BÀI GING: PHC HI CHC NĂNG
CHO BNH NHÂN ĐỘT QU
I. ĐẠI CƯƠNG
1. 1. Định nghĩa đột qu:
Đột qu (stroke) (còn gi là tai biến mch máu não) là các thiếu
sót thn kinh trung ương xy ra đột ngt vi các triu chng
khu trú hơn là lan to, các triu chng tn ti quá 24 gi hoc t
vong trong 24 gi, nguyên nhân do tn thương mch máu não
(Warlow C và cng s. Stroke. Lancet, 2003)
1.2. Dch t hc:
Đột qu bnh lý thn kinh thường gp nht (chiếm >50%
trường hp nhp vin bnh thn kinh cp), nguyên nhân
hàng đầu gây bnh tt, t vong và gim kh năng.
Theo thng gn đây ca TCYTTG, t l hin mc ca đột
qu các nước đã phát trin thay đổi t 500-600 người/100.000
dân.
Theo Lê Văn Thành cng s (1994), t l hin mc ca đột
qu là 416/100.000 dân, t l mi mc là 152/100.000 dân.
Theo các ước tính gn đây nht, đột qu nguyên nhân đứng
hàng th hai gây t vong trên thế gii nguyên nhân đứng
hàng th ba các nước phát trin. Mi năm, đột qu gây
khong 5,54 triu trường hp t vong trên thế gii, hai phn ba
con s này xy ra nhng nước kém phát trin.
đột qu nguyên nhân chính gây gim chc năng trm trng,
lâu dài. Khong 1/2 bnh nhân sng sót 3 tháng sau đột qu s
sng được 5 năm, mt phn ba s sng được 10 năm. Xp x
60% người sng sót phc hi kh năng t chăm sóc, 75%
th t đi li. Khong 20% cn được chăm sóc lâu dài các
vin, s còn li s cn s giúp đỡ ca gia đình, người thân. Mt
đim cn lưu ý gim chc năng v tâm lý còn ph biến hơn
gim chc năng v th cht.
mt nguyên nhân ln gây gim chc năng lâu dài, đột qu
tác động kinh tế-xã hi tình cm rt ln đến bnh nhân,
gia đình dch v y tế. Anh, gánh nng chi phí ca đột qu
được ước tính gn bng 2 ln gánh nng chi phí ca bnh mch
vành.
1.3. Các yếu t nguy cơ:
1.3.1. Các yếu t nguy cơ không thay đổi được:
-Tui tác, nguy cơ tăng gp đôi mi 10 năm sau tui 55.
- Gii tính (nam>n)
- Chng tc (da đen>da trng>da vàng)
- Tin s gia đình
1.3.2. Các yếu t nguy cơ thay đổi được
- Tăng huyết áp (yếu t nguy cơ cho c nhi máu não xut
huyết não, tăng nguy cơ gp 7 ln)
- Tin s đột qu/thiếu máu não thoáng qua trước đó
- Bnh tim (suy tim, bnh mch vành, bnh van tim, rung
nhĩ…)
- Đái đường (tăng nguy cơ gp 2 ln)
- Hút thuc lá
- S dng thuc nga thai
- Các tình trng tăng đông (tăng hng cu, thiếu protein S C,
ung thư…)
- Tăng lipid máu…
1.4. Phân loi:
Đột qu xy ra có th do th nhi máu não hoc chy máu não.
1.4.1. Nhi máu não:
Xy ra khi mt mch máu não b tc hoc nghn, làm cho vùng
não b thiếu máu (đột qu thiếu máu cc b) dn đến hoi t
(nhi máu). Loi tai biến này chiếm 80%. Trong nhóm đột qu
do nhi máu não, 50% là do xơ va động mch, 25% là do bnh
các mch máu nh trong não (nhi máu khuyết), 20% do
thuyên tc t tim, 5% còn li do nhng nguyên nhân hiếm gp.
1.4.2. Chy máu não:
Xy ra khi mch máu b v, máu chy vào nhu não các
não tht. Loi tai biến này chiếm 20% (15% chy máu trong
não- liên quan đến huyết áp cao và d dng động tĩnh mch; 5%
chy máu dưới nhn- liên quan đến v phình động mch não).
Chy máu não thường biu hin rt cp tính, rm r, toàn
th, th gây ri lon ý thc nhanh, hôn t vong do đó
cn phi xác định sm bng xét nghim hình nh hc (CT cp
cu).
Nhi máu não chy máu não
Hình 1. Hình nh CT ca đột qu
II. BIU HIN LÂM SÀNG, DIN TIN, HU QU CA
ĐỘT QU
2.1. Biu hin lâm sàng:
Đột qu mt bnh lý thn kinh xut hin cp tính (giây, phút,
gi), biu hin lâm sàng đa dng tùy theo nguyên nhân, mc độ,
v trí tn thương, thường là khu trú hơn là lan ta.
Biu hin lâm sàng quan trng thường gp nht ca đột qu
lit na người - yếu hoc lit mt tay, mt chân (do tn thương
bó tháp), kèm lit mt.
Các biu hin khác, rt đa dng, tu theo nguyên nhân, v trí,
mc độ tn thương:
- ri lon ý thc: lơ mơ, hôn mê, thường gp hơn trong
chy máu não, có th dn đến t vong.
- ri lon v tâm thn kinh (d khóc, d cười hoc bun
bã, trm cm),
- ri lon cm giác (tê, bun, đau, rát, nhc bên lit, gim
cm giác),
- ri lon v th giác: gim hoc mt th lc, bán manh
- ri lon v ming hng ngôn ng: khó nói
(dysarthria), ri lon nut (dysphagia) hoc tht ngôn
(aphasia) (trường hp tn thương bán cu não tri).
- ri lon v cm nhn không gian định v cơ th (tn
thương bán cu não phi kèm lit na người trái): không
chú ý mt bên (neglect)
- các du hiu tn thương thn kinh s não, ri lon tiu
não nếu đột qu v trí thân não hoc tiu não.
- Các du hiu màng não (đau đầu, nôn ma, cng c…)
nếu đột qu do chy máu dưới nhn
- Các di hiu khác: động kinh, ri lon cơ tròn,…
tính cht cp thiết ca phát hin kp thi đột qu, cn giáo
dc cng đồng các du hiu phát hin sm FAST:
- F (Face drooping): lit, x mt
- A (Arm weakness): Yếu, rũ tay chân
- S (Speech difficulty): Nói khó, nói ú , thm chí không
nói được
- T(Time): Xy ra đột ngt; Gi cp cu ngay.
2.2. Din tiến ca đột qu và Mu co cng đin hình: