Sán lá phổi Sán lá phổi ( Paragonimus westermani ( Paragonimus westermani hay Paragonimus ringeri ) hay Paragonimus ringeri )
11
c tiêu I. MI. Mụục tiêu
phổi .. được đặcđặc điểmđiểm sinhsinh học,học, chuchu kỳkỳ củacủa sánsán lálá phổi
nguy cơcơ quanquan trọng
tôm, cuacua nướng trọng liênliên quanquan đếnđến nướng hoặchoặc nấunấu được yếuyếu tốtố nguy phổi làlà tậptập quánquán ănăn tôm,
thích được được cáccác táctác hạihại vàvà biếnbiến chứng chứng dodo sánsán lálá phổi phổi gâygây
được cáchcách chẩnchẩn đoánđoán địnhđịnh hướng hướng vàvà chẩnchẩn đoánđoán
22
11.. MôMô tảtả được 22.. PhânPhân tíchtích được nhiễmnhiễm sánsán lálá phổi chưa chínchín .. chưa 33.. GiảiGiải thích rara.. 44.. TrìnhTrình bàybày được phổi.. xácxác địnhđịnh bệnhbệnh sánsán lálá phổi phòng nguyên tắctắc điềuđiều trịtrị vàvà biệnbiện pháppháp phòng 55.. PhânPhân tíchtích được được nguyên phổi chống bệnhbệnh sánsán lálá phổi chống
i dung II. NII. Nộội dung
trong phổi,
phổi, gâygây viêmviêm phổi
SánSán lálá phổiphổi kýký sinhsinh trong
trung ươngương đãđã nghiên
trùng trung
Trước phổi.. Trước phổi rấtrất hiếmhiếm gặpgặp ởở ViệtViệt NamNam.. Nhưng Nhưng trùng 1994,, việnviện sốtsốt rétrét -- kýký sinhsinh trùng nghiên cứucứu phátphát hiệnhiện rara mộtmột sốsố Châu, SơnSơn
đâyđây bệnhbệnh sánsán lálá phổi cuối nămnăm 19931993,, đầuđầu nămnăm 1994 cuối -- côncôn trùng ổổ bệnhbệnh ởở cáccác tỉnhtỉnh miềnmiền núinúi phíaphía bắcbắc nhưnhư LaiLai Châu, La,La, HoàHoà BìnhBình......
33
1. Đ1. Đặặc đic điểểm sinh h chu kỳỳ ccủủa sán lá ph chu k
m sinh họọc,c, a sán lá phổổii
1.1. Đặc điểm sinh học 1.1. Đặc điểm sinh học -- SánSán lálá phổi
trưởng thành
trứng chiachia làmlàm 22 thuỳ
nhánh ítít.. TửTử cung
thành cócó hìnhhình hạthạt càcà phê,phê, màumàu phổi trưởng thước 77--1212 xx 44--55 xx 33,,55--55 mm,mm, ốngống tiêutiêu hoáhoá thuỳ ômôm lấylấy 22 bênbên buồng trứng cuộn cung cuộn trước tinhtinh hoànhoàn.. lỗlỗ sinhsinh dụcdục ởở bờbờ sausau hấphấp khẩukhẩu
nâunâu đỏđỏ.. KíchKích thước ngoèo, buồng ngoằn ngoèo, ngoằn ốngống tiêutiêu hoáhoá.. TinhTinh hoànhoàn chiachia nhánh khúc, nằmnằm trước khúc, bụngbụng..
Trứng SLPSLP hìnhhình bầubầu dục,dục, mầumầu nâunâu vàng, --Trứng
vàng, vỏvỏ mỏngmỏng cócó nắpnắp ởở đầuđầu trêntrên.. NhânNhân làlà mộtmột đámđám tếtế bàobào cócó nhânnhân triết triết quang.. KTKT 8080--100100 xx 5050--6060 mm.. quang
44
Hình thểể ccủủa sán lá ph Hình th
a sán lá phổổii
55
Hình thểể ccủủa a ấấu trùng sán lá ph Hình th
u trùng sán lá phổổii
66
1. Đ1. Đặặc đic điểểm sinh h chu kỳỳ ccủủa sán lá ph chu k
m sinh họọc,c, a sán lá phổổii
11..22.. ChuChu kỳkỳ
trong phổi,
SánSán kýký sinhsinh trong
phổi, sánsán đẻđẻ trứng, ngoại cảnh,
thành ấuấu trùng
suối sẽsẽ phátphát triển
loại ốcốc thuộc
trứng, trứng cảnh, gặpgặp nước trùng lônglông.. ấuấu trùng thuộc giống
triển thành nước tìmtìm đếnđến cáccác loại triển thành
trùng đuôiđuôi.. ẤuẤu trùng
nhiều ấuấu trùng trung giangian thứthứ haihai làlà cua, động vậtvật cócó vúvú ănăn phảiphải nangnang trùng
trùng còncòn sống thành ruột,
thoát nangnang chui
chui quaqua thành
non, ấuấu trùng
trùng thoát
trứng theotheo đờmđờm nước aoao hồ,hồ, trùng lônglông Melania giống Melania thành bàobào ấuấu.. TừTừ mộtmột bàobào ấuấu phátphát đuôi rờirời ốc,ốc, tìmtìm trùng đuôi nước ngngọọtt.. KhiKhi cua, tômtôm nước sống vàovào ruột, quaqua hoành tớitới phổiphổi kýký sinhsinh.. SánSán ssốốngng đưđượợcc 66--1616
hoặchoặc phânphân (nếu(nếu làlà trẻtrẻ em)em) rara ngoại sông sông suối trong nước bơibơi lộilội trong đểđể kýký sinhsinh vàvà phátphát triển thành nhiều triển thành triển đếnđến vậtvật chủchủ trung người hoặchoặc động người ruột non, tớitới ruột phúcphúc mạc,mạc, cơcơ hoành nămnăm..
77
chu kỳỳ ccủủa sán lá ph chu k
a sán lá phổiổi
88
2. Đặc điểểm dm dịịch tch tễễ bbệệnh sán lá ph 2. Đặc đi
nh sán lá phổổii
Nguồn bệnh là người, và các động vật có vú có sán Nguồn bệnh là người, và các động vật có vú có sán trong cơ thể. Mầm bệnh là nang trùng, đường nhiễm là trong cơ thể. Mầm bệnh là nang trùng, đường nhiễm là đường nhiễm là đường tiêu hoá đường nhiễm là đường tiêu hoá 2.1. Các yếếu tu tốố nguy cơ nhi 2.1. Các y
m sán lá phổổii
nguy cơ nhiễễm sán lá ph tươi -- NuôiNuôi cácá bằngbằng phânphân tươi Phóng uế xuống nước -- Phóng uế xuống nước ăn cua, tôm nướng hoặc chưa nấu chín -- ăn cua, tôm nướng hoặc chưa nấu chín
99
2. Đặc điểểm dm dịịch tch tễễ bbệệnh sán lá ph 2. Đặc đi
nh sán lá phổổii
22..22.. ĐặcĐặc điểmđiểm dịchdịch tễtễ sánsán lálá phphổổii ởở ViViệệtt NamNam
Trước đâyđây bệnhbệnh sánsán lálá phổi Trước
nhiều ổổ bệnhbệnh sánsán lálá phổi
phổi hiếmhiếm gặpgặp ởở ViệtViệt Nam,Nam, nhưng nhưng được phátphát hiệnhiện ởở cáccác tỉnhtỉnh
phổi được
hiệnhiện naynay đãđã cócó nhiều miềnmiền núinúi
Tháng(cid:0)(cid:0) ++ Tháng
//19941994 CaoCao VănVăn ViênViên đãđã phátphát hiệnhiện được
được ổổ bệnhbệnh ởở
SìnSìn HồHồ -- LaiLai ChâuChâu cócó tỉtỉ lệlệ nhiễmnhiễm SLPSLP 2020--(cid:0)(cid:0) 00%%
cũng đãđã điềuđiều tratra vàvà xácxác địnhđịnh được
trùng 1994,, ViệnViện sốtsốt rétrét ăă kýký sinhsinh trùng được mộtmột sốsố
++ CuốiCuối nămnăm 199199(cid:0) ,(cid:0) , đầuđầu nămnăm 1994 ăă côncôn trùng Trung ươngương cũng trùng Trung ổổ bệnhbệnh ởở cáccác tỉnhtỉnh miềnmiền núinúi phíaphía bắcbắc nhưnhư:: Thuận Thuận ChâuChâu ăă SơnSơn LaLa (( 99,, 4545%% )) MộcMộc ChâuChâu ăă SơnSơn LaLa ((1515%% )) ĐàĐà BắcBắc ăă HoàHoà BìnhBình (( 1111,,2525%% )) ThịThị xãxã HàHà GiangGiang (( 11%% )) ++ Tháng
Tháng 77//2001
trường 2001,, bộbộ mônmôn KSTKST trường
(cid:0)ĐH TN(cid:0)ĐH TN đãđã phátphát hiệnhiện rara mộtmột ổổ bệnhbệnh nữanữa ởở LongLong KhánhKhánh -- BảoBảo(cid:0) ên(cid:0) ên -- LàoLào CaiCai.. BằngBằng xétxét nghiệm nghiệm cócó nghiệm đờmđờm trựctrực tiếptiếp đãđã phátphát hiệnhiện thấythấy 77// 4646 mẫumẫu xétxét nghiệm trứng SLPSLP (( 1515,,2121%% )) trứng
1010
3. Tác hạại và bi 3. Tác h
i và biếến chn chứứng cng củủa a nh sán lá phổổii
bbệệnh sán lá ph
33..11.. TácTác hhạạii ccủủaa sánsán lálá phphổổii
thường kýký sinhsinh ởở phổi
phổi gâygây rara hiệnhiện tượng ngực.. TriệuTriệu chứng thở, đauđau ngực chứng giống
những triệu tượng hoho kéokéo dài,dài, giống laolao.. NếuNếu chứng kháckhác triệu chứng
SánSán thường đờmđờm lẫnlẫn máu,máu, khókhó thở, ởở cáccác cơcơ quanquan kháckhác tuỳtuỳ vịvị trítrí màmà cócó những nhaunhau..
trong những ** SánSán thường
thường kýký sinhsinh trong phổi.. Trong
Trong nangnang thường quanh sánsán thường
những nangnang sánsán toto bằngbằng đầuđầu thường cócó 22 sánsán vàvà mộtmột ítít chức xơ,xơ, phíaphía thường cócó tổtổ chức khổng nhiều bạchbạch cầucầu toantoan tínhtính vàvà tếtế bàobào khổng ngoài vùng vùng xơxơ cócó nhiều
ngónngón taytay trong trong phổi chất dịchdịch mủmủ đỏđỏ.. XungXung quanh chất bênbên ngoài lồlồ.. 33..22.. BiBiếếnn chchứứngng ccủủaa bbệệnhnh sánsán lálá phphổổii NếuNếu sánsán ởở cáccác phủphủ tạngtạng khác, khác, triệu triệu chứng chứng rấtrất phức
kinh, sánsán ởở gangan gâygây ápáp xexe gan,gan, ởở xoang xoang bụng phức tạptạp tuỳtuỳ thường cócó bụng gâygây
1111
theotheo phủphủ tạngtạng bịbị sánsán kýký sinhsinh:: SánSán ởở não,não, bệnhbệnh nhânnhân thường động kinh, cơncơn động bụng đauđau bụng
4. Chẩẩn đoán b 4. Ch
n đoán bệệnh sán lá ph
nh sán lá phổổi i
sàng 44..11.. ChChẩẩnn đoánđoán địnhđịnh hưhướớngng lâmlâm sàng chứng giống DựaDựa vàovào cáccác triệu triệu chứng
không gầygầy sútsút nhanh, nhanh, không giống laolao nhưng không cócó những nhưng không không cócó vivi những cơncơn sốtsốt vàovào lao, không
khuẩn lao, khuẩn buổi chiều.. buổi chiều 44..22.. ChChẩẩnn đoánđoán xétxét nghinghiệệmm
trung trứng XétXét nghiệm trứng trong
dung dịchdịch kiềmkiềm NaOHNaOH 55%% hoặchoặc KOHKOH 55%% lắclắc 55 phút
trong đờmđờm lượng tương tương phút rồirồi nóng lấylấy rara lyly tâmtâm vàvà mangmang cặncặn rara soisoi (mục (mục khỏi chất nhầy).. chất nhầy)
nghiệm đờmđờm trựctrực tiếptiếp hoặchoặc tậptập trung bằngbằng cáchcách:: LấyLấy đờmđờm ởở chỗchỗ cócó máu,máu, hoàhoà vớivới mộtmột lượng đương dung đương đunđun cáchcách thuỷ đíchđích đểđể táchtách trứng TạiTại cáccác tuyến thuỷ đợiđợi nóng trứng khỏi tuyến yy tếtế cơcơ sở,sở, nếunếu cócó kínhkính hiểnhiển vivi thìthì cócó thểthể
1212
phátphát hiệnhiện đờmđờm đểđể tìmtìm trứng trứng sánsán
5. Điềều tru trịị 5. Đi
5.1. Nguyên tắắc đic điềều tru trịị 55 5.1. Nguyên t
Chọn thuốc ít độc, dễ uống và có hiệu quả cao Chọn thuốc ít độc, dễ uống và có hiệu quả cao
5.2. Thuốốcc 5.2. Thu
Dùng Praziquantel Dùng Praziquantel
1313
6. Phòng bệệnhnh 6. Phòng b
66..11.. Nguyên
nguồn bệnhbệnh bằngbằng cáchcách điềuđiều trịtrị người trứng sánsán xuống người bệnhbệnh nước xuống nước trường, không
không đểđể chocho trứng uống nhân, vệvệ sinhsinh ănăn uống
66..22.. BiệnBiện pháp
Nguyên tắctắc động vàovào nguồn -- TácTác động -- VệVệ sinhsinh môimôi trường, -- VệVệ sinhsinh cácá nhân, pháp 66 Tuyên truyền, truyền, GDSKGDSK vềvề táctác hạihại vàvà cáchcách phòng chống phòng chống
-- Tuyên bệnhbệnh SLPSLP trong
trong nhânnhân dândân -- VệVệ sinhsinh môimôi trường dùng phânphân tươi tươi đểđể nuôi nuôi cá,cá,
không điđi đạiđại tiệntiện xuống không Không dùng suối sông, suối
trường:: Không xuống aoao hồ,hồ, sông, uống:: không cua, tômtôm chưa không ănăn cua,
1414
-- VệVệ sinhsinh ănăn uống -- PhátPhát hiệnhiện sớm, chưa nấunấu chínchín.. người sớm, điềuđiều trịtrị tíchtích cựccực bệnhbệnh người