ươ
ng pháp Ph nghiên c u khoa h c ứ
ọ
ễ
TPHCM
Nguy n Đình Th ọ ng ĐH Kinh t Khoa QTKD, Tr ườ
ế
Nghiên c u và ứ lý thuy t khoa h c ế
ọ
Nghiên c u khoa h c
ứ
ọ
ọ
Nghiên c u?ứ Nghiên c u khoa h c? ứ Nghiên c u hàn lâm và ng d ng? ứ
ứ
ụ
3
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
D án kinh doanh và nghiên c u
ự
ứ
gi
D án kinh doanh
ả
i quy t v n đ v ề ề
ế ấ
D án nghiên c u: Thi
ứ
ế ế
t k và thu th p d ữ
ậ
i quy t v n đ trong
ự QTKD ự li u:ệ Nghiên c u ng d ng: Gi ứ ứ
ụ
ả
ế ấ
ề
th c ti n QTKD ễ
ự
i quy t v n đ v tri th c
ứ
ả
ế ấ
ề ề
ứ
Nghiên c u hàn lâm: Gi khoa h c trong QTKD
ọ
4
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
(cid:222)
D án KD: Gi
i quy t v n đ v QTKD
ự
ả
ế ấ
ề ề
ị ấ ề
Xác đ nh v n đ kinh doanh
C sơ ở lý thuy tế
Gi ả i quy t v n đ ế ấ ề gi Các i pháp ả
Nghiên c uứ (thu th pậ thông tin)
5
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
Hi u qu ? ệ ả
Ph
ng pháp nghiên c u khoa h c
ươ
ứ
ọ
Đ nh tính hay đ nh l
ng?
ị
ị
ượ
Khám phá, mô t
hay nhân qu ?
ả
ả
Suy di n hay qui n p?
ễ
ạ
Xây d ng hay ki m đ nh lý thuy t khoa h c? ị
ự
ể
ế
ọ
6
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
Nghiên c uứ hàn lâm và ng d ng
ứ
ụ
Ví d minh ho ạ
ụ
Nghiên c u hàn lâm và ng d ng
ứ
ứ
ụ
ấ
ả
• Công ty Thái Tu n ph i phân b ngân ổ ng ti n
ả
ệ
ươ ư ế
ạ
ề ể
ị ườ
sách qu ng cáo qua các ph truy n thông đ i chúng nh th nào đ ể ng m c tiêu có th thông tin cho th tr ụ c a mình hi u qu ả ệ ủ
8
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
Nghiên c u hàn lâm và ng d ng
ụ
ứ
ứ
• Qu ng cáo trên truy n hình làm thay
ả
ệ
ề ng hi u và xu ề ươ ng tiêu dùng c a khách hàng ủ
ở
đ i lòng tin v th h m c đ nào? ộ
ổ ướ ứ
9
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
Nghiên c u hàn lâm và ng d ng
ụ
ứ
ứ
ỹ
ẩ ủ
ả
c
ng ti n truy n thông ệ ể ạ ượ
• Các công ty trong ngành m ph m nên phân b ngân sách qu ng cáo c a ổ mình trên các ph ề ươ đ i chúng nh th nào đ đ t đ ư ế hi u qu t
i u
ả ố ư
ạ ệ
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
10
Lý thuy t khoa h c
ọ
ế
Lý thuy t khoa h c
ọ
ế
ị
ệ
ữ
ộ ậ
ả
ế
ố
ằ
ệ ượ
Là m t t p nh ng khái ni m, đ nh thuy t trình bày có h nghĩa và gi ệ th ng thông qua các m i quan h gi a ệ ữ ố i các khái ni m, nh m m c đích gi ệ ả ụ thích và d báo các hi n t ng khoa ự h c (Kerlinger 1986: 9)
ọ
12
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
Thành ph n c a lý thuy t khoa h c
ầ ủ
ọ
ế
a ó h
Gi i h n: Gi ớ ạ ả thuy t v giá tr , th i gian và không gian ờ ế ề ị
t
ả
thuy t Gi ế lý thuy tế
á u q g n ổ
t
Khái ni m ệ nghiên c uứ Khái ni m ệ nghiên c uứ
thuy t Gi ế ả ki m đ nh ị ể
g n ă n ả h K
13
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
Bi nế quan sát Bi nế quan sát
Suy di n và qui n p: vòng Wallace ạ
ễ
Lý thuy tế
Suy di nễ
T ng quát hóa
Gi
ổ
ả
thuy t ế
V n đ nghiên c u
ứ
ề
ấ
Quy n pạ
Quan sát
14
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
ự
ể
ế
Xây d ng vs ki m đ nh lý thuy t khoa ị h cọ
Ph ng pháp M c đích ươ ụ
QUY N PẠ Đ NH TÍNH Ị ng Đ nh l ị ượ Xây d ngự lý thuy t khoa h c ọ ế
15
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
NG Ị ị SUY DI NỄ ƯỢ Đ nh tính Đ NH L ị Ki m đ nh lý thuy t khoa h c ọ ể ế
Khám phá vs k t lu n v n đ kinh doanh ậ
ế
ề
ấ
Ph ng pháp M c đích ươ ụ
QUY N PẠ Đ NH TÍNH Ị Đ nh l ng ị ượ Khám phá v n đ kinh doanh ấ ề
16
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
NG Ị ậ SUY DI NỄ ƯỢ Đ nh tính Đ NH L ị K t lu n ế v n đ kinh doanh ề ấ
Qui trình nghiên c uứ
ụ
M c tiêu nghiên c uứ Mô hình nghiên c uứ C sơ ở lý thuy tế
Thi t kế ế ự ệ
Hãy cho bi
t n i dung và m i quan h gi a các thành ph n trong s đ này?
ế ộ
ệ ữ
ơ ồ
ầ
ố
17
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
Báo cáo k t quế ả nghiên c uứ Th c hi n nghiên c uứ
Ph
ng pháp lu n NCKH
ươ
ậ
ạ
ứ
ọ
ằ
T o ra tri th c khoa h c b ng nh ng cách th c nào
ứ
ữ
18
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
Ph
ng pháp lu n NCKH
ươ
ậ
ị
LÝ THUY TẾ KHOA H CỌ Ph
QUY N PẠ Đ nh tính Xây d ngự Quá trình (process theorizing) SUY DI NỄ ng Đ nh l ượ ị Ki m đ nh ị ể ng sai ươ (variance theorizing)
19
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
Ph i h p ố ợ (triangulation ─mixed methodology)
Xây d ng và ki m đ nh LTKH ể
ự
ị
ng): xây
• Qui n pạ (induction)–đ nh tính (đ nh l
ượ
ị
ự
ế
ị d ng lý thuy t khoa h c (grounded theory– ọ process theorizing)
ượ
ị
ị
ng (đ nh tính): xây ế ng (variance
ự ể
ằ
ị
ị
• Suy di nễ (deduction)–đ nh l d ng lý thuy t khoa h c d a vào lý thuy t và ự ọ ế ki m đ nh nó b ng đ nh l ượ theorizing) ho c đ nh tính
ặ
ị
ị
ị
ng: xây d ng và ki m đ nh lý thuy t khoa h c ị
ự
ể
ế
• K t h p ế ơ (mixed methodology)–đ nh tính + đ nh l ọ ượ v i nhi u d ng d li u khác nhau ớ
ữ ệ
ề
ạ
20
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
XD và KĐ LTKH: nguyên t c đa h
ng
ắ
ướ
NG
NGHIÊN C U KHOA H C Ứ
Ọ ĐA H
ƯỚ
(TRIANGULATION)
ế
ng pháp (methodology triangulation)
đa lý thuy t (theory triangulation) đa ph đa d li u (data triangulation)
ươ ữ ệ
21
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
ủ
ự
Vai trò c a nghiên c u hàn lâm trong th c ứ ti nễ
• N n t ng cho các nghiên c u ng
ứ ứ
ề ả d ng ụ
• Không có nghiên c u hàn lâm không có nghiên c u ng d ng
ứ ứ ứ
ụ
• Không có gì th c t
b ng m t lý
ộ
thuy t t
t
ự ế ằ ế ố (Lewin 1945)
22
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
(cid:222)
Nghiên c u hàn lâm và ng d ng
ứ
ứ
ụ
Nghiên c u hàn lâm th ứ ầ
ể ứ ể ứ
ườ ứ
ế
ng không th ng d ng mà c n nghiên c u ti p theo đ ng ụ d ng ụ
d ng
Nghiên c u ti p theo có th ế
ể ở ạ
ứ
Hàn lâm gi
ả
i quy t v n đ ế ấ
ề
Ứ
ng d ng ra quy t đ nh kinh doanh ế ị
ụ
C n phân bi
t ng d ng và nghiên c u ng
ệ ứ
ứ ứ
ụ
ầ d ngụ
23
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM
ỏ
ể
ứ
ọ
ư
ề
ọ
ỏ
ọ
i có th đóng góp thông tin m i “Phóng viên gi ớ và đôi khi quan tr ng cho kho tàng tri th c. Nhà khoa h c gi i cũng có th làm đi u đó, nh ng h ể ọ làm v y không ph i vì h là nhà khoa h c mà vì ọ ả ậ h là phóng viên gi
i”
ọ
ỏ
“Good reporters can contribute new and sometimes important information to the body of knowledge. Good scientists can do the same thing, doing so not because they are scientists but because they are good reporters” (Dubin 1978, p16).
24
Nguyễn Đình Thọ, ĐH Kinh tế TPHCM