Ề ƯƠ

NG BÀI GI NG V PH PHÁP LU N NGHIÊN C U Ứ Ậ KHOA H CỌ

GS.TSKH. Nguy n M nh Hùng H C VI N QU N LÝ GIÁO D C Ụ Ả Ọ 2013

MỤC LỤC

• Bài 1. Đ i c

• Bài 2. Lý thuy t khoa h c ọ

ạ ươ ng v nghiên c u khoa h c ọ ứ ề

• Bài 3. Lu n đi m khoa h c ọ

ế

• Bài 4. Kh ng đ nh lu n đi m khoa h c ọ

ể ậ

• Bài 5. Công trình khoa h cọ

• Bài 6. Quá trình th c hi n lu n văn th c sĩ

ể ẳ ậ ị

ự ệ ậ ạ

NG V NGHIÊN

Bài 1.Đ I C

Ạ ƯƠ C U KHOA H C

Ề Ọ

• Khái ni m khoa h c và nghiên c u

ệ khoa h cọ

• Phân lo i nghiên c u khoa h c ọ

• S n ph m c a nghiên c u khoa h c ọ

ớ ế

ế ộ

ế

ế ữ ể

ọ ợ

ượ ấ ậ ọ

c ch p nh n ph bi n r ng khoa h c c h th ng hóa.

ệ ố ứ ứ

I. KHÁI NI M KHOA H C VÀ NGHIÊN C U Ệ KHOA H CỌ 1.1. Khoa h cọ • Khoa h c ọ là quá trình nghiên c u nh m ằ khám phá ra nh ng ki n th c m i, h c ọ ứ ữ nhiên và xã h i. Nh ng thuy t m i v t ữ ớ ề ự t h n, ki n th c hay h c thuy t m i này, t ọ ố ơ ớ ứ có th thay th d n nh ng cái cũ, không ế ầ còn phù h p. Đ nh nghĩa v khoa h c ị đ là tri th c tích c c đã đ ứ Phân bi ệ kinh nghi m và tri th c khoa h c.

.

ề ổ ế ằ ượ t ra 2 h th ng tri th c: tri th c ệ ự ệ ố ứ ọ

1.1. Khoa h cọ

ể ứ

ườ ố ữ

ườ

c t đ ế ượ i v i ườ ớ i v i thiên nhiên. i không ạ ộ ậ ự ứ ư

ệ ể

• Tri th c kinh nghi m: là nh ng hi u bi ữ ệ tích lũy trong m i quan h gi a con ng ệ ữ con ng i và gi a con ng ườ ớ c con ng Tri th c kinh nghi m đ ượ ứ ệ ng ng s d ng và phát tri n trong ho t đ ng ể ử ụ ừ . Tri th c kinh nghi m ch a th t s đi th c t ệ ự ế sâu vào b n ch t c a s v t và m i quan h ệ ố ự ậ ấ ủ i. Vì v y, tri bên trong gi a s v t và con ng ậ ườ ự ậ i h n th c kinh nghi m ch phát tri n đ n gi ớ ạ ế ỉ nh t đ nh và là c s cho s hình thành tri ơ ở th c khoa h c.

ứ ấ ị ứ ọ

1.1. Khoa h cọ

c

• Tri th c khoa h c: là nh ng hi u bi ọ ờ

ự ự ệ

nhiên, trong ho t đ ng xã h i và

ữ ệ ố ế ả ạ ộ

ự ữ

t đ ế ượ tích lũy m t cách có h th ng nh ho t ạ đ ng NCKH d a trên k t qu quan sát, thu ộ th p qua các s ki n x y ra ng u nhiên ậ trong t qua nh ng thí nghi m đã tích lũy đ ệ th c trong khoa h c là toàn b l ộ ượ ọ tin mà các nghiên c u đã tích lũy đ

ộ c. Tri ượ ng thông c ượ

• Nghiên c u khoa h c ứ

ế

ọ là m t h at ộ ọ đ ng tìm ki m, xem xét, đi u tra, th ề ử nghi mệ đ ể phát hi n ra nh ng cái m i ữ ớ ệ i t v b n ch t s v t, v th gi ề ế ớ ự ấ ự ậ ề ả nhiên và xã h i, ộ ho cặ đ sáng t o ể ạ ng ti n k thu t ng pháp và ph ph ỹ ươ m i cao h n, giá tr h n. ớ

ươ ị ơ

ơ

1.2. Nghiên c u khoa h c ọ ứ

1.2. Nghiên c u khoa h c ọ ứ

• Gi ả ọ

ạ ệ ế ộ

ệ ặ ề

thuy t khoa h c. Nghiên c u khoa ọ ạ ộ ữ ể

i ch a đ ư ự ượ ế ộ ế

ư

ứ ế ả ả

thuy t khoa h c. ứ t: là h c là m t lo i ho t đ ng đ c bi t công vi c tìm ki m nh ng đi u ch a bi ế ư ế c và hoàn toàn không th hình dung đ ượ chính xác k t qu d ki n, là s tìm tòi, ả ự ế khám phá m t th gi c bi t ế ớ i nghiên đ n. Do v y, trong NCKH ng ườ ậ ế c u đ a ra các nh n đ nh s b v k t ơ ộ ề ế ị ậ ứ thuy t nghiên qu nghiên c u g i là gi ọ c u hay gi ọ ế ả ứ

1.2. Nghiên c u khoa h c ọ ứ

ộ ệ ố ặ ậ

ng

• Lu n đi m khoa h c là m t h th ng ọ các lu n c đ ch ng minh ho c bác ứ ể ậ ứ thuy t khoa h c. M t lu n b gi ọ ế ỏ ả c công b đi m khoa h c ph i đ ố ả ượ ọ ể tr ướ ườ ọ ồ g i chung là công trình khoa h c. ọ

c c ng đ ng khoa h c và th ọ

Ọ Ứ Ạ

II. PHÂN LO I NGHIÊN C U KHOA H C 2.1. Phân lo i khoa h c ọ ạ

ắ ế

• PLKH là s p x p các KH m t h th ng trên c ơ s các d u hi u đ c tr ng b n ch t c a chúng ư ở và trên các nguyên t c nh t đ nh.

ấ ủ ệ ặ ấ

• Ch ng h n, các lĩnh v c KH có th đ

ộ ệ ố ả ấ ị ắ

ạ ẳ

ự ọ ự

c chia ể ượ nhiên-nghiên c u ứ nhiên (k c đ i s ng sinh ể ả ờ ố ệ ượ ự

ứ ộ

thành hai nhóm: khoa h c t ng t các hi n t h c) và khoa h c xã h i-nghiên c u hành vi con ọ ọ i và xã h i. ng ộ ườ

2.1. Phân lo i khoa h c ọ ạ

ứ c phân lo i

t nam các lĩnh v c nghiên c u ự ệ ượ ọ

ạ nhiên ,2.Khoa

ọ ự

ượ ọ ế ị

Vi Ở ệ khoa h c và công ngh đ nh sau: 1.Khoa h c t ư h c k thu t và công ngh , 3. Khoa ệ ậ ọ ỹ c, 4. Khoa h c nông nghi p, h c y, d ệ ọ 5. Khoa h c xã h i, 6. Khoa h c nhân ộ văn (Quy t đ nh s 37/QĐ-BKHCN ố ngày 14/01/2009 c a B KH&CN đính ủ chính Quy t đ nh 12/2008/QĐ- ế ị BKHCN).M i lĩnh v c nà l i đ c ạ ượ ỗ phân nhánh thành các chuyên ngành

h p.ẹ

. PLCKH có ý nghĩa quan tr ng trong

vi c t

ch c và qu n lí các ho t đ ng

ệ ổ ứ

ạ ộ

khoa h c; nghiên c u, gi ng d y, thông

tin, th vi n, v.v.

ư ệ

2.2. Phân lo i các giai đo n nghiên c u

• Nghiên c u c b n

ế

ng

ướ

ứ ơ ả (Fundamental Research): khám phá quy lu t và t o ra lý ạ thu n ầ thuy t m i, g m hai lo i: NCCB ồ túy (pure) và NCCB đ nh h (oriented).

ứ ề ả ư ứ

• NCCB thu n túy: nghiên c u v b n ch t s v t đ nâng cao nh n th c, ch a có ự ậ ể ho c ch a bàn đ n ng d ng. ế ứ ư

• NCCB đ nh h

ướ

ượ

ướ

ị ụ ứ

ề ả

ậ ổ

ể ủ ề

t c a s v t.

2.2. Phân lo i các giai đo n nghiên c uứ c d ki n đã đ ng: ự ế c m c đích ng d ng, bao g m tr ồ ụ ứ nghiên c u n n t ng (background ề ả research) và nghiên c u chuyên đ ề (thematic research). NC n n t ng là NC v quy lu t t ng th c a m t h ộ ệ th ng s v t. NC chuyên đ là NC v ề ng đ t bi m t hi n t ặ

ự ậ ệ ượ

ệ ủ

ự ậ

ố ộ

2.2. Phân lo i các giai đo n nghiên c u ứ

(Applied ơ ả ứ

ụ ả ớ

Nghiên c u ng d ng ụ ứ ứ Research): Trên c s NC c b n, NC ng ơ ở d ng có vai trò sáng t o các nguyên lý và ạ ụ i pháp m i áp d ng vào s n xu t đ i gi ấ ờ ả s ng.ố

i pháp: công ngh , v t li u, v t ệ ậ ệ ề ổ ch c ứ ả

- Gi và qu n lý…ả

ế ứ ụ ư

c. - K t qu c a NC ng d ng thì ch a th ể ứ ả ủ ng d ng đ ụ ượ

2.2. Phân lo i các giai đo n nghiên c u ứ

• Nghiên c u tri n khai (Experimental

ứ ể

ơ ở ứ

ể ụ ẫ

ẽ ố ồ

Development): Trên c s NC ng d ng, NC tri n khai s ch tác các hình m u v i ế ớ nh ng tham s kh thi. Bao g m ba giai ả ữ đo n:ạ

ạ ạ ự ệ ẫ ạ

ư ế ẩ ả

- Giai đo n t o m u là th c nghi m t o ra s n ph m, ch a quan tâm đ n qui trình s n ả xu t và qui mô áp d ng. ụ ấ

ế

ệ ệ ể ả ấ

- Giai đo n t o công ngh là tìm ki m và ạ ạ th nghi m công ngh đ s n xu t ra s n ả ệ ph m theo m u. ử ẩ ẫ

- Giai đo n s n xu t th là ki m ch ng đ ử ứ ể ạ ả ấ ộ

tin c y c a công ngh trên quy mô nh . ủ ệ ậ ỏ

III. S N PH M NGHIÊN C U KHOA Ứ Ẩ H CỌ3.1. Khái ni m chung. S n ph m c a ẩ ệ NCKH là các thông tin, bao g m:ồ

• Lu n đi m

ề là đi u c n

ể hay lu n đ

ề ầ ậ

i hay không b n ể

ậ ch ng minh trong khoa h c. Lu n đi m là ứ m t phán đoán mà tính chân xác c a nó ộ c n đ c ch ng minh. Lu n đi m c a ủ ứ ầ ượ c ch ng minh ho c bác b tác gi đ ỏ ả ượ đ u kh ng đ nh có t n t ồ ạ ị ẳ ề thi ch t nêu trong gi ế ấ i câu h i c n ch ng minh đi u gì? l ứ ờ

ả t. Lu n đi m tr ả ề

ỏ ầ

3.1. Khái ni m chung

.

ự ằ ể

ể ư c xây d ng t ừ ự

ồ ộ

ệ ế ậ ượ ậ

ứ ự ệ ự ấ

• Lu n c là b ng ch ng đ a ra đ ch ng ứ ứ ứ minh lu n đi m, đ nh ng ữ ượ ậ thông tin qua tài li u, quan sát, th c ệ nghi m, g m hai lo i. M t là lu n c lý ứ ạ thuy t: các lu n đi m KH đã đ c ch ng ứ ể minh, các tiên đ , đ nh lu t, đ nh lý v.v. Hai ị ậ ề ị th c ti n, c t là lu n c th c ti n: thu đ ễ ượ ừ ự ễ th c nghi m, ph ng v n, đi u tra ho c t ặ ừ ề ỏ các công trình tr i câu c. Lu n c tr l ứ ả ờ ướ h i: ch ng minh b ng cái gì? ằ ứ

t.

i

ế

3.2. S n ph m đ c bi ặ • Phát minh. Phát hi n ra các quy lu t, ậ ệ ng c a th gi tính ch t ho c hi n t ế ớ ệ ượ ặ ấ v t ch t t n t i m t cách khách quan ộ ấ ồ ạ ậ c đó ch a ai bi t, nh đó làm mà tr ư ướ i. thay đ i c b n nh n th c con ng ườ ứ ổ ơ ả

• Phát hi n. S nh n ra nh ng v t th , ể ậ i m t ộ

ự ậ

ậ nh ng quy lu t xã h i đang t n t ồ ạ cách khách quan.

• Sáng ch . Lo i thành t u trong kĩnh v c

ế

ự i pháp khoa h c và công ngh . Các gi k thu t mang tính m i v nguyên lý k ỹ ỹ

ự ệ ớ ề

ọ ậ

thu t, tính sáng t o và áp d ng đ

c.

ượ

ậ ươ

3.3. V t mang thông tin. Các ph ệ tin KH:

• V t mang v t lý.

ng ti n trung gian đ ti p xúc đ c thông ể ế ượ

Sách báo , băng âm, băng hình.

t t p chí khoa h c. ậ Đ c bi ặ ậ ệ ạ ọ

ể ượ

ệ V t d ng đ • V t mang công ngh . ậ ụ ữ ệ ượ ả ề ế ạ ậ ệ

c các thông ể ượ ậ ỉ

• V t mang xã h i.

c s n xu t ấ c nh ng thông tin v nguyên lý cho ta hi u đ v n hành, công ngh và v t li u ch t o ra nó. ậ Ta ch có th c m nh n và hi u đ ể ả tin liên quan đ n v t ph m này. ế ẩ ậ

i ho c m t nhóm ộ ườ i cùng chia s m t quan đi m khoa h c, ộ M t ng ộ ẻ ộ ọ

ậ ng ườ cùng theo m t tr ặ ể ng phái khoa h c, cùng nuôi ọ ộ ườ

d ng m t ý t ng khoa h c ho c m t bí quy t ưỡ ộ ưở ế ặ ọ ộ

công ngh .ệ

BÀI T PẬ

• 1.1. Đ a ra m t cách phân lo i khoa

ư

h c khác cách phân lo i đã h c.

ạ ọ

• 1.2. Anh (ch ) đang theo h c lĩnh v c

NCKH nào? Vì sao?

• 1.3. Cho ví d và phân bi

t ba lo i:

ạ Phát minh, phát hi n và sáng ch . ế

Bài 2. LÝ THUY T KHOA H C

• Lý thuy t khoa h c là gì?

ế

• Các b ph n h p thành lý thuy t ợ

ế

khoa h c.ọ

• S phát tri n c a lý thuy t khoa

ể ủ

ế

ự h c.ọ

I. Khái ni m v lý thuy t khoa h c ọ ề ế

• H th ng các ý t i thích s v t hay ng gi ưở ệ ố ự ậ m t h th ng lu n đi m khoa h c v đ i ọ ề ố ể ậ ộ ệ ố ng nghiên c u c a khoa h c. t ứ ủ ượ

ấ ủ

ệ ơ ả ủ

ng trong m t lĩnh v c ộ c nghiên c u.

• Hình th c phát tri n cao nh t c a tri th c ứ khoa h c, cho ta hình nh hoàn ch nh và h ệ ả ọ th ng v các m i quan h c b n c a các ố ề ố đ i t ng và hi n t ự ệ ượ ố ượ hi n th c đang đ ượ ự ệ

ệ 1.1. Khái ni mệ

ự ậ

ậ ề ả ề ộ

ơ ả

ữ ự

ộ ệ ố ể

1.1. Khái ni mệ • S t p h p nh ng quy lu t n n t ng ữ và nh ng khái ni m c b n v m t ệ lĩnh v c nào đó thành m t h th ng th ng nh t, nh đó có th khái quát ấ i thích và c hoá, h th ng hoá, gi ả ệ ố tiên đoán các s ki n và hi n t ng ự ệ ệ ượ trong ph m vi lĩnh v c hi n th c đó. ự ự

• 1.2. Ví d . Chúng ta đ a ra hai ví d ụ

ư

ế

nh m hình thành khái ni m th nào là m t lý thuy t khoa h c. ế

ằ ộ

VD 1: Hình h c Euclid

ọ ự

• Hai đi m b t kỳ không trùng nhau xác đ nh

Hình h c Euclid d a trên c s công nh n, không c n ch ng minh h th ng 5 tiên đ sau: ơ ở ệ ố ậ ề ứ ầ

ể duy nh t m t đ ấ ấ ộ ườ ng th ng đó. ẳ

• Ba đi m b t kỳ không th ng hàng xác đ nh ẳ

ể ị

• N u có ít nh t hai đi m khác nhau c a m t ể

ẳ ấ duy nh t m t m t ph ng. ộ ấ ặ

ủ ấ ộ

ẳ ặ

ng th ng đó đ u ng th ng mà cùng thu c v m t m t ủ ề ộ ẳ ộ ườ ề

• N u hai m t ph ng có m t đi m chung thì

đ ph ng thì m i đi m c a đ ọ thu c v m t ph ng đó. ề ặ ể ẳ ế ườ ẳ ộ

ể ế ẳ ặ ộ

• T m t đi m ngoài m t đ

chúng ít nh t còn có m t đi m chung n a. ữ ể ấ ộ

ng th ng, có th ừ ộ ộ ườ ể ể ẳ

k đ c duy nh t m t đ ng th ng song ẻ ượ ộ ườ ấ ẳ

song v i đ ng th ng đó. ớ ườ ẳ

Sinh kho ngả

330 TCN

N i c trú ơ ư

Alexandria , Ai C pậ

Qu c t ch ố ị

Hy L pạ

Ngành

Toán h cọ

N i ti ng vì

ổ ế

Hình h c Euclid ọ

Chân dung Euclid c a Justus van Ghent vào th ế k 15ỉ

VD 2. Hình h c phi Euclid ọ

ư

Trong hình h c Euclid, t ng các góc trong c a m t tam giác b ng 180°, nh ng trong hình h c phi Euclid, t ng các góc đó không b ng 180°, ph thu c vào kích th ộ

ổ c c a tam giác. ướ ủ

ọ ọ ộ

ấ ậ ơ ở ộ

ự ố ọ

ượ ữ ằ

• Hình h c phi Euclid là b môn hình h c d a trên c s ph nh n ít nh t m t trong ủ s nh ng tiên đ Euclid. Hình h c phi ữ ề c b t đ u b ng nh ng công Euclid đ ắ ầ c trình nghiên c u c a Lobachevsky (đ ượ ủ ứ ng) Lobachevsky g i là hình h c tr u t ừ ượ và phát tri n b i Bolyai, Gauss, Riemann.

ọ ở ể

• Hình h c phi Euclid là c s toán h c cho lý

VD 2. Hình h c phi Euclid ọ

ố ủ ế ủ ọ

ơ ở ọ ng đ i c a Albert Einstein, thông thuy t t ế ươ qua vi c đ c p đ n đ cong hình h c c a ộ ề ậ ệ không gian nhi u chi u. ề ề

ọ ọ

ơ ở ỏ

thi ọ ở ướ ề ề ườ ả ế ằ

ườ

• Hình h c Lobachevsky (còn g i hình h c ọ hyperbolic) do nhà toán h c Nga Nikolai ng, d a Ivanovich Lobachevsky kh i x ự ng th ng trên c s bác b tiên đ v đ ẳ t r ng t song song. Lobachevsky gi ừ ng th ng ta có th v m t đi m ngoài đ ể ẽ ẳ ể ng th ng khác, n m trên đ c h n m t đ ơ ẳ ng th ng g c, mà cùng m t ph ng v i đ ẳ ớ ườ ặ

ộ ượ

ộ ườ ẳ ằ ố

không giao nhau v i đ ng th ng g c ớ ườ ẳ ố

(đ ng th ng song song). T đó, ông l p ườ ừ ẳ ậ

lu n ti p r ng t đi m đó, có th xác đ nh ế ằ ậ ừ ể ể ị

đ c vô s đ ng th ng khác cũng song ượ ố ườ ẳ

song v i đ ng th ng g c, t đó xây d ng ớ ườ ẳ ố ừ ự

nên m t h th ng l p lu n hình h c logic. ộ ệ ố ậ ậ ọ

Sinh: 1 tháng 12 năm 1792, t

i Nizhny Novgorod, Nga

Nikolai Ivanovich Lobachevsky

M t: 24 tháng 2 năm 1856 t

i Kazan, Nga

Sinh

Ngành: Hình h cọ

N i công tác:Đ i h c Kazan

ạ ọ

ơ

N i ti ng vì: Hình h c phi Euclide

ổ ế

c ngoài Vi n Hàn lâm ệ

ướ

i con.

ườ

* Nhà toán h c Gauss đã m i ông làm vi n sĩ n Khoa h c Gottingen. ọ * V đ i riêng, ông l y Varvara Alexivna Moisieva năm 1832 và có v i ề ờ ớ ấ bà b y ng ả * Hình h c phi Euclid do Lobatchevsky xây d ng ngày nay mang tên Hình h c ọ Lobatchevsky.

ứ ơ ả

ủ ư

ế ộ ậ ợ

ng.

ệ ố ả ấ ủ

• Khái ni m g m hai b ph n h p thành: ả ấ t c các ấ ả c ch ra ỉ

- t ượ

ậ ồ ệ t c các thu c tính b n ch t N i hàm - t ộ ấ ả ộ c a s ki n và ngo i diên ự ệ ạ ủ cá th có ch a thu c tính đ ộ ứ ể trong n i hàm. ộ

II. Các b ph n h p thành lý thuy t khoa h cọ • Khái ni m ệ là hình th c c b n c a t 2.1.H th ng khái ni m ệ duy, ph n ánh nh ng thu c tính chung, ữ b n ch t c a s v t, quá trình, hi n ự ậ ả t ượ

ể ượ

• Khái ni m có th đ ệ

c th a nh n ho c đ ậ

ượ

ừ ộ

ệ ỏ

ị ủ ỉ

ệ ị

c đ nh nghĩa. Đ nh nghĩa m t khái ni m là tách ngo i diên c a khái ni m đó ra kh i khái ni m ệ g n nó và ch rõ n i hàm. Có nhi u cách đ nh nghĩa m t khái ni m.

ộ ệ

ườ ị

c đ nh nghĩa là m i ừ ọ ng ươ

ả ặ

• VD. Đ ng th ng là m t khái ni m nguyên th y ộ ệ không đ nh nghĩa. Đ ng tròn đ ị ườ ượ ng cong khép kín có kho ng cách t đ ườ đi m đ n tâm b ng nhau ho c b ng ph ể trình đ

ằ ng tròn.

ế ườ

• Phân lo i khái ni m: chia ngo i diên thành các t là phân đôi

ạ ặ

ơ

ệ nhóm có n i hàm h p h n. Đ c bi khái ni m.ệ

• VD. KN đ

ng đ

c phân đôi thành đ

ng th ng

ườ

ượ

ườ

và đ

ng cong. Đ ng cong đ

c phân đ

ng

ườ

ườ

ượ

ườ

tròn và đ

ng không tròn v.v

ườ

2.1.H th ng khái ni m ệ ố ệ

ng, quá

ườ ầ ự

ứ ị

ủ ậ ể i c a nó đ i v i ố ớ ạ ủ

ệ ố

ộ ộ

ả ữ

ệ ệ ượ

ng thu c m t lĩnh v c ộ

ơ ả ộ

là nh ng khái ni m r ng nh t Ph m trù ấ ạ ph n ánh nh ng m t, nh ng thu c tính, ữ ặ nh ng m i liên h chung, c b n nh t c a ấ ủ ố các s v t và hi n t ự ự ậ nh t đ nh. ấ ị

. Nh v y, ph m trù không đ n gi n là s

ư ậ

ơ

phân lo i. S phân lo i ch có đ

c ch sau

ượ

khi xác đ nh ph m trù.

2.1.H th ng ph m trù ạ Trong vô vàn nh ng s v t, hi n t ự ậ ữ ệ ượ trình h n lo n c a th gi i xung quanh con ế ớ ủ ạ ỗ i c n tách riêng m t th nào đó ra, t p ng ậ ộ trung s chú ý vào nó, xác đ nh nh ng đ c ặ đi m tiêu bi u và quy lu t phát tri n c a nó, xem xét quan h qua l ệ nh ng th khác

2.1.H th ng ph m trù ạ

ệ ố • Ph m trù đ ạ c xác đ nh nh thao tác m ở ờ

ị ượ r ng khái ni m đ n t ộ ế ố ệ h c có h th ng ph m trù riêng c a mình, ạ ệ ố ọ ph n ánh nh ng m i liên h c b n và ph ổ ố ữ bi n thu c ph m vi khoa h c đó nghiên c u. ứ ạ i đa. M i b môn khoa ỗ ộ ủ ệ ơ ả ọ ả ế ộ

ng”; “hàm s ”; ph m trù VD: Ph mạ trù “đ ố “hàng hoá”, “ti n t ”;ph m trù đ o đ c, v.v ạ ườ ề ệ ạ ứ ạ

ạ ữ

ư

Ph m trù tri ệ chung, r ng nh t ph n ánh nh ng m t, m i ữ ố ặ ng li n h b n ch t c a các s v t, hi n t ệ ượ ự ậ ệ trong t duy: ph m trù ạ ộ “v t ch t”, “ý th c” ậ t h c là nh ng khái ni m ế ọ ộ ấ ệ ả ấ ủ nhiên, xã h i và t ự ứ ấ

ệ ố

ổ ế

ặ ạ

ng.

2.3. H th ng qui lu t ậ t nhiên, ệ b n ch t, t • Qui lu t: ậ M i liên h ả ấ ấ i gi a các s v t, hi n ệ ự ậ ữ c u thành các thu c ộ ế ố ấ ệ ượ

ph bi n và l p l ng, gi a các y u t t ữ ượ tính c a s v t, hi n t ủ ự ậ

ậ ấ ị

• Phân lo i qui lu t: qui lu t riêng-tác đ ng ộ ự ậ

ạ ộ ạ ạ

ự ậ

ộ ạ

trong m t ph m vi nh t đ nh, nh ng s v t cùng lo i; qui lu t chung-tác đ ng trong m t ph m vi r ng h n, nh ng s v t khác ơ lo i; qui lu t ph bi n- tác đ ng trong m i ổ ế lĩnh v c.ự

• M i liên h h u hình: bi u di n đ

2.3. H th ng qui lu t ậ ệ ố

ể ượ

ứ ắ ễ ọ ệ ệ ữ ặ ể ố

ế ệ ọ

ọ ng phái); liên h m ng l i- ộ ườ ệ ạ

ệ ố

ầ ọ

• M i liên h vô hình: còn l

c b ng ằ s đ ho c bi u th c toán h c. VD. Liên h ệ n i ti p-đ t thanh s t; liên h song song-h ệ th ng phòng ban; liên h hình cây- cây gia ph (dòng h , th h các nhà khoa h c thu c m t tr ướ h th ng bán hàng, h th ng giao thông; liên h đi u khi n h c-đ u vào đ u ra; liên h ệ ầ ể tuy n tính, phi tuy n v.v... ố ơ ồ ố ế ố ả ộ ệ ố ệ ề ế ế

ệ ố i. VD. Liên h ệ

ệ ạ ạ ả

hành chính, liên h tình c m, tr ng thái tâm lý, quan h huyest th ng v.v… ố ệ

ể ủ ọ

nh ng ọ ắ ầ ừ ữ ng khoa h c qua m t quá trình đóng góp ộ i đ nh cao c a m t lý ủ

III. S PHÁT TRI N LÝ THUY T K.H. Ế Ể S phát tri n c a khoa h c b t đ u t ự ý t ưở c a nhi u th h đ t t ủ thuy t khoa h c-ngành khoa h c.

ế ệ ạ ớ ỉ ọ

ế

ủ ề

ứ ch đ nghiên c u

ự ụ

ọ ng theo m t m c tiêu (lý ộ ng pháp lu n).

• H ng nghiên c u: ướ thu c m t ho c m t s lĩnh v c khoa h c ộ ố ộ ộ c đ nh h đ ượ ị thuy t, ng d ng , ph ế ứ

ặ ướ ụ

ươ

H ng nghiên c u đ c t phát tri n đ n m t cách nhìn m i ớ ộ

Ế ứ

Ể ướ ế ng nghiên c u (VD. Hình ứ

ọ H th ng lý thuy t ế ng nghiên

• B môn khoa h c: ỉ

ệ ố ề ộ ố ượ

hoàn ch nh v m t đ i t c u. ứ

• Ngành khoa h c: ọ M t lĩnh v c ho t ạ ọ

đ ng xã h i v nghiên c u khoa h c ho c đào t o.

ộ ề ạ

III. S PHÁT TRI N LÝ THUY T K.H. Ự ng phái: • Tr ườ ặ bi ể ệ đ i v i đ i t ố ớ ố ượ h c phi Euclid). ọ

Sergei Lvovich Sobolev

•Sinh 6 tháng 10, 1908, Saint

Petersburg.

M t 1989

t

i Moskva.

Ngành:Toán

h c. ọ

N i công tác:

ơ

Vi n toán

h c Steklov

(1934),

Đ i h c

ạ ọ

THQG

Moscow

(MGU,

135-1957),

vi n phó c a

Vi n Năng

l

ng

ượ

Nguyên tử

(1943-

1957).H c ọ

tr

ngườ Đ i ạ

h c ọ

Leningrad,

1929

•Ng

i ườ

h

ng d n

ướ

lu n án

TSKH:

Nikolai

Günter

•N i ti ng vì

ổ ế

Không gian

Sobolev,

hàm suy

r ngộ

• nh h

ng

ưở

t

i Hàm g i

tích, ph

ng

ươ

trình đ o ạ

hàm

riêng. Gi

i ả

th

ng:

ưở

Stalin 1941

• Sobolev gi

Sergei Lvovich Sobolev ớ

ệ ộ ố

ơ ở ọ

ầ ằ ệ

ị ổ ộ ọ

c gi ủ ề ố ổ ượ ệ ở ớ

ầ ế ệ

ượ ọ ị ở

i khái ni m đ o hàm. C hai phát ể ạ ệ ả

các công trình ạ ự

• Vào năm 1956 Sobolev tham gia m t nhóm

ng trình đ o hàm riêng.. i thi u m t s khái ni m bây gi ờ ộ ố là c s cho m t s lãnh v c khác nhau c a ủ ự c toán h c. Không gian Sobolev có th đ ể ượ đ nh nghĩa b ng đi u ki n tăng d n c a bi n ế ủ ề đ i Fourier; các đ nh lý nhúng (Sobolev) là i tích hàm. m t ch đ quan tr ng trong gi ả c g i là phân Hàm s t ng quát (sau này đ ượ b ), đ i thi u b i Sobolev l n đ u tiên ầ ố c vào năm 1935 cho các nghi m y u, và đ phát tri n thêm b i Laurent Schwartz; h đ nh nghĩa l tri n này phát sinh tr c ti p t ế ừ ể c a ông v ph ạ ủ ươ ề

các khoa h c gia trong vi c thi t l p h th ng ệ ọ ế ậ ệ ố

khoa h c và giáo d c t m m c l n cho ụ ở ầ ứ ớ ọ

ph n phía Đông c a Liên Xô, k t qu là s ủ ự ế ầ ả

thành l p c a Chi nhánh Siberia c a Vi n ủ ủ ệ ậ

hàn lâm khoa h c Liên Xô. Ông là ng i ọ ườ

thành l p và là vi n tr ng đ u tiên c a Vi n ệ ậ ưở ủ ệ ầ

Toán h c Novosibirsk, sau này mang tên ọ ở

ông, và đóng m t vai trò quan tr ng trong ộ ọ

vi c thành l p và phát tri n Đ i h c Qu c gia ạ ọ ể ệ ậ ố

Novosibirsk.

Bài t pậ

• 2.1

• 2.1

• 2.3

ể ậ

Bài 3. LU N ĐI M KHOA H C Ọ Ể Quá trình hình thành lu n đi m khoa h c.ọ

S ki n khoa h c ọ ự ệ

V n đ khoa h c. ấ ề ọ

Gi thuy t khoa h c. ả ế ọ

Lu n đi m khoa h c. ậ ể ọ

ọ là m t s v t ho c hi n ề ộ ự ậ ọ ấ ặ ỏ

ậ ọ

• S ki n khoa h c ệ ự ệ I. S ki n khoa h c ự ệ i ng ch a đ ng các v n đ đòi h i gi t ả ự ứ ượ thích b ng tri th c khoa h c (VD. Xã h i, v t ộ ứ ằ lý, toán h c v. v.)

ủ ọ

• S ki n khoa h c là đi m xu t phát c a ch ủ ể th nghiên c u. L a ch n s ki n khoa h c ọ là c s đ tìm ki m ch đ nghiên c u. ủ ề

ự ệ ể ấ ự ệ ứ ọ

• Ng

ơ ở ể ự ế ứ

i Nghiên c u l y s ki n khoa h c t ườ ứ ấ

ọ ừ ự

ự ệ ho t đ ng th c ặ ừ ứ ạ ộ ủ

• T s ki n khoa h c phát hi n các mâu ọ

ngành h c c a mình ho c t ủ ọ ti n đ b t đ u các nghiên c u c a mình ể ắ ầ ễ (VD).

ừ ự ệ ệ

thu n, đ t câu h i và tìm câu tr l i –b t đ u ả ờ ặ ẫ ỏ ắ ầ

NCKH và hình thành v n đ nghiên c u ứ . ề ấ

II.V n đ khoa h c. ấ ọ • V n đ khoa h c ọ –v n đ nghiên c u là câu ề ấ ứ ề c đ t ra đ ng tr h i đ c mâu thu n gi a ữ ẫ ướ ứ ỏ ượ t v i vi c phát ki n th c khoa h c ch a bi ế ớ ệ ư ọ ứ ế m c cao h n. tri n tri th c đó ơ ở ứ ể

• V n đ khoa h c bao g m: v n đ v b n ng

ọ ấ ồ

ề ấ ấ ủ ề ề ấ

i quy t v n đ đ t ra ề ề ả ươ ề ặ ế ấ ứ

• Ph

ng pháp phát hi n v n đ khoa h c: lý thuy t và ề

ế

ươ th c ti n. ự ễ

ch t c a s tìm ki m và v n đ v ph ế ự pháp nghiên c u đ gi ể ả (VD).

• Các tình hu ng c a v n đ khoa h c: Có v n ấ ấ đ nghiên c u; không còn v n đ -không ph i ả

ủ ề ọ

ố ứ ề ề ấ

nghiên c u; xu t hi n v n đ khác. T đó xây ứ ừ ệ ề ấ ấ

gi thuy t khoa h c d ng ự ả ọ cho nghiên c u c a ứ ủ ế

mình.

thuy t nghiên c u

ả đ nh v b n ch t s v tđ ứ ) – c đ a ra ế ọ ấ ự ậ ượ ư

• Gi

ọ gi thuy t khoa h c ( • Gi ế ả thuy t khoa h c. III. Gi ế ả k t lu n gi ề ả ả ị ậ ế đ ch ng minh ho c bác b . ỏ ặ ể ứ

ả ọ

ọ ọ ả

thuy t khoa h c là kh i đi m c a m i ế ộ ứ ọ ị thuy t đã nêu ra. ở ể ủ nghiên c u khoa h c. M t gi thuy t b bác b ỏ ế ị kh ng đ nh trong khoa h c không có b n ch t ả ẳ nh gi ư ả ế

• Gi

thuy t là câu tr l ả ờ i cho câu h i c a v n đ ề ỏ ủ ấ ả

• Thu c tính c b n c a gi

ế khoa h c.ọ

gi ộ đ nh, đa ph ả ị ơ ả ủ ươ thuy t khoa h c: Tính ọ ế ng án và d bi n (d bi n đ i). ễ ế ị ế ổ

ế

III. Gi • Tiêu chí c a m t gi

thuy t khoa h c:

ế

ọ ượ

ượ

c trái c xác nh n; có th ể ậ

thuy t khoa h c. ủ ộ d a trên c s quan sát; không đ ơ ở ự v i lý thuy t đã đ ế ớ ki m ch ng. ứ ể

• Có 4 lo i gi

; gi

i i thích; gi ả i pháp

thuy t: mô t ả ế ứ

ả ề ả

pháp (trong các nghiên c u v gi và gi

thuy t d báo. ế ự

ư

thuy t: suy lu n di n ế nguyên lý chung, qui lu t chung

ậ ậ

ng h p riêng; quy n p-

ị ế

ườ

• Thao tác đ a ra gi d ch-đi t ừ đ n nh ng tr ợ ữ hoàn toàn và không hoàn toàn; lo i suy-

quy n p t

ng t

(nghiên c u ng

i trên

ạ ươ

ườ

chu t b ch.

ộ ạ

ế

IV.Lu n đi m khoa h c ể ậ thuy t khoa h c hình thành ọ ọ Lu n đi m khoa h c tr l

ừ ể

lu n ậ i ả ờ

T các gi đi m khoa h c. ọ câu h i ỏ “c n ch ng minh đi u gì?”.

• Lu n đi m khoa h c là m t phán đoán v ề ọ

ộ ả ủ ế

ể b n ch t s v t , là k t qu c a nh ng suy ế ấ ự ậ ả lu n t nghiên c u lý thuy t ho c quan sát ậ ừ th c nghi m. ự

ể ọ ủ

• Nghiên c u khoa h c là m t quá trình xây ứ ọ d ng đ đ a ra lu n đi m khoa h c và b o ể ư ả ự ậ v lu n đi m khoa h c c a mình d a vào ể ệ ậ các lu n c khoa h c. ậ ứ

IV.Lu n đi m khoa h c ể

ộ ọ

• M t công trình khoa h c là là m t văn b n ả trình bày và ch ng minh lu n đi m khoa h c c a tác gi ậ ủ ọ h c.ọ

ứ du vào các lu n c khoa ả ộ ể ậ ứ

Bài t p: ậ

• 1.1 Xây d ng m t lu n đi m khoa h c ộ trong lĩnh v c nghiên c u c a mình

ự ể ậ ọ

• 1.2

ự ứ ủ

Bài IV. KH NG Đ NH LU N ĐI M KHOA H C ẳ

ị ườ ầ ủ

ọ ư lu n ậ ậ ứ lu n ậ

ắ ể ứ

Ọ Đ kh ng đ nh m t lu n đi m ể ậ i nghiên c u c n khoa h c ng ứ ầ ph i có đ y đ các căn c khoa h c ứ ả đ ch ng minh lu n đi m mình đ a ậ ể ứ ra, bao g m tìm b ng ch ng - ằ c ứ và cách s p x p lu n c - ế ch ng ứ đ ch ng minh lu n đi m khoa h c. ọ

• Lu n c

i câu h i “

ậ ứ tr l

ả ờ

ỏ ch ng ứ

minh b ng cái gì

?”.

• Lu n ch ng

i câu h i

ứ tr l

ả ờ

“ch ng minh b ng cách nào

?”.

công

Các lu n đi m khoa h c sau khi

đã đ

c kh ng đinh s b trên các

ượ

ẽ ố

công trình khoa h cọ

ng v lu n c khoa h c 1.1. Đ i c

I. LU N C KHOA H C ọ

Ứ ề ậ

ứ ạ ươ

ượ

ứ là b ng ch ng đ ch ng minh lu n Lu n c ậ ể ứ ằ ậ ứ tài c xây d ng t đi m, đ nh ng thông tin t ừ ữ ừ ự ể li u, quan sát ho c th c ự nghi m:ệ lu n c lý ặ ứ ệ ễ . thuy t ế và lu n c th c ti n ứ ự ậ

• Lu n c lý thuy t ọ ứ c ch ng minh: tiên đ , đ nh lý, đ nh ượ

ế là các lu n đi m khoa h c ể ề ị ọ ứ ậ ượ

c khoa h c ch ng minh ứ ng nhiên là c s lý thuy t đ ế ượ ơ ở c s ử ươ

ậ đã đ lu t, qui lu t đã đ ậ và đ d ng.ụ

ậ c ượ

• Lu n c th c ti n ứ ự xác nh n, đ ậ

ễ là các phán đoán đã đ c hình thành nh quan sát, ượ ờ

th c nghi m, ph ng v n, đi u tra. ự ệ ề ấ ỏ

ng pháp tìm lu n c khoa ươ ứ

ủ ề ả

ứ ủ

ế

ứ ng chính sách.

ng pháp nghiên c u tài li u 1.2. Các ph ươ ứ ậ ệ .

ế ế ọ ủ ươ

ố ệ

ự ố

ạ t v t p chí có ch s ISI), k y u h i ngh ị li u ư ệ

ệ ề ạ ọ

ỷ ế ứ

ặ ề

thông tin đ i chúng và các thông tin t

• Phân lo i tài li u: Tác ph kinh đi n, sách chuyên kh o, sách tham kh o, sách giáo trình, t p chí khoa h c (Vd. Theo phân lo i c a ạ ủ HDCDGSNN, đ c bi ộ khoa hoc, các đ tài khoa h c, các văn ki n chính th c, các t t ừ

ỉ ố ệ internet. ừ

• Đánh giá tài li u: tác gi

ấ ả

ế

ạ i. T đó có đ tin c y đ s d ng và trích d n.

ệ li u c a th gi ế ớ

ệ ủ

c xu t b n, nhà xu t b n, x p lo i tài , n ả ướ ộ

ấ ả ậ

ể ử ụ

• Ki m ch ng các ngu n thông tin t

các t

li u.

ư ệ

h cọA. Ph • M c đích là tìm các tài li u liên quan đ n ch đ nghiên c u: ụ c s lý thuy t, thành t u khoa h c, k t qu nghiên c u c a ơ ở đ ng nghi p, s li u th ng kê, ch tr ồ

ISI là vi

t c a “Institute for Scientific Information”( Vi n Thông tin Khoa h c).

t t

ế ắ ủ

c thành l p t

ổ ủ

ậ ừ

năm 1960. Đi m quan tr ng nh t t o nên tên tu i c a ISI là ổ

ộ ộ

t c các lĩnh v c khoa

ượ ư ộ ạ ơ

ấ ả

ộ ấ ố

ạ ố

ế

ề ố ế

. Qu NAFOSTED Vi ộ

ọ ỹ ạ

ISI đ ấ ạ vi c đ a ra đánh giá t ng quan khách quan và minh b ch m t công trình khoa ạ ệ h c, m t t p chí khoa h c hay m t nhà khoa h c ch b ng m t con s . Hi n nay ỉ ằ ọ ISI là c quan có uy tín và duy nh t đánh giá bao quát t ự h c và có phân lo i. Liên H p Qu c, các Chính ph và các T ch c Qu c t ợ ọ ố ế th ng s d ng th ng kê c a ISI trong qu n lý và ho ch đ nh các chính sách ủ ử ụ ạ ườ khoa h c. Th ng kê c a Vi t Nam v khoa h c n u không theo ISI thì s b l ch ệ ố ẽ ị ệ t Nam đang s so v i th ng kê c a các T ch c Qu c t ử ổ d ng tiêu chu n có công trình đăng trên các t p ISI nh là m t tiêu chí c ng đ ư ể quy t đ nh vi c tài tr nghiên c u cho m t nhà khoa h c. ọ ộ

ẩ ệ

ế ị

Trên th gi

ế ớ

i có kho ng h n m t trăm ngàn T p chí Khoa h c. Tuy nhiên m i ạ

ơ

ch có g n 10.000 T p chí Khoa h c có trong danh m c ISI. Trong s đó có:

Kho ng 6.800 trong SCI (Science Citation index) và SCIE (Science Citation

• ả index Expanded);

Kho ng 1860 trong SSCI (Social Science Citation index);

Kho ng 1200 trong A&HCI (Arts & Humanities Citation index).(ngh thu t và

• ả nhân văn)

M i năm ban biên t p Thomson xem xét h n 2000 t p chí và ch có t

10%

ơ

đ n 12% T p chí đ

c l a ch n vào ISI. Vi

t Nam cho đ n nay v n ch a có

ế

ượ ự

ư

ế

m t T p chí Khoa h c nào l

t vào danh sách x p h ng danh m c ISI.

ộ ạ

ế

ng kh o

ươ ng pháp th c nghi m ự ệ

ổ ố ượ

ế

Thu th p thông tin qua quan sát trong đi u ki n gây bi n đ i đ i t sát

và môi tr

ng xung quanh có ch đ nh.

ườ

ủ ị

B. Ph ậ

ượ

ế ượ

ng

ượ

ệ . Trong phòng thí nghi mệ : ch đ ng t o d ng đ Phân lo i th c nghi m ự các mô hình th c nghi m và kh ng ch đ ố ệ ự c a môi tr th t o ra đ y đ nh ng y u t ế ố ủ ầ ủ ữ ể ạ c các y u t c n đ ậ ượ ự ế ố tham s và đi u ki n nghiên c u. ệ ề ố m t c ng đ ng ng ữ ườ ộ ộ này đ

c ủ ộ ạ ự c các tham s . H n ch là không ố ế ạ ườ : ti p ế ự T i hi n tr ng th c. ạ ườ ệ hoàn toàn th c. H n ch là v kh năng kh ng ch các ế ố ả ề ế c th c hi n trên ộ : đ ứ Trong qu n th xã h i ệ ự ể ầ i, trong nh ng đi u ki n s ng c a h . Lo i th c nghi m ủ ọ ạ ệ ệ ố ch c qu n lý. ổ ứ ọ ộ ọ

c s d ng trong nghiên c u khoa h c xã h i, y h c, t ứ

ượ ử ụ

• Các lo i th c nghi m.

c khi đ a vào phòng thí nghi m.

ệ Mô hình v t ậ

ư

Mô hình toán h c- ọ L p mô hình theo ngôn ng ữ ướ ậ ệ

ng b ng v t li u nhân t o v i qui mô nh và có tính ch t ớ

i trên nh ng

ứ ơ ể ườ

ấ ữ

ố ượ ồ Mô hình sinh h c ọ – thay nghiên c u c th ng Mô hình xã h iộ - s d ng trong nghiên c u khoa h c xã h i (các ọ

ử ụ

ng pháp qu n lý thí đi m).

- Th c nghi m trên mô hình: ệ toán h c và s lý trên máy tính tr lý- mô ph ng đ i t ỏ ng đ ng. v t lý t ươ ậ đ ng v t khác. ậ ộ l p h c thí đi m, các ph ể ớ

ươ

ng pháp phi th c nghi m ươ ự ệ

ươ

: quan sát liên t c, quan sát đ nh kỳ hay quan sát theo chu ị

C. Ph • Quan sát.

- Ph kỳ; quan sát mô t

, quan sát phân tích.

ng pháp quan sát ả

tr c ti p (xem nghe), ghi băng hình, đo l

ng (máy đo

ng ti n quan sát:

ự ế

ườ

- Ph ệ đ a ch n, xét nghi m máu). ị

ươ ấ

• Ph ng v n. ỏ

- Đ i t

ng khách quan theo ch đ nghiên c u.

ố ượ

ng ph ng v n ỏ

ấ : ch n đ i t ọ

ố ượ

ủ ề

ị ướ

ệ ố ng đ

ấ : h th ng câu h i chu n b tr ượ ỏ

c và các câu h i tình th . ế c h i đang làm, tránh câu h i đánh giá và nh y ạ

ệ ố ượ

- Câu h i ph ng v n Nên h i vào vi c đ i t c m.ả

c, không chu n b tr

c, trao đ i tr c ti p,

ấ : chu n b tr ẩ

ị ướ

ị ướ

ổ ự ế

- Các lo i ph ng v n ỏ ạ qua đi n tho i. ạ ệ

• Phi u đi u tra. Ch n m u, thi

L p b ng các câu h i đi u tra ph i th a mãn ba yêu c u: t k câu h i

ề ẫ

ậ ế ế

ỏ và x lý k t qu . ả

ế ọ

ế

- Ch n m u. pháp ch n m u:

ẫ M uẫ là đ i t ấ

ng kh o sát đ ả ố ượ ẫ l y m u ng u nhiên- ẫ ẫ

ng ươ m i đ n v l y m u có c h i hi n di n ệ

khách th . Các ph ể ệ ơ ộ ẫ

c ch n t ọ ừ ị ấ

ượ ỗ ơ

trong m u b ng nhau;

l y m u h th ng-

ng nghiên c u g m nhi u

ệ ố m t đ i t

ộ ố ượ

ứ ồ

đ n v đ

c đánh s . L y m t s b t kỳ làm kho ng cách m u, c ng vào s th

ị ượ

ơ

ộ ố ấ

ố ấ

ố ứ

t

c a m u đ u tiên (Vd. 100 tr

ng ph thông đ

c đánh s ng u nhiên và l y

ự ủ

ườ

ượ

s 10 làm kho ng cách m u. Phát phi u b t đ u t

s 1, sau đó c ng v i 10 là

ắ ầ ừ ố

ế

phát phi u cho tr

ng ti p theo);

l y m u phân t ng (l p)-

ng đ

c chia

ế

ườ

ế

ớ đ i t

ố ượ

ượ

thành nhi u l p, m i l p có đ c tr ng đ ng nh t;

ề ớ

ỗ ớ

ấ l y m u h th ng phân t ng

ệ ố

ầ -

ư

đ i t

ng g m nhi u t p h p không đ ng nh t. Nguyên t c chung là m i t p

ố ượ

ề ậ

ỗ ậ

con đêu phai l y ng u nhiên.

- Thi

t k câu h i

i

ế ế

ỏ : đ m b o khai thác cao nh t ý ki n cá nhân c a t ng ng

ủ ừ

ế

ườ

đ

c h i; đ t câu h i vào nh ng công vi c c th đ n m i cá nhân; tránh câu

ượ ỏ

ệ ụ ể ế

h i đánh giá v ng

i khác; phân tích c c u xã h i-phân tích ý ki n các t ng

ề ườ

ơ ấ

ế

l p xã h i khác nhau; h th ng câu h i đ

c x p theo th t

logic và theo phép

ệ ố

ỏ ượ ế

ứ ự

suy lu n.ậ

- X lý k t qu .

ng pháp có s n đã

ả S lý d a trên c s th ng kê ho c theo ph

ơ ở ố

ế

ươ

đ

c l p trình cho máy tính.

ượ ậ

H i ngh khoa h c.

-

ườ

Semenar khoa h c. ọ Sinh ho t khoa h c th Cách t

ch c m t semensr khoa h c trong các c s khoa h c. ọ

ng kỳ c a các nhóm nghiên c u. ọ

ủ ơ ở

ổ ứ

ờ ế

ượ

i tham d đ

c đ

c

c m i đ n trình bày chuyên đ . ề ể ượ ượ

ể ọ ậ

ủ ế

ườ

- Workshop. Nh ng chuyên gia có uy tín đ ữ c m i đ n ch y u đ h c t p, cũng có th đ Ng ự ượ trình bày báo cáo ho c th o lu n. ặ

ờ ế ả

ng

ổ ợ ự ượ

ằ ậ

ạ ữ

ng có phiên toàn th coa các báo cáo m i là nh ng chuyên gia có uy

ộ ộ ướ ng cho nh ng nghiên c u m i và quan ữ ẽ

ộ ố

- Conference. T ch c nh m t ng k t m t giai đo n nghiên c u theo m t h ổ ứ ế nghiên c u khoa h c. T p h p l c l ọ ứ tr ng. Th ườ tín trong lĩnh v c nghiên c u c a h i ngh . Các ti u ban s có m t s báo cáo c th o lu n sâu m t s chuyên đ . đ ề

ể ứ ủ ộ ậ ả

c ch đ nh và đ ị

ị ộ ố

ượ

ượ

- Congress. Đ i h i khoa h c th

ế

ng có m c tiêu ụ ị

ươ

ng nghiên c u l n, t p h p l c

c, nh t ng t m chi n l ế ượ ư ổ ng, m t qu c gia, liên ố ộ ứ ớ

ợ ự

ườ ứ ủ . Ra tuyên b c a m t h ố ủ ư ọ

ế

ế

ộ ộ ướ ng nghiên c u m i và quan tr ng, đ a khuy n ngh chính sách liên quan đ n 4 năm ng

ọ ộ ầ

ị VN-5 năm m t l n, ĐHTH qu c t ố ế ộ ầ i th ch c). Năm 2010 có 4 gi ưở t Nam/Pháp), Stanislav

ạ ộ ở ầ ọ k t m t giai đo n nghiên c u c a m t ngành, đ a ph ạ qu c gia, qu c t ố ế ố l ứ ượ khoa h c và công ngh . Vd. ĐHTH ở m t l n (do hi p h i toán h c qu c t t ố ế ổ ứ ộ (Elon Lindenstrauss (Israel), Ngô B o Châu (Vi ả Smirnov, (Nga), Cédric Villani (Pháp)).

II. LU N CH NG KHOA H C

2.1. Đ i c

Ọ ng v lu n ch ng khoa h c ọ ứ

Ậ ạ ươ

Ứ ề ậ

ng pháp t ứ ứ ổ

• Lu n c là cách th c , ph ươ ằ

ứ ạ

ể ậ ậ

logic và ngoài ậ ộ ệ ữ ọ ậ

ch c ứ m t phép ch ng minh nh m v ch rõ m i liên ố h gi a lu n c khoa h c v i lu n đi m khoa ọ ớ ứ h c. Có hai lo i lu n ch ng: ứ ạ ậ . logic-ti p c n ế

ậ ỗ

• Lu n ch ng logic ứ suy lu n đ đ nh. ị

• Lu n ch ng ti p c n ứ

ồ c liên k t theo m t tr t t bao g m chu i các phép xác ượ ậ ộ ậ ự ế

ậ là s l a ch n, tìm cách ọ

c nh ng thông ế th c xem xét s ki n, có th là toàn di n ự ệ ho c phi m di n, đ tìm đ ể ệ ự ự ể ượ ậ ứ ặ ữ ế

tin tin c y: ti p c n h th ng, ti p c n l ch s ệ ố ậ ị ử ế ế ậ ậ

v.v. .

ậ ứ

2.2. Xây d ng lu n c khoa h c ọ ậ ứ . M c đích đ xây d ng các lu n c , khái quát hóa

A. X lý thông tin

ự ụ qui lu t đ ch ng minh ho c bác b lu n c . ỏ ậ ứ

ậ ể ứ

ộ ộ

•. X lý ử thông tin đ nh l

ử làm b c l

ọ đ xác đ nh qui lu t ị

ượ là s d ng

ướ

ử ụ th ng kê toán h c ng th ng kê c a t p h p s li u. S li u có th đ i các d ng: con s ể ượ ố ệ ợ ố ệ ố ố r i r c, b ng s li u, bi u đ (hình c t, hình qu t,tuy n tính), đ th . ồ ị ạ ờ ạ

ể c trình bày d ế

ủ ậ ả

ố ệ

•. X lý ử thông tin đ nh tính

i nghiên c u mô t ọ (Vd.

ườ ứ

ề ả ử th hi n các liên h logic c a các s ki n. K t qu s giúp ng ể ệ đ ượ Ph

ng trình truy n nhi

là x lý logic nh ng phán đoán v b n ch t các s ki n và ả ự ệ ủ ệ c các b n ch t c a s ki n d i d ng ấ ủ ự ệ ướ ạ t, ph ươ ề

ự ệ ứ ả ẽ ế s đ ho c bi u th c toán h c ơ ồ ặ ng trình truy n sóng) ề

ươ

ườ

•. X lý ư sai số. Sai s ng u nhiên-sai s do c m nh n ch quan c a ng

ả ậ

ố ỹ

ủ ộ

ố ố

ự ế ấ ố

ắ ẫ ớ

i th xu ng h cho chúng l n v i nh ng con ẫ

ố ồ

l ỷ ệ

ấ ồ ế

i trên m t m u khác.

i quan sát, ố k thu t gây ra m t cách khách quan, sai s h sai s k thu t- sai s do các y u t ố ệ ế ố ỹ c nghiên c u. X lý các sai s này ph i d a th ng-sai s do qui mô h th ng đ ệ ố ả ự ượ ố nh t quán và c s khoa h c (xác su t th ng kê). Vd. Gi trên các yêu c u th c t ả ọ ơ ở s ta mu n xác đ nh t ng s cá có trong h , ta b t đ u b ng cách b t lên n con cá (ví ắ ầ ị ồ ổ ử d n=50), đánh d u chúng, sau đó l ồ ấ ụ p cá b đánh d u trong m u khác. Sau đó l y m t m u cá b t kỳ trong h , tính t ấ đó (ví d m u có 20 con trong đó có 2 con có d u, p=1/10). Khi đó giá tr n/p (=500) ụ ẫ ng cho t ng s cá có trong h . N u trong m u không có con cá nào b là m t c l ị ổ ộ ướ ượ đánh d u, ta th c hi n l ệ ạ ự ấ

ể thuy t khoa h c ọ ế ả

tính xác th c c a t

t

ự ế ừ

ự ủ ấ

ế ượ

ứ th c c a gi ự ủ ả c các lu n c . ậ ứ ả

ứ ẳ

c s d ng khi không có đ lu n c đ ủ ậ ứ ể ế : ph n ả

ứ thuy t ban đ u

ầ và lo i trạ ừ-lo i tr ạ ừ

ị ặ

ế

B. Ki m ch ng gi • Ch ng minh tr c ti p thuy t đ ứ ự ế là hình th c suy lu n logic, trong đó tính xác ậ c rút ra tr c ti p t

ế đ • Ch ng minh gián ti p ượ ử ụ kh ng đ nh lu n đi m. Có hai lo i ch ng minh gián ti p ể ậ ạ c l ch ngứ -đ t ng ả ượ ạ ớ i kh năng c n kh ng đ nh. m t s kh năng đ còn l ầ ể

i v i gi ạ

ộ ố

• Ph

ươ

thuy t ế

ỏ ả

bác b tr c ti p

ng pháp bác b gi ỏ ả ả ầ ố

ư

ế là hình th c ch ng minh đ ch ể ỉ ứ ứ thuy t th c hi n hoàn ự ế ỏ ự ế và bác b gián

thuy t. Bác b gi ứ

rõ sai l m c a m t gi ộ toàn gi ng nh phép ch ng minh: ti pế .

Bác b tr c ti p ch c n yêu c u bác b m t trong ba y u t

c u

ỏ ự ế

ỏ ộ

ế ố ấ

ỉ ầ

thành c u trúc logic: lu n đi m sai ho c lu n c sai ho c lu n

ậ ứ

ch ng sai. ứ

BT. 1. Ch n m t bài báo khoa h c trong lĩnh v c nghien c u c a

ứ ủ

mình đ minh h a cho bài h c.

2. Phân tích m t semenar trong c s khoa h c mình đang làm vi c.

ơ ở

Bài V. CÔNG TRÌNH KHOA H CỌ

• Bài báo khoa h cọ

• Báo cáo khoa h cọ

• Sách

• Lu n văn khoa h c ọ

• Lu n án khoa h c ọ

c công b trên

ọ ủ

đ ả ượ

I. Bài báo khoa h cọ

Bài báo khoa h c ọ là m t công trình khoa h c kh ng đinh m t lu n đi m khoa h c c a tác gi m t ộ t p chí khoa h c chuyên ngành. ọ

c qui chu n bao g m:

ọ đ C u trúc c a m t bài báo khoa h c

ượ

- Tên bài báo: câu tiêu đ ph n ánh cô đ ng nh t n i dung nghiên c u.

ấ ộ

- Tên các tác gi

, n i công tác, e-mail.

ả ơ

- Tóm t

t n i dung (abstract): tóm t

t k t qu chính c a bài báo.

ắ ộ

ắ ế

- Ch s phân lo i lĩnh v c nghiên c u: tùy t ng lo i t p chí khoa h c qui đ nh. ứ

ạ ạ

ỉ ố

- T khóa (keywords).

- N i dung bài báo: đ t v n đ -lu n đi m khoa h c, ch ng minh lu n đi m, k t lu n (n u c n).

ế ầ

ề ậ

ặ ấ

ế

- L i cám n (acknowledgments): cho các bài báo đ

This research is

ơ

ượ

c tài tr . Vd.” ợ

funded by Vietnam national foundation for science and Technology development (NAFOSTED) under

grant number 101.01-2011.30”.

- Tài li u tham kh o (refences).

: bài báo t ng quan-đ ổ

ượ

c m i vi ờ

ế

t, bài báo công b k t qu nghiên c u m i, bài báo ả

ố ế

Các lo i bài báo ạ t k t qu . t m t ả ắ ế ố

th a nh n chính th c và gi

c qu c t

ISSN (International Standard Serial Number) là mã s chu n qu c t ố ế Khi đã có ch s ISSN t p chí s đ ứ ẽ ượ

cho xu t b n ph m nhi u kỳ. ấ ả i thi u trên quy mô toàn ệ

ố ế ừ

ỉ ố

c u. Khác v i s xét ch n và phân lo i theo ch t l

ng t p chí khoa h c

ớ ự

ấ ượ

ọ ISI (M ) ho c

ặ Scopus c a ủ

Nhà xu t b n Elsevier (Hà Lan), ch s

ng khoa

ấ ả

ỉ ố ISSN c a m t t p chí không liên quan đ n ch t l

ộ ạ

ấ ượ

ế

h c c a các bài báo đ

c đăng

trong đó.

ọ ủ

ượ

Phân lo i ISI.

Vi n Thông tin Khoa h c (Institute for Scientific Information, ISI,

ượ

c thành l p năm 1960. Đi m

M ). ỹ• ISI đ ậ t ể ừ quan tr ng nh t ấ ọ t o nên tên tu i ổ ạ c a ISI là vi c đ a ư ủ ra đánh giá t ng ổ

quan khách quan

và minh b ch m t

công trình khoa

h c, m t t p chí

ộ ạ

khoa h c hay m t

nhà khoa h c ch

b ng m t con s .

Hi n nay ISI là c

ơ

quan có uy tín và

duy nh t đánh giá

bao quát t

t c các

ấ ả

lĩnh v c khoa h c

và có phân lo i. ạ

Liên H p Qu c,

các Chính ph và

các T ch c Qu c

t

th

ng s d ng

ế ườ

ử ụ

th ng kê c a ISI

trong qu n lý và

ho ch đ nh các

chính sách khoa

h c. Th ng kê c a

Vi

t Nam v khoa

h c n u không

ế

theo ISI thì s b ẽ ị

l ch so v i th ng

kê c a các T

ch c Qu c t

. Qu

ố ế

NAFOSTED Vi

t ệ

Nam đang s ử

d ng tiêu chu n

ISI nh là m t tiêu

ư

chí c ng đ quy t

ế

đ nh vi c tài tr

nghiên c u cho

m t nhà khoa h c.

• ISI lúc đ u (năm

1960) ch bao g m

t p h p SCI

(Science Citation

Index) v i kho ng

kho ng 4.000 t p

chí khoa h c t

ọ ự

nhiên, k thu t,

công ngh có ch t

l

ng cao và

ượ

truy n th ng lâu

đ i nh t trên th

ế

gi

i ớ

(http://science.tho

msonreuters.com/c

gi-

bin/jrnlst/jlsubcatg.

cgi?PC=K). V sau

SCI m r ng

ở ộ

thành t p h p

SCIE (Science

Citation Index

Expanded) v i ớ

kho ng 7.000 t p

chí khoa h c t

ọ ự

nhiên, k thu t,

công ngh xu t

b n t

năm 1900

ả ừ

đ n nay

ế

(http://science.tho

msonreuters.com/c

gi-

bin/jrnlst/jlsubcatg.

cgi?PC=D). Hi n ệ

nay, ISI còn bao

g m t p h p SSCI

(Social Science

Citation Index) v i ớ

h n 2.000 t p chí

ơ

xu t b n t

năm

ấ ả ừ

1956 đ n nay và

ế

A&HCI (Arts &

Humanities

Citation Index) v i ớ

h n 1.200 t p chí

ơ

xu t b n t

năm

ấ ả ừ

1975 đ n nay. Nh

ư

ế

v y, ISI là t p h p

bao hàm c SCI,

SCIE, SSCI và

A&HCI v i t ng

ớ ổ

c ng kho ng

10.000 t p chí

khoa h c có ch t

l

ng cao, trong

ượ

t ng s hàng trăm

nghìn t p chí

"th

ng vàng h

ượ

cám" trên th gi

i.

ế ớ

M i năm ban biên

t p Thomson xem

xét h n 2000 t p

ơ

chí và ch có t

10% đ n 12%

ế

T p chí đ

c l a

ượ ự

ch n vào ISI.

Vi

t ệ

Nam cho đ n nay

ế

v n ch a có m t

ư

T p chí Khoa h c

nào l

t vào danh

sách x p h ng

ế

danh m c ISI.

• Ch t l

ng c a

ấ ượ

các t p chí ISI ch

y u đ

c đánh giá

ế

ượ

d a trên qui trình

ki m duy t đ

ệ ể

đăng bài và các

th ng kê v ch s

ỉ ố

đ

c trích d n c a

ượ

các bài báo đăng

trên t p chí đó

thông qua ch s

ỉ ố

nh h

ng (Impact

ưở

Factor, IF).

S đ mô t

ơ ồ

ả ự

ỉ ố

đ i v i t p chí nh sau

s phân lo i t p chí khoa h c theo ISI và ch s ISSN ư

ạ ạ ố ớ ạ

SSCI

(2.00 0)

SCI (4.000)

ISSN

A&HCI

(1.200)

(1,3 tri?u)

SCIE

(7.000)

ISI

(10.000)

ISBN

Phân lo i Scopus ạ

c xây d ng t

ượ ự

ng t p chí n m trong Scopus g n g p đôi s l

tháng 11 năm 2004) c a Elsevier (Hà Lan). ượ ủ t kê vào danh sách Scopus, các t p chí cũng đ c l a ch n ọ ng ấ ố ượ t c mà ch ch a kho ng 70% s ố

ấ ả

ng t p chí c a ISI.

• Scopus (đ Đ đ c li ể ượ ệ nghiêm ng t. S l ố ượ ặ n m trong ISI, nh ng không bao g m t ư ẳ l ượ

• Scopus ch bao g m các bài báo xu t b n t

ở ạ

ấ ả ừ

ồ ng các t p chí c a Scopus cũng d a vào ch s nh

i đây. Cách ỉ ố ả

năm 1995 tr l ự

ng

http://www.scopus.com) r t ti n

ưở

ủ ụ

ch c x p h ng ế

c t ượ ổ i) các c s nghiên c u khoa h c (SCIMAGO)

ứ ố ệ ứ

ứ ơ ở

ế

ử ụ ọ

ơ ở ủ

t vào danh sách c l ượ ọ ư ậ

c công nh n đ x p vào h ệ

ạ ọ ầ ộ ạ

ể ế

ượ

đánh giá ch t l ấ ượ IF, nh ng trang web c a Scopus ( h ư ấ ệ tra c u tài li u đ n ích khi s d ng cho nhi u m c đích khác nhau, t ế ề ử ụ đánh giá tình hình nghiên c u khoa h c c a các cá nhân và các c s ơ ở đào t o, nghiên c u. Các s li u c a Scopus đã đ ạ ủ ạ (th gi ế ớ (http://scimagojr.com) s d ng đ đánh giá, x p h ng các t p chí khoa ể h c và các c s khoa h c. T p chí toán h c Acta Mathematica ọ Vietnamica c a Vi n Toán h c l n đ u tiên đ ầ Scopus. Các qu c gia trong c ng đ ng ASEAN nh Malaysia đã có 48 ồ t p chí và Thái Lan đã có 21 t p chí đ ạ th ng Scopus.

ng

ỉ ố • H ệ s nh h

ưở

ố ầ

Ch s H và IF ố ả ả

ẫ ố

c.

ệ ố ả

ưở

ọ ấ

(Impact Factor, IF) là s l n trích d n hay tham kh o trung bình các bài báo mà t p chí đã công b hai ạ c công b trên ướ Nh ng công trình nghiên c u đ năm tr ứ ố ng cao th các t p chí có h s nh h ấ ượ ườ ạ khoa h c r t cao. Tuy nhiên, h s nh h ệ ố ả cũng còn ph thu c vào các ngành khoa h c khác nhau.

ượ ng ng có ch t l ng c a t p chí ưở ủ ạ ọ

• Năm 2005, nhà v t lý ng

i M Jorge Hirsch đ a thêm

ườ

ư

ỉ ố

ch s ỉ ố ố

ế ọ

c t

ở ạ ượ ừ c c hai thông tin: s l ố ượ

ỗ ượ

ầ ả

ng.

H (H-index). M t nhà khoa h c có ch s H n u trong s N ọ công trình c a ông ta có H công trình khoa h c (H < N) có s ố H tr lên. Nh v y, ch l n trích d n c a m i bài đ t đ ỉ ư ậ ủ ầ s H ch a đ ng đ ng và t m nh ứ ố h ưở

ỉ ố

ư

ộ ố ỹ ọ

ổ ế

ỉ ố

• Jorge Hirsch cũng đã xem xét ch s H cho m t s nhà khoa h c và đ a ra nh n xét r ng, các nhà khoa h c M thành công (successful) s có ch s H = 20 sau 20 năm; m t nhà ỉ ố khoa h c n i ti ng (outstanding) s có ch s H = 40 sau 20 năm; thiên tài khoa h c (truly unique individual) s có ch s

ỉ ố

H = 60 sau 20 năm. Jorge Hirsch cũng đã đ ngh r ng

M

ị ằ

ở ỹ

m t nhà khoa h c có th b nhi m phó giáo s (associate

ể ổ

ư

professor) n u có ch s H kho ng 12 và giáo s (full

ỉ ố

ư

ế

professor) n u H vào kho ng 18. Các nhà khoa h c đ

c

ế

ượ

gi

i th

ng Nobel th

ng có ch s H trong kho ng t

35

ưở

ườ

ỉ ố

đ n 100. Ch s H cao nh t c a m t s lĩnh v c khác nh

ấ ủ

ộ ố

ỉ ố

ư

ế

hoá - lý: 100, sinh h c: 160, khoa h c máy tính: 70, trong khi

đó lĩnh v c kinh t

h c có ch s H vào kho ng 40.

ế ọ

ỉ ố

ỉ ế

c đăng trong các k y u h i ngh khoa h c. Các nhà ộ ế

ứ ủ

ị ả

• Báo cáo khoa h c ọ đ ứ ử

ượ ự ộ ể

ườ

ạ ầ ủ (proceedings), và nhóm 2

ị ữ báo cáo đ y đ

II. Báo cáo khoa h cọ nghiên c u tham d h i ngh và mu n trình bày k t qu nghiên c u c a mình ng g i bài báo đ đăng vào k y u c a h i ngh . Có hai lo i báo cáo th ỉ ế ủ ộ trong nhóm này: nhóm 1 g m nh ng g m nh ng ồ

ồ cượ (abstracts).

ữ báo cáo tóm l

ệ ướ ạ

ườ

• Nh ng báo cáo xu t hi n d ế

ng ng n ắ ạ

ố ữ ằ

ệ ố

i d ng “proceeding papers” th ị ạ ấ ấ

ọ ở

ạ ệ

(kho ng 5 đ n 10 trang). Tùy theo h i ngh , đ i đa s nh ng bài báo d ng này không ph i qua h th ng bình duy t. C n nh n m nh r ng đây không ph i là ầ nh ng bài báo khoa h c b i vì chúng ch a xu t hi n trên các t p san khoa h c ọ ư và qua bình duy t nghiêm ch nh. ệ

• Các báo cáo tóm l

c là nh ng b n tin khoa h c ng n (ch dài t

t m t công trình nghiên c u. Nh ng b n

ượ ộ

ế

250 ch ữ ả

ả đ n 500 ch ) mà n i dung là tóm t ắ tin này cũng không qua h th ng bình duy t.

ệ ố

ể ậ

ỷ ế

ấ ả

ị ướ ạ

ể ậ

ố ủ

ượ

• Tuy n t p các báo cáo h i nghi khoa h c: sau các h i ngh khoa h c có th ể i d ng ty n t p ho c xin s c a m t t p xu t b n các k y u h i ngh d ộ ạ ặ chí khoa h c. Các báo cáo đ c ch n l c đăng trong k y u này ph i qua ỷ ế ọ ọ ượ khâu bình duy t c a m t ban biên t p g m các nhà khoa h c có uy tín. Các ọ ậ báo cáo khi đó m i có giá tr v m t khoa h c và đ trình khoa h c d

ọ ị ề ặ i d ng báo cáo khoa h c đ ọ ượ

c tính nh m t công ư ộ c đăng trong k y u khoa h c. ỷ ế

ệ ủ ớ ọ ướ ạ

Nh v y có hai lo i k y u khoa h c c n đ

c phân bi

t: k y u tr

c khi

ạ ỷ ế

ọ ầ ượ

ư ậ

ỷ ế

ướ

có h i ngh khoa h c ch mang ý nghĩa thông báo, còn k y u sau h i ngh

ỷ ế

khoa h c đ

c xu t b n đã qua bình duy t và có ban biên t p có uy tín m i

ọ ượ

ấ ả

đ

c tính là công trình khoa h c.

ượ

III. Sách

ả ng nghiên c u đ

ệ ệ ố ứ ượ

.

• Sách chuyên kh o ả là m t công trình khoa h c hoàn thi n và h ệ ng nghiên c u: đ m b o tính h th ng, tính th ng v m t h ả ứ ề ộ ướ c trình bày. hoàn thi n và tính m i đ i v i h ớ ố ớ ướ ệ Các tài li u tham kh o cho sách là các công trình khoa h c chuyên ọ ả ệ v m t lĩnh v c ho c có liên quan. Sách chuyên kh o có th do ề ộ ặ ự m t ho c m t nhóm tác gi ộ ộ

c vi

ượ

ơ ở

ạ ượ

ế ự

ộ t d a trên m t ị ế

ươ ứ ơ ả ườ

. Ph

• Sách giáo trình. Sách đ t đ gi ng d y cho các b môn ế ể ả c vi trong các c s đào t o. Đây là lo i sách đ ạ ạ ộ ng trình qui đ nh và nh m ph c v cho vi c trang b ki n ch ệ ụ ụ th c c b n cho m t chuyên ngành khoa h c. Tài li u tham kh o th nhóm tác gi các ki n th c t ế

ả ệ ng ít và là các sách kinh đi n. Sách có th do m t ho c m t ộ ặ ộ i h c đi t ng pháp trình bày nh m giúp ng ừ ườ ọ ươ ả d đ n khó và mang tính s ph m cao. ứ ừ ễ ế

ư ạ

t v m t v n đ chuyên sâu cho m t

• Sách tham kh o. ả Sách vi

ế ề ộ ấ lĩnh v c nghiên c u, không yêu c u ch t ch v m t h th ng lý ầ thuy t nào. N i dung có th trình bày các lu n đi m khoa h c

ẽ ề ộ ệ ố ọ ậ

ế

d

i các góc đ khác nhau và có th thu c các khoa h c liên

ướ

ngành. Sách có th do m t ho c m t nhóm tác gi

.

• Dành cho ng

c đào t o, nó v a mang tính ch t m t công trình khoa h c v a nh m

ọ ừ

i đ ạ ườ ượ IV. Lu n văn khoa h c ọ ậ m c đích h c t p nghiên c u. ứ ọ ậ ụ

ươ

• M c đích c a lu n văn khoa h c: rèn luy n ph ả

ng pháp và k năng nghiên c u khoa c h i đ ng ạ

ệ ướ ộ ồ

ọ ứ ủ

ỹ ả

ậ ế

ọ ậ

ệ ộ

ụ ủ h c, th hi n k t qu nghiên c u c a m t giai đo n h c t p, b o v tr ể ệ ọ ch m lu n văn. ậ ấ

t nghi p, lu n văn

Các lo i lu n văn: Ti u lu n khoa h c, lu n văn c nhân, đ án t ạ th c sĩ. ạ

ứ ề ộ

ủ ề

ộ c đ u cho làm

c th y b

ầ ướ ầ

ượ

- Ti u lu n (bài t p l n): Nghiên c u v m t ch đ trong quá trình h c m t môn h c ậ ớ chuyên môn. Ti u lu n th ậ quen v i công vi c nghiên c u khoa h c.

ng danh cho các sinh viên khá và đ ườ ứ

ậ ố

ợ ủ ườ

ả ổ ậ

t nghi p): Chuyên kh o t ng h p c a sinh viên k t thúc ậ ng trình h c đ i h c đ b o v l y b ng c nhân. Lu n văn th ệ ấ ươ ọ

ế c s d ng ượ ử ụ ế ổ

ng đ ể

ế

- Lu n văn c nhân (khóa lu n t ch ọ ạ ọ ể ả trong các nghiên c u lý thuy t, khoa h c xã h i, nhân văn. N i dung có th là t ng k t ho c ộ cũng có k t qu m i. ế

ứ ả ớ

t nghi p: Chuyên kh o t ng h p c a sinh viên k t thúc ch

ả ổ

ươ

ế

ng trình h c đ i h c ọ ạ ọ t k ế ế ặ

ệ ằ

- Đ án t ợ ủ ố ồ đ b o v l y b ng k s ho c c nhân k thu t. Bao g m nh ng nghiên c u ho c thi ỹ ư ặ ử ỹ ệ ấ ể ả v k thu t, công ngh . ệ ậ ề ỹ

ng nghiên c u ti p t c. N i dung

- Lu n văn th c sĩ: Chuyên kh o trình bày m t cách có h th ng c a h c viên cao h c. Lu n văn th c sĩ th hi n rõ chuyên ngành khoa h c và h ộ

ủ ọ ứ

ệ ố ướ

ế ụ

ể ệ

lu n văn có th ch là h th ng các v n đ khoa h c đ ph c v cho h

ng nghiên c u m

ọ ể ụ ụ

ệ ố

ể ỉ

ướ

ho c là các lu n đi m khoa h c m i.

Chuyên kh o trình bày có h th ng m t ch đ ủ ề

ệ ố

ọ ị ế

ộ ộ

ả V. Lu n án khoa h c ọ khoa h c c a nghiên c u sinh đ dành h c v ti n sĩ. N i dung ể nghiên c u là hoàn toàn m i.

• Lu n án ti n sĩ: ế ậ ọ ủ ứ

i có đ kh năng ti n

• Ti n ế sĩ (Doctor of Philosophy, PhD) là ng

ườ

ế

ủ ả ọ ị ế ứ

3 đ n 5 năm, có

ế

ứ ạ ọ ể

ườ ờ ể

ể ừ ờ

ờ c 1990

ướ

ng đ

ớ ệ ố ợ i tên (cách d ch theo n i ị ế

ng ti n sĩ (m i-PhD), ọ Доктор Hаук - Doctor

ọ ươ

ế

ế

hành nghiên c u khoa h c m t cách đ c lâp. H c v ti n sĩ do ộ ng đ i h c ho c viên nghiên c u c p cho nghiên c u sinh. tr ứ ấ Th i gian đ hoàn thành lu n án ti n sĩ có th t ế ậ th làm bán th i gian (part-time) hay toàn th i gian (full- t Nam theo h th ng giáo d c time).Tr mi n B c Vi ệ ố ệ ắ ề ở c a Nga có hai lo i b ng phó ti n sĩ (Кандидат Hаук), và tiên sĩ ế ủ ạ ằ kho ng sau 1990, đ phù h p v i h th ng (Доктор Hаук). K t ể ừ t nam đã đ i l văn b ng toàn c u, Vi ổ ạ ệ ầ dung khoa h c): phó ti n sĩ (cũ) t ế ươ ươ ng ti n sĩ khoa h c ( ng đ ti n sĩ (cũ) t ươ of Science-Doc.Sci.)

i các cu c thi Nho h c c a Vi

t

• Trong giai đo n phong ki n, t ạ

ọ ủ

ế c trao cho nh ng ng

i đ t

ệ t c ba kỳ thi:

Nam, h c v ti n sĩ đ

ườ ỗ ấ ả

ọ ị ế

ượ

thi H ng, thi H i và thi Đình, đ

c ghi danh trong khoa b ng (tr

ươ

ượ

th i nhà Nguy n, có thêm h c v Phó b ng không ph i là ti n sĩ,

ọ ị

ế

nh ng cũng đ

c ch m đ ba kỳ thi trên). Th i nhà Tr n nh ng

ư

ượ

ng

i đ ti n sĩ đ

c g i là Thái h c sinh.

ườ ỗ ế

ượ ọ

• Lu n án ti n sĩ khoa h c:

ế

- T i Nga.

Ti n sĩ khoa h c là ng

i m ra m t h

ng nghiên c u

ế

ườ

ộ ướ

m i trong khoa h c.

- T i Pháp.

Ti n sĩ khoa h c ra đ i năm 1808 và không còn dùng

ế

n a k t

sau c i cách năm 1974 khi Pháp th ng nh t h c v ti n sĩ

ữ ể ừ

ấ ọ ị ế

c a các ngành khác nhau thành m t h c v duy nh t là ti n sĩ đ

ộ ọ ị

ế

tránh nh m l n.

B ng HDR (Habilitation à diriger les recherches -t m d ch : (đ )

năng l c, t

cách đ h

ng d n nghiên c u),, là tên c a m t văn

ự ư

ể ướ

b ng qu c gia c a giáo d c đ i h c Pháp đ

c t o ra vào năm 1984

ụ ạ ọ

ượ ạ

theo Lu t Savary . B ng HDR không ph i là m t văn b ng v i m c

đích xác nh n k t qu c a quá trình h c t p

b c đ i h c và cao

ọ ậ ở ậ ạ ọ

ậ ế

ả ủ

h n và là tiêu chu n đ đ

c b nhi m là giáo s t

i các tr

ng đ i

ể ượ ổ

ư ạ

ơ

ườ

h c, đi u hành m t nhóm nghiên c u, h

ng d n ho c làm ph n

ướ

bi n cho lu n án ti n sĩ. Ng

i xin c p b ng HDR không nh t thi

t

ế

ườ

ế

ph i có trình đ ti n sĩ.

ộ ế

- T i Ireland, các n

c thu c Kh i Th nh v

ng chung Anh và

ướ

ượ

n ĐẤ ộ. Ti n sĩ khoa h c ch còn là m t danh hi u có tính ch t tôn

ế

vinh, dành cho các cá nhân có đóng góp đ c bi

t cho m t ngành nào

đó, không ph i dành cho các thành t u hàn lâm c th .

ụ ể

- T i B c M

ạ ắ

ỹ không có ti n sĩ khoa h c.

ế

Bai t p.ậ

Ự Ậ Ệ

Bài VI. QUÁ TRÌNH TH C HI N LU N VĂN TH C SĨẠ

• L a ch n đ tài ọ

ự ề

ng nghiên c u

• Xây d ng đ c ự

ề ươ ứ

• Thu th p x lý thông tin ử

• Vi

• Vi

t lu n văn ế ậ

• Đ phát tri n thành lu n văn th c sĩ

t tóm t t lu n văn ế ắ ậ

ạ ậ ể

ể thành lu n án ti n sĩ ế ậ

• Đ tài đ ề

ng d n ho c các c s ơ ở ặ

c ch đ nh. ị ỉ ượ I. L a ch n đ tài ọ ề - M t ph n đ tài c a ng i h ườ ướ ề đào nghiên c u khoa h c đang làm. ứ

c đ c h c viên đi h c.

- Đ tài đ ề

ượ

c ch đ nh tr ị

ướ ể ử ọ

- Ng

ng d n ch ra các đ tài m i.

i h ườ ướ

• Đ tài t ề t p t ề ậ ự ph i ki m tra các đi u ki n: ả

ự ọ H c viên trong quá trình công tác và h c ọ ọ c các đ tài nghiên c u. Khi đó c n ầ ượ ề

ch n. mình tìm đ ể

- Đ tài có ý nghĩa khoa h c hay th c ti n không?

ự ễ

- Đ tài có c n nghiên c u không?

- Có đ đi u ki n th c hi n đ tài không? ự

ủ ề

- Có phù h p v i chuyên ngành h c không?

2.1. N i dung đ c

ng

• Lý do ch n đ tài: vì sao l

i ch n đ tài.

ướ

ng nghiên c u, nh ng ứ

ị ng

• L ch s v n đ : quá trình hình thành h ề ử ấ i nghiên c u g n nh t. ứ ầ

ườ

• Nhi m v (m c tiêu) nghiên c u: s làm gì.

ố ượ

ng và ph m vi nghiên c u: nghiên c u cái gì và ứ

m c đ ở ứ ộ

• Đ i t nào.

• Gi

thuy t khoa h c: lu n đi m khoa h c.

ế

• Ph

ng pháp nghiên c u.

ươ

• K t qu d ki n.

ả ự ế

ế

II.Đ c ề ươ ộ ng nghiên c u ề ươ

2.2. C u trúc lu n văn • Trang bìa: Bìa chính-bìa c ng và bìa ph - lót bìa (xem ứ m u)ẫ

• L i cám n

ể ạ

ờ ề

ơ : bày t ể

tình c m v i cá nhân và t p th t o hoàn thành lu n văn. Ph n này ả

ậ ầ

ỏ đi u ki n đ tác gi không quá 01 trang đánh máy.

ố ệ

cam đaon s li u và k t qu trong lu n • L i cam đoan: ặ ự

ế ớ

c ch ỉ

văn là trung th c và không trùng l p v i các đ tài ề khác, các thông tin trích d n trong lu n văn đã đ ượ ẫ r ngu n g c. Ph n này không quá ¼ trang đánh máy. ỗ

t

• B ng ký hi u và các ch vi ệ

ữ ế ắ : tùy thu c vào đ tài

t t

nghiên c u có th có các ký hi u ho c ch vi

t t ệ

ộ ề t. ữ ế ắ

• M c l c.

ụ ụ

• Ph n m đ u

ở ầ : lý do nghiên c u, l ch s v n đ , đ i

ề ố

ủ ấ

t

ng, ph m vi và m c đích nghiên c u, gi

thuy t và

ượ

ế

ph

ng pháp nghiên c u.

ươ

• N i dung.

Ch

ng I gi

i thi u lu n đi m khoa h c.

ươ

M t s khái ni m c n làm rõ và đ a và đ a vào các c

ộ ố

ư

ư

ơ

s lý thuy t c n thi

t đ xây d ng lu n đi

khoa h c.

ế ầ

ế ể

Ch

ng II ch ng minh lu n đi m khoa h c . Ch

ng

ươ

ươ

này là ch

ng chính và có th chia thành nhi u ph n

ươ

nh ho c tách thành các ch

ng tùy thu c vào t ng n i

ươ

dung nghiên c u.ứ

• K t lu n. Trình bày nh ng k t qu m i c a lu n văn

ả ớ ủ

ế

ế

m t cách ng n g n, không có l

i bàn và bình lu n

thêm. Ki n ngh và các h

ng m .

ế

ướ

• Danh m c công trình c a tác gi :

ả các công trình và báo

cáo khoa h c n u có.

ọ ế

• Tài li u tham kh o: Ghi theo qui đ nh.

• Ph l c:

li u liên quan đ n luân văn

ụ ụ Các tài c a tác gi

ả ệ

ế

n u có.

ế

ằ ượ c văn b ng ti n sĩ, ng viên ế

ứ ứ ấ ứ

ế

ứ ọ

ề ứ ề ộ ề ở ộ ả ể

ề ề ứ ể

• Đ có đ ể ph i đ t hai đi u ki n. Th nh t, ng viên ả ạ ệ ph i có ki n th c uyên bác và làm ch ả ủ ki n th c v m t đ tài khoa h c. Th hai, ứ ế ng viên ph i m r ng hay phát tri n ứ thêm tri th c v đ tài đó. Đ làm ch đ ủ ề tài nghiên c u, nghiên c u sinh ph i tìm ứ ứ t c nh ng gì đã đ c và c g ng hi u t ữ ố ắ ọ vi ế b c c nhân, ki n th c th ở ậ tìm th y trong sách giáo khoa, đ i v i b c

ườ ử

ể ấ ả t hay công b v đ tài đó. Không nh ư ố ề ề ng có th ể ứ ế ố ớ ậ ấ

ti n sĩ ki n th c th ng đ c tìm trong ứ ế ế ườ ượ

các t p san khoa h c. Đ m r ng ki n ể ở ộ ế ậ ọ

th c v m t đ tài, nghiên c u sinh ph i ề ộ ề ứ ứ ả

làm nghiên c u khoa h c theo s h ng ự ướ ứ ọ

d n c a th y, cô. Chính ph n nghiên c u ủ ứ ẫ ầ ầ

khoa h c này phân bi t gi a ti n sĩ và các ọ ệ ữ ế

ch ng trình c nhân hay th c sĩ. H c ươ ử ạ ọ

ti n sĩ th c ch t là làm nghiên c u khoa ự ứ ế ấ

h c, không có nghiên c u khoa h c thì ứ ọ ọ

• Nghiên c u khoa h c

không th tr thành ti n sĩ đ c. ể ở ế ượ

c p ti n sĩ ph i ọ ở ấ ứ ế ả

th hi n m t đóng góp m i vào tri th c ể ệ ứ ớ ộ

cho chuyên ngành mà không nh t thi t ấ ế

ph i mang tính ng d ng th c ti n. Tri ứ ụ ự ễ ả

th c m i đây bao g m vi c phát hi n ớ ở ứ ệ ệ ồ

m i, khám phá m i, hay cách di n gi i ễ ớ ớ ả

m i cho m t v n đ cũ, hay ng d ng ộ ấ ụ ứ ề ớ

m t ph ng pháp m i đ gi i quy t m t ộ ươ ớ ể ả ế ộ

v n đ cũ,... Nh ng tri th c nh th có ư ế ữ ứ ề ấ

th không có kh năng ng d ng trong ứ ụ ể ả

t ng lai g n, nh ng có th góp ph n ươ ư ể ầ ầ

thúc đ y chuyên ngành phát tri n m t ể ẩ ộ

• H c ti n sĩ không ch là hoàn t

m c cao h n. ứ ơ

t lu n án ế ọ ỉ ấ ậ

vì lu n án ch là m t ph n c a ch ng ủ ậ ầ ộ ỉ ươ

trình đào t o. Lu n án là m t báo cáo có ạ ậ ộ

h th ng nh ng ph ng pháp và k t qu ệ ố ữ ươ ế ả

nghiên c u c a nghiên c u sinh. Do đó, ứ ủ ứ

lu n án ch là m t tiêu chu n quan tr ng ậ ẩ ộ ọ ỉ

trong các tiêu chu n đ đ c c p b ng ể ượ ẩ ấ ằ

ti n sĩ. Ngoài lu n án ra, nghiên c u sinh ứ ế ậ

• Ph i ch ng t

ph i đáp ng 6 tiêu chu n c b n: ơ ả ứ ả ẩ

mình có nh ng ki n th c ứ ả ỏ ữ ứ ế

c b n v khoa h c, và nh ng ki n th c ơ ả ữ ứ ề ế ọ

chuyên sâu v lĩnh v c nghiên c u mà ự ứ ề

• Ph i am hi u các tài li u nghiên c u c n

mình theo đu i.ổ

ứ ể ệ ả ầ

thi t v lĩnh v c chuyên môn mình theo ế ề ự

h c, và ph i có kh năng c p nh t hóa ả ả ậ ậ ọ

ki n th c cũng nh t t c nh ng phát ư ấ ả ứ ữ ế

tri n m i liên quan đ n lĩnh v c nghiên ự ể ế ớ

• Ph i ch ng t

c u.ứ

kĩ năng phát hi n v n đ ứ ả ỏ ệ ề ấ

hay đ t câu h i có ý nghĩa cho nghiên c u ứ ặ ỏ

• Ph i làm ch đ

chuyên ngành c a mình. ủ

c ph ng pháp nghiên ủ ượ ả ươ

c u khoa h c hay ph ng pháp thí ứ ọ ươ

• Ph i ch ng t

nghi m c b n. ơ ả ệ

đã đ t đ c nh ng kĩ năng ứ ả ỏ ạ ượ ữ

v truy n đ t thông tin, k c trình bày ể ả ề ề ạ

k t qu nghiên c u trong các di n đàn ứ ế ễ ả

khoa h c qu c gia và qu c t , kh năng ố ế ố ọ ả

• Ph i ch ng t

vi t báo cáo khoa h c. ế ọ

đã n m v ng kĩ năng thi t ứ ả ỏ ữ ắ ế

k m t công trình nghiên c u và đ c l p ế ộ ộ ậ ứ

• Do đó, nghiên c u sinh cũng c n ph i

trong nghiên c u.ứ

ứ ầ ả

công b vài bài báo khoa h c trên các t p ậ ọ ố

san khoa h c qu c t tr c khi vi t lu n ố ế ướ ọ ế ậ

án. Công b qu c t là m t hình th c t t ố ế ố ứ ố ộ

nh t vì qua đó mà đ ng nghi p kh p th ệ ế ấ ắ ồ

gi i có th th m đ nh ch t l ng c a công ớ ể ẩ ấ ượ ị ủ

trình nghiên c u và lu n án c a nghiên ứ ủ ậ

c u sinh. Công b qu c t là m t đi u ố ế ứ ố ề ộ

g n nh t t y u trong quá trình h c ti n sĩ ư ấ ế ế ầ ọ

các đ i h c châu Âu, Hoa Kỳ và Úc. ở ạ ọ ở

T i nh ng n i này, nghiên c u sinh đ c ứ ữ ạ ơ ượ

khuy n khích ho c g n nh b t bu c ph i ư ắ ế ặ ầ ả ộ

công b vài bài báo khoa h c tr c khi ọ ố ướ

vi t lu n án ti n sĩ. m t s n c B c ế ế ậ Ở ộ ố ướ ắ

Âu, lu n án ti n sĩ th c ch t là t p h p ự ế ậ ấ ậ ợ

m t s bài báo khoa h c đã công b trên ộ ố ọ ố

các t p san qu c t . Ngày nay, các đ i ố ế ậ ạ

h c l n Thái Lan, Trung Qu c, Hàn ọ ớ ở ố

Qu c, Đài Loan,... cũng có qui đ nh t ng ố ị ươ

• S bài báo khoa h c c n thi

t .ự

t đ có th ầ ọ ố ế ể ể

b o v lu n án ti n sĩ tùy thu c vào qui ệ ậ ế ả ộ

đ nh c a tr ng đ i h c, c a khoa ủ ị ườ ạ ọ ủ

chuyên ngành. Nh ng qui đ nh này r t ữ ấ ị

khác nhau gi a các tr ng ngay c trong ữ ườ ả

cùng m t n c. Ch ng h n nh trong các ộ ướ ư ẳ ạ

khoa xã h i và kinh t h c, yêu c u bài ộ ế ọ ầ

báo khoa h c không đ c đ t n ng b ng ọ ượ ặ ặ ằ

các khoa khoa h c t nhiên và th c ọ ự ự

nghi m. Hoa Kỳ ng i ta không có ệ Ở ườ

nh ng qui đ nh “c ng” ph i có bao nhiêu ứ ữ ả ị

bài báo khoa h c đ vi t lu n án ti n sĩ, ể ế ọ ế ậ

vì nghiên c u sinh ph i h c "coursework" ả ọ ứ

m t th i gian tr c khi b t tay vào nghiên ộ ờ ướ ắ

c u. Anh và Úc, nghiên c u sinh hoàn ứ Ở ứ

toàn làm nghiên c u mà không có ứ

"coursework", nh ng cũng không có qui ư

đ nh trên gi y tr ng m c đen bao nhiêu ự ấ ắ ị

bài báo. Tuy nhiên, có qui c ng m theo ướ ầ

ki u truy n mi ng là m t lu n án ti n sĩ ể ề ệ ế ậ ộ

c n ph i có ít nh t là 2 bài báo khoa h c, ầ ả ấ ọ

t t h n là ít nh t 3 bài báo khoa h c, c ng ố ơ ấ ọ ộ

• H c v ti n sĩ là m t h c v cao nh t trong

v i các bài khác ch a công b . ư ố ớ

ộ ọ ị ế ấ ọ ị

h th ng giáo d c đ i h c. các n c ạ ọ Ở ệ ố ụ ướ

ph ng Tây, xã h i kính tr ng nh ng ươ ữ ộ ọ

ng i có h c v ti n sĩ và g i h b ng ườ ọ ọ ằ ị ế ọ

danh x ng "Doctor". H u h t các tr ng ư ế ầ ườ

đ i h c đ u đòi h i các gi ng viên và các ạ ọ ề ả ỏ

giáo s ph i có b ng ti n sĩ. Đa s các ư ế ả ằ ố

nhà nghiên c u các phòng nghiên c u ứ ở ứ

chuyên nghi p đ u có b ng này. Tuy v y, ệ ề ằ ậ

không ph i ai có b ng ti n sĩ cũng hành ế ả ằ

ngh d y h c hay nghiên c u, và ng c ề ạ ứ ọ ượ

l i không ph i t t c nh ng gi ng viên đ i ạ ả ấ ả ữ ả ạ

h c hay nhà nghiên c u ph i có b ng ti n ứ ế ả ằ ọ

sĩ.