RAU TI N Ề Đ OẠ

RAU TI N Ề Đ OẠ

1. Đ i cạ ương: 1.1. Đ nh nghĩa: ị Rau không bám ở đáy TC mà bám

trong c TC, c n tr ở đư ng ra c a ờ eo, ở ủ ổ

l ỗ thai khi chuy n dể ả ạ

RAU TI N Ề Đ OẠ

1.2. Thông tin chung: ố đẻ RTĐ/t ng s - T l ổ MLT vì RTĐ/t ng s MLT - T l ổ - Đ tu i: 26 – 35 chi m 62,6% ế - Vào vi n vì ch y máu

ỉ ệ ỉ ệ ộ ổ ệ

RAU TI N Ề Đ OẠ

2. Nguyên nhân:  Có s o m cũ TC ổ ẹ ở  Ti n s s y, n o, hút thai nhi u l n ề ầ ạ ề ử ẩ  Ti n s ề ử đ nhi u l n ề ầ ẻ

RAU TI N Ề Đ OẠ

3. Phân lo i:ạ 3.1.Phân lo i theo gi

• RTĐ bám bên • RTĐ bám mép • RTĐTT không hoàn toàn • RTĐTT hoàn toàn

ạ ả i ph u: ẫ

RAU TI N Ề Đ OẠ

3.2. Phân lo i theo lâm sàng: ạ

RTĐ ch y máu ít ả RTĐ ch y máu nhi u ả

RAU TI N Ề Đ OẠ

ơ

ế

5. C ch ch y máu:  Hình thành đo n d

3 tháng

i ướ ở

cu iố  C n co t 3 tháng cu i cung ố ở ơ  Thành l p đ u i khi chuy n d ầ ố ậ  Khi thai đi ngang qua bánh rau

RAU TI N Ề Đ OẠ

6. Tri u ch ng, ch n đo n

RAU TI N Ề Đ OẠ

6.1. Ch a chuy n d : ạ ể

ư  C năng: ử

ả nhiên, đ t

ỏ ươ ề ầ

ơ

ơ − Ti n s ch y máu 3 tháng cu i ố ề − Ra máu t i, máu c c − T c m, tái phát nhi u l n ự ầ − L n sau kéo dài h n, kho ng cách ầ ả i g n l ầ ạ

RAU TI N Ề Đ OẠ

 Th c th : ể ự - ThiÕu m¸u, m ch, HA tuú møc ®é

mÊt m¸u

- Ng«i thai bÊt th-êng, hoÆc ng«i

®Çu cao

- Tim thai nhanh, chËm, hoÆc mÊt tuú

theo møc ®é mÊt m¸u

RAU TI N Ề Đ OẠ

- Đ t m v t, van âm đ o đ phân ể ạ

do nguyên nhân ỏ ị t ch y máu ả

ặ bi ệ khác

- Khám trong: h n ch , có th s ể ờ ạ ế

th y đ m rau ệ ấ

RAU TI N Ề Đ OẠ

• Siêu âm: đo mép bánh rau đ n l

 C n lâm sàng: ậ

trong

ế ỗ

CTC < 20mm

• X quang: hi n nay không làm • Xét nghi m CTM: đánh giá tình tr ng

ệ thi u máu

ế

NhauNhau ti?nti?n đđ?o?o trung

trung tâmtâm

23

NhauNhau ti?nti?n đđ?o?o bánbán trung

trung tâmtâm

24

RAU TI N Ề Đ OẠ

cung

6.2. Trong chuy n d : ạ  C năng: ơ • Ti n s ch y máu 3 tháng cu i ố ề ử ả • T nhiên ra máu ự • Đau b ng, có c ụ • Không rõ d u hi u ra nh y h ng

t ồ ạ ơn co t ử ệ

ầ ồ

RAU TI N Ề Đ OẠ

 Th c th : ể ự - Toµn tr¹ng thiÕu m¸u - tuú møc ®é

mÊt m¸u

- Ng«i thai bÊt th-êng, hoÆc ng«i ®Çu

cao

- Tim thai nhanh, chËm, hoÆc mÊt tuú

theo møc ®é mÊt m¸u

RAU TI N Ề Đ OẠ

- Tim thai nhanh, ch m, ho c m t tuỳ

ặ ấ ậ

ộ ấ

- Kh m b ng tay, m v t ho c van ÂĐ theo m c ứ đ m t máu ỏ ị ặ

th y m p b nh rau ho c mỳi rau ặ ỏ ấ ằ ộ ỏ

RAU TI N Ề Đ OẠ

 C n lâm sàng: Cã thÓ dïng siªu ©m ®Ó x¸c ®Þnh vÞ trÝ

b¸nh rau

RAU TI N Ề Đ OẠ

7. X trí:ử 7.1. Chưa chuy n d : ạ • Chăm sóc, đi uề d ng: ưỡ ỉ ơ ạ

ệ ế ộ ộ

─ N m vi n, ngh ng i tuy t đ i ệ ố ─ Ch đ h lý tuỳ lo i RTĐ ─ D n dặ ũ: kh ng v vỳ, kh ng xoa ụ ờ ụ b ngụ

RAU TI N Ề Đ OẠ

• Thu c:ố

− Gi m co, kh ng sinh, vi n s t ờ ắ ỏ − Corticoid ( tr ng thành ph i) ổ ưở • Can thi p s n khoa: ệ ả khi thai đ thủ ỏng • Ra mỏu nhi u bề

ỏo Bỏc sỹ

RAU TI N Ề Đ OẠ

7.2. Khi chuy n d : ạ • Nguyên t c c u m là chính ắ ứ • Rau ti n ề đ o trung tâm, bán trung tâm ph i ả ạ ế ợ

ổ ấ

• Khi m , x trí tuỳ theo t n th

m l y thai ngay,k t h p h i s c ồ ứ ương

ổ ử

RAU TI N Ề Đ OẠ

th b m

• RTĐ bám mép, bám bên ra mỏu ít có i theo dõi thêm i:

ể ấ ố • K thu t b m ậ ấ ố ỹ • K thu t m RTĐ: ổ ậ ỹ • K thu t c m máu: ậ ầ ỹ

RAU TI N Ề Đ OẠ

8.Ti n tri n, bi n ch ng:

ế

ể ế  Cho mẹ  Cho con