PHÁP LUẬT TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
1 1
v1.0015104226
BÀI 2 PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
2
v1.0015104226
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Gọi tên được các loại vốn trong doanh nghiệp.
• Xác định được căn cứ và ý nghĩa của phân loại
các loại vốn trong doanh nghiệp.
• Phân tích quyền của doanh nghiệp trong hoạt
động huy động vốn.
• Sử dụng phương thức huy động vốn phù hợp với
3
v1.0015104226
nhu cầu của doanh nghiệp và pháp luật.
CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ
• Luật Doanh nghiệp;
• Luật Thương mại;
• Luật Đầu tư;
• Luật Ngân hàng;
4
v1.0015104226
• Luật Chứng khoán.
HƯỚNG DẪN HỌC
• Đọc tài liệu tham khảo.
• Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về
những vấn đề chưa hiểu rõ.
• Trả lời các câu hỏi của bài học.
• Đọc và tìm hiểu thêm các vấn đề về pháp luật điều chỉnh hoạt động huy động vốn của doanh nghiệp
Các văn bản pháp luật:
Luật Doanh nghiệp năm 2014; •
Luật Chứng khoán năm 2006; •
• Luật Chứng khoán sửa đổi, bổ sung năm 2010;
• Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010;
• Nghị định 58/2012/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chứng khoán;
• Nghị định 90/2011/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp;
• Nghị định 09/2009/NĐ-CP ban hành quy chế quản lí tài chính của công ty nhà nước
5
v1.0015104226
và quản lí vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác.
CẤU TRÚC NỘI DUNG
2.1 Tổng quan về vốn trong doanh nghiệp
6
v1.0015104226
2.2 Pháp luật về huy động vốn
2.1. TỔNG QUAN VỀ VỐN TRONG DOANH NGHIỆP
2.1.1. Khái niệm vốn trong doanh nghiệp 2.1.2. Đặc điểm vốn trong doanh nghiệp
7
v1.0015104226
2.1.3. Phân loại vốn trong doanh nghiệp
2.1.1. KHÁI NIỆM VỐN TRONG DOANH NGHIỆP
Vốn = ?
8
v1.0015104226
Vốn là tài sản mà doanh nghiệp có thể sử dụng để đầu tư thu lợi nhuận từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường.
2.1.2. ĐẶC ĐIỂM VỐN TRONG DOANH NGHIỆP
Vốn là tiền đề vật chất cho mọi hoạt động của doanh nghiệp. Vốn là tiền đề vật chất cho mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Tài sản được xem là vốn của doanh nghiệp phải hạch toán được Tài sản được xem là vốn của doanh nghiệp phải hạch toán được giá trị. giá trị.
Tiền chỉ trở thành vốn của doanh nghiệp khi thỏa mãn những điều Tiền chỉ trở thành vốn của doanh nghiệp khi thỏa mãn những điều kiện nhất định. kiện nhất định.
Tiền = vốn khi và chỉ khi:
• Tiền có giá trị làm phương tiện thanh toán;
• Tiền được tích tụ đến mức có thể dùng trong đầu tư;
9
v1.0015104226
• Tiền được dùng trong đầu tư.
2.1.3. PHÂN LOẠI VỐN TRONG DOANH NGHIỆP
Vốn là tài sản thực
Căn cứ hình thái tồn tại
Vốn tài chính
Vốn hữu hình
Căn cứ trạng thái vật chất
10
v1.0015104226
Vốn vô hình
2.1.3. PHÂN LOẠI VỐN TRONG DOANH NGHIỆP
Vốn chủ sở hữu
Căn cứ nguồn hình thành
Vốn huy động
Vốn cố định
Căn cứ phương thức luân chuyển giá trị
11
v1.0015104226
Vốn lưu động
2.1.3. PHÂN LOẠI VỐN TRONG DOANH NGHIỆP (tiếp theo)
Vốn ngắn hạn
Vốn trung hạn Căn cứ thời hạn sử dụng vốn
12
v1.0015104226
Vốn dài hạn
2.2. PHÁP LUẬT VỀ HUY ĐỘNG VỐN
2.2.1. Quyền huy động vốn của doanh nghiệp 2.2.2. Phương thức huy động vốn
13
v1.0015104226
2.2.3. Căn cứ lựa chọn phương thức huy động vốn 2.2.4. Một số lưu ý đối với doanh nghiệp khi huy động vốn
2.2. PHÁP LUẬT VỀ HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo)
Hoạt động của doanh nghiệp:
• Đầu tư
• Sản xuất kinh doanh
Nhu cầu vốn
(Cần bao nhiêu vốn?)
Nguồn vốn huy động
(Lấy vốn từ đâu?)
Nguồn vốn bên trong Nguồn vốn bên ngoài
Vấn đề cần xem xét:
• Cơ cấu nguồn vốn
• Chi phí sử dụng vốn
14
v1.0015104226
• Điểm lợi và bất lợi Phương thức huy động vốn
2.2.1. QUYỀN HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
Quyền
(Khoản 3 Điều 7 Luật Doanh nghiệp 2014)
15
v1.0015104226
Lựa chọn hình thức, phương thức huy động vốn.
2.2.2. PHƯƠNG THỨC HUY ĐỘNG VỐN
Từ nguồn bên ngoài Từ nguồn nội bộ
Vay tổ chức tín dụng Tăng tỷ lệ vốn góp của thành viên
Vay tổ chức, cá nhân Phát hành cổ phiếu
Phát hành trái phiếu Phát hành trái phiếu
Phát hành cổ phiếu Vay thành viên, cổ đông, người lao động
16
v1.0015104226
Liên doanh, liên kết Tăng lợi nhuận giữ lại
2.2.2. PHƯƠNG THỨC HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo)
Tổ chức tín dụng
Tổ chức, cá nhân 1. Vay
Phát hành trái phiếu
Tổ chức, cá nhân ngoài doanh nghiệp
2. Phát hành cổ phiếu
Cổ đông hiện hữu, người lao động
3. Tăng lợi nhuận giữ lại
4. Tăng tỉ lệ vốn góp của thành viên, tiếp cận thành viên mới
17
v1.0015104226
5. Liên doanh, liên kết
2.2.3. CĂN CỨ LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HUY ĐỘNG VỐN
• Loại hình doanh nghiệp
• Khả năng tài chính của doanh nghiệp
18
v1.0015104226
• Nhu cầu vốn của doanh nghiệp
2.2.3. CĂN CỨ LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HUY ĐỘNG VỐN
Loại hình doanh nghiệp và phương thức huy động vốn
Lưu ý Căn cứ Loại hình doanh nghiệp
Doanh nghiệp tư nhân Không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào để huy động vốn. Điều 183, 172 Luật Doanh nghiệp 2014 Công ty hợp danh
• Điều 47 Luật Doanh
nghiệp 2014
Công ty TNHH • Không được phát hành cổ phiếu để huy động vốn, trừ trường hợp chào bán cổ phiếu riêng lẻ để chuyển đổi thành công ty cổ phần. • Khoản 2 Điều 3 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
• Không được phát hành trái phiếu • Điều 5 Nghị định
chuyển đổi. 90/2011/NĐ-CP
Công ty cổ phần Khoản 1 Điều 9 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
19
v1.0015104226
Không được chào bán chứng khoán ra công chúng để thành lập doanh nghiệp, trừ trường hợp thành lập doanh nghiệp mới thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng, lĩnh vực công nghệ cao, thành lập tổ chức tín dụng cổ phần.
2.2.3. CĂN CỨ LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo)
Tình hình tài chính của doanh nghiệp và phương thức huy động vốn
Tình hình tài chính Lưu ý: Không được Căn cứ
Vốn điều lệ < 10 tỷ Chào bán cổ phiếu, trái phiếu ra công chúng. Điều 12 Luật Chứng khoán 2006
• Điều 12 Luật Chứng trái khoán 2006 • Chào bán cổ phiếu, phiếu ra công chúng;
• Điều 13 Nghị định Hoạt động kinh doanh của năm liền trước không có lãi • Chào bán trái phiếu riêng lẻ. 90/2011/NĐ-CP
Chào bán cổ phiếu, trái phiếu ra công chúng. Điều 12 Luật Chứng khoán 2006 Tính đến thời điểm huy động vốn có lỗ luỹ kế
trái phiếu ra
20
v1.0015104226
Có các khoản nợ phải trả quá hạn > 1 năm bán Chào công chúng. Điều 12 Luật Chứng khoán 2006
2.2.3. CĂN CỨ LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo)
Nhu cầu vốn của doanh nghiệp và phương thức huy động vốn
Lưu ý: Nhu cầu vốn Căn cứ Không được
bán trái phiếu Thời gian hoạt động < 1 năm Chào riêng lẻ Điều 13 Nghị định 90/2011/NĐ-CP
• Phát hành trái phiếu
đảm bảo;
Không có tài sản đảm bảo, tài sản đảm bảo giá trị thấp Điều 16 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
• Có thể không được vay tổ chức tín dụng.
Không thanh toán đủ gốc, lãi trái phiếu đã phát hành
Phát hành trái phiếu. Điều 127 Luật Doanh nghiệp 2014
21
v1.0015104226
Không thanh toán đủ các khoản nợ đến hạn trong 3 năm liên tiếp
2.2.4. MỘT SỐ LƯU Ý ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KHI HUY ĐỘNG VỐN
Khoản tiền lãi vay vốn sẽ không được xác định là chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp khi:
• Vay vốn sản xuất, kinh doanh có lãi suất vay Lãi suất
> 150% lãi suất cơ bản;
22
v1.0015104226
• Vay để bù đắp phần vốn điều lệ còn thiếu.
2.2.4. MỘT SỐ LƯU Ý ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KHI HUY ĐỘNG VỐN
Vốn vay
23
v1.0015104226
Các doanh nghiệp không phải tổ chức tín dụng không sử dụng tiền mặt khi vay và cho vay lẫn nhau (Khoản 2 Điều 6 Nghị định 222/2013/NĐ-CP thanh toán bằng tiền mặt).
2.2.4. MỘT SỐ LƯU Ý ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KHI HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo)
Thẩm quyền quyết định
Căn cứ
Công ty TNHH 2 thành viên
Hội đồng thành viên: Quyết định thời điểm và phương thức huy động thêm vốn.
Điều 56 Luật Doanh nghiệp 2014
Chủ sở hữu
Điều 75 Luật Doanh nghiệp 2014
Công ty TNHH 1 thành viên
• Đại hội cổ đông: Quyết định loại cổ phần, tổng số cổ
phần từng loại được chào bán.
Điều 127, 135, 149 Luật Doanh nghiệp 2014
• Hội đồng quản trị:
Trái phiếu: Quyết định loại, tổng giá trị và thời điểm phát hành, nhưng phải báo cáo Đại hội đồng cổ đông.
Công ty cổ phần
Cổ phiếu: Kiến nghị
loại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào bán của từng loại; quyết định bán cổ phần mới trong phạm vi số cổ phần được quyền chào bán của từng loại; quyết định thời điểm, phương thức, giá chào bán cổ phần. Quyết định huy động thêm vốn theo hình thức khác.
Điều 177 Luật Doanh nghiệp 2014
• Hội đồng thành viên; • Huy động vốn có giá trị > 50% vốn điều lệ phải được
Công ty hợp danh
3/4 thành viên hội đồng chấp thuận.
24
v1.0015104226
2.2.4. MỘT SỐ LƯU Ý ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KHI HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo)
• Phương thức:
Tăng vốn góp của thành viên/chào bán
cổ phần cho cổ đông hiện hữu;
Tiếp nhận thành viên mới/chào bán cổ phần; Điều chỉnh tương ứng với giá trị tài sản
tăng thêm.
• Thẩm quyền:
Hội đồng thành viên; Đại hội cổ đông.
25
v1.0015104226
Tăng vốn điều lệ
2.2.4. MỘT SỐ LƯU Ý ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KHI HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo)
Thủ tục phát hành cổ phiếu, trái phiếu
Công ty đại chúng Phát hành cổ phiếu, trái phiếu
Luật Chứng khoán 2006, sửa đổi 2010
Công ty chưa đại chúng Chào bán cổ phiếu, trái phiếu ra công chúng
Phát hành cổ phiếu
Điều 123, 124 Luật Doanh nghiệp 2014 Luật Chứng khoán 2006, sửa đổi 2010 Nghị định 58/2012/NĐ-CP Công ty chưa đại chúng
Phát hành trái phiếu Xét hồ sơ – 30 ngày
26
v1.0015104226
Nghị định 90/2011/NĐ-CP Điều 127 Luật Doanh nghiệp 2014
2.2.4. MỘT SỐ LƯU Ý ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KHI HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo)
Chuyển chứng khoán
Thủ tục chào bán chứng khoán ra công chúng
30 ngày
4
Kết Thúc Phân phối chứng khoán (90 ngày)
Cấp giấy chứng nhận chào bán chứng khoán
2 1 Nộp Lập hồ sơ đăng kí chào bán
Ủy ban chứng khoán Nhà nước
7 ngày
Xét hồ sơ – 30 ngày 3 Công bố thông tin
Bản thông báo phát hành
Bản báo cáo bạch
27
v1.0015104226
Trên 03 số báo liên tiếp
2.2.4. MỘT SỐ LƯU Ý ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KHI HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo)
Thủ tục chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
5 ngày sau khi quyết định chào bán cổ phần
Xét hồ sơ 5 ngày Công ty cổ phần
Thông báo
Cơ quan đăng kí kinh doanh
28
v1.0015104226
Đăng kí thay đổi vốn điều lệ Phân phối chứng khoán Kết thúc 10 ngày
2.2.4. MỘT SỐ LƯU Ý ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KHI HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo)
Thủ tục chào bán trái phiếu riêng lẻ
Công ty phi đại chúng Công ty đại chúng
Thủ tục thông báo Thủ tục đăng kí
Phân phối Chứng khoán Phân phối Chứng khoán
Doanh nghiệp chào bán Doanh nghiệp chào bán
.
.
Chấp thuận
Bộ Tài chính
29
v1.0015104226
Thông báo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Đăng kí
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Trong bài này chúng ta đã nghiên cứu những nội dung chính sau:
• Khái niệm về vốn và các loại vốn trong doanh nghiệp;
• Quyền huy động vốn của doanh nghiệp;
• Các phương thức huy động vốn của doanh nghiệp;
• Căn cứ lựa chọn phương thức huy động vốn;
30
v1.0015104226
• Một số lưu ý đối với doanh nghiệp khi huy động vốn.