ế
ể
ế
ầ TS. Tr n Ti n Khai ế Khoa Kinh T Phát Tri n ạ ọ Đ i h c Kinh T TP.HCM
ớ ề ứ i thi u v Ph
ề ng pháp nghiên c u ứ ả ấ v n đ nghiên c u
ổ ệ
ệ ậ ữ ệ
ỡ ẫ ẫ ị ng pháp ch n m u và xác đ nh c m u
ọ ữ ệ ử
ầ
2
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ ươ ệ 1. Gi ị 2. Xác đ nh và mô t 3. T ng quan tài li u ể 4. Phát tri n khung khái ni m và khung phân tích ươ ng pháp thu th p d li u 5. Các ph ườ và thang đo ng 6. Đo l 7. Ph 8. Nh p và x lý d li u 9. Vi ươ ậ ế t báo cáo nghiên c u
ầ
3
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ
ề
ấ
ị
1. Xác đ nh v n đ nghiên c u
ứ
ụ
ị
2. Xác đ nh m c tiêu nghiên c u
ứ
ỏ
ị
3. Xác đ nh câu h i nghiên c u
ậ
ả
ứ
ế
4. Xác l p gi
thuy t nghiên c u
ề
ặ
5. Đ t tên đ tài
ầ
4
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ầ
5
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ
ề
ấ
1.1 V n đ nghiên c u là gì?
Là m t b c xúc, m t khó khăn, m t v n n n ph i gi
ộ ứ ộ ấ ả ạ ộ ả i
quy tế
Vi c gì gây ra b c xúc, khó khăn, quan ng i cho ta, cá
ứ ạ
ầ
6
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ổ ứ ộ ệ nhân, t ch c, xã h i?
ứ
ề
ấ
1.1 V n đ nghiên c u là gì?
Thu c lĩnh v c nào:
ế
vi mô?
ế
vĩ mô?
ế
ể
ả
ự
ộ ◦ Kinh t ◦ Kinh t ◦ Kinh t phát tri n? ◦ Khoa h c qu n tr ? ị ọ
ế ướ ắ
ọ Khoa h c kinh t ệ ng m c ườ trong xã : nh ng t n t i, khó khăn, v ườ i và ng i
ầ
7
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ồ ạ ữ ế gi aữ ng trong quan h kinh t h iộ
ứ
ề
ấ
1.1 V n đ nghiên c u là gì?
ự
ứ
Các lĩnh v c nghiên c u
ế ọ
ớ
ế
Kinh t
ấ ả h c s n xu t
ụ Giáo d c, Gi
i, Y t
ế ọ
ệ
ị ườ
ộ
Kinh t
h c nông nghi p
ự Nhân l c, th tr
ng lao đ ng
ế
ế
ệ
ả
ị
Sinh k và sinh k nông thôn
Qu n tr doanh nghi p?
ầ ư ự
ế
ướ
ả
ị
Đ u t
tr c ti p n
c ngoài
Qu n tr marketing?
ể
ệ
ự
Phát tri n công nghi p
ạ Năng l c c nh tranh?
ơ ấ
ể
ị
ế
Chuy n d ch c c u kinh t
Ngân hàng?
ấ
ẳ
Đói nghèo và b t bình đ ng
Tài chính?
ế
ườ
Kinh t
tài nguyên môi tr
ng
ự Các lĩnh v c khác…
ầ
8
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ở
đâu?
ọ
ưở ng ả
ủ ố
ố ế ợ
ả ơ ươ ệ ơ ị
1.2 Tìm ý t ệ ố ứ H th ng qu n lý nghiên c u khoa h c chính th ng c a cướ Nhà n ứ ổ Các t ch c qu n lý, nhà tài tr qu c t ấ ủ ả ề Đ xu t c a c quan qu n lý chuyên ngành, doanh ổ ị
ng, đ n v nghiên c u, đào t o, t
ứ ộ ạ ọ ệ ộ ộ
ứ ồ nghi p, đ a ph ch c và cá nhân, Hi p h i và các H i khoa h c, các H i ọ đ ng Khoa h c
Thông tin đ i chúng Cá nhân chúng ta
ầ
9
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ạ
ấ ở
đâu? Lĩnh v c nào?
Tìm th y Suy nghĩ, suy nghĩ và tr l
ự i…ả ờ
ộ ủ t l
ự ả ế ộ ằ ệ ệ ậ
ẩ ấ ả ố
ồ ự ề ổ ấ ả ồ
ộ ệ ố ệ ợ
ạ ố ả ấ ố ấ
ể ạ ầ ố ư ộ ớ
ầ
10
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ụ Ví d 2.1 ệ ố r ng hi n Giám đ c c a m t doanh nghi p ngành nh a ti ặ nay, toàn ngành đang g p khó khăn. Giá c nguyên li u nh p ướ ộ ng tăng giá. kh u ngày càng tăng, và lao đ ng có cũng xu h ớ ặ R t nhi u nhà qu n lý trong ngành đang đ i m t v i bài toán ư ế phân b ngu n l c s n xu t, bao g m v n và lao đ ng nh th ả ả nào cho h p lý trong ph m vi doanh nghi p đ đ t hi u qu s n ộ xu t t t nh t trong b i c nh giá hàng hóa đ u vào và lao đ ng cùng tăng nh ng v i các nguyên nhân và t c đ tăng giá khác nhau.
ấ ở
đâu? Lĩnh v c nào?
Tìm th y Suy nghĩ, suy nghĩ và tr l
ự i…ả ờ
ẩ ệ ứ
ộ
t Nam là nhà xu t kh u g o l n th hai trên th gi ạ ấ ấ ệ ấ ả
ạ ệ
ẩ ả ế ả ề ấ ậ
ầ
11
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ố ợ ạ Ví d 2.2ụ ạ ớ ế ớ Vi i, hàng ấ ừ ự ế ễ di n ra là 56 tri u t n g o. Tuy nhiên, m t th c t năm xu t t ờ ố ấ ệ ủ ậ ợ ấ i nhu n c a vi c s n xu t – xu t kh u g o th p, và đ i s ng l ấ ượ ồ ủ ệ c a nông dân tr ng lúa không đ c c i thi n. Hi n nay có r t ẩ ấ ộ ề ơ nhi u tranh lu n trong xã h i v c ch s n xu t – xu t kh u lúa i ích cho các bên liên quan. g o và phân ph i l
ấ ở
đâu? Lĩnh v c nào?
Tìm th y Suy nghĩ, suy nghĩ và tr l
ự i…ả ờ
ệ ề ướ
ỹ t Nam có xu h ự
ồ ằ ướ ế ệ ấ ng m t giá ạ ệ trên ữ giá gi a ng này. Chênh l ch t
ợ
ứ ẩ ườ ấ ự giá chính th c ngày càng n i r ng ra. S càng thúc đ y ng
ỷ ớ ộ i dân thu gom c t ộ ề ạ ạ
ầ
12
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ủ ỷ Ví d 2.4ụ ầ ờ Trong th i gian g n đây, ti n đ ng Vi ớ so v i đôla M và tâm lý cho r ng có s khan hi m ngo i t ẩ ị ườ th tr ng càng thúc đ y xu h ỷ ị ườ ng ch đen và t th tr ộ ệ ề ế thi u ni m tin vào n i t ỹ ữ gi đôla M , và t o ra tâm lý quan ng i trong xã h i v tính phù ợ h p c a chính sách t giá.
ư ế
ứ ố
ề
ấ
1.3 Nh th nào là v n đ nghiên c u t
t?
B n thân ta ph i thích thú v i v n đ
ớ ấ ả ả ề
Có ý nghĩa th c ti n; có đóng góp đ i v i c ng đ ng
ố ớ ộ ự ồ
ọ ễ ộ khoa h c và xã h i
T
ươ ả ớ ả ng thích v i kh năng gi ế i quy t
Có đ ngu n l c đ gi
Có tính kh thiả
ồ ự ể ả ủ ế i quy t
ầ
13
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ể ậ ọ ế Có th rút ra k t lu n và bài h c
ứ
ứ
ề
ấ
ị 1.4 Cách th c xác đ nh v n đ nghiên c u
ắ Nguyên t c chung:
ừ ổ
ụ ể
ế
t ng quát đ n c th
ừ ộ
ẹ
◦Đi t ◦Đi t
ế r ng đ n h p
ầ
14
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ
ứ
ề
ấ
ị 1.4 Cách th c xác đ nh v n đ nghiên c u
ủ ề
ế ế
◦Làm th nào b n quy t đ nh m t ch đ nào đó mà nó có
ể ẫ
ộ Tìm ki m m t ch đ (topic): ộ ạ ộ
ủ ề ề
ế
ế ị ỏ th d n đ n m t câu h i nghiên c u ti m năng?
ề
ệ
ạ
ủ ề
ủ
ứ
ạ
ủ ề
ạ
ạ
ố
ị
ứ ◦Quan tâm: b n tò mò v chuy n gì? ◦Ch đ : lĩnh v c t ng quát cho nghiên c u c a b n. ự ổ ◦Xác đ nh các khía c nh c a ch đ mà b n mu n đ t k ặ ế ủ
ề
ho ch đi u tra.
ừ ộ
ứ
ộ
ỏ
ượ
m t ch đ đ n m t câu h i nghiên c u đ
c xác
ạ ◦Đi t ị
ệ
ế
ủ ề ế ộ
đ nh rõ là m t công vi c tinh t
.
ầ
15
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ
ứ
ề
ấ
ị 1.4 Cách th c xác đ nh v n đ nghiên c u
ộ
ủ ề T m t quan tâm đ n m t ch đ :
ề
ừ ộ ấ
ạ
ắ ầ
ạ
ớ
ự
ệ
ể
ạ
ố
t kê 45 lĩnh v c mà b n mu n tìm hi u.
ự
ề
ộ
ế ◦Các v n đ gì b n th y quan tâm, thích thú? ấ ◦Hãy b t đ u v i cái mà b n quan tâm nh t. ấ ◦Li ◦Nh t l y m t lĩnh v c mà nó có ti m năng sinh ra m t ch ủ
ộ ấ
ề
ặ ấ ề đ nhi u nh t.
ầ
16
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ
ứ
ề
ấ
ị 1.4 Cách th c xác đ nh v n đ nghiên c u
ộ
ủ ề T m t quan tâm đ n m t ch đ : ứ
ế ớ
ự
◦Đ c bài báo, thông tin v i các nghiên c u trong lĩnh v c
ạ
ọ
ủ ọ
ừ ộ ọ ệ ề ộ r ng này, suy nghĩ v kinh nghi m c a riêng b n, đ c các ủ ề ạ ế bài báo liên quan đ n ch đ b n ch n.
ự
ễ
ậ ệ
ữ ệ
ủ
ả
◦Suy nghĩ mang tính th c ti n. ◦Kh năng c a d li u, th i gian, v t li u, tham v n ấ ờ
ầ
17
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ
ứ
ề
ấ
ị 1.4 Cách th c xác đ nh v n đ nghiên c u
Thu h p…ẹ ự
ị
ạ
ẹ
ố
ủ ề
ừ
ề
ặ
nhi u góc nhìn khác nhau.
ự
ố
ủ
ứ
◦Xác đ nh s quan tâm c a b n. ủ ◦Thu h p m i quan tâm thành m t ch đ c th . ủ ề ụ ể ộ ◦Đ t câu h i cho ch đ này t ỏ ◦Xác đ nh lý l ẽ ộ ị
/đ ng l c cho mong mu n nghiên c u c a
b n.ạ
ầ
18
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ
ứ
ề
ấ
ị 1.4 Cách th c xác đ nh v n đ nghiên c u
Thu h p…ẹ
ỏ
ỏ
ấ
ượ
ế
i có đáng đ
c gi
i quy t hay không?
ữ
ệ
ấ
ợ
i khác th y nó có ích l
i gì không?
ợ
ẽ ấ
ủ
ự
ệ
ườ
◦Câu h i có đáng h i hay không? ◦V n đ t n t ả ề ồ ạ ◦Li u nh ng ng ườ ◦Có phù h p v i chính sách không? ớ ◦Li u nó s h p d n s chú ý c a ng ẫ
i khác không?
ầ
19
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ
ứ
ề
ấ
ị 1.4 Cách th c xác đ nh v n đ nghiên c u
ẽ
i các lý l
ọ ự ch n l a…
ạ Ghi chép l ậ ơ ở
ầ
ấ
ề
ấ
ợ
ọ
c ch n
ẽ
◦C s lý lu n? ◦T m quan tr ng c a v n đ ch n l a ọ ự ề ủ ọ ◦So sánh v i các v n đ khác ấ ớ ◦Tính h p lý c a v n đ đ ề ượ ủ ◦Mô t
i các lý l
ả ạ l
này: Problem statement
ầ
20
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
1.5 Các tiêu chí đánh giá
ầ
T m quan tr ng… ề
ọ ộ ấ
ọ
ả
ứ
ướ
ớ ề
c đây không?
ề
ề
ế
ươ
ề
ớ
ọ
ợ
◦Có ph i là m t v n đ quan tr ng không? ◦Có trùng l p v i đ tài nghiên c u nào tr ặ ◦Có đ c th không? ủ ụ ể ◦Có ý nghĩa v chính sách không? ◦Có ý nghĩa v lý thuy t không? ◦Có ý nghĩa v ph ng pháp không? ◦Có phù h p v i chuyên ngành mà chúng ta theo h c hay
ự
lĩnh v c mà ta có chuyên môn sâu hay không?
ầ
21
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
1.5 Các tiêu chí đánh giá
ở
S thích cá nhân…
ớ ấ
ề
ọ ậ
ệ
ề
◦Chúng ta có quan tâm và h ng thú v i v n đ này không? ứ ◦Có giúp chúng ta thăng ti n trong h c t p/ngh nghi p ế
không?
ự
ủ
ườ ọ
i đ c không?
ượ
ấ
ậ
ọ
ự c ch p nh n trong lĩnh v c mà chúng ta đang h c
◦Có thu hút s quan tâm c a ng ◦Có đ ệ ậ t p/làm vi c không?
ầ
22
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
1.5 Các tiêu chí đánh giá
Tính kh thi…ả ớ
ợ
ế
ữ ệ
ồ
ợ
◦Có phù h p v i ki n th c c a chúng ta không? ủ ứ ◦Có phù h p v i ngu n tài li u/d li u mà chúng ta có th ể ệ
ặ
ớ ậ
có ho c thu th p không?
ứ
ự
ự
ế
ế
◦Có th đ
c xây d ng d a trên lý thuy t, ki n th c và kinh
ể ượ ệ
nghi m mà chúng ta có không?
ể ế
ữ
ạ
◦Có th ti n hành trong đi u ki n nh ng h n ch v th i ế ề ờ
ồ ự
ệ ủ
ề
ề ạ gian, ngu n l c và ti n b c c a chúng ta không?
ầ
23
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
Ủ
Ấ
Ạ
Ề
Ứ V N Đ NGHIÊN C U C A B N LÀ GÌ?
HÃY PHÁT BI U!Ể
HÃY NÓI RA!
HÃY CHIA X !Ẻ
Ừ
Ữ
Ầ
Đ NG GI
TRONG Đ U!
ầ
24
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
Ủ
Ấ
Ạ
Ề
Ứ V N Đ NGHIÊN C U C A B N LÀ GÌ?
Ự
Ỉ
CH RA 1 LĨNH V C!
Ự
Ộ
Ỉ
Ủ Ề CH RA M T VÀI CH Đ TRONG LĨNH V C!
Ọ
Ủ Ề CH N 1 CH Đ !
Ứ Ấ
Ố
Ạ
Ề
B N MU N NGHIÊN C U V N Đ NÀO?
Ạ
T I SAO?
ầ
25
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ầ
26
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ị
2.1 Đ nh nghĩa
ụ
ứ
M c tiêu nghiên c u (research objectives): cái c sau quá trình nghiên c u ứ
ứ ả ạ ượ ả
ệ ạ
ạ ượ ứ ọ
mà ta ph i đ t đ ◦T i sao ta ph i th c hi n nghiên c u này? ự ◦Qua nghiên c u này, ta hy v ng đ t đ
ầ
27
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
c gì?
ị
2.1 Đ nh nghĩa
ổ
M c tiêu t ng quát (general/overall objectives):
ứ
ủ
ề
ộ
ụ ỳ ọ k v ng
chung v tác đ ng c a nghiên c u
ụ
ụ ể
M c tiêu c th (specific objectives): ệ ố
ạ ◦ch ra m t cách h th ng các khía c nh khác nhau
ứ ộ ỉ ủ c a nghiên c u
ữ ế ◦là nh ng m c tiêu mà ta ụ ph i đ t đ ả ạ ượ khi k t thúc c
ầ
28
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
quá trình nghiên c uứ
ự ủ ồ ộ S nghèo đói c a đ ng bào dân t c
ít ng Tây Nguyên
ườ ở i ể ự ủ
ồ ề ấ V n đ nghiên c uứ ụ M c tiêu nghiên c uứ ạ Tìm hi u th c tr ng nghèo đói c a ộ Tây ườ ở i
đ ng bào dân t c ít ng Nguyên.
ế Tìm hi u các nguyên nhân (y u t
ự ế
ủ ộ ố ng đ n) c a s nghèo đói Tây ườ ở i
ể ưở ả nh h ồ ủ c a đ ng bào dân t c ít ng Nguyên.
ề ả ệ ả ấ Đ xu t các gi i pháp c i thi n tình
ầ
29
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
hình.
ứ
ề
ấ
ờ ố
ủ
ư
ả
ộ
ị
V n đ nghiên c u
ệ
ạ
ặ
Đ i s ng c a h gia đình ph i tái đ nh c cho các ể vùng quy ho ch phát tri n khu công nghi p g p
ề
ị
ư
nhi u khó khăn sau khi tái đ nh c
ụ
ứ
ể
ệ
ị
M c tiêu nghiên c u
Tìm hi u quá trình công nghi p hóa và đô th hóa
ở
ứ
vùng nghiên c u.
ể
ả ỏ
ư ở
ề
ị
ồ ụ Tìm hi u quá trình áp d ng các chính sách thu h i vùng nghiên
i t a, đ n bù và tái đ nh c
ấ đ t, gi c u.ứ
ả
ủ
Mô t
, phân tích, so sánh tình hình đ i s ng c a
ộ
ướ
ờ ố ị
h gia đình tr
ư c và sau quá trình tái đ nh c .
ụ
ệ
ủ ả ỏ
ề
ị
Đánh giá tác đ ng c a vi c áp d ng các chính ư i t a, đ n bù và tái đ nh c
sách thu h i đ t, gi
ầ
30
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ờ ố
ứ
ế
ở
ộ ồ ấ ộ
đ n đ i s ng h gia đình
vùng nghiên c u.
ứ
ụ
ả
ạ
ị
2.2 T i sao ph i xác đ nh m c tiêu nghiên c u?
ư
Hãy đ a ra các lý do!
ậ
T p trung (focus)
ữ ệ
ữ
ộ
Tránh nh ng n i dung, thông tin, d li u không ầ c n thi
ế t
ứ
ổ
ộ
T ch c nghiên c u theo nh ng n i dung và
ứ trình t
ữ ự ụ ể c th
ầ
31
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ư ế
ụ
ứ
ể
2.3 Phát bi u m c tiêu nghiên c u nh th nào?
Bao quát
ạ
ạ M ch l c
ẽ
Ch t chặ
ế
ụ ể
ộ
Vi
t thành c
âu có hành đ ng c th
ừ
ộ
ỉ
Dùng các t
ch hành đ ng
Có tính th c tự ế
ầ
32
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ư ế
ụ
ứ
ể
2.3 Phát bi u m c tiêu nghiên c u nh th nào?
ớ ạ ấ
ứ
ề
ặ
Nh l
i v n đ nghiên c u đã đ t ra!
ế
ủ
ứ
ụ
ạ
Hãy vi
t ra M c tiêu nghiên c u c a b n!
ầ
33
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ư ế
ụ
ứ
ể
2.3 Phát bi u m c tiêu nghiên c u nh th nào?
Ghi nh :ớ
ế ượ ụ ớ c so sánh v i m c tiêu!
ụ ế ả ớ
◦K t qu ph i nh t quán v i m c tiêu! ấ ạ ượ ả ứ ế ớ ◦K t qu luôn đ ả ả ◦K t qu nghiên c u ph i là n i dung đ t đ c so v i
ầ
34
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ả ụ ộ m c tiêu!
ầ
35
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ
ỏ
3.1 Câu h i nghiên c u (research questions) là gì?
ứ
ư
ể
ắ
ầ
ả ờ
i?
ả ả ờ
ạ
Trong nghiên c u này: ◦Chuy n gì b n th c m c, ch a hi u, c n câu tr l ắ ạ ệ ◦B n ph i tr l
ỏ i câu h i nào?
ấ ủ
ả
ỏ
B n ch t c a câu h i là gì?
ả ắ
◦khám phá, mô t
, tr c nghi m, so sánh, đánh giá tác
ệ
ả
ộ
ệ đ ng, đánh giá quan h , đánh giá nhân qu , chính sách
ầ
36
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ế
ứ
ỏ
3.2 Làm sao vi
t câu h i nghiên c u?
ừ ấ
ứ
ề
ể Có th rút ra t
v n đ nghiên c u không?
ừ
ặ
ỏ
Đ t bao nhiêu câu h i là v a?
ầ
37
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ế
ứ
ỏ
3.2 Làm sao vi
t câu h i nghiên c u?
ộ
ậ
Bài t p đ ng não
ụ
ọ
Đ c ví d 2.1 (trang 3)
ặ
ỏ
ố
Hãy đ t câu h i cho tình hu ng 2.1
Ghi ra
Suy nghĩ
ụ
Ti p t c
ế ụ đ i v i
ố ớ các ví d khác…
ầ
38
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
6
Đề xuất
Hành động nào được khuyến nghị, dựa trên các khám phá từ nghiên cứu?
5
Câu hỏi đo lường
Thông tin, dữ liệu cần biết nên được đo lường như thế nào?
4
Câu hỏi điều tra
Ta cần biết các vấn đề gì để trả lời câu hỏi nghiên cứu? Thông tin nào, dữ liệu nào? Biến số nào cần thu thập, quan sát?
3
Câu hỏi nghiên cứu
Bản chất của vấn đề nghiên cứu là gì? Các quan hệ nội tại của vấn đề nghiên cứu là như thế nào? Điều gì gây ra vấn đề? Hành động nào có thể giúp giải quyết vấn đề?
2
Mục tiêu nghiên cứu
Tại sao ta phải thực hiện nghiên cứu này? Qua nghiên cứu này, ta hy vọng đạt được gì?
1
Các vấn đề gì gây ra sự quan tâm, lo ngại?
Vấn đề tồn tại
ầ
39
Hình 2.1 Các thang bậc vấn đề - câu hỏi nghiên cứu Nguồn: phỏng theo D.R.Cooper và P.S.Schindler (2006) ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ầ
40
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ị
4.1 Đ nh nghĩa
Research hypothesis là gì?
ả
ượ
ệ ượ
ề
ộ
ị
◦m t gi ộ
c đ ngh cho m t hi n t
ng quan
i thích đ sát (Wikipedia, 2010)
ủ
ộ ự
ả
ộ ự ự
ợ ề ả ế
ứ ơ
ố c trình bày d
ỏ ế ề ể
ể ể
ượ
ướ ạ c (Pellegrini,
◦m t s tiên đoán c a m t đ xu t ấ ộ ề ◦m t s ph ng đoán h p lý (mang tính linh c m ho c là ặ ấ ủ ệ ữ d a trên ki n th c) v b n ch t c a m i quan h gi a ượ i d ng hai hay nhi u h n các bi n, đ ứ ộ m t phát bi u có th ki m ch ng đ 2010).
ầ
41
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ị
4.1 Đ nh nghĩa
ầ
Research hypothesis c n gì?
ể
◦Ki m ch ng ứ ◦Xác nh nậ /Bác bỏ
ầ
42
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ị
4.1 Đ nh nghĩa
ả
ứ
ế
thuy t nghiên c u
ế ướ ộ ố tr c ti p n c ngoài có tác đ ng t t cho tăng
ụ ề gi Ví d v ◦Đ u t ầ ư ự ngưở tr
ẳ m tăng b t bình đ ng
ậ ạ ◦Toàn c u hóa là ấ ầ ◦Đa d ng hóa nông nghi p làm tăng thu nh p nông ệ
thôn
ụ ế ả ườ ◦Chi phí giáo d c tăng làm gi m kh năng đ n tr ng
ầ
43
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ẻ ộ ả ẻ ủ c a tr em, và làm tăng lao đ ng tr em
ệ ữ
ỏ
4.2 Quan h gi a câu h i & gi
ả uy tế
th
Xem ví dụ ấ ế
ề ướ ầ ư ự ế ◦V n đ NC: tác đ ng c a đ u t c ngoài tr c ti p n
ủ ế
ư ế ộ ng kinh t tăng GDP ? Nh th nào?
ế
ả thi
ầ
44
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ ả ế ưở đ n tăng tr ◦Câu h i: FDI ỏ ◦Lý thuy t: FDI tăng GDP ◦Gi tăng GDP ế t: FDI ◦Quá trình NC: ch ng minh gi thi t trên
ệ ữ
ỏ
4.2 Quan h gi a câu h i & gi
ả uy tế
th
Xem ví dụ ấ
ở ạ ĐBSCL
ộ ế ố ạ
ế ế ộ xã h i
ụ ế ọ ộ ◦V n đ NC: tình tr ng đói nghèo ề ◦Câu h i: y u t ế ỏ nào tác đ ng đ n tình tr ng này? ◦Lý thuy t: nhi u nguyên nhân kinh t ề ◦Gi ộ ấ t: h c v n; ng
ế ề ậ
ườ i ph thu c, dân t c Kh’mer; ị ệ đ t tr ng lúa; ngh nghi p; giao thông; ti p c n th tr ả thi ấ ồ ngườ
ầ
45
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ ◦Quá trình NC: ch ng minh gi ế thả uy t trên
ệ ữ
ỏ
4.2 Quan h gi a câu h i & gi
ả uy tế
th
Kinh nghi mệ ể
ổ
ứ
ế
◦chuy n đ i câu h i nghiên c u thành gi ỏ
ả uy t nghiên
th
ằ ứ c u, b ng cách
ộ
ạ
ẳ
ỏ
ộ
ị
ả ờ
ướ
ng tr l
i, theo
ng tr
c h
ả ị
ủ
ặ
◦chuy n d ng m t câu h i thành m t câu kh ng đ nh, và ể ◦đ nh h ướ ướ ị ◦ni m tin ho c gi ề
đ nh c a ta.
ầ
46
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ệ ữ
ỏ
4.2 Quan h gi a câu h i & gi
ả uy tế
th
ả ả
ứ
ệ
◦khi câu h i nghiên c u không ph n nh quan h nhân
ả
ấ ủ
ạ
ộ
Khó khăn ỏ ụ qu , ví d : Quá trình đa d ng hóa ho t đ ng s n xu t c a h nông ạ ộ
ồ
ả ễ
ử thôn Đ ng b ng sông C u Long di n ra ra sao?
ồ ấ
ị
ằ Các chính sách thu h i đ t, gi
ư ả ỏ i t a, đ n bù và tái đ nh c ế ứ
ư ế
ở
ề ộ vùng nghiên c u tác đ ng nh th nào đ n
c áp d ng
ượ ờ ố
ụ đ ộ đ i s ng h gia đình?
ầ
47
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ệ ữ
ỏ
4.2 Quan h gi a câu h i & gi
ả uy tế
th
ế
ể ẽ
ế ậ ả
ơ ở
ề
ứ ộ ả uy t nghiên c u có th s không phù M t gi th ế ặ ợ h p ho c khó thi t l p n u: ◦không có ni m tin, linh c m ho c tiên đoán có c s lý ặ
thuy tế
ệ
ả
ậ
ượ
ộ ộ ế
ố
c m t b bi n s có quan h nhân qu
ộ ấ
ề
ệ m t kinh nghi m, m t v n đ
ề
ấ
ố
ế ớ
◦không xác l p đ ◦mu n mô t ả ộ ố ◦so sánh gi a hai tình hu ng hay v n đ kinh t ữ
v i nhau.
ầ
48
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ọ ự
th
4.3 Đánh giá & Ch n l a gi
ạ
ộ
ả uy tế ế ả uy t m nh?
ư ế ợ
Nh th nào là m t Gi ủ ớ
ụ
ượ c
ố ơ ế ạ
th ◦Phù h p v i m c tiêu c a nó ◦Có th ki m đ nh đ ị ể ể ◦T t h n các gi th
ầ
49
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ả uy t c nh tranh khác
ọ ự
4.3 Đánh giá & Ch n l a gi
ả uy tế
th
ả
ế
Gi
ị
ớ ạ ạ i h n c th
ệ ữ ể ế
thi t nên: ◦Là m t câu kh ng đ nh ẳ ộ ◦Ph m vi có gi ụ ể ◦Là m t câu phát bi u v m i quan h gi a các bi n ề ố ộ
số
ợ
ễ ả ộ ượ ậ ợ ớ ữ m t cách thích h p v i các thu t ng
ầ
50
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
◦Có ý nghĩa rõ ràng ◦Phù h p v i lý thuy t ế ớ ◦Đ c di n t chính xác
ầ
51
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ừ
Tên đ tài (research title): ,
ữ
ể ướ ạ
ế
ề ◦m t c m t ộ ụ ◦ng n, ắ ◦súc tích, ◦rõ nghĩa, ◦dùng thu t ng chính xác ậ ◦Có th d ỏ
i d ng câu h i (hi m)
ầ
52
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ặ
ố
t?
ọ
ứ ứ ề ấ ấ
ề Đ t tên đ tài sao cho t ◦Ng n, g n ắ ◦Ph i th hi n v n đ nghiên c u (Nghiên c u v n đ ề ể ệ ả
gì – what?)
ể ệ ụ ứ ứ ả ◦Ph i th hi n m c tiêu nghiên c u (Nghiên c u đ ể
làm gì for what purpose?)
ể ệ ứ ứ ơ ơ ị ị ◦Ph i th hi n đ n v nghiên c u (Đ n v nghiên c u là
ả gì?)
ể ệ ứ ở ứ ạ ◦Ph i th hi n ph m vi nghiên c u (Nghiên c u đâu?
ầ
53
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ạ ờ ả ạ Ph m vi không gian nào? Ph m vi th i gian nào?)
ề
ủ
ộ
tác đ ng đ n vi c thu hút FDI và tác đ ng c a
◦Các y u t
ị
Xem xét các tên đ tài sau đây ộ ưở
ệ ế ỉ t nh Bà R a – Vũng Tàu
ế ng kinh t
ị ườ
ấ ộ
ả
ệ
i pháp cho th tr
ng B t đ ng s n Vi
t Nam
ế ố ế FDI đ n tăng tr ◦Các gi ả ◦Kh o sát và phân tích quan h gi a tăng tr ả ệ
ả
ở
ằ
ệ ữ ế i quy t nhà
ưở cho ng
ng và công ườ i có thu
TP. HCM
ế
ộ
ủ
ộ
ậ tác đ ng đ n thu nh p c a h sau khi b gi
ị ả i
ộ b ng xã h i trong vi c gi ậ ấ ở nh p th p ◦Các y u t ế ố ị
ệ
ỉ
ỏ t a trên đ a bàn huy n Châu Thành, t nh Long An
ầ
54
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH
ứ
ễ
ạ
ấ
B n th y nghiên c u khó hay d ?
ế
ạ
ượ
ấ
Đ n đây, b n có t
ề c v n đ nghiên
ự tin là tìm đ ứ c u không?
ể
ạ
ưở
ể B n có th phát tri n ý t
ứ ng nghiên c u không?
ạ
Chúc B n thành công!
ầ
55
ế TS. Tr n Ti n Khai, UEH