Ả
Ề ƯƠ
NG BÀI GI NG V PH PHÁP LU N NGHIÊN C U Ứ Ậ KHOA H CỌ
ễ
ạ
Ệ
GS.TSKH. Nguy n M nh Hùng H C VI N QU N LÝ GIÁO D C Ụ Ả Ọ 2013
MỤC LỤC
• Bài 1. Đ i c
• Bài 2. Lý thuy t khoa h c ọ
ạ ươ ng v nghiên c u khoa h c ọ ứ ề
• Bài 3. Lu n đi m khoa h c ọ
ế
• Bài 4. Kh ng đ nh lu n đi m khoa h c ọ
ể ậ
• Bài 5. Công trình khoa h cọ
• Bài 6. Quá trình th c hi n lu n văn th c sĩ
ể ẳ ậ ị
ự ệ ậ ạ
NG V NGHIÊN
Bài 1.Đ I C
Ạ ƯƠ C U KHOA H C
Ề Ọ
Ứ
• Khái ni m khoa h c và nghiên c u
ứ
ọ
ệ khoa h cọ
• Phân lo i nghiên c u khoa h c ọ
ứ
ạ
• S n ph m c a nghiên c u khoa h c ọ
ủ
ứ
ả
ẩ
Ứ
Ọ
ứ
ớ ế
ế ộ
ế
ế ữ ể
ọ ợ
ượ ấ ậ ọ
c ch p nh n ph bi n r ng khoa h c c h th ng hóa.
ệ ố ứ ứ
I. KHÁI NI M KHOA H C VÀ NGHIÊN C U Ệ KHOA H CỌ 1.1. Khoa h cọ • Khoa h c ọ là quá trình nghiên c u nh m ằ khám phá ra nh ng ki n th c m i, h c ọ ứ ữ nhiên và xã h i. Nh ng thuy t m i v t ữ ớ ề ự t h n, ki n th c hay h c thuy t m i này, t ọ ố ơ ớ ứ có th thay th d n nh ng cái cũ, không ế ầ còn phù h p. Đ nh nghĩa v khoa h c ị đ là tri th c tích c c đã đ ứ Phân bi ệ kinh nghi m và tri th c khoa h c.
.
ề ổ ế ằ ượ t ra 2 h th ng tri th c: tri th c ệ ự ệ ố ứ ọ
1.1. Khoa h cọ
ể ứ
ườ ố ữ
ườ
c t đ ế ượ i v i ườ ớ i v i thiên nhiên. i không ạ ộ ậ ự ứ ư
ả
ữ
ệ ể
• Tri th c kinh nghi m: là nh ng hi u bi ữ ệ tích lũy trong m i quan h gi a con ng ệ ữ con ng i và gi a con ng ườ ớ c con ng Tri th c kinh nghi m đ ượ ứ ệ ng ng s d ng và phát tri n trong ho t đ ng ể ử ụ ừ . Tri th c kinh nghi m ch a th t s đi th c t ệ ự ế sâu vào b n ch t c a s v t và m i quan h ệ ố ự ậ ấ ủ i. Vì v y, tri bên trong gi a s v t và con ng ậ ườ ự ậ i h n th c kinh nghi m ch phát tri n đ n gi ớ ạ ế ỉ nh t đ nh và là c s cho s hình thành tri ơ ở th c khoa h c.
ự
ứ ấ ị ứ ọ
1.1. Khoa h cọ
c
ể
ứ
ộ
• Tri th c khoa h c: là nh ng hi u bi ọ ờ
ả
ự ự ệ
ẫ
nhiên, trong ho t đ ng xã h i và
ữ ệ ố ế ả ạ ộ
ự ữ
ứ
t đ ế ượ tích lũy m t cách có h th ng nh ho t ạ đ ng NCKH d a trên k t qu quan sát, thu ộ th p qua các s ki n x y ra ng u nhiên ậ trong t qua nh ng thí nghi m đã tích lũy đ ệ th c trong khoa h c là toàn b l ộ ượ ọ tin mà các nghiên c u đã tích lũy đ
ộ c. Tri ượ ng thông c ượ
ứ
• Nghiên c u khoa h c ứ
ộ
ế
ệ
ậ
ọ là m t h at ộ ọ đ ng tìm ki m, xem xét, đi u tra, th ề ử nghi mệ đ ể phát hi n ra nh ng cái m i ữ ớ ệ i t v b n ch t s v t, v th gi ề ế ớ ự ấ ự ậ ề ả nhiên và xã h i, ộ ho cặ đ sáng t o ể ạ ng ti n k thu t ng pháp và ph ph ỹ ươ m i cao h n, giá tr h n. ớ
ươ ị ơ
ơ
1.2. Nghiên c u khoa h c ọ ứ
1.2. Nghiên c u khoa h c ọ ứ
• Gi ả ọ
ạ ệ ế ộ
ệ ặ ề
thuy t khoa h c. Nghiên c u khoa ọ ạ ộ ữ ể
i ch a đ ư ự ượ ế ộ ế
ư
ứ ế ả ả
thuy t khoa h c. ứ t: là h c là m t lo i ho t đ ng đ c bi t công vi c tìm ki m nh ng đi u ch a bi ế ư ế c và hoàn toàn không th hình dung đ ượ chính xác k t qu d ki n, là s tìm tòi, ả ự ế khám phá m t th gi c bi t ế ớ i nghiên đ n. Do v y, trong NCKH ng ườ ậ ế c u đ a ra các nh n đ nh s b v k t ơ ộ ề ế ị ậ ứ thuy t nghiên qu nghiên c u g i là gi ọ c u hay gi ọ ế ả ứ
1.2. Nghiên c u khoa h c ọ ứ
ậ
ể
ộ ệ ố ặ ậ
ộ
ng
ộ
• Lu n đi m khoa h c là m t h th ng ọ các lu n c đ ch ng minh ho c bác ứ ể ậ ứ thuy t khoa h c. M t lu n b gi ọ ế ỏ ả c công b đi m khoa h c ph i đ ố ả ượ ọ ể tr ướ ườ ọ ồ g i chung là công trình khoa h c. ọ
c c ng đ ng khoa h c và th ọ
Ọ Ứ Ạ
II. PHÂN LO I NGHIÊN C U KHOA H C 2.1. Phân lo i khoa h c ọ ạ
ắ ế
• PLKH là s p x p các KH m t h th ng trên c ơ s các d u hi u đ c tr ng b n ch t c a chúng ư ở và trên các nguyên t c nh t đ nh.
ấ ủ ệ ặ ấ
• Ch ng h n, các lĩnh v c KH có th đ
ộ ệ ố ả ấ ị ắ
ạ ẳ
ự ọ ự
c chia ể ượ nhiên-nghiên c u ứ nhiên (k c đ i s ng sinh ể ả ờ ố ệ ượ ự
ứ ộ
thành hai nhóm: khoa h c t ng t các hi n t h c) và khoa h c xã h i-nghiên c u hành vi con ọ ọ i và xã h i. ng ộ ườ
2.1. Phân lo i khoa h c ọ ạ
•
ứ c phân lo i
t nam các lĩnh v c nghiên c u ự ệ ượ ọ
ạ nhiên ,2.Khoa
ọ ự
ọ
ọ
ượ ọ ế ị
ộ
ự
Vi Ở ệ khoa h c và công ngh đ nh sau: 1.Khoa h c t ư h c k thu t và công ngh , 3. Khoa ệ ậ ọ ỹ c, 4. Khoa h c nông nghi p, h c y, d ệ ọ 5. Khoa h c xã h i, 6. Khoa h c nhân ộ văn (Quy t đ nh s 37/QĐ-BKHCN ố ngày 14/01/2009 c a B KH&CN đính ủ chính Quy t đ nh 12/2008/QĐ- ế ị BKHCN).M i lĩnh v c nà l i đ c ạ ượ ỗ phân nhánh thành các chuyên ngành
h p.ẹ
•
. PLCKH có ý nghĩa quan tr ng trong
ọ
vi c t
ch c và qu n lí các ho t đ ng
ệ ổ ứ
ạ ộ
ả
khoa h c; nghiên c u, gi ng d y, thông
ứ
ả
ạ
ọ
tin, th vi n, v.v.
ư ệ
2.2. Phân lo i các giai đo n nghiên c u
ứ
ạ
ạ
• Nghiên c u c b n
ậ
ế
ạ
ớ
ng
ướ
ị
ứ ơ ả (Fundamental Research): khám phá quy lu t và t o ra lý ạ thu n ầ thuy t m i, g m hai lo i: NCCB ồ túy (pure) và NCCB đ nh h (oriented).
ầ
ấ
ứ ề ả ư ứ
ậ
• NCCB thu n túy: nghiên c u v b n ch t s v t đ nâng cao nh n th c, ch a có ự ậ ể ho c ch a bàn đ n ng d ng. ế ứ ư
ụ
ặ
ạ
ạ
• NCCB đ nh h
ướ
ượ
ướ
ị ụ ứ
ứ
ề ả
ậ ổ
ề
ể ủ ề
t c a s v t.
2.2. Phân lo i các giai đo n nghiên c uứ c d ki n đã đ ng: ự ế c m c đích ng d ng, bao g m tr ồ ụ ứ nghiên c u n n t ng (background ề ả research) và nghiên c u chuyên đ ề (thematic research). NC n n t ng là NC v quy lu t t ng th c a m t h ộ ệ th ng s v t. NC chuyên đ là NC v ề ng đ t bi m t hi n t ặ
ự ậ ệ ượ
ệ ủ
ự ậ
ố ộ
ạ
ạ
2.2. Phân lo i các giai đo n nghiên c u ứ
•
(Applied ơ ả ứ
ụ ả ớ
Nghiên c u ng d ng ụ ứ ứ Research): Trên c s NC c b n, NC ng ơ ở d ng có vai trò sáng t o các nguyên lý và ạ ụ i pháp m i áp d ng vào s n xu t đ i gi ấ ờ ả s ng.ố
i pháp: công ngh , v t li u, v t ệ ậ ệ ề ổ ch c ứ ả
- Gi và qu n lý…ả
ế ứ ụ ư
c. - K t qu c a NC ng d ng thì ch a th ể ứ ả ủ ng d ng đ ụ ượ
ạ
ạ
2.2. Phân lo i các giai đo n nghiên c u ứ
• Nghiên c u tri n khai (Experimental
ứ ể
ơ ở ứ
ể ụ ẫ
ẽ ố ồ
Development): Trên c s NC ng d ng, NC tri n khai s ch tác các hình m u v i ế ớ nh ng tham s kh thi. Bao g m ba giai ả ữ đo n:ạ
ạ ạ ự ệ ẫ ạ
ư ế ẩ ả
- Giai đo n t o m u là th c nghi m t o ra s n ph m, ch a quan tâm đ n qui trình s n ả xu t và qui mô áp d ng. ụ ấ
ế
ệ ệ ể ả ấ
- Giai đo n t o công ngh là tìm ki m và ạ ạ th nghi m công ngh đ s n xu t ra s n ả ệ ph m theo m u. ử ẩ ẫ
- Giai đo n s n xu t th là ki m ch ng đ ử ứ ể ạ ả ấ ộ
tin c y c a công ngh trên quy mô nh . ủ ệ ậ ỏ
Ả
ủ
ả
III. S N PH M NGHIÊN C U KHOA Ứ Ẩ H CỌ3.1. Khái ni m chung. S n ph m c a ẩ ệ NCKH là các thông tin, bao g m:ồ
• Lu n đi m
ậ
ề là đi u c n
ể hay lu n đ
ọ
ể
ề ầ ậ
ủ
ể
ậ
ứ
ặ
i hay không b n ể
ả
ậ
ậ ch ng minh trong khoa h c. Lu n đi m là ứ m t phán đoán mà tính chân xác c a nó ộ c n đ c ch ng minh. Lu n đi m c a ủ ứ ầ ượ c ch ng minh ho c bác b tác gi đ ỏ ả ượ đ u kh ng đ nh có t n t ồ ạ ị ẳ ề thi ch t nêu trong gi ế ấ i câu h i c n ch ng minh đi u gì? l ứ ờ
ả t. Lu n đi m tr ả ề
ỏ ầ
3.1. Khái ni m chung
ệ
.
ậ
ự ằ ể
ể ư c xây d ng t ừ ự
ồ ộ
ệ ế ậ ượ ậ
ậ
ứ ự ệ ự ấ
• Lu n c là b ng ch ng đ a ra đ ch ng ứ ứ ứ minh lu n đi m, đ nh ng ữ ượ ậ thông tin qua tài li u, quan sát, th c ệ nghi m, g m hai lo i. M t là lu n c lý ứ ạ thuy t: các lu n đi m KH đã đ c ch ng ứ ể minh, các tiên đ , đ nh lu t, đ nh lý v.v. Hai ị ậ ề ị th c ti n, c t là lu n c th c ti n: thu đ ễ ượ ừ ự ễ th c nghi m, ph ng v n, đi u tra ho c t ặ ừ ề ỏ các công trình tr i câu c. Lu n c tr l ứ ả ờ ướ h i: ch ng minh b ng cái gì? ằ ứ
ậ
ỏ
t.
ẩ
ả
ệ
i
ủ
ế
ờ
3.2. S n ph m đ c bi ặ • Phát minh. Phát hi n ra các quy lu t, ậ ệ ng c a th gi tính ch t ho c hi n t ế ớ ệ ượ ặ ấ v t ch t t n t i m t cách khách quan ộ ấ ồ ạ ậ c đó ch a ai bi t, nh đó làm mà tr ư ướ i. thay đ i c b n nh n th c con ng ườ ứ ổ ơ ả
ậ
ệ
ữ
• Phát hi n. S nh n ra nh ng v t th , ể ậ i m t ộ
ự ậ
ữ
ộ
ậ nh ng quy lu t xã h i đang t n t ồ ạ cách khách quan.
• Sáng ch . Lo i thành t u trong kĩnh v c
ạ
ế
ả
ự i pháp khoa h c và công ngh . Các gi k thu t mang tính m i v nguyên lý k ỹ ỹ
ự ệ ớ ề
ọ ậ
thu t, tính sáng t o và áp d ng đ
c.
ụ
ạ
ậ
ượ
ậ ươ
3.3. V t mang thông tin. Các ph ệ tin KH:
• V t mang v t lý.
ng ti n trung gian đ ti p xúc đ c thông ể ế ượ
Sách báo , băng âm, băng hình.
t t p chí khoa h c. ậ Đ c bi ặ ậ ệ ạ ọ
ậ
ể ượ
ệ V t d ng đ • V t mang công ngh . ậ ụ ữ ệ ượ ả ề ế ạ ậ ệ
c các thông ể ượ ậ ỉ
• V t mang xã h i.
c s n xu t ấ c nh ng thông tin v nguyên lý cho ta hi u đ v n hành, công ngh và v t li u ch t o ra nó. ậ Ta ch có th c m nh n và hi u đ ể ả tin liên quan đ n v t ph m này. ế ẩ ậ
i ho c m t nhóm ộ ườ i cùng chia s m t quan đi m khoa h c, ộ M t ng ộ ẻ ộ ọ
ậ ng ườ cùng theo m t tr ặ ể ng phái khoa h c, cùng nuôi ọ ộ ườ
d ng m t ý t ng khoa h c ho c m t bí quy t ưỡ ộ ưở ế ặ ọ ộ
công ngh .ệ
BÀI T PẬ
• 1.1. Đ a ra m t cách phân lo i khoa
ư
ộ
h c khác cách phân lo i đã h c.
ạ
ọ
ạ ọ
• 1.2. Anh (ch ) đang theo h c lĩnh v c
ự
ọ
ị
NCKH nào? Vì sao?
• 1.3. Cho ví d và phân bi
t ba lo i:
ụ
ệ
ạ Phát minh, phát hi n và sáng ch . ế
ệ
Bài 2. LÝ THUY T KHOA H C
Ọ
Ế
• Lý thuy t khoa h c là gì?
ế
ọ
• Các b ph n h p thành lý thuy t ợ
ế
ậ
ộ
khoa h c.ọ
• S phát tri n c a lý thuy t khoa
ể ủ
ế
ự h c.ọ
I. Khái ni m v lý thuy t khoa h c ọ ề ế
ả
• H th ng các ý t i thích s v t hay ng gi ưở ệ ố ự ậ m t h th ng lu n đi m khoa h c v đ i ọ ề ố ể ậ ộ ệ ố ng nghiên c u c a khoa h c. t ứ ủ ượ
ọ
ể
ấ ủ
ứ
ỉ
ệ ơ ả ủ
ng trong m t lĩnh v c ộ c nghiên c u.
• Hình th c phát tri n cao nh t c a tri th c ứ khoa h c, cho ta hình nh hoàn ch nh và h ệ ả ọ th ng v các m i quan h c b n c a các ố ề ố đ i t ng và hi n t ự ệ ượ ố ượ hi n th c đang đ ượ ự ệ
ứ
ệ 1.1. Khái ni mệ
ợ
ự ậ
ậ ề ả ề ộ
ơ ả
ữ ự
ộ ệ ố ể
ố
ờ
ả
1.1. Khái ni mệ • S t p h p nh ng quy lu t n n t ng ữ và nh ng khái ni m c b n v m t ệ lĩnh v c nào đó thành m t h th ng th ng nh t, nh đó có th khái quát ấ i thích và c hoá, h th ng hoá, gi ả ệ ố tiên đoán các s ki n và hi n t ng ự ệ ệ ượ trong ph m vi lĩnh v c hi n th c đó. ự ự
ệ
ạ
• 1.2. Ví d . Chúng ta đ a ra hai ví d ụ
ư
ụ
ệ
ế
nh m hình thành khái ni m th nào là m t lý thuy t khoa h c. ế
ằ ộ
ọ
VD 1: Hình h c Euclid
ọ
ọ ự
• Hai đi m b t kỳ không trùng nhau xác đ nh
Hình h c Euclid d a trên c s công nh n, không c n ch ng minh h th ng 5 tiên đ sau: ơ ở ệ ố ậ ề ứ ầ
ị
ể duy nh t m t đ ấ ấ ộ ườ ng th ng đó. ẳ
• Ba đi m b t kỳ không th ng hàng xác đ nh ẳ
ể ị
• N u có ít nh t hai đi m khác nhau c a m t ể
ẳ ấ duy nh t m t m t ph ng. ộ ấ ặ
ủ ấ ộ
ẳ ặ
ng th ng đó đ u ng th ng mà cùng thu c v m t m t ủ ề ộ ẳ ộ ườ ề
• N u hai m t ph ng có m t đi m chung thì
đ ph ng thì m i đi m c a đ ọ thu c v m t ph ng đó. ề ặ ể ẳ ế ườ ẳ ộ
ể ế ẳ ặ ộ
• T m t đi m ngoài m t đ
chúng ít nh t còn có m t đi m chung n a. ữ ể ấ ộ
ng th ng, có th ừ ộ ộ ườ ể ể ẳ
k đ c duy nh t m t đ ng th ng song ẻ ượ ộ ườ ấ ẳ
song v i đ ng th ng đó. ớ ườ ẳ
ủ
Sinh kho ngả
330 TCN
N i c trú ơ ư
Alexandria , Ai C pậ
Qu c t ch ố ị
Hy L pạ
Ngành
Toán h cọ
N i ti ng vì
ổ ế
Hình h c Euclid ọ
Chân dung Euclid c a Justus van Ghent vào th ế k 15ỉ
VD 2. Hình h c phi Euclid ọ
ọ
ủ
ộ
ổ
ư
ằ
ọ
Trong hình h c Euclid, t ng các góc trong c a m t tam giác b ng 180°, nh ng trong hình h c phi Euclid, t ng các góc đó không b ng 180°, ph thu c vào kích th ộ
ổ c c a tam giác. ướ ủ
ụ
ằ
ọ ọ ộ
ấ ậ ơ ở ộ
ự ố ọ
ượ ữ ằ
• Hình h c phi Euclid là b môn hình h c d a trên c s ph nh n ít nh t m t trong ủ s nh ng tiên đ Euclid. Hình h c phi ữ ề c b t đ u b ng nh ng công Euclid đ ắ ầ c trình nghiên c u c a Lobachevsky (đ ượ ủ ứ ng) Lobachevsky g i là hình h c tr u t ừ ượ và phát tri n b i Bolyai, Gauss, Riemann.
ọ
ọ ở ể
• Hình h c phi Euclid là c s toán h c cho lý
VD 2. Hình h c phi Euclid ọ
ọ
ố ủ ế ủ ọ
ơ ở ọ ng đ i c a Albert Einstein, thông thuy t t ế ươ qua vi c đ c p đ n đ cong hình h c c a ộ ề ậ ệ không gian nhi u chi u. ề ề
ọ ọ
ơ ở ỏ
thi ọ ở ướ ề ề ườ ả ế ằ
ườ
• Hình h c Lobachevsky (còn g i hình h c ọ hyperbolic) do nhà toán h c Nga Nikolai ng, d a Ivanovich Lobachevsky kh i x ự ng th ng trên c s bác b tiên đ v đ ẳ t r ng t song song. Lobachevsky gi ừ ng th ng ta có th v m t đi m ngoài đ ể ẽ ẳ ể ng th ng khác, n m trên đ c h n m t đ ơ ẳ ng th ng g c, mà cùng m t ph ng v i đ ẳ ớ ườ ặ
ộ ượ
ộ ườ ẳ ằ ố
không giao nhau v i đ ng th ng g c ớ ườ ẳ ố
(đ ng th ng song song). T đó, ông l p ườ ừ ẳ ậ
lu n ti p r ng t đi m đó, có th xác đ nh ế ằ ậ ừ ể ể ị
đ c vô s đ ng th ng khác cũng song ượ ố ườ ẳ
song v i đ ng th ng g c, t đó xây d ng ớ ườ ẳ ố ừ ự
nên m t h th ng l p lu n hình h c logic. ộ ệ ố ậ ậ ọ
Sinh: 1 tháng 12 năm 1792, t
i Nizhny Novgorod, Nga
ạ
Nikolai Ivanovich Lobachevsky
M t: 24 tháng 2 năm 1856 t
i Kazan, Nga
ấ
ạ
Sinh
Ngành: Hình h cọ
N i công tác:Đ i h c Kazan
ạ ọ
ơ
N i ti ng vì: Hình h c phi Euclide
ổ ế
ọ
ờ
ọ
c ngoài Vi n Hàn lâm ệ
ướ
ệ
i con.
ườ
ự
ọ
* Nhà toán h c Gauss đã m i ông làm vi n sĩ n Khoa h c Gottingen. ọ * V đ i riêng, ông l y Varvara Alexivna Moisieva năm 1832 và có v i ề ờ ớ ấ bà b y ng ả * Hình h c phi Euclid do Lobatchevsky xây d ng ngày nay mang tên Hình h c ọ Lobatchevsky.
ứ ơ ả
ủ ư
ộ
ế ộ ậ ợ
ệ
ng.
ệ ố ả ấ ủ
ợ
ộ
• Khái ni m g m hai b ph n h p thành: ả ấ t c các ấ ả c ch ra ỉ
- t ượ
ậ ồ ệ t c các thu c tính b n ch t N i hàm - t ộ ấ ả ộ c a s ki n và ngo i diên ự ệ ạ ủ cá th có ch a thu c tính đ ộ ứ ể trong n i hàm. ộ
II. Các b ph n h p thành lý thuy t khoa h cọ • Khái ni m ệ là hình th c c b n c a t 2.1.H th ng khái ni m ệ duy, ph n ánh nh ng thu c tính chung, ữ b n ch t c a s v t, quá trình, hi n ự ậ ả t ượ
ể ượ
• Khái ni m có th đ ệ
c th a nh n ho c đ ậ
ượ
ặ
ị
ừ ộ
ệ ỏ
ạ
ị ủ ỉ
ệ ị
ề
ầ
c đ nh nghĩa. Đ nh nghĩa m t khái ni m là tách ngo i diên c a khái ni m đó ra kh i khái ni m ệ g n nó và ch rõ n i hàm. Có nhi u cách đ nh nghĩa m t khái ni m.
ộ ệ
ộ
ẳ
ủ
ườ ị
c đ nh nghĩa là m i ừ ọ ng ươ
ả ặ
ằ
• VD. Đ ng th ng là m t khái ni m nguyên th y ộ ệ không đ nh nghĩa. Đ ng tròn đ ị ườ ượ ng cong khép kín có kho ng cách t đ ườ đi m đ n tâm b ng nhau ho c b ng ph ể trình đ
ằ ng tròn.
ế ườ
ạ
• Phân lo i khái ni m: chia ngo i diên thành các t là phân đôi
ạ ặ
ẹ
ệ
ộ
ơ
ệ nhóm có n i hàm h p h n. Đ c bi khái ni m.ệ
• VD. KN đ
ng đ
c phân đôi thành đ
ng th ng
ườ
ượ
ườ
ẳ
và đ
ng cong. Đ ng cong đ
c phân đ
ng
ườ
ườ
ượ
ườ
tròn và đ
ng không tròn v.v
ườ
2.1.H th ng khái ni m ệ ố ệ
•
ng, quá
ườ ầ ự
ứ ị
ữ
ể
ể
ủ ậ ể i c a nó đ i v i ố ớ ạ ủ
ệ ố
ứ
ữ
•
ệ
ữ
ữ
ộ ộ
ả ữ
ệ ệ ượ
ng thu c m t lĩnh v c ộ
ơ ả ộ
là nh ng khái ni m r ng nh t Ph m trù ấ ạ ph n ánh nh ng m t, nh ng thu c tính, ữ ặ nh ng m i liên h chung, c b n nh t c a ấ ủ ố các s v t và hi n t ự ự ậ nh t đ nh. ấ ị
•
. Nh v y, ph m trù không đ n gi n là s
ư ậ
ự
ả
ạ
ơ
phân lo i. S phân lo i ch có đ
c ch sau
ự
ạ
ạ
ỉ
ượ
ỉ
khi xác đ nh ph m trù.
ạ
ị
2.1.H th ng ph m trù ạ Trong vô vàn nh ng s v t, hi n t ự ậ ữ ệ ượ trình h n lo n c a th gi i xung quanh con ế ớ ủ ạ ỗ i c n tách riêng m t th nào đó ra, t p ng ậ ộ trung s chú ý vào nó, xác đ nh nh ng đ c ặ đi m tiêu bi u và quy lu t phát tri n c a nó, xem xét quan h qua l ệ nh ng th khác
2.1.H th ng ph m trù ạ
ệ ố • Ph m trù đ ạ c xác đ nh nh thao tác m ở ờ
•
ị ượ r ng khái ni m đ n t ộ ế ố ệ h c có h th ng ph m trù riêng c a mình, ạ ệ ố ọ ph n ánh nh ng m i liên h c b n và ph ổ ố ữ bi n thu c ph m vi khoa h c đó nghiên c u. ứ ạ i đa. M i b môn khoa ỗ ộ ủ ệ ơ ả ọ ả ế ộ
•
ng”; “hàm s ”; ph m trù VD: Ph mạ trù “đ ố “hàng hoá”, “ti n t ”;ph m trù đ o đ c, v.v ạ ườ ề ệ ạ ứ ạ
ạ ữ
ả
ư
Ph m trù tri ệ chung, r ng nh t ph n ánh nh ng m t, m i ữ ố ặ ng li n h b n ch t c a các s v t, hi n t ệ ượ ự ậ ệ trong t duy: ph m trù ạ ộ “v t ch t”, “ý th c” ậ t h c là nh ng khái ni m ế ọ ộ ấ ệ ả ấ ủ nhiên, xã h i và t ự ứ ấ
ệ ố
ố
ổ ế
ặ ạ
ng.
2.3. H th ng qui lu t ậ t nhiên, ệ b n ch t, t • Qui lu t: ậ M i liên h ả ấ ấ i gi a các s v t, hi n ệ ự ậ ữ c u thành các thu c ộ ế ố ấ ệ ượ
ph bi n và l p l ng, gi a các y u t t ữ ượ tính c a s v t, hi n t ủ ự ậ
ậ
ạ
ậ ấ ị
• Phân lo i qui lu t: qui lu t riêng-tác đ ng ộ ự ậ
ữ
ậ
ộ
ạ ộ ạ ạ
ự ậ
ữ
ộ
ộ ạ
ậ
ọ
ộ
trong m t ph m vi nh t đ nh, nh ng s v t cùng lo i; qui lu t chung-tác đ ng trong m t ph m vi r ng h n, nh ng s v t khác ơ lo i; qui lu t ph bi n- tác đ ng trong m i ổ ế lĩnh v c.ự
• M i liên h h u hình: bi u di n đ
2.3. H th ng qui lu t ậ ệ ố
ể ượ
ứ ắ ễ ọ ệ ệ ữ ặ ể ố
ệ
ế ệ ọ
ọ ng phái); liên h m ng l i- ộ ườ ệ ạ
ệ ố
ầ ọ
• M i liên h vô hình: còn l
c b ng ằ s đ ho c bi u th c toán h c. VD. Liên h ệ n i ti p-đ t thanh s t; liên h song song-h ệ th ng phòng ban; liên h hình cây- cây gia ph (dòng h , th h các nhà khoa h c thu c m t tr ướ h th ng bán hàng, h th ng giao thông; liên h đi u khi n h c-đ u vào đ u ra; liên h ệ ầ ể tuy n tính, phi tuy n v.v... ố ơ ồ ố ế ố ả ộ ệ ố ệ ề ế ế
ệ ố i. VD. Liên h ệ
ệ ạ ạ ả
hành chính, liên h tình c m, tr ng thái tâm lý, quan h huyest th ng v.v… ố ệ
Ự
ể ủ ọ
nh ng ọ ắ ầ ừ ữ ng khoa h c qua m t quá trình đóng góp ộ i đ nh cao c a m t lý ủ
ề
ộ
III. S PHÁT TRI N LÝ THUY T K.H. Ế Ể S phát tri n c a khoa h c b t đ u t ự ý t ưở c a nhi u th h đ t t ủ thuy t khoa h c-ngành khoa h c.
ế ệ ạ ớ ỉ ọ
ế
ọ
ủ ề
ứ ch đ nghiên c u
ứ
ự ụ
ọ ng theo m t m c tiêu (lý ộ ng pháp lu n).
• H ng nghiên c u: ướ thu c m t ho c m t s lĩnh v c khoa h c ộ ố ộ ộ c đ nh h đ ượ ị thuy t, ng d ng , ph ế ứ
ặ ướ ụ
ươ
ậ
H ng nghiên c u đ c t phát tri n đ n m t cách nhìn m i ớ ộ
Ế ứ
Ể ướ ế ng nghiên c u (VD. Hình ứ
ộ
ọ H th ng lý thuy t ế ng nghiên
• B môn khoa h c: ỉ
ệ ố ề ộ ố ượ
hoàn ch nh v m t đ i t c u. ứ
ự
ộ
• Ngành khoa h c: ọ M t lĩnh v c ho t ạ ọ
ứ
ộ
đ ng xã h i v nghiên c u khoa h c ho c đào t o.
ộ ề ạ
ặ
III. S PHÁT TRI N LÝ THUY T K.H. Ự ng phái: • Tr ườ ặ bi ể ệ đ i v i đ i t ố ớ ố ượ h c phi Euclid). ọ
Sergei Lvovich Sobolev
•Sinh 6 tháng 10, 1908, Saint
Petersburg.
M t 1989
ấ
t
i Moskva.
ạ
Ngành:Toán
h c. ọ
N i công tác:
ơ
Vi n toán
ệ
h c Steklov
ọ
(1934),
Đ i h c
ạ ọ
THQG
Moscow
(MGU,
135-1957),
vi n phó c a
ủ
ệ
Vi n Năng
ệ
l
ng
ượ
Nguyên tử
(1943-
1957).H c ọ
tr
ngườ Đ i ạ
h c ọ
Leningrad,
1929
•Ng
i ườ
h
ng d n
ướ
ẫ
lu n án
ậ
TSKH:
Nikolai
Günter
•N i ti ng vì
ổ ế
Không gian
Sobolev,
hàm suy
r ngộ
• nh h
ng
Ả
ưở
t
i Hàm g i
ớ
ả
tích, ph
ng
ươ
trình đ o ạ
hàm
riêng. Gi
i ả
th
ng:
ưở
Stalin 1941
• Sobolev gi
Sergei Lvovich Sobolev ớ
ệ
ệ ộ ố
ơ ở ọ
ầ ằ ệ
ị
ị ổ ộ ọ
ọ
c gi ủ ề ố ổ ượ ệ ở ớ
ầ ế ệ
ượ ọ ị ở
i khái ni m đ o hàm. C hai phát ể ạ ệ ả
các công trình ạ ự
• Vào năm 1956 Sobolev tham gia m t nhóm
ng trình đ o hàm riêng.. i thi u m t s khái ni m bây gi ờ ộ ố là c s cho m t s lãnh v c khác nhau c a ủ ự c toán h c. Không gian Sobolev có th đ ể ượ đ nh nghĩa b ng đi u ki n tăng d n c a bi n ế ủ ề đ i Fourier; các đ nh lý nhúng (Sobolev) là i tích hàm. m t ch đ quan tr ng trong gi ả c g i là phân Hàm s t ng quát (sau này đ ượ b ), đ i thi u b i Sobolev l n đ u tiên ầ ố c vào năm 1935 cho các nghi m y u, và đ phát tri n thêm b i Laurent Schwartz; h đ nh nghĩa l tri n này phát sinh tr c ti p t ế ừ ể c a ông v ph ạ ủ ươ ề
ộ
các khoa h c gia trong vi c thi t l p h th ng ệ ọ ế ậ ệ ố
khoa h c và giáo d c t m m c l n cho ụ ở ầ ứ ớ ọ
ph n phía Đông c a Liên Xô, k t qu là s ủ ự ế ầ ả
thành l p c a Chi nhánh Siberia c a Vi n ủ ủ ệ ậ
hàn lâm khoa h c Liên Xô. Ông là ng i ọ ườ
thành l p và là vi n tr ng đ u tiên c a Vi n ệ ậ ưở ủ ệ ầ
Toán h c Novosibirsk, sau này mang tên ọ ở
ông, và đóng m t vai trò quan tr ng trong ộ ọ
vi c thành l p và phát tri n Đ i h c Qu c gia ạ ọ ể ệ ậ ố
Novosibirsk.
Bài t pậ
• 2.1
• 2.1
• 2.3
Ậ
ể ậ
Bài 3. LU N ĐI M KHOA H C Ọ Ể Quá trình hình thành lu n đi m khoa h c.ọ
S ki n khoa h c ọ ự ệ
V n đ khoa h c. ấ ề ọ
Gi thuy t khoa h c. ả ế ọ
Lu n đi m khoa h c. ậ ể ọ
ọ là m t s v t ho c hi n ề ộ ự ậ ọ ấ ặ ỏ
ậ ọ
• S ki n khoa h c ệ ự ệ I. S ki n khoa h c ự ệ i ng ch a đ ng các v n đ đòi h i gi t ả ự ứ ượ thích b ng tri th c khoa h c (VD. Xã h i, v t ộ ứ ằ lý, toán h c v. v.)
ọ
ủ ọ
• S ki n khoa h c là đi m xu t phát c a ch ủ ể th nghiên c u. L a ch n s ki n khoa h c ọ là c s đ tìm ki m ch đ nghiên c u. ủ ề
ự ệ ể ấ ự ệ ứ ọ
• Ng
ơ ở ể ự ế ứ
i Nghiên c u l y s ki n khoa h c t ườ ứ ấ
ọ ừ ự
ự ệ ho t đ ng th c ặ ừ ứ ạ ộ ủ
• T s ki n khoa h c phát hi n các mâu ọ
ngành h c c a mình ho c t ủ ọ ti n đ b t đ u các nghiên c u c a mình ể ắ ầ ễ (VD).
ừ ự ệ ệ
thu n, đ t câu h i và tìm câu tr l i –b t đ u ả ờ ặ ẫ ỏ ắ ầ
NCKH và hình thành v n đ nghiên c u ứ . ề ấ
ấ
ề
ặ
II.V n đ khoa h c. ấ ọ • V n đ khoa h c ọ –v n đ nghiên c u là câu ề ấ ứ ề c đ t ra đ ng tr h i đ c mâu thu n gi a ữ ẫ ướ ứ ỏ ượ t v i vi c phát ki n th c khoa h c ch a bi ế ớ ệ ư ọ ứ ế m c cao h n. tri n tri th c đó ơ ở ứ ể
ứ
• V n đ khoa h c bao g m: v n đ v b n ng
ọ ấ ồ
ề ấ ấ ủ ề ề ấ
i quy t v n đ đ t ra ề ề ả ươ ề ặ ế ấ ứ
• Ph
ng pháp phát hi n v n đ khoa h c: lý thuy t và ề
ế
ệ
ấ
ọ
ươ th c ti n. ự ễ
ch t c a s tìm ki m và v n đ v ph ế ự pháp nghiên c u đ gi ể ả (VD).
• Các tình hu ng c a v n đ khoa h c: Có v n ấ ấ đ nghiên c u; không còn v n đ -không ph i ả
ủ ề ọ
ố ứ ề ề ấ
nghiên c u; xu t hi n v n đ khác. T đó xây ứ ừ ệ ề ấ ấ
gi thuy t khoa h c d ng ự ả ọ cho nghiên c u c a ứ ủ ế
mình.
thuy t nghiên c u
ả đ nh v b n ch t s v tđ ứ ) – c đ a ra ế ọ ấ ự ậ ượ ư
• Gi
ọ gi thuy t khoa h c ( • Gi ế ả thuy t khoa h c. III. Gi ế ả k t lu n gi ề ả ả ị ậ ế đ ch ng minh ho c bác b . ỏ ặ ể ứ
ả ọ
ọ ọ ả
ấ
thuy t khoa h c là kh i đi m c a m i ế ộ ứ ọ ị thuy t đã nêu ra. ở ể ủ nghiên c u khoa h c. M t gi thuy t b bác b ỏ ế ị kh ng đ nh trong khoa h c không có b n ch t ả ẳ nh gi ư ả ế
• Gi
thuy t là câu tr l ả ờ i cho câu h i c a v n đ ề ỏ ủ ấ ả
• Thu c tính c b n c a gi
ế khoa h c.ọ
ả
gi ộ đ nh, đa ph ả ị ơ ả ủ ươ thuy t khoa h c: Tính ọ ế ng án và d bi n (d bi n đ i). ễ ế ị ế ổ
ả
ế
ọ
III. Gi • Tiêu chí c a m t gi
thuy t khoa h c:
ế
ả
ọ ượ
ượ
c trái c xác nh n; có th ể ậ
thuy t khoa h c. ủ ộ d a trên c s quan sát; không đ ơ ở ự v i lý thuy t đã đ ế ớ ki m ch ng. ứ ể
• Có 4 lo i gi
; gi
ạ
ả
i i thích; gi ả i pháp
thuy t: mô t ả ế ứ
ả ề ả
pháp (trong các nghiên c u v gi và gi
thuy t d báo. ế ự
ả
ả
ư
ễ
thuy t: suy lu n di n ế nguyên lý chung, qui lu t chung
ậ ậ
ng h p riêng; quy n p-
ị ế
ườ
ạ
• Thao tác đ a ra gi d ch-đi t ừ đ n nh ng tr ợ ữ hoàn toàn và không hoàn toàn; lo i suy-
ạ
quy n p t
ng t
(nghiên c u ng
i trên
ạ ươ
ự
ứ
ườ
chu t b ch.
ộ ạ
ọ
ế
ả
IV.Lu n đi m khoa h c ể ậ thuy t khoa h c hình thành ọ ọ Lu n đi m khoa h c tr l
ừ ể
ể
ậ
lu n ậ i ả ờ
T các gi đi m khoa h c. ọ câu h i ỏ “c n ch ng minh đi u gì?”.
ứ
ề
ầ
ậ
• Lu n đi m khoa h c là m t phán đoán v ề ọ
ữ
ộ ả ủ ế
ứ
ặ
ể b n ch t s v t , là k t qu c a nh ng suy ế ấ ự ậ ả lu n t nghiên c u lý thuy t ho c quan sát ậ ừ th c nghi m. ự
ệ
ộ
ọ
ể ọ ủ
ự
• Nghiên c u khoa h c là m t quá trình xây ứ ọ d ng đ đ a ra lu n đi m khoa h c và b o ể ư ả ự ậ v lu n đi m khoa h c c a mình d a vào ể ệ ậ các lu n c khoa h c. ậ ứ
ọ
IV.Lu n đi m khoa h c ể
ọ
ậ
ộ ọ
ậ
• M t công trình khoa h c là là m t văn b n ả trình bày và ch ng minh lu n đi m khoa h c c a tác gi ậ ủ ọ h c.ọ
ứ du vào các lu n c khoa ả ộ ể ậ ứ
Bài t p: ậ
• 1.1 Xây d ng m t lu n đi m khoa h c ộ trong lĩnh v c nghiên c u c a mình
ự ể ậ ọ
• 1.2
ự ứ ủ
Ị
Ậ
Ẳ
Ể
ộ
ể
Bài IV. KH NG Đ NH LU N ĐI M KHOA H C ẳ
ọ
ị ườ ầ ủ
ể
ứ
ồ
ọ ư lu n ậ ậ ứ lu n ậ
ắ ể ứ
ể
ậ
Ọ Đ kh ng đ nh m t lu n đi m ể ậ i nghiên c u c n khoa h c ng ứ ầ ph i có đ y đ các căn c khoa h c ứ ả đ ch ng minh lu n đi m mình đ a ậ ể ứ ra, bao g m tìm b ng ch ng - ằ c ứ và cách s p x p lu n c - ế ch ng ứ đ ch ng minh lu n đi m khoa h c. ọ
• Lu n c
i câu h i “
ậ ứ tr l
ả ờ
ỏ ch ng ứ
minh b ng cái gì
?”.
ằ
• Lu n ch ng
i câu h i
ứ tr l
ả ờ
ậ
ỏ
“ch ng minh b ng cách nào
?”.
ứ
ằ
công
Các lu n đi m khoa h c sau khi
ể
ậ
ọ
đã đ
c kh ng đinh s b trên các
ượ
ẽ ố
ẳ
công trình khoa h cọ
Ậ
Ọ
ng v lu n c khoa h c 1.1. Đ i c
I. LU N C KHOA H C ọ
Ứ ề ậ
ứ ạ ươ
ượ
ậ
ứ là b ng ch ng đ ch ng minh lu n Lu n c ậ ể ứ ằ ậ ứ tài c xây d ng t đi m, đ nh ng thông tin t ừ ữ ừ ự ể li u, quan sát ho c th c ự nghi m:ệ lu n c lý ặ ứ ệ ễ . thuy t ế và lu n c th c ti n ứ ự ậ
• Lu n c lý thuy t ọ ứ c ch ng minh: tiên đ , đ nh lý, đ nh ượ
ậ
ị
ế là các lu n đi m khoa h c ể ề ị ọ ứ ậ ượ
c khoa h c ch ng minh ứ ng nhiên là c s lý thuy t đ ế ượ ơ ở c s ử ươ
ậ đã đ lu t, qui lu t đã đ ậ và đ d ng.ụ
ậ c ượ
• Lu n c th c ti n ứ ự xác nh n, đ ậ
ễ là các phán đoán đã đ c hình thành nh quan sát, ượ ờ
th c nghi m, ph ng v n, đi u tra. ự ệ ề ấ ỏ
ng pháp tìm lu n c khoa ươ ứ
ệ
ủ ề ả
ứ ủ
ế
ứ ng chính sách.
ng pháp nghiên c u tài li u 1.2. Các ph ươ ứ ậ ệ .
ế ế ọ ủ ươ
ố ệ
ự ố
ệ
ẩ
ạ
ệ
ể
ả
ả
ọ
ạ t v t p chí có ch s ISI), k y u h i ngh ị li u ư ệ
ệ ề ạ ọ
ỷ ế ứ
ặ ề
thông tin đ i chúng và các thông tin t
• Phân lo i tài li u: Tác ph kinh đi n, sách chuyên kh o, sách tham kh o, sách giáo trình, t p chí khoa h c (Vd. Theo phân lo i c a ạ ủ HDCDGSNN, đ c bi ộ khoa hoc, các đ tài khoa h c, các văn ki n chính th c, các t t ừ
ỉ ố ệ internet. ừ
ạ
• Đánh giá tài li u: tác gi
ấ ả
ế
ạ i. T đó có đ tin c y đ s d ng và trích d n.
ệ li u c a th gi ế ớ
ệ ủ
c xu t b n, nhà xu t b n, x p lo i tài , n ả ướ ộ
ấ ả ậ
ể ử ụ
ừ
ẫ
• Ki m ch ng các ngu n thông tin t
các t
li u.
ứ
ể
ồ
ừ
ư ệ
h cọA. Ph • M c đích là tìm các tài li u liên quan đ n ch đ nghiên c u: ụ c s lý thuy t, thành t u khoa h c, k t qu nghiên c u c a ơ ở đ ng nghi p, s li u th ng kê, ch tr ồ
•
ISI là vi
t c a “Institute for Scientific Information”( Vi n Thông tin Khoa h c).
t t
ế ắ ủ
ệ
ọ
•
c thành l p t
ọ
ể
ổ ủ
ậ ừ
năm 1960. Đi m quan tr ng nh t t o nên tên tu i c a ISI là ổ
ọ
ộ ộ
ệ
ố
ọ
t c các lĩnh v c khoa
ượ ư ộ ạ ơ
ấ ả
ộ ấ ố
ủ
ứ
ổ
ạ ố
ả
ị
ủ
ế
ọ
ề ố ế
ủ
ứ
ệ
ớ
ố
. Qu NAFOSTED Vi ộ
ọ ỹ ạ
ứ
ụ
ISI đ ấ ạ vi c đ a ra đánh giá t ng quan khách quan và minh b ch m t công trình khoa ạ ệ h c, m t t p chí khoa h c hay m t nhà khoa h c ch b ng m t con s . Hi n nay ỉ ằ ọ ISI là c quan có uy tín và duy nh t đánh giá bao quát t ự h c và có phân lo i. Liên H p Qu c, các Chính ph và các T ch c Qu c t ợ ọ ố ế th ng s d ng th ng kê c a ISI trong qu n lý và ho ch đ nh các chính sách ủ ử ụ ạ ườ khoa h c. Th ng kê c a Vi t Nam v khoa h c n u không theo ISI thì s b l ch ệ ố ẽ ị ệ t Nam đang s so v i th ng kê c a các T ch c Qu c t ử ổ d ng tiêu chu n có công trình đăng trên các t p ISI nh là m t tiêu chí c ng đ ư ể quy t đ nh vi c tài tr nghiên c u cho m t nhà khoa h c. ọ ộ
ẩ ệ
ế ị
ứ
ợ
•
Trên th gi
ế ớ
i có kho ng h n m t trăm ngàn T p chí Khoa h c. Tuy nhiên m i ạ
ả
ọ
ớ
ơ
ộ
•
ch có g n 10.000 T p chí Khoa h c có trong danh m c ISI. Trong s đó có:
ụ
ầ
ạ
ố
ọ
ỉ
•
Kho ng 6.800 trong SCI (Science Citation index) và SCIE (Science Citation
• ả index Expanded);
•
•
Kho ng 1860 trong SSCI (Social Science Citation index);
ả
•
Kho ng 1200 trong A&HCI (Arts & Humanities Citation index).(ngh thu t và
ệ
ậ
• ả nhân văn)
•
M i năm ban biên t p Thomson xem xét h n 2000 t p chí và ch có t
10%
ạ
ậ
ỗ
ơ
ỉ
ừ
•
đ n 12% T p chí đ
c l a ch n vào ISI. Vi
t Nam cho đ n nay v n ch a có
ế
ạ
ượ ự
ọ
ệ
ư
ế
ẫ
•
m t T p chí Khoa h c nào l
t vào danh sách x p h ng danh m c ISI.
ộ ạ
ọ
ọ
ụ
ế
ạ
ng kh o
ươ ng pháp th c nghi m ự ệ
ổ ố ượ
ề
ệ
ế
ả
Thu th p thông tin qua quan sát trong đi u ki n gây bi n đ i đ i t sát
và môi tr
ng xung quanh có ch đ nh.
ườ
ủ ị
•
B. Ph ậ
ạ
ượ
ế ượ
ng
ạ
ượ
ự
ề
ồ
ệ . Trong phòng thí nghi mệ : ch đ ng t o d ng đ Phân lo i th c nghi m ự các mô hình th c nghi m và kh ng ch đ ố ệ ự c a môi tr th t o ra đ y đ nh ng y u t ế ố ủ ầ ủ ữ ể ạ c các y u t c n đ ậ ượ ự ế ố tham s và đi u ki n nghiên c u. ệ ề ố m t c ng đ ng ng ữ ườ ộ ộ này đ
c ủ ộ ạ ự c các tham s . H n ch là không ố ế ạ ườ : ti p ế ự T i hi n tr ng th c. ạ ườ ệ hoàn toàn th c. H n ch là v kh năng kh ng ch các ế ố ả ề ế c th c hi n trên ộ : đ ứ Trong qu n th xã h i ệ ự ể ầ i, trong nh ng đi u ki n s ng c a h . Lo i th c nghi m ủ ọ ạ ệ ệ ố ch c qu n lý. ổ ứ ọ ộ ọ
c s d ng trong nghiên c u khoa h c xã h i, y h c, t ứ
ượ ử ụ
ả
• Các lo i th c nghi m.
ự
ệ
ạ
ự
ậ
c khi đ a vào phòng thí nghi m.
ọ
ử
ệ Mô hình v t ậ
ư
Mô hình toán h c- ọ L p mô hình theo ngôn ng ữ ướ ậ ệ
ng b ng v t li u nhân t o v i qui mô nh và có tính ch t ớ
ằ
ạ
ỏ
i trên nh ng
ứ ơ ể ườ
ấ ữ
ố ượ ồ Mô hình sinh h c ọ – thay nghiên c u c th ng Mô hình xã h iộ - s d ng trong nghiên c u khoa h c xã h i (các ọ
ử ụ
ứ
ộ
ng pháp qu n lý thí đi m).
- Th c nghi m trên mô hình: ệ toán h c và s lý trên máy tính tr lý- mô ph ng đ i t ỏ ng đ ng. v t lý t ươ ậ đ ng v t khác. ậ ộ l p h c thí đi m, các ph ể ớ
ươ
ể
ả
ọ
ng pháp phi th c nghi m ươ ự ệ
ươ
: quan sát liên t c, quan sát đ nh kỳ hay quan sát theo chu ị
ụ
C. Ph • Quan sát.
- Ph kỳ; quan sát mô t
, quan sát phân tích.
ng pháp quan sát ả
tr c ti p (xem nghe), ghi băng hình, đo l
ng (máy đo
ng ti n quan sát:
ự ế
ườ
- Ph ệ đ a ch n, xét nghi m máu). ị
ươ ấ
ệ
• Ph ng v n. ỏ
ấ
- Đ i t
ng khách quan theo ch đ nghiên c u.
ố ượ
ng ph ng v n ỏ
ấ : ch n đ i t ọ
ố ượ
ủ ề
ứ
ỏ
ỏ
ị ướ
ẩ
ỏ
ỏ
ệ ố ng đ
ỏ
ấ : h th ng câu h i chu n b tr ượ ỏ
c và các câu h i tình th . ế c h i đang làm, tránh câu h i đánh giá và nh y ạ
ệ ố ượ
ỏ
- Câu h i ph ng v n Nên h i vào vi c đ i t c m.ả
c, không chu n b tr
c, trao đ i tr c ti p,
ấ : chu n b tr ẩ
ị ướ
ị ướ
ẩ
ổ ự ế
- Các lo i ph ng v n ỏ ạ qua đi n tho i. ạ ệ
ề
ả
ả
ầ
ỏ
ỏ
• Phi u đi u tra. Ch n m u, thi
L p b ng các câu h i đi u tra ph i th a mãn ba yêu c u: t k câu h i
ề ẫ
ậ ế ế
ỏ và x lý k t qu . ả
ế ọ
ử
ế
ọ
- Ch n m u. pháp ch n m u:
ẫ M uẫ là đ i t ấ
ng kh o sát đ ả ố ượ ẫ l y m u ng u nhiên- ẫ ẫ
ng ươ m i đ n v l y m u có c h i hi n di n ệ
khách th . Các ph ể ệ ơ ộ ẫ
c ch n t ọ ừ ị ấ
ượ ỗ ơ
ọ
trong m u b ng nhau;
l y m u h th ng-
ng nghiên c u g m nhi u
ằ
ẫ
ệ ố m t đ i t
ộ ố ượ
ấ
ẫ
ứ ồ
ề
đ n v đ
c đánh s . L y m t s b t kỳ làm kho ng cách m u, c ng vào s th
ị ượ
ơ
ộ ố ấ
ố ấ
ố ứ
ả
ẫ
ộ
t
c a m u đ u tiên (Vd. 100 tr
ng ph thông đ
c đánh s ng u nhiên và l y
ự ủ
ầ
ẫ
ườ
ổ
ượ
ẫ
ấ
ố
s 10 làm kho ng cách m u. Phát phi u b t đ u t
s 1, sau đó c ng v i 10 là
ắ ầ ừ ố
ế
ả
ẫ
ộ
ớ
ố
phát phi u cho tr
ng ti p theo);
l y m u phân t ng (l p)-
ng đ
c chia
ế
ườ
ế
ớ đ i t
ố ượ
ấ
ẫ
ầ
ượ
thành nhi u l p, m i l p có đ c tr ng đ ng nh t;
ề ớ
ỗ ớ
ấ l y m u h th ng phân t ng
ệ ố
ầ -
ư
ặ
ấ
ẫ
ồ
đ i t
ng g m nhi u t p h p không đ ng nh t. Nguyên t c chung là m i t p
ố ượ
ề ậ
ỗ ậ
ấ
ắ
ợ
ồ
ồ
con đêu phai l y ng u nhiên.
ấ
ẫ
- Thi
t k câu h i
i
ế ế
ỏ : đ m b o khai thác cao nh t ý ki n cá nhân c a t ng ng
ủ ừ
ế
ả
ả
ấ
ườ
đ
c h i; đ t câu h i vào nh ng công vi c c th đ n m i cá nhân; tránh câu
ượ ỏ
ệ ụ ể ế
ữ
ặ
ỏ
ỗ
h i đánh giá v ng
i khác; phân tích c c u xã h i-phân tích ý ki n các t ng
ề ườ
ỏ
ơ ấ
ế
ầ
ộ
l p xã h i khác nhau; h th ng câu h i đ
c x p theo th t
logic và theo phép
ệ ố
ỏ ượ ế
ứ ự
ớ
ộ
suy lu n.ậ
- X lý k t qu .
ng pháp có s n đã
ả S lý d a trên c s th ng kê ho c theo ph
ơ ở ố
ử
ử
ự
ế
ặ
ươ
ẵ
đ
c l p trình cho máy tính.
ượ ậ
•
H i ngh khoa h c.
ộ
ọ
ị
-
ườ
ứ
ạ
ọ
Semenar khoa h c. ọ Sinh ho t khoa h c th Cách t
ch c m t semensr khoa h c trong các c s khoa h c. ọ
ng kỳ c a các nhóm nghiên c u. ọ
ủ ơ ở
ổ ứ
ộ
ờ ế
ượ
i tham d đ
c đ
c
c m i đ n trình bày chuyên đ . ề ể ượ ượ
ể ọ ậ
ủ ế
ườ
- Workshop. Nh ng chuyên gia có uy tín đ ữ c m i đ n ch y u đ h c t p, cũng có th đ Ng ự ượ trình bày báo cáo ho c th o lu n. ặ
ờ ế ả
ậ
ng
ứ
ổ ợ ự ượ
ằ ậ
ạ ữ
ứ
ớ
ng có phiên toàn th coa các báo cáo m i là nh ng chuyên gia có uy
ờ
ọ
ộ ộ ướ ng cho nh ng nghiên c u m i và quan ữ ẽ
ộ ố
ự
ể
- Conference. T ch c nh m t ng k t m t giai đo n nghiên c u theo m t h ổ ứ ế nghiên c u khoa h c. T p h p l c l ọ ứ tr ng. Th ườ tín trong lĩnh v c nghiên c u c a h i ngh . Các ti u ban s có m t s báo cáo c th o lu n sâu m t s chuyên đ . đ ề
ể ứ ủ ộ ậ ả
c ch đ nh và đ ị
ị ộ ố
ượ
ượ
ỉ
- Congress. Đ i h i khoa h c th
ộ
ế
ng có m c tiêu ụ ị
ươ
ng nghiên c u l n, t p h p l c
c, nh t ng t m chi n l ế ượ ư ổ ng, m t qu c gia, liên ố ộ ứ ớ
ợ ự
ậ
ườ ứ ủ . Ra tuyên b c a m t h ố ủ ư ọ
ế
ế
ớ
ệ
ộ ộ ướ ng nghiên c u m i và quan tr ng, đ a khuy n ngh chính sách liên quan đ n 4 năm ng
ọ ộ ầ
ệ
ả
ọ
ị VN-5 năm m t l n, ĐHTH qu c t ố ế ộ ầ i th ch c). Năm 2010 có 4 gi ưở t Nam/Pháp), Stanislav
ệ
ạ ộ ở ầ ọ k t m t giai đo n nghiên c u c a m t ngành, đ a ph ạ qu c gia, qu c t ố ế ố l ứ ượ khoa h c và công ngh . Vd. ĐHTH ở m t l n (do hi p h i toán h c qu c t t ố ế ổ ứ ộ (Elon Lindenstrauss (Israel), Ngô B o Châu (Vi ả Smirnov, (Nga), Cédric Villani (Pháp)).
II. LU N CH NG KHOA H C
2.1. Đ i c
Ọ ng v lu n ch ng khoa h c ọ ứ
Ậ ạ ươ
Ứ ề ậ
ng pháp t ứ ứ ổ
• Lu n c là cách th c , ph ươ ằ
ứ ạ
ể ậ ậ
logic và ngoài ậ ộ ệ ữ ọ ậ
ch c ứ m t phép ch ng minh nh m v ch rõ m i liên ố h gi a lu n c khoa h c v i lu n đi m khoa ọ ớ ứ h c. Có hai lo i lu n ch ng: ứ ạ ậ . logic-ti p c n ế
ậ ỗ
• Lu n ch ng logic ứ suy lu n đ đ nh. ị
• Lu n ch ng ti p c n ứ
ồ c liên k t theo m t tr t t bao g m chu i các phép xác ượ ậ ộ ậ ự ế
ậ là s l a ch n, tìm cách ọ
ệ
c nh ng thông ế th c xem xét s ki n, có th là toàn di n ự ệ ho c phi m di n, đ tìm đ ể ệ ự ự ể ượ ậ ứ ặ ữ ế
tin tin c y: ti p c n h th ng, ti p c n l ch s ệ ố ậ ị ử ế ế ậ ậ
v.v. .
ự
ậ ứ
ể
2.2. Xây d ng lu n c khoa h c ọ ậ ứ . M c đích đ xây d ng các lu n c , khái quát hóa
A. X lý thông tin
ự ụ qui lu t đ ch ng minh ho c bác b lu n c . ỏ ậ ứ
ậ ể ứ
ộ ộ
ặ
•. X lý ử thông tin đ nh l
ử làm b c l
ọ đ xác đ nh qui lu t ị
ượ là s d ng
ố
ậ
ị
ướ
ạ
ử ụ th ng kê toán h c ng th ng kê c a t p h p s li u. S li u có th đ i các d ng: con s ể ượ ố ệ ợ ố ệ ố ố r i r c, b ng s li u, bi u đ (hình c t, hình qu t,tuy n tính), đ th . ồ ị ạ ờ ạ
ể c trình bày d ế
ủ ậ ả
ố ệ
ể
ộ
ồ
ị
•. X lý ử thông tin đ nh tính
ữ
ấ
i nghiên c u mô t ọ (Vd.
ườ ứ
ể
ả
ề ả ử th hi n các liên h logic c a các s ki n. K t qu s giúp ng ể ệ đ ượ Ph
ng trình truy n nhi
là x lý logic nh ng phán đoán v b n ch t các s ki n và ả ự ệ ủ ệ c các b n ch t c a s ki n d i d ng ấ ủ ự ệ ướ ạ t, ph ươ ề
ự ệ ứ ả ẽ ế s đ ho c bi u th c toán h c ơ ồ ặ ng trình truy n sóng) ề
ươ
ệ
ố
ẫ
ậ
ủ
ườ
•. X lý ư sai số. Sai s ng u nhiên-sai s do c m nh n ch quan c a ng
ố
ậ
ả ậ
ố ỹ
ủ ộ
ố
ử
ứ
ầ
ố ố
ấ
ự ế ấ ố
ằ
ố
ắ ẫ ớ
ữ
ả
ạ
i th xu ng h cho chúng l n v i nh ng con ẫ
ố ồ
l ỷ ệ
ẫ
ấ
ấ
ộ
ị
ị
ấ ồ ế
ẫ
ố
i trên m t m u khác.
i quan sát, ố k thu t gây ra m t cách khách quan, sai s h sai s k thu t- sai s do các y u t ố ệ ế ố ỹ c nghiên c u. X lý các sai s này ph i d a th ng-sai s do qui mô h th ng đ ệ ố ả ự ượ ố nh t quán và c s khoa h c (xác su t th ng kê). Vd. Gi trên các yêu c u th c t ả ọ ơ ở s ta mu n xác đ nh t ng s cá có trong h , ta b t đ u b ng cách b t lên n con cá (ví ắ ầ ị ồ ổ ử d n=50), đánh d u chúng, sau đó l ồ ấ ụ p cá b đánh d u trong m u khác. Sau đó l y m t m u cá b t kỳ trong h , tính t ấ đó (ví d m u có 20 con trong đó có 2 con có d u, p=1/10). Khi đó giá tr n/p (=500) ụ ẫ ng cho t ng s cá có trong h . N u trong m u không có con cá nào b là m t c l ị ổ ộ ướ ượ đánh d u, ta th c hi n l ệ ạ ự ấ
ẫ
ộ
ứ
ể thuy t khoa h c ọ ế ả
tính xác th c c a t
t
ự ế ừ
ự ủ ấ
ế ượ
ứ th c c a gi ự ủ ả c các lu n c . ậ ứ ả
ứ ẳ
c s d ng khi không có đ lu n c đ ủ ậ ứ ể ế : ph n ả
ứ thuy t ban đ u
ầ và lo i trạ ừ-lo i tr ạ ừ
ị ặ
ế
B. Ki m ch ng gi • Ch ng minh tr c ti p thuy t đ ứ ự ế là hình th c suy lu n logic, trong đó tính xác ậ c rút ra tr c ti p t
ế đ • Ch ng minh gián ti p ượ ử ụ kh ng đ nh lu n đi m. Có hai lo i ch ng minh gián ti p ể ậ ạ c l ch ngứ -đ t ng ả ượ ạ ớ i kh năng c n kh ng đ nh. m t s kh năng đ còn l ầ ể
i v i gi ạ
ộ ố
ẳ
ả
ả
ị
• Ph
ươ
thuy t ế
ủ
ỏ ả
ệ
bác b tr c ti p
ng pháp bác b gi ỏ ả ả ầ ố
ư
ế là hình th c ch ng minh đ ch ể ỉ ứ ứ thuy t th c hi n hoàn ự ế ỏ ự ế và bác b gián
thuy t. Bác b gi ứ
ỏ
rõ sai l m c a m t gi ộ toàn gi ng nh phép ch ng minh: ti pế .
Bác b tr c ti p ch c n yêu c u bác b m t trong ba y u t
c u
ỏ ự ế
ỏ ộ
ế ố ấ
ỉ ầ
ầ
thành c u trúc logic: lu n đi m sai ho c lu n c sai ho c lu n
ậ ứ
ể
ấ
ặ
ậ
ậ
ặ
ch ng sai. ứ
BT. 1. Ch n m t bài báo khoa h c trong lĩnh v c nghien c u c a
ứ ủ
ự
ọ
ọ
ộ
mình đ minh h a cho bài h c.
ể
ọ
ọ
2. Phân tích m t semenar trong c s khoa h c mình đang làm vi c.
ơ ở
ệ
ộ
ọ
Bài V. CÔNG TRÌNH KHOA H CỌ
• Bài báo khoa h cọ
• Báo cáo khoa h cọ
• Sách
• Lu n văn khoa h c ọ
• Lu n án khoa h c ọ
ậ
ậ
•
c công b trên
ọ ủ
ể
ẳ
ậ
ộ
ộ
ọ
đ ả ượ
ố
I. Bài báo khoa h cọ
Bài báo khoa h c ọ là m t công trình khoa h c kh ng đinh m t lu n đi m khoa h c c a tác gi m t ộ t p chí khoa h c chuyên ngành. ọ
ạ
•
c qui chu n bao g m:
ọ đ C u trúc c a m t bài báo khoa h c
ủ
ộ
ấ
ượ
ẩ
ồ
- Tên bài báo: câu tiêu đ ph n ánh cô đ ng nh t n i dung nghiên c u.
ấ ộ
ứ
ề
ả
ọ
- Tên các tác gi
, n i công tác, e-mail.
ả ơ
- Tóm t
t n i dung (abstract): tóm t
t k t qu chính c a bài báo.
ắ ộ
ắ ế
ủ
ả
- Ch s phân lo i lĩnh v c nghiên c u: tùy t ng lo i t p chí khoa h c qui đ nh. ứ
ạ ạ
ỉ ố
ự
ừ
ạ
ọ
ị
- T khóa (keywords).
ừ
- N i dung bài báo: đ t v n đ -lu n đi m khoa h c, ch ng minh lu n đi m, k t lu n (n u c n).
ế ầ
ề ậ
ặ ấ
ứ
ế
ể
ể
ậ
ậ
ọ
ộ
- L i cám n (acknowledgments): cho các bài báo đ
This research is
ơ
ờ
ượ
c tài tr . Vd.” ợ
funded by Vietnam national foundation for science and Technology development (NAFOSTED) under
grant number 101.01-2011.30”.
- Tài li u tham kh o (refences).
ệ
ả
•
: bài báo t ng quan-đ ổ
ượ
c m i vi ờ
ế
t, bài báo công b k t qu nghiên c u m i, bài báo ả
ố ế
ứ
ớ
Các lo i bài báo ạ t k t qu . t m t ả ắ ế ố
•
ề
ẩ
ẩ
ố
th a nh n chính th c và gi
c qu c t
ISSN (International Standard Serial Number) là mã s chu n qu c t ố ế Khi đã có ch s ISSN t p chí s đ ứ ẽ ượ
cho xu t b n ph m nhi u kỳ. ấ ả i thi u trên quy mô toàn ệ
ố ế ừ
ỉ ố
ạ
ậ
ớ
c u. Khác v i s xét ch n và phân lo i theo ch t l
ng t p chí khoa h c
ớ ự
ấ ượ
ầ
ạ
ọ
ọ ISI (M ) ho c
ặ Scopus c a ủ
ạ
ỹ
Nhà xu t b n Elsevier (Hà Lan), ch s
ng khoa
ấ ả
ỉ ố ISSN c a m t t p chí không liên quan đ n ch t l
ộ ạ
ấ ượ
ủ
ế
h c c a các bài báo đ
c đăng
trong đó.
ọ ủ
ượ
ở
Phân lo i ISI.
Vi n Thông tin Khoa h c (Institute for Scientific Information, ISI,
ọ
ệ
ạ
ượ
c thành l p năm 1960. Đi m
ệ
M ). ỹ• ISI đ ậ t ể ừ quan tr ng nh t ấ ọ t o nên tên tu i ổ ạ c a ISI là vi c đ a ư ủ ra đánh giá t ng ổ
quan khách quan
và minh b ch m t
ạ
ộ
công trình khoa
h c, m t t p chí
ộ ạ
ọ
khoa h c hay m t
ọ
ộ
nhà khoa h c ch
ọ
ỉ
b ng m t con s .
ằ
ộ
ố
Hi n nay ISI là c
ệ
ơ
quan có uy tín và
duy nh t đánh giá
ấ
bao quát t
t c các
ấ ả
lĩnh v c khoa h c
ự
ọ
và có phân lo i. ạ
Liên H p Qu c,
ợ
ố
các Chính ph và
ủ
các T ch c Qu c
ứ
ổ
ố
t
th
ng s d ng
ế ườ
ử ụ
th ng kê c a ISI
ủ
ố
trong qu n lý và
ả
ho ch đ nh các
ạ
ị
chính sách khoa
h c. Th ng kê c a
ủ
ố
ọ
Vi
t Nam v khoa
ệ
ề
h c n u không
ế
ọ
theo ISI thì s b ẽ ị
l ch so v i th ng
ệ
ớ
ố
kê c a các T
ủ
ổ
ch c Qu c t
. Qu
ố ế
ứ
ỹ
NAFOSTED Vi
t ệ
Nam đang s ử
d ng tiêu chu n
ụ
ẩ
ISI nh là m t tiêu
ư
ộ
chí c ng đ quy t
ứ
ể
ế
đ nh vi c tài tr
ệ
ợ
ị
nghiên c u cho
ứ
m t nhà khoa h c.
ộ
ọ
• ISI lúc đ u (năm
ầ
1960) ch bao g m
ồ
ỉ
t p h p SCI
ậ
ợ
(Science Citation
Index) v i kho ng
ả
ớ
kho ng 4.000 t p
ả
ạ
chí khoa h c t
ọ ự
nhiên, k thu t,
ậ
ỹ
công ngh có ch t
ệ
ấ
l
ng cao và
ượ
truy n th ng lâu
ề
ố
đ i nh t trên th
ế
ấ
ờ
gi
i ớ
(http://science.tho
msonreuters.com/c
gi-
bin/jrnlst/jlsubcatg.
cgi?PC=K). V sau
ề
SCI m r ng
ở ộ
thành t p h p
ậ
ợ
SCIE (Science
Citation Index
Expanded) v i ớ
kho ng 7.000 t p
ả
ạ
chí khoa h c t
ọ ự
nhiên, k thu t,
ậ
ỹ
công ngh xu t
ệ
ấ
b n t
năm 1900
ả ừ
đ n nay
ế
(http://science.tho
msonreuters.com/c
gi-
bin/jrnlst/jlsubcatg.
cgi?PC=D). Hi n ệ
nay, ISI còn bao
g m t p h p SSCI
ậ
ợ
ồ
(Social Science
Citation Index) v i ớ
h n 2.000 t p chí
ậ
ơ
xu t b n t
năm
ấ ả ừ
1956 đ n nay và
ế
A&HCI (Arts &
Humanities
Citation Index) v i ớ
h n 1.200 t p chí
ậ
ơ
xu t b n t
năm
ấ ả ừ
1975 đ n nay. Nh
ư
ế
v y, ISI là t p h p
ậ
ậ
ợ
bao hàm c SCI,
ả
SCIE, SSCI và
A&HCI v i t ng
ớ ổ
c ng kho ng
ả
ộ
10.000 t p chí
ạ
khoa h c có ch t
ấ
ọ
l
ng cao, trong
ượ
t ng s hàng trăm
ố
ổ
nghìn t p chí
ạ
"th
ng vàng h
ượ
ạ
cám" trên th gi
i.
ế ớ
M i năm ban biên
ỗ
t p Thomson xem
ậ
xét h n 2000 t p
ạ
ơ
chí và ch có t
ỉ
ừ
10% đ n 12%
ế
T p chí đ
c l a
ạ
ượ ự
ch n vào ISI.
Vi
ọ
t ệ
Nam cho đ n nay
ế
v n ch a có m t
ư
ẫ
ộ
T p chí Khoa h c
ạ
ọ
nào l
t vào danh
ọ
sách x p h ng
ế
ạ
danh m c ISI.
ụ
• Ch t l
ng c a
ấ ượ
ủ
các t p chí ISI ch
ủ
ạ
y u đ
c đánh giá
ế
ượ
d a trên qui trình
ự
ki m duy t đ
ệ ể
ể
đăng bài và các
th ng kê v ch s
ỉ ố
ề
ố
đ
c trích d n c a
ượ
ủ
ẫ
các bài báo đăng
trên t p chí đó
ạ
thông qua ch s
ỉ ố
nh h
ng (Impact
ả
ưở
Factor, IF).
S đ mô t
ơ ồ
ả ự
ỉ ố
ọ
đ i v i t p chí nh sau
s phân lo i t p chí khoa h c theo ISI và ch s ISSN ư
ạ ạ ố ớ ạ
SSCI
(2.00 0)
SCI (4.000)
ISSN
A&HCI
(1.200)
(1,3 tri?u)
SCIE
(7.000)
ISI
(10.000)
ISBN
Phân lo i Scopus ạ
c xây d ng t
ự
ừ
ượ ự
ạ
ng t p chí n m trong Scopus g n g p đôi s l
ạ
ằ
ầ
tháng 11 năm 2004) c a Elsevier (Hà Lan). ượ ủ t kê vào danh sách Scopus, các t p chí cũng đ c l a ch n ọ ng ấ ố ượ t c mà ch ch a kho ng 70% s ố
ấ ả
ứ
ả
ồ
ỉ
ng t p chí c a ISI.
• Scopus (đ Đ đ c li ể ượ ệ nghiêm ng t. S l ố ượ ặ n m trong ISI, nh ng không bao g m t ư ẳ l ượ
ủ
ạ
• Scopus ch bao g m các bài báo xu t b n t
ỉ
ở ạ
ấ ả ừ
ồ ng các t p chí c a Scopus cũng d a vào ch s nh
ạ
ủ
i đây. Cách ỉ ố ả
năm 1995 tr l ự
ng
http://www.scopus.com) r t ti n
ưở
ủ ụ
ừ
ứ
ệ
ủ
ọ
ch c x p h ng ế
ứ
c t ượ ổ i) các c s nghiên c u khoa h c (SCIMAGO)
ứ ố ệ ứ
ứ ơ ở
ọ
ế
ạ
ạ
ử ụ ọ
ọ
ơ ở ủ
ệ
ố
t vào danh sách c l ượ ọ ư ậ
c công nh n đ x p vào h ệ
ạ ọ ầ ộ ạ
ể ế
ượ
đánh giá ch t l ấ ượ IF, nh ng trang web c a Scopus ( h ư ấ ệ tra c u tài li u đ n ích khi s d ng cho nhi u m c đích khác nhau, t ế ề ử ụ đánh giá tình hình nghiên c u khoa h c c a các cá nhân và các c s ơ ở đào t o, nghiên c u. Các s li u c a Scopus đã đ ạ ủ ạ (th gi ế ớ (http://scimagojr.com) s d ng đ đánh giá, x p h ng các t p chí khoa ể h c và các c s khoa h c. T p chí toán h c Acta Mathematica ọ Vietnamica c a Vi n Toán h c l n đ u tiên đ ầ Scopus. Các qu c gia trong c ng đ ng ASEAN nh Malaysia đã có 48 ồ t p chí và Thái Lan đã có 21 t p chí đ ạ th ng Scopus.
ố
ng
ỉ ố • H ệ s nh h
ưở
ố ầ
Ch s H và IF ố ả ả
ẫ ố
c.
ữ
ệ ố ả
ưở
ọ ấ
(Impact Factor, IF) là s l n trích d n hay tham kh o trung bình các bài báo mà t p chí đã công b hai ạ c công b trên ướ Nh ng công trình nghiên c u đ năm tr ứ ố ng cao th các t p chí có h s nh h ấ ượ ườ ạ khoa h c r t cao. Tuy nhiên, h s nh h ệ ố ả cũng còn ph thu c vào các ngành khoa h c khác nhau.
ượ ng ng có ch t l ng c a t p chí ưở ủ ạ ọ
ụ
ộ
• Năm 2005, nhà v t lý ng
i M Jorge Hirsch đ a thêm
ậ
ườ
ư
ỹ
ộ
ỉ ố
ch s ỉ ố ố
ủ
ế ọ
c t
ẫ
ở ạ ượ ừ c c hai thông tin: s l ố ượ
ỗ ượ
ầ ả
ự
ả
ng.
H (H-index). M t nhà khoa h c có ch s H n u trong s N ọ công trình c a ông ta có H công trình khoa h c (H < N) có s ố H tr lên. Nh v y, ch l n trích d n c a m i bài đ t đ ỉ ư ậ ủ ầ s H ch a đ ng đ ng và t m nh ứ ố h ưở
ỉ ố
ọ
ư
ộ ố ỹ ọ
ằ
ậ
ẽ
ộ
ổ ế
ỉ ố
ẽ
ọ
• Jorge Hirsch cũng đã xem xét ch s H cho m t s nhà khoa h c và đ a ra nh n xét r ng, các nhà khoa h c M thành công (successful) s có ch s H = 20 sau 20 năm; m t nhà ỉ ố khoa h c n i ti ng (outstanding) s có ch s H = 40 sau 20 năm; thiên tài khoa h c (truly unique individual) s có ch s
ỉ ố
ẽ
ọ
H = 60 sau 20 năm. Jorge Hirsch cũng đã đ ngh r ng
M
ị ằ
ề
ở ỹ
m t nhà khoa h c có th b nhi m phó giáo s (associate
ể ổ
ư
ệ
ộ
ọ
professor) n u có ch s H kho ng 12 và giáo s (full
ỉ ố
ư
ế
ả
professor) n u H vào kho ng 18. Các nhà khoa h c đ
c
ế
ả
ọ
ượ
gi
i th
ng Nobel th
ng có ch s H trong kho ng t
35
ả
ưở
ườ
ỉ ố
ả
ừ
đ n 100. Ch s H cao nh t c a m t s lĩnh v c khác nh
ấ ủ
ộ ố
ỉ ố
ư
ự
ế
hoá - lý: 100, sinh h c: 160, khoa h c máy tính: 70, trong khi
ọ
ọ
đó lĩnh v c kinh t
h c có ch s H vào kho ng 40.
ự
ế ọ
ỉ ố
ả
ỉ ế
ọ
c đăng trong các k y u h i ngh khoa h c. Các nhà ộ ế
ứ ủ
ị ả
ố
ị
• Báo cáo khoa h c ọ đ ứ ử
ượ ự ộ ể
ườ
ạ ầ ủ (proceedings), và nhóm 2
ị ữ báo cáo đ y đ
II. Báo cáo khoa h cọ nghiên c u tham d h i ngh và mu n trình bày k t qu nghiên c u c a mình ng g i bài báo đ đăng vào k y u c a h i ngh . Có hai lo i báo cáo th ỉ ế ủ ộ trong nhóm này: nhóm 1 g m nh ng g m nh ng ồ
ồ cượ (abstracts).
ữ báo cáo tóm l
ấ
ữ
ệ ướ ạ
ườ
ả
• Nh ng báo cáo xu t hi n d ế
ng ng n ắ ạ
ộ
ố ữ ằ
ệ ố
ệ
ả
ả
i d ng “proceeding papers” th ị ạ ấ ấ
ọ ở
ạ ệ
ữ
ậ
(kho ng 5 đ n 10 trang). Tùy theo h i ngh , đ i đa s nh ng bài báo d ng này không ph i qua h th ng bình duy t. C n nh n m nh r ng đây không ph i là ầ nh ng bài báo khoa h c b i vì chúng ch a xu t hi n trên các t p san khoa h c ọ ư và qua bình duy t nghiêm ch nh. ệ
ỉ
• Các báo cáo tóm l
c là nh ng b n tin khoa h c ng n (ch dài t
ữ
ắ
ọ
ỉ
ừ
t m t công trình nghiên c u. Nh ng b n
ượ ộ
ữ
ế
ộ
ứ
250 ch ữ ả
ữ
ả đ n 500 ch ) mà n i dung là tóm t ắ tin này cũng không qua h th ng bình duy t.
ệ ố
ệ
ọ
ộ
ể ậ
ộ
ọ
ị
ộ
ỷ ế
ấ ả
ị ướ ạ
ể ậ
ố ủ
ả
ọ
ộ
ồ
ượ
• Tuy n t p các báo cáo h i nghi khoa h c: sau các h i ngh khoa h c có th ể i d ng ty n t p ho c xin s c a m t t p xu t b n các k y u h i ngh d ộ ạ ặ chí khoa h c. Các báo cáo đ c ch n l c đăng trong k y u này ph i qua ỷ ế ọ ọ ượ khâu bình duy t c a m t ban biên t p g m các nhà khoa h c có uy tín. Các ọ ậ báo cáo khi đó m i có giá tr v m t khoa h c và đ trình khoa h c d
ọ ị ề ặ i d ng báo cáo khoa h c đ ọ ượ
c tính nh m t công ư ộ c đăng trong k y u khoa h c. ỷ ế
ệ ủ ớ ọ ướ ạ
ọ
Nh v y có hai lo i k y u khoa h c c n đ
c phân bi
t: k y u tr
c khi
ạ ỷ ế
ọ ầ ượ
ư ậ
ệ
ỷ ế
ướ
có h i ngh khoa h c ch mang ý nghĩa thông báo, còn k y u sau h i ngh
ỷ ế
ộ
ộ
ọ
ị
ỉ
ị
khoa h c đ
c xu t b n đã qua bình duy t và có ban biên t p có uy tín m i
ọ ượ
ấ ả
ệ
ậ
ớ
đ
c tính là công trình khoa h c.
ượ
ọ
III. Sách
ộ
ọ
ố
ả ng nghiên c u đ
ệ ệ ố ứ ượ
ể
ả
.
• Sách chuyên kh o ả là m t công trình khoa h c hoàn thi n và h ệ ng nghiên c u: đ m b o tính h th ng, tính th ng v m t h ả ứ ề ộ ướ c trình bày. hoàn thi n và tính m i đ i v i h ớ ố ớ ướ ệ Các tài li u tham kh o cho sách là các công trình khoa h c chuyên ọ ả ệ v m t lĩnh v c ho c có liên quan. Sách chuyên kh o có th do ề ộ ặ ự m t ho c m t nhóm tác gi ộ ộ
ặ
ả
c vi
ượ
ơ ở
ạ ượ
ế ự
ộ t d a trên m t ị ế
ằ
ị
ọ
ộ
ươ ứ ơ ả ườ
ể
ể
. Ph
ằ
• Sách giáo trình. Sách đ t đ gi ng d y cho các b môn ế ể ả c vi trong các c s đào t o. Đây là lo i sách đ ạ ạ ộ ng trình qui đ nh và nh m ph c v cho vi c trang b ki n ch ệ ụ ụ th c c b n cho m t chuyên ngành khoa h c. Tài li u tham kh o th nhóm tác gi các ki n th c t ế
ả ệ ng ít và là các sách kinh đi n. Sách có th do m t ho c m t ộ ặ ộ i h c đi t ng pháp trình bày nh m giúp ng ừ ườ ọ ươ ả d đ n khó và mang tính s ph m cao. ứ ừ ễ ế
ư ạ
t v m t v n đ chuyên sâu cho m t
• Sách tham kh o. ả Sách vi
ề
ộ
ứ
ự
ặ
ế ề ộ ấ lĩnh v c nghiên c u, không yêu c u ch t ch v m t h th ng lý ầ thuy t nào. N i dung có th trình bày các lu n đi m khoa h c
ẽ ề ộ ệ ố ọ ậ
ế
ể
ể
ộ
d
i các góc đ khác nhau và có th thu c các khoa h c liên
ướ
ể
ộ
ộ
ọ
ngành. Sách có th do m t ho c m t nhóm tác gi
.
ể
ặ
ộ
ộ
ả
• Dành cho ng
c đào t o, nó v a mang tính ch t m t công trình khoa h c v a nh m
ọ ừ
ừ
ấ
ằ
ộ
i đ ạ ườ ượ IV. Lu n văn khoa h c ọ ậ m c đích h c t p nghiên c u. ứ ọ ậ ụ
ươ
ứ
• M c đích c a lu n văn khoa h c: rèn luy n ph ả
ng pháp và k năng nghiên c u khoa c h i đ ng ạ
ệ ướ ộ ồ
ọ ứ ủ
ỹ ả
ậ ế
ọ ậ
ệ ộ
ụ ủ h c, th hi n k t qu nghiên c u c a m t giai đo n h c t p, b o v tr ể ệ ọ ch m lu n văn. ậ ấ
•
t nghi p, lu n văn
ử
ể
ậ
ậ
ậ
ọ
ồ
ố
ệ
ậ
Các lo i lu n văn: Ti u lu n khoa h c, lu n văn c nhân, đ án t ạ th c sĩ. ạ
ậ
ể
ứ ề ộ
ủ ề
ọ
ọ
ộ c đ u cho làm
c th y b
ầ ướ ầ
ượ
ể
- Ti u lu n (bài t p l n): Nghiên c u v m t ch đ trong quá trình h c m t môn h c ậ ớ chuyên môn. Ti u lu n th ậ quen v i công vi c nghiên c u khoa h c.
ng danh cho các sinh viên khá và đ ườ ứ
ệ
ớ
ọ
ử
ậ ố
ệ
ợ ủ ườ
ả ổ ậ
ử
ằ
t nghi p): Chuyên kh o t ng h p c a sinh viên k t thúc ậ ng trình h c đ i h c đ b o v l y b ng c nhân. Lu n văn th ệ ấ ươ ọ
ế c s d ng ượ ử ụ ế ổ
ng đ ể
ế
ặ
ộ
- Lu n văn c nhân (khóa lu n t ch ọ ạ ọ ể ả trong các nghiên c u lý thuy t, khoa h c xã h i, nhân văn. N i dung có th là t ng k t ho c ộ cũng có k t qu m i. ế
ứ ả ớ
t nghi p: Chuyên kh o t ng h p c a sinh viên k t thúc ch
ả ổ
ươ
ế
ng trình h c đ i h c ọ ạ ọ t k ế ế ặ
ệ ằ
ữ
ứ
ậ
ồ
- Đ án t ợ ủ ố ồ đ b o v l y b ng k s ho c c nhân k thu t. Bao g m nh ng nghiên c u ho c thi ỹ ư ặ ử ỹ ệ ấ ể ả v k thu t, công ngh . ệ ậ ề ỹ
ậ
ả
ạ
ọ
ộ
ng nghiên c u ti p t c. N i dung
- Lu n văn th c sĩ: Chuyên kh o trình bày m t cách có h th ng c a h c viên cao h c. Lu n văn th c sĩ th hi n rõ chuyên ngành khoa h c và h ộ
ủ ọ ứ
ệ ố ướ
ế ụ
ể ệ
ạ
ậ
ọ
lu n văn có th ch là h th ng các v n đ khoa h c đ ph c v cho h
ng nghiên c u m
ọ ể ụ ụ
ệ ố
ể ỉ
ề
ấ
ậ
ướ
ứ
ở
ho c là các lu n đi m khoa h c m i.
ể
ậ
ặ
ọ
ớ
ậ
Chuyên kh o trình bày có h th ng m t ch đ ủ ề
ệ ố
ọ ị ế
ộ ộ
ứ
ả V. Lu n án khoa h c ọ khoa h c c a nghiên c u sinh đ dành h c v ti n sĩ. N i dung ể nghiên c u là hoàn toàn m i.
• Lu n án ti n sĩ: ế ậ ọ ủ ứ
ớ
i có đ kh năng ti n
• Ti n ế sĩ (Doctor of Philosophy, PhD) là ng
ườ
ế
ộ
ọ
ủ ả ọ ị ế ứ
ặ
3 đ n 5 năm, có
ế
ứ ạ ọ ể
ườ ờ ể
ể ừ ờ
ờ c 1990
ướ
ụ
ể
ả
ằ
ộ
ng đ
ớ ệ ố ợ i tên (cách d ch theo n i ị ế
ớ
ng ti n sĩ (m i-PhD), ọ Доктор Hаук - Doctor
ọ ươ
ế
ế
hành nghiên c u khoa h c m t cách đ c lâp. H c v ti n sĩ do ộ ng đ i h c ho c viên nghiên c u c p cho nghiên c u sinh. tr ứ ấ Th i gian đ hoàn thành lu n án ti n sĩ có th t ế ậ th làm bán th i gian (part-time) hay toàn th i gian (full- t Nam theo h th ng giáo d c time).Tr mi n B c Vi ệ ố ệ ắ ề ở c a Nga có hai lo i b ng phó ti n sĩ (Кандидат Hаук), và tiên sĩ ế ủ ạ ằ kho ng sau 1990, đ phù h p v i h th ng (Доктор Hаук). K t ể ừ t nam đã đ i l văn b ng toàn c u, Vi ổ ạ ệ ầ dung khoa h c): phó ti n sĩ (cũ) t ế ươ ươ ng ti n sĩ khoa h c ( ng đ ti n sĩ (cũ) t ươ of Science-Doc.Sci.)
i các cu c thi Nho h c c a Vi
t
• Trong giai đo n phong ki n, t ạ
ọ ủ
ạ
ộ
ế c trao cho nh ng ng
i đ t
ệ t c ba kỳ thi:
Nam, h c v ti n sĩ đ
ữ
ườ ỗ ấ ả
ọ ị ế
ượ
thi H ng, thi H i và thi Đình, đ
c ghi danh trong khoa b ng (tr
ươ
ộ
ượ
ừ
ả
th i nhà Nguy n, có thêm h c v Phó b ng không ph i là ti n sĩ,
ọ ị
ế
ễ
ả
ả
ờ
nh ng cũng đ
c ch m đ ba kỳ thi trên). Th i nhà Tr n nh ng
ư
ượ
ữ
ấ
ầ
ỗ
ờ
ng
i đ ti n sĩ đ
c g i là Thái h c sinh.
ườ ỗ ế
ượ ọ
ọ
• Lu n án ti n sĩ khoa h c:
ọ
ế
ậ
- T i Nga.
Ti n sĩ khoa h c là ng
i m ra m t h
ng nghiên c u
ạ
ế
ọ
ườ
ộ ướ
ở
ứ
m i trong khoa h c.
ớ
ọ
- T i Pháp.
Ti n sĩ khoa h c ra đ i năm 1808 và không còn dùng
ạ
ế
ọ
ờ
n a k t
sau c i cách năm 1974 khi Pháp th ng nh t h c v ti n sĩ
ữ ể ừ
ấ ọ ị ế
ả
ố
c a các ngành khác nhau thành m t h c v duy nh t là ti n sĩ đ
ộ ọ ị
ủ
ế
ể
ấ
tránh nh m l n.
ầ
ẫ
B ng HDR (Habilitation à diriger les recherches -t m d ch : (đ )
ủ
ằ
ạ
ị
năng l c, t
cách đ h
ng d n nghiên c u),, là tên c a m t văn
ự ư
ể ướ
ứ
ủ
ẫ
ộ
b ng qu c gia c a giáo d c đ i h c Pháp đ
c t o ra vào năm 1984
ụ ạ ọ
ủ
ằ
ố
ượ ạ
theo Lu t Savary . B ng HDR không ph i là m t văn b ng v i m c
ụ
ậ
ằ
ả
ằ
ộ
ớ
đích xác nh n k t qu c a quá trình h c t p
b c đ i h c và cao
ọ ậ ở ậ ạ ọ
ậ ế
ả ủ
h n và là tiêu chu n đ đ
c b nhi m là giáo s t
i các tr
ng đ i
ể ượ ổ
ư ạ
ệ
ẩ
ơ
ườ
ạ
h c, đi u hành m t nhóm nghiên c u, h
ng d n ho c làm ph n
ứ
ề
ọ
ộ
ướ
ẫ
ặ
ả
bi n cho lu n án ti n sĩ. Ng
i xin c p b ng HDR không nh t thi
t
ệ
ế
ậ
ườ
ấ
ằ
ấ
ế
ph i có trình đ ti n sĩ.
ộ ế
ả
- T i Ireland, các n
c thu c Kh i Th nh v
ng chung Anh và
ạ
ướ
ộ
ố
ị
ượ
n ĐẤ ộ. Ti n sĩ khoa h c ch còn là m t danh hi u có tính ch t tôn
ế
ệ
ấ
ọ
ộ
ỉ
vinh, dành cho các cá nhân có đóng góp đ c bi
t cho m t ngành nào
ặ
ệ
ộ
đó, không ph i dành cho các thành t u hàn lâm c th .
ụ ể
ự
ả
- T i B c M
ạ ắ
ỹ không có ti n sĩ khoa h c.
ế
ọ
Bai t p.ậ
Ự Ậ Ệ
Bài VI. QUÁ TRÌNH TH C HI N LU N VĂN TH C SĨẠ
• L a ch n đ tài ọ
ự ề
ng nghiên c u
• Xây d ng đ c ự
ề ươ ứ
• Thu th p x lý thông tin ử
• Vi
ậ
• Vi
t lu n văn ế ậ
• Đ phát tri n thành lu n văn th c sĩ
t tóm t t lu n văn ế ắ ậ
ạ ậ ể
ể thành lu n án ti n sĩ ế ậ
• Đ tài đ ề
ự
ủ
ầ
ộ
ng d n ho c các c s ơ ở ặ
ẫ
c ch đ nh. ị ỉ ượ I. L a ch n đ tài ọ ề - M t ph n đ tài c a ng i h ườ ướ ề đào nghiên c u khoa h c đang làm. ứ
ọ
c đ c h c viên đi h c.
- Đ tài đ ề
ượ
c ch đ nh tr ị
ỉ
ướ ể ử ọ
ọ
- Ng
ng d n ch ra các đ tài m i.
i h ườ ướ
ề
ẫ
ớ
ỉ
ứ
• Đ tài t ề t p t ề ậ ự ph i ki m tra các đi u ki n: ả
ự ọ H c viên trong quá trình công tác và h c ọ ọ c các đ tài nghiên c u. Khi đó c n ầ ượ ề
ch n. mình tìm đ ể
ệ
- Đ tài có ý nghĩa khoa h c hay th c ti n không?
ự ễ
ề
ọ
- Đ tài có c n nghiên c u không?
ứ
ề
ầ
- Có đ đi u ki n th c hi n đ tài không? ự
ủ ề
ệ
ề
ệ
- Có phù h p v i chuyên ngành h c không?
ọ
ớ
ợ
ứ
2.1. N i dung đ c
ng
• Lý do ch n đ tài: vì sao l
i ch n đ tài.
ề
ọ
ạ
ề
ọ
ướ
ng nghiên c u, nh ng ứ
ữ
ị ng
• L ch s v n đ : quá trình hình thành h ề ử ấ i nghiên c u g n nh t. ứ ầ
ườ
ấ
• Nhi m v (m c tiêu) nghiên c u: s làm gì.
ứ
ụ
ụ
ệ
ẽ
ố ượ
ng và ph m vi nghiên c u: nghiên c u cái gì và ứ
ứ
ạ
m c đ ở ứ ộ
• Đ i t nào.
• Gi
thuy t khoa h c: lu n đi m khoa h c.
ả
ế
ể
ậ
ọ
ọ
• Ph
ng pháp nghiên c u.
ươ
ứ
• K t qu d ki n.
ả ự ế
ế
II.Đ c ề ươ ộ ng nghiên c u ề ươ
ụ
ậ
ấ
2.2. C u trúc lu n văn • Trang bìa: Bìa chính-bìa c ng và bìa ph - lót bìa (xem ứ m u)ẫ
• L i cám n
ả
ể ạ
ớ
ờ ề
ơ : bày t ể
ệ
tình c m v i cá nhân và t p th t o hoàn thành lu n văn. Ph n này ả
ậ ầ
ậ
ỏ đi u ki n đ tác gi không quá 01 trang đánh máy.
ờ
ố ệ
ả
ậ
cam đaon s li u và k t qu trong lu n • L i cam đoan: ặ ự
ế ớ
ậ
c ch ỉ
văn là trung th c và không trùng l p v i các đ tài ề khác, các thông tin trích d n trong lu n văn đã đ ượ ẫ r ngu n g c. Ph n này không quá ¼ trang đánh máy. ỗ
ầ
ố
ồ
t
• B ng ký hi u và các ch vi ệ
ữ ế ắ : tùy thu c vào đ tài
ả
t t
nghiên c u có th có các ký hi u ho c ch vi
t t ệ
ộ ề t. ữ ế ắ
ứ
ể
ặ
• M c l c.
ụ ụ
• Ph n m đ u
ở ầ : lý do nghiên c u, l ch s v n đ , đ i
ề ố
ủ ấ
ứ
ầ
ị
t
ng, ph m vi và m c đích nghiên c u, gi
thuy t và
ượ
ứ
ụ
ạ
ả
ế
ph
ng pháp nghiên c u.
ươ
ứ
• N i dung.
Ch
ng I gi
i thi u lu n đi m khoa h c.
ộ
ươ
ớ
ể
ệ
ậ
ọ
M t s khái ni m c n làm rõ và đ a và đ a vào các c
ộ ố
ư
ư
ệ
ầ
ơ
s lý thuy t c n thi
t đ xây d ng lu n đi
khoa h c.
ế ầ
ở
ế ể
ự
ậ
ể
ọ
Ch
ng II ch ng minh lu n đi m khoa h c . Ch
ng
ươ
ứ
ể
ậ
ọ
ươ
này là ch
ng chính và có th chia thành nhi u ph n
ươ
ề
ể
ầ
nh ho c tách thành các ch
ng tùy thu c vào t ng n i
ặ
ỏ
ươ
ừ
ộ
ộ
dung nghiên c u.ứ
• K t lu n. Trình bày nh ng k t qu m i c a lu n văn
ả ớ ủ
ữ
ế
ế
ậ
ậ
m t cách ng n g n, không có l
i bàn và bình lu n
ắ
ọ
ộ
ờ
ậ
thêm. Ki n ngh và các h
ng m .
ế
ị
ướ
ở
• Danh m c công trình c a tác gi :
ả các công trình và báo
ụ
ủ
cáo khoa h c n u có.
ọ ế
• Tài li u tham kh o: Ghi theo qui đ nh.
ệ
ả
ị
• Ph l c:
li u liên quan đ n luân văn
ụ ụ Các tài c a tác gi
ủ
ả ệ
ế
n u có.
ế
ằ ượ c văn b ng ti n sĩ, ng viên ế
ứ ứ ấ ứ
ế
ứ ọ
ề ứ ề ộ ề ở ộ ả ể
ề ề ứ ể
ả
• Đ có đ ể ph i đ t hai đi u ki n. Th nh t, ng viên ả ạ ệ ph i có ki n th c uyên bác và làm ch ả ủ ki n th c v m t đ tài khoa h c. Th hai, ứ ế ng viên ph i m r ng hay phát tri n ứ thêm tri th c v đ tài đó. Đ làm ch đ ủ ề tài nghiên c u, nghiên c u sinh ph i tìm ứ ứ t c nh ng gì đã đ c và c g ng hi u t ữ ố ắ ọ vi ế b c c nhân, ki n th c th ở ậ tìm th y trong sách giáo khoa, đ i v i b c
ườ ử
ể ấ ả t hay công b v đ tài đó. Không nh ư ố ề ề ng có th ể ứ ế ố ớ ậ ấ
ti n sĩ ki n th c th ng đ c tìm trong ứ ế ế ườ ượ
các t p san khoa h c. Đ m r ng ki n ể ở ộ ế ậ ọ
th c v m t đ tài, nghiên c u sinh ph i ề ộ ề ứ ứ ả
làm nghiên c u khoa h c theo s h ng ự ướ ứ ọ
d n c a th y, cô. Chính ph n nghiên c u ủ ứ ẫ ầ ầ
khoa h c này phân bi t gi a ti n sĩ và các ọ ệ ữ ế
ch ng trình c nhân hay th c sĩ. H c ươ ử ạ ọ
ti n sĩ th c ch t là làm nghiên c u khoa ự ứ ế ấ
h c, không có nghiên c u khoa h c thì ứ ọ ọ
• Nghiên c u khoa h c
không th tr thành ti n sĩ đ c. ể ở ế ượ
c p ti n sĩ ph i ọ ở ấ ứ ế ả
th hi n m t đóng góp m i vào tri th c ể ệ ứ ớ ộ
cho chuyên ngành mà không nh t thi t ấ ế
ph i mang tính ng d ng th c ti n. Tri ứ ụ ự ễ ả
th c m i đây bao g m vi c phát hi n ớ ở ứ ệ ệ ồ
m i, khám phá m i, hay cách di n gi i ễ ớ ớ ả
m i cho m t v n đ cũ, hay ng d ng ộ ấ ụ ứ ề ớ
m t ph ng pháp m i đ gi i quy t m t ộ ươ ớ ể ả ế ộ
v n đ cũ,... Nh ng tri th c nh th có ư ế ữ ứ ề ấ
th không có kh năng ng d ng trong ứ ụ ể ả
t ng lai g n, nh ng có th góp ph n ươ ư ể ầ ầ
thúc đ y chuyên ngành phát tri n m t ể ẩ ộ
• H c ti n sĩ không ch là hoàn t
m c cao h n. ứ ơ
t lu n án ế ọ ỉ ấ ậ
vì lu n án ch là m t ph n c a ch ng ủ ậ ầ ộ ỉ ươ
trình đào t o. Lu n án là m t báo cáo có ạ ậ ộ
h th ng nh ng ph ng pháp và k t qu ệ ố ữ ươ ế ả
nghiên c u c a nghiên c u sinh. Do đó, ứ ủ ứ
lu n án ch là m t tiêu chu n quan tr ng ậ ẩ ộ ọ ỉ
trong các tiêu chu n đ đ c c p b ng ể ượ ẩ ấ ằ
ti n sĩ. Ngoài lu n án ra, nghiên c u sinh ứ ế ậ
• Ph i ch ng t
ph i đáp ng 6 tiêu chu n c b n: ơ ả ứ ả ẩ
mình có nh ng ki n th c ứ ả ỏ ữ ứ ế
c b n v khoa h c, và nh ng ki n th c ơ ả ữ ứ ề ế ọ
chuyên sâu v lĩnh v c nghiên c u mà ự ứ ề
• Ph i am hi u các tài li u nghiên c u c n
mình theo đu i.ổ
ứ ể ệ ả ầ
thi t v lĩnh v c chuyên môn mình theo ế ề ự
h c, và ph i có kh năng c p nh t hóa ả ả ậ ậ ọ
ki n th c cũng nh t t c nh ng phát ư ấ ả ứ ữ ế
tri n m i liên quan đ n lĩnh v c nghiên ự ể ế ớ
• Ph i ch ng t
c u.ứ
kĩ năng phát hi n v n đ ứ ả ỏ ệ ề ấ
hay đ t câu h i có ý nghĩa cho nghiên c u ứ ặ ỏ
• Ph i làm ch đ
chuyên ngành c a mình. ủ
c ph ng pháp nghiên ủ ượ ả ươ
c u khoa h c hay ph ng pháp thí ứ ọ ươ
• Ph i ch ng t
nghi m c b n. ơ ả ệ
đã đ t đ c nh ng kĩ năng ứ ả ỏ ạ ượ ữ
v truy n đ t thông tin, k c trình bày ể ả ề ề ạ
k t qu nghiên c u trong các di n đàn ứ ế ễ ả
khoa h c qu c gia và qu c t , kh năng ố ế ố ọ ả
• Ph i ch ng t
vi t báo cáo khoa h c. ế ọ
đã n m v ng kĩ năng thi t ứ ả ỏ ữ ắ ế
k m t công trình nghiên c u và đ c l p ế ộ ộ ậ ứ
• Do đó, nghiên c u sinh cũng c n ph i
trong nghiên c u.ứ
ứ ầ ả
công b vài bài báo khoa h c trên các t p ậ ọ ố
san khoa h c qu c t tr c khi vi t lu n ố ế ướ ọ ế ậ
án. Công b qu c t là m t hình th c t t ố ế ố ứ ố ộ
nh t vì qua đó mà đ ng nghi p kh p th ệ ế ấ ắ ồ
gi i có th th m đ nh ch t l ng c a công ớ ể ẩ ấ ượ ị ủ
trình nghiên c u và lu n án c a nghiên ứ ủ ậ
c u sinh. Công b qu c t là m t đi u ố ế ứ ố ề ộ
g n nh t t y u trong quá trình h c ti n sĩ ư ấ ế ế ầ ọ
các đ i h c châu Âu, Hoa Kỳ và Úc. ở ạ ọ ở
T i nh ng n i này, nghiên c u sinh đ c ứ ữ ạ ơ ượ
khuy n khích ho c g n nh b t bu c ph i ư ắ ế ặ ầ ả ộ
công b vài bài báo khoa h c tr c khi ọ ố ướ
vi t lu n án ti n sĩ. m t s n c B c ế ế ậ Ở ộ ố ướ ắ
Âu, lu n án ti n sĩ th c ch t là t p h p ự ế ậ ấ ậ ợ
m t s bài báo khoa h c đã công b trên ộ ố ọ ố
các t p san qu c t . Ngày nay, các đ i ố ế ậ ạ
h c l n Thái Lan, Trung Qu c, Hàn ọ ớ ở ố
Qu c, Đài Loan,... cũng có qui đ nh t ng ố ị ươ
• S bài báo khoa h c c n thi
t .ự
t đ có th ầ ọ ố ế ể ể
b o v lu n án ti n sĩ tùy thu c vào qui ệ ậ ế ả ộ
đ nh c a tr ng đ i h c, c a khoa ủ ị ườ ạ ọ ủ
chuyên ngành. Nh ng qui đ nh này r t ữ ấ ị
khác nhau gi a các tr ng ngay c trong ữ ườ ả
cùng m t n c. Ch ng h n nh trong các ộ ướ ư ẳ ạ
khoa xã h i và kinh t h c, yêu c u bài ộ ế ọ ầ
báo khoa h c không đ c đ t n ng b ng ọ ượ ặ ặ ằ
các khoa khoa h c t nhiên và th c ọ ự ự
nghi m. Hoa Kỳ ng i ta không có ệ Ở ườ
nh ng qui đ nh “c ng” ph i có bao nhiêu ứ ữ ả ị
bài báo khoa h c đ vi t lu n án ti n sĩ, ể ế ọ ế ậ
vì nghiên c u sinh ph i h c "coursework" ả ọ ứ
m t th i gian tr c khi b t tay vào nghiên ộ ờ ướ ắ
c u. Anh và Úc, nghiên c u sinh hoàn ứ Ở ứ
toàn làm nghiên c u mà không có ứ
"coursework", nh ng cũng không có qui ư
đ nh trên gi y tr ng m c đen bao nhiêu ự ấ ắ ị
bài báo. Tuy nhiên, có qui c ng m theo ướ ầ
ki u truy n mi ng là m t lu n án ti n sĩ ể ề ệ ế ậ ộ
c n ph i có ít nh t là 2 bài báo khoa h c, ầ ả ấ ọ
t t h n là ít nh t 3 bài báo khoa h c, c ng ố ơ ấ ọ ộ
• H c v ti n sĩ là m t h c v cao nh t trong
v i các bài khác ch a công b . ư ố ớ
ộ ọ ị ế ấ ọ ị
h th ng giáo d c đ i h c. các n c ạ ọ Ở ệ ố ụ ướ
ph ng Tây, xã h i kính tr ng nh ng ươ ữ ộ ọ
ng i có h c v ti n sĩ và g i h b ng ườ ọ ọ ằ ị ế ọ
danh x ng "Doctor". H u h t các tr ng ư ế ầ ườ
đ i h c đ u đòi h i các gi ng viên và các ạ ọ ề ả ỏ
giáo s ph i có b ng ti n sĩ. Đa s các ư ế ả ằ ố
nhà nghiên c u các phòng nghiên c u ứ ở ứ
chuyên nghi p đ u có b ng này. Tuy v y, ệ ề ằ ậ
không ph i ai có b ng ti n sĩ cũng hành ế ả ằ
ngh d y h c hay nghiên c u, và ng c ề ạ ứ ọ ượ
l i không ph i t t c nh ng gi ng viên đ i ạ ả ấ ả ữ ả ạ
h c hay nhà nghiên c u ph i có b ng ti n ứ ế ả ằ ọ
sĩ.