Phòng ngừa HIV cho bệnh nhân và cộng đồng

HAIVN

ươ

ng trình AIDS c a

ủ ệ

Ch ạ ọ

Đ i h c Y Harvard t

i Vi

t Nam

1

Mục tiêu học tập

ườ

ọ  3 con đ

ơ

i thích các y u t nguy c  lây truy n

làm tăng ho c gi m   m t ng

ườ ố

 Gi

ể ế K t thúc bài h c này, h c viên có th : ề ng chính lây truy n HIV  Mô t ả ế ố ặ ả  Gi ề ở ộ i nào đó i thích các cách phòng ch ng lây  ề truy n HIV

2

Tại sao các nhà lâm sàng lại cần quan tâm đến phòng ngừa HIV?

ộ ệ

 HIV là m t b nh truy n nhi m ­  nh h

ng

ế

ề đ n nhi u cá nhân và toàn th  c ng đ ng ể

ả ể ộ ừ

ưở ồ ượ c ở   Vi t nh t đ  ngăn ch n d ch HIV

 HIV hoàn toàn có th  phòng ng a đ  Cách t

t

ị ấ ể Nam là thông qua phòng ng aừ

 B nh nhân và các thành viên trong gia đình

ỏ ề

ờ i

ữ ấ ượ

ư ấ

có nhi u câu h i v  HIV và c n nh ng l ng khuyên chính xác và t

v n ch t l

3

HIV lây truyền bằng cách nào?

ơ

ệ ớ

 Ti p xúc tình d c không b o v  v i (nhi u)

ườ  Đ ng máu/tiêm chích • Tiêm chích ma túy • Ph i nhi m ngh  nghi p (kim tiêm đâm)  ề ễ ụ ế ễ ạ b n tình b  nhi m • Tình d c khác gi ớ ụ

i ho c đ ng gi

ớ i

 Chu sinh (m  sang con)

• Trong quá trình mang thai và lúc sinh • Thông qua bú s a mữ

4

Ước tính nguy cơ lây nhiễm HIV cho một lần tiếp xúc với nguồn HIV

Truyền máu 90%

Mẹ sang con 25-35%

TCMT dùng chung kim tiêm 0,67%

Kim đâm do nghề nghiệp 0,3%

Tình dục hậu môn tiếp nhận 0,5%

Tình dục âm đạo tiếp nhận 0,1%

Tình dục hậu môn xâm nhập 0,065%

Tình dục âm đạo xâm nhập 0,05%

Tình dục miệng tiếp nhận 0,01%

(CDC, MMWR, 2005)

Tình dục miệng xâm nhập 0,005%

5

Lây truyền HIV có đặc điểm gì?

ỉ ế

ớ ấ ị

ể  Đ  HIV lây lan, các  ả ễ ị ị d ch b  nhi m ph i  ớ ế ti p xúc v i: • niêm m c (âm đ o,  ạ ệ ắ • Da t n th ổ • máu (kim tiêm đâm,

m t, mi ng) ươ ng

 HIV ch  lây lan thông  ộ qua ti p xúc v i m t  ủ ố ị s  d ch nh t đ nh c a  ơ ể c  th :  • Máu • Tinh d chị • D ch ti ế ị t âm đ o • S a mữ ẹ

ề truy n máu)

HIV khó lây truyền ngay cả khi có những hành vi nguy cơ

6

Những trường hợp nào HIV không lây truyền?

ế

ề HIV KHÔNG lây truy n thông qua các ti p  ư ng nh :

ậ ụ ệ

ườ xúc thông th • Ôm ho c hôn ặ • Ho ho c h t h i ắ ơ ặ • Dùng chung v t d ng gia đình, tách ho c bát • Dùng chung nhà v  sinh • H  b i ồ ơ • Côn trùng c nắ

7

Phòng ngừa lây truyền HIV qua đường máu/tiêm chích

8

Lây truyền HIV qua đường máu: Những người tiêm chích ma túy

ử ụ

ế ố  Nh ng y u t ề

ơ

ế ế

ệ ụ

nào có th  làm tăng nguy  ơ c  lây truy n HIV thông qua s  d ng ma  túy? • Dùng b m tiêm đã qua s  d ng ử ụ • Thi u ti p c n b m tiêm s ch ạ ậ • Thi u đi u tr  l m d ng ma túy hi u qu ụ ị ạ • Tăng kh  năng có hành vi tình d c nguy c   ơ

ế

ơ ế ề ả do thi u suy xét

9

Thảo luận theo cặp:

Nhân viên y tế có thể giúp làm giảm lây truyền HIV ở những người tiêm chích ma túy như thế nào?

10

Nhân viên y tế có thể giúp làm giảm lây truyền HIV ở người TCMT như thế nào (1)

t s  d ng ma túy:

ề ử ụ

 Giúp nh ng ng

ườ ệ

ữ i TCMT

ậ ế ử ụ  Nh n bi • H i t ệ ỏ ấ ả t c  các b nh nhân v  s  d ng ma túy • Khuy n cáo xét nghi m HIV cho nh ng ng ế ườ ệ ơ ả ữ i TCMT gi m nguy c : • Giáo d c cho b nh nhân v  lây truy n HIV ề ụ • T  v n v  hành vi tiêm chích an toàn ề  Chuy n đ n đi u tr  nghi n ma túy

ư ấ ể ề ề ế ị ằ • Đi u tr  b ng Methadone

11

Nhân viên y tế có thể giúp làm giảm lây truyền HIV ở người TCMT như thế nào (2)

 Gi

i thích cách làm s ch b m tiêm: c)

ơ ấ ẩ ử c, ch t t y r a, n ưở

ướ ể

ng) đ  30 giây m i

• 2 x 2 x 2 (n ướ • Ch t t y r a (m t cách lý t ấ ẩ ử ộ ầ m t l n súc  ế

ấ ẩ ử

• N u không có ch t t y r a, dùng c n (KHÔNG

ượ

u, bia)

 Lu c trong vòng 5­10 phút cũng di

ệ ượ t đ

c

ấ ẩ ử ạ ướ

 N u không th  dùng ch t t y r a, c n, hay  ử c s ch r a 30 giây

DÙNG r ộ HIV ế ộ ỗ ầ

ể ể lu c, thì có th  dùng n m i l n x 3 l n

12

Phòng ngừa lây truyền HIV qua quan hệ tình dục

13

Lây truyền HIV qua đường tình dục (1)

tinh d ch c a đàn ông và d ch

ở ậ  HIV t p trung  ủ

ế

ti

ị ụ ữ ạ t âm đ o c a ph  n ơ ừ  HIV d  lây truy n h n t

ng

ườ xâm nh pậ  sang

i

ề ế i ườ ti p nh n

ữ ụ ệ

ng • Ví d . Nam sang n  trong quan h  tình d c âm đ o ạ ệ ụ  Nguy c  lây truy n ph  thu c vào cách quan h

tình d c:  ụ

ụ ơ

Miệng < Âm đạo < Hậu môn

14

Nguy cơ thấp

Nguy cơ cao

Lây truyền HIV qua đường tình dục (2)

 Lây truy n HIV

TĂNG khi: • Có nhi u b n tình h n (gái m i dâm, nam  ơ ớ

ề ề ệ

ườ

quan h  tình d c v i nam) • Có b nh lây truy n qua đ

ề ơ

ụ ng tình d c ụ t là loét c  quan sinh d c

ng trong quan h  tình d c

 B o l c tình d c, hi p dâm

ệ ặ  Đ c bi • Giao h p qua h u môn ợ • Ch n th ươ ấ ạ ự ệ

ế

• Quan h  tình d c khi có kinh nguy t ệ

ụ ụ

15

Lây truyền HIV qua đường tình dục (3)

 Lây truy n HIV

ử ụ

ớ i

ậ  nam gi ằ

ề GI MẢ  khi:  • Có ít b n tình h n ơ ạ • S  d ng bao cao su • Tình d c không xâm nh p (th  dâm) ụ • C t bao qui đ u  ắ • Gi m t ả

ầ ở ề ng HIV b ng đi u tr  kháng virut

ả ượ i l

16

Động não nhóm:

Làm sao nhân viên y tế có thể giảm hoặc CHỐNG lây truyền HIV qua đường tình dục?

17

Phòng chống lây truyền HIV qua đường tình dục: qui tắc ABC

A Abstinence (không tình dục)

(kiêng cữ)

B Be Faithful (một bạn tình)

(chung thủy)

C Condoms (nếu không theo A & B)

(bao cao su)

18

Nhân viên y tế làm cách nào để giảm HIV lây truyền qua quan hệ tình dục

ủ ấ ả

1. Tìm hi u ti n s  tình d c c a t

t c  các b nh

nhân

ơ

ề 2. Cung c p thông tin v  hành vi có nguy c  lây  ế ượ c phòng ch ng

truy n HIV, chi n l

ố ế ộ t l

tình tr ng

ỗ ợ ệ ớ

ề ư ấ 3. T  v n và h  tr  b nh nhân ti ủ c a mình v i (các) b n tình

ạ ị 4. Ch n đoán và đi u tr  các b nh lây truy n qua

đ

ẩ ườ ề

ế

ụ ng tình d c 5. Đi u tr  ARV, n u c n

19

Phòng chống HIV: Sử dụng bao cao su (1)

 Bao cao su dành cho

 Ch t làm tr n

ậ ả

ườ

ơ

ụ ng tình d c

ỉ ử ụ ướ c

 Bao cao su dành cho

ố g c n ấ ể

• Ch t bôi tr n g c d u có  ơ th  làm rách bao cao su

polyurethane

nam • S  d ng đúng cách làm  ử ụ ơ ả gi m nguy c  lây truy n  qua đ ơ • Dùng cho quan h  tình d c  ụ ể ặ h u môn ho c âm đ o đ   ơ gi m nguy c  HIV • Ch  s  d ng ch t bôi tr n

ừ ư ệ ố su dành cho nam

nữ • Làm t • B o v  gi ng nh  bao cao  ả

20

Phòng chống HIV: Sử dụng bao cao su (2)

ơ ả ế

ắ ử ụ

ặ ị

ử ụ  Nguyên t c c  b n s  d ng bao cao su nam: • Không s  d ng n u h t h n ho c bao bì b  rách ế ạ • S  d ng bao cao su m i l n quan h  tình d c có  ỗ ầ

ụ ệ

ỗ ầ ệ ử ụ giao h pợ ử ụ

ờ ử ạ • S  d ng bao cao su đúng cách m i l n quan h • Không bao gi  r a hay dùng l i bao cao su

21

Phòng chống HIV: Sử dụng bao cao su (3)

Nguyên tắc cơ bản khi sử dụng bao cao su nữ:

 Có thể:

• dùng lại an toàn • được đặt vào trước khi giao

hợp

• dùng với bất kỳ chất bôi trơn

nào

 Không đòi hỏi:

• do phụ nữ kiểm soát

• cương cứng dương vật • tháo ra ngay

22

Thị phạm: Cách sử dụng bao cao su nam

ế

t:

 T p h p các đ  dùng c n thi ươ

ồ ậ ng v t

ậ ợ • Mô hình d • Bao cao su nam m iớ ử ụ  Th  ph m cách s  d ng bao cao su nam: ớ

ế ạ

• R a s ch tay v i xà phòng • Ki m tra bao cao su xem có b  rách, th ng, ngày h t h n

ử ể ử ụ s  d ng ấ

ắ ằ

• L y bao cao su ra kh i bao gói • Ph i ch c ch n r ng các n p cu n quay lên trên đ  d   ể ễ ế

ươ

ằ ng b ng

ặ n đ u bao ch t, đeo vào d ố

ươ

ươ ng v t đang c ộ ể ng mu đ  nó có th  bao toàn b

ươ

ả cu nộ Ấ ầ ộ cách cu n xu ng x ậ ng v t d

23

Thị phạm: Cách sử dụng bao cao su nữ

ế

 T p h p các đ  dùng c n thi

t:

ử ụ

 Th  ph m cách s  cách s  d ng bao cao su n

ậ • Mô hình âm đ oạ • Bao cao su n  m i ữ ớ ử ớ

ế ạ

ử ụ

ử ể ấ

ỗ ủ  th ng, và ngày h t h n s  d ng ỏ

• R a s ch tay v i xà phòng • Ki m tra ch  rách, l ỗ • L y bao cao su ra kh i gói  • Xo n vòng phía trong thành hình s  “8”, đ a sâu vào

ế

ố ổ ử trong âm đ o cho đ n khi ch m c  t ạ

ạ • Đ t vòng ngoài quanh l

ư  cung ề  ngoài âm đ o (ti n đình âm đ o)

24

Phòng chống lây truyền từ mẹ sang con

25

Lây truyền từ mẹ sang con

 Lây truy n HIV t

ơ ẻ  Nguy c  tr  nhi m

ể ả

HIV:  • Không đi u tr : 25­

ề ị

35% ử cung

• Phòng ch ng lây

ừ ẹ  m   sang con có th  x y  ra: • trong t • trong khi đẻ • Sau đ  qua s a m

ữ ẹ ẻ

ố ẹ ề truy n m  sang con:  <2% – 5%

26

Phòng chống lây truyền từ mẹ sang con

ạ ệ

ấ ả

T i phòng khám ngo i trú (OPC): 1.  T  v n và xét nghi m HIV cho t

t c  các

ẩ ố

ề ừ ẹ  m

ư ấ thai phu ị ề 2.  Đi u tr  ARV cho các thai ph  có HIV  ế ươ ng tính đ  tiêu chu n, chuy n đ n  d ươ ng trình phòng ch ng lây truy n t ch sang con

ư ươ

ể ị

ẩ ụ 3.  Chuy n các thai ph  ch a đ  tiêu chu n  ng trình phòng

ể ề

ị  m  sang con đ  đi u tr

ề ố ự

ế đi u tr  ARV đ n các ch ề ừ ẹ ch ng lây truy n t d  phòng ARV

27

Những điểm chính

ườ

 Ba con đ

ng máu,

ườ ụ tình d c và t

ế ượ

ề ng lây truy n HIV là: đ ừ ẹ ề  HIV khó lây truy n, d  phòng ch ng  Chi n l

m  sang con ễ ố c phòng ch ng bao g m:

ơ ư ấ

v n

ỹ ỏ ề ệ

• Bác s  h i ti n s  các hành vi nguy c , t ử ề cho b nh nhân v  phòng ch ng HIV

ơ

i tiêm chích ma túy dùng b m tiêm

ườ ạ

ặ m i ho c s ch ườ

• Nh ng ng ữ ớ • M i ng ọ ơ

ế i cam k t th c hành tình d c an toàn  ụ ử ụ

h n (ví d : s  d ng bao cao su)

28

Cảm ơn!

Câu h i?ỏ

29