ạ ộ ượ ổ theo nh ng nguyên t c ắ chung, th ng nh t ấ ố
Tr l
iở ạ
ứ ứ
ề ạ
ệ
ề ự
ụ c ướ c ướ
ử
c
2.2. Phân lo i c quan nhà ạ ơ c ướ n a. Căn c ch c năng, nhi m v , quy n h n C quan quy n l c nhà n ơ C quan hành chính nhà n ơ C quan xét x ơ C quan ki m sát ơ Ch t ch n ủ ị
ể ướ
Trung đ a ph
ơ ơ
c ho t đ ng theo ch đ ế ộ
ạ ộ
ạ ộ
c ho t đ ng theo ch đ ế ộ
ng
c ho t đ ng v a theo ch ế
ng
b. Căn c vào d u hi u lãnh th ổ ấ ứ ệ C quan nhà n ng c ươ ướ ở C quan nhà n ng c ươ ướ ở ị ế ộ ạ ộ c. Căn c vào ch đ ho t đ ng ứ C quan nhà n ướ ơ t p th lãnh đ o ạ ể ậ C quan nhà n ướ ơ th tr ủ ưở C quan nhà n ơ ừ ướ đ t p th v a có ch đ th tr ể ừ ộ ậ
ạ ộ ế ộ ủ ưở
ạ ộ
ủ
2.3 Nh ng nguyên t c t ữ b máy Nhà n
ắ ổ ứ c CHXHCN Vi
ch c và ho t đ ng c a t Nam
ướ
ệ
ộ
Nguyên t c t
t c quy n l c thu c v nhân
ắ ấ ả
ộ ề
ề ự
dân
Nguyên t c b o đ m s lãnh đ o c a Đ ng
ả
ự
ạ ủ
ả
v i nhà n ớ
ế
ắ ả c ướ Nguyên t c t p trung dân ch ủ ắ ậ Nguyên t c pháp ch XHCN ắ Nguyên t c bình đ ng, đoàn k t các dân ẳ ắ
ế
t c. ộ
B MÁY NHÀ N
C CHXHCN Vi T NAM
Ộ
ƯỚ
Ệ
Quốc hội UBTVQH
Ệ
ƯỞ
CHÍNH PHỦ
Vi N TR NG VKS NDTC
CHỦ TỊCH NƯỚC
CHÁNH ÁN TANDTCC
HĐND CẤP TỈNH THƯỜNG TRỰC
UBND CẤP TỈNH
TAND CẤP TỈNH
VKSND CẤP TỈNH
HĐND CẤP HUYỆN THƯỜNG TRỰC
UBND CẤP HUYỆN
TAND CẤP HUYỆN
VKSND CẤP HUYỆN
HĐND CẤP XÃ THƯỜNG TRỰC
UBND CẤP[ XÃ
B U CẦ
Ử
NHÂN DÂN
ộ ố ơ
c ch y u ủ ế c
ơ
ề ự
ướ ướ
ấ
ể c cao nh t c a ơ ề ự ướ ơ
3. M t s c quan nhà n 3.1 H th ng c quan quy n l c nhà n ệ ố Qu c h i ố ộ “là c quan đ i bi u cao nh t (1) V trí, tính ch t pháp lý ấ ạ ị c a nhân dân, c quan quy n l c nhà n ấ ủ ủ c CHXHCNVN” (Đi u 83/ HP 92) n ướ
-
-
ả ướ ầ ử
ủ ị ự ệ ặ ạ ả
ề Tính đ i bi u cao nh t: ấ ạ ể - Do c tri c n c b u ra Đ i di n cho ý chí, nguy n v ng c a nhân dân ệ ọ ệ Ph i liên h ch t ch v i c tri, ch u s giám sát c a c ủ ử ẽ ớ ử tri
c cao nh t ướ ấ : th hi n thông qua ể ệ
Tính quy n l c nhà n ề ự ch c năng c a Qu c h i ố ộ ủ
ứ
ậ
ề ọ
(2) Ch c năng ứ L p hi n, l p pháp ậ ế Quy t đ nh các v n đ quan tr ng ấ ế ị Giám sát t i cao ố ơ ấ ổ ứ ch c (3) C c u t UBTVQH: - C quan th ng tr c c a Qu c h i, do Qu c h i b u ra trong ố ộ ầ ố ộ ự ủ
ơ ườ s các ĐBQH ố
- Thành ph n: Ch t ch UBTVQH, các Phó ch t ch, các y viên - Ch đ ho t đ ng : chuyên trách ạ ộ H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i: là các c quan ộ
ầ ủ ị ủ ị Ủ
ế ộ ộ ồ ủ ơ ố ộ
(4) Kỳ h p Qu c h i: (5) Văn b n ban hành : Ủ chuyên môn c a Qu c h i ố ộ ủ ố ộ M i năm 2 kỳ ỗ Hi n pháp, lu t, ngh quy t ế ậ ọ ả ế ị
ấ
ộ ồ ị ề
ộ ồ ươ
“H i đ ng nhân dân là c ơ ạ
c nhân dân đ a
ướ
ị
ị
b. H i đ ng nhân dân các c p (1) V trí, tính ch t pháp lý ấ Đi u 119 Hi n pháp hi n hành ệ ế ng, đ i di n cho ý chí, quan quy n l c nhà n c ệ ướ ở ị ề ự nguy n v ng và quy n làm ch c a nhân dân, do nhân dân ề đ a ph ị ph ươ
ng
đ a ph ủ ủ ng b u ra, ch u trách nhi m tr ệ c c p trên ươ
ướ ấ ị
ử
ể ủ
ệ ậ
ế
ạ
ấ
ng
ệ ọ ươ ầ ng và c quan nhà n ơ Tính đ i di n cho nhân dân đ a ph ạ ệ Do c tri tr c ti p b u ra ự ế ầ Đ i di n tiêu bi u nh t cho ti ng nói và trí tu t p th c a ể ươ
ng
ệ nhân dân đ a ph ị Tính quy n l c nhà n c ướ ở ị ề ự Đ c nhân dân tr c ti p trao quy n th c hi n quy n l c nhà ự ế
đ a ph ề
ươ ự
ề ự
ệ
ượ c ướ n
ng
ủ ị
ươ
ề
ấ
ọ
ủ
ữ
Quy t đ nh các v n đ quan tr ng c a đ a ph Th ch hoá ý chí, nguy n v ng c a nhân dân thành nh ng ệ ọ ng, bi n pháp có tính b t bu c thi hành
ch tr
ế ị ể ế ủ ươ
ệ
ắ
ộ
đ a ph ng ấ ề ọ ở ị ươ
ơ ấ ổ ứ
ậ ở
ng (2) Ch c năng ứ Quy t đ nh các v n đ quan tr ng ế ị Giám sát ch c (3) C c u t Thành l p 3 c p ấ Đ i bi u HĐND ạ ể Các c quan c a HĐND: ơ ủ Th ng tr c HĐND: Ch t ch, Phó ch t ch, y viên th ủ ị ự ủ ị Ủ ườ ườ
tr cự
- ngân ấ ỉ ế
HĐND c p t nh có 3 ban: Ban pháp ch ; Ban kinh t ế sách; Ban văn hoá – xã h i, có th thêm Ban dân t c ộ ộ HĐND c p huy n có 2 ban: ban pháp ch và Ban kinh t
ể
- xã ệ ế ấ ế
h i ộ
ỗ
(4) Kỳ h p HĐND: M i năm 2 kỳ (5) Văn b n ban hành: Ngh quy t ế ọ ả ị
c
ị
c. Ch t ch n ủ ị ề
c:
ướ
ủ ị
t
c là ng ủ ị ườ ứ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ
ệ
c v m t
c, thay m t nhà n ặ
i đ ng đ u nhà n ầ
ướ ề ặ
Là ng ố ộ
ể
ố
ướ Đi u 101 Hi n pháp hi n hành đã khái quát hoá đ a v pháp lý ệ ị ế ướ “Ch t ch n i đ ng đ u Nhà c a Ch t ch n ầ ủ c, thay m t Nhà n n ủ ộ ướ ặ ướ Nam v đ i n i và đ i ngo i ạ ” ề ố ộ ố ướ ườ ứ đ i n i và đ i ngo i ạ ố ố ộ ầ ớ
ng cho ch quy n qu c gia
i thi u b u các ch c v c p cao ố
ạ ứ ụ ấ ề
ệ ầ ể ượ
ạ
Do Qu c h i b u ra trong s các đ i bi u Qu c h i ố ộ V đ i n i: gi ề ố ộ V đ i ngo i: là bi u t ề ố Văn b n ban hành: L nh và quy t đ nh ệ ả
ủ ế ị
c
ướ
d. C quan hành chính nhà n ơ 1. Chính phủ
ị
ấ
ệ
ị
c
ơ
ủ
ề ủ
ơ
“Chính ướ
t Nam”
ấ ủ ướ
ệ
ộ
. Chính ph có ủ
V trí, tính ch t pháp lý: Đi u 109 Hi n pháp hi n hành quy đ nh: ế ph là c quan ch p hành c a Qu c h i, c quan hành chính nhà n ố ộ ấ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi cao nh t c a n ủ ộ hai tính ch t sau đây: ấ ch c : C c u t
ơ ấ ổ ứ
ộ
c c a Chính ph là ho t đ ng ch y u, là
ả
ạ ộ
ủ
c
ướ ủ ủ Ch c năng qu n lý nhà n ứ
ủ ế ướ c a Chính ph ủ ủ
ả
ộ
a) Thành viên Chính phủ b) B và C quan ngang b ộ ơ Ch c năng: ứ Ho t đ ng qu n lý nhà n ạ ộ ch c năng c a Chính ph . ủ ứ có hai đ c đi m: ể ặ + Chính ph qu n lý t ủ + Ho t đ ng qu n lý c a Chính ph có hi u l c trên ph m vi c n
ả ướ
ả ả
ủ
ạ
t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i; ấ ả ủ ượ ụ ể
ạ ộ ứ
ủ
ế
ằ
ự ủ ờ ố ệ ự ề ụ
ệ
ề
ạ
ị
ứ
ủ
c. c c th hóa b ng đi u 112 c a Hi n pháp hi n Ch c năng nói trên đ ệ hành (quy đ nh Chính ph có 11 lo i nhi m v , quy n h n) và Lu t T ậ ổ ạ ủ ch c Chính ph năm 2001. Văn b n ban hành: Nghi đ nh, Ngh Quy t ế ị
ả
ị
ộ
ủ
ộ ơ ơ
ả
ơ
ơ
ủ ủ
ả
ề
2. B , c quan ngang B Là c quan chuyên môn c a CP Văn b n ban hành 3. C quan thu c Chính ph ộ Là c quan thu c Chính ph ộ Không có quy n ban hành văn b n QPPL ề 4. UBND các c pấ V trí,tính ch t pháp lý (đi u 123 HP) ấ ị C c u t ch c ơ ấ ổ ứ Ch c năng ứ Văn b n ban hành: Quy t đ nh, ch th ị
ế ị
ả
ỉ
5. Các c quan chuyên môn thu c UBND
ộ
ơ
ươ ng đ
ng
ng ươ
ự
ắ
ộ
ổ ứ ự
ệ
ả
Các S và t ươ ở Các Phòng và t T ch c và ho t đ ng theo nguyên t c tr c thu c 2 chi u ề Th c hi n ch c năng qu n lý ngành, lĩnh v c ự Không có quy n ban hành văn b n QPPL
ng đ ươ ạ ộ ứ ề
ả
vai trò trung tâm trong h th ng c quan t e. Toà án nhân dân các c pấ V trí pháp lý: ệ ố ơ ư
: xét xử
ơ ấ ổ ứ TAND: ch c
i cao
Chánh án, Phó chánh án, Th m phán và Th ký ư ẩ ị pháp Ch c năng ứ H th ng và c c u t ệ ố TAND t ố Ch c danh: ứ
TA
Các c quan tr c thu c: ộ ự ơ - HĐTP TANDTC - TAQSTU - Các Toà chuyên trách - Các Toà phúc th mẩ - B máy giúp vi c ệ
ộ
ấ ỉ
: Chánh án, Phó chánh án, Th m phán, H i th m
ẩ
ẩ
ộ
TAND c p t nh Ch c danh ứ
ơ
ư ự
Ủ
nhân dân và Th ký TA Các c quan tr c thu c ộ : - y ban Th m phán, ẩ - Các Toà chuyên trách - B máy giúp vi c ệ
ộ
ệ
: Chánh án, Phó chánh án, Th m phán, H i
ẩ
ộ
TAND c p huy n ấ Ch c danh ứ ẩ
ư
ộ : B máy giúp vi c ệ
ơ
th m nhân dân và Th ký TA ộ
ng
ự ự ự
Các c quan tr c thu c ự Các TA quân s : ự Toà án quân s Trung ươ Các TA quân s quân khu Các TA quân s khu v c ự Các TA khác do lu t đ nh ậ ị
ể ấ
pháp, có v trí t ng đ i đ c f. Vi n ki m sát nhân dân các c p V trí pháp lý ị ươ ố ộ : là c quan t ơ ư
ệ ị l p trong BMNN ậ
ề ạ ộ ơ ấ ổ ứ
ng, Phó vi n tr ng, Ki m sát viên ưở ệ ưở ể
i cao : Vi n tr ệ và Đi u tra viên
Ch c năng ứ Th c hành quy n công t ố ự Ki m sát các ho t đ ng t pháp ư ể H th ng và c c u t ch c ệ ố VKSND t ố Ch c danh ứ ề
ơ
ng nghi p v ki m sát ệ ụ ể ng
C quan tr c thu c ộ ự - UB ki m sát ể - Các C c, V , Vi n, Văn phòng ệ ụ ụ - Tr ng đào t o b i d ồ ưỡ ạ - Vi n ki m sát quân s Trung ự
ườ ệ ể ươ
ấ ỉ
ng, Phó vi n tr ưở ệ ưở ng, và Ki m sát viên ể
ơ ỷ
ng, Phó vi n tr ưở
ng, và Ki m sát viên ưở ể ộ : các b ph n công tác và b máy giúp ệ ậ ộ ộ
VKSND c p t nh Ch c danh: Vi n tr ệ ứ C quan tr c thu c ộ ự - U ban ki m sát ể - Các phòng chuyên môn - Văn phòng VKSND c p huy n ệ ấ Ch c danh : Vi n tr ệ ứ C quan tr c thu c ự
ơ vi cệ
Các VKS quân s : ự VKS quân s Trung ng ự Các VKS quân s quân khu Các VKSquân s khu v c ự
ươ
ự ự