ươ
ứ
Ph
ọ ng pháp nghiên c u khoa h c
1
ấ ỗ Đ Thiên Anh Tu n
H th ng các tri th c c a con ng
ộ
ệ ượ ng trong gi ườ ề ự ậ ớ ự i t i v s v n đ ng nhiên hay
ọ Khoa h c là gì? ứ ủ ệ ố ự ậ ủ c a các s v t và hi n t xã h i. ộ ọ
ệ ố ố ng đ i?
Khoa h c: chân lý tuy t đ i hay t ươ Tính l ch s : không gian và th i gian
2
ử ờ ị
ọ
ứ
ạ ộ
ằ
Nghiên c u khoa h c? Là ho t đ ng có ý th c c a con ng ườ ộ
ộ
i nh m khám phá ra ủ ự ậ ữ nh ng quy lu t, b n ch t hay thu c tính c a s v t hay ệ ượ hi n t
ằ
ưở ng, ế ự ậ
ng ả , ế ng trong th
ả ớ
ứ ủ ấ ả ậ ớ ự ng trong gi nhiên và xã h i. i t Là quá trình áp d ng các ý t ươ ụ nguyên lý và ph ứ ể tìm ra các ki n th c m i nh m mô t ớ ượ ệ t ự i thích hay d báo các s v t, hi n i khách quan.
pháp khoa h c đọ gi gi
3
ầ
ở ộ
ố ấ
m t nhà nghiên
ứ ề ứ ế
ứ
T ch t gì c n có c u?ứ Có ki n th c v lĩnh v c nghiên c u. ự Có đam mê nghiên c u, ham thích tìm tòi, khám
phá
Có s khách quan và trung th c v khoa h c
ự ề cái m i.ớ ự ọ (đ o ạ
ọ đ c khoa h c).
ệ ộ ậ ể ậ ươ t cách làm vi c đ c l p, t p th và có ph ng
ứ Bi ế pháp.
ụ
Liên t c rèn luy n năng l c nghiên c u ứ . ệ Có trách nhi m, ch p nh n d n thân. ấ
4
ự ậ ệ ấ
ở ứ ở ự nhi u lĩnh v c khác nhau các
ệ
Các giáo s , gi ng viên ư
ở ng Đ i h c – ạ ọ Cao
ẳ
ơ n c.ướ
Ai làm nghiên c u?ứ Các nhà nghiên c u ề ứ Vi n, Trung tâm Nghiên c u. ả ườ các tr ệ ọ Đ ng, Trung h c Chuyên nghi p. Các chuyên gia ả ở các c quan qu n lý Nhà Các Công ty, Vi n nghiên c u t ứ ư ệ nhân. Các Sinh viên ham thích NCKH ở các tr
ườ Đ i ạ ng
5
h cọ
ạ ộ
ệ
ề
ườ
ạ M t s th c tr ng ho t đ ng ở t Nam NCKH Thi u môi tr ọ ế
ng khoa h c và không nhi u ng
i đang
ộ ố ự Vi ườ ọ ứ làm nghiên c u khoa h c
ở
ộ
ữ
trình đ cao
ế
ọ
Thi u nh ng nhà khoa h c đ u ngành ọ ầ C ch và chính sách ch a khuy n khích làm khoa h c ư
ề
ợ
ộ
ng cao ướ
ạ ng h p lý v các lo i hình và n i dung
ế ơ ế ấ ượ ch t l Thi u đ nh h ị ế nghiên c uứ
ư
ụ
ứ
ế
Ch a có c ch liên k t gi a giáo d c, nghiên c u khoa ữ ơ ế ụ ọ h c và ng d ng, tri n khai
ạ
ố
c công b trên các t p chí khoa
ướ
ể ứ Ít có nh ng bài báo đ ượ ữ c ngoài
ọ h c uy tín n
6
ầ ủ
ạ ộ
ứ
ệ
ậ
ặ
ủ ự
ớ
ọ Các yêu c u c a ho t đ ng nghiên c u khoa h c Phát hi n đi u m i trong các quy lu t và đ c tính c a t
ệ ượ
ủ ự
So sách gi a hai ho c nhi u hi n t
ng c a t
ề ộ . ặ ủ nhiên ho c c a xã h i ặ ữ ỉ ộ
ể
ề ự ố
ặ ữ
nhiên ho c ủ c a xã h i đ ch ra s gi ng nhau và khác nhau gi a chúng.
ế
ươ
ụ
ặ
Tìm ki m ph ả
ể ả ể ủ ự
ặ
ệ ượ ườ
ườ
ng pháp đ gi ở ự tr c đang c n tr s phát tri n c a t ặ ợ ụ i d ng các hi n t ụ ụ ố ơ t h n cho con ng
ế i quy t các khó khăn, tr c ộ . nhiên và xã h i nhiên ho c xã ng xung
ự ng t i và môi tr
Thay đ i ho c l ổ ộ ể h i đ ph c v t quanh.
ệ
Nghiên c u các hi n t ứ ứ ể
ươ
ọ
ự ng / công vi c đã x y ra / th c ng
i và t
ươ
ể
ệ
ợ
D đoán t
ộ ng lai đ có các hành đ ng phù h p trong hi n
7
ả ệ ượ ệ ạ ệ hi n trong quá kh đ rút ra bài h c cho hi n t lai. ự iạ
t
ọ
ứ
ậ
ả ậ ế ấ ế ấ
ầ ư ả ấ ố
Vì sao ph i nghiên c u khoa h c? M r ng nh n th c ở ộ ứ Gi ả ề i quy t v n đ lý lu n Gi ề ự ễ ả i quy t v n đ th c ti n Xu t phát: ấ ế ồ ự Ngu n l c khan hi m; s n xu t, đ u t
8
, phân ph i;
ể
ọ ọ ậ
ươ
ươ ự ề ố ạ ng pháp, đ t
H c môn PPNCKH đ làm gì? H c t p có ph ả ơ ệ ng pháp, hi u qu h n Nghiên c u các chuyên đ , ti u lu n ậ ề ể ứ Th c hi n đ án t ệ ệ t nghi p đúng ph ệ
9
ầ ả yêu c u, và có hi u qu
ạ : hi n tr ng
i pháp ướ c ứ ứ ụ
ạ Phân lo i NCKH Nghiên c u mô t ả ứ ệ Nghiên c u gi ả ứ i thích: nguyên nhân Nghiên c u gi ả ả ứ i pháp: gi Nghiên c u d báo: nhìn tr ứ ự Nghiên c u c b n, nghiên c u ng d ng và nghiên ứ ơ ả
10
ể ứ c u tri n khai (R&D)
ậ ọ ự ề ề ươ ứ ng nghiên c u
ế
ự ậ ấ
ạ ẽ ặ Các b n s g p khó khăn gì trong quá trình nghiên c u?ứ Ch n l a đ tài, l p đ c Thu th p s li u th c t ự ế ậ ố ệ Ng ẫ ườ ướ ng d n i h K năng vi ế ỹ ả t và kh năng ti ng Anh kém B áp l c, quá lo l ng, th m chí m t ng ủ ắ ị …
11
ề
ứ ổ ứ ượ ự ệ
Đ tài NCKH Là m t hình th c t
ch c NCKH, đ ậ ọ ỏ
12
ộ ể c th c hi n đ ả ờ i câu h i mang tính h c thu t, không đánh giá ứ ứ ụ ả tr l ủ ế tính ng d ng c a k t qu nghiên c u.
ệ
ươ c thi ể
ợ
ệ
ệ
ự ề Đ án – D án – Ch ng trình Đ ánề ằ ế ế ượ : là văn ki n, đ t k nh m trình ề ẩ ấ cho c p có th m quy n đ xin tài tr (chi phí, ự đi u ki n làm vi c, thông tin…) cho vi c th c hi n m t ho t đ ng nghiên c u khoa h c nào đó.
ọ ằ ứ
ạ ộ ệ
ụ
ề ệ ệ ộ ứ D ánự ứ : th c hi n nghiên c u nh m ng d ng ộ ươ
ự ụ ể ụ vào m t m c đích c th . ồ
ậ
ộ
ng trình
ụ
ự
ộ
Ch ợ : bao g m t p h p m t nhóm các ề đ tài hay d án có cùng m c đích và n i dung nghiên c u. ứ
13
ạ
ố ượ ố ượ
ứ
Đ i t Đ i t
ng
ứ ướ ườ ế
ứ ng và ph m vi nghiên c u ệ ượ ộ ự ậ ng nghiên c u: là m t s v t hay hi n t ằ ng đ n nh m làm
i nghiên c u h
ỏ ả b n ch t c a nó.
Ph m vi nghiên c u: tính gi
nào đó mà ng sáng t ạ ấ ủ ứ ớ ạ ề ặ i h n v m t không
14
ờ gian và th i gian
ứ
ụ ụ ụ
ả ủ ắ ứ
ụ M c đích và m c tiêu nghiên c u M c đích: đ ể làm cái gì? M c tiêu: làm cái gì? Ví d : Nghiên c u hi u qu c a chính sách th t ch t ặ
ệ đ n l m phát.
15
ụ ề ệ ế ạ ti n t ụ M c tiêu? ụ M c đích?
ứ
ụ ế
ậ ợ
ử ụ ệ ả
ụ M c đích và m c tiêu nghiên c u K toán t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m ả ẩ Nâng cao hi u qu huy đ ng và s d ng v n c a ố ủ ộ
ngân hàng
Tính hi u l c c a chính sách lãi su t c b n c a
ấ ơ ả ủ ệ ự ủ
NHNN
Nâng cao năng l c c nh tranh c a hàng xu t kh u
ự ạ ủ ấ ẩ
16
ệ Vi t Nam
ấ
ậ
ể
ứ ộ Hai c p đ nh n th c Nh n th c c m tính: c m giác > tri giác > bi u ả ứ ả
Nh n th c lý tính: khái ni m > phán đoán > suy
ứ ệ
17
ậ ngượ t ậ lu nậ
ộ
ạ ộ
ụ ạ ế ệ ậ ợ ộ
Khái ni mệ Thu c tính hay b n ch t c a s v t ấ ủ ự ậ ả ộ Khái ni m g m: ồ ệ ủ ự ậ ộ N i hàm: thu c tính c a s v t ứ ự ậ Ngo i diên: s v t có ch a thu c tính ị Ví d : ngân hàng và các đ nh ch tài chính? Ph m trù: t p h p các khái ni m có cùng thu c tính
18
ụ ệ ệ ể ậ
Phán đoán Phán đoán là v n d ng các khái ni m đ phân bi
ấ ủ ự ậ ặ
ệ ữ ặ ặ ố
19
t, ả so sánh nh ngữ đ c tính, b n ch t c a s v t và tìm riêng c a ủ m i liên h gi a đ c tính chung và đ c tính ự ậ các s v t đó.
ễ
ế ế t.
ừ ổ ế ạ ẫ
ị ạ ệ ề ậ
ị ậ Suy lu n di n d ch (deductive method) Ph ươ ng pháp Aristotle T cái chung đ n cái riêng, t ừ ể ế t ng th đ n chi ti Ví d : Tăng cung ti n d n đ n l m phát. ề ụ V y, Vi
20
t Nam b l m phát là do tăng cung ti n.
ị
ộ
ng pháp di n d ch ế
ự ế ổ
ễ t (d a trên lý thuy t hay t ng
ươ ử ụ S d ng ph Phát bi u m t gi ả ể thi quan nghiên c u).ứ
ị
Thu th p d li u đ ki m đ nh gi Ra quy t đ nh ch p nh n hay bác b ấ
21
ậ ữ ệ ế ị ể ể ậ t.ế ả ế ả thi ỏ gi thi t.
ậ
ạ (inductive method).
ế ừ ế ế cái chi ti t đ n cái
ị ạ ệ
Suy lu n qui n p Ph ươ ng pháp Bacon T cái riêng đ n cái chung, t ừ ể ổ t ng th . Ví d : Vi ụ ậ
22
ẫ ề t Nam tăng cung ti n nên b l m phát. ế ạ ề V y, tăng cung ti n d n đ n l m phát.
ử ụ
ạ
sát.
ươ ng pháp quy n p ự i th c. ẫ ề ữ
ể ấ ả ổ
S d ng ph Quan sát th gi ế ớ Tìm ki m m t m u hình đ quan ộ ế T ng quát hóa v nh ng v n đ
23
ề đang x y ra.
ươ ươ
Ph Ph
ng t
ễ ạ ợ
ể ấ
ạ ị ng pháp di n d ch sv. Quy n p ừ ướ lên i ng pháp quy n p đi theo h d ế ự các lý thuy t và
t;
ị ừ ướ (bottom up) r t phù h p đ xây d ng ả gi thi Ph ươ trên
ễ ấ ữ ể ể xu ng ố ng t ế các lý thuy t và
24
ế ả ế ướ ng pháp di n d ch đi theo h ị (top down) r t h u ích đ ki m đ nh gi thi t.
ạ
ươ
ng pháp lo i suy
ế
ế ế t đ n chi ti ứ ề
Ph Cái riêng đ n cái riêng, chi ti Thí d : L m phát làm gi m s c mua c a ti n, đi u ả
25
ụ ạ ể ệ ứ ả ế t… ủ ề này th hi n qua m c giá c chung tăng lên.
ậ
ủ
ươ
ng pháp lu n
ứ
ề
ấ C u trúc c a ph NCKH Lu n đ : c n ch ng minh đi u gì? > Gi ả ậ ẫ
ề ầ ứ
thuy t ế
ụ
ề
ế ầ c n ch ng minh. Ví d : tăng cung ti n d n đ n ạ l m phát.
ệ
ậ
ứ ưở
ề
Lu n cậ ứ: ch ng minh b ng cái gì? > thông tin, ứ ằ ằ ữ ệ tài li u hay d ki n nh m ch ng minh cho lu n ề ụ ữ ệ ề ng cung ti n và đ . Ví d : d li u v tăng tr ạ l m phát qua các năm.
ậ
ứ
ằ
ễ
ậ
ị
Lu n ch ng: ch ng minh b ng cách nào? > s ử ứ ng pháp suy lu n, di n d ch, qui
ươ ụ d ng các ph ạ ạ n p, lo i suy…
26
ể ậ
Lu n cậ ứ Lu n c lý thuy t: ậ ứ ị ề ị
ậ ọ
ế ượ lu t, qui lu t đã đ ậ ế bao g m các lý thuy t, lu n đi m, c khoa h c ứ thuy t ế
ậ
ồ ề ậ ti n đ , đ nh lý, đ nh ậ ứ ch ng minh và xác nh n là đúng. Lu n c lý ơ ở cũng đ c xem là c s lý lu n. ự ậ ơ ở ố ệ ậ ượ Lu n c th c ti n: ứ ự ễ d a trên c s s li u thu th p,
27
quan sát và làm thí nghi mệ
ề
ấ ạ
ề
ệ
ấ
ả
ế
ứ
ng x y ra xung quanh ả ng m c trong cu c s ng hay
ứ V n đ nghiên c u ề (B n quan tâm đi u gì?) Quá trình h c t p và phát hi n v n đ ọ ậ Các s v t, hi n t ệ ượ ự ậ Quá trình lao đ ng, s n xu t, chi n đ u ấ ấ ộ Nh ng b c xúc, v ộ ố ắ ướ ừ ự ễ th c ti n nh ng quan sát t
ữ ữ ự
ữ
ấ ồ
ệ
ắ
ượ c i không
S tò mò và yêu thích khám phá Nh ng b t đ ng trong tranh lu n, nghĩ ng ậ ườ ườ ng, l ng nghe ng ấ
ể
ợ
quan ni m thông th am hi u hay suy nghĩ b t ch t.
28
ươ
ọ ng pháp khoa h c ư ậ
ọ ự
Ph Ngành khoa h c t ệ ử ụ
ệ
ệ ể ậ ố ọ ư ế ể ả ố li u, đ gi
ậ nhiên nh v t lý, hoá h c, nông ự nghi p s d ng PPKH th c nghi m, nh ti n hành ệ i thích b trí thí nghi m đ thu th p s ế và k t lu n.
ủ ư ộ ọ
ử ậ , ế t ừ ự s
Ngành khoa h c xã h i nh nhân ch ng h c, kinh ọ ử ụ ị l ch s … s d ng PPKH thu th p thông tin t ỏ quan sát, ph ng v n hay đi u
29
ấ ề tra.
ự
ặ ấ
ọ ặ ế ả ậ ọ
Trình t NCKH Quan sát s v t và hi n t ệ ượ ự ậ ng Đ t v n đ nghiên c u và l a ch n đ tài khoa h c ọ ề ự ứ ề Hình thành lu n đi m khoa h c (đ t gi ể t nghiên
thi
c u)ứ
Thu th p thông tin, s li u, tài li u làm lu n c ậ ứ ố ệ
ệ ậ
nghiên c uứ
Ch ng minh lu n đi m khoa h c b ng lu n ch ng
ọ ằ ứ ể ậ ậ
ứ thích h pợ
ậ ế ị
K t lu n và các đ ngh Trình bày k t qu nghiên c u ứ
30
ề ả ế
ướ
Các b
ọ ứ c nghiên c u khoa h c
31
ọ
ề
ự
ự Tiêu chí l a ch n đ tài Giá tr h c thu t? ậ ị ọ Giá tr th c ti n? ị ự ễ Tính c p thi ế ấ t? Ngu n l c? ồ ự S say mê?
32
ượ
ườ
ứ
c ng
i ta quan tâm
Đ tài nào? Đ tài nghiên c u này có đ
ề ề không? ế
ứ
ứ
ậ
ậ
ị
K t qu nghiên c u có giá tr lý lu n, nh n th c
ứ
ế
ả
Có kh năng ng d ng k t qu nghiên c u trong
th c t
ả hay giáo d c?ụ ụ ứ ả ự ế ư ế nh th nào? ứ
ọ
Nghiên c u có đóng góp gì thêm cho khoa h c và
ụ
ề n n giáo d c?
ề ớ
ứ
Nghiên c u có làm rõ thêm v n đ m i và thúc
ứ
ơ
ấ ẩ đ y nghiên c u xa h n không?
33
ề
Đ tài nào?
ố ớ ạ
ạ
Đ tài này có th c s quan tr ng đ i v i b n? B n
ề ẽ ự s t
ỗ ố
ạ
ọ ự ự ứ ệ ự hào khi th c hi n nó ch ? ứ
Lĩnh v c nghiên c u có còn “ch tr ng” cho b n
ự ệ th c hi n không?
ự ạ
ề ấ i cho v n đ ề ế ấ ả i quy t v n đ
ả ờ ự ủ nghiên c u? B n có đ năng l c gi nghiên c u này không?
ự ế
ề
ạ
ự
ệ
ệ
có cho phép b n th c hi n vi c
ườ
ệ
ẽ ặ ạ
ứ
B n có đ kh năng tìm câu tr l ủ ả ứ ạ ứ Đi u ki n th c t ệ ứ nghiên c u này? Li u có kh năng ng
i khác s l p l
i nghiên c u
ủ ạ
ả này c a b n?
34
ề
ị ớ ạ
ề
ạ
i h n v pháp lý hay đ o
ủ ế
ầ
ỹ
ế ể t đ
B n có đ ki n th c và k năng c n thi ứ ứ ề
ti n hành nghiên c u đ tài này?
Đ tài nào? Nghiên c u có b gi ứ ứ đ c không? ạ ế ạ
ồ ự
ủ
ờ
B n có đ ngu n l c (tài chính, th i gian,…) đ ể
ề
hoàn thành đ tài theo m c tiêu đ ra?
ề
ả
ầ
ụ ồ
ề ợ
B n có c n ph i tìm ngu n tài tr cho đ tài
ữ ệ ớ
ỏ
ươ
ỹ
Đ tài có đòi h i ph i x lý nh ng d li u l n, ữ ả ử ứ ạ ng pháp toán ph c t p và k năng vi
ạ này? ề ữ nh ng ph tính?
35
ề
ấ ộ ụ
Tên đ tàiề ư ế ặ Đ t tên nh th nào? V n đ nghiên c u ứ N i dung nghiên c u ứ M c đích nghiên c u ứ
36
ể
ọ ậ ự Xây d ng lu n đi m khoa h c V n đ nghiên c u ấ ứ ề Gi ọ ế ả t khoa h c thi Lý thuy t khoa h c ọ ế
37
ự
ự
ể
ậ xây d ng lu n đi m khoa
Trình t h cọ
Sự kiện
Mâu thuẫn
Vấn đề khoa học
Câu hỏi
Luận điểm khoa học
Câu trả lời sơ bộ
Giả thuyết khoa học
38
ả
ộ ự ử
ề ẳ
ế thuy t Gi Câu h i m th hay m t s phán đoán ỏ ướ Các lo i phán đoán: ạ ạ ị Phán đoán kh ng đ nh: L m phát là do tăng cung ti n
quá m cứ
Phán đoán ph đ nh: L m phát không ph i do tăng
ả ạ
ề
Phán đoán xác su t (nghi ng ): L m phát có l ứ ề tăng cung ti n quá m c
39
ủ ị ứ cung ti n quá m c ấ ạ ờ ẽ là do
ả
ế thuy t
ự
ế
ứ ể ả
ể Tiêu chí ki m tra gi D a trên c s quan sát ơ ở Không trái lý thuy t khoa h c ọ Có kh năng ki m ch ng
40
ả
ế
ả ả ả ả ả ả
Phân lo i gi Gi ẳ Gi ủ ị Gi ng l Gi ệ Gi ọ
ế ạ thuy t ị ế thuy t kh ng đ nh ế thuy t ph đ nh ự ế ưỡ thuy t l ề ế t đi u ki n: N u… thì… thi ế ự thuy t l a ch n: A là 1 mà không ph i là 2
41
ặ
ủ
ả
ế thuy t ổ
Các đ c tính c a gi Nguyên lý chung, không thay đ i trong quá trình
ề ệ ự ế ơ ở ế và c s lý thuy t;
42
ứ ả nghiên c u;ứ Phù h p v i đi u ki n th c t ớ ợ Tính đ n gi n ả ơ Kh năng ki m ch ng ể
ả
thuy t t
t?
ậ
ệ ố
ể ự ệ
ể ế ố Làm sao đ có gi Tham kh o tài li u, thu th p thông tin ệ ả M i quan h nhân qu ả Có th th c nghi m đ thu th p s li u ậ ố ệ ể
43
ậ ề ả
ướ
ế
ấ
ị
Thu th p thông tin: vai trò thông tin Cung c p n n t ng lý thuy t và đ nh h
ng cho nghiên c u
ứ c a ủ
mình.
ế
ấ
Làm rõ ý nghĩa c a vi c liên k t nh ng gì ta đ xu t khi
ọ ọ
ượ
ứ
ề nghiên c u ứ ừ đó giúp ta ch n l c
c đó, t
ớ ượ
ủ v i nh ng gì đa đ ươ đ
ứ
ề
ơ
ữ ệ ướ c nghiên c u tr ợ ứ ng pháp nghiên c u phù h p. Giúp t p trung và làm rõ ràng h n v n đ nghiên c u, tránh ấ
ự ả s t n
ươ
ự
ậ ng pháp lu n. ứ t trong lĩnh v c ta đang nghiên c u. ữ
ệ
ặ
ầ
t là nh ng sai l m mang tính
“ngây
ể ị
ướ
ọ
ướ
ố ệ
ệ
c quan tr ng đ đ nh h
ng vi c tìm s li u và thi
ế l p ậ
t
ữ c ph ậ ạ m n, lan man. Tăng c ả ườ ng kh năng ph M r ng t m hi u bi ở ộ ế ể ầ Gi m thi u các sai l m, đ c bi ầ ể ả th ”.ơ Là b ả
ỏ ề
b ng câu h i v sau.
44
ậ
ầ
ể ể
ậ
ậ
Thu th p thông tin: yêu c u thông tin Đ y đ , chính xác, c p nh t, đáng tin c y và có th ki m ậ
ừ ổ
ế
ợ
c s p x p h p lý, bao quát t
t ng th
ế ể đ n chi
ứ
ti
ả
ộ
ầ ủ ch ng.ứ Ph i đ ả ượ ắ ỏ ế ừ t t ng câu h i nghiên c u. Ph i t ng h p đ ế ả ổ ờ
ợ ỉ
ế lu n, ậ ế nh m t h n ch
ư
c các k t qu thành m t k t ư ặ ạ ữ ư ế t.
ữ
ệ
ữ các lý
Nh n di n đ
ượ ể ồ đ ng th i ch rõ ra nh ng u đi m cũng ế ế ủ ừ t và ch a bi đa bi c a t ng lý thuy t, nêu rõ cái gì ả ậ ượ ậ c nh ng tranh lu n n y sinh gi a thuy t.ế
ế ậ
ỏ ầ
ữ
ế ể
Thi
t l p đ
c nh ng câu h i c n thi
t đ ph c
ụ ụ v cho
ượ ứ ề
các nghiên c u v sau.
45
ụ
ể ậ ề ị
ị
ứ
ứ ế ậ ứ
ả
ậ M c đích thu th p thông tin Xác nh n lý do nghiên c u ứ Hi u v l ch s nghiên c u ứ ử Xác đ nh m c tiêu nghiên c u ứ ụ Phát hi n v n đ nghiên c u ệ ứ ấ ề Đ t gi ế ả ặ thuy t nghiên c u Đ tìm ki m, phát hi n, ch ng minh lu n c ệ ể Ch ng minh gi ế ứ thuy t
46
ậ
ệ
ươ ứ ứ
ọ ượ ố
ng pháp thu th p thông tin Các ph Nghiên c u tài li u: sách, báo, t p chí, các công trình ạ c công b
nghiên c u khoa h c đ
Phi th c nghi m ệ ự Th c nghi m Tr c nghi m / th nghi m
47
ệ ệ ự ắ ử ệ
ệ ậ ứ ệ ệ
ệ ứ Nghiên c u tài li u M c đích: k th a lý thuy t và kinh nghi m ụ ế ế ừ Ph ươ
ng pháp nghiên c u tài li u: Thu th p tài li u,
48
ệ ệ ổ ợ phân tích tài li u, t ng h p tài li u
ậ
ệ
ề ng ti n truy n thông
ứ ấ ấ
ữ ệ Thu th p tài li u, d li u Ngu n tài li u: ệ ồ Trong ngành Ngoài ngành ệ ươ Ph D li u: ữ ệ ơ ấ S c p (primary data) Th c p (secondary data) Tam c p (tertiary sources)
49
ộ ấ ữ ệ ơ ấ
ế ứ
ủ ư ượ ặ
ủ ả c gi ể ặ ể ứ ị
ữ ệ C p đ thông tin d li u D li u s c p (primary data): Các k t qu nguyên th y c a các nghiên c u ho c i thích ho c phát bi u ặ ộ quan đi m ho c v trí chính th c
ượ ọ ư ặ c l c ho c
ộ i
ố ệ
ườ ơ ấ ứ ả
ồ ố ệ ể ả ệ các d ữ li u thô ch a đ ệ ạ đ i di n cho m t nào đó. H u h t có căn c đích xác vì ch a đ ế ầ ứ ứ ở ả b i m t ng ễ i th hai. di n gi Ngu n d li u s c p: th ườ ữ ệ ng là các s li u ghi ố ệ nghiên c u, các s li u cá nhân, các b ng ả ượ mua, các b ng, bi u đ s li u c
50
ồ ậ nh n trong ố ệ s li u thô đ ố th ng kê.
ộ
ữ ệ
ấ ữ ệ
ả ị
C p đ thông tin d li u (tt) D li u th c p (secondary data): ứ ấ ủ ễ Các thông tin di n d ch, gi
ữ ệ ơ i thích c a các d li u s
ề ả ộ
ủ ễ ị i thích c a các ữ ệ H u h t các d li u tham kh o đ u thu c nhóm này. D li u tam c p (tertiary sources): ấ ả Có th là các thông tin di n d ch, gi
d li u th c p;
ứ ấ ườ c p.ấ ế ầ ữ ệ ể ữ ệ Thông th
ụ ồ ả
ụ ế
51
ế ỉ ụ ng là các ch m c (indexes), danh m c tài ợ li uệ tham kh o (bibliographies), và các ngu n tr giúp tìm ki m thông tin khác, ví d các trang Web tìm ki m thông tin Internet (Internet search engine).
ứ
ệ ạ Phân lo i tài li u Sách giáo khoa, giáo trình; Sách tham kh o, chuyên kh o; ả ả Công trình nghiên c u tr ướ
ướ
ứ
ấ
ọ
c: các công trình ộ c, b , ngành, ứ ộ ậ
nghiên c u khoa h c c p nhà n tr
ườ ậ
ế
ậ
ạ
ậ ố
ề ng, khoa…; các đ tài nghiên c u đ c l p; Lu n án ti n sĩ, lu n văn th c sĩ, khoá lu n t
t
ạ
ố
ệ ử nghi p c nhân; Các bài báo, bài vi
ế ượ t đ
c công b trên các t p
ọ
chí khoa h c chuyên ngành;
ả
Các bài báo cáo h i th o chuyên đ ; ề ộ
52
ạ
ng quan
ạ
ạ
ậ
ổ ắ ồ ị
ạ
ng tác
ả ạ
ậ
ệ ợ T ng h p tài li u S p x p tài li u: ế ệ ươ ậ ạ Đ ng đ i: nh n d ng t ộ L ch đ i: nh n d ng đ ng thái ươ ậ Nhân qu : nh n d ng t Nh n d ng các liên h : ệ ệ Liên h so sánh ấ ệ ẳ Liên h đ ng c p ệ ộ Liên h đ ng thái ả ệ Liên h nhân qu
53
ệ
ự
ươ
ng pháp phi th c nghi m
ỏ ộ ề ẫ ọ
Ph Quan sát (Observation) Ph ng v n (interviews) ấ H i ngh (Conference) ị Đi u tra ch n m u (Sampling)
54
ị ng b quan sát:
ườ ấ
ạ Phân lo i quan sát Theo quan h v i đ i t ệ ớ ộ ượ Quan sát khách quan Quan sát có tham dự Theo t ổ ứ ch c quan sát: ỳ ị Quan sát đ nh k Quan sát chu kỳ Quan sát b t th
55
ng
ươ ự ế
ứ ng th c quan sát Ph Tr c ti p: b ng các giác quan ằ
Gián ti p: thông qua các ph
ế ươ ụ ệ ng ti n, công c quan
56
sát
ỏ
ấ
ươ
ng pháp ph ng v n
ủ
ấ ỏ ỏ t k b câu h i ph ng v n,
ự ọ
Ph (Interviews) Quan sát gián ti p và có tính ch quan ế Yêu c u: ầ ế ế ộ ộ ị Xác đ nh n i dung và thi ấ ỏ ố ượ L a ch n đ i t ng ph ng v n
57
ỏ
ỏ ỏ ỏ
ấ ứ Các hình th c ph ng v n Trò chuy nệ Ph ng v n chính th c ứ ấ Ph ng v n ng u nhiên ẫ ấ Ph ng v n sâu ấ
58
ậ ợ
i
i – Không thu n l
ấ
ả ả
ộ ạ ứ
i?
ủ ộ ế
ờ ỏ ẩ ố
ự ệ ượ ả ờ c tr l i
ạ ả i không cao ố ệ ạ
ậ ợ Thu n l ậ ợ i? Thu n l Trao đ i thông tin có tính ch t 2 chi u ề ổ Kh năng khai thác câu h i chuyên sâu ỏ Kh năng làm ch câu h i ỏ ủ T o đ ng c và c m h ng ả ơ ậ ợ Không thu n l M t th i gian ấ ờ C n s p x p và ch đ ng th i gian ầ ắ C n chu n b k b ng câu h i và d li u tình hu ng ị ỹ ả ầ M t s câu h i nh y c m không đ ỏ ộ ố Ch t l ả ờ ấ ượ ng tr l B đ ng v d li u, s li u minh ho ề ữ ệ ị ộ
59
ng pháp h i ngh ấ
ộ ữ
ị ố
ậ ặ ả chuyên gia th o lu n/ tr l
ươ Ph B n ch t: Đ t ra nh ng tình hu ng hay câu h i đ ỏ ể ả ả ờ i ộ
Hình th c: Thông qua các h i ngh khoa h c, h i ộ
ọ ị
60
ả ề ứ th o chuyên đ
ị
ộ ng pháp h i ngh ề ợ ượ
ậ ế c nhi u ý ki n khác nhau và
ươ Ph u đi m: T p h p đ Ư ể ệ ả có tính ph n bi n ể
Nh
ượ ố ở ữ ế c đi m: Ý ki n d b chi ph i b i nh ng
ỵ ệ
61
ộ ọ ị ễ ị ệ chuyên gia có tài hùng bi n, ngu bi n, có uy tín ị khoa h c, đ a v xã h i…
ố
Brainstorming Brainstorming: T n d ng đ khai thác t ậ ụ
ể ề ấ ế ủ ứ ề ấ ộ i đa trình đ t c a chuyên gia v v n đ nghiên c u (t n
ể hi u bi công não):
ế ờ ỏ
ạ => Nêu câu h i, h n ch th i gian tr l ễ ể ố t, ch ng nhi u đ chuyên gia đ ả ờ ượ ự c t ố ữ i hay s ch ư do t
62
ế vi ngưở t
ươ
ng pháp Delphi
ề ỏ
Ph Chia nhóm chuyên gia thành nhi u nhóm nh theo
các tiêu chí khác nhau
K t qu brainstorming c a nhóm này đ
ế ả ượ ử ể c x lý đ
63
ỏ ủ nêu câu h i cho nhóm sau
ạ ộ
ị
ọ Các lo i h i ngh khoa h c
Toạ đàm
5 – 10 người
Bàn tròn
5 – 10 người
Seminar
15 – 20 người
Symposium (hội nghị chuyên đề)
15 – 20 người
Workshop (hội thảo)
20 ~ 100 người
Conference (hội nghị)
50 ~ 1000 người
Congress (đại hội)
> 1000 người
64
ọ
ề
ươ ậ
ẫ ng pháp đi u tra ch n m u ề ạ
ề ầ ế ề
ả ề
Ph Nh n d ng v n đ c n đi u tra ấ Đ t ra các gi ả ặ thuy t đi u tra Thi ỏ ế ế ả t k b ng câu h i Ch n m u đi u tra ề ẫ ọ Ch n k thu t đi u tra ọ ậ ề ỹ Ch n ph ế ử ươ ọ ng pháp x lý k t qu đi u tra
65
ỏ
ắ
ả
ỉ
ỏ ỏ ướ ệ
ườ ủ ề ẩ ả i
ng vào chuyên môn, công vi c, trách ộ nhi m… thu c th m quy n hay kh năng c a ng đ
ầ ượ c đánh giá
ự Nguyên t c xây d ng b ng câu h i (Questionnaires) Câu h i nên ch có m t nghĩa ộ Câu h i h ệ ỏ ượ c ph ng v n ộ ố ấ ữ
ạ ả ỏ
66
ấ ấ M t s v n đ không nên yêu c u đ ề Tránh nh ng câu h i nh y c m Không ghi tên ng ỏ c ph ng v n > khách quan ườ ượ i đ
ở
ỏ ạ Các d ng câu h i Câu h i đóng ỏ Ư ể u đi m? ế ạ H n ch ? Câu h i mỏ Ư ể u đi m ế H n chạ
67
ắ
ẫ ớ
ẫ ọ Nguyên t c ch n m u M u l n hay m u nh ? ỏ ẫ
Ng u nhiên hay ch quan?
68
ủ ẫ
ử
X lý thông tin
ượ
ng
ị
ả i thích
ậ
ậ
X lý thông tin đ nh l ử ị ễ ố ệ ị Di n d ch s li u ố ệ ả B ng s li u ồ Bi u để Đ thồ ị X lý thông tin đ nh tính ử Miêu t ả Gi Phân tích, l p lu n Đánh giá ậ ế K t lu n
69
ậ
ế
ể t công trình khoa h c:
ả ứ ả
ọ Trình bày lu n đi m khoa h c Vi ọ bài báo khoa h c, ọ báo cáo khoa h c,ọ ọ ậ ả chuyên kh o, kh o lu n, kh o c u khoa h c
70
ế
Vi
ọ t báo cáo khoa h c
5 loại bài báo
Vấn đề
Luận đề
Luận cứ
Luận chứng
x
x
-
-
Công bố ý tưởng khoa học
(x)
(x)
x
X
Công bố kết quả nghiên cứu
x
(x)
-
-
Đề dẫn thảo luận khoa học
Tham luận khoa học
(x)
(x)
x
X
Thông báo khoa học
x
-
-
-
71
ứ
ề ươ
ng nghiên c u
ứ
ị
ử
ứ ứ
ứ
ứ
ấ
ỏ
ộ
ả
ế
ự Xây d ng đ c Tên đ tàiề Lý do nghiên c u (vì sao nghiên c u?) L ch s nghiên c u (ai đã nghiên c u?) ứ M c tiêu nghiên c u (s làm gì?) ụ ẽ ứ M c đích nghiên c u (đ làm gì?) ứ ụ ể Đ i t ứ ứ ố ượ ng nghiên c u (nghiên c u cái gì?) Ph m vi nghiên c u (nghiên c u đ n đâu?) ứ ế ạ Câu h i (v n đ hay n i dung) nghiên c u (gi
i quy t
ề nh ng đi u gì?)
ề ế
ứ
ể
ằ
ữ ậ ả thuy t khoa h c (lu n đi m nghiên c u?) ậ ứ ấ ậ ế
ậ
ị
Gi ọ Lu n c (l y gì đ ch ng minh?) ể ứ Lu n ch ng (ch ng minh b ng cách nào?) ứ ứ K t lu n/ khuy n ngh ế
72
ứ
ạ
ươ ươ ươ ị
ậ ơ ở ng 1. C s lý lu n ự ng 2. Th c tr ng và nguyên nhân ả i pháp và ki n ngh ng 3. Gi ậ ạ
ậ Hình th c trình bày khoá lu n Ch Ch Ch ế Tam đo n lu n (Aristotle)
73
ộ
ậ
ứ ệ t nghi p
ươ ươ ươ
ươ
ậ
ở ầ ng 1. M đ u ổ ng 2. T ng quan ơ ở ng 3. C s lý lu n và ph
ng pháp nghiên
ứ
ả
ế ế
ế
Hình th c và n i dung khoá lu n ố t Ch Ch Ch c uứ Ch ươ ậ ả ng 4. K t qu nghiên c u và th o lu n Ch ị ậ ươ ng 5. K t lu n và ki n ngh Tài li u tham kh o ả ệ Ph l cụ ụ
74
ươ
ọ ớ
Ch Nêu lý do ch n đ tài nghiên c u: > tính m i, tính ậ t, c n thi
ở ầ ng 1. M đ u ề th i s , tính c p thi
ứ ế ủ ề t c a đ tài khoá lu n
ế ầ ứ
75
ờ ự ố ượ ụ ạ ố ụ ấ Đ i t ng nghiên c u M c tiêu và m c đích nghiên c u ứ ụ Ph m vi nghiên c u ứ B c c khoá lu n ậ
ơ ề ị ự ậ
ụ
ổ ươ Ch ng 2. T ng quan ệ ớ i thi u v công ty, đ n v th c t p Gi L ch s ử ị Ch c năng, nhi m v ệ ứ C c u t ơ ấ ổ ứ ch c Thu n l ậ ợ i, khó khăn Th i c , thách th c ứ ờ ơ Chi n l ể ế ượ c phát tri n
76
ệ ố
ậ ơ ở ng 3. C s lý lu n và ứ ng pháp nghiên c u ậ : trình bày có tính h th ng các c s ơ ở ứ
ề ề
ươ Ch ươ ph C s lý lu n ơ ở ậ ươ
Ph
ứ : trình bày các ph ấ lý lu n v các v n đ nghiên c u ng pháp nghiên c u
ạ ươ ng ả , ng pháp mô t ng pháp qui n p,
ễ ỏ ươ ự ố ng pháp th ng kê, d
77
ư ươ ứ pháp nghiên c u chính nh ph ươ ươ ng pháp suy di n, ph ph ươ ph ng pháp mô ph ng, ph báo…
ả
ế
ứ
ng 4. K t qu nghiên c u và
ứ ộ
ế ệ ố ứ
ớ ơ ở ợ
ế ề
ươ Ch ậ ả th o lu n Trình bày các k t qu nghiên c u m t cách tu n t ầ ự ả ấ ề ề và có tính h th ng v các v n đ nghiên c u phù ậ ở ươ ch h p v i c s lý lu n ng 3. Phân tích và rút ra m t s nh n xét v các k t qu ả ậ ộ ố ớ
78
ự ế ứ nghiên c u th c t ế so v i lý thuy t
ế
ế
ị
ế ậ
ậ ả ng vào m c
ậ ươ ng 5. K t lu n và ki n ngh Ch K t lu n: ậ ế ế ế ữ Rút ra nh ng k t lu n liên quan đ n k t qu nghiên ụ ả ướ ế ứ ở ươ ng 4. Các k t lu n ph i h c u ch ị ứ tiêu nghiên c u đã xác đ nh.
ế
ừ ế
Ki n ngh : ị ị ả ượ ế Các ki n ngh ph i đ ế ữ ớ cùng v i nh ng k t lu n đích nghiên c u.ứ
79
c rút ra t ậ ở k t qu nghiên c u ớ ụ ả ứ ợ trên phù h p v i m c
ả
ầ ủ ả
ụ ụ ệ Tài li u tham kh o và ph l c Tài li u tham kh o ự ả : nêu đ y đ và trung th c các ệ ậ ệ tài li u mà khoá lu n có tham kh o trong quá trình nghiên c uứ
ợ ữ ệ
ể ồ
Ph l cụ ụ : T p h p nh ng tài li u, d li u, hình nh, ậ ừ ơ ồ s đ , bi u m u, ch ng t ằ nh m minh ho và b sung cho n i dung chính c a khoá lu nậ
80
ữ ệ ả ợ , hoá đ n, h p đ ng… ủ ẫ ạ ứ ổ ơ ộ
: tôi hình dung s v t nh sau… ấ ư ỏ ề ả
ọ ế Thuy t trình khoa h c N i quan ự ậ ộ Ngo i quan ạ
ế ử ự ệ ệ ắ
81
ư ế ậ : tôi k t lu n nh sau… : k t qu quan sát/ ph ng v n/ đi u tra/ ệ tr c nghi m/ th nghi m/ th c nghi m/ phân tích… nh sau…ư N i quan ộ
ể ủ ộ
ệ
ọ
ệ ố ệ ứ ễ ả
ọ ữ Ngôn ng khoa h c Văn phong – ngôn ng logic: ữ ị ộ Th ch đ ng – b đ ng ự Phán đoán hi n th c Ngôn ng toán h c – liên h toán h c: ọ ữ ị Công th c, ph
ố ng trình, s li u di n d ch, b ng s
ể
ươ ồ ồ ị ệ ơ ồ ư ồ ệ ơ ồ
82
ẽ ả li u, bi u đ , đ th … S đ , liên h s đ , l u đ Hình v , hình nh, phim…
ọ ẫ Trích d n/ chú thích khoa h c Khoa h cọ Trách nhi mệ Pháp lý Đ o đ c ạ ứ
83
ọ
ằ ớ ề ự ứ ữ ế ớ
ớ ầ ế ế ộ ố
ứ ế ọ ữ ứ ế ầ ữ ể ơ
ễ ợ
Chú thích khoa h cọ Khoa h c là quá trình nghiên c u nh m khám phá ra ọ nhiên và nh ng ki n th c m i, h c thuy t m i v t t xã h i. Nh ng ki n th c hay h c thuy t m i n y, t h n, có th thay th d n nh ng cái cũ, không còn phù h p (Nguy n Văn A, 2008. tr. 15).
84
ươ
ẫ ng pháp trích d n
Ph Horne V. 2005. Fundamentals of Corporate Finance.
Fifth Edition. Mc GrawHill.
Ph m Chí Phèo 2007.
ạ ạ ệ ạ ặ ả N n r ch m t ăn v và h qu
ố ộ . NXB. Th ng Kê, Hà N i.
Nguy n Th N 2007.
ị ở ỹ ụ ữ ẹ K năng làm đ p cho Ph n
Fabozzi F. J. et al.
85
ẻ ệ ạ c a nóủ ễ t Nam Vi . NXB. Tr , TP.HCM, trang 89 – 90.
Trình bày b ngả
Bảng 2. Phân Loại Các Bài Báo Khoa học
5 loại bài báo
Vấn đề
Luận đề
Luận cứ
Luận chứng
Công bố ý tưởng khoa học
x
x
-
-
(x)
(x)
x
X
Công bố kết quả nghiên cứu
Đề dẫn thảo luận khoa học
x
(x)
-
-
Tham luận khoa học
(x)
(x)
x
X
Thông báo khoa học
(x)
-
-
-
ồ
ễ Ngu n: Nguy n Văn A, 2005.
86
ắ
ế
ấ
Nguyên t c thuy t trình NÓI… NÓI…và NÓI! (speak not read) KHÔNG đ c gi y vi ế ẵ ọ t s n KHÔNG đ c trên màn hình ọ
87
ỹ
ế
ậ K thu t thuy t trình Làm ch b n thân ủ ả Làm ch n i dung ủ ộ Làm ch th i gian ủ ờ Làm ch không gian ủ
88
ả
ả
ậ Th o lu n và gi
ắ ắ i đáp th c m c
89