Ậ
Bài 7: QUAN H PHÁP LU T Ệ XÃ H I CH NGHĨA Ủ
Ộ
N i dung
ộ
ệ ệ
ệ
ề ấ ứ
ệ
I- Khái ni m quan h pháp lu t ậ II- Thành ph n c a quan h pháp lu t ầ ủ ậ III- Các đi u ki n làm phát sinh, thay ệ đ i, ch t d t quan h pháp lu t ậ ổ
I- Khái ni m quan h pháp lu t ậ
ệ
ệ
ị
ệ
ệ
1. Đ nh nghĩa quan h pháp lu t ậ 2. Đ c ặ đi m c a quan h pháp lu t ậ ủ 3. Phân lo i quan h pháp lu t ậ
ể ạ
ệ
1- Đ nh nghĩa quan h pháp lu t ậ
ệ
ị
☏ Quan heä phaùp luaät laø caùc quan heä xã hoäi đươïc caùc quy phaïm phaùp luaät đieàu ch nh laøm cho caùc ỉ bên tham gia coù quyeàn vaø nghĩa vuï phaùp lyù.
2- Đ c ặ đi m c a quan h pháp lu t ậ
ủ
ể
ệ
ệ
i, 20 tu i) và công dân B (n gi
Cho các quan h xã h i sau: ộ 1, Công dân A (nam gi ớ
ữ ớ
2, Ch X (45 tu i) làm n i tr , ra ch mua rau
i, ổ ng yêu nhau, cùng nhau ươ đ c thân, ộ i. c ch c l ờ ổ ứ ễ ướ ộ ợ
th
i c
18 tu i), còn ổ i nhà th t t ớ ị mu ng. ố ỹ ư
ự
ớ
th m quy n
ẩ
3, P là k s xây d ng, 30 tu i, t ề đăng ký thành l p doanh nghi p t ậ
t
ậ
ị
ổ ớ ơ quan nhà nư c có ệ ư nhân. Hãy xác đ nh: Đâu là quan h pháp lu t? Đi m khác bi ệ ể ệ gi a quan h pháp lu t v i các quan h xã h i khác? ậ ớ
ữ
ệ
ệ
ộ
ợ ổ
✄Nh n xét ậ
ạ
ộ
Là lo i quan h xã h i ệ có ý chí
Mang tính giai c p sâu s c ắ
ấ
Quan hệ pháp lu tậ
ộ N i dung c a QHPL đ ủ
ề
c ượ c u thành b i quy n & NV Plý ụ ấ đư c ợ đ m b o th c hi n ệ ả
b i nhà n ự ư cớ ở ả ở
3- Phân lo i quan h pháp lu t ậ
ệ
ạ
Căn c vào
ứ đ c ặ đi m, tính ch t c a quy n ể ề
QHPL ph c t p
ứ ạ
ấ ủ và nghĩa v gi a các bên tham gia ụ ữ
QHPL đơn gi nả
ề ụ ề ụ
Quy n, nghĩa v song phương Quy n, nghĩa v m t chi u ề ộ
Phân lo i quan h pháp lu t (ti p) ệ
ế
ạ
ậ
Căn c vào
QHPL b o vả ệ
ứ đ c trặ ưng c a s tác ủ ự đ ngộ
QHPL đi u ch nh ề ỉ
Hình thành từ QPPL đi u ch nh ỉ ề Hình thành t QPPL b o vả ừ ệ
ệ
ạ
Phân lo i quan h pháp lu t ậ
Căn c vào tính ch t, nghĩa v pháp lý ấ
QHPL th ụ đ ngộ
ụ ứ
QHPL tích c cự
ụ ằ ụ ằ
Ch th th c hi n ệ ủ ể ự nghĩa v b ng hành vi tích c cự Ch th th c hi n ệ ủ ể ự nghĩa v b ng không hành đ ngộ
II- Thành ph n c a ầ ủ quan h pháp lu t ậ
ệ
1- Ch th c a quan h pháp lu t ậ 2- N i dung c a quan h pháp lu t ậ 3- Khách th c a quan h pháp lu t ậ
ủ ể ủ ủ ộ ể ủ ệ ệ ệ
1- Ch th c a QHPL ủ ể ủ
* Khái ni mệ
Có năng l cự ch thủ ể
Cá nhân, T ch c ổ ứ
Ch thủ ể c a QHPL ủ
Tham gia QHPL
ủ ể ủ
ự
* Năng l c ch th c a QHPL
G m hai y u t + Năng l c pháp lu t ự ề
ồ : ế ố
ậ : là kh nả ăng ch th có ủ ể ấ đ nh ị ụ
các quy n ho c nghĩa v pháp lý nh t ặ theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ị
ủ
ằ
ậ
ủ + Năng l c hành vi : là kh nả ăng c a ch th ự ủ ể b ng hành vi c a mình tham gia quan h ủ ệ pháp lu t và th c hi n quy n, nghĩa v pháp ụ ệ ự lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ậ ủ ị
* So sánh NLPL và NLHV
Khaùc nhau
Yeáu toá Gioáng
Naêng löïc phaùp luaät
Naêng löïc haønh vi
nhau -Laø khaû naêng cuûa chuû theå - Theo quy ñònh cuûa phaùp luaät
NLPL: khaû naêng coù quyeàn, nghóa vuï
NLHV: khaû naêng baèng haønh vi cuûa mình thöïc hieän quyeàn vaø
nghóa vuï
ể
Th i ờ đi m xu t hi n, ch m d t các y u t
ệ
ế ố
ấ ấ thu c nộ ăng l c ch th ự
ứ ủ ể c a cá nhân
ủ
Yeáu toá
Naêng löïc haønh vi
Naêng löïc phaùp luaät
-Ñoä tuoåi -Khaû naêng nhaän thöùc
Ch m d t ứ
ấ
Th i đi m ờ ể Xu t hi n ệ ấ
Thoâng thöôøng laø töø luùc ñöôïc sinh ra Khi cá nhân đó ch t ế
ặ
Khi cá nhân ch t ế ho c theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ủ ị
ể
Th i ờ đi m xu t hi n, ch m d t các y u t
ệ
ế ố
ứ ấ ấ ủ ể c a t thu c nộ ăng l c ch th ự
ch c ủ ổ ứ
Yeáu toá
Naêng löïc phaùp luaät
Naêng löïc haønh vi
Th i đi m ể ờ
Xuất hiện
ổ
ậ ợ
ủ ạ ị
- Xu t hi n đ ng th i khi t ờ ồ ệ ấ c thành l p h p pháp; ch c đ ứ ượ - Ph m vi: theo quy đ nh c a PL
Chấm dứt Khi t
ấ
t i: (gi ch c ch m d t s t n ứ ự ồ ổ ứ i th , phá s n v.v..) ả ả ể ạ
ủ
ộ
2- N i dung c a QHPL
Quy n ch th ủ ể ề - Kh nả ăng th c hi n hành vi nh t
ị
ấ đ nh do quy ph m
ạ
ệ ứ
đ nh. ị
ề
ầ
ọ
ứ
ụ
ề
ả
ấ
ở
ự pháp lu t tậ ương ng quy - Kh nả ăng yêu c u ch th khác tôn tr ng quy n, ủ ể nghĩa v ; ch m d t hành vi c n tr quy n, nghĩa v .ụ
- Kh nả ăng yêu c u cầ ơ quan nhà nư c có th m
ẩ
quy n can thi p, b o v quy n, l
i ích
ệ
ề
ề
ệ
ả
ớ ợ
ế
ộ
N i dung c a QHPL (ti p) ủ
ả
Nghĩa v ch th ụ ủ ể - Ph i th c hi n m t s yêu c u nh t ự
ầ
ấ đ nh do ị ầ ủ
ứ
ộ ố ệ QPPL xác đ nh nh m ằ đáp ng yêu c u c a ch ủ ị th khác. ế
ệ
- Ki m ch không th c hi n hành vi b c m ự - Ph i ch u trách nhi m pháp lý khi x s không ệ
ị ấ ử ự
ể ề ả
ị
đúng quy đ nh c a pháp lu t ậ
ủ
ị
ể ủ QHPL
L i ợ ích tinh th nầ
3- Khách th c a
L i ích ợ chính trị xã h iộ
i
Ch th h
ớ
ớ
ủ ể ư ng t khi tham gia QHPL
L iợ ích v t ậ ch tấ
làm phát sinh, thay đ i,
ổ
ch t d t quan h pháp lu t ậ
ố ễ ợ
ầ ượ ệ
ở ỉ ấ ỏ
ng h p nhi m HIV t Nam. Năm 1995, ệ ậ ệ
ậ
ả ượ ế ậ ề ố
ự ườ Theo anh (ch ), gi a C và nhà n III- Các y u t ế ố ệ ấ ứ Xem xét các tình hu ng sau: ố : Năm 1990, tr Tình hu ng 1 ườ đ u tiên đ c phát hi n Vi ệ t nh A) th y s c kh e có d u hi u anh C (quê ấ ứ gi m sút bèn đi làm m t s xét nghi m và nh n ộ ố đ c k t lu n đã b nhi m HIV. Quá đau xót và ễ h n đ i, C th c hi n hành vi c ý lây truy n ờ HIV cho ng ị ướ
c có phát sinh quan h pháp lu t hình s hay không? T i sao? ị ệ i khác. ữ ậ ự ệ ạ
Tình hu ng 2
ố
c
ch c l
ị
ổ ứ ễ ướ
2, Năm 1993, anh K và ch H t ệ ậ ộ
ề
i
ế
ả
i
ờ ộ ể ấ ề ể ạ ớ
i phát sinh mâu thu n. Th i gian
ấ ứ ờ
ườ
ẫ
ậ
i nh ng do ư công vi c b n r n, đi làm xa quê nên không đăng ký k t hôn. Tháng 01/2004, ch H v quê, r anh K v ề ủ ị ế cùng đ đăng ký thì K nói b n không v đ c, v l ề ượ ể ả ạ ậ t ph i đăng ký vì đã có 2 m t con v i không c n thi ớ ặ ầ i quen t nhau. H không yên tâm nên đã nh m t ng ớ ườ nh n là K đ ký vào gi y đăng ký k t UBND xã, t ế ự ậ i v i K, K r t t c hôn cho mình. Sau đó H v k l gi n, gi a hai ng ữ sau, h g i đ n ra tòa xin ly hôn. ữ
Theo anh (ch ), gi a K và H có phát sinh quan h v ệ ợ
ọ ử ơ ị
ch ng hay không? T i sao?
ạ
ồ
Tình hu ng 3
ố
ầ ố ườ ẹ ư ị ệ ề
ộ ợ
ộ
ể ụ ệ ơ ấ ộ
ủ
Ông M là giám đ c Công ty TNHH An Khang. i hàng xóm là N, b b nh tâm Ông M có ng th n d ng nh nh ng tính tình hi n lành. Th y ấ ạ gia đình anh N khó khăn, M đã ký m t h p đ ng ồ lao đ ng tuy n d ng N làm nhân viên t p v . ạ ụ M t hôm làm vi c, do s su t, N đã làm v màn ỡ hình máy tính trong phòng hành chính c a công ty.
Theo đ ng chí, gi a N và Công ty TNHH An ữ ồ
ậ ng thi ệ ạ ậ ề ồ ườ
Khang có phát sinh quan h pháp lu t lao đ ng, ộ ệ quan h pháp lu t v b i th t h i hay ệ không? T i sao? ạ
làm phát sinh, thay đ i,
ổ
ch t d t quan h pháp lu t ậ
ệ
III- Các y u t ế ố ấ ứ
1- Quy ph m pháp lu t ậ ạ 2- Năng l c ch th ủ ể ự 3- S ki n pháp lý: ự ệ
- Khái ni m s ki n pháp lý ự ệ ệ - Phân lo i s ki n pháp lý ạ ự ệ
ự ệ
ệ
- Khái ni m s ki n pháp lý
S ki n pháp lý là:
ợ
đ nh trong Đư c quy ị ậ quy ph m pháp lu t
ạ
ệ ế
ề ổ
ấ
ự ệ
Vi c xu t hi n ấ ệ hay bi n m t c a nó ấ ủ g n li n v i s phát sinh, ớ ự ắ thay đ i ho c ch m d t ứ ặ quan h pháp lu t ậ
ệ
Nh ng ữ đi u ki n, ệ ề hoàn c nh, ả tình hu ng c a ủ ố đ i s ng ờ ố th c tự ế
Phân lo i s ki n pháp lý ạ ự ệ
Hành vi
S bi n ự ế
- Tiêu chí ý chí: