TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Viện Đào tạo Sau đại học

Mục tiêu đào tạo thạc sĩ : Master

(cid:1) Master là gì ?

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

(cid:1) Làm chủ một mảng kiến thức chuyên sâu (chuyên gia)

& Thực hiện

(cid:1) Thể hiện như thế nào ? (cid:1) Nắm vững kiến thức (cid:1) Biết vận dụng trong thực tế để phân tích, nhận diện

Luận văn Thạc sĩ

“vấn đề” và giải quyết vấn đề

(cid:1) Khác đại học và tiến sĩ ở chỗ nào ? (cid:1) ðại học dừng ở “biết và hiểu” kiến thức (cid:1) Tiến sĩ đi sâu vào nghiên cứu nền tảng của kiến thức (lý

luận), để phát hiện các kiến thức mới

1

THẠC SĨ KHÓA 19 – THÁNG 11/2011

Luận văn thạc sĩ

Giá trị của luận văn thạc sĩ

(cid:1) Tính khoa học

2

1. Một công trình nghiên cứu khoa học độc lập

(cid:1) Là cái gì ?

2. Mức độ am hiểu về kiến thức chuyên môn

3. Khả năng vận dụng phương pháp nghiên cứu

và kiến thức trong giải quyết vấn đề (*)

(cid:1) ðể làm gì ?

(cid:2) Cơ sở vững chắc (lý thuyết) (cid:2) Khách quan (minh chứng) (cid:2) Chặt chẽ, tin cậy (diễn đạt, lập luận)

(cid:1) Tính ứng dụng

Với người học

Với người dạy

(cid:2) Giá trị sử dụng (xuất phát từ thực tế) (cid:2) Góp phần giải quyết vấn đề quản lý

(cid:1) Thạc sĩ có gì khác ?

* Theo Quy chế hiện hành về đào tạo thạc sĩ

1

3 4

MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Làm cách nào để đạt được

1. Hiểu được nghiên cứu và phương pháp nghiên

cứu là gì;

Thái độ

2. Vận dụng được vào quá trình nghiên cứu và viết

luận văn;

3. Hoàn thành luận văn thạc sĩ : CÓ GIÁ TRỊ

Kiến thức

Phương pháp

GIÁ TRỊ

- Đúng yêu cầu - Đúng hạn

Kỹ năng

Không phải là “Chép luận văn” hay

“Viết báo cáo tổng kết”.

5 6

HAI NỘI DUNG CHÍNH

Nội dung chính Phần I

Phần 1

Phần 2

Nghiên cứu và

Phương pháp nghiên cứu

Ứng dụng PPNC trong triển khai luận văn thạc sĩ

I – Khái quát chung về nghiên cứu khoa học Nghiên cứu khoa học là gì? Các yêu cầu cơ bản của một nghiên cứu khoa học Phân loại nghiên cứu khoa học II – Quy trình nghiên cứu khoa học Lựa chọn vấn đề nghiên cứu Tổng quan tài liệu và xác định đề tài, câu hỏi nghiên cứu (mục tiêu, phạm vi, đối tượng nghiên cứu) Thiết kế nghiên cứu (định tính, định lượng) Thu thập và xử lý dữ liệu (sơ cấp, thứ cấp) Phân tích và khai thác thông tin Viết báo cáo (luận văn) III – Hai hướng nghiên cứu cơ bản : định tính và định lượng Nghiên cứu định tính Nghiên cứu định lượng

2

7 8

Nội dung chính Phần II

(cid:1) Ưng dụng PPNC trong thực hiện luận văn thạc sĩ

Phần 1

(cid:2) Xây dựng bản thuyết minh đề tài (cid:2) Trình bày kết quả nghiên cứu

NGHIÊN CỨU VÀ

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

(cid:2) Cơ sở lý thuyết (cid:2) Thu thập dữ liệu và phân tích (cid:2) Tổng hợp, kết luận và kiến nghị

(cid:1) Quy định về nghiên cứu, trình bày và bảo vệ luận

I – Khái quát chung về nghiên cứu khoa học

II – Quy trình nghiên cứu khoa học

III –Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng

văn thạc sĩ tại ðH KTQD (cid:2) Nội dung luận văn (cid:2) Trình bày luận văn (cid:2) Tóm tắt luận văn (cid:2) Trích lục và trình bày danh mục TLTK (cid:2) Bảo vệ, kiểm tra, thẩm định luận văn

Khái quát chung về nghiên cứu khoa học

Khái quát chung về nghiên cứu khoa học

NGHIÊN CỨU LÀ GÌ?

TRI THỨC LÀ GÌ?

(cid:1) ...hiểu biết về sự thật ẩn chứa trong

các sự vật hiện tượng

(cid:1) ...là quá trình “quan sát” sự vật, hiện tượng nhằm phát triển tri thức mới

(cid:1) … thông tin được hệ thống hóa, kiểm nghiệm, sử dụng vào mục đích cụ thể

(cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:3)Tri thức là gì ???

(cid:1) Tin cậy (cid:1) Xác thực (cid:1) ðã được chứng minh

10 9

3

11 12

Khái quát chung về NCKH: NGHIÊN CỨU (cid:3)TRI THỨC MỚI như thế nào?

Khái quát chung về NCKH: NGHIÊN CỨU (cid:3)TRI THỨC MỚI để làm gì ?

Nghiên cứu :

Kinh nghiệm

Linh cảm

(cid:2) Có quá trình “quan sát” hiện tượng (cid:2) Hiểu, kế thừa tri thức “cũ” (cid:2) Tìm hiểu và đề xuất tri thức “mới”

Giải quyết

vấn đề quản lý

Nâng cao chất lượng giáo dục đại học và sau đại học

Giảm ùn tắc giao thông tại Hà Nội

thực tiễn

(cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:3)ðể làm gì ???

Tri thức mới

Hiểu biết sẵn có

13 14

Khi nào cần ?

Thế nào là tri thức mới ?

Vấn đề thường gặp (cid:3) ðề tài

“Bí quyết sống lâu”.

1) Hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng XXX

2) Nâng cao hiệu quả vốn đầu tư ngân sách cho phát

triển hạ tầng YYY

1. Chỉ hút thuốc, không uống rượu: Lâm Bưu thọ 63 tuổi. 2. Chỉ uống rượu, không hút thuốc: Chu Ân Lai thọ 73 tuổi. 3. Vừa uống rượu, vừa hút thuốc: Mao Trạch ðông thọ 83 tuổi. 4. Vừa uống rượu, vừa hút thuốc, vừa đánh bài:

ðặng Tiểu Bình thọ 93 tuổi.

3) Hoàn thiện công tác quản lý ZZZ

5. Vừa uống rượu, vừa hút thuốc, vừa đánh bài lại có cả vợ bé:

4) Nâng cao chất lượng đào tạo Thạc sĩ của …

Trương Học Lương thọ 103 tuổi.

6. Không uống rượu, không hút thuốc, không đánh bài cũng

- Ai đặt ra các vấn đề trên? => Nhà quản lý

- Ai giải quyết các vấn đề trên => Nhà quản lý

không có bạn gái, chỉ làm người tốt việc tốt: Lôi Phong hưởng dương 23 tuổi.

=> Nhà quản lý đưa ra quyết định dựa vào đâu?

KẾT LUẬN VỀ TRI THỨC RÚT RA ?

=>Thông tin ???

Tri thức ???

4

15 16

Nghiên cứu: tìm ra tri thức mới

Nghiên cứu khác gì so với …?

Tổng hợp, phân tích dữ liệu

(cid:1) Bài nói chuyện, bài phát biểu ý kiến cá

nhân

Tri thức

Thông tin

Dữ liệu

Đúc kết, tìm ra xu hướng, quy luật

Dữ liệu là những bằng chứng thực tế

(cid:1) Bản tin, bài viết phóng sự (cid:1) Văn chương, tiểu thuyết (cid:1) Báo cáo tổng kết

Thông tin là những kiến thức rút ra được từ dữ liệu

Tri thức là những xu hướng, quy luật của các hiện tượng tự nhiên, xã hội đúc kết từ sự tổng hợp các thông tin

17 18

(cid:1)guồn thông tin

Câu hỏi và Trả lời

Ra quyết định

Kết quả

Vấn đề quản lý (cid:3) Nghiên cứu

Thông tin mới

(cid:1)ghiên cứu (cid:1)ghiên cứu

Mô hình phân tích, khai thác thông tin

Trả lời

Câu hỏi

KẾT QUẢ KẾT QUẢ (doanh số, lợi nhuận, (doanh số, lợi nhuận, phản ứng của khách phản ứng của khách hàng... hàng...

Hệ thống hỗ Hệ thống hỗ trợ ra quyết định trợ ra quyết định

Các quyết Các quyết định quản lý định quản lý

(cid:1) Hãy đưa ra ví dụ về câu hỏi (vấn đề) quản lý mà anh/chị cho rằng cần có nghiên cứu để trợ giúp cho quá trình giải quyết và ra quyết định

(Có thể sử dụng luôn chủ đề luận văn dự kiến của anh/chị)

CƠ SỞ CƠ SỞ DỮ LIỆU DỮ LIỆU (cid:1)guồn thông tin (cid:1)guồn thông tin nội bộ nội bộ

Chuyên gia công nghệ thông tin

(cid:1)guồn thông tin (cid:1)guồn thông tin bên ngoài bên ngoài

Có thể ? Có thể ? không thể ? không thể ?

Cần ? Cần ? Không cần ? Không cần ?

Phản hồi

5

20 19 Perrault & McCarthy, Essentials of Marketing, Mc Graw Hill, 2003

Thuộc tính của nghiên cứu khoa học

Loại hình nghiên cứu

Nghiên cứu hàn lâm

(cid:1) Khách quan, trung thực

Nghiên cứu ứng dụng (cid:1) Mục tiêu: Ứng dụng lý thuyết

(cid:1) Mục tiêu: Phát triển lý

vào thực tế

thuyết

(cid:1) Kết quả: lý thuyết, mô hình,

(cid:1) Chính xác, chặt chẽ

luận điểm mới

(cid:1) Kết quả: đưa ra các giải pháp hiệu quả trên các lý thuyết đã có

(cid:1) ðặc điểm: tổng quát hóa và

(cid:1) ðặc điểm: phù hợp với không

lâu dài

(cid:1) Sáng tạo và phát triển

(cid:1) Phản biện: Chuyên gia lý

thuyết

gian, thời gian cụ thể (cid:1) Phản biện: Chuyên gia lý thuyết và thực tiễn

(cid:1) Nơi công bố: Tạp chí khoa

học

Phương pháp

Quy trình

(cid:1) Nơi công bố: Tạp chí dành cho các nhà thực tiễn/ nơi ứng dụng

21 22

=> Luận văn Thạc sĩ thuộc nhóm nào? DÙ LÀ LOẠI HÌNH NÀO CŨNG ðỀU CẦN TUÂN THỦ MỘT QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU CHẶT CHẼ

Phân loại nghiên cứu

Phân loại nghiên cứu

Phân loại theo mục đích

Phương pháp thu thập thông tin thường sử dụng

(cid:1) Theo mục đích

(cid:1)ghiên cứu tài liệu (thông tin thứ cấp) Quan sát, phỏng vấn sâu cá nhân hoặc nhóm

(cid:2) Khám phá, mô tả, giải thích, dự báo (cid:1) Theo phương pháp thu thập và khai

(cid:1)ghiên cứu khám phá (Trả lời câu hỏi cái gì, như thế nào, ở đâu, khi nào ...)

thác dữ liệu (cid:2) ðịnh tính, định lượng

Điều tra trên diện rộng (nghiên cứu định

lượng)

(cid:1)ghiên cứu mô tả (Trả lời câu hỏi bao

Panel (sử dụng mẫu đối tượng tiêu biểu)

nhiêu)

(cid:1)ghiên cứu nhân quả (Trả lời câu hỏi tại sao)

Tests Thực nghiệm, phân tích định lượng

6

23 24

“Phương pháp nghiên cứu” là gì ?

Phương pháp nghiên cứu

(cid:1) Kết quả nghiên cứu phụ thuộc cơ bản

vào phương pháp nghiên cứu

(cid:1) Phương pháp luận (cid:1) Phương pháp tư duy (diễn dịch, quy nạp) (cid:1) Hệ thống quy trình (cid:1) Hệ thống các công cụ, kỹ thuật

(cid:1) Mức độ chấp nhận kết quả nghiên cứu phụ thuộc vào mức độ chấp nhận phương pháp nghiên cứu

(cid:1) Phương pháp nghiên cứu cần được

(cid:2) Thu thập dữ liệu (cid:2) Phân tích (cid:2) Trình bày

mô tả rõ ràng và chi tiết để nếu ai đó lặp lại nghiên cứu này họ có thể làm đúng như bạn đã làm

Phương pháp nghiên cứu ???

25 26

Mối quan hệ PPNC - kết quả nghiên cứu Tranh cãi quanh nghiên cứu của TS. Trịnh Hòa Bình tháng 10 - 2010

Câu hỏi của nhà quản lý : Có nên cấm games online ?

Vấn đề nghiên cứu : Tác động của games online tới người sử dụng

3.3. Phương pháp nghiên cứu Trong quá trình nghiên cứu, luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu đó là: phương pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử; phương pháp phân tích, tổng hợp, thống kê và so sánh. Ngoài ra còn thu thập thông tin, tài liệu, số liệu từ các cơ quan Bộ ngành Trung ương và địa phương.

(CPN, Luận văn thạc sĩ K.16, ðHKTQD)

7

27 28

Phương pháp nghiên cứu ???

4. Phương pháp nghiên cứu

Trong quá trình thực hiện luận văn,

các phương pháp phân tích, so

(cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:3)THIẾU HIỂU BIẾT VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

sánh, tổng hợp, sơ đồ, biểu mẫu

.v.v.. được sử dụng để nghiên cứu.

TðH, Luận văn thạc sĩ K.16, ðHKTQD

Kết thúc buổi sáng, các anh, chị hiểu

(cid:1) Luận văn thạc sĩ là gì và để làm gì

Phần 1

(cid:2) Một công trình NCKH (cid:2) Chứng minh khả năng làm chủ kiến thức và khả năng

30 29

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

vận dụng để giải quyết thực tiễn

I – Khái quát chung về nghiên cứu khoa học

II – Quy trình nghiên cứu khoa học

(cid:1) Giá trị của luận văn thạc sĩ = NCKH ở đâu (cid:2) Tính khoa học : khách quan, tin cậy, logic chặt chẽ (cid:2) Tính ứng dụng: giải quyết vấn đề thực tiễn

III –Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng

(cid:1) Phương pháp nghiên cứu là gì và để làm gì

(cid:2) Hệ thống PP luận, tư duy, quy trình, kỹ thuật… (cid:2) ðảm bảo giá trị cho kết quả nghiên cứu

8

32 31

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

Vấn đề quản lý thực tiễn (cid:3) Vấn đề nghiên cứu

(cid:3) Các thông tin – tri thức cần thu thập = mục tiêu nghiên cứu

Xác định vấn đề, Xác định vấn đề, hình thành mục tiêu hình thành mục tiêu nghiên cứu nghiên cứu

XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

Xây dựng khung lý Xây dựng khung lý thuyết và kế hoach thuyết và kế hoach thu thập TT thu thập TT

Thu thập Thu thập thông tin thông tin

Khi nào cần nghiên cứu ?

(cid:4)Cơ sở lý thuyết (cid:4)Các nguồn thông tin : thứ cấp, sơ cấp, lấy từ đâu, hoặc từ đối tượng nào (cid:4)Các phương pháp thu thập : quan sát, điều tra phỏng vấn, thực nghiệm (cid:4)Các công cụ : phiếu điều tra, bảng hỏi, thang đo, dụng cụ ghi chép, lưu giữ (cid:4)Kế hoạch chọn mẫu : tính đại diện, quy mô, phương pháp chọn (cid:4)Xác lập ngân sách, thời gian (cid:4)Phương thức tiếp cận đối tượng : trực tiếp, qua thư, qua điện thoại, qua email... (cid:4)Xử lý các trở ngại : không gặp đúng đối tượng, đối tượng từ chối hợp tác, thông tin thu được bị sai lệch do đối tượng, hoặc do người đi thu thập thông tin

CÂU HỎI QUẢN LÝ VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

(cid:4)Xử lý dữ liệu : Mã hoá, loại bỏ các dữ liệu sai lệch, nhập dữ liệu (cid:4)Lựa chọn các kỹ thuật phân tích, thống kê (cid:4)Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố (độc lập, phụ thuộc, ảnh hưởng...)

Anh A có 5 tỷ, nên đầu tư vào bất động sản, chứng khoán, đô la hay vàng ?

Phân tích Phân tích thông tin thông tin

(cid:4)Viết báo cáo kết quả (cid:4)Đưa ra các kết luận, đề xuất

Nhãn hiệu Romano có nên đầu tư phát triển kem dưỡng da cho nam giới ?

Viện ðào tạo Sau đại học có nên mở giải NEU Idol cho các học viên cao học ?

Có nên tạm dừng học để lấy vợ (chồng) ?

Lựa chọn ðề tài nghiên cứu

Ví dụ về tên luận văn

(cid:1) Trả lời câu hỏi NC khác gì trả lời câu hỏi QL => Nếu luận văn thạc sĩ trả lời câu hỏi quản lý sẽ có nguy

cơ gì

Trình bày Trình bày kết quả kết quả 34 33 Ra quyết Ra quyết định quản lý định quản lý

Có gì bất ổn ???

(cid:1) Kinh nghiệm lựa chọn: ⇒ Thấy vấn đề hay? ⇒ Thấy vấn đề cần thiết? ⇒ Thấy vấn đề sẵn có? ⇒ Khả năng thực hiện ⇒ Giá trị mang lại

9

35 36

Xác định vấn đề nghiên cứu: THUYẾT PHỤC

Xác định mục tiêu nghiên cứu từ câu hỏi quản lý

(cid:1) “Phát triển tín dụng tại Sở giao dịch I – Ngân

hàng Công thương Việt Nam”

Xác định có cần thiết phải nghiên cứu không

2. Mục tiêu nghiên cứu:

TðH, Luận văn thạc sĩ K.16, ðHKTQD

Xác định vấn đề nghiên cứu (khoanh vùng)

Hệ thống những vấn đề cơ bản về tín dụng, phát triển tín

dụng của Ngân hàng thương mại

Xác định mục tiêu nghiên cứu

Phân tích đánh giá thực trạng phát triển tín dụng tại Sở Giao Dịch I – Ngân hàng Công thương Việt Nam

Cần biết những gì để ra quyết định ?

ðề xuất các giải pháp nhằm phát triển tín dụng tại Sở giao dịch I – Ngân hàng Công thương Việt Nam trong thời gian tới.

37

CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

Có gì không ổn ?

Xác định mục tiêu nghiên cứu từ câu hỏi quản lý

Xác định mục tiêu nghiên cứu

(cid:1) Nâng cao năng lực cạnh tranh của

38

(cid:1) “Giải pháp đẩy mạnh việc ứng dụng phương pháp 5S nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm tại công ty TNHH N.S”

Trên cơ sở nghiên cứu một cách khoa học về chất lượng sản phẩm và phương pháp 5S, luận văn hướng đến những mục đích cụ thể như sau:

- Làm rõ bản chất và vai trò của phương pháp 5S trong quản trị

chất lượng sản phẩm trong doanh nghiệp.

công ty XYZ (cid:2) …. (cid:2) …. (cid:2) …. (cid:2) ….

- Phân tích thực trạng tình hình chất lượng sản phẩm của công ty trước và sau khi áp dụng phương pháp 5S để từ đó khẳng định những ưu, nhược điểm, nguyên nhân cho Công ty N.S (trước hết là với sản phẩm gạch tại Nhà máy Gạch Ceramic N.S).

- Từ đó luận văn sẽ đề xuất thêm những phương hướng và giải

pháp đẩy mạnh việc ứng dụng 5S nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm cho Công ty N.S.

NTTH, Luận văn thạc sĩ K.16, ðHKTQD

10

39 40

Vấn đề thường gặp trong xác định mục tiêu nghiên cứu

Xác định mục tiêu nghiên cứu

(cid:1) Chung chung, không rõ cái đích cần

đạt, thông tin cần thu được (cid:1) Không đúng trọng tâm, vụn vặt

(cid:1) Hãy dành nhiều thời gian để suy nghĩ cho mục tiêu nghiên cứu của mình (cid:1) Hãy trao đổi với các nhà nghiên cứu chuyên sâu hoặc nhà quản lý trong lĩnh vực đó về mục tiêu nghiên cứu

(cid:1) Có thể bắt đầu bằng mục tiêu khá

ðặc tính cần thiết của mục tiêu nghiên cứu là gì ?

rộng, sau đó cụ thể hóa: sâu hơn, sắc hơn, thú vị hơn

Ví dụ minh họa

Câu hỏi đề xuất

(cid:1) Yếu tố dịch vụ khách hàng có liên quan như thế nào đến sự hài lòng của khách hàng ?

(cid:1) Hiện nay Big C thực hiện dịch vụ khách

(cid:1) Cải tiến dịch vụ khách hàng tại Big C để nâng cao sự hài lòng của khách hàng

hàng như thế nào ? (nhận thức, tổ chức, hoạt động cụ thể…)

(cid:2) Mục tiêu nghiên cứu ???

(cid:2) Một số câu hỏi có thể được đặt ra

(cid:1) Chất lượng dịch vụ khách hàng tại Big C được đánh giá như thế nào ? (so sánh đối thủ cạnh tranh, đánh giá của khách hàng…) (cid:1) Cần làm gì để nâng cao chất lượng dịch vụ

khách hàng tại Big C ?

41 42

11

43 44

Mục tiêu nghiên cứu gắn với đề tài trên ???

ðể trả lời các câu hỏi trên cần thu thập dữ liệu – thông tin như thế nào ?

(cid:1) Ví dụ:

(cid:1) Câu 1: (cid:1) Câu 2: (cid:1) Câu 3 (cid:1) Câu 4:

45 46

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

Vấn đề quản trị (cid:3) Vấn đề nghiên cứu

(cid:3) Các thông tin cần thu thập = câu hỏi nghiên cứu

Từ mục tiêu nghiên cứu đến kế hoạch thực hiện luận văn

Xác định vấn đề, Xác định vấn đề, hình thành mục tiêu hình thành mục tiêu nghiên cứu nghiên cứu

(cid:4)Cơ sở lý luận (cid:4)Các nguồn thông tin : thứ cấp, sơ cấp, lấy từ đâu, hoặc từ đối tượng nào (cid:4)Các phương pháp thu thập : quan sát, điều tra phỏng vấn, thực nghiệm (cid:4)Các công cụ : phiếu điều tra, bảng hỏi, thang đo, dụng cụ ghi chép, lưu giữ (cid:4)Kế hoạch chọn mẫu : tính đại diện, quy mô, phương pháp chọn (cid:4)Xác lập ngân sách, thời gian

Xây dựng khung lý Xây dựng khung lý thuyết và kế hoach thuyết và kế hoach thu thập TT thu thập TT

Tổng quan Lý thuyết (Mô hình)

Thu thập Thu thập thông tin thông tin

Kết luận Giá trị của luận văn

(cid:4)Phương thức tiếp cận đối tượng : trực tiếp, qua thư, qua điện thoại, qua email... (cid:4)Xử lý các trở ngại : không gặp đúng đối tượng, đối tượng từ chối hợp tác, thông tin thu được bị sai lệch do đối tượng, hoặc do người đi thu thập thông tin

(cid:4)Xử lý dữ liệu : Mã hoá, loại bỏ các dữ liệu sai lệch, nhập dữ liệu (cid:4)Lựa chọn các kỹ thuật phân tích, thống kê (cid:4)Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố (độc lập, phụ thuộc, ảnh hưởng...)

Phân tích Phân tích thông tin thông tin

Giới thiệu Câu hỏi (cid:1)C

Phân tích dữ liệu thu thập được

(cid:4)Viết báo cáo kết quả (cid:4)Đưa ra các kết luận, đề xuất

Trình bày

Thu thập dữ liệu, bằng chứng

Trình bày kết quả kết quả

12

47 48 Ra quyết Ra quyết định quản lý định quản lý

Ví dụ: Năng lực cạnh tranh công ty XYZ

XÂY DỰNG KHUNG LÝ THUYẾT VÀ KẾ HOẠCH THU THẬP DỮ LIỆU

Câu hỏi quản lý: làm thế nào ðể nâng cao năng lực cạnh tranh

Xác định khung lý thuyết

Xác định các loại thông tin và nguồn thông tin cần thu thập

Câu hỏi nghiên cứu: các nhân tố ảnh hưởng tới năng lực cạnh tranh

Xác định phương pháp thu thập thông tin

Nguồn lực

Thiết kế biểu mẫu thu thập thông tin

Tổ chức

Quản lý

Năng lực cạnh tranh

Lập kế hoạch chọn mẫu và xác định cỡ mẫu

Kế hoạch thời gian, nguồn lực, ngân sách

Kỹ năng

Cơ sở lý thuyết

VAI TRÒ CỦA KHUNG LÝ THUYẾT

(cid:1) Là những kiến thức nền tảng được tác giả lựa chọn

(cid:1) Xác định cơ sở lý thuyết làm định hướng nghiên cứu;

và đưa vào vận dụng phù hợp với mục tiêu nghiên

(cid:1) Có một cái nhìn hệ thống, thông qua đó tìm hiểu thực

trạng

cứu để qua đó phân tích thực tế

(cid:1) Xác định các nhân tố/ lĩnh vực cần thu thập thông tin;

(cid:1) Vận dụng khung lý thuyết không phải là sao chép,

(cid:1) Xác định nội dung nghiên cứu thông qua mối quan hệ

tóm tắt lại các nội dung cơ bản trong sách, giáo trình

cần phân tích/ kiểm định giữa các “biến”

49 50

13

51 52

KHUNG LÝ THUYẾT – MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU

XÂY DỰNG KHUNG LÝ THUYẾT

(cid:1) Nhân tố mục tiêu (biến phụ thuộc)

(cid:1) Dựa trên kiến thức về lý thuyết sẵn có

(cid:2) Ví dụ: Chất lượng đào tạo (cid:1) Nhân tố tác động (biến độc lập)

(cid:2) Ví dụ: 4 nhóm nhân tố: Chương trình, Phương

(cid:2) Tổng hợp lý thuyết liên quan: Anh/chị phải đọc và nắm vững mảng lý thuyết liên quan

pháp, Quản lý, Thực hành.

(cid:2) Lựa chọn lý thuyết phù hợp

(cid:1) Mối quan hệ của các nhân tố - đặc biệt là quan

(cid:1) So sánh với điều kiện thực tiễn tiến hành

nghiên cứu: bổ sung / điều chỉnh

hệ giữa nhân tố tác động và mục tiêu (cid:2) Ví dụ: Chương trình các môn học có quan hệ đến các khối kiến thức trang bị cho người học (cid:1) Tùy thuộc khung lý thuyết và mục tiêu nghiên

cứu để lựa chọn các biến nghiên cứu.

53 54

Các câu hỏi khi xây dựng mô hình nghiên cứu

Lựa chọn lý thuyết như thế nào ?

(cid:1) Ví dụ thực hành

(cid:1) Q1: “Nhân tố trọng tâm mình quan tâm là gì?” (cid:1) Q2: “Có những nhân tố nào tác động tới sự

thay đổi của nhân tố trọng tâm?”

(cid:1) Vấn đề đặt ra là gì ?

(cid:1) Q3: “Mối quan hệ của các nhân tố đó tới nhân tố trọng tâm là gì? (thuận hay ngược chiều, một chiều hay hai chiều, v.v.)?”

(cid:1) Q4: “Thể hiện các nhân tố và mối quan hệ của

chúng như thế nào?”

14

55 56

Hình thức thể hiện mô hình nghiên cứu

Xác định các thông tin – dữ liệu cần thu thập

(cid:1) Loại, nội dung thông tin

1) Sơ đồ hóa

Z1-p

(cid:1) Nguồn thông tin

X1-n

Y1-m

2) Mô hình hóa: Phương trình toán

học

Y= f(X, Z) + E

Lập kế hoạch thu thập dữ liệu

57 58

Một số loại dữ liệu - nguồn và cách thu thập dữ liệu

Sổ sách kế toán, báo cáo nhân viên kinh doanh, dữ liệu về chi phí, tài liệu nội bộ khác

(cid:1) Các nguồn dữ liệu thứ cấp có đủ để trả lời các câu hỏi đặt ra cho

Bên trong doanh nghiệp

cuộc nghiên cứu không ?

Dữ liệu thứ cấp

(cid:1) Nếu không, cuộc nghiên cứu cần trực tiếp phỏng vấn/điều tra đối

Internet, sách báo, thông tin từ các hiệp hội, chính quyền, các công ty nghiên cứu thị trường...

tượng nào ?

Bên ngoài doanh nghiệp

(cid:1) ðể thu được dữ liệu cần thiết về đối tượng nghiên cứu, chúng ta

cần phải đặt ra câu hỏi như thế nào ?

Hai loại dữ liệu

Quan sát

Quan sát hành vi của đối tượng, không thu được thông tin về động cơ, thái độ, suy nghĩ... …

(cid:2) Phương pháp định tính/định lượng (cid:2) Các biến số nghiên cứu (cid:2) Cách thức đo lường các biến số, bảng câu hỏi / thang đo

Dữ liệu sơ cấp

(cid:1) ðối tượng cụ thể sẽ tham gia mẫu nghiên cứu là như thế nào ?

Điều tra, phỏng vấn trực tiếp, qua thư, qua điện thoại; phỏng vấn nhóm / cá nhân, trên diện rộng / trên phạm vi hẹp

Điều tra, phỏng vấn

(cid:2) Quy mô mẫu (cid:2) Tiêu chuẩn lựa chọn mẫu

(cid:1) Tiến độ thực hiện, các nguồn lực cần thiết cho cuộc nghiên cứu sẽ

Thực nghiệm

Đưa đối tượng vào các tình huống mua sắm, tiêu dùng, mô phỏng hoặc có thực và quan sát, nghiên cứu phản ứng

là như thế nào ?

15

59 60

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

Vấn đề quản trị

(cid:3) Vấn đề nghiên cứu

Nguồn dữ liệu thứ cấp

(cid:3) Các thông tin cần thu thập = câu hỏi nghiên cứu

Xác định vấn đề, Xác định vấn đề, hình thành mục tiêu hình thành mục tiêu nghiên cứu nghiên cứu

(cid:4)Các nguồn thông tin : thứ cấp, sơ cấp, lấy từ đâu, hoặc từ đối tượng nào (cid:4)Các phương pháp thu thập : quan sát, điều tra phỏng vấn, thực nghiệm (cid:4)Các công cụ : phiếu điều tra, bảng hỏi, thang đo, dụng cụ ghi chép, lưu giữ (cid:4)Kế hoạch chọn mẫu : tính đại diện, quy mô, phương pháp chọn (cid:4)Xác lập ngân sách, thời gian

(cid:1) Các số liệu điều tra, báo cáo thống kê định kỳ; (cid:1) Báo cáo tổng kết của các cơ quan, ban ngành; (cid:1) Số liệu của các cơ quan quản lý chuyên

Xây dựng khung lý Xây dựng khung lý thuyết và kế hoach thuyết và kế hoach thu thập dữ liệu thu thập dữ liệu

ngành (thuế, ðKKD, bảo hiểm…;)

(cid:4)Phương thức tiếp cận đối tượng : trực tiếp, qua thư, qua điện thoại, qua email... (cid:4)Xử lý các trở ngại : không gặp đúng đối tượng, đối tượng từ chối hợp tác, thông tin thu được bị sai lệch do đối tượng, hoặc do người đi thu thập thông tin

Thu thập Thu thập thông tin thông tin

(cid:4)Xử lý dữ liệu : Mã hoá, loại bỏ các dữ liệu sai lệch, nhập dữ liệu (cid:4)Lựa chọn các kỹ thuật phân tích, thống kê (cid:4)Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố (độc lập, phụ thuộc, ảnh hưởng...)

Phân tích Phân tích thông tin thông tin

(cid:4)Viết báo cáo kết quả (cid:4)Đưa ra các kết luận, đề xuất

(cid:1) Trang web, báo chí.. (cid:1) Yêu cầu các đơn vị báo cáo theo số liệu sẵn có ⇒ Chú ý: - Số liệu kế hoạch và thực hiện; - Số liệu không thống nhất

Trình bày Trình bày kết quả kết quả

Nguồn sơ cấp: ðiều tra, thống kê

Triển khai thu thập dữ liệu sơ cấp

(cid:1) Cách thức tiếp cận đối tượng nghiên

(cid:1) Không có dữ liệu thứ cấp, hoặc dữ liệu

cứu sẽ là như thế nào

thứ cấp không cập nhật;

(cid:1) Nếu là định tính : phỏng vấn cá nhân hay phỏng vấn nhóm; định hướng người trả lời hay không

(cid:1) Những vấn đề mang tính tâm lý, xã hội: Thái độ, niềm tin; Hành vi… Thường những biến số không có giá trị liên tục, không thể thống kê;

(cid:1) Tăng tính độc lập của kết quả nghiên cứu.

(cid:1) Nếu định lượng : gửi qua thư, email hay đưa tận tay, người tham gia tự điền phiếu hay phỏng vấn viên ghi lại câu trả lời...

61 62 Ra quyết Ra quyết định quản lý định quản lý

16

63 64

Công cụ thu thập dữ liệu: đặt câu hỏi

Triển khai thu thập dữ liệu (tiếp)

(cid:1) Xác định tất cả các câu hỏi cần hỏi đảm bảo cung

cấp đủ dữ liệu cho vấn đề thu thập:

Ví dụ: Sự hài lòng của người dân về Dịch vụ công

(cid:1) Có cần cộng tác viên hỗ trợ không, phải huấn luyện, hướng dẫn họ như thế nào ?

chứng: Các giấy tờ thủ tục; Thời gian chờ đợi; Phí phải trả; Thái độ của nhân viên; ˆ.?

(cid:1) Cách thức để kiểm tra sự nghiêm túc, chất lượng làm việc công tác thu thập dữ liệu ?

(cid:1) Các câu hỏi phải nhận được câu trả lời khách quan có thể đo lường được => không hỏi thẳng vào các vấn đề/thông tin cần thu thập: Ví dụ hỏi có yêu tổ quốc không?

(cid:1) Có thể trả lời được và sẵn sàng trả lời: Ví dụ hỏi chi

tiêu, thu nhập và tiền tích lũy.

Những dạng (hình thức) câu hỏi thường gặp

Một số chú ý khi đặt câu hỏi

(cid:1) Câu hỏi mở: Thu thập thêm ý kiến

(cid:2) Ví dụ: Kể tên những khoản chi phí anh/chị phải trả (cid:1) Câu hỏi đóng: Khảng định những lựa chọn trả

(cid:1) Mỗi câu hỏi chỉ hỏi một ý ->Vốn sử dụng có hiệu quả và tiết kiệm không? (cid:1) Ngôn từ phải dễ hiểu - ngôn từ của người trả lời -> Logistic của chương trình có tốt không? (cid:1) Câu hỏi mọi người đều hiểu theo một nghĩa -> Anh bị thương ở đâu?

lời (cid:2) Hai thái cực (ví dụ: Có, Không) (cid:2) Nhiều lựa chọn: Nhiều hơn hai thái cực (không biết,

không trả lời)

(cid:1) Các câu hỏi theo thang điểm: Thường sử dụng

để đo lường về thái độ

66 65

17

67 68

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

Vấn đề quản trị

(cid:3) Vấn đề nghiên cứu

Phiếu câu hỏi

(cid:3) Các thông tin cần thu thập = câu hỏi nghiên cứu

(cid:1) Lời giới thiệu

Xác định vấn đề, Xác định vấn đề, hình thành mục tiêu hình thành mục tiêu nghiên cứu nghiên cứu

(cid:2) Mục đích (chung chung), yêu cầu, việc bảo mật, địa

chỉ liên hệ

(cid:4)Các nguồn thông tin : thứ cấp, sơ cấp, lấy từ đâu, hoặc từ đối tượng nào (cid:4)Các phương pháp thu thập : quan sát, điều tra phỏng vấn, thực nghiệm (cid:4)Các công cụ : phiếu điều tra, bảng hỏi, thang đo, dụng cụ ghi chép, lưu giữ (cid:4)Kế hoạch chọn mẫu : tính đại diện, quy mô, phương pháp chọn (cid:4)Xác lập ngân sách, thời gian

(cid:1) Các phần câu hỏi:

Xây dựng khung lý Xây dựng khung lý thuyết và kế hoach thuyết và kế hoach thu thập TT thu thập TT

(cid:2) Bắt đầu bằng những phần ít nhạy cảm và dễ trả lời

nhất

(cid:4)Phương thức tiếp cận đối tượng : trực tiếp, qua thư, qua điện thoại, qua email... (cid:4)Xử lý các trở ngại : không gặp đúng đối tượng, đối tượng từ chối hợp tác, thông tin thu được bị sai lệch do đối tượng, hoặc do người đi thu thập thông tin

(cid:2) Có thể chen những câu hỏi mở ở giữa (cid:2) Phần thông tin về cá nhân người trả lời có thể để

Thu thập Thu thập thông tin thông tin

sau cùng

(cid:4)Xử lý dữ liệu : Mã hoá, loại bỏ các dữ liệu sai lệch, nhập dữ liệu (cid:4)Lựa chọn các kỹ thuật phân tích, thống kê (cid:4)Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố (độc lập, phụ thuộc, ảnh hưởng...)

(cid:1) Chủ đề nhạy cảm nên được lồng ghép và che lấp bằng những

chủ đề bình thường

(cid:1) Các câu hỏi nhạy cảm - nếu vẫn bắt buộc phải hỏi - cần được

Phân tích Phân tích thông tin thông tin

(cid:4)Viết báo cáo kết quả (cid:4)Đưa ra các kết luận, đề xuất

"hòa loãng" trong những câu hỏi khác

(cid:1) Phiếu câu hỏi phải cho người trả lời cảm giác an toàn khi trả

lời

Trình bày Trình bày kết quả kết quả

ðánh giá giá trị thông tin

Phân tích kết quả

(cid:1) Làm sạch dữ liệu, mã hóa và nhập dữ

liệu

(cid:1) Với những câu hỏi nghiên cứu đặt ra cần lựa chọn phương pháp phân tích

(cid:1) ðủ (Vừa đủ) (cid:1) Phù hợp / ðúng (Validity) (cid:1) Tin cậy (Reliability) (cid:1) Khách quan (cid:1) ...

dữ liệu nào (thống kê mô tả, phân

tích nhân quả...?)

69 70 Ra quyết Ra quyết định quản lý định quản lý

Vấn đề phương pháp thu thập xây dựng, lựa chọn thước đo Phân tích, diễn giải dữ liệu

18

71 72

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

Vấn đề quản trị

(cid:3) Vấn đề nghiên cứu

Trình bày kết quả và viết báo cáo

(cid:3) Các thông tin cần thu thập = câu hỏi nghiên cứu

Xác định vấn đề, Xác định vấn đề, hình thành mục tiêu hình thành mục tiêu nghiên cứu nghiên cứu

(cid:4)Các nguồn thông tin : thứ cấp, sơ cấp, lấy từ đâu, hoặc từ đối tượng nào (cid:4)Các phương pháp thu thập : quan sát, điều tra phỏng vấn, thực nghiệm (cid:4)Các công cụ : phiếu điều tra, bảng hỏi, thang đo, dụng cụ ghi chép, lưu giữ (cid:4)Kế hoạch chọn mẫu : tính đại diện, quy mô, phương pháp chọn (cid:4)Xác lập ngân sách, thời gian

Xây dựng khung lý Xây dựng khung lý thuyết và kế hoach thuyết và kế hoach thu thập TT thu thập TT

(cid:4)Phương thức tiếp cận đối tượng : trực tiếp, qua thư, qua điện thoại, qua email... (cid:4)Xử lý các trở ngại : không gặp đúng đối tượng, đối tượng từ chối hợp tác, thông tin thu được bị sai lệch do đối tượng, hoặc do người đi thu thập thông tin

Thu thập Thu thập thông tin thông tin

(cid:4)Xử lý dữ liệu : Mã hoá, loại bỏ các dữ liệu sai lệch, nhập dữ liệu (cid:4)Lựa chọn các kỹ thuật phân tích, thống kê (cid:4)Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố (độc lập, phụ thuộc, ảnh hưởng...)

(cid:1) Những mục tiêu nghiên cứu đặt ra đã đạt được như thế nào ? minh chứng ? (cid:1) Với những thông tin thu được từ cuộc nghiên cứu, nhà quản lý có thể ra những quyết định gì? Những câu hỏi nào còn chưa được trả lời, cần bổ sung thêm thông tin gì ?

Phân tích Phân tích thông tin thông tin

(cid:4)Viết báo cáo kết quả (cid:4)Đưa ra các kết luận, đề xuất

Trình bày Trình bày kết quả kết quả

Trình bày kết quả và viết báo cáo

Kết thúc nội dung, các anh chị

(cid:1) Cuộc nghiên cứu có những hạn chế ở

(cid:1) Có một cái nhìn hệ thống về quy trình

NCKH: 6 bước

điểm nào ? Hướng nghiên cứu tiếp theo có thể là gì ?

(cid:1) Biết cách xác định định hướng nghiên cứu

(cid:1) Trình bày báo cáo chi tiết về cuộc

nghiên cứu

73 74 Ra quyết Ra quyết định quản lý định quản lý

PHÙ HỢP (cid:2) Xuất phát từ vấn đề quản lý (đã giới hạn) (cid:2) Mục tiêu nghiên cứu rõ ràng, trọng tâm (cid:2) Lựa chọn sử dụng khung lý thuyết phù hợp

19

75 76

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

Vấn đề quản trị

(cid:3) Vấn đề nghiên cứu

(cid:3) Các thông tin cần thu thập = câu hỏi nghiên cứu

Phần 2

Xác định vấn đề, Xác định vấn đề, hình thành mục tiêu hình thành mục tiêu nghiên cứu nghiên cứu

(cid:4)Các nguồn thông tin : thứ cấp, sơ cấp, lấy từ đâu, hoặc từ đối tượng nào (cid:4)Các phương pháp thu thập : quan sát, điều tra phỏng vấn, thực nghiệm (cid:4)Các công cụ : phiếu điều tra, bảng hỏi, thang đo, dụng cụ ghi chép, lưu giữ (cid:4)Kế hoạch chọn mẫu : tính đại diện, quy mô, phương pháp chọn (cid:4)Xác lập ngân sách, thời gian

Xây dựng khung lý Xây dựng khung lý thuyết và kế hoach thuyết và kế hoach thu thập TT thu thập TT

ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG TRIỂN KHAI LVThS

Thu thập Thu thập thông tin thông tin

I – Ưng dụng PPNC trong thực hiện luận văn thạc sĩ

HAI HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Phân tích Phân tích thông tin thông tin

định tính

Xây dựng bản thuyết minh đề tài LVThS Trình bày kết quả nghiên cứu trong LVThS

định lượng

II - Quy định về nghiên cứu, trình bày và bảo vệ luận văn thạc sĩ tại ĐH KTQD

Trình bày Trình bày kết quả kết quả 78 77 Ra quyết Ra quyết định quản lý định quản lý

Bản thuyết minh đề tài nghiên cứu

(Phần mở đầu)

Phần 2

ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG TRIỂN KHAI LVThS

I – Ưng dụng PPNC trong thực hiện luận văn thạc sĩ

trình bày (cid:1) Lý do chọn đề tài, (cid:1) Mục tiêu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, (cid:1) Phương pháp nghiên cứu, (cid:1) ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài

Xây dựng bản thuyết minh đề tài LVThS Trình bày kết quả nghiên cứu trong LVThS

nghiên cứu

II - Quy định về nghiên cứu, trình bày và bảo vệ luận văn thạc sĩ tại ĐH KTQD

20

79 80

a. Lý do chọn đề tài: thuyết phục

Phân tích ví dụ

(cid:1) Phải xuất phát từ vấn đề quản lý thực tiễn, cần phải

có nghiên cứu để cung cấp thông tin hỗ trợ việc giải

quyết vấn đề đó;

(cid:1) Xác định được “vấn đề” thực tiễn, chứng minh được

là đang tồn tại “vấn đề” cần giải quyết,

(cid:1) Đưa ra được đủ dẫn chứng thuyết phục về việc tồn

tại “vấn đề” cần giải quyết

b. Mục tiêu nghiên cứu: rõ ràng

b. Mục tiêu nghiên cứu

(cid:1) Có thể được trình bày dưới dạng tìm ra câu trả lời cho các câu hỏi để tìm hiểu nguyên nhân và từ đó giải quyết vấn đề đặt ra.

(cid:1) Phải gắn với mục tiêu tìm ra thông tin – tri thức mới để cung cấp cho nhà quản lý ra quyết định và giải quyết vấn đề đặt ra

- Cần thể hiện sự logic trong việc bám sát với mục đích giải

(cid:1) Chỉ rõ cái đích thông tin – tri thức cần thu được sau khi

quyết vấn đề và gắn với lĩnh vực kiến thức chuyên sâu của

nghiên cứu

học viên.

(cid:1) Phải có giới hạn phù hợp để đảm bảo tính khả thi

- Không liệt kê quá chi tiết, mà nên tổng hợp thành từ 3-4 ý (câu

trong khuôn khổ một luận văn thạc sĩ

hỏi) chính, tương ứng với từng bước tìm ra cách thức giải

quyết vấn đề đặt ra.

(cid:1) Mục tiêu nghiên cứu” (tìm ra thông tin để hỗ trợ việc ra quyết định) khác mục tiêu quản lý (là ra quyết định giải quyết vấn đề thực tiễn).

81 82

21

83 84

c. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu:

Phân tích ví dụ

- Đối tượng nghiên cứu- yếu tố trung tâm xuyên suốt toàn bộ

cuộc nghiên cứu của mình,

- Khách thể là nơi hay bối cảnh ở đó đối tượng nghiên cứu có

thể được quan sát.

- Phạm vi nghiên cứu của đề tài, có thể liên quan đến các giới

hạn về không gian, thời gian, khách thể, hoặc các nội dung có liên quan tới câu hỏi nghiên cứu.

- Tránh nhầm lẫn giữa đối tượng nghiên cứu với khách thể, hay

nguồn cung cấp thông tin.

Phân tích ví dụ

Phân tích ví dụ

(cid:1) Tác giả LVT, CH 18Q, “Vận dụng marketing dịch vụ nhằm phát triển các

(cid:1) Tác giả NCTN, CH 18Q, “Nâng cao năng lực cạnh tranh ngành cà phê

chương trình đào tạo ngắn hạn về kế toán và quản trị kinh doanh của

chế biến xuất khẩu của Việt Nam trên thị trường quốc tế” xác định: “Đối

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên” xác định: “Đối tượng và phạm

vi nghiên cứu : Là những học sinh, sinh viên và lực lượng lao động

tượng nghiên cứu : ngành cà phê chế biến xuất khẩu của Việt Nam”

thuộc khu vực thành phố Hải Dương và tỉnh Hưng Yên”

(cid:1) Tác giả P.S.H, CH 18F, “Giải pháp tăng cường thu hút vốn hỗ trợ phát

(cid:1) Tác giả NTV, CH 18I, “Nâng cao năng lực cạnh tranh trong cung cấp

triển chính thức ODA vào lĩnh vực y tế của Việt Nam cho đến năm 2015”

thiết bị y tế xạ trị cho các bệnh viện ở Việt Nam của Công ty thiết bị y tế

ung thư (MED-AID)” xác định: “Đối tượng nghiên cứu : Kết quả tiêu thụ

xác định: “Đối tượng nghiên cứu : Việc quản lý và sử dụng nguồn vốn

thiết bị y tế xạ trị của công ty. Những yếu tố ảnh hưởng đến tiêu thụ.

ODA vào lĩnh vực y tế của Việt Nam ”.

Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu trong phạm vi tại các công ty cung ứng

thiết bị y tế tại việt Nam”

85 86

22

87 88

d. Phương pháp nghiên cứu:

Phân tích ví dụ

(cid:1) Với đề tài : “Phát triển bảo hiểm tín dụng tại Ngân hàng TMCP

(cid:1) Trình bày cụ thể cách thức, quy trình tiến hành nhằm tìm ra câu trả lời

cho các câu hỏi đặt ra trong mục tiêu nghiên cứu:

Ngoại thương Việt Nam”, tác giả NTLT, CH 18G có viết trong phần

phương pháp nghiên cứu: “Các phương pháp được sử dụng

(cid:1) Cách thức tiếp cận giải quyết các câu hỏi nghiên cứu đặt ra : luận văn sẽ vận dụng mô hình (khung) lý thuyết nào để phân tích thực trạng, có tiến

trong nghiên cứu của luận văn là: phương pháp duy vật biện

hành điều tra, khảo sát hay sử dụng các dữ liệu đã có sẵn, áp dụng

chứng, các vấn đề nghiên cứu được giải quyết từ lý luận đến

phương pháp nghiên cứu định tính hay định lượng trong thu thập và xử

lý thông tin, ˆ

thực tiễn với việc kết hợp 3 quan điểm: quan điểm toàn diện,

quan điểm phát triển và quan điểm lịch sử cụ thể”.

(cid:1) Phương pháp thu thập dữ liệu (dữ liệu thứ cấp, dữ liệu sơ cấp, nguồn, mẫu điều tra), phương pháp xử lý phân tích số liệu một cách khoa học.

(cid:1) Tránh nhầm lẫn giữa PPNC với PP luận tư duy.

Phân tích ví dụ

d. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn:

(cid:1) ðóng góp về mặt thực tiễn (qua việc giải quyết

(cid:1) Với đề tài : “Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án trong

vấn đề đặt ra)

hoạt động cho vay tại Ngân hàng Công thương Lưu Xá”, tác giả

NNT, CH 18I có viết trong phần phương pháp nghiên cứu:

(cid:1) ðóng góp về mặt khoa học, lý luận (nếu có, qua việc vận dụng cơ sở lý luận và phương

89 90

“Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong luận văn là

pháp nghiên cứu khoa học).

phương pháp thống kê, lập bảng biểu, so sánh, phân tích

(cid:1) Những hạn chế của kết quả nghiên cứu và

tổng hợp, suy luận diễn dịch quy nạp trên quan điểm duy vật

những khuyến cáo có thể có trong việc sử dụng

biện chứng.”

kết quả đó.

23

91 92

Yêu cầu 2-3 trang, bao gồm các nội dung

Bài tập

(cid:1) Tính cấp thiết của đề tài

(cid:2)

Bối cảnh chung (cid:3) Vấn đề quản lý (cid:3) Câu hỏi quản lý

(cid:1) Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu tổng quát

(cid:2) (cid:2) (cid:3) Mục tiêu nghiên cứu cụ thể

(cid:1) ðối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu (cid:1) Phương pháp nghiên cứu

Viết bản thuyết minh đăng ký đề tài nghiên cứu cho luận văn thạc sĩ của anh/chị

(cid:2) (cid:2) (cid:2)

(cid:2)

Cơ sở lý thuyết sẽ sử dụng để phân tích thực tiễn Các dữ liệu sẽ cần thu thập Các nguồn dữ liệu (cid:1) Thứ cấp: …… (cid:1) Sơ cấp: ….. Cách thức thu thập dữ liệu sơ cấp (nếu cần) (cid:1) ðịnh tính: mẫu nghiên cứu, cách thức thực hiện … (cid:1) ðịnh lượng: mẫu nghiên cứu, cách thức thực hiện, …

(cid:1) Dự kiến các đóng góp của luận văn

(cid:2) (cid:2)

Giá trị khoa học Giá trị ứng dụng

(cid:1) Giới hạn của luận văn

Hình thức trình bày

(cid:1) Tiêu đề:in đậm

Phần 2

(cid:2) Tên học viên, tên lớp, chuyên ngành (cid:2) Tên đề tài dự kiến

93 94

ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG TRIỂN KHAI LVThS

(cid:1) Nội dung bản thuyết minh

I – Ưng dụng PPNC trong thực hiện luận văn thạc sĩ

Xây dựng bản thuyết minh đề tài LVThS Trình bày kết quả nghiên cứu trong LVThS

(cid:2) Format: Bài thực hiện trên giấy A4, font Unicode, Times New Roman, cỡ chữ 13, giãn dòng 1.2

(cid:2) Không cần trang bìa, không cần đóng gáy

II - Quy định về nghiên cứu, trình bày và bảo vệ luận văn thạc sĩ tại ĐH KTQD

24

96 95

Kết cấu luận văn thạc sĩ

Quy định về luận văn thạc sĩ tại ĐH KTQD

(cid:1) Phần mở đầu

(cid:1) Phần nội dung

Những nguyên tắc cơ bản về kết cấu và nội dung luận văn thạc sĩ

Những lưu ý về văn phong và hình thức trình bày

(cid:1) Phần kết luận

Những quy định cụ thể trong soạn thảo và định dạng văn bản

Phần mở đầu

Phần nội dung

(cid:1) Trình bày cơ sở lý luận

(cid:1) Phân tích thực trạng

(cid:1) ðánh giá, bàn luận kết quả thu được

(cid:1) Lý do chọn đề tài (cid:1) Mục tiêu nghiên cứu (cid:1) ðối tượng và phạm vi nghiên cứu (cid:1) Phương pháp nghiên cứu (cid:1) Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề

tài nghiên cứu

97 98

25

99 100

Phần kết luận

Các nội dung khác

(cid:1) Tóm tắt những thành công của luận

văn

(cid:1) Tóm tắt luận văn (cid:1) Mục lục và danh mục bảng biểu, hình

(cid:1) Chỉ ra những giới hạn chưa giải quyết

vẽ

được

(cid:1) Kiến nghị về hướng nghiên cứu tiếp

theo

(cid:1) Danh mục tài liệu tham khảo (cid:1) Phụ lục (cid:1) Lời cảm ơn

Trình bày và phân tích các bảng số liệu

Văn phong và hình thức trình bày

(cid:1) Bố cục chặt chẽ, phân tích, lập luận rõ ràng

và gắn kết

(cid:1) ðảm bảo tính khách quan và thận trọng khi

(cid:1) Trình bày: - Phía trên: Bảng số; Tên bảng; ðVT - Nội dung: Chữ căn trái-giữa; Số căn phải-

giữa;

- Dùng thống nhất ký hiệu dấu (.) và (,);

đưa ra các ý kiến, kết luận (cid:1) Sử dụng bảng biểu, hình vẽ (cid:1) Trích dẫn (cid:1) Sử dụng các ngôn từ thuộc về văn viết, tránh cách diễn đạt theo kiểu cảm tính

(cid:1) MINH HỌA

- Cuối bảng có Nguồn; (cid:1) Chú ý: - Không cắt bảng sang 2 trang - Không ghi DVT đi kèm theo với số liệu

101 102

26

103 104

Phân tích các bảng số liệu

Trình bày ðồ thị và hình vẽ

- Phân tích xu hướng thông qua so sánh số liệu giữa các năm (số Tuyệt đối và Tương đối) => Phân tích tốc độ phát triển hàng năm và bình quân giai đoạn (giá SS).

- Phân tích Cơ cấu thông qua so sánh giữa các

thành phần (giá HH);

- Phải rút ra những kết luận về xu hướng thay đổi và

giải thích nguyên nhân và những nhân tố tác động;

(cid:5) Cuối đồ thị, hình vẽ: - Biểu đồ số, Hình vẽ số - Tên gọi - Ghi chú các ký hiệu - Nguồn (cid:5) Chú ý: - Sử dụng màu – Format đen trắng - Ký hiệu, số liệu trong đồ thị

- Phân tích mối quan hệ giữa các tiêu chí để chỉ ra mỗi quan hệ giữa các biến số cần nghiên cứu - Sử dụng Số bảng để gọi tên Bảng; Không liệt kê

mô tả số liệu

Quá trình thực hiện luận văn tại ðH KTQD:

Xác định đề cương và lập quyết định giao đề tài và giáo viên hướng dẫn

(cid:1) Trên cơ sở tham khảo đề xuất của học viên về hướng nghiên cứu và giáo viên

(cid:1) Học 4 môn chuyên ngành (cid:1) Giới thiệu học viên với các khoa chuyên ngành (cid:1) Học các môn chuyên ngành và xác định hướng

105 106

hướng dẫn, Bộ môn dự kiến phân công giáo viên hướng dẫn, giáo viên và học viên xác định Tên đề tài và đề cương và Kế hoạch nghiên cứu + dự kiến thời gian bảo vệ thông qua Bộ môn.

nghiên cứu hoặc đề tài luận văn

(cid:1) ðề xuất với khoa về hướng nghiên cứu hoặc đề tài

(cid:1) Bộ môn báo cáo Khoa danh sách phân công giáo viên dướng dẫn (nêu rõ sự phù hợp về chuyên môn), tên đề tài luận văn và thời gian dự kiến bảo vệ. Thời hạn trước ...................

luận văn và người hướng dẫn

(cid:1) Khoa gửi Viện Đào tạo Sau đại học danh sách phân công giáo viên hướng dẫn (số lượng HV/GV không vượt quá quy định) và tên đề tài, dự kiến thời gian bảo vệ. Thời hạn trước ............... (theo mẫu)

(cid:1) Viện Đào tạo Sau đại học trình Hiệu trưởng ký quyết định giao đề tài và phân công

giáo viên hướng dẫn.

Chậm nhất ................ học viên Nhận QĐ từ giáo viên chủ nhiệm

(cid:1) Người hướng dẫn phải đúng chuyên môn, phải có lý lịch khoa học công bố trên Website của Viện SðH. (cid:1) Trên cơ sở hướng nghiên cứu và lực lượng giáo viên hướng dẫn, Khoa phân công học viên và giới thiệu người hướng dẫn (nếu có) về các bộ môn: Thời gian hoàn thành trước............

27

107 108

Thực hiện nghiên cứu luận văn

ðiều kiện được bảo vệ luận văn

(cid:1) Học viên thường xuyên liên hệ với giáo viên hướng dẫn để hoàn thành

(cid:1) Học xong các môn học theo chương trình, điểm các môn học đạt từ 5.0

luận văn theo quy định;

trở lên

(cid:1) Đã có quyết định của Hiệu trưởng công nhận đề tài và Giáo viên hướng

dẫn

(cid:1) Sau khi hoàn thành bản thảo luận văn được giáo viên hướng dẫn đồng ý, học viên phải báo cáo bản thảo luận văn trước buổi sinh hoạt khoa học Bộ môn và nộp biên bản đánh giá cho Viện ĐT SĐH trước ngày ................ (cid:1) Bộ môn giới thiệu cho Khoa các nhà khoa học đủ điều kiện tham gia Hội

(cid:1) Đã báo cáo kết quả nghiên cứu và được đánh giá đủ điều kiện bảo vệ

chính thức

đồng, Khoa lựa chọn và gửi danh sách đề xuất Hội đồng cho Viện Đào tạo Sau đại học trước ngày ............... (theo mẫu)

(cid:1) Viện Đào tạo Sau đại học trình Hiệu trưởng ký quyết định thành lập Hội

đồng chấm luận văn cho học viên;

(cid:1) Được sự đồng ý của GV hướng dẫn, Bộ môn và Khoa (cid:1) Không trong thời gian chịu kỷ luật từ cảnh cáo trở lên. (cid:1) Có chứng chỉ Ngoại ngữ theo quy định (có thể nợ đến trước khi xét cấp

(cid:1) học viên phải bảo vệ luận văn trước ngày ................

bằng Thạc sĩ)

Bảo vệ luận văn Thạc sỹ

Chuẩn bị bảo vệ luận văn

(cid:1) Mỗi luận văn có một Hội đồng chấm. Các học viên cùng chuyên

ngành được xếp lịch bảo vệ trong cùng một buổi, mỗi buổi bảo vệ

liên tục từ 3-4 luận văn; (cid:1) Quy định Điểm luận văn:

(cid:1) Kiểm tra luận văn trước khi bảo vệ (cid:1) Khi nhận quyết định chấm luận văn, học viên nộp 01 cuốn bìa cứng + 01 đĩa CD gồm 2 Files (1) ghi nội dung; (2) tóm tắt luận văn để phòng Thanh tra kiểm tra. Những luận văn có điểm nội dung >= 9,0 nộp thêm 2 bản bìa mềm để thẩm tra độc lập.

109 110

Điểm luận văn = ND x 0,7 + BV x 0,3 + Điểm thưởng

Điểm nội dung: Căn cứ vào kết quả nghiên cứu luận văn

-

=> Thẩm tra các luận văn có điểm nội dung >=9,0.

Điểm trình bày, bảo vê: Sự am hiểu, diễn đạt và trả lời

-

(cid:1) Học viên không có khả năng bảo vệ luận văn đúng thời hạn phải làm đơn trình bày lý do xin gia hạn luận văn, được sự đồng ý của Giáo viên Hướng dẫn, Bộ môn và xác nhận của Khoa. Nộp đơn gia hạn trước ngày ................ Thời gian gia hạn tối đa là 12 tháng.

Điểm thưởng: Đăng bài tạp chí khoa học, tối đa: 0,5 điểm

-

.

Lưu ý: Học viên không cần tặng hoa Hội đồng sau bảo vệ

28

111 112

SAU KHI BẢO VỆ LUẬN VĂN

Bảo vệ luận văn

-

Trong vòng 15 ngày phải hoàn thành (cid:1) Sửa lại nội dung và hình thức trình bày luận văn theo các ý kiến

Thời gian trình bày tối đa là 20 phút, sau đó học viên trả lời các câu hỏi của các thành viên trong Hội đồng.

nhận xét, đánh giá và kết luận của Hội đồng.

- ðiểm luận văn được công bố ngay sau khi kết thúc

(cid:1) Nộp cho giáo viên chủ nhiệm lớp:

-

buổi bảo vệ. Tại buổi bảo vệ LV, học viên được sử dụng máy Overhead Projector + máy vi tính khi trình bày nội dung trước Hội đồng chấm LV.

- 01 Cuốn đóng bìa cứng (mẫu bìa theo quy định); - 01 ðĩa CD ghi toàn bộ nội dung, tóm tắt, phụ lục luận văn Font chữ: Times New Roman, ... (Unicode); - Giấy tờ, ảnh... để làm hồ sơ cấp bằng (nếu chưa nộp).

(cid:1) Những luận văn được Hội đồng chấm điểm nội dung từ 9,0 trở lên, học viên phải nộp thêm 02 cuốn luận văn đóng bìa mềm đã xóa hết các thông tin về Họ và tê học viên, họ và tên giáo viên hướng dẫn để thẩm tra.

Trang phụ bìa

Hình thức trình bày luận văn thạc sỹ

Hình thức: in chữ nhũ

113 114

LV Kinh tế: màu xanh;

LV QTKD và Quản lý: màu đỏ

29

115 116

Mục lục: đặt ngay sau trang phụ bìa

Top: 3.0 cm

Page number

Hình thức trình bày:

Môc lôc

Trang

Các tiểu mục: đánh theo nhóm chữ số, nhiều nhất là 4 chữ số, số thứ nhất chỉ số chương

Font: Times New Roman, ... (Unicode); Size: 13, Line spacing: 1.3 lines

Left:

3.5 cm

Right: 2.0 cm

Danh môc c¸c ch÷ viÕt t¾t Danh môc b¶ng, biÓu, s¬ ®å, h×nh vÏ.... Tãm t¾t luËn v¨n Më ®Çu Ch−¬ng 1- 1.1. . . . . . . 1.2 1.2.1. ....... 1.2.2. . . . . . . . Ch−¬ng 2 - . . . . . 2.1. . . . . . . 2.1.1. . . . 2.1.2. . . . . . . . . Ch−¬ng 3 – KÕt luËn vµ kiÕn nghÞ Tµi liÖu tham kh¶o phô lôc

Bottom: 3.0 cm

117 118

Lưu ý: M?c l?c không quá 2 trang

Danh mục các sơ đồ, bảng biểu, hình vẽ

Danh mục các chữ viết tắt

Số thứ tự bảng biểu, hình vẽ phải được gắn với số chương. VD: hình 3.4 Mọi đồ thị, bảng biểu khác phải được trích dẫn đầy. Nguồn được trích dẫn phải được liệt kê chính xác trong Danh mục tài liệu tham khảo; Bảng số liệu phải có đơn vị tính rõ ràng.

DA(cid:1)H MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1. Tổng doanh thu và nộp ngân sách của Công ty

kiểm toán Việt (cid:1)am giai đoạn 2002-2005. Biểu đồ 1.2. Số lượng lũy kế nhân viên được đào tạo theo các

trình độ qua các năm.

30

119 120

Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n

* * *

Những yêu cầu về tóm tắt luận văn thạc sỹ

Hä vµ tªn t¸c gi¶ luËn v¨n

(cid:1) Nêu lý do chọn đề tài và mục tiêu nghiên cứu, phương pháp

Bìa tóm tắt

nghiên cứu đã sử dụng trong luận văn.

tªn ®Ò tµi luËn v¨n

(cid:1) Nội dung: - Phản ánh được kết cấu chính, gồm Tên chương, Tên đề mục

chính: đến tiểu mục cấp 2 hoặc cấp 3.

Chuyªn ngµnh:

- Nội dung mỗi tiểu mục phải nêu được các nhận xét, kết luận,

bình luận mà tác giả qua nghiên cứu từng phần nội dung; không liệt kê, mô tả số liệu, không gạch dàn ý theo kiểu rút gọn.

Tãm t¾t luËn v¨n th¹c sÜ

(cid:1) Kết luận: Phải chỉ rõ những kết quả đã đạt được của luận văn, những hạn chế chưa giải quyết được và hướng giải quyết các hạn chế này nếu có các nghiên cứu tiếp theo.

Hµ Néi, N¨m

(cid:1) Tóm tắt luận văn trình bày trong dưới10 trang. Các quy định về định dạng văn bản, phông chữ hệ soạn thảo tương tự như trình bày luận văn

(đánh số trang theo chữ số Ả rập 1,2,3... từ phần này)

Nội dung chính luận văn

Trang phụ bìa

121 122

31

123 124

(cid:1) Kết luận và phụ lục (Phần phụ lục gồm những nội dung cần thiết nhằm

bổ trợ hoặc minh họa cho luận văn như: số liệu, mẫu biểu, tranh ảnh, ...)

Tài liệu tham khảo (chỉ bao gồm các tài liệu được trích dẫn, đề cập trong luận văn và được sắp xếp theo quy định):

Cách trình bày danh mục tài liệu tham khảo

Cách sắp xếp tài liệu tham khảo

(cid:1) Tài liệu tham khảo là sách, luận án, báo cáo phải ghi đầy

đủ các thông tin theo thứ tự sau:

(cid:1) Tài liệu tham khảo được xếp riêng theo từng ngôn ngữ (Việt, Anh, Pháp, ðức, Nga, Trung, Nhật,...). Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải giữ nguyên văn, không phiên âm, không dịch, (đối với những tài liệu bằng ngôn ngữ còn ít người nếu có thể thêm phần dịch tiếng Việt đi kèm theo mỗi tài liệu).

(cid:1) Tài liệu tham khảo xếp theo thứ tự ABC họ tác giả theo thông

- Tên các tác giả hoặc cơ quan ban hành (Không có dấu ngăn cách) - Năm xuất bản, (đặt trong ngoặc đơn, dầu phẩy sau ngặc đơn). - Tên sách, luận án hoặc báo cáo, (in nghiêng, dấu phẩu cuối tên) - Nhà xuất bản, (dấu phẩy cuối tên nhà xuất bản) - Nơi phát hành. (dấu chấm kết thúc tài liệu tham khảo

lệ của từng nước: - Tác giả là người nước ngoài: xếp thứ tự ABC theo họ. - Tác giả là người Việt Nam: xếp thứ tự ABC theo tên nhưng vẫn giữ nguyên thứ tự thông thường của tên người Việt Nam, không đảo tên lên trước họ. - Tài liệu không có tên tác giả thì xếp thứ tự ABC từ đầu của tên cơ quan ban hành báo cáo hay ấn phẩm, ví dụ: Tổng cục Thống kê xếp vào vần T, Bộ Giáo dục và ðào tạo xếp vào vần B, v.v...

125 126

32

127 128

Cách trình bày danh mục tài liệu tham khảo

(cid:1) Tài liệu tham khảo là bài báo trong tạp chí... ghi đầy đủ các

thông tin theo thứ tự sau:

(cid:1) (cid:1)

- Tên các tác giả (không có dấu ngăn cách) - Năm công bố, (đặt trong ngoặc đơn, dầu phẩy sau ngoặc

đơn)

(cid:1)

- Tên bài báo, (đặt trong ngoặc kép, không in nghiêng, dấu

phẩy cuối tên)

(cid:1) (cid:1) (cid:1) (cid:1)

Chúc các bạn thành công !

- Tên tạp chí hoặc tên sách, (in nghiêng, dấu phẩu cuối tên) - Tập (không có dấu ngăn cách). - Số, (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngoặc đơn). - Các số trang, (gạch ngang giữa hai chữ số, dấu chấm kết

thúc)

(cid:1) Chú ý: Cần chú ý những chi tiết về trình bày nêu trên. Nếu tài liệu dài hơn một dòng thì nên trình bày sao cho tư dòng thứ hai lùi vào so với dòng thứ nhất 1 cm để phần tài liệu tham khảo được rõ ràng và dễ theo dõi.

33

129 130