intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quinonoid - TS. Nguyễn Viết Kình

Chia sẻ: Bui Ngoc Ngu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:86

339
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quinonoid có kết cấu nội dung trình bày về đại cương về Quinonoid, phân loại Quinonoid, đại cương về Anthranoid,... Với mục tiêu giúp người học nắm được các kiến thức về đặc điểm cấu trúc, tính chất, nguyên tắc chiết xuất, các phương pháp định tính, định lượng của các hợp chất bài giảng sẽ là tài liệu bổ ích đối với sinh viên Y dược.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quinonoid - TS. Nguyễn Viết Kình

  1. TS. Nguyễn Viết Kình BM. Dược liệu Tháng 4­2007
  2. MỞ ĐẦU Đại cương về Quinonoid Là 1 nhóm sắc tố tự nhiên, hiện diện chủ yếu trong thực vật & một số vi sinh vật (nấm mốc), hải sinh vật, côn trùng. • Trong cấu trúc co 2 nhóm chức ceton (thường là para). ́ • Có thể ở dạng oxy­hóa hoặc dạng khử  O O OH OH O OH OH H H dạng oxy­hóa dạng khử 2
  3. PHÂN LOẠI QUINONOID    benzoquinon    naphthoquinon       (chủ yếu : para­naphthoquinon)    phenanthranquinon (ortho và para diceton)    alkaloid quinon      (it quan trong) ́ ̣      anthraquinon       (1,2 di­OH) anthraquinon và                                 (1,8 di­OH) anthraquinon  3
  4. benzoquinon (ortho) O O O 6 1 2 5 4 3 O O phenanthraquinon O O O anthraquinon O O p­naphthoquinon (para) 4
  5. BENZOQUINON Chủ yếu gặp ở Nấm và côn trùng, 1 số ở thực vật bậc cao. Trong thực vật bậc cao : chú ý các isopren benzoquinon O O Me Me O Me Me R9 H Me O Rn H O O plastoquinon các ubiquinon (n = 6 – 10) R = C5H8 (isopren) Ghi chú : có nhiều tài liệu công bố các giá trị n khác nhau 5
  6. BENZOQUINON O O O Me Me O OMe O O O 2­methyl 2,6 dimethoxy benzoquinon benzoquinon benzoquinon O O O HO Me HO Me Me O Me Me O Me O OH Me O Me O O O Fumigatin aurantiogliocladin spinulosin 6
  7. NAPHTHOQUINON Có nguồn gốc thực vật O O O Me Me Me OH O O OH O chimaphilin              phthiocol                juglon O O OMe O Me OH O C5 H8 Me OH O O O plumbagin               lapachol                  eleutherin 7
  8. NAPHTHOQUINON Có nguồn gốc động vật OH O OH O OH OH HO Me HO OH HO OH OH O OH O echinochrom A                spinachrom A O Me Me CH2 CH O C16 H33 vitamin K1 8
  9. PHENANTHRAQUINON Tương đối ít gặp / tự nhiên. Còn được coi là các terpenoid quinon Điển hình : các tanshinon / Đan sâm (Salvia miltiorrhiza)                                       (khá đặc trưng cho chi Salvia) 16 O 12 O 11 13 O 15 17 1 18 2 9 14 O 10 8 3 4 5 7 6 19 20 o­phenanthraquinon      khung abietan    p­phenanthraquinon 9
  10. ALKALOID QUINON O O Me Me O N O N H O H O pyrayaquinon A                     pyrayaquinon B O Me HO N H O C5 H8 C5 H8 murrayaquinon D 10
  11. ANTHRAQUINON dạng oxy hóa  O O anthraquinon O OH H OH H H H H H anthron anthranol dihydroanthranol dạng khử 11
  12. 12
  13. MỤC TIÊU HỌC TẬP TRÌNH BÀY ĐƯỢC 1. Đặc điểm cấu trúc của 3 nhóm anthranoid     (nhóm phẩm nhuộm, nhuận tẩy và dimer). 2. Các tính chất căn bản của anthranoid 3. Nguyên tắc chiết xuất anthranoid từ dược liệu 4. Các phương pháp định tính, định lượng      anthranoid trong dược liệu. 5. Tác dụng sinh học – Công dụng của anthranoid 6. 08 dược liệu chứa anthranoid chính     (Cassia, Đại hoàng, Lô hội …) 13
  14. 1.  ĐỊNH NGHĨA Anthranoid là những glycosid mà  phần aglycon là Δ’  của 9,10 diceton­anthracen.  (= anthracenoid) peri peri α α O 8 1 β 7 9 2 β β 6 10 3 β 5 4 O α α peri peri 14
  15. THUẬT NGỮ anthraglycosid (AG)  dạng O­/C­glycosid ANTHRANOID anthraquinon   (AQ) dạng aglycon anthraquinon  AQ oxy hóa dạng aglycon anthron, anthranol  AQ khử dihydroanthranol nhóm 1,8 di­OH AQ : ở C3, C6 thường có nhóm thế             CH3, CH3O, CH2OH, CHO, COOH, OH → gọi chung là Oxy Methyl Anthraquinon (OMA) 15
  16. 1 dạng oxy­hóa 3 dạng khử anthraquinon     anthron      anthranol       dihydroanthranol  AQ ANTHRANOID + ose AG anthraquinon    anthron       anthranol       dihydroanthranol  glycosid       glycosid        glycosid              glycosid  16
  17. 2.  VỊ TRÍ PHÂN LOẠI (C6 – C3) Phenyl­propanoid, Coumarin  (C6 – C3)2 Lignan (C6 – C3)n Lignin (C6–C3–C6) Flavonoid (eu­F va iso­F) ̀ (C6–C3–C6)2 Bi­Flavonoid (C6–C3–C6)n Tannin ngưng tụ 17
  18. 2.  VỊ TRÍ PHÂN LOẠI  C6 Benzoquinon  C6 – C1 Phenolic acid  (C6 – C1)2 Anthraquinon, Stilben   C6 – C1 – C6  Xanthon  C6 – C2 Phenyl acetic acid, acetophenol   C6 – C4 Naphthoquinon O O • • • • • O O Xanthon Anthraquinon Stilben 18
  19. O 8 1 7 9 2 6 10 3 5 4 O OH O OH O OH 8 1 1 OH 2 O O nhóm nhuận tẩy nhóm phẩm nhuộm 19
  20. 3. PHÂN LOẠI ANTHRAQUINON  3.1.  nhóm phẩm nhuộm 3.2.  nhóm nhuận tẩy O OR OR O OR 8 1 8 1 2 OR 2 O O sinh tổng hợp :  sinh tổng hợp :  con đường acid shikimic con đường polyacetat O OH OH O OH OH O O alizarin istizin 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2